Bài ngày 23/11
ວັນຈັນ, ວັນທີ 23 ເດືອນ 11 ປີ 2015
Phụ âm cuối vần ງ (ngo) tiếpHọ và tên : Xừ lẹ nam sạ cun ຊື່ ແລະ ນາມ ສະກຸນ
Tuổi : A nhú ອາຍຸ
Quốc tịch : Sẳn xạt ສັນຊາດ
Xin lỗi : Khỏ thột ຂໍໂທດ
Nơi sinh : Thì cợt ທີ່ເກີດ
Chỗ ở : Thì dù ທີ່ຢູ່
Chỗ nghỉ : Thì phắc ທີ່ພັກ- Anh bao nhiêu tuổi?
Chậu a nhu chắc pi lẹo
ເຈົ້າ ອາຍຸ ຈັກ ປີ ແລວ
- Anh sinh ở đâu?
Chậu cợt dù sảy
ເຈົ້າ ເກີດ ຢູ່ ໃສ
- Anh mang quốc tịch nào?
Chậu thử sẳn xạt đẩy
ເຈົ້າ ຖື ສັນຊາດ ໃດ
- Chỗ ở của anh ở đâu?
Thì dù khỏng chậu dù sảy
ທີ່ ຢູ່ ຂອງ ເຈົ້າ ຢູ່ ໃສ
- Anh nghỉ ở đâu?
Chậu phắc dù sảy
ເຈົ້າ ພັກ ຢູ່ ໃສ
----------------------------------------------
Bài ngày 25/11
ວັນພຸດ, ວັນທີ 25 ເດືອນ 11 ປີ 2015
Phụ âm cuối vần ດ (đo)
Khi cuối vần được đọc là t
A - Xin chào
Sạ bai đi
ສະບາຍດີ
B - Vâng xin chào
Chậu sạ bai đi
ເຈົ້າ ສະບາຍດີ
A - Xin lỗi , họ tên của anh như thế nào?
Khỏ thột, xừ lẹ nam sả cun khỏng chậu mèn neo đẩy
ຂໍ ໂທດ ຊື່ ແລະ ນາມ ສະກຸນ ຂອງ ເຈົ້າ ແມ່ນ ແນວ ໃດ
B - Tôi tên Vĩnh Phát họ Lê
Khọi xừ Vĩnh Phát nam sả cun lê
ຂ້ອຍ ຊື່ ຫວີນ ຟາດ ນາມ ສະກຸນ ເລ
A - Anh bao nhiêu tuổi rồi?
Chậu a nhú chắc pi lẹo
ເຈົ້າ ອາຍຸ ຈັກ ປີ ແລ້ວ
B - Tôi 20 tuổi rồi
Khọi a nhú xao pi lẹo
ຂ້ອຍ ອາຍຸ ຊາວ ປີ ແລ້ວ
A – Anh sinh ở đâu?
Chậu cợt dù sảy
ເຈົ້າ ເກີດ ຢູ່ ໃສ
B - Tôi sinh ở Đà Nẵng
Khọi cợt dù Đa Năng
ຂ້ອຍ ເກີດ ຢູ່ ດ່າ ໜັງ
A - Anh nói tiếng Lào giỏi lắm
Chậu vậu pha sả lao kềng lãi
ເຈົ້າ ເວົ້າ ພາສາລາວ ເກັ່ງ ຫຼາຍ
B - Cám ơn, tôi nói được một ít
Khọp chay khọi vậu đạy nọi điều
ຂອບ ໃຈ ຂ້ອຍ ເວົ້າ ໄດ ນ້ອຍ ດ່ຽວ
A - Không phải như thế, anh nói được tốt rồi
Bò mèn neo nặn chậu vậu đạy đi lẹo
ບໍ ແມ່ນ ແນວ ນັ້ນ ເຈົ້າ ເວົ້າ ໄດ ດີ ແລ້ວ
B - Không tôi không giỏi đâu, tôi vừa mới học tiếng Lào
Bò kềng đoọc khọi hả cò hiên pha sả lào
ບໍ່ ເກັ່ງ ດອກ ຂ້ອຍ ຫາ ກໍ່ ຮຽນ ພາສາລາວ
A - Anh học tiếng Lào ở đâu?
Chậu hiên pha sả lao dù sảy
ເຈົ້າ ຮຽນ ພາສາລາວ ຢູ່ ໃສ
B - Tôi học tiếng Lào ở trường Đại học Quốc gia
Khọi hiên pha sả lao dù ma hả vi thạ nha lay hèng xạt
ຂ້ອຍ ຮຽນ ພາສາລາວ ຢູ່ ມາ ຫາ ວີ ທະ ຍາ ໄລ ແຮ່ງ ຊາດ
Tôi học tiếng Lào ở Học viện Chính trị khu vực III
Khọi hiên pha sả lao dù sạ thả băn can mương khệt sảm
ຂ້ອຍ ຮຽນ ພາສາລາວ ຢູ່ ສະຖາບັນ ການເມືອງ ເຂດ III
A - Ồ tôi biết rồi, anh nghỉ ở đâu?
Ô khọi hụ lẹo, chậu phắc dù sảy
ໂອ ຂ້ອຍ ຮູ້ ແລວ ເຈົ້າ ພັກ ຢູ່ ໃສ
B - Tôi nghỉ ở ký túc xá sinh viên nước ngoài
Khọi phắc dù hỏ phắc nắc sức sả tàng pạ thệt
ຂ້ອຍ ພັກ ຢູ່ ຫໍ ພັກ ນັກ ສຶກ ສາ ຕ່າງ ປະ ເທດ
A - Ồ tốt lắm, nếu có thời gian tôi sẽ đến chơi
Ô đi lãi, thạ và mi vê la khọi chạ pay lịn nâm
ໂອ ດີ ຫຼາຍ ຖ້າ ວ່າ ມີ ເວ ລາ ຊ້ອຍ ຈະ ໄປ ຫຼິ້ນ ນຳ
B - Cám ơn, có thời gian đến chơi với tôi nhé, tạm biệt
Khọp chay, mi vê la ma lịn nâm khọi đè la còn
ຂອບ ໃຈ ມີ ເວລາມາ ຫຼິ້ນ ນຳ ຂ້ອຍ ແດ່ ລາກ່ອນ
A - May mắn
Xôộc đi
ໂຊກ ດີ --------------------------------------------------------------
Bài ngày 27/11
ວັນສຸກ, ວັນທີ 27 ເດືອນ 11 ປີ 2015
Phụ âm cuối vần ນ (no)
Đọc | Từ ghép |
ăn | ຮ້າວຫັນ hạo hẳn : phấn khởi |
| ແຂ່ງຂັນ khèng khẳn : thi đua |
an | ທະຫານ thạ hản : bộ đội |
| ຕໍ່ຕ້ານ tò tạn : kháng chiến |
ín | ຫາກິນ hả kin : kiếm ăn |
| ດິນເຮົາ đin hâu : đất đai của ta |
in | ໄວຕີນ vay tin : nhanh chân |
| ປີນພູ pin phu : trèo núi |
ứn | ເມົາມຶນ mâu mưn : say sưa |
| ຂຶນພູ khựn phu : lên núi |
ưn | ບືນກົນ bưn côn : súng liên thanh |
| ຕື່ນເຊົ້າ từn xậu : dậy sớm |
ún | ຄຸນຄ່າ khún khà : giá trị |
| ເຂົ້າບຸນ khậu bún : bún |
un | ມູນ ເຊື້ອ mun xựa : truyền thống |
| ສູນກາງ sủn cang : trung ương |
ôn | ສູ້ຊົນ sụ xôn : phấn đấu |
| ທົນທາງ thôn thang : bền bỉ |
ôôn | ໂຈນມານ chôn man : kẻ cướp |
| ໂງ່ນຫີນ ngồn hỉn : tảng đá |
on | ໜັາ ອນຊອນ nạ on xon : mặt trái xoan |
| ຟ້ອນລຳ phọn lăm : múa hát |
uôn | ໄຮ່ສວນ hày suổn : rẫy vườn |
| ຄວນເຮດ khuôn hệt : nên làm |
ên | ການເວນ can vên : ban ngày |
| ເຕັ້ນລຳ tện lăm : nhảy hát |
ến | ຮູ້ເຫັນ hụ hển : biết thấy |
| ເຢັນໃຈ dến chây : mát lòng |
iên | ຮ່ຳຮຽນ hằm hiên : học tập |
| ຂຽນອ່ານ khiển àn : viết đọc |
en | ດິນ ແດງ đin đeng : đất đỏ |
ớn | ການເງິນ can ngớn : tài chính |
ơn | ຫ່າງເຫີນ hàng hởn : xa rời |
| ເດີນຊ້າ đơn xạ : đi chậm |