Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Trung » Bài học


"Bản đồ bát quái" bí kíp xưng hô trong gia đình

Thứ ba - 20/06/2017 09:42



Hướng dẫn chi tiết :
爷爷:Yéyé: ông nội
奶奶:Nǎinai: bà nội
外公:Wàigōng: ông ngoại
外婆:Wàipó: bà ngoại
姑妈:Gūmā: cô
姑父:Gūfu: chú
婶婶 :Shěnshen: thím
叔父:Shúfù: chú
伯母:Bómǔ: bác gái
伯父: Bófù: bác trai
父亲 / 爸爸 / 爸比 / 老爸:Fùqīn/ bàba/ bà bǐ/ lǎo bà: bố
母亲 / 妈妈 / 妈咪 / 老妈:Mǔqīn/ māmā/ mā mī/ lǎo mā: mẹ
舅舅:Jiùjiu: cậu
舅妈:Jiùmā: mợ
姨妈:Yímā: dì
姨夫:Yífū: chú
表兄弟:Biǎo xiōngdì: anh - chị - em họ bên nội
表姐妹:Biǎo jiěmèi:
堂妹妹:Táng mèimei:
堂兄弟:Táng xiōngdì:
嫂嫂 / 嫂子:Sǎosǎo/ sǎozi: chị dâu
哥哥:Gēgē: anh trai
弟媳:Dì xí: em dâu
弟弟:Dìdì: em trai
自己:zìjǐ: chính mình / bản thân
妻子 / 丈夫 (随着自己的性别):Qīzi/ zhàngfū: vợ hoặc chồng tùy vào giới tính của bạn.
姐姐:jiějie: chị
姐夫:Jiěfū: anh rể
妹妹:Mèimei: em
妹夫:Mèifū: em rể
表兄弟:Biǎo xiōngdì: anh em họ bên ngoại
表姐妹:Biǎo jiěmèi: chị em họ bên ngoại
侄子:Zhízi: cháu
侄女:Zhínǚ: cháu
媳妇 / 儿媳妇 / 儿媳:Xífù/ érxífù/ ér xí: con dâu
儿子:Érzi: con trai
女儿:Nǚ'ér: con gái
女婿:Nǚxù: con rể
外甥:Wàishēng: cháu
外甥女:Wàishēngnǚ: cháu
孙子:Sūnzi: cháu nội ( thằng này là con zai )
孙女:Sūnnǚ: cháu nội ( đứa này là con gái )
外孙:Wàisūn: cháu ngoại
外孙女:Wàisūnnǚ: cháu ngoại
2 đại từ ngoài lề
叔叔 / 后爸 :shūshu / hòu bà : cha dượng
姨妈 / 后妈 :yímā / hòumā:mẹ kế

Nguồn tin: Học Tiếng Trung Quốc (Face)

Những tin cũ hơn