Đối thoại 1: Gặp gỡ và chào hỏi
A1 | ![]() | ສະບາຍ ດີ | Sả bai đi | Hello! | Xin chào |
B1 | ![]() | ເຈົ້າ, ສະບາຍ ດີ | Chậu, sả bai đi | Hello! | Vâng, xin chào |
A2 | ![]() | ໄປ ກ່ອນ | Pay kòn | Bye bye! | Đi trước, tạm biệt |
B2 | ![]() | ໄປ ດີ | Pay đi | Bye bye! | Tạm biệt |
| |
Đối thoại 2: Hỏi tên | |
| |
| |
Nghe toàn bộ cuộc hội thoại ![]() |
Đối thoại 3: Nói về người | |
| |
Nghe toàn bộ cuộc hội thoại ![]() |
Tiếng Lào | Phiên âm | Nghĩa của từ | Cách dùng |
[= | Bo | Không | Từ để hỏi, dùng trong có không, được không, không… |
[+ | Bò | Không | |
g9Qk | chậu | Bạn, anh | Dùng như you trong tiếng Anh |
fu | Đi | Tốt | |
gf | Đê | and..., what about..., how about? | Dùng như và, dùng khi hỏi về cái gì, như thế nào… |
djvo | Kòn | Trước | Đi trước, về trước… |
dao | Kăn | Với nhau, lẫn nhau | Đi với nhau, hỗ trợ lẫn nhau… |
0hvp | Khọi | Tôi | Dùng như I trong tiếng Anh |
0= 3mf | Khỏ thôt | Xin lỗi | Xin lỗi cho tôi hỏi… |
0v[.9 | Khop chay | Cảm ơn | |
]kdjvo | La kòn | Tạm biệt | |
76lvo | Khu sỏn | Giáo viên (chỉ nghề giáo) | Nếu là thầy, cô thì gọi a-chan |
]k; | Lao | Anh ấy, cậu ấy | Như he, him trong tiếng Anh |
c,jo | Mèn | Phải, đúng | Thường đi kèm với lẹo (rồi), mèn lẹo – đúng rồi |
c,jo c]h; | Mèn lẹo | Phải rồi, đúng rồi | |
c,jo[= | Mèn bo | Phải không, đúng không | Dùng để hỏi |
[=jc,jo | Bò mèn | Không phải | |
g,p | Mia | Vợ | |
|6j | Mù | Bạn | |
oAo | Nặn | Kia | Dùng để nói cái kia, đằng kia…như that trong tiếng Anh |
oY | Nị | Này | Cái này, chỗ này…như this trong tiếng Anh |
spa' | Nhẵng | Gì, cái gì | Từ để hỏi như what trong tiếng Anh |
wx | Pay | Đi | |
.z | Phảy | Ai | Từ để hỏi người như who trong tiếng Anh |
zq; | Phủa | Chồng | |
lt[kp | Sả bai | Khỏe, dễ chịu, thoải mái | |
lt[kp fy | Sả bai đi | Vừa đủ khỏe | Dùng trong chào hỏi sức khỏe, phân biệt từ xin chào |
-nj | Xừ | Tên | Dùng để hỏi, nói tên |
| Tiếng Lào | Phiên âm | Nghĩa |
A1 | lt[kp fu | Sả bai đi | Xin chào |
B1 | g9QkF lt[kp fu | Chậu, sả bai đi | Vâng, xin chào |
A2 | wx djvo | Pay kòn | Đi trước, tạm biệt |
B2 | wx fu | Pay đi | Tạm biệt |
| Tiếng Lào | Phiên âm | Nghĩa |
A1 | 0= 3mfF g9Qk -nj spa' L | Khỏ thôt, chậu xừ nhẵng | Xin hỏi, bạn (anh, chị) tên gì? |
B1 | 0hvp -nj 9vo | Khọi xừ Chon | Tôi tên Chon |
A2 | ]k; -nj [5o,uF c,jo [= L | Lao xừ Bun-mi, mèn bo | Anh ấy tên bun-mi, phải không? |
B2 | c,jo c]h;F ]k; -nj [5o,u | Mèn lẹo, lao xừ Bun-mi | Đúng rồi, anh ấy tên Bun-mi |
| Tiếng Lào | Phiên âm | Nghĩa |
A1 | oY c,jo .z L | Nị mèn phảy | Đây là ai? |
B1 | oU c,jo g,p 0hvp | Nị mèn mia khọi | Đây là vợ tôi |
A2 | oAo c,jo .z L | Nặn mèn phảy | Kia là ai? |
B2 | oAo c,jo |6j 0hvp | Nặn mèn mù khọi | Kia là bạn tôi |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn