Bài ngày 07/12
ວັນຈັນ, ວັນທີ 07 ເດືອນ 12 ປີ 2015ສັບພະນາມ sắp phạ nam đại từ chỉ tên ທ່ານ | thàn | ngài |
ທ້າວ | thạo | chàng |
ລາວ | lao | y |
ນາງ | nang | cô |
ອາດຍາ / ນາຍ | ạt nha / nai | quan |
ນາງສາວ | nang sảo | cô gái |
ເພື່ອນຮ່ວມງານ | phườn huồm ngan | bạn đồng nghiệp |
ຂ້ອຍ | khọi | tôi |
ຂ້າພະເຈົ້າ | khạ phá chậu | tôi (lịch sự, họp hành) |
ເຮົາ | hâu | ta |
ພວກເຮົາ | phuộc hâu | chúng ta |
ພວກຂ້າພະເຈົ້າ | phuộc khạ phá chậu | chúng tôi |
ພວກຂ້ອຍ | phuộc khọi | chúng tôi |
ພວກກູ | phuộc cu | chúng tao |
ພວກທ່ານ | phuộc thàn | các ngài |
ພວກເຈົ້າ | phuộc chậu | các anh |
ພວກມຶງ | phuộc mưng | chúng mày |
ພວກເພິ່ນ | phuộc phờn | các người |
ພວກລາວ | phuộc lao | các y |
ພວກເຂົາ | phuộc khẩu | bọn họ |
ພວກມັນ | phuộc măn | chúng nó |
ບັນດາສະຫາຍ | băn đa sạ hải | các đồng chí |
ເພິ່ນ | phờn | người |
ມັນ | măn | nó |
ກູ | ku | tao |
ມຶງ | mưng | mày |
ສະເດັດເຈົ້າ | sạ đết chậu | hoàng thân |
ຊາຍ | xai | nam |
ຍິງ | nhing | nữ |
ເພດຊາຍ | phệt xai | giới nam |
ເພດຍິງ | phệt nhing | giới nữ |
ແມ່ຍິງ | mè nhing | phụ nữ |
ລູກຍິງ | lục nhing | con gái |
ລູກສາວ | lục sảo | con gái |
ລູກຊາຍ | lục xai | con trai |
ຫລານຊາຍ | lản xai | cháu trai |
ຫລານສາວ | lản sảo | cháu gái |
ຕົວຢ່າງ : ຂ້ອຍໄປສະຖານທູດ
Tua tàng : khọi pay sá thản thụt
Ví dụ: tôi đi Đại sứ quán
ພວກເຮົາໄປສະຖານທູດ
Phuộc hâu pay sá thản thụt
Chúng ta đi Đại sứ quán
ຫັດ ໂອ້ ລົມ ກັນ tập nói chuyện
A. ສະບາຍດີສະຫາຍ
Sạ bai đi sạ hải
Chào đồng chí
ສະຫາຍມາແຕ່ໄສ
Sạ hải ma tè sảy
Đồng chí từ đâu đến?
B. ຂ້ອຍມາແຕ່ຫ້ອງການ
Khọi ma tè họng can
Tôi đến từ văn phòng
A. ສະຫາຍມາຈາກປະເທດໃດ
Sạ hải ma chạc pạ thết đảy
Đồng chí đến từ nước nào?
B. ຂ້ອຍມາແຕ່ຫວຽດນາມ
Khọi ma tè Việt Nam
Tôi đến từ Việt Nam
A. ສະຫາຍແມ່ນຄົນປະເທດໃດ
Sạ hải mèn khôn pạ thết đảy
Đồng chí là người nước nào?
B. ຂ້ອຍແມ່ນຄົນຫວຽດນາມ
Khọi mèn khôn Việt Nam
Tôi là người Việt Nam
A. ສະຫາຍມີຄອບຄົວແລ້ວບໍ່
Sạ hải mi khop khua lẹo bò
Đồng chí có gia đình chưa?
B. ຂ້ອຍມີຄອບຄົວແລ້ວ ມີລູກສອງຄົນຊາຍໜຶ່ງຍິງໜຶ່ງ
Khọi mi khop khua lẹo mi lục sỏng khôn xai nừng nhing nừng
Tôi có gia đình rồi, có 2 con, một trai, một gái
A. ຂ້ອຍຂໍດີໃຈນຳເນີ
Khọi khỏ đi chay năm nơ
Tôi rất vui lòng nhé
(Tôi xin chia vui cùng với)
B. ມີໂອກາດເຊີນສະຫາຍໄປຢ້ຽມຢາມຂ້ອຍ
Mi ô cạt xơn sạ hải pay diệm dam khọi
Có dịp mời đồng chí đến thăm tôi
ຂ້ອຍມີສວນດອກໄມ້ສາມເຮ້ກຕາ
Khọi mi suổn đọc mạy sảm hếc ta
Tôi có vườn hoa quả/trái cây 3 héc ta
A. ຂໍຂອບໃຈສະຫາຍ
Khỏ khọp chay sạ hải
Cám ơn đồng chí
ລາກ່ອນ ລາຈາກ ລາໄປ ຂໍລາ
La còn / la chạc / la pay / khỏ la
Tạm biệt
* ສາງຄອບຄົວແລ້ວບໍ່
Sang khop khua lẹo bò
Xây dựng gia đình chưa?---------------------------------------
Bài ngày 09/12
ວັນພຸດ, ວັນທີ 09 ເດືອນ 12 ປີ 2015
ເຮືອນຊານຄອບຄົວ ການພົວພັນໃນຄອບຄົວ
Hươn xan khọp khua can phua phăn nay khọp khua
Nhà cửa, gia đình quan hệ gia đình
ຄຳສັບ khăm sắp từ vựng
ປູ່ | pù | ông nội |
ຍ່າ | nhà | bà nội |
ພໍ່ເຖົ້າ | phò thậu | ông ngoại |
ແມ່ເຖົ້າ | mè thậu | bà ngoại |
ແມ່ນາຍ | mè nai | bà ngoại (ít dùng) |
ຜົວ | phủa | chồng |
ເມຍ | mia | vợ |
ລູກເຕົ້າ | lục tậu | con cái |
ອ້າຍນ້ອງ | ại nọng | anh em |
ພີ່ນ້ອງ | phì nọng | bà con |
ເຊື້ອສາຍ | xựa sải | họ hàng |
ນ້າບ່າວ | nạ bào | cậu |
ເຊື້ອພໍ່ | xựa phò | họ nội |
ເຊື້ອແມ່ | xựa mè | họ ngoại |
ອ່າວ | ào | chú |
ອາ | a | cô |
ລຸງ | lung | bác trai |
ປ້າ | pạ | bác gái |
ນ້າສາວ | nạ sảo | dì |
ນ້ອງແມ່ | nọng mè | dì |
ນ້າສາວ | nạ sảo | cô |
ນ້ອງພໍ່ | nọng phò | cô |
ເຈົ້າສາວ | chậu sảo | cô dâu |
ເຈົ້າບ່າວ | chậu bào | chú rể |
ເຂີຍ | khởi | rể |
ພໍ່ | phò | bố |
ແມ່ | mè | mẹ |
ລູກກົກ | lục cốc | con đầu |
ລູກຫລ້າ | lục lạ | con út |
ລູກຊາຍ | lục xai | con trai |
ລູກສາວ | lục sảo | con gái |
ລູກເຂີຍ | lục khởi | con rể |
ລູກໄພ້ | lục phạy | con dâu |
ລູກລ້ຽງ | lục liệng | con nuôi |
ອ້າຍ | ại | anh |
ເອື້ອຍ | ượi | chị |
ນ້ອງ | nọng | em |
ນ້ອງຊາຍ | nọng xai | em trai |
ນ້ອງສາວ | nọng sảo | em gái |
ຫລານສາວ | lản sảo | cháu gái |
ຫລານຊາຍ | lản xai | cháu trai |
ຜູ້ນ້ອງ | phụ nọng | chú em |
ເຈົ້າບ້ານ | chậu bạn | chủ nhà |
ເຈົ້າເຮືອນ | chậu hươn | chủ nhà |
ຊູ້ | xụ | người yêu |
ຄູ່ຮັກ | khù hăc | người yêu |
ແຟນ | phen | người yêu |
ເຈົ້າຂອງ | chậu khỏng | chủ |
ຜູ້ເປັນເຈົ້າຂອງ | phụ pền chậu khỏng | chủ |
ເປັນເຈົ້າ | pền chậu | làm chủ |
ຫລານເຂີຍ | lản khởi | cháu rể |
ລູກພາກ | lục phạc | con rơi |
ແມ່ລ້ຽງ | mè liệng | mẹ nuôi |
ເຈົ້າໂຄດໃນງານດອງ chậu thột nay ngan đong chủ hôn
ເຈົ້າໂຄດໃນການດອງ chậu thột nay can đong
A. ໄດ້ ກູກ ຈັກ ຄົນ ແລ້ວ
Đậy lục chắc khôn lẹo
Được mấy đứa con rồi
B. ສາມ ຄົນ ກັບ ຜູ້ ເກີດ ໄໝ່
Sảm khôn cắp phụ cợt mày
3 đứa với đứa mới sinh
A. ລູກ (ຜູ້) ກົກ ອາ ຍຸ ຈັກ ປີ ແລ້ວ?
Lục (phụ) cốc a nhú chắc pi lẹo
Con đầu mấy tuổi rồi?
B. ລູກ ກົກ ອາຍຸ ຫ້າ ປີ ແລ້ວ
Lục cốc a nhú hạ pi lẹo
Con đầu 5 tuổi rồi
ຜູ້ ຖັດ ສາມ ປີ ແລ້ວ
Phụ thắt sảm pi lẹo
Con thứ 3 tuổi rồi
ຜູ້ ຫ້ລາ ຍັງ ບໍ່ ທັນ ເຖີງ ປີ
Phụ lạ nhăng bò thăn thởng pi
Đứa út chưa đầy 1 tuổi
A. ອ້າຍ ນ້ອງ ມີ ນຳ ກັນ ຈັກ ຄົນ?
ại nọng mi năm căn chắc khôn
anh em có mấy người?
B. ມີ ນ້ອງ ຊາຍ ຜູ້ ໜຶ່ງ ນ້ອງ ສາວ ຜູ້ ໜຶ່ງ
Mi nọng xai phụ nừng sảo phụ nừng
Có em trai 1 đứa, em gái 1 đứa
A. ເຂົາ ໄດ້ ສ້າງ ຄອບ ຄົວ ແລ້ວ ບໍ່?
Khẩu đạy sạng khọp khua lẹo bo
Họ đã xây dựng gia đình chưa?
B. ນ້ອງ ສາວ ເອົາ ຜົວ ແລ້ວ
Nọng sảo âu phua lẹo
Em gái lấy chồng rồi
ນ້ອງ ຊາຍ ຍັງ ບໍ່ ທັນ ເອົາ ເມຍ
Nọng xai nhăng bò thăn âu mia
Em trai chưa lấy vợ
ຈັກ chắc mấy
ເຖີງ thởng tới
ຍັງ nhăng chưa
--------------------------------------
Bài ngày 11/12
ວັນສຸກ, ວັນທີ 11 ເດືອນ 12 ປີ 2015
ເຮືອນຊານ hươn xạn nhà cửa
ເຮືອນຢູ່ | hươn dù | nhà ở |
ເຮືອນກໍ່ | hươn cò | nhà xây |
ເຮືອນຕຶກ | hươn tức | nhà xây |
ຫໍໂຮງ | hỏ hông | lâu đài |
ເຕົາ | tâu | lò |
ເຕົາໄຟ | tâu phay | lò lửa, bếp lửa |
ເຮືອນຄົວ | hươn khua | nhà bếp |
ປຸກເຮືອນ | púc hươn | dựng nhà (sàn) |
ມ້າງເຮືອນ | mạng hươn | dỡ nhà, phá nhà |
ຍ້າຍເຮືອນ | nhại hươn | chuyển nhà |
ຕູບ | tụp | túp lều tranh |
ອາຄານ | a khan | ban công |
ຫລັງຄາ | lẳng kha | mái nhà |
ເສົາ | sẩu | cột, trụ |
ຝາ | phả | vách, tường |
ຫ້ອງສ້ວມ | họng suộm | phòng buồng |
ປ່ອງຢ້ຽມ | pòng diệm | cửa sổ |
ປະຕູ | pá tu | cửa |
ແອ້ມແປ້ນ | ẹm pẹn | thưng ván |
ກໍ່ດິນຈີ່ | cò đín chì | xây bằng gạch |
ທາປູນ | tha pun | quét vôi |
ຂຶ້ນເຮືອນ ໃໝ່ | khựn hươn mày | lên nhà mới |
ມຸງຫຍ້າ | mung nhạ | lợp tranh |
ມຸງສັງກະສີ | mung sẳng ca sỉ | lợp tôn |
ມຸງດິນຂໍ | mung đín khỏ | lợp ngói |
ມຸງໃບໄມ້ | mung bay mạy | lợp lá cây |
ເຮືອນຜູ້ທຸກ | hươn phụ thúc | nhà người nghèo |
ເຮືອນຜູ້ຮັ່ງ | hươn phụ hằng | nhà người giàu |
ຫ້ອງນອນ | họng non | phòng ngủ |
ຫ້ອງນ້ຳ | họng nặm | phòng vệ sinh |
ຫ້ອງຮັບແຂກ | họng hắp khẹc | phòng khách |
ຫ້ອງກິນເຂົ້າ | họng kin khậu | phòng ăn |
ຫ້ອງພິເສດ | họng phí sệt | phòng đặc biệt |
ຫ້ອງຍາມ | họng nham | phòng trực |
ຫ້ອງສຸກເສີນ | họng súc sởn | phòng cấp cứu |
ປະຕູໂຂງ | pá tu khổn | cổng |
ຫືລ | lử | hoặc, hay |
ອວຍພອນວັນເກີດ uôi phon văn cợt chúc mừng sinh nhật
ຂຶ້ນ ຂັ້ນ ໄດ
Khựn khặn đay
Lên cầu thang
ລົງ ຂັ້ນ ໄດ
Lông khặn đay
Xuống cầu thang
ຂຶ້ນ ຂັ້ນ ໄດ ເລື່ອນ
Khựn khặn đay lườn
Lên cầu thang máy
ຢູ່ ກ້ອງ ລ່າງ (ຕະ ລ່າງ)
Dù cọng làng (tá làng)
Dưới gầm nhà sàn
ເຮືອນ ມຸງ ຫຍ້າ ຫລື ມຸງ ດິນ ຂໍ?
Hươn múng nhạ lử múng đín khỏ
Nhà lợp tranh hay lợp ngói
ຝາ ກໍ່ ຫລື ແອ້ມ ແປ້ນ
Phả cò lử ẹm pẹn
Tường xây hay thưng ván
ໄຂ ປ່ອງ ຢ້ຽມ
Khảy pòng diệm
Mở cửa sổ
ອັດ ປ່ອງ ຢ້ຽມ
ăt phòng diệm
đống cửa sổ
ອັດ ປະ ຕູ
ắt pá tu
đóng cửa
ເຮືອນ ຫລັງ ໃຫ່ຍ ຫສື ຫລັງ ນ້ອຍ
Hươn lẳng nhày lử lẳng nọi
Nhà lớn hay nhà nhỏ
ເຮືອນ ແບ່ງ ເປັນ ສອງ ຫ້ອງ
Hươn bèng pền sỏng họng
Nhà chia thành 2 phòng
ຫ້ອງ ນອນ ແລະ ຫ້ອງ ຮັບ ແຂກ
Họng non lẹ họng hắp khẹc
Phòng ngủ và phòng khách
ຫ່າງ ບ້ານ ໄກ ເຮືອນ
Hàng bạn kay hươn
Xa làng, xa nhà
ຄິດ ຮອດ (ຄິດ ເຖິງ) ບ້ານ ເກີດ ເມືອງ ນອນ
Khít họt (khít thởng) bạn cợt mương non
Nhớ tới quê hương
(Khít họt dùng nhiều hơn)