B. ເປັນຫຍັງມື້ນີ້ ເອື້ອຍຈຶ່ງ ຊື້ອາຫານ ແລະ ເຄື່ອງດື່ມ ຫລາຍແທ້? Pên nhẳng mự nị ượi chừng xự a hản lẹ khường đừm lải thẹ Tại sao hôm nay chị mua thực phẩm và đồ uống nhiều thế?
A. ແພາະວ່າ ເພື່ອນຂອງຂ້ອຍ ຈະມາ ກິນເຂົ້ານຳ Phọ và phườn khỏng khọi chạ ma kin khậu năm Vì bạn của tôi sẽ đến ăn cơm với tôi
B. ໂອ ນ້ອງເຂົ້າໃຈ ແລ້ວ ເຊີນເອື້ອຍ ນັ່ງລໍຖ້າ ບຶດດຽວ (ຈັກໜ້ອຍ) Ô nọng khậu chay lẹo xơn ượi nằng lo thạ bứt điều (chắc nọi) Ồ em hiểu rồi, mời chị ngồi chờ một lát
A. ຂອບໃຈ ບໍ່ເປັນຫຍັງ Khọp chay bò pên nhẳng Cám ơn không có gì
B. ເອົາ ! ນ້ອງ ແຕ່ງໃຫ້ ເອື້ອຍ ຮຽບຮ້ອຍ ແລ້ວ (ສຽບລ້ອຍ) Âu nọng tèng hạy ượi hiệp họi (liệp lọi) Lấy! em chuẩn bị cho chị đầy đủ rồi.
A. ທັງໝົດ ລາຄາ ເທົ່າໃດ? Thăng mốt la kha thầu đảy Tất cả giá bao nhiêu?
B. ສິບສອງພັນ ໜຶ່ງລ້ອຍ ກີບພໍດີ Síp sỏng phăn nừng lọi kíp pho đi 12 100 kíp
A. ເອົາ ສິບສອງພັນ ຖ້ວນໄດ້ບໍ? ໄດ້ Âu síp sỏng phăn thuộn đạy bo? Đạy Lấy 12 ngàn chẳn được không? Được
B. ຂອບໃຈ ຫລາຍໆ ເທື່ອໜ້າມາ ຊື້ນຳນ້ອງ ອີກເດີ Khọp chay lải lải thừa nạ ma xừ năm nọng ịc đơ Cám ơn rất nhiều, lần sau đến mua với em nữa nghe
A. ເຈົ້າ ລາກ່ອນ ເດີ Chậu la còn đơ Vâng, tạm biệt nhé
B. ໂຊກ ດີ ເດີ Xộc đi đơ Chúc may mắn
ບ່ອນວ່າງ
bòn vàng
chỗ trống
ຖ້ວຍ
thuội
tô
ລໍຖ້າ
lo thạ
đợi
ມັກ
mắc
thích
ຈອກ
chọc
ly
ພໍດີ
pho đi
vừa đủ
ຈານ
chan
đĩa
ເປັນ
dên
mát
ໃສ່
sày
bỏ vào
ຕ້ອງການ
tọng kan
cần
ຊື້ຕິບ
xự típ
mua giỏ
ເພາະວ່າ
pho và
vì
ແຕ່ງ / ແຕ່ງໃຫ້
tèng / tèng hạy
chuẩn bị
ພີ້
phị
này
ທາງ
thang
đường
ທາງພີ້
thang phị
đường này
ນັ່ງ
nằng
ngồi
ຈັກໜ້ອຍ
chắc nọi
một lát
ບຶດດຽວ
bứt điều
một lát
ເອງ
êng
ທັງໝົດ
thăng mốt
tất cả
ພໍແລ້ວ
pho lẹo
đủ rồi
ນ້ຳກ້ອນ
nặm kọn
nước đá
ແກ້ວ
kẹo
chai thủy tinh
ຕາມສະບາຍ
tam sạ bai
thoải mái
ຈຳນວນໜຶ່ງ
chăm nuôn nừng
một số
ກ້ອນ
kọn
viên
ເປັນຫຍັງ
pên nhẳng
tại sao
ຮຽບຮ້ອຍ
hiệp họi
đầy đủ, xong xuôi
ລຽບລ້ອຍ
liệp lọi
đầy đủ
ນຳ
năm
với
ໝົດ
mốt
tất
ທັງ
thăng
cả
ຂໍພົບກັນໄໝ່
khỏ phốp căn mày
hẹn gặp lại
ໜ່ວຍ
nuồi
xâu
ເຂົ້າໃຈ
khậu chay
hiểu
ລາຄາ
la kha
giá
ເທື່ອໜ້າ
thừa nạ
lần sau
----------------------------------
Bài ngày 6/1 ວັນພຸດ, ວັນທີ 6 ເດືອນ 1 ປີ 2016
ເຟິກຫັດphớc hắt bài tập
* ຈົ່ງໃຊ້ ຄຳສັບ ຢູ່ເບື້ອງຂວາ ປ່ຽນຄຳທີ່ຂີດ ກ້ອງດັ່ງ ຕົວຢ່າງ ລຸ່ມນີ້ Hãy dùng danh từ ở bên phải thay từ đã gạch như đã ví dụ dưới đây + ເຈົ້າ ຕ້ອງການ ຫຍັງ ? chậu tọng can nhẳng Anh cần gì? - ເຝີ ຖ້ອຍໜຶ່ງ phơ thuội nừng Phở 1 tô - ເຂົ້າຈີ່ ກ້ອນໜຶ່ງ khậu chì kọn nừng Bánh mì 1 ổ - ເຂົ້າໜຽວ ຕິບໜຶ່ງ khậu niểu típ nừng Cơm nếp 1 giỏ - ກາເຟດຳ ຈອກໜຶ່ງ ca phê đăm chọc nừng Cà phê đen 1 ly - ກາເຟນົມ ຈອກໜຶ່ງ ca phê nôm chọc nừng Cà phê sữa 1 ly - ນ້ຳໝາກໄມ້ ປອງໜຶ່ງ nặm mạc mạy pỏng nừng Nước trái cây 1 lon - ເບຍ ແກ້ວໜຶ່ງ bia kẹo nừng Bia 1 chai - ເຫົ້ລາ ສາມຈອກ lậu sảm chọc Rượu 3 ly
1) ຢູ່ນີ້ ມີ ບ່ອນ ວ່າງ ບໍ? Dù mự nị bòn vàng bo Ở đây có chỗ trống không? 2) ເຝີ ແດ່, ຂໍຖ້ວຍ ໜຶ່ງ ແດ່ phở đè, khỏ thuội nừng đè Phở nhé, cho 1 tô 3) ເຈົ້າ ຕ້ອງການ ຫຍັງ? Chậu tọng can nhẳng Anh cần gì? 4) ເຈົ້າກິນ ຫຍັງ? Chậu kin nhẳng Anh ăn gì? 5) ເຊີນນັ່ງ ລໍຖ້າ ຈັກໜ້ອຍ xơn nằng lo thạ chắc nọi Mời ngồi đợi một lát 6) ຂໍເຂົ້າຜັດ ສອງຈານ ແດ່ khỏ khậu phắt sỏng chan đè Cho cơm chiên 2 đĩa 7) ທີ່ຢູ່ ຂອງ ເຈົ້າ ຢູ່ ໃສ? Thì dù khỏng chậu dù sảy Chỗ ở của anh ở đâu? 8) ເຈົ້າ ອາຍຸ ຈັກ ປີ ແລ້ວ? Chậu a nhú chắc pi lẹo Anh mấy tuổi rồi?
ໄວຍາກວນvay da kon ngữ pháp * ການໄຊ້ ຄຳສັບ ເປັນຄຳຖາມ ຕ່າງໆ Việc dùng danh từ làm câu hỏi v.v.. + ຄຳ “ບໍ / ບໍ່” ? - ຂ້ອຍກິນ ໄດ້ບໍ ? khọi kin đạy bo Tôi ăn được không? - ເຈົ້າຮູ້ພາສາລາວບໍ? chậu hụ pha sả lao bo Anh biết tiếng Lào không? - ເຈົ້າເຮັດໄດ້ບໍ? chậu hết đạy bo Anh làm được không? - ໄປໄດ້ບໍ? pay đạy bo Đi được không? + ຄຳ “ຫຍັງ”? Dùng hỏi tới đồ vật hoặc gia súc, gia cầm - ອັນນີ້ ແມ່ນຫັງ? Ăn nị mèn nhẳng Cái này là gì? - ພຸ້ນ ແມ່ນຫຍັງ? Phụn mèn nhẳng Kia là gì? - ໂຕຫຍັງ ຮ້ອງ? Tô nhẳng họng Con gì kêu? - ມື້ນີ້ ວັນຫຍັງ? Mự nị văn nhẳng Hôm nay ngày gì? + ຄຳ “ໃຜ”? Dùng danh từ hỏi riêng về người - ນັ້ນ ແມ່ນໃຜ? Nặn mèn phảy Kia là ai? - ແມ່ນໃຜ ມາຫັ້ນ? Mèn phảy ma hặn Ai đến kia? - ໃຜເປັນ ຜູ້ເຮັດ? Phảy pền phụ hết Ai là người làm? + ຄຳ “ໃສ / ຢູ່ໃສ”? Dùng để hỏi hướng và địa chỉ - ເຈົ້າຊີ ໄປໃສ? Chậu xi pay sảy Anh sẽ đi đâu? - ເຈົ້າພັກ ຢູ່ໃສ? Chậu phắc dù sảy Anh nghỉ ở đâu? - ຮ້ານອາຫານ ຢູ່ໃສ? Hạn a hản dù sảy Cửa hàng ẩm thực ở đâu? - ເຮືອນເຈົ້າ ຢູ່ໃສ? Hươn chậu dù sảy Nhà anh ở đâu? - ສະຖານທຸດ ຢູ່ໃສ? Sả thả thụt dù sảy Đại sứ quán ở đâu?
------------------------------------
Bài ngày 8/1 ວັນສຸກ, ວັນທີ 8 ເດືອນ 1 ປີ 2016
+ ຄຳ “ແນວໃດ / ເປັນແນວໃດ / ເປັນຈັ່ງໃດ?” ໃຊ້ຖາມເຖີງສາຍເຫດ ເມື້ອໃນແລະ ຄຸນນະພາບເຊັ່ນ: Từ “thế nào / làm thế nào / làm thế nào?” dùng hỏi tới lý do, nội dung và chất lượng như: - ລາວເຮັດ ແນວໃດ? Anh ấy làm thế nào? - ເປັນຈັ່ງໃດ ແຊບບໍ? Làm thế nào ngon hơn? - ເປັນແນວໃດ ມ່ວນບໍ? Thế nào, vui không?
+ ຄຳ “ໃດ / ໃດແດ່” ໄຊ້ສຳລັບ ຖາມ ໃຫ້ເລືອກເຊັ່ນ: Từ “nào / nào thế” dùng riêng hỏi cho sự lựa chọn - ເຈົ້າຢາກ ໄດ້ອັນໃດ? Anh muốn được cái nào? - ອັນໃດ ແຊບກ່ວາໝູ່? Cái nào ngon hơn hết? - ເຈົ້າເຮັດ ອັນໃດແດ່? Anh làm cái nào thế?
+ ການໄຊ້ຄຳ "ກ່ວາ - ກ່ວາໝູ່ - ທີ່ສຸດ - ໂພດ": Việc dùng từ “hơn – hơn hết – rất – quá” ບັນດາຄຳເຫົ່ລານີ້ ເປັນຄຳພິເສດ ເພືອຍຂະຫຍາຍ ຄຳຄຸນນາມ ສຳລັບ ສົມທຽບທາງດ້ານ ຄຸນນະພາບ ພວກມັນຈະຢືນ ຢູ່ຂ້າງຫຼັງ ຄຳຄຸນນາມສະເໝີເຊັ່ນ: Các từ nói trên là các từ đặc biệt dùng để phát triển các danh từ riêng so sánh về mặt chất lượng, chúng nó sẽ đứng ở cạnh sau danh từ thường xuyên như: * ດີ - ດີ ກ່ວາ - ດີ ກ່ວາໝູ່ - ດີ ທີ່ສຸດ Tốt – tốt hơn – tốt hơn hết – rất tốt * ແຊບ - ແຊບ ກ່ວາ - ແຊບ ກ່ວາໝູ່ - ແຊບ ທີ່ສຸດ Ngon – ngon hơn – ngon hơn hết – rất ngon * ຫລາຍ - ຫລາຍ ໂພດ - ຫລາຍ ກ່ວາໝູ່ - ຫລາຍ ທີ່ສຸດ Nhiều – nhiều quá – nhiều hơn hết – rất nhiều * ແພງ - ແພງ ໂພດ - ແພງ ກ່ວາໝູ່ - ແພງ ທີ່ສຸດ Đắt – đắt quá – đắt hơn hết – rất đắt * ເຜັດ - ເຜັດ ໂພດ - ເຜັດ ກ່ວາໝູ່ - ເຜັດ ທີ່ສຸດ cay – cay quá – cay hơn hết – rất cay
Từ vựng ຮ້ານ ຄ້າ hạn khạ cửa hàng ຮ້ານ hạn hàng ຮ້ານ ຕັດຜົມ hạn tắt phổm hàng cắt tóc ຮ້ານ ເສີມສວຍ hạn sởm suồi hàng trang điểm ຮ້ານ ກິນດືື່ມ hạn kin đừm hàng ăn uống ຮ້ານ ຕັດເຄື່ອງ hạn tắt khường hàng may đo ຮ້ານ ຖ່າຍຮູບ hạn thài hụp hàng chụp ảnh ໂສ້ງ sộng quần ມຸ້ງ mụng mùng ຜ້າຫົ່ມ phạ hồm tấm chăn ໝອນ mỏn gối ເຄື່ອງ ຄົວ ກິນ khường khua kin đồ dùng nhà bếp ເຄື່ອງຫລິ້ນ ເດັກນ້ອຍ khường lịn đếc nọi đồ chơi trẻ em ບໍແພງ - ຖືກແລ້ວ bo pheng- thực lẹo không đắt - rẻ rồi ເອົາບໍ âu bo lấy không ເບິ່ງຊື່ຊື່ bờng xừ xừ xem xem ຕັດຜົມ tắt phổm cắt tóc ສາດ sạt chiếu ເກີບ kợp giày ຖົງຕີນ thổng tin bít tất ເຄື່ອງ ນຸ່ງຫົ່ມ khường nùng hồm đồ ấm ເຄື່ອງ ໄຟຟ້າ khường phay phạ đồ điện ເຄື່ອງ ກໍ່ສ້າງ khường cò sạng đồ xây dựng ເຄື່ອງ ອາໄຫ່ລ khường a lày đồ phụ tùng ເຄື່ອງ ເຮືອນ khường hươn đồ dùng nhà ເຄື່ອງ ຫັດຖະກຳ khường hắt thạ căm đồ thủ công ເຄື່ອງ ກະປ໋ອງ khường cà pỏng đồ hộp ເຄື່ອງ ນອນ khường non đồ ngủ ແພງໂພດ pheng phột đắt quá ຫລຸດໄດ້ບໍ? lút đạy bo bớt được không? ເອົາ / ບໍເອົາ âu / bò âu lấy / không lấy ລອງເບິ່ງ ໄດ້ບໍ? long bờng đạy bo thử có được không? ອັນນີ້ລາຄາ ເທົ່າໃດ? Ăn nị la kha thầu đảy cái này giá bao nhiêu?