Bài ngày 11/1
ວັນຈັນ, ວັນທີ 11 ເດືອນ 1 ປີ 2016
ບົດສົນ ທະນາ bốt sổn thạ na câu trao đổi
- ທີ່ຮ້ານ ສັບພະ ສິນຄ້າ thì hạn sắp phạ sỉn khạ Tại cửa hàng bách hóa
- ເຈົ້າ ຕ້ອງການ ຫຍັງ? Chậu tọng can nhẳng Anh cần gì?
- ຂ້ອຍຢາກ ໄດ້ເສື້າ khọi dạc đạy sựa Tôi muốn cái áo
- ເຊີນເລືອກເບິ່ງໂລດ xơn lược bờng lột Mời lựa xem luôn
- ຜືນນີ້ລາຄາເທົ່າໃດ? Phựn nị la kha thầu đảy Tấm áo này giá bao nhiêu?
- ສີ່ພັນກີບ sì phăn kíp 4000 kíp
- ໂອ້ ! ແພງໂພດ ! ຫຸລດໄດ້ບໍ? ồ pheng phột lút đạy bo Ồ đắt quá, bớt được không?
- ສາມພັນ ແປດຮ້ອຍ ເອົາບໍ? Sảm phăn pẹt họi âu bo 3800 lấy không?
- ລອງເບິ່ງໄດ້ບໍ? Long bờng đạy bo Thử xem được không?
- ໄດ້ລອງໂລດ ! đạy long lột Được thử luôn
- ໂອ້ ! ນ້ອຍໂພດ ! ມີຜືນໃຫຍ່ ກ່ວານີ້ບໍ? Ô nọi phột mi phựn nhày kùa nị bo Ồ! nhỏ quá! Có tấm nào lớn hơn cái này không?
- ມີ ເຈົ້າ ຕ້ອງການ ເບີໃດ? Mi chậu tọng can bơ đẩy Có anh cần số nào? (mấy)
- ຂ້ອຍເຄີຍ ນຸ່ງເບີ ແອັມ (M) khọi khơi nùng bơ em Tôi thường mặc số M
- ເຈົ້າມັກສີໃດ? Chậu mắc sỉ đẩy Anh thích màu gì?
- ຮ້ອຍມັກສີຟ້າ ຫືລສີຂາວ ກໍ່ໄດ້ khọi mắc sỉ phạ lử sỉ khảo cò đạy Tôi thích màu xanh da trời hoặc màu trắng cũng được
- ເອົາຜືນ ນີ້ໄດ້ບໍ? Âu phựn nị đạy bo Lấy tấm này được không?
- ເອີ ! ເບິ່ງກ່ອນ ສາມພັນ ຫ້າລ້ອຍ ເນາະ? Ơ bờng còn sảm phăn hạ lọi no Ơ xem đã, 3500 nhé
- ເອີ ! ກໍ່ໄດ້ ơ cò đạy Ơ cũng được
- ເອົາໃສ່ຖົງ ໃຫ້ແດ່ . ຂອບໃຈລາກ່ອນ âu lày thổng hạy đè khọp chay la còn Lấy bỏ vào túi cho, cám ơn tạm biệt
- ໂຊກ ດີ xộc đi May mắn
ທູເຊືອງ ໄປຊື້ ເຄື່ອງນອນ
Thu sương pay xự khường non
Thu Sương đi mua đồ ngủ
A. ຂໍໂທດ ບ່ອນຂາຍ ເຄື່ອງນອນ ຢູ່ໃສ?
Khỏ thột bòn khải khường non dù sảy
Xin lỗi, chỗ bán đồ ngủ ở đâu?
B. ເຈົ້າໄປຊື່ໆ ນີ້ຫ້ອງນີ້ ບໍ່ແມ່ນ ຫ້ອງຕໍ່ໄປ ແມ່ນໂລດ
Chậu pay xừ xừ nị họng nị bò mèn họng tò pay mèn lột
Bạn đi thẳng đây, phòng này không phải, phòng tiếp theo là đúng
A. ຂອບໃຈ ໄປກ່ອນ khọp chay la còn Cám ơn đi trước
B. ໄປດີ pay đi Tạm biệt
A. ເຈົ້າຢາກ ໄດ້ຫຍັງ? Chậu dạc đạy nhẳng? Bạn muốn được gì?
B. ຢູ່ນີ້ມີ ເຄື່ອງນອນ ຈຳນວນ ນີ້ບໍ? (ທູເຊືອງ ຍື່ນບັນ ຊີ ເຄື່ອງນອນ ໃຫ້ຜູ້ຂາຍ)
Dù nị mi khường non chăm nuôn nị bo (thu sương nhừn băn xi khường non hạy phụ khải )
Ở đây có một số đồ ngủ này không? (Thu Sương đưa bản thống kê đồ ngủ cho người bán)
A. ມຸ້ງ ໝອນ ສາດ ເສື່າ ຜ້າ ຫົ່ມ ຜ້າ ປູ ບ່ອນຈຳນວນ ນີ້ມີ ແຕ່ ຕຽງນອນ ຢູ່ນີ້ບໍ່ມີ ເຈົ້າຕ້ອງໄປ ຮ້ານຂາຍ ເຄື່ອງເຮືອນ ຢູ່ຟາກ ເບື້ອງນັ້ນ
Mụng mỏn sạt sừa phạ hồm phạ pu bòn chăm nuôn nị mi tè tiêng non dù nị bò mi, chậu tọng pay hạn khải bường hươn dù phạc bượng nặn
Mùng, gối, chiếu, tấm đệm, tấm đắp, tấm trải, một số chỗ này có nhưng giường ngủ ở đây không có. Bạn cần đi cửa hàng bán đồ dùng trong nhà ở phía bên kia
B. ບໍ່ເປັນຫຍັງ ຊື້ຈຳນວນ ນີ້ແລ້ວ ຂ້ອຍຈະໄປ ເຄື່ອງ ຈຳນວນນີ້ ທັງໝົດ ລາຄາ ເທົ່າໃດ?
Bò pên nhẳng xự chăm nuôn nị lẹo khọi chạ pay khường chăm nuôn nị thăng mốt la kha thầu đẩy
Không có gì, mua một số này rồi tôi sẽ đi, một số đồ này giá bao nhiêu?
A. ທັງໝົດ ສາມສິບພັນ ກິບ
Thăng mốt sảm síp phăn kíp
Tất cả 30000 kíp
B. ຊາວ ແປດພັນ ໄດ້ບໍ?
Xao pẹt phăn đạy bo
28000 được không?
A. ຊາວເກົ້າພັນ ຫ້າລ້ອຍ ສາ ຫລຸດໃຫ້ ຫ້າຮ້ອຍ
Xao cạu phăn hạ lọi sả lút hạy hạ họi
29500 bớt cho 500
B. ກໍ່ໄດ້ຫໍ ໃຫ້ແດ່ ໂອ້ ເງີນກິບ ຂອງຂ້ອຍ ບໍ່ພໍເຈົ້າ ເອົາເງີນ ໂດລາບໍ?
Cò đạy hỏ hạy đè ô ngơn kịp khỏng khọi bò pho chậu âu ngơn đô la bo
Cũng được, gói cho. ồ tiền kíp của tôi không đủ, bạn lấy tiền đô la không?
A. ບໍເອົາ ເຈົ້າໄປ ປ່ຽນກ່ອນ ແລ້ວ ຈຶ່ງມາຈ່າຍ ກໍ່ໄດ້
Bò âu chậu pay piền còn lẹo chừng ma chài cò đạy
Không lấy, bạn đi đổi trước xong mới đến trả cũng được
B. ຮ້ານ ແລກປ່ຽນ ເງີນຕາ ຢູ່ໃສ?
Hạn lệc piền ngơn ta dù sảy?
Cửa hàng đổi ngoại tệ ở đâu?
A. ເຈົ້າ ອອກ ຈາກປະ ຕູນີ້ໄປ ແລະ ລ້ຽວຂວາ ກໍ່ຈະ ເຫັນໂລດ
Chậu oọc chạc pạ tu nị pay lẹ liệu khỏa cò chạ hến lột
Bạn ra khỏi cửa này đi và rẽ phải cũng sẽ thấy luôn
B. ຂອບໃຈ ຈັກໜ້ອຍ ຂ້ອຍຈະ ກັບມາ
Khọp chay chắc nọi khọi chạ cắp ma
Cám ơn, một lát tôi sẽ trở lại-----------------------------------------------------------------------
Bài ngày 13/1
ວັນ ພຸດ, ວັນທີ 13 ເດືອນ 1 ປີ 2016
ທີ່ຮ້ານ ເຄື່ອງ ໄຟຟ້າ
Thì hạn khường phay phạ
Tại cửa hàng đồ điện
A. ສະບາຍດີ
Sả bai đi
Xin chào
B. ສະບາຍດີ ອ້າຍ ຕ້ອງການ ຫຍັງ?
Sả bai đi ại tọng can nhẳng
Xin chào, anh cần gì?
A. ຂ້ອຍ ຕ້ອງການ ຫລາຍຢ່າງ ຂໍ ເບິ່ງ ກ່ອນ
Khọi tọng can lải dàng khỏ bờng kòn
Tôi cần nhiều thứ, xin xem trước
B. ບໍ່ເປັນຫຍັງ ເຊີນ ອ້າຍເບິ່ງ ຕາມສະບາຍ ໂລດ
Bò pên nhẳng xơn ại bờng tam sạ bai lột
Không có chi, mời anh xem thoải mái
A. ຈັກຊັກເຄື່ອງ ຍີ່ຫໍ້ ຮີຕາຊິ ນີ້ລາຄາ ເທົ່າໃດ?
Chắc xặn khường nhì họ hi ta xi nị la kha thầu đẩy
Máy giặt hiệu Hitachi giá bao nhiêu?
B. ຫ້າ ແສນ ສອງ
Hạ sẻn sỏng
520.000
A. ໂອ້, ແພງແທ້ ! ມີຍີ່ຫໍ້ ລາຄາ ຖືກກ່ວາ ນີ້ບໍ?
ồ, pheng thẹ, mi nhì họ la kha thực kùa nị bo
Ồ, đắt quá! Có hiệu giá rẻ hơn này không?
B. ມີຍີ່ຫໍ້ ຊັນໂຢ ລາຄາ ແສນກິບ ແຕ່ບໍ່ມີ ລະບົບອັດຕະໂນມັດ
Mi nhì họ san yo la kha sẻn kíp tè bò mi la bốp ắt tá nô mắt
Có hiệu Sanyo giá 100.000 kíp nhưng không có hệ thống tự động
A. ໂອ້ ! ຂ້ອຍມັກແນວ ລະບົບອັດຕະໂນມັດ, ຍີ່ຫໍ້ ຮີຕາຊິນີ້ ຫຸລດໄດ້ບໍ?
ồ khọi mắc neo la bốp ắt tá nô mắt, nhì họ hi ta xi nị lụt đạy bo
Ồ! Tôi thích loại tự động, hiệu Hitachi này bớt được không?
B. ບ່ອນຂາຍ ໄດ້ແມ່ນ ຫ້າແສນກິບ, ເອົາບໍ?
Bòn khải đạy mèn hạ sẻn kíp âu bo
Chỗ bán được là 500.000 kíp, lấy không?
A. ພວກເຈົ້າ ໄປຕິດຕັ້ງ ໃຫ້ພ້ອມບໍ?
Phuộc chậu pay tít tặng hạy phọm bo
Các anh cùng đi lắp đặt không?
B. ແມ່ນແລ້ວ ຫ້າແສນກິບ ຮວມທັງຄ່າ ຂົນສົ່ງ ແລະ ຄ່າຕິດຕັ້ງ
Mèn lẹo hạ sẻn kíp huôm thăng khà khổn sồng lẹ khà tít tặng
Phải rồi, 500.000 kíp kể cả công vận chuyển và công lắp đặt
A. ຕົກລົງ, ຕອນບ່າຍ ໄປສົ່ງ ແລະຕິດຕັ້ງ ໃຫ້ຂ້ອຍແດ່ ນີ້ແມ່ນທີ່ຢູ່ ຂອງຂ້ອຍ
Tốt lông, ton bài pay sồng lẹ tít tặng hạy khọi đè nị mèn thì dù khỏng khọi
Đồng ý, buổi chiều chuyển và lắp đặt cho tôi nhé, đây là địa chỉ của tôi
B. ອັນອື່ນເດ, ອ້າຍ ຕ້ອງການຫຍັງ ອີກບໍ?
Ăn ừn đê ại tọng can nhẳng ịc bo
Cái khác, anh cần gì nữa không?
A. ຂ້ອຍຍັງ ຕ້ອງການ ຕູ້ເຢັນ ເຕົາໄຟຟ້າ ແລະດອກໄຟ ຈຳນວນໜຶ່ງ ແຕ່ເອົາໄວ້ ເທື່າໜ້າ ຂ້ອຍ ຈະມາ ຊື້ອີກ
Khọi hăng tọng can tụ dên tâu phay phạ lẹ đọc phay chăm nuôn nừng tè âu vạy thừa nạ khọi chạ ma xự ịc
Tôi còn cần tủ lạnh, bếp điện và một số bóng điện nhưng để lần sau tôi sẽ đến mua nữa.
B. ບໍ່ເປັນຫຍັງ ເທື່າໜ້າມາ ໃໝ່ກໍ່ໄດ້
Bò pên nhẳng thừa nạ ma hạy cò đạy
Không có gì, lần sau đến lại cũng được
A. ຕົກລົງ
Tốt lông
Nhất trí----------------------------------------------------------
Bài ngày 15/1
ວັນ ສຸກ, ວັນທີ 15 ເດືອນ 1 ປີ 2016
ຄຳສັບ khăm sắp từ vựng
ຢາກ | dạc | muốn |
ເລືອກ | lược | lựa |
ລອງ | long | thử |
ຖົງ | thổng | túi |
ຂາຍ | khải | bán |
ຍື່ນ | nhừn | đưa |
ຕຽງ/ ຕຽງນອນ | tiềng /tiềng non | giường /giường ngủ |
ເບື້ອງ | bượng | bên |
ເງິນໂດລາ | ngơn đô la | tiền đô la |
ອອກ/ ອອກໄປ | ọc /ọc pay | Ra/ ra đi |
ເຫັນ | hến | thấy |
ຈັກຊັກເຄື່ອງ | chắc xặn khường | máy giặt |
ຍີ່ຫໍ້ | nhì họ | hiệu |
ຫລຸດ | lụt | bớt |
ພ້ອມ | phọm | cùng |
ຕູ້ເຢັນ | tụ dên | tủ lạnh |
ດອກໄຟ | đọc phay | bóng điện |
ຢາກໄດ້ | dạc đạy | muốn được |
ເບິ່ງ ໂລດ | bờng lột | xem luôn |
ລອງເບິ່ງ | long bờng | thử xem |
ເບີ /ນຳເບີ | bơ /năm bơ | số |
ຊື່ ຊື່ໆ | xừ xừ | thẳng |
ບັນຊີ | băn xi | thống kê |
ຕ້ອງ | tọng | cần |
ເງິນ | ngơn | tiền |
ປ່ຽນ/ ແລກປ່ຽນ | piền /lẹc piền | đổi /trao đổi |
ລ້ຽວ | liệu | rẽ |
ເກົ່າ | càu | cũ |
ເກົ້າ | cạu | chín (9) |
ລະບົບ | lá bốp | hệ thống |
ລາຄາ | la kha | giá |
ບ່ອນຂາຍ | bòn khải | chỗ bán |
ຮວມທັງ | huôm thăng | kể cả |
ເຕົາໄຟຟ້າ | tâu phay phạ | bếp điện |
ເທຶ່ອໜ້າ | thừa nạ | lần sau |
ຜືນ | phửn | tấm |
ນ້ອຍ | nọi | nhỏ |
ໃຫ້ | hạy | cho |
ນຸ່ງ | nùng | mặc |
ຈຳນວນ | chăm nuôn | một số |
ຜ້າປູບ່ອນ | phạ pu bòn | tấm trải |
ຟາກ | phạc | phía |
ເງິນກີບ | ngơn kíp | tiền kíp |
ເງິນຕາ | ngơn ta | ngoại tệ |
ຂວາ | khảo | trắng |
ຢ່າງ | dàng | thứ |
ອັດຕະໂນມັດ | ắt ta tô mắt | tự động |
ຖືກ | thực | rẻ |
ຕິຶດຕັ້ງ | tít tặng | lắp đặt |
ສົ່ງ | sồng | chuyển |
ໃໝ່ | mày | Mới, lại |
ເຕົາ | tâu | lò (bếp) |
ຈົ່ງ ສັບຊ້ອນ ບັນດາ ປະໂຫຍກ ລຸ່ມນີ້ ໃຫ້ຖືກ
Hãy sắp xếp các câu dưới đây cho đúng
- ຢາກ / ຊື້ / ເຈົ້າ / ຫຍັງ ?
- ຕ້ອງການ / ໂສ້ງ / ຂ້ອຍ
- ເສື້າ / ບໍ / ຂາວ / ສີ / ມີ ?
- ໃສ / ແລກປ່ຽນ / ຢູ່ / ເງິນຕາ / ຮ້ານ ?
- ລາຄາ / ເທົ່າໃດ / ນີ້ / ທັງໝົດ ?
- ໄດ້ / ລອງ / ບໍ / ເບິ່ງ ?
- ເບີ / ໃດ / ຕ້ອງການ / ເຈົ້າ ?
- ເຄື່ອງນອນ / ບ່ອນໃດ / ຂາຍ / ຢູ່ ?
ບົດເຝີກຫັດ bốt phơc hắt bài làm
- ເຈົ້າ ຢາກ ຊື້ຫຍັງ ? chậu dạc xự nhẳng Anh cần mua gì?
- ຂ້ອຍ ຕ້ອງການ ໂສ້ງ khọi tọng kan sộng Tôi cần cái quần
- ມີ ເສື້າ ສີ ຂາວ ບໍ ? mi sựa sỉ khảo bo Có áo màu trắng không?
- ຮ້ານ ແລກປ່ຽນ ເງິນຕາ ຢູ່ໃສ ? hạn lẹc piền ngơn ta dù sảy Hàng đổi ngoại tệ ở đâu?
- ນີ້ ທັງໝົດ ລາຄາ ເທົ່າໃດ? Nị thăng mốt la kha thầu đây Đây tất cả giá bao nhiêu?
- ລອງ ເບິ່ງ ໄດ້ບໍ ? long bờng đạy bo Thử xem được không?
- ເຈົ້າ ຕ້ອງການ ເບີ ໃດ ? chậu tọng kan bơ đây Anh cần số mấy?
- ເຄື່ອງນອນ ຂາຍ ຢູ່ ບ່ອນໃດ ? khường non khải dù bòn đẩy Giường ngủ bán ở chỗ nào?