Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Bài học


Bài học tiếng Lào - Tuần 6 - Ngày 07/12

Thứ ba - 08/12/2015 10:51
Bài ngày 07/12
ວັນຈັນ, ວັນທີ 07 ເດືອນ 12 ປີ 2015


ສັບພະນາມ sắp phạ nam đại từ chỉ tên

ທ່ານ thàn ngài
ທ້າວ thạo chàng
ລາວ lao y
ນາງ nang
ອາດຍາ / ນາຍ ạt nha / nai quan
ນາງສາວ   nang sảo cô gái
ເພື່ອນຮ່ວມງານ phườn huồm ngan bạn đồng nghiệp
ຂ້ອຍ khọi tôi
ຂ້າພະເຈົ້າ khạ phá chậu tôi (lịch sự, họp hành)
ເຮົາ hâu ta
ພວກເຮົາ phuộc hâu chúng ta
ພວກຂ້າພະເຈົ້າ phuộc khạ phá chậu chúng tôi
ພວກຂ້ອຍ phuộc khọi chúng tôi
ພວກກູ phuộc cu chúng tao
ພວກທ່ານ phuộc thàn các ngài
ພວກເຈົ້າ phuộc chậu các anh
ພວກມຶງ phuộc mưng chúng mày
ພວກເພິ່ນ phuộc phờn các người
ພວກລາວ phuộc lao các y
ພວກເຂົາ   phuộc khẩu bọn họ
ພວກມັນ phuộc măn chúng nó
ບັນດາສະຫາຍ băn đa sạ hải các đồng chí
ເພິ່ນ phờn người
ມັນ măn
ກູ ku tao
ມຶງ mưng mày
ສະເດັດເຈົ້າ sạ đết chậu hoàng thân
ຊາຍ xai nam
ຍິງ   nhing nữ
ເພດຊາຍ phệt xai giới nam
ເພດຍິງ phệt nhing giới nữ
ແມ່ຍິງ mè nhing phụ nữ
ລູກຍິງ lục nhing con gái
ລູກສາວ lục sảo con gái
ລູກຊາຍ lục xai con trai
ຫລານຊາຍ lản xai cháu trai
ຫລານສາວ lản sảo cháu gái
 
ຕົວຢ່າງ : ຂ້ອຍໄປສະຖານທູດ
Tua tàng : khọi pay sá thản thụt
Ví dụ: tôi đi Đại sứ quán

ພວກເຮົາໄປສະຖານທູດ
Phuộc hâu pay sá thản thụt
Chúng ta đi Đại sứ quán




ຫັດ ໂອ້ ລົມ ກັນ tập nói chuyện
 
A. ສະບາຍດີສະຫາຍ
Sạ bai đi sạ hải
Chào đồng chí
 
ສະຫາຍມາແຕ່ໄສ
Sạ hải ma tè sảy
Đồng chí từ đâu đến?
 
B. ຂ້ອຍມາແຕ່ຫ້ອງການ
Khọi ma tè họng can
Tôi đến từ văn phòng
 
A. ສະຫາຍມາຈາກປະເທດໃດ
Sạ hải ma chạc pạ thết đảy
Đồng chí đến từ nước nào?
 
B. ຂ້ອຍມາແຕ່ຫວຽດນາມ
Khọi ma tè Việt Nam
Tôi đến từ Việt Nam
 
A. ສະຫາຍແມ່ນຄົນປະເທດໃດ
Sạ hải mèn khôn pạ thết đảy
Đồng chí là người nước nào?
 
B. ຂ້ອຍແມ່ນຄົນຫວຽດນາມ
Khọi mèn khôn Việt Nam
Tôi là người Việt Nam
 
A. ສະຫາຍມີຄອບຄົວແລ້ວບໍ່
Sạ hải mi khop khua lẹo bò
Đồng chí có gia đình chưa?
 
B. ຂ້ອຍມີຄອບຄົວແລ້ວ ມີລູກສອງຄົນຊາຍໜຶ່ງຍິງໜຶ່ງ
Khọi mi khop khua lẹo mi lục sỏng khôn xai nừng nhing nừng
Tôi có gia đình rồi, có 2 con, một trai, một gái
 
A. ຂ້ອຍຂໍດີໃຈນຳເນີ
Khọi khỏ đi chay năm nơ
Tôi rất vui lòng nhé
(Tôi xin chia vui cùng với)
 
B. ມີໂອກາດເຊີນສະຫາຍໄປຢ້ຽມຢາມຂ້ອຍ
Mi ô cạt xơn sạ hải pay diệm dam khọi
Có dịp mời đồng chí đến thăm tôi
 
ຂ້ອຍມີສວນດອກໄມ້ສາມເຮ້ກຕາ
Khọi mi suổn đọc mạy sảm hếc ta
Tôi có vườn hoa quả/trái cây 3 héc ta
 
A. ຂໍຂອບໃຈສະຫາຍ
Khỏ khọp chay sạ hải
Cám ơn đồng chí
 
ລາກ່ອນ ລາຈາກ ລາໄປ ຂໍລາ
La còn / la chạc / la pay / khỏ la
Tạm biệt
 
* ສາງຄອບຄົວແລ້ວບໍ່
Sang khop khua lẹo bò
Xây dựng gia đình chưa?


---------------------------------------


Bài ngày 09/12
ວັນພຸດ, ວັນທີ 09 ເດືອນ 12 ປີ 2015

ເຮືອນຊານຄອບຄົວ ການພົວພັນໃນຄອບຄົວ
Hươn xan khọp khua can phua phăn nay khọp khua
Nhà cửa, gia đình  quan hệ gia đình
ຄຳສັບ khăm sắp từ vựng
 

ປູ່ ông nội
ຍ່າ nhà bà nội
ພໍ່ເຖົ້າ phò thậu ông ngoại
ແມ່ເຖົ້າ mè thậu bà ngoại
ແມ່ນາຍ mè nai bà ngoại (ít dùng)
ຜົວ phủa chồng
ເມຍ mia vợ
ລູກເຕົ້າ lục tậu con cái
ອ້າຍນ້ອງ   ại nọng anh em
ພີ່ນ້ອງ phì nọng bà con
ເຊື້ອສາຍ xựa sải họ hàng
ນ້າບ່າວ nạ bào cậu
ເຊື້ອພໍ່ xựa phò họ nội
ເຊື້ອແມ່   xựa mè họ ngoại
ອ່າວ ào chú
ອາ a
ລຸງ lung bác trai
ປ້າ pạ bác gái
ນ້າສາວ nạ sảo
ນ້ອງແມ່ nọng mè
ນ້າສາວ nạ sảo
ນ້ອງພໍ່ nọng phò
ເຈົ້າສາວ chậu sảo cô dâu
ເຈົ້າບ່າວ chậu bào chú rể
ເຂີຍ khởi rể
ພໍ່ phò bố
ແມ່ mẹ
ລູກກົກ lục cốc con đầu
ລູກຫລ້າ lục lạ con út
ລູກຊາຍ lục xai con trai
ລູກສາວ lục sảo con gái
ລູກເຂີຍ lục khởi con rể
ລູກໄພ້ lục phạy con dâu
ລູກລ້ຽງ lục liệng con nuôi
ອ້າຍ ại anh
ເອື້ອຍ ượi chị
ນ້ອງ nọng em
ນ້ອງຊາຍ nọng xai em trai
ນ້ອງສາວ nọng sảo em gái
ຫລານສາວ lản sảo cháu gái
ຫລານຊາຍ lản xai cháu trai
ຜູ້ນ້ອງ phụ nọng chú em
ເຈົ້າບ້ານ chậu bạn chủ nhà
ເຈົ້າເຮືອນ chậu hươn chủ nhà
ຊູ້ xụ người yêu
ຄູ່ຮັກ khù hăc người yêu
ແຟນ phen người yêu
ເຈົ້າຂອງ chậu khỏng chủ
ຜູ້ເປັນເຈົ້າຂອງ   phụ pền chậu khỏng chủ
ເປັນເຈົ້າ pền chậu làm chủ
ຫລານເຂີຍ lản khởi cháu rể
ລູກພາກ lục phạc con rơi
ແມ່ລ້ຽງ mè liệng mẹ nuôi
 
ເຈົ້າໂຄດໃນງານດອງ chậu thột nay ngan đong chủ hôn
ເຈົ້າໂຄດໃນການດອງ chậu thột nay can đong
 
A. ໄດ້ ກູກ ຈັກ ຄົນ ແລ້ວ
Đậy lục chắc khôn lẹo
Được mấy đứa con rồi
 
B. ສາມ ຄົນ ກັບ ຜູ້ ເກີດ ໄໝ່
Sảm khôn cắp phụ cợt mày
3 đứa với đứa mới sinh
 
A. ລູກ (ຜູ້) ກົກ ອາ ຍຸ ຈັກ ປີ ແລ້ວ?
Lục (phụ) cốc a nhú chắc pi lẹo
Con đầu mấy tuổi rồi?
 
B. ລູກ ກົກ ອາຍຸ ຫ້າ ປີ ແລ້ວ
Lục cốc a nhú hạ pi lẹo
Con đầu 5 tuổi rồi
 
ຜູ້ ຖັດ ສາມ ປີ ແລ້ວ
Phụ thắt sảm pi lẹo
Con thứ 3 tuổi rồi
 
ຜູ້ ຫ້ລາ ຍັງ ບໍ່ ທັນ ເຖີງ ປີ
Phụ lạ nhăng bò thăn thởng pi
Đứa út chưa đầy 1 tuổi
 
A. ອ້າຍ ນ້ອງ ມີ ນຳ ກັນ ຈັກ ຄົນ?
ại nọng mi năm căn chắc khôn
anh em có mấy người?
 
B. ມີ ນ້ອງ ຊາຍ ຜູ້ ໜຶ່ງ ນ້ອງ ສາວ ຜູ້ ໜຶ່ງ
Mi nọng xai phụ nừng sảo phụ nừng
Có em trai 1 đứa, em gái 1 đứa
 
A. ເຂົາ ໄດ້ ສ້າງ ຄອບ ຄົວ ແລ້ວ ບໍ່?
Khẩu đạy sạng khọp khua lẹo bo
Họ đã xây dựng gia đình chưa?
 
B. ນ້ອງ ສາວ ເອົາ ຜົວ ແລ້ວ
Nọng sảo âu phua lẹo
Em gái lấy chồng rồi
 
ນ້ອງ ຊາຍ ຍັງ ບໍ່ ທັນ ເອົາ ເມຍ
Nọng xai nhăng bò thăn âu mia
Em trai chưa lấy vợ
 
 
ຈັກ chắc mấy
ເຖີງ thởng tới
ຍັງ nhăng chưa

--------------------------------------
 

Bài ngày 11/12
ວັນສຸກ, ວັນທີ 11 ເດືອນ 12 ປີ 2015


ເຮືອນຊານ hươn xạn nhà cửa
 

ເຮືອນຢູ່ hươn dù nhà ở
ເຮືອນກໍ່ hươn cò nhà xây
ເຮືອນຕຶກ hươn tức nhà xây
ຫໍໂຮງ hỏ hông lâu đài
ເຕົາ tâu
ເຕົາໄຟ   tâu phay lò lửa, bếp lửa
ເຮືອນຄົວ hươn khua nhà bếp
ປຸກເຮືອນ púc hươn dựng nhà (sàn)
ມ້າງເຮືອນ mạng hươn dỡ nhà, phá nhà
ຍ້າຍເຮືອນ nhại hươn chuyển nhà
ຕູບ tụp túp lều tranh
ອາຄານ a khan ban công
ຫລັງຄາ lẳng kha mái nhà
ເສົາ sẩu cột, trụ
ຝາ phả vách, tường
ຫ້ອງສ້ວມ họng suộm phòng buồng
ປ່ອງຢ້ຽມ pòng diệm cửa sổ
ປະຕູ   pá tu cửa
ແອ້ມແປ້ນ ẹm pẹn thưng ván
ກໍ່ດິນຈີ່ cò đín chì xây bằng gạch
ທາປູນ tha pun quét vôi
ຂຶ້ນເຮືອນ ໃໝ່ khựn hươn mày lên nhà mới
ມຸງຫຍ້າ mung nhạ lợp tranh
ມຸງສັງກະສີ mung sẳng ca sỉ lợp tôn
ມຸງດິນຂໍ mung đín khỏ lợp ngói
ມຸງໃບໄມ້ mung bay mạy lợp lá cây
ເຮືອນຜູ້ທຸກ hươn phụ thúc nhà người nghèo
ເຮືອນຜູ້ຮັ່ງ hươn phụ hằng nhà người giàu
ຫ້ອງນອນ họng non phòng ngủ
ຫ້ອງນ້ຳ họng nặm phòng vệ sinh
ຫ້ອງຮັບແຂກ họng hắp khẹc phòng khách
ຫ້ອງກິນເຂົ້າ họng kin khậu phòng ăn
ຫ້ອງພິເສດ họng phí sệt phòng đặc biệt
ຫ້ອງຍາມ họng nham phòng trực
ຫ້ອງສຸກເສີນ họng súc sởn phòng cấp cứu
ປະຕູໂຂງ pá tu khổn cổng
ຫືລ lử hoặc, hay
 
ອວຍພອນວັນເກີດ uôi phon văn cợt chúc mừng sinh nhật
 
ຂຶ້ນ ຂັ້ນ ໄດ
Khựn khặn đay
Lên cầu thang
 
ລົງ ຂັ້ນ ໄດ
Lông khặn đay
Xuống cầu thang
 
ຂຶ້ນ ຂັ້ນ ໄດ ເລື່ອນ
Khựn khặn đay lườn
Lên cầu thang máy
 
ຢູ່ ກ້ອງ ລ່າງ (ຕະ ລ່າງ)
Dù cọng làng (tá làng)
Dưới gầm nhà sàn
 
ເຮືອນ ມຸງ ຫຍ້າ ຫລື ມຸງ ດິນ ຂໍ?
Hươn múng nhạ lử múng đín khỏ
Nhà lợp tranh hay lợp ngói
 
ຝາ ກໍ່ ຫລື ແອ້ມ ແປ້ນ
Phả cò lử ẹm pẹn
Tường xây hay thưng ván
 
ໄຂ ປ່ອງ ຢ້ຽມ
Khảy pòng diệm
Mở cửa sổ
 
ອັດ ປ່ອງ ຢ້ຽມ
ăt phòng diệm
đống cửa sổ
 
ອັດ ປະ ຕູ
ắt pá tu
đóng cửa
 
ເຮືອນ ຫລັງ ໃຫ່ຍ ຫສື ຫລັງ ນ້ອຍ
Hươn lẳng nhày lử lẳng nọi
Nhà lớn hay nhà nhỏ
 
ເຮືອນ ແບ່ງ ເປັນ ສອງ ຫ້ອງ
Hươn bèng pền sỏng họng
Nhà chia thành 2 phòng
 
ຫ້ອງ ນອນ ແລະ ຫ້ອງ ຮັບ ແຂກ
Họng non lẹ họng hắp khẹc
Phòng ngủ và phòng khách
 
ຫ່າງ ບ້ານ ໄກ ເຮືອນ
Hàng bạn kay hươn
Xa làng, xa nhà
 
ຄິດ ຮອດ (ຄິດ ເຖິງ) ບ້ານ ເກີດ ເມືອງ ນອນ
Khít họt (khít thởng) bạn cợt mương non
Nhớ tới quê hương
(Khít họt dùng nhiều hơn)





Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn