Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Bài học


Bài học tiếng Lào - Tuần 4 - Ngày 23/11

Thứ tư - 25/11/2015 08:37

Bài ngày 23/11
ວັນຈັນ, ວັນທີ 23 ເດືອນ 11 ປີ 2015
Phụ âm cuối vần (ngo) tiếp




Họ và tên :  Xừ lẹ nam sạ cun ຊື່ ແລະ ນາມ ສະກຸນ
Tuổi  :  A nhú  ອາຍຸ
Quốc tịch : Sẳn xạt  ສັນຊາດ
Xin lỗi : Khỏ thột  ຂໍໂທດ
Nơi sinh :  Thì cợt   ທີ່ເກີດ
Chỗ ở : Thì dù  ທີ່ຢູ່
Chỗ nghỉ  : Thì phắc  ທີ່ພັກ


- Anh bao nhiêu tuổi?
Chậu a nhu chắc pi lẹo
ເຈົ້າ ອາຍຸ ຈັກ ປີ ແລວ

- Anh sinh ở đâu?
Chậu cợt dù sảy
ເຈົ້າ ເກີດ ຢູ່ ໃສ

- Anh mang quốc tịch nào?
Chậu thử sẳn xạt đẩy
ເຈົ້າ ຖື ສັນຊາດ ໃດ

- Chỗ ở của anh ở đâu?
Thì dù khỏng chậu dù sảy
ທີ່ ຢູ່ ຂອງ ເຈົ້າ ຢູ່ ໃສ

- Anh nghỉ ở đâu?
Chậu phắc dù sảy
ເຈົ້າ ພັກ ຢູ່ ໃສ

----------------------------------------------

Bài ngày 25/11
ວັນພຸດ, ວັນທີ 25 ເດືອນ 11 ປີ 2015

Phụ âm cuối vần (đo)
Khi cuối vần được đọc là t

A - Xin chào
Sạ bai đi
ສະບາຍດີ
 
B - Vâng xin chào
Chậu sạ bai đi
ເຈົ້າ ສະບາຍດີ
 
A - Xin lỗi , họ tên của anh như thế nào?
Khỏ thột, xừ lẹ nam sả cun khỏng chậu mèn neo đẩy
ຂໍ ໂທດ ຊື່ ແລະ ນາມ ສະກຸນ ຂອງ ເຈົ້າ ແມ່ນ ແນວ ໃດ
 
B - Tôi tên Vĩnh Phát họ Lê
Khọi xừ Vĩnh Phát nam sả cun lê
ຂ້ອຍ ຊື່ ຫວີນ ຟາດ ນາມ ສະກຸນ ເລ
 
A - Anh bao nhiêu tuổi rồi?
Chậu a nhú chắc pi lẹo
ເຈົ້າ ອາຍຸ ຈັກ ປີ ແລ້ວ
 
B - Tôi 20 tuổi rồi
Khọi a nhú xao pi lẹo
ຂ້ອຍ  ອາຍຸ ຊາວ ປີ ແລ້ວ
 
A – Anh sinh ở đâu?
Chậu cợt dù sảy
ເຈົ້າ ເກີດ ຢູ່ ໃສ
 
B - Tôi sinh ở Đà Nẵng
Khọi cợt dù Đa Năng
ຂ້ອຍ ເກີດ ຢູ່ ດ່າ ໜັງ
 
A - Anh nói tiếng Lào giỏi lắm
Chậu vậu pha sả lao kềng lãi
ເຈົ້າ ເວົ້າ ພາສາລາວ ເກັ່ງ ຫຼາຍ
 
B - Cám ơn, tôi nói được một ít
Khọp chay khọi vậu đạy nọi điều
ຂອບ ໃຈ ຂ້ອຍ ເວົ້າ ໄດ ນ້ອຍ ດ່ຽວ
 
A - Không phải như thế, anh nói được tốt rồi
Bò mèn neo nặn chậu vậu đạy đi lẹo
ບໍ ແມ່ນ ແນວ ນັ້ນ ເຈົ້າ ເວົ້າ ໄດ ດີ ແລ້ວ
 
B - Không tôi không giỏi đâu, tôi vừa mới học tiếng Lào
Bò kềng đoọc khọi hả cò hiên pha sả lào
ບໍ່ ເກັ່ງ ດອກ ຂ້ອຍ ຫາ ກໍ່ ຮຽນ ພາສາລາວ
 
A - Anh học tiếng Lào ở đâu?
Chậu hiên pha sả lao dù sảy
ເຈົ້າ ຮຽນ ພາສາລາວ ຢູ່ ໃສ
 
B - Tôi học tiếng Lào ở trường Đại học Quốc gia
Khọi hiên pha sả lao dù ma hả vi thạ nha lay hèng xạt
ຂ້ອຍ ຮຽນ ພາສາລາວ ຢູ່ ມາ ຫາ ວີ ທະ ຍາ ໄລ ແຮ່ງ ຊາດ

Tôi học tiếng Lào ở Học viện Chính trị khu vực III
Khọi hiên pha sả lao dù sạ thả băn can mương khệt sảm

ຂ້ອຍ ຮຽນ ພາສາລາວ ຢູ່ ສະຖາບັນ ການເມືອງ ເຂດ III


 
A - Ồ tôi biết rồi, anh nghỉ ở đâu?
Ô khọi hụ lẹo, chậu phắc dù sảy
ໂອ ຂ້ອຍ ຮູ້ ແລວ ເຈົ້າ ພັກ ຢູ່ ໃສ
 
B - Tôi nghỉ ở ký túc xá sinh viên nước ngoài
Khọi phắc dù hỏ phắc nắc sức sả tàng pạ thệt
ຂ້ອຍ ພັກ ຢູ່ ຫໍ ພັກ ນັກ ສຶກ ສາ ຕ່າງ ປະ ເທດ
 
A - Ồ tốt lắm, nếu có thời gian tôi sẽ đến chơi
Ô đi lãi, thạ và mi vê la khọi chạ pay lịn nâm
ໂອ ດີ ຫຼາຍ ຖ້າ ວ່າ ມີ ເວ ລາ ຊ້ອຍ ຈະ ໄປ ຫຼິ້ນ ນຳ
 
B - Cám ơn, có thời gian đến chơi với tôi nhé, tạm biệt
Khọp chay, mi vê la ma lịn nâm khọi đè la còn
ຂອບ ໃຈ  ມີ ເວລາມາ ຫຼິ້ນ ນຳ ຂ້ອຍ ແດ່ ລາກ່ອນ
 
A - May mắn
Xôộc đi
ໂຊກ ດີ

 
--------------------------------------------------------------

Bài ngày 27/11
ວັນສຸກ, ວັນທີ 27 ເດືອນ 11 ປີ 2015
 
Phụ âm cuối vần  (no)
 

Đọc
Từ ghép
ăn
ຮ້າວຫັນ hạo hẳn : phấn khởi
 
ແຂ່ງຂັນ khèng khẳn : thi đua
an
ທະຫານ  thạ hản : bộ đội
 
ຕໍ່ຕ້ານ tò tạn : kháng chiến
ín
ຫາກິນ hả kin : kiếm ăn
 
ດິນເຮົາ  đin hâu : đất đai của ta 
in
ໄວຕີນ vay tin : nhanh chân
 
ປີນພູ pin phu : trèo núi
ứn
ເມົາມຶນ mâu mưn : say sưa
 
ຂຶນພູ khựn phu : lên núi
ưn
ບືນກົນ bưn côn : súng liên thanh
 
ຕື່ນເຊົ້າ từn xậu : dậy sớm
ún
ຄຸນຄ່າ khún khà : giá trị
 
ເຂົ້າບຸນ khậu bún : bún
un
ມູນ ເຊື້ອ  mun xựa : truyền thống
 
ສູນກາງ sủn cang : trung ương
ôn
ສູ້ຊົນ sụ xôn : phấn đấu
 
ທົນທາງ thôn thang : bền bỉ
ôôn
ໂຈນມານ chôn man : kẻ cướp
 
ໂງ່ນຫີນ ngồn hỉn : tảng đá
on
ໜັາ ອນຊອນ nạ on xon : mặt trái xoan
 
ຟ້ອນລຳ phọn lăm : múa hát
uôn
ໄຮ່ສວນ hày suổn : rẫy vườn
 
ຄວນເຮດ khuôn hệt : nên làm
ên
ການເວນ can vên : ban ngày
 
ເຕັ້ນລຳ tện lăm : nhảy hát
ến
ຮູ້ເຫັນ hụ hển : biết thấy
 
ເຢັນໃຈ dến chây : mát lòng
iên
ຮ່ຳຮຽນ hằm hiên : học tập
 
ຂຽນອ່ານ khiển àn : viết đọc
en
ດິນ ແດງ  đin đeng : đất đỏ
ớn
ການເງິນ can ngớn : tài chính
ơn
ຫ່າງເຫີນ hàng hởn : xa rời
 
ເດີນຊ້າ đơn xạ : đi chậm
 



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn