Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Bài học diễn đàn


Tiếng Lào trên diễn đàn (2)

Thứ sáu - 09/10/2015 20:15


Chào mọi người. Mình là Dung, đang ở Lào, mình đang học tiếng Lào và muốn chia sẻ cùng các bạn 1 chút. Bạn tottchan phiên âm khá nhiều lĩnh vực rồi, mình sẽ chia sẻ với cách viết và đọc tiếng lào nhé
-----------------------------Tự động gộp Reply ---------------------------
Đầu tiên là phần mềm viết tiếng Lào, bạn có thể vào trang Web http://www.laoscript.net/downloads/ down phần mềm LSWin 7.21 installation file (build 7.2.1.0) (5643kb , 19 December, 2009) nhé. Dưới đây là bản quy đổi vị trí bàn phím của tiếng Anh mà mình hay dùng với vị trí của tiếng Lào. Học nhớ vị trí bàn phím của Lào là cả 1 vấn đề đấy. Hi hi. Giờ tớ đã nhớ được đâu
1 =
A =
2 =
S =
3 =
D =
4 =
F =
5 =
G =
6 =
H =
7 =
J =
8 =
K =
9 =
L =
0 =
; =
- =
‘ =
=
Z =
\ =
X =
Q =
C =
W =
V =
E =
B =
R =
N =
T =
M =
Y =
, =
U =
. =
I =
/ =
O =
P =
[ =
] =

------------------------------------------

Bộ gõ tiếng Lào:

các bạn down tại đây:

http://www.laosoftware.com/index.php

http://www.laosoftware.com/download/LaoUniKey20.zip


Chuyển sang ngôn ngữ tiếng Anh nếu mình đang mù chữ Lào nhé:

[​IMG]

Oánh thử cái font tiếng Lào phát xem đã ăn chưa:

Mình thử gõ chữ "Ca". Nghĩa là gồm phụ âm Co (ກ), nguyên âm a (າ). Đối chiếu với bảng phím trên, tương ứng với phím D và phím K trên bàn phím máy tính của mình:
ກາ
-----------------------------Tự động gộp Reply ---------------------------

Có vẻ là font chữ đã hiện ra ngon lành rồi đấy nhỉ [:D].

Bây giờ chúng ta bắt đầu học:

Bảng 27 phụ âm trong tiếng Lào



STT
Phụ âm
Đọc
Đối chiếu với phụ âm Việt
Gõ phím (thường, ko hoa)
 
1Co C, K D
2 Khỏ Kh 0
3

Kho
Kh
7
4

Ngo
Ng
5

Cho
Ch
9
6

Sỏ
S
L
7

Xo
X
- (Dấu trừ)
8

Nho
Nh
P
9

Đo
Đ
F
10

To
T
8
11

Thỏ
Th
4
12 ທ Tho Th M
13
ນ No N o
14
ບ Bo B [ (Tắt VietKey)
15
ປ Po P X
16
ຜ Phỏ Ph Z
17
Fỏ
F
/(Ko gõ đc???)
18

Pho
Ph
R
19

Fo
F
2
20

Mo
M
,
21

Do
D
1
22

Lo
L
]
23

Ro
R
I
24

Vo
V
;
25

Hỏ
H
S
26

O
O
V
27
່່່່ຮ
໊Ho
H
I (hoa)

--------------------------

Hi Tottochan. Lâu lắm mới thấy bạn quay lại. Cho mình góp 1 phần vào Topic nhé. Dưới đây là cách đọc chi tiết hơn của các phụ âm tiếng lào mà Totochan vừa Post
I. CÁC PHỤ ÂM
1. Ko -
Phát âm như (k) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi nhẹ. Đứng ở 2 vị trí. Đầu ( k) và cuối đọc là (c)
2. Khỏ -
Phát âm như âm (kh) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Chỉ đứng ở đầu vần
3. Kho -
Phát âm như âm (kh) trong tiếng Việt nhưng mang thanh không. Chỉ đứng ở đầu vần
4. Ngo -
Phát âm như (ng) trong tiếng Việt nhưng mang thanh không.. Có 2 vị trí, đều đọc như (ng) trong tiếng Việt
5. Cho -
Phát âm như (ch) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi nhẹ. Chỉ đứng đầu vần. Khi phát âm, mặt lưỡi được đưa lên dính vào hàm ếch rồi đưa luồng hơi từ buồng phổi bật ra trong khi phụ âm (ch) trong tiếng Việt khi phát âm chỉ đưa đầu lưỡi dính vào hàm ếch
6. Sỏ -
Phát âm như (s) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Phụ âm này chỉ đứng ở đầu vần
7. Xo -
Phát âm như (x) trong tiếng việt nhưng có thanh không. Phụ âm này chỉ đứng đầu vần
8. Nho -
Phát âm như (nh) trong tiếng Việt nhưng có thanh không. Phụ âm này đứng ở 2 vị trí : đầu vần, đọc như (nh), cuối vần đọc như (i) trong tiếng Việt
9. Đo -
Phát âm như (đ) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi nhẹ. Phụ âm này đứng ở 2 vị trí: Đầu vần đọc như (đ) và Cuối vần đọc như (t) trong tiếng việt

10. To -
Phát âm như (t) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi nhẹ. Chỉ đứng đầu vần.
11. Thỏ -
Phát âm như (tho) trong tiếng việt nhưng có thanh hỏi. Phụ âm này chỉ đứng ở vị trí đầu vần.
12. Tho -
Phát âm như (th) trong tiếng Việt nhưng có thanh không. Phụ âm này chỉ đứng đầu vần
13. No -
Phát âm như (n) trong tiếng Vệt nhưng có thanh không. Phụ âm này đứng ở đầu và cuối vần, đều đọc như (n)
14. Bo -
Phát âm như (b) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi nhẹ. Phụ âm này có hai vị trí, Đầu vần đọc như (b), Cuối vần đọc như (p)
15. Po -
Phát âm như (p) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi nhẹ. Chỉ đứng ở đầu vần
16. Pỏ -
Phát âm như (p’ỏ) nhưng có thanh hỏi. Chỉ đứng ở đầu vần. Khi đọc hai môi mím chặt lại, bật luồng hơi qua môi thoát ra ngoài, độ mở của môi trên và môi dưới bằng nhau.
17. Phỏ -
Phát âm như (ph) trong tiếng Việt nhưng cso thanh hỏi. Để đọc, đầu lưỡi đặt ở chân hàm răng dưới, khi phát âm hai môi hơi tròn, âm thoát ra hơi có tiếng gió. Đây là âm môi răng.
18. P’o -
Phát âm như (p’) nhưng có thanh không. Phụ âm này chỉ đứng ở vị trí đầu vân. Các phát âm tương tự như (p’ỏ) - hai môi mím chặt lại, bật luồng hơi qua môi thoát ra ngoài, độ mở của môi trên và môi dưới bằng nhau nhưng không có thanh hỏi
19. Pho -
Phát âm như (ph) trong tiếng việt nhưng có thanh không. Chỉ đứng ở đầu vần.
20. Mo -
Phát âm như (m) trong tiếng Việt nhưng có thanh không. Đứng ở đầu vần và cuối vần và đều đoc là m
21. Zo -
Phát âm như (z) nhưng có thanh hỏi nhẹ. Phụ âm chỉ đứng đầu vần, khi đọc, từ tự hạ lưỡi xuống luồng hơi từ buồng phổi được đẩy ra ngoài. Đồng thời, khi phát âm hai môi hơi tròn.
22. Lo -
Phát âm như (l) trong tiếng Vệt nhưng có thanh không. Chỉ đứng đầu vần.
23. Vo -
Phát âm như (v) trong tiếng Việt nhưng có thanh không. Đứng ở đầu vần đọc là vo và cuối vần đọc như sau:
Đọc là (o) khi đứng sau nguyên âm : a, ẹ, e, ệ, ê
Đọc là (u) khi đứng sau nguyên âm: ị, i, ịa, iê, ia, iê
Phụ âm Vo còn là nguyên âm phụ ( đọc là o) khi viết kèm với phụ âm đầu vần. Trong trường hợp có dấu thanh thì dấu thanh được đánh trên phụ âm.
24. Hỏ -
Phát âm như (h) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Phụ âm này chỉ đứng đầu vần. Ngoài ra, phụ âm h còn được ghép với một số phụ âm có thanh cao và phát âm như thanh hỏi trong tiếng việt. Đó là các phụ âm Ngỏ, Nhỏ, Mỏ, Nỏ, Vỏ. Lỏ
25. Ngỏ - ຫງ
Phát âm như âm (ng) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Chỉ đứng đầu vần
26. Nhỏ - ຫຍ
Phát âm như (nh) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Phụ âm này chỉ đứng đầu vần.
27. Nỏ - ຫນ
Phát âm như (n) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Phụ ân này chỉ đứng đầu vần.
28. Mỏ - ຫມ
Phát âm như (m) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Chỉ đứng đầu vần
29. Lỏ - ຫລ
Phát âm như (l) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Chỉ đứng đầu vần
30. Vỏ - ຫວ
Phát âm như (v) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Chỉ đứng đầu vần
31. O -
Phát âm (o) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi nhẹ. Phụ âm này chỉ đứng ở đầu vần, được đọc như (o) như tiếng Việt. Tuy nhiên âm tiết có phụ âm này đứng đầu mang âm của nguyên âm chứ không mang âm của phụ âm
ອະ (ạ) ອາ (a) ອິ (ị) ອີ (i)
Phụ âm này còn dùng thay ký hiệu của nguyên âm xໍ khi nguyên âm xໍ. kết hợp với phụ âm cuối vần.
Ví dụ:
Sn (ສອນ) Khng (ຂອງ) Kon (ກອນ)
32. Ho -
Phát âm như (h) trong tiếng Việt nhưng có thanh không. Chỉ đứng đầu vần.
ຮະ(Hạ) ຮາ(Ha) ຮິ(Hị) ຮີ(Hi)
33. Ro -
Phát âm như ® trong tiếng Việt nhưng có thanh không. Phụ âm là phụ âm đặc biệt, chỉ dung để phiên âm một số từ mượn của nước ngoài

------------------------------------

Hay quá, bạn sentim post cách đọc chi tiết thế này rất hay. Cảm ơn bạn nhé.

Mình vừa tìm được phần mềm tra từ điển Lào - Việt, Việt Lào. Bước đầu mình nghĩ phần mềm này sẽ rất tiện cho chúng ta tra cứu trong quá trình học:

Từ điển Việt - Lào, Lào - Việt:

Link down tại đây:
https://www.box.net/shared/99inka0r3n

Hướng dẫn tại đây:

http://vietcntt.com/news/gioi-thieu-phan-mem,hoc-tieng-lao-voi-phan-mem-tu-dien-viet-lao-16215.html

-------------------------------


BẢNG GÕ TIẾNG LÀO

! =
@ =
# =
$ =
% = ໌
^ = ຼ
& =
* =
( =
) =
_ =
+ = ໍ່
1 =
2 =
3 =
4 =
5 = ຸ
6 = ູ
7 =
8 =
9 =
0 =
- =
= = ໍ



Q = ົ້
W = ີ້
E = ້ຳ
R = _
T = +
Y =
U = ີ້
I =
O =
P =
{ =
} = ີ້
q =
w =
e =
r =
t =
y =
u =
i =
0 =
P =
[ =
] =


A = ັ້
S = ;
D = .
F = ,
G = :
H =
J =
K = !
L = ?
: = %
“ = =
a =
s =
d =
f =
g =
h =
j =
k =
l =
; =
‘ =


Z = “
X = (
C =
V = ×
B = ຶ້
N = ື້
M =
= $
? = )
z =
x =
c =
v =
b =
n =
m =
, =
. =
/ = /
 
ຣຽນພາສາລາວ ງ່າຍແທ້ນ້ອງເອີຍ học tiếng Lào dễ lắm em ơi
hiên pha sả Lào ngài thệ noọng ơi

---------------------------------------------------------


SỔ TAY HỘI THOẠI VIỆT – LÀO
ຄູ໋ມື ສົນທະນາຫວຽດ - ລາວ
(khù mư sổn thạ na Việt – Lào)

Đại từ chỉ tên
ສັບພະນາມ
Sắp phạ nam
Ngài, Ông :
ທ່ານ
thàn
Đồng chí:
ສະຫາຍ
sạ hải
Bạn bè:
ໝູ່ເພ່ືອນ
mù phườn
Tôi:
ຂ້ອຍ
khọi
Chúng ta:
ພວກເຣົາ
phuộc hau
Mày:
ມ່ືງ
mừng
Tao:
ກູ
cu
Họ:
ເຂົາ
khẩu
Bà:
ແມ່ເຖົ້າ
mè thậu
Ông:
ພໍ່ເຖ້ົາ
phò thậu
Bác trai:
ລູງ
lung
Bác gái:
ປ້າ
p
Anh:
ອ້າຍ
ại
Chị:
ເອື້ອຍ
ượi
Em:
ນ້ອງ
noọng
Em gái:
ນ້ອງສາວ
noọng sảo
Em trai:
ນ້ອງຊາຍ
noọng sai
Cháu:
ຫລານ
lản
Con trai:
ລູກຊາຍ
lục xai
Con gái:
ລູກສາວ
lục sảo



Chào hỏi xã giao
ການທັກທາຍ ສະບາຍດີ
Can thắc thai sa bai đi
Chào chị
ສະບາຍດີເອື້ອຍ
Sa bai đi ượi
Chào anh
ສະບາຍດີ ອ້າຍ
Sa bai đi ại
Tôi tên là Khon
ຂ້ອຍຂື່ວ່າຄອນ
Khọi xừ và Khon
Tôi từ Lào đến
ຂ້ອຍມາຈາກລາວ
Khọi ma chạc Lào
Tôi xin giới thiệu
ຂ້ອຍຂໍແນະນຳ
Khọi khỏ nẹ năm
Đây là vợ tôi
ນີ້ແມ່ນເມຍຂ້ອຍ
Nị mèn mia khọi
Đây là con trai
ນີ້ແມ່ນລູກຊາຍ
Nị mèn lục xai
Đây là con gái
ນີ້ແມ່ນລູກສາວ
Nị mèn lục sảo
Đây là mẹ
ນີ້ແມ່ນແມ່
Nị mèn mè
Đây là bố
ນີ້ແມ່ນພໍ່
Nị mèn phò
Bạn tôi
ເພ່ືອນຂ້ອຍ
Phườn khọi
Cậu
ນ້າບ່າອ
Nạ bào
Cậu bé
ທ້າວນ້ອຍ
Thạo nọi

ນ້າສາວ
Nạ sảo
Cô giáo
ເອື້ອຍຄູ
ນາງຄູ
Ượi khu
Nang khu
Thầy giáo
ອ້າຍຄູ
ນາຍຄູ
ຄູສອນ
ại khu
nai khu
khu sỏn
Học sinh
ນັກຣຽນ
Nắc hiên
Sinh viên
ນັກສຶກສາ
Nắc sức xả
Rất hân hạnh được làm quen với bạn
ຍີນດີທ່ີຣູ້ຈັກກັບເຈົ້າ
Nhin đi thì hụ chắc cắp chậu


Tôi rất vui mừng khi được gặp bạn
ຂ້ອຍດີໃຈຫລາຍທ່ີໄດ້ພົບເຈົ້າ
Khọi đi chay lải thì đạy phốp chậu
Chị có phải là chị Phon không?
ເອື້ອຍແມ່ນເອື້ອຍພອນບໍ?
Ượi mèn ượi Phon bò?
Chị có phải là giáo viên không?
ເອື້ອຍແມ່ນອາຈານສອນບໍ?
Ưởi mèn a chan sỏn bò?
Cậu là sinh viên à
ເຈົ້າເປັນນັກສຶກສາວາ?
Chậu pên nắc sức sả va?
Dạ vâng ạ
ເຈົ້າ! ແມ່ນແລ້ວ
Chậu mèn lẹo
Không, tôi không phải là sinh viên
ບໍ່ຂ້ອຍບໍ່ແມ່ນນັກສຶກສາ
Bò khọi bò mèn nắc sức xả

 
-------------------------------------


[FONT="]ໃນໂອກາດບູນປີໃໝ່ຂອງລາວ[/FONT][FONT="] ຂ້ອຍອວຍພອນປະຊະຊົນລາວ[/FONT] [FONT="]ຢູ່ເຢັນເປັນສູກ [/FONT][FONT="]ຢູ່ດີກິ[/FONT][FONT="]ນ[/FONT][FONT=& amp;quot]ດີ [/FONT][FONT="]ມີຄວາມແຂງແຣງ[/FONT] [FONT="]ວັດທະນາຖາວອນ[/FONT]


Nhân dịp Tết năm mới của Lào, xin kính chúc nhân dân Lào mạnh khỏe, an khang, thịnh vượng.


Phiên âm tiếng Lào: Nay ô cạt Bun pi may khoỏng Lào, khọi uôi phon pạ xạ xôn Lào dù dên pên súc, dù đi kin đi, mi khoam khẻng heng, vắt thạ na thả von.

---------------------------------------------

Hội thoại Việt - Lào tiếp nhé.

Cô tên là gì? [FONT="]ເຈົ້າຊື່ຫຍັງ[/FONT], [FONT="]ນາງຊື່ຫຍັງ[/FONT] Chậu xừ nhẳng, nang xừ nhẳng?
Em tên là nang Bua Chăn [FONT="]ນ້ອງຊື່ນາງບົວຈັນ[/FONT] Noọng xừ nang Bua Chăn
Em từ đâu đến? [FONT="]ນ້ອງມາຈາກໃສ[/FONT]? Noọng ma chạc sảy?
Em từ nước Lào đến [FONT="]ນ້ອງມາຈາກປະເທດລາວ[/FONT] Noọng ma chạc pa thết Lao
Em nghỉ ở đâu? [FONT="]ນ້ອງພັກຢູ່ໃສ[/FONT]? Noọng p’hắc dù sảy?
Em nghỉ ở ký túc xá sinh viên Lào [FONT="]ນ້ອງພັກຢູ່ຫໍພັັກນັກສຶກສາລາວ[/FONT] Noọng p’hắc dù hỏ p’hắc nắc sức sả Lào
Em đến Việt Nam làm gì? [FONT="]ນ້ອງມາຫວຽດເຮັດຫຍັງ[/FONT]? Noọng ma Việt Nam hết nhẳng?
Em đến học [FONT="]ນ້ອງມາຮຽນ[/FONT] Noọng ma hiên
Em học ở trường nào? [FONT="]ນ້ອງຮຽນຢູ່ໂຮງຮຽນໃດ[/FONT]? Noọng hiên dù hôông hiên đây?
Trường đại học khoa học xã hội và nhân văn [FONT="]ມະຫາວິທະຍາໄລວິທະຍາສາດສັງຄົມ[/FONT] [FONT="]ແລະ[/FONT] [FONT="]ມະນຸດສາດ[/FONT] Mạ hả vị thạ nha lay vị thạ nha sạt sẳng khôm lẹ mạ nút sạt
Em nói tiếng Việt Nam được không? [FONT="]ນ້ອງເວົ້າພາສາຫວຽດນາມໄດ້ບໍ[/FONT]? Noọng vạu pha sả Việt Nam đạy bò?
Vâng! Em nói được ít thôi [FONT="]ເຈົ້າ!ນ້ອງເວົ້າໄດ້ໜ້ອຍໜື່ງ[/FONT] Chậu! Noọng vạu đạy nọi nừng
Vâng! Tôi nói được tốt [FONT="]ເຈົ້າ[/FONT]![FONT="]ຂ້ອຍເວົ້າໄດ້ດີ[/FONT] Chậu! Khọi vạu đạy đi
Không! Tôi nói không được [FONT="]ບໍ່[/FONT] [FONT="]ຂ້ອຍເວົ້າບໍ່ໄດ້[/FONT] Bò! Khọi vạu bò đạy
Nói không ra gì cả [FONT="]ເວົ້າບໍ່ເປັນເລື່ອງຈັກດີ[/FONT] Vạu bò pên lường chắc đí
Anh hiểu tiếng Lào không? [FONT="]ອ້າຍເຂົ້າໃຈພາສາລາວບໍ່[/FONT]? Ại khẩu chay pha sả Lào bò?
Vâng tôi hiểu [FONT="]ເຈົ້າ[/FONT]![FONT="]ຂ້ອຍເຂົ້າໃຈ[/FONT] Chậu khọi khậu chay
Không, tôi không hiểu [FONT="]ບໍ່[/FONT] [FONT="]ຂ້ອຍບໍ່ເຂົ້າໃຈ[/FONT] Bò, khọi bò khậu chay
Anh nói được tiếng gì? [FONT="]ອ້າຍເວົ້າໄດ້ພາສາຫຍັງ[/FONT]? Ại vạu đạy pha sả nhẳng?
Tôi nói được tiếng Anh [FONT="]ຂ້ອຍເວົ້າພາສາອັງກິດໄດ້[/FONT] Khọi vạu pha sả ăng kít đạy
Xin lỗi [FONT="]ຂໍໂທດ[/FONT] Khỏ thột
Xin anh nói từ từ [FONT="]ກະລຸນາອ້າຍເວົ້າຊ້າໆແດ່[/FONT] Cạ lu na ại vạu xạ xạ đè
Xin anh nói lại một lần nữa [FONT="]ກະລຸນາເວົ້າຄືມອີກເທື່ອໜື່ງ[/FONT] Cạ lụ na vạu khưn ịch thừa nừng
Xin lỗi, tôi cần người phiên dịch [FONT="]ຂໍໂທດ[/FONT], [FONT="]ຂ້ອຍຕ້ອງການຄົນແປພາສາ[/FONT] Khỏ thột, khọi toọng can khôn pe pha sả
Anh cần người phiên dịch tiếng gì? [FONT="]ອ້າຍຕ້ອງການຄົນແປພາສາຫຍັງ[/FONT]? Ại toọng can khôn pe pha sả nhẳng?
Tôi cần người phiên dịch tiếng Việt [FONT="]ຂ້ອຍຕ້ອງການຄົນແປພາສາຫວຽດນາມ[/FONT] Khọi toọng can khôn pe pha sả Việt

http://www.vnmilitaryhistory.net/index.php/topic,21096.0.html







Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn