Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Bài học


Bài học tiếng Lào - Tuần 2 - Ngày 9/11

Thứ ba - 10/11/2015 14:13

Bài ngày 9/11


Phụ âm cuối vần

ຜັກ ຕັກ ຈັກ ຮັກ ແພງ
phắc tắc chắc hắc pheng
 
ປາກ ຕາກ ຢາກ ຮາກ ໄມ້
pạc tạc dạc hạc mạy
 
ຍິກ ຕິກ ຈິກ ໝາກ ພິກ
nhíc tíc chíc mạc phíc
 
ປີກ ຈີກ ຄີກ ເອົາ ອີກ
pịc chịc khịc âu ịc
 
ບຶກ ນຶກ ຍຶກ ຕຶກ ປາ
bức nức nhức tức pa
 
ສຸກ ລຸກ ຄຸກ ປາ ດຸກ
súc lúc khúc pa púc
 
ລູກ ປູກ ຜູກ ຕ່ຳ ຫູກ
lục pục phục tằm hục
 
ເຕັກ ເລັກ ເພັກ ເດັກ ນ້ອຍ
tếc lếc phếc pếc nọi
 
ເລກ ເອກ ເບກ ຮຽນ ເລກ
lệc ệc bệc hiên lệc
 
ແປັກ ແຊັກ ແຕັກ ແລັກ
péc xéc téc léc
 
ແຕກ ແປກ ແຮກ ປາ ແດກ
tẹc pẹc hẹc pa đẹc


ຮຽນ ນັບ hiên năp học đếm
 
ສູນ
sủn
0
ໜຶ່ງ
nừng
1
ສອງ
soỏng
2
ສາມ
sảm
3
ສີ່
4
ຫ້າ
hạ
5
ຫົກ
hôốc
6
ເຈັດ
chết
7
ແປດ
pẹt
8
ເກົ້າ
cậu
9
ສິບ
síp
10
ສິບ ເອັດ
síp ết
11
ສິບ ສອງ
síp soỏng
12
ສິບ ສາມ
síp sảm
13
ສິບ ສີ່
síp sì
14
ສິບ ຫ້າ
síp hạ
15
ສິບ ຫົກ
síp hôốc
16
ສິບ ເຈັດ
síp chết
17
ສິບ ແປດ
síp pẹt
18
ສິບ ເກົ້າ
síp cậu
19
ຊາວ
xao
20
ຊາວ ເອັດ
xao ết
21
ສາມ ສິບ
sảm síp
30
ສີ່ ສິບ
sì síp
40
ສີ່ ສິບ ເອັດ
sì síp ết
41
ຫ້າສິບ
hạ síp
50
ຫ້າສິບສອງ
hạ síp soỏng
52
ຫົກສິບ
hôốc síp
60
ຫົກສິບສາມ
hôốc síp sảm
63
ເຈັດສິບ
chết síp
70
ເຈັດສິບສີ່
chết síp sì
74
ແປດສິບ
pẹt síp
80
ແປດສິບຫ້າ
pẹt síp hạ
85
ເກົ້າສິບ
cậu síp
90
ເກົ້າ ສິບ ຫົກ
cậu síp hôốc
96
ໜຶ່ງ ຮ້ອຍ
họi nừng
100
ສອງ ຮ້ອຍ
soỏng họi
200
ໜຶ່ງ ພັນ
phăn nừng
1.000
ໜຶ່ງ ຫມື່ນ
nừng mừn
10.000
ສິບ ຫ້າ ພັນ
síp hạ phăn
15.000
ຊາວ ພັນ
xao phăn
20.000
ຊາວ ຫ້າ ພັນ
xao hạ phăn
25.000
ໜຶ່ງ ຮ້ອຍ ພັນ
ໜຶ່ງ ແສນ
nừng họi phăn
nừng sẻn
100.000
ໜຶ່ງ ລ້ານ
nừng lạn
1.000.000



Bài ngày 11/11    
Phụ âm cuối vần (tiếp)

ນົກ ຍົກ ຮົກ ນໍ້າ ຕົກ
nốc nhốc hốc nặm tốc
 
ໂອກ ໂຄກ ໂຍກ ໂຊກ ດີ
ôộc khôộc nhôộc sôộc đi
 
ກັອກ ຈັອກ ຢັອກ ຫຼິ້ງ
kóc chóc dóc lịng
 
ຊອກ ດອກ ອອກ ນ້ຳ ໝອກ
xoọc đoọc oọc nặm moọc
 
ເດິກ ເລິກ ເອິກ ເຝິກ ຝົນ
đớc lớc ớc phớc phổn 
 
ເຄີກ ເປີກ ເງີກ ເລີກ ຮຽກ
khợc pợc ngợc lợc hiên
      
ຜຽກ ດຽກ ຮຽກ ວຽກ ງານ
phiệc điệc hiệc việc ngan
 
ປວກ ພວກ ຢວກ ພວກ ລູກ
puộc  phuộc duộc phuộc lục
 
ເກືອກ ເປືອກ ຫົວ ເພືອກ
kược pược hủa phược  
  


------------------------------
Ghép phụ âm cuối vần (co, ko)
ອ່ານ ເປັນ ຄຳ àn pến khăm đọc thành tiếng

ຊາວ ນາ ຜູ້ ໜຶ່ງ ຊື່ ວ່າ ຕາ ມາກ ໄປ ຕຶກ ແຫ ຖືກ ປາ ດູູູູກ ຢູ່ ນ້ຳ ເລິກ
ຫ່ງຽງ ປາ ດູກ ປັກ ມື ຕາມາກ ພວກ ໄປ ຕີ ເຜືອກ ໄດ້ ເອົາ ເປືອກ ໝາກ
ເດືອ ມາ ໃສ່ ໃຫ້ ສາວ ຢູ່ ກົກ ໝາກ ມີ ລູກ ນົກ ແຂກ ຫາ ກໍ່ ມີ ປີກ


Xao na phụ nừng xừ và ta mạc pay tức hẻ thưực pa đuúc dù nặm lợc,
ngiểng pa đuúc pặc mư ta mạc, phuộc pay ti phược đạy âu pược mạc
đừa ma sày hạy lao, dù côốc mạc mi lục nôốc khẹc hả cò mi pịc.

Một người nông dân tên là Ta Mạc đi thả lưới bị cá trê ở nước sâu,
ngạnh cá trê đâm vào tay Ta Mạc, họ đi đánh lờ lấy vỏ sung
đến đắp cho anh ta, ở gốc cây có chim két con vừa mới có lông.



TỪ VỰNG

Chữ Lào
Đọc
Nghĩa
ຊາວ ນາ
xao na
nông dân
ປາ ດູູູູກ
pa đuuc
cá trê
ຕຶກ ແຫ
tức hẻ
thả lưới
ຖືກ
thực
bị
ຢູ່
ນ້ຳ
nặm
nước
ຫ່ງຽງ
ngiểng
ngạnh
ປັກ
pặc
đâm
ມື
tay
ຕີ
ti
đánh
ໄດ້
đạy
được
ສາວ
lao
anh ta
ມີ
mi
ລູກ
lục
con cái
ນົກ
nôốc
chim
ຫາ ກໍ່
hả cò
vừa mới



Bài ngày 13/11

ເວລາ ແລະ ເລກ  vê la lẹ lệc  thời gian và số

ອາທິດ
a thít
tuần
ເລກ ທີ
lệc thi
số thứ tự
ວັນ ທີ
văn thi
ngày
ເດືອນ
đươn
tháng
ປີ
pi
năm
ໂມງ
mông
giờ
ວັນອາທິດ  Văn a thít thi nừng 1 1  1918 1
ວັນຈັນ  Văn chăn thi soỏng 2 2  nừng phăn 2
ວັນອັງຄານ  Văn ăng khan sảm 3 3  cậu họi 3
ວັນພຸດ  Văn phút 4 4  síp pẹt 4
ວັນພະຫັດ  Văn phạ hắt hạ 5 5  2015 5
ວັນສຸກ  Văn súc hốc 6 6  sỏng phăn 6
ວັນເສົາ  Văn sảu chết 7 7  síp hạ 7
Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy pẹt
kậu
síp
síp ết
síp soỏng
8
9
10
11
12
.
31
8
9
10
11
12


 
 
8
9
10
11
12
.
24

Tháng 1:          Đươn nừng      ເດືອນ ໜຶ່ງ
Tháng 2:          Đươn soỏng    ເດືອນ ສອງ
Tháng 3:          Đươn sảm       ເດືອນ ສາມ
Tháng 4:          Đươn sì           ເດືອນ ສີ່
Tháng 5:          Đươn hạ          ເດືອນ ຫ້າ
Tháng 6:          Đươn hốc        ເດືອນ ຮົກ
Tháng 7:          Đươn chết       ເດືອນ ເຈັດ
Tháng 8:          Đươn pẹt         ເດືອນ ແປດ
Tháng 9:          Đươn kậu        ເດືອນ ເກົ້າ
Tháng 10:        Đươn síp         ເດືອນ ສິບ
Tháng 11:        Đươn síp ết     ເດືອນ ສິບ ເອັດ
Tháng 12:        Đươn síp soỏng ເດືອນ ສິບ ສອງ


Ngoài ra các tháng có tên gọi riêng như sau:
 
Tháng 1:          măng con        ມັງກອນ
Tháng 2:          cum pha          ກຸມພາ
Tháng 3:          mi na               ມີນາ
Tháng 4:          mê sả              ເມສາ
Tháng 5:          phứt sá pha     ພຶດສະພາ
Tháng 6:          mị thủ na         ມີຖຸນາ
Tháng 7:          co lạ cột          ກໍລະກົດ
Tháng 8:          xỉng hả           ສີງຫາ
Tháng 9:          căn nha           ກັນຍາ
Tháng 10:        tu la                 ຕຸລາ
Tháng 11:        phạ chic           ພະຈິກ
Tháng 12:        thăn va            ທັນວາ

Từ ngữ
Cái gì? mèn nhẳng  ແມ່ນ ຫຍັງ
Ở đâu? dù xảy  ຢູ່ ໃສ
Có, không? mi bò  ມີ , ບໍ່
Phải không? mèn bò  ແມ່ນ ບໍ່
Ai, ai đấy? phảy phảy no  ໃຜ , ໃຜ ນໍ
Được chưa : đạy lẹo bò  ດ້ ແລ້ວ ບໍ່
Đúng, sai : thực phít  ຖືກ , ຜິດ
Và với : lẹ năm  ແລະ ນຳ
Có lúc : bàng thì  ບາງ ທີ່
Có thể : ạt chạ  ອາດ ຈະ
So sánh : piệp thiệp, sổm thiệp  ປຽບ ທຽບ ,  ສົມ ທຽບ
Con gì? tô nhẳng  ໂຕ ຫຍັງ
Chỗ nào? bòn đẩy  ບ່ອນ ໃດ
Đủ, thiếu : khốp, pho khạt, bò khốp  ຄົບ , ພໍ ຂາດ , ບໍ່ ຄົບ
Như thế nào? khư neo đẩy  ຄື ແນວ ໃດ
Làm sao? pền nhẳng  ເປັນ ຫຍັງ 
Do đâu? nhọn hết đẩy  ຍ້ອນ  ເຮັດ ໃດ
Được không? đạy bò  ໄດ້ ບໍ່
Nhiều, ít : lải nọi  ຫຼາຍ , ນ້ອຍ
Cùng nhau : phọm căn  ພ້ອມ ກັນ
Trái lại : coông căn khạm  ກົງ ກັນ ຂ້າມ
Như, khác : khư tàng   ຄື , ຕ່າງ


Câu trao đổi

1) Cái này là cái gì?
ăn nị mèn nhẳng
ອັນ ນີ້ ແມ່ນ ຫຍັງ

Đây là máy lửa
nị mèn cặp phây
ນີ້ ແມ່ນ ກັບ ໄຟ
 
2) Con gì kêu?
tô nhẳng họng
ໂຕ ຫຍັງ ຮ້ອງ

Con chim Két
tô noốc khẹc
ໂຕ ນົກ ແຂກ
 
3) Của anh phải không?
khỏng ại mèn bò
ຂອງ ອ້າຍ ແມ່ນ ບໍ່

Không phải
bò mèn
ບໍ່ ແມ່ນ
 
4) Của ai?
khỏng phay
ຂອງ ໃຜ

Của Xổm Xay
khỏng xổm xay
ຂອງ ສົມ ໄຊ
 
5) Nó đi đâu?
măn pay xảy
ມັນ ໄປ ໃສ

Nó đi học
măn pay hiên
ມັນ ໄປ ຮຽນ
 
 6) Anh đã ăn cơm chưa?
ại đậy kin khậu lẹo bò
ອ້າຍ ໄດ້ ກິນ ເຂົ້າ ແລ້ວ ບໍ່

Tôi chưa ăn
hâu bò thăn kin
ເຮົາ ບໍ່ ທັນ ກິນ
 
7) Sao ăn muộn thế?
pền nhẳng kin xạ thẹ
ເປັນ ຫຍັງ ກິນ ຊ້າ ແທ້

Còn đợi em gái tôi
nhăng lo thạ noọng xảo hâu
ຍັງ ລໍ ຖ້າ ນ້ອງສາວ ເຮົາ
 
8) Nó đi làm gì?
măn pay hết nhẳng
ມັນ ໄປ ເຮັດ ຫຍັງ

Đi chợ
pay tă lat
ໄປ ຕະ ຫລາດ
 
9) Mua gì?
xự nhẳng
ຊື້ ຫຍັງ

Mua rau và cá
xự phắc lẹ pa
ຊື້ ຜັກ ແລະ ປາ
 
10) Chợ có xa không?
tă lat dù cay bò
ຕະ ຫລາດ ຢູ່ ໄກ ບໍ່

Không xa
bò cay
ບໍ່ ໄກ
 
11) Cá một ký bao nhiêu?
pa ky lô nừng thầu đẩy
ປາ ກີ ໂລ ໜຶ່ງ ເທົ່າ ໃດ

Tùy theo loại
tam tè lá pa phệt
ຕາມ ແຕ່ ລະ ປະ ເພດ










Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn