Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Bài học


Bài học tiếng Lào - Tuần 8 - Ngày 21/12

Thứ ba - 22/12/2015 11:43
Bài ngày 21/12
ວັນຈັນ, ວັນທີ 21 ເດືອນ 12 ປີ 2015


A. ໂທມັດ ດຽວນີ້ຢູ່ ຫວຽດນາມຈັກໂມງແລ້ວ? ດຽວນີ້ ຈັກໂມງແລ້ວ?
Thô mát điêu nị dù việt nam chắc mông lẹo? điêu nị chắc mông lẹo?
Thô Mát hiện giờ ở Việt Nam mấy giờ rồi? bây giờ mấy giờ rồi?
 
B. ດຽວນີ້ແປດໂມງເຄີ່ງ ແລ້ວ
Điêu nị pẹt mông khờng lẹo
Bây giờ tám giờ rưỡi rồi
 
A. ໂອ ! ຊັ້ນດ່າຢູ່ຫວຽດນາມ ແມ່ນເວລາສີ່ ໂມງເຄີ່ງຕອນເຊົ້າ
ồ xặn đà dù việt nam mèn vê la sì mông khờng ton xậu
ồ thế à ở Việt Nam là thời gian 4 giờ rưỡi sáng
 
B. ມັນຫລຸດ ເລີນ ກັນແຕ່ເຈັດຊົວໂມງແມ່ນບໍ?
Măn lút lờn kăn tè chết xùa mông mèn bo
Nó chênh lệch nhau từ 7 tiếng đồng hồ phải không?
 
A. ແມ່ນແລ້ວ ດຽວນີ້ອາກາດຢູ່ຫວຽດນາມໜາວບໍ?
Mèn lẹo điêu nị a kạt dù việt nam nảo bo
Phải rồi, bây giờ thời tiết ở Việt Nam lạnh không?
 
B. ແມ່ນແລ້ວ ດຽວນີ້ອາກາດຢູ່ຫວຽດນາມຍັງໜາວຢູ່
Mèn lẹo điêu nị a kạt dù việt nam nhăng nảo dù
Đúng rồi, bây giờ thời tiết ở Việt Nam vẫn còn lạnh
 
A. ຢູ່ຫວຽດນາມເພີ່ນແບ່ງລະດູອອ່ກເປັນຈັກລະດູ?
Dù việt nam phờn bèng lá đu oọc pên chắc lá đu
ở Việt Nam chia ra thành mấy mùa?
 
B. ແບ່ງເປັນສີ່ລະດູຈະແຈ້ງຄື ລະດູໜາວ ລະດູບານໃໝ່ ລະດູຮ້ອນແລະ ລະດູບໄມ້ຫຼົ່ນ
Bèng pến sì lạ đu chá chẹng khư: lạ đu nảo, lạ đu ban mày lạ đu họn lẹ lạ đu mạy lôn
Chia ra thành 4 mùa rõ rệt đó là: mùa đông, mùa xuân, mùa hè và mùa thu
 
A. ແຕ່ລະລະດູແຕ່ເດືອນໃດຫາເດືອນໃດ?
Tè lá lá đu tè đươn đậy hả đươn đậy
Các mùa từ tháng nào đến tháng nào
 
B. ລະດູໜາວແຕ່ເດືອນທັນວາຫາເດືອນກຸມພາ
Lạ đu nảo tè đươn thăn va hả đươn cum pha
Mùa đông từ tháng 12 đến tháng 2
 
ລະດູບານໃໝ່ແຕ່ເດືອນມີນາຫາເດືອນພຶດສະພາ
Lạ đu ban mày tè đươn mi na hả đươn phức sạ pha
Mùa xuân từ tháng 3 đến tháng 5
 
ລະດູຮ້ອນແຕ່ເດືອນມີຖຸນາຫາເດືອນສິງທາ
Lạ đu họn tè đươn mị thủ na hả đươn sỉng tha
Mùa hè từ tháng 6 đến tháng 8
 
ລະດູໃບໄມ້ຫລົ່ນແຕ່ເດືອນກັນຍາຫາເດືອນພະຈິກ
Lạ đu bay mạy lôn tè đươn kawn nha hả đươn phạ chíc
Mùa thu từ tháng 9 đến tháng 11
 
A. ລະດູໜາວຢູ່ຫວຽດນາມມັນໜາວຫລາຍບໍ?
Lạ đu nảo dù việt nam măn nảo lải bo
Mùa đông ở Việt Nam có lạnh lắm không?
 
B. ໜາວແທ້ ບາງມື້ອຸນຫະພູມໃຕ້ສູນອົງສາ
Nảo thẹ, bang mự ún hả phụm tạy sủn ôông sả
Lạnh chứ, có đôi ngày nhiệt độ dưới 0oC
 
A. ໂອຍ ຂ້ອຍຄືຢູ່ບໍ່ໄດ້ດອກ ໜາວໂພດ
Ôi khọi khư dù bò đạy đọc nảo phột
Ôi ! tôi ở không được lạnh quá
 
B. ບໍ່ເປັນຫຍັງດອກ ຢູ່ດົນແລ້ວມັນກໍ່ ລຶ້ງເຄີຍໄບ
Bò pên nhẳng đọc dù đôn lẹo măn kò lựng khơi bay
Không có gì đâu, ở lâu rồi cũng quen
 
A. ບາງເທື່ອແມ່ນຄວາມເຈົ້າ
Bang thừa mèn khoam chậu
Có khi là lời của anh
 


 --------------------------------
Bài ngày 23/12
ວັນພຸດ, ວັນທີ 23 ເດືອນ 12 ປີ 2015

 
ຄຳແດງຊວນໂທມັດໄປຫຼິ້ນໃນເມືອງ
Khăm đeng xuôn thô mat pay lịn nay mương
Khăm Đeng rủ Thô Mát đi chơi phố
 
A. ໂທມັດ ມື້ ນີ້ເຈົ້າຄາວຽກບໍ?
Thô mat mự nị chậu kha việc bo
Thô Mát ngày nay anh có bận việc không?
 
B. ເຈົ້າຈະເຮັດຫຍັງ? ມີວຽກບໍ?
Chậu chạ hết nhẳng? mi việc bo?
Anh sẽ làm gì? Có việc gì không?
 
A. ບໍ່ຖ້າເຈົ້າບໍ່ຄາວຽກ ຂ້ອຍຈະພາ ຊວນ ເຈົ້າໄປຫຼິ້ນຢູ່ໃນເມືອງ
Bò thạ chậu bò kha việc khọi chạ pha xuôn chậu pay lịn dù nay mương
Không, nếu anh không bận việc tôi sẽ rủ anh đi dạo phố
 
B. ອາກາດມື້ນີ້ເປັນແນວໃດ?
A kat mự nị pền neo đẩy
Thời tiết hôm nay như thế nào?
 
A. ມື້ນີ້ອາກາດດີຫລາຍ ບໍ່ຮ້ອນປານໃດອຸນຫະພູມປະມານສາມສິບອົງສາ
mự nị a kat đi lải bò họn pan đây ún hả phụm pạ man sảm síp ôông sả
hôm nay thời tiết tốt lắm, không nóng bao nhiêu nhiệt độ khoảng 30 độ C
 
B. ໂອ້ ສາມສິບອົງສາບໍ່ຮ້ອນບໍ?
ồ sảm síp ông sả bò họn bò
ồ 30 độ C không nóng à?
 
A. ຢູ່ລາວສາມສິບອົງສາ ແມ່ນທຳມາດາ ບາງເທື່ອສູງເຖິງສີ່ສິບຫ້າອົງສາກໍ່ມີ
Dù lao sảm síp ông sả mèn thăm ma đa bang thừa sủng thơng sì síp hạ ông sả cò mi
ở Lào 30 độ là bình thường, đôi khi lên 45 độ cũng có
 
B. ໂອ້ຍ ຂ້ອຍຈະຢູ່ໃດ້ບໍ?
Ôi khọi chạ dù đạy bo
Ôi tôi sẽ ở được không?
 
A. ບໍ່ເປັນຫຍັງ ດອກ ຢູ່ແລ້ວມັນກໍ່ເຄີຍໄປ
Bò pên nhẳng đọc dù lẹo măn cò khơi pay
Không có gì đâu, ở lâu rồi nó cũng quen thôi
 
B. ເວລາໃດພວກເຮົາຈະໄປຈັກໂມງ?
Vê la đây phuộc hâu chạ pay chắc mông
Thời gian nào chúng ta sẽ đi, mấy giờ?
 
A. ເກົ້າ ໂມງ
Cậu mông
9 giờ
 
B. ຕົກລົງ
Tốc lông
Nhất trí

ຄຳສັບ khăm sắp từ vựng
 

ແຕ່ລະ tè lá các mùa
ພັກຜອ່ນ phắc phòn nghỉ
ເທົ່ານັ້ນ thầu nặn bấy nhiêu / thế thôi
ຄັນຊັ້ນ khăn xặn thế à
ຊັ້ນວ່າ xặn và thế à
ແບ່ງ (ອອກ) bèng (oọc) chia (thành)
ໂພດ phột quá
ບາງເທື່ອ bang thừa có khi / đôi khi
ເມືອງ mương phố
ອຸນຫະພູມ ún hả phụm nhiệt độ
ເລີ່ມ ເລີ່ມຕົ້ນ lờm, lờm tọn bắt đầu
ກໍ່ໄດ້ cò đạy cũng được
ວຽກບ້ານ việc bạn việc nhà
ຫຸລດເລີ່ນ lút lờn chênh lệch
ຈະແຈ້ງ chạ chẹng rõ rệt / rõ ràng
ໃຕ້ tạy dưới
ດົນ đôn lâu
ຄາວຽກ kha việc bận việc
ປານໃດ pan đậy bao nhiêu
ອົງສາ ông sả độ
ເຖີງ thởng đến
ບໍ່ໃດ້ bò đạy không được
ເຄິ່ງ khờng một nửa
ຄື khư như
ລຶ້ງ lựng quen
ເຄີຍ khơi từng
ຊວນ xuôn dẫn / rủ
ພາ pha dẫn / rủ
ປະມານ pá man khoảng
ບາງທີ່ bàng thì có lúc
 

----------------------------------
Bài ngày 25/12
ວັນສຸກ, ວັນທີ 25 ເດືອນ 12 ປີ 2015



 
ຮ້ານ ອາ ຫານ hạn a hản cửa hàng ẩm thực
 

ອາຫານ a hản đồ ăn, thực phẩm
ເຂົ້າ khậu cơm
ເຂົ້າໜຽວ khậu niểu cơm nếp
ເຂົ້າຈ້າວ khậu chạo cơm tẻ
ເຂົ້າຈີ່ khậu chì bánh mì
ເຂົ້າຜັດ khậu phắt cơm chiên
ເຂົ້າປຸນ khậu pụn bún
ເພີ phơ phở
ແກງ (ສົ້ມ) keng (sộm) canh (chua)
ຕົ້ມຍຳ tộm nhăm lẩu
ລາບ lạp gỏi (đặc sản Lào)
ຊີ້ນປີ້ງ xịn pịng thịt nướng
ໄກ່ອົບ kày ốp thịt gà giả cầy
ໄກ່ປີ້ງ kày pịng gà nướng
ໄກ່ຕົ້ມ kày tộm gà nấu (lẩu)
ໄຂ່ດາວ khày đao ốp la
ໄຂ່ຈືນ khày chưn trứng chiên
ຕຳໝາກຫຸ່ງ tăm mạc hùng đu đủ giã
ແຈ່ວ chèo nước chấm
ໄສ້ກອກ sạy kọc dạ trường
ເຂົ້າໜົມ khậu nổm bánh (làm từ gạo)
ຂອງແກັມ khỏng kẹm khai vị
ຊິ້ນ xịn thịt
ປາ pa
ຜ້ກ phắc rau
ເຄື່ອງຫອມ khường hỏn đồ thơm / gia vị
ຜັກກາດ phắc kat rau cải
ຜັກປົ້ງ phắc pộng rau muống
ຜັກກະລຳປີ phắc kạ lăm pi bắp cải
ຊິ້ນງົວ xịn ngua thịt bò
ຊິ້ນຄວາຍ xịn khoai thịt trâu
ຊິ້ນໝູ xịn mủ thịt heo
 
ເຄືອງ ດື່ມ khương đừm thức uống
 

ນ້ຳ nặm nước uống
ນ້ຳຊາ ແຈ່ nặm xa (chè) nước trà
ຊາເຢັນ xa dên trà đá
ນ້ຳໝາກໄມ້ nặm mạc mạy nước trái cây
ນ້ຳຫວານ nặm vản nước ngọt
ເຫລົ້າ lậu rượu
ເບຍ bia bia
ກາເພ ດຳນົມ ca phê đăm nôm cà phê đen sữa
ເຄື່ອງ ປຸງ khường púng đồ nêm / gia vị
ນ້ຳປາ nặm pa nước mắm
ນ້ຳສະອິວ nặm sạ iểu xì dầu
ນ້ຳສົ້ມ nặm sộm dấm
ພິດໄທ phít thay tiêu
ໝາກເຜັດ mạc phết quả ớt
ເກືອ cưa muối
ແປ່ງນົວ pèng nua mì chính
 
ລົດຊາດ ແລະກິ່ນ lốt xạn lẹ kìn mùi vị
 

ລົດຊາດ lốt xạn vị
ກິ່ນ kìn mùi
ຂີວ khỉu thối
ເຊບ xẹp ngon
ເຄັມ khêm mặn
ຈືດ chụt lạt
ຈາງ chang lạt
ເຜ້ດ phết cay
ຫວານ vản ngọt
ຂົມ khổm đắng
ສົ້ມ sộm chua
ຫອມ hỏm thơm
ເໝັນ mến hôi
 
 
1. ມື້ນີ້ແມ່ນວັນສຸກ
Mự nị mèn văn súc
Hôm nay là thứ sáu

2. ເຈົ້າເລີ່ມຮຽນແຕ່ຈັກໂມງເຖິງຈັກໂມງ
Chậu lờm hiên tè chắc mông thơng chắc mông
Anh bắt đầu học từ mấy giờ đến mấy giờ

3. ພວກເຮົາເລີ່ມຮຽນເວລາແປດໂມງ
Phuộc hau lờm hiên vê la pẹt mông
Chúng ta bắt đầu học thời gian 8 giờ

4. ຂ້ອຍມັກລະດູບານໄໝ່
Khọi mắc lạ đu ban mạy
Tôi thích mùa xuân

5. ຂ້ອຍຈະໄປໃນເມືອງເວລາສິບໂມງ
Khọi chạ pay nay mương vê la síp mông
Tôi sẽ đi dạo phố thời gian 5 giờ




Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn