Bài ngày 25/1
ວັນຈັນ, ວັນທີ 25 ເດືອນ 1 ປີ 2016
ເປັນເຈົ້າ | pền chậu | Làm chủ |
ຊ່ຽວ | xiều | Bạn thân |
ເຊີນ /ຂໍເຊີນ | xơn /khỏ xơn | Mời / xin mời |
ງ້ານລ້ຽງ | ngạn liệng | Chiêu đãi |
ແຂງແຮງ | khẻng heng | Mạnh khỏe |
ສະໜິດສະໜົມ | sạ nít sạ nôm | Thân mật |
ຢ້ຽມຢາມ | diệm dam | Viếng thăm |
ພາກຄວາມ | phạc khoam | Gửi lời |
ກາລູນນາ | cạ lun na | Làm ơn |
ເປັນກຽດ | pền kiệt | Vinh dự |
ຂໍລາ | khỏ la | Tạm biệt |
ນຳໃຈພົດພື້ນ | năm chay phốt phựn | Nhiệt tình |
ແຂກ | khẹc | khách |
ຕ້ອນຮັບ | tọn hắp | Đón tiếp |
ຍົກຈອກ | nhốc chọc | Nâng cốc |
ທຳມະດາ | thăm mạ đa | Bình thường |
ເຫັນໃຈ | hến chay | Thông cảm |
ອວຍພອນ | uôi phon | Chúc mừng |
ຖາມຂ່າວ | thảm khào | hỏi thăm |
ຂອບໃຈ | khọp chay | Cám ơn |
ຊົກດີ | xộc đi | May mắn |
ຂໍໂທດ/ ຂໍອາໄພ | khỏ thột/ khỏ a phay | Xin lỗi |
ເປັນເຈົ້າການ | pền chậu can | Chủ động |
- ສະບາຍດີ: ສະຫາຍ ອ້າຍ ເອື້ອຍ ນ້ອງ ລຸງ ທ່ານ
Xin chào: đồng chí, anh, chị, em, bác, ngài
- ເຈົ້າ ສະບາຍດີ ……….
Vâng, xin chào
- ……ຢູ່ດີມີແຮງ ເລື້ອຍຕີ/ ………ສະບາຍດີບໍ?
Có được khỏe không?
- ຂອບໃຈ ແຂງແຮງຢູ່
Cám ơn, vẫn khỏe luôn
- ເປັນ ໂອກາດ ດີມື້ນີ້ ເຈົ້າມາ ຢ້ຽມຢາມ
Nhân dịp, hôm nay anh đến thăm
- ຂໍຂອບໃຈ ຍີນດີທີ່ ຕ້ອນຮັບ ອ້າຍ
Xin cám ơn, rất hân hạnh được đón tiếp anh
- ຂໍຖືເປັນ ຄອບຄົວ ດຽວ
Xin coi như một gia đình
- ຂໍຖືເປັນ ກັນເອັງ
Xin tự nhiên
- ພວກເຮົາ ລວມມ່ວນ ນຳກັນ ເຫັນດີບໍ?
Chúng ta nói chuyện vui với nhau đồng ý không?
- ເຫັນດີ ເຮົາຢາກ ເຊີນອ້າຍ ກິນເຂົ້ານຳ ຄອບຄົວໄດ້ບໍ?
Đồng ý, tôi muốn mời anh ăn cơm với gia đình được không?
- ຂອບໃຈແຕ່ກິນເຂົ້າ ກັບຜັກເດີ ທຳມະດາ ເຖາະ ມີຫຍັງບໍ່ ຖືກຕ້ອງ ເຫັນໃຈມຳແນ່
Cám ơn nhưng ăn cơm với rau nhé, bình thường thôi có gì không phải thông cảm với nhé
- ຂໍເຊີນອ້າຍ (ກິນເຂົ້າ ກິນມ້ຳ ດື່ມເບຍ ກິນໝາກໄມ້) ຂໍເຊີນຍົກຈອກ
Xin mời anh (ăn cơm, uống nước, uống bia, ăn trái cây), xin mời nâng cốc
- ອວຍພອນ ສຸຂະພາບ ແຂງແຮງ
Chúc mừng sức khỏe
- ມື້ວານນີ້ ອ້າຍ ເຂົ້າຮ່ວມ ງ້ານລ້ຽງ ກັບແຂກ ຕ່າງປະເທດບໍ?
Ngày hôm qua anh có tham dự chiêu đãi với khách nước ngoài không?
- ເຮົາ ກໍ່ມີ ກຽດ ຖຶກເຊີນ
Tôi cũng có vinh dự được mời---------------------------------------------------------------------------------------
Bài ngày 27/1
ວັນພຸດ, ວັນທີ 27 ເດືອນ 1 ປີ 2016
- ເຊີນ ຍົກຈອກ
Xơn nhốc chọc
Mời nâng cốc
- ອວຍພອນ ຄວາມ ສາມັກຄີ ມິດຕະພາບ ພິເສດ ຫວຽດນາມ - ລາວ ໝັ້ນໂຄງ ທະໜົງແກ່ນ ຕະຫຼອດ ກາລະນານ
Uôi phon khoam sả mắc khi mít tạ phạp phí sệt việt nam lao mặn không thạ nổng kèn tạ lọt ca lạ nan
Chúc mừng tình đoàn kết hữu nghị đặc biệt Việt Nam – Lào mãi mãi xanh tươi đời đời bền vững
- ເຮົາຢາກ ຂໍຄວມ ຊ່ວຍ (ຊ່ອຍ) ເຫລືອ ຈາກ ອ້າຍ ວຽກໜຶ່ງ ຕ້ອງການ ຫຍັງ ອ້າຍ ເວົ້າ ມາ ແມ
Hâu dạc khỏ khuôm xuồi lửa chạc ại việc nừng tọng can nhẳng ại vậu ma me
Tôi muốn nhờ anh giúp đỡ một việc, cần gì anh cứ nói
- ກະລູນນາ ຊ່ວຍ ຊື້ ປີ້ ຍົນ ລົດ ປີ້ ໜຶ່ງ
Cạ lun na xuồi xự pị nhôn lốt pị nừng
Làm ơn mua giúp vé máy bay, 1 vé xe
- ອ້າຍ ອູ່ນ ອຽງໃຈ ຂ້ອຍຈະ ຊ່ວຍເຫຼືອ ອ້າຍ ສຸດໃຈ
ại ùn iệng chay khọi chạ xuồi lửa ại lút chay
Anh yên tâm tôi sẽ giúp đỡ anh hết lòng
- ຍ້ອນ ເວລາ ຈຳກັດ ຂໍຈະ ພົບກັນໃໝ່
Nhọn vê la chăm cắp khỏ chạ phốp căn mày
Do thời gian có hạn, xin hẹn gặp lại khi khác
- ຫວັງວ່າ ຈະມີ ໂອກາດ ພົບກັນໃໝ່
Vẳng và chạ mi ô cạt phốp căn mày
Mong rằng sẽ có dịp gặp lại
- ຂໍ ພາກຄວາມ ຢ້ຽມຢາມ ຖາມຂ່າວ ແລະ ອວຍພອນ ເຖີງພໍ່ແມ່ ແລະ ຄອບຄົວ
Khỏ phạc khoam diệm dam thảm khào lẹ uôi phon thởng phò mè lẹ khọp khua
Xin gửi lời thăm, hỏi thăm và chúc mừng đến bố mẹ và gia đình
- ຂອບໃຈ ອວຍພອນ ອ້າຍ ໄປດີ ມີໄຊ
Khọp chay uôi phon ại pay đi mi xay
Cám ơn, chúc anh đi đường may mắn, thắng lợi