Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Bài học diễn đàn


Bài 1: Gặp gỡ và chào hỏi

Thứ ba - 13/10/2015 22:25

Đối thoại 1: Gặp gỡ và chào hỏi

WB01432_.gif (3228 bytes)

                                  
Nghe toàn bộ cuộc hội thoại   
Note:  At times, a space gap will appear between letters in the IPA transcription (middle column).  This is because of a technical problem in the various browsers that renders this font this way and is beyond our control. 
   
A1 ສະບາຍ ດີ Sả bai đi Hello! Xin chào
B1 ເຈົ້າ, ສະບາຍ ດີ Chậu, sả bai đi Hello! Vâng, xin chào
A2 ໄປ ກ່ອນ Pay kòn Bye bye! Đi trước, tạm biệt
B2 ໄປ ດີ Pay đi Bye bye! Tạm biệt
               
   
                             

            

Đối thoại 2: Hỏi tên  

WB01432_.gif (3228 bytes)

            

Nghe toàn bộ cuộc hội thoại   
A1 ຂໍ ໂທດ, ເຈົ້າ ຊື່ ຫຍັງ ? Khỏ thôt, chậu xừ nhẵng Excuse me, what is your name? Xin hỏi, bạn (anh, chị) tên gì?
B1 ຂ້ອຍ ຊື່ ຈອນ Khọi xừ Chon My name is John. Tôi tên Chon
A2 ລາວ ຊື່ ບຸນມີ, ແມ່ນ ບໍ ? Lao xừ Bun-mi, mèn bo His name is Bounmy, right? Anh ấy tên bun-mi, phải không?
B2 ແມ່ນ ແລ້ວ, ລາວ ຊື່ ບຸນມີ Mèn lẹo, lao xừ Bun-mi Right, his name is Bounmy. Đúng rồi, anh ấy tên Bun-mi
               
   
            

Đối thoại 3: Nói về người

WB01432_.gif (3228 bytes)

          
Nghe toàn bộ cuộc hội thoại   
A1 ນິ້ ແມ່ນ ໃຜ ? nìi mε̄εn phǎy? Who is this?
B1 ນີ້ ແມ່ນ ເມຍ ຂ້ອຍ nìi mε̄εn mía khɔ̂j This is my wife.
A2 ນັ້ນ ແມ່ນ ໃຜ ? nàn mε̄εn phǎj? Who is that?
B2 ນັ້ນ ແມ່ນ ໝູ່ ຂ່ອຍ láaw mε̄εn mūu khɔ̂j That is my friend.
                                      
   
            
                            

Vocabulary

        
ບໍ bɔ̌ɔ question word  
ບໍ່ bɔ̄ɔ no, not  
ເຈົ້າ càw you  
ດີ dǐi good, well  
ເດ de2e and..., what about..., how about?  
ກ່ອນ kɔ̄ɔn before  
ກັນ kan together, each other  
ຂ້ອຍ khɔ̂j I, me  
ຂໍ ໂທດ khɔ̌ɔ thòot Excuse me.  
ຂອບໃຈ khO3Op-cay thank, to thank  
ລາກ່ອນ la2a kO#On good bye  
ຄູສອນ khúu-sɔ̌ɔn teacher  
ລາວ láaw he, him  
ແມ່ນ mε̄εn right, correct  
ແມ່ນ ແລ້ວ mε̄εn lὲεw That's right !  
ແມ່ນບໍ mE#En bOO Is that right?  
ບໍ່ແມ່ນ bO#O mE#En That's not right.  
ເມຍ mía wife  
ໝູ່ mūu friend  
ນັ້ນ nàn that  
ນິ້ nìi this  
ຫຍັງ ñǎŋ' what  
ໄປ pǎj go  
ໃຜ phǎj who  
ຜົວ phǔa husband  
ສະບາຍ sa-bǎaj fine, comfortable  
ສະບາຍ ດິ sa-bǎaj dǐi Just fine!  
ຊື່ sȳy name  


Ở bài hội thoại đầu tiên bạn sẽ được làm quen với các câu chào hỏi, hỏi tên, hỏi - giới thiệu về người bạn mới gặp. Trước hết bạn làm quen với một số từ vựng.
 
 
Tiếng Lào
Phiên âm
Nghĩa của từ
Cách dùng
[=
Bo
Không
Từ để hỏi, dùng trong có không, được không, không…
[+
Không
 
g9Qk
chậu
Bạn, anh
Dùng như you trong tiếng Anh
fu
Đi
Tốt
 
gf
Đê
and..., what about..., how about?
Dùng như và, dùng khi hỏi về cái gì, như thế nào…
djvo
Kòn
Trước
Đi trước, về trước…
dao
Kăn
Với nhau, lẫn nhau
Đi với nhau, hỗ trợ lẫn nhau…
0hvp
Khọi
Tôi
Dùng như I trong tiếng Anh
0= 3mf
Khỏ thôt
Xin lỗi
Xin lỗi cho tôi hỏi…
0v[.9
Khop chay
Cảm ơn
 
]kdjvo
La kòn
Tạm biệt
 
76lvo
Khu sỏn
Giáo viên (chỉ nghề giáo)
Nếu là thầy, cô thì gọi a-chan
]k;
Lao
Anh ấy, cậu ấy
Như he, him trong tiếng Anh
c,jo
Mèn
Phải, đúng
Thường đi kèm với lẹo (rồi), mèn lẹo – đúng rồi
c,jo c]h;
Mèn lẹo
Phải rồi, đúng rồi
 
c,jo[=
Mèn bo
Phải không, đúng không
Dùng để hỏi
[=jc,jo
Bò mèn
Không phải
 
g,p
Mia
Vợ
 
|6j
Bạn
 
oAo
Nặn
Kia
Dùng để nói cái kia, đằng kia…như that trong tiếng Anh
oY
Nị
Này
Cái này, chỗ này…như this trong tiếng Anh
spa'
Nhẵng
Gì, cái gì
Từ để hỏi như what trong tiếng Anh
wx
Pay
Đi
 
.z
Phảy
Ai
Từ để hỏi người như who trong tiếng Anh
zq;
Phủa
Chồng
 
lt[kp
Sả bai
Khỏe, dễ chịu, thoải mái
 
lt[kp fy
Sả bai đi
Vừa đủ khỏe
Dùng trong chào hỏi sức khỏe, phân biệt từ xin chào
-nj
Xừ
Tên
Dùng để hỏi, nói tên
 
 
Phần 1: Gặp gỡ và chào hỏi   
 
 
Tiếng Lào
Phiên âm
Nghĩa
A1
lt[kp fu
Sả bai đi
Xin chào
B1
g9QkF lt[kp fu
Chậu, sả bai đi
Vâng, xin chào
A2
wx djvo
Pay kòn
Đi trước, tạm biệt
B2
wx fu
Pay đi
Tạm biệt
 
Phần 2: Hỏi tên
 
 
Tiếng Lào
Phiên âm
Nghĩa
A1
0= 3mfF g9Qk -nj spa' L
Khỏ thôt, chậu xừ nhẵng
Xin hỏi, bạn (anh, chị) tên gì?
B1
0hvp -nj 9vo
Khọi xừ Chon
Tôi tên Chon
A2
]k; -nj [5o,uF c,jo [= L
Lao xừ Bun-mi, mèn bo
Anh ấy tên bun-mi, phải không?
B2
c,jo c]h;F ]k; -nj [5o,u
Mèn lẹo, lao xừ Bun-mi
Đúng rồi, anh ấy tên Bun-mi
 
Phần 3: Nói về người
 
Tiếng Lào
Phiên âm
Nghĩa
A1
oY c,jo .z L
Nị mèn phảy
Đây là ai?
B1
oU c,jo g,p 0hvp
Nị mèn mia khọi
Đây là vợ tôi
A2
oAo c,jo .z L
Nặn mèn phảy
Kia là ai?
B2
oAo c,jo |6j 0hvp
Nặn mèn mù khọi
Kia là bạn tôi
 
Nghe toàn bộ bài học:
 
Để ý từ vựng và câu bạn sẽ thấy việc sắp xếp thứ tự cũng gần như tiếng Việt, do đó khi đã thuộc từ vựng việc ghép thành câu tương đối dễ. Ở đây có sẵn phiên âm và nghĩa nên những ai chỉ cần học giao tiếp vẫn có thể theo dõi. Các bạn hãy cố gắng học thuộc hết từ vựng trong bài này để bắt đầu chào hỏi khi gặp người Lào nhé.


Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn