Bài 1: Đại từ chỉ tên
Bài 1: ບົດທີ 1 Bốt thi nừng
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Đại từ chỉ tên | ສັບພະນາມ | Sắp phạ nam |
Ngài, ông | ທ່ານ | Thàn |
Đồng chí | ສະຫາຍ | Sạ hải |
Bạn bè | ໝູ່, ເພື່ອນ | Mù, phườn |
Tôi | ຂ້ອຍ | Khọi |
Chúng ta | ພວກເຮົາ | Phuộc hau |
Mày | ມຶງ | Mưng |
Tao | ກູ | Cụ |
Họ | ເຂົາ | Khảu |
Bà | ແມ່ເຖົ້າ | Mè thạu |
Ông ngoại | ພໍ່ເຖົ້າ, ພໍ່ຕາ | Phò thạu, Phò ta |
Bác | ລຸງ | Lung |
Bác gái | ປ້າ | Pạ |
Bác trai | ລຸງ | Lung |
Anh | ອ້າຍ | Ại |
Chị | ເອື້ອຍ | Ượi |
Em | ນ້ອງ | Noọng |
Em gái | ນ້ອງສາວ | Noọng sảo |
Em trai | ນ້ອງຊາຍ | Noọng sai |
Cháu | ຫຼານ | Lản |
Con trai | ລູກຊາຍ | Lục sai |
Con gái | ລູກສາວ | Lục sảo |
Bài 2: Chào hỏi xã giao
Bài 2: ບົດທີ 2 Bốt thi soỏng
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Chào hỏi xã giao | ການທັກທາຍສະບາຍດີ | Càn thắc thai sạ bai đi |
Chào chị | ສະບາຍດີເອື້ອຍ | Sạ bai đi ượi |
Chào anh | ສະບາຍດີອ້າຍ | Sạ bai đi ại |
Tôi tên là Khon | ຂ້ອຍຊື່ວ່າ ຄອນ | Khọi sừ và khon |
Tôi từ Lào đến | ຂ້ອຍມາຈາກລາວ | Khọi ma chạc Lào |
Tôi xin giới thiệu | ຂ້ອຍຂໍແນະນຳ | Khọi khỏ nẹ năm |
Đây là vợ tôi | ນີ້ແມ່ນເມຍຂ້ອຍ | Nị mèn mia khọi |
Đây là con trai | ນີ້ແມ່ນລູກຊາຍ | Nị mèn lục sai |
Đây là con gái | ນີ້ແມ່ນລູກສາວ | Nị mè lục sảo |
Đây là mẹ | ນີ້ແມ່ນແມ່ | Nị mèn mè |
Đây là bố | ນີ້ແມ່ນພໍ່ | Nị mèn phò |
Bạn tôi | ເພື່ອນຂ້ອຍ | Phườn khọi |
Cậu | ໜ້າບ່າວ | Nạ bào |
Cậu bé | ທ້າວນ້ອຍ | Thạo nọi |
Dì | ໜ້າສາວ | Nạ sảo |
Cô giáo | ເອື້ອຍຄູ | Ượi khu |
Thầy giáo | ອ້າຍຄູ | Aị khu |
Học sinh | ນັກຮຽນ | Nắc hiên |
Sinh viên | ນັກສຶກສາ | Nắc sức sả |
Rất hân hạnh được làm quen với bạn | ຍິນດີທີ່ຮູ້ຈັກກັບເຈົ້າ | Nhin đi thì hụ chắc cắp chạu |
Tôi rất vui mừng khi được gặp bạn | ຂ້ອຍດີໃຈຫຼາຍທີ່ໄດ້ພົບເຈົ້າ | Khọi đì chày lải thì đạy phốp chạu |
Chị có phải là chị Phon không? | ເອື້ອຍແມ່ນເອື້ອຍພອນບໍ? | Ượi mèn ượi Phon bo? |
Cậu là sinh viên à? | ເຈົ້າເປັນນັກສຶກສາ? | Chạu pền nắc sức sả vả? |
Dạ vâng ạ | ເຈົ້າ! ແມ່ນແລ້ວ | Chạu! mèn lẹo |
Không tôi không phải là sinh viên | ບໍ່ຂ້ອຍບໍ່ແມ່ນນັກສຶກສາ | Bò khọi bò mèn nắc sức sả |
Cô tên là gì? | ເຈົ້າຊື່ຫຍັງ?, ນາງຊື່ຫຍັງ? | Chạu xừ nhẳng; nang sừ nhẳng? |
Em tên là nang Bua chăn | ຂ້ອຍຊື່ນາງບົວຈັນ | Khọi sừ nang Bua chăn |
Em đến từ đâu? | ນ້ອງມາຈາກໃສ? | Noọng ma chạc sảy? |
Em từ nước Lào đến | ນ້ອງມາຈາກປະເທດລາວ | Noọng ma chạc pạ thết Lào |
Em nghỉ ở đâu | ນ້ອງພັກຢູ່ໃສ? | Noọng phắc dù sảy? |
Em nghỉ ở kí túc xá sinh viên Lào | ນ້ອງພັກຢູ່ຫໍພັກນັກສຶກສາລາວ | Noọng phắc dù hỏ phắc nắc sức sả Lào |
Em đến Việt Nam làm gì? | ນ້ອງມາຫວຽດນາມເຮັດຫຍັງ? | Noọng ma Việt Nam hết nhẳng? |
Em đến học | ນ້ອງມາຮຽນ | Noọng ma hiên |
Em học ở trường nào? | ນ້ອງຮຽນຢູ່ໂຮງຮຽນໃດ? | Noọng hiên dù hông hiên đảy? |
Trường khoa học xã hội và nhân văn | ມະຫາວິທະຍາໄລວິທະຍາ ສາດສັງຄົມ ແລະ ມະນຸສາດ | Mạ hả vị thạ nha lay vị thạ nha sạt sẳng khôm lẹ mạ nút sạt |
Em nói tiếng Việt Nam được không? | ນ້ອງເວົ້າພາສາ ຫວຽດ ໄດ້ບໍ? | Noọng vạu pha sả Việt đạy bo? |
Vâng em nói được ít thôi | ເຈົ້າ! ນ້ອງເວົ້າໄດ້ໜ້ອຍໜື່ງ | Chạu noọng vạu đạy nọi nừng |
Vâng tôi nói được tốt | ເຈົ້າ! ຂ້ອຍເວົ້າໄດ້ດີ | Chạu khọi vạu đạy đì |
Không tôi nói không được | ບໍ່ຂ້ອຍເວົ້າບໍ່ໄດ້ | Bò khọi vạu bò đạy |
Nói không ra gì cả | ເວົ້າບໍ່ເປັນເລື່ອງຈັກດີ | Vạu bò pền lường chắc đì |
Anh hiểu tiếng Lào không? | ອ້າຍເຂົ້າໃຈພາສາລາວບໍ? | Ại khảu chay pha sả Lào bo? |
Vâng tôi hiểu | ເຈົ້າ! ຂ້ອຍເຂົ້າໃຈ | Chạu! khọi khảu chay |
Anh nói được tiếng gì? | ອ້າຍເວົ້າໄດ້ພາສາຫຍັງ? | Ại vạu đạy pha sả nhẳng? |
Tôi nói được tiếng Anh | ຂ້ອຍເວົ້າໄດ້ພາສາອັງກິດໄດ້ | Khọi vạu pha sả ăng kít đạy |
Xin lỗi | ຂໍໂທດ | Khỏ thột |
Xin anh nói từ từ | ກະລຸນາອ້າຍເວົ້າຊ້າໆແດ່ | Cạ lu na ại vạu xạ xạ đè |
Xin anh nói lại lần nữa | ກະລຸນາເວົ້າຄືນອີກເທື່ອໜື່ງ | Cạ lu na vạu khưn ịch thừa nừng |
Xin lỗi tôi cần người phiên dịch | ຂ້ອຍຕ້ອງການຄົນແປ່ພາສາ | Khọi tọng càn khôn pè pha sả |
Anh cần người phiên dịch tiếng Việt | ຂ້ອຍຕ້ອງການຄົນແປ່ພາສາ ຫວຽດນາມ | Khọi tọng càn khôn pè pha sả Việt Nam |
Bài 3: Giúp đỡ và cảm ơn
Bài 3: ບົດທີ 3 Bốt thi sảm
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Làm ơn cho tôi hỏi | ກະລຸນາຂ້ອຍຂໍຖາມແດ່ | Cạ lu na khọi khỏ thảm đè |
Làm ơn cho tôi hỏi vài điều được không? | ຂໍລົບກວນຖາມບາງສິ່ງບາງຢ່າງໄດ້ບໍ? | Khỏ lốp cuôn thảm bang sing bang dang đạy bo? |
Vâng được | ເຈົ້າ! ໄດ້ | Chạu đạy |
Cảm ơn | ຂອບໃຈ | Khọp chay |
Chợ ở đâu? | ຕະຫຼາດຢູ່ໃສ? | Tạ lạt dù sảy? |
Chợ ở bên kia đường | ຕະຫຼາດຢູ່ຟາກທາງເບື້ອງນັ້ນ | Tạ lạt dù phạc than bượng nặn |
Hỏi thăm lẫn nhau | ການຖາມຂ່າວຄາວ | Càn thảm khào khao |
Thế nào Anh có khỏe không? | ຈັງໃດສະບາຍດີບໍອ້າຍ? | Chằng đáy sạ bai đi bo ại? |
Cảm ơn tôi vẫn khỏe | ຂອບໃຈຂ້ອຍແຂງແຮງດີ | Khọp chay khọi khẻng heng đì |
Hôm nay tôi cảm thấy mệt | ມື້ນີ້ຂ້ອຍຮູ້ສຶກເມື່ອຍ | Mự nị khọi hụ sức mười |
Hôm nay tôi cảm thấy khỏe | ມື້ນີ້ຂ້ອຍແຂງແຮງດີ | Mự nị khọi khẻng heng đì |
Cảm ơn dạo này tôi không được khỏe lắm | ຂອບໃຈຊ່ວງນີ້ຂ້ອຍບໍ່ແຂງແຮງບານໃດ | Khọp chay xuồng nị khọi bò khẻng heng ban đáy |
Tôi bị cúm | ຂ້ອຍເປັນຫວັດ | Khọi pền vắt |
Vợ anh có khỏe không? | ເມຍອ້າຍສະບາຍດີບໍ? | Mia ại sạ bai đi bo? |
Cảm ơn chị ấy vẫn khỏe | ຂອບໃຈເອື້ອຍສະບາຍດີຢູ່ | Khọp chay ượi sạ bai đi dù |
Anh cần gì? | ອ້າຍຕ້ອງການຫຍັງ | Ại toọng càn nhẳng |
Tôi có thể giúp được không? | ອ້າຍຊ່ວຍຂ້ອຍໄດ້ບໍ? | Ại xuồi khọi đạy bo? |
Chị Bua Chăn có ở nhà không? | ເອື້ອຍບົວຈັນຢູ່ເຮືອນບໍ? | Ượi Bua Chăn dù hươn bo? |
Bây giờ cô ở đâu? | ດຽວນີ້ລາວຢູ່ໃສ | Điêu nị lao dù sảy? |
Chị có bút không? | ເອື້ອຍມີປາກກາບໍ? | Ượi mi pạc cà bo? |
Cái này là cái gì? | ອັນນີ້ແມ່ນຫຍັງ? | Ăn nị mèn nhẳng? |
Cái này giá bao nhiêu? | ອັນນີ້ລາຄາເທົ່າໃດ? | Ăn nị la kha thau đảy? |
Cái kia là gì? | ອັນນັ້ນແມ່ນຫຍັງ? | Ăn nặn mèn nhẳng? |
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Yêu cầu, xin mời | ການຂໍຮ້ອງ-ເຊື່ອເຊິນ | Càn khỏ hoọng, xừa sơn |
Xin mời đợi một chút | ກະລຸນາລໍຖະບຶດໜື່ງ | Cạ lu na lo thạ bứt nừng |
Xin mời vào | ເຊິນເຂົ້າມາ | Sơn khạu ma |
Xin mời ngồi | ຂໍເຊິນນັ່ງ | Khỏ sơn nằng |
Hướng dẫn tôi học | ແນະນຳຂ້ອຍອ່ານຄຳນີ້ແດ່ | Nẹ năm khọi àn khăm nị đè |
Chị có thể bảo tôi được không? | ໃຫ້ຂ້ອຍເບີ່ງແດ່ໄດ້ບໍ? | Hạy khọi bờng đè đạy bo? |
Làm ơn lấy cho tôi với | ກະລຸນາເອົາໃຫ້ຂ້ອຍແດ່ | Cạ lu na au hạy khọi đè |
Làm ơn giúp tôi với | ກະລຸນາຊ່ວຍຂ້ອຍແດ່ | Cạ lu na xuồi khọi đè |
Xem đi, xem nào | ເບິ່ງແມ, ເບິ່ງດຸ | Bờng me, bờng đu |
Chào hỏi, tạm biệt | ຖາມຂ່າວຄາວ-ການສັ່ງລາ | Thảm khào khao, can xằng la |
Tạm biệt | ລາກອນ | La còn |
Đi nhé tạm biệt | ໄປເດີລາກອນ | Pay đơ la còn |
Chúc ngủ ngon | ນອນລັບຝັນດີ, ລາຕີສະຫວັດ | Non lắp phẳn đì, la tỳ sạ vắt |
Tôi xin gửi lời thăm anh Sơn nhé | ຂ້ອຍຂໍຝາກຄວາມຢ່າມອ້າຍເຊິນແດ່ເດີ | Khọi khỏ phạc khoam dàm ại Sơn đè đơ |
Xin chúc chị hạnh phúc và may mắn | ຂໍອວຍພອນໃຫ້ເອື້ອຍຈົ່ງມີຄວາມສຸກ ແລະ ໂຊກດີ | Khỏ uôi phon hạy ượi chôồng mi khoam súc lẹ sôộc đi |
Vui vẻ tự nhiên nhé | ມ່ວນຊືນຕາມສະບາຍດີ | Muồn xừn tam sạ bai đơ |
Cảm ơn bạn cũng vậy nhé | ຂອບໃຈ, ເຈົ້າກໍ່ເຊັນດຽວກັນເດີ | Khọp chay, chạu cò xên điều cằn đơ |
Chúc chị chóng bình phục | ອວຍພອນໃຫ້ເອື້ອຍຈົ່ງຫາຍປ່ວຍໂດຍໄວ | Uôi phon hạy ượi chôồng hải puồi đôi vay |
Xin chúc bạn lên đường bình an | ຂໍອວຍພອນໃຫ້ເພື່ອນເດີນທາງດ້ວຍຄວາມ ສະຫວັດດີພາບ | Khỏ uội phon hạy phườn đờn thang đuội khoum sạ vắt đi phạp |
Xin chúc mừng sự thành công tốt đẹp của bạn | ຂໍສະແດງຄວາມຍິນດີນຳຜົນສຳເລັດຂອງເພື່ອນ | Khỏ sạ đèng khoam nhin đi năm phổn sẳm lết khoỏng phườn |
Năm mới xin chúc chị và gia đình mạnh khỏe, hạnh phúc | ປີໃໝ່ຂໍອວຍພອນພ້ອມດ້ວຍຂອບຄົວຈົ່ງແຂງແຮງ ແລະ ມີຄວາມສຸກ | Pi mày khỏ uội phon phọm đuội khọp khua chôồng khẻng heng lẹ mi khoam súc |
Chúc mừng năm mới | ສະບາຍດີປີໃໝ່, ອວຍພອນປີໃໝ່ | Sạ bai đi pi mày, uội phon py mày |
Chúc mừng ngày sinh nhật | ສຸກສັນວັນເກີດ | Xúc xẳn văn cợt |
Rất vui mừng được gặp bạn | ດີໃຈຫຼາຍທີ່ໄດ້ພົບເຈົ້າ | Đì chày lải thì đạy phốp chạu |
Thời gian ເວລາ Vê la
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Thời gian thông dụng | ເວລາໂດຍທົ່ວໄປ | Vê la đôi thùa pay |
Thời gian sắp tới: | ເວລາໃນບໍ່ຊ້ານີ້ | Vê la nay bò xạ nị |
Buổi sáng: | ຕອນເຊົ້າ | Ton xạu |
Từ sáng sớm | ແຕ່ເຊົ້າໆ | Tè xạu xạu |
Trong buổi sáng: | ໃນເວລາຕອນເຊົ້າ | Nay ve la ton xạu |
Buổi trưa | ຕອນສວາຍ | Ton soải |
Buổi chiều | ຕອນແລງ | Ton leng |
Buổi tối | ຕອນຄ່ຳ | Ton khằm |
Ban đêm: | ຕອນເດິກ | Ton đớc |
Nửa đêm | ເວລາທ່ຽງຄືນ | Vê la thiềng khưn |
Ban ngày | ຕອນເວັນ | Ton vên |
Ngày hôm qua | ມື້ວານນີ້ | Mự van nị |
Ngày hôm nay | ມື້ນີ້ | Mự nị |
Bây giờ | ດຽວນີ້ | Điêu nị |
Ngày mai | ມື້ອື່ນ | Mự ừn |
Đi ngay bây giờ: | ໄປດຽວນີ້ເລີຍ | Pay điêu nị lơi |
Đến liên tục: | ມາເລືອຍໆ | Ma lượi lượi |
Đi sớm đi muộn: | ໄປເຊົ້າ,ໄປຊ້າ | Pay xạu, pay sạ |
Trong thời gian qua: | ໃນເວລາທີ່ຜ່ານມາ | Nay vê la thì phàn ma |
Trong khoảng thời gian 8h sáng: | ໃນເວລາແປດໂມງເຊົ້າ | Nay vê la pẹt mông xạu |
Kịp thời: | ທັນການ | Thăn kan |
Đúng thời hạn quy định: | ຖຶກຕາມເວລາທີ່ກຳນົດ | Thực tam vê la thì căm nốt |
Xong xuôi: | ສຳເລັດຄັກແນ່,ຮຽບຮ້ອຍ | Sẳm lết khắc nè, hiệp họi |
Trong một thời: | ໃນຊົວງໜື່ງ | Nay xuồng nừng |
Chậm trễ: | ຊັກຊ້າ,ບໍ່ທັນເວລາ | Xắc xạ, bò thăn vê la |
Chậm nhất: | ຢ່າງຊ້າທີ່ສຸດ | Dàng xạ thì sút |
|
|
|
Ngày kia: | ມື້ຮື | Mự hư |
|
|
|
Trước đây | ກ່ອນໜ້ານີ້ | Kòn nạ nị |
Đêm nay: | ຄືນນີ້ | Khưn nị |
Khuya khoắt: | ເດິກດື່ນທ່ຽງຄືນ | Đớc đừn thiềng khưn |
Buổi sáng nay: | ຕອນເຊົ້ານີ້ | Ton sạu nị |
Buổi trưa nay: | ຕອນທ່ຽງນີ້ | Ton thiềng nị |
Buổi chiều nay: | ຕອນແລງນີ້ | Ton leng nị |
Sáng ngày mai | ເຊົ້າມື້ອື່ນ | Sạu mự ừn |
Tuần sau: | ອາທິດໜີາ | A thít nạ |
Trong thời gian 2 tuần: | ໃນເວລາສອງອາທິດ | Nay vê la soỏng a thít |
Trong thời gian 2, 3 ngày: | ໃນເວລາສອງສາມມື້ | Nay ve la soỏng xảm mự |
Nửa tiếng: | ເຄົ່ງຊົ່ວໂມງ | Khờng xùa mông |
Trong thời gian 10 phút: | ໃນເວລາສິບນາທີ | Nay vê la síp na thi |
Được 2 tuần rồi: | ໄດ້ສອງອາທິດແລ້ວ | Đạy soỏng a thít lẹo |
Được 30 phút rồi: | ໄດ້ສາມສິບນາທີແລ້ວ | Đạy sảm síp na thi lẹo |
Trong 1 tuần: | ໃນໜື່ງອາທິດ | Nay nừng a thít |
Sau 2 tuần: | ພາຍຫລັງສອງອາທິດ | P’hai lẳng soỏng a thít |
Tôi không có thời gian: | ຂ້ອຍບໍ່ມີເວລາ | Khọi bò mi vê la |
Thời gian trong ngày | ເວລາໃນມື້ | Vê la nay mự |
Phút: | ນາທີ | Na thi |
Giây: | ວິນາທີ | Vị na thi |
Giờ, tiếng, tiết: | ໂມງ,ຊົ່ວໂມງ | Mông, xùa mông |
Nửa tiếng: | ເຄິ່ງຊົ່ວໂມງ | Khờng xùa mông. |
Mười lăm phút: | ສິບຫ້ານາທີ | Síp hạ na thi |
Hàng giờ: | ເປັນຊົ່ວໂມງ | Pên xùa mông |
Từng giờ: | ທຸກຊົ່ວໂມງ | Thúc xùa mông |
Mấy giờ rồi? | ຈັກໄມງແລ້ວ | Chắc mông lẹo (Chắc: Mấy?) |
Mười hai giờ rồi: | ສິບສອງໂມງແລ້ວ | Síp soỏng mông lẹo |
Tám giờ mười phút: | ແປດໂມງສິບນາທີ | Pẹt mông, síp na thi |
Chín giờ 30 phút: | ເກົ້າໂມງສາມສິບນາທີ | Cậu mông, sảm síp na thi |
Mười giờ sáng tôi xin gặp cô nhé: | ສິບໂມງເຂົ້າຂ້ອຍຂໍພົບເຈົ້າ ເດີ | Síp mông xạu khọi khỏ phốp chạu đơ. |
Chị có thể đợi em 5 phút nhé: | ເອື້ອຍອາດຈະລໍຖ້ານ້ອງຫ້ານາທີ ເດີ | Ượi ạt chạ lo thạ nọng hạ na thi đơ |
Em sẽ đến cơ quan chị khoảng 10h nhé: | ນ້ອງຈະໄປເຖິງຫ້ອງການ ເອື້ອຍໃນເວລາສິບໂມງເດີ | Noọng chạ pay thởng họng kan ượi nay vê la síp mông đơ |
Bảy ngày trong một tuần | ເຈັດມື້ໃນໜື່ງອາທິດ | Chết mự nay a thít nừng |
Thứ hai: | ວັນຈັນ | Văn chăn |
Thứ ba: | ວັນອັງຄານ | Văn ăng khan |
Thứ tư: | ວັນພຸດ | Văn phút |
Thứ năm: | ວັນພະຫັດ | Văn phạ hắt |
Thứ sáu: | ວັນສຸກ | Văn súc |
Thứ bảy: | ວັນເສົາ | Văn sảu |
Chủ Nhật: | ວັນອາທິດ | Văn a thít |
Ngày làm việc: | ວັນເຮັດວຽກ | Văn hết việc |
Ngày lao động: | ວັນອອກແຮງງານ | Văn oọc heng ngan |
Trong ngày lao động: | ໃນວັນອອກແຮງງານ | Nay văn oọc heng ngan |
Ngày nghỉ: | ວັນພັກ | Văn phắc |
Hàng tuần: | ແຕ່ລະອາທິດ | Tè lạ a thít |
Tháng 1: Đườn nừng
Tháng 2: Đườn soỏng
Tháng 3: Đườn sảm
Tháng 4: Đườn sì
Tháng 5: Đườn hạ
Tháng 6: Đườn hốc
Tháng 7: Đườn chết
Tháng 8: Đườn pẹt
Tháng 9: Đườn kậu
Tháng 10: Đườn síp
Tháng 11: Đườn síp ết
Tháng 12: Đườn síp soỏng
Trên đây là cách gọi thông thường. Trong tiếng Lào, các tháng đều có tên gọi riêng như sau:
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Tháng 1 | ມັງກອນ | Măng con |
Tháng 2 | ກຸມພາ | Cum pha |
Tháng 3 | ມີນາ | Mi na |
Tháng 4 | ເມສາ | Mê sả |
Tháng 5 | ພຶດສະພາ | Phứt sá pha |
Tháng 6 | ມິຖຸລາ | Mị thủ na |
Tháng 7 | ກໍລະກົດ | Co lạ cột |
Tháng 8 | ສິງຫາ | Xỉng hả |
Tháng 9 | ກັນຍາ | Căn nha |
Tháng 10 | ຕຸລາ | Tu la |
Tháng 11 | ພະຈິກ | Phạ chic |
Tháng 12 | ທັນວາ | Thăn va |
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Mùa màng | ລະດູການ | Lạ đu can |
Mùa xuân | ລະດູໃບໄມ້ປົ່ງ, ລະດູບານໃໝ່ | Lạ đu mạy pôồng, Lạ du ban mày |
Mùa thu | ລະດູໃບໄມ້ຕົກ | Lạ du bay mạy tôốc |
Mùa đông | ລະດູໜາວ, ລະດູແລ້ງ | Lạ du nảo, lạ du lẹng |
Năm | ປີ | Py |
Trong một năm | ໃມປີໜື່ງ | Nay py nừng |
Thời tiết | ອາກາດ | A kạt |
Dự báo thời tiết | ພະຍາກອນອາກາດ | Phạ nha kon a kạt |
Trời | ຟ້າ | Phạ |
Trời gió | ຟ້າ | Phạ lôm |
Trời nắng | ຟ້າແດດ | Phạ đẹt |
Trời tối | ຟ້າມຶດ, ຄຳມືດ | Phạ mựt, khăm mựt |
Rét, lạnh | ໜາວ, ເຢັນ | Nảo, dên |
Nóng | ຮ້ອນ | Họn |
Ấm áp | ອົບອຸ່ນ | Ốp ùn |
Bão | ພາຍຸ, ລົມພາຍຸ | P’ha nhụ, lôm p’ha nhụ |
Sấm sét | ຟ້າຮ້ອງ, ຟ້າຜ່າ | Phạ họng, phạ p’hà |
Sương mù | ໝອກມົວ | Mọc mua |
Sương | ນຳໝອກ | Nặm moọc |
Mây | ເມກ | mệc |
Mây mù | ຟ້າມືດກຸ້ມ | Phạ mựt cụm |
Nóng oi bức | ຮ້ອນອົບເອົ້າ | Họn ốp ạu |
Sương sa | ນ້ຳໝໝອກຕົກ | Nặm moọc tốc |
Trăng | ເດືອນ, ພະຈັນ | Đườn, phạ chăn |
Ướt | ປຽກ | Piệc |
Mịt mù | ມືດມົວ | Mựt mua |
Mưa | ຝົນ | Phổn |
Trơn | ມື່ນ | Mừn |
Đường trơn | ທາງມື່ນ | Thang mừn |
Mặt trời | ຕາເວັມ | Ta vên |
Mặt trời mọc | ຕາເວັມຂຶ້ນ | Ta vên khựn |
Mặt trời lặn | ຕາເວັມຕົກ | Ta vên tốc |
Mặt trăng | ດວງເດືອນ | Đuông Đườn |
Trăng sáng | ເດືອນແຈ້ງ | Đườn chẹng |
Ngôi sao | ດວງດາວ | Đuông đao |
Ngôi sao sáng | ດວງດາວແຈ້ງ | Đuông đao chẹng |
Tuyết tan | ຫິມະລະລາຍ | Hị mạ lạ lai |
Nhiệt độ | ອຸນຫະພູມ-ອົງສາ | Un hạ phum - ông sả |
Mưa nhiều nước lũ | ຟົນຕົກຫລາຍນ້ຳຖ້ວມ | Phổn tốc lải nặm thuộm |
Khô khan | ແຫ້ງແລ້ງ | Hẹng lẹng |
Hạn hán | ໄພແຫ້ງແລ້ງ | P’hay hẹng lẹng |
Gió | ລົມ | Lôm |
Gió thổi | ລົມພັດ | Lôm phắt |
Mưa bão | ພະຍຸຝົນ | Pha nhụ phổn |
Sấm chớp | ຟ້າຮ້ອງຟ້າແລບ | Phạ hoọng phạ lẹp |
Sấm | ຟ້າຮ້ອງ | Phạ hoọng |
Tập nói | ຝຶກເວົ້າ | Phức vạu |
Thời tiết hôm nay thế nào? | ອາກາດມື້ນີ້ເປັນແນວໃດ? | A kạt mự nị pên neo đay? |
Rét lắm | ໜາວຫລາຍ | Nảo lải |
Ấm áp | ອົບອູ່ນ | Ốp ùn |
Nóng | ຮ້ອນ | Họn |
Mưa nhiều | ຝົນຕົກຫລາຍ | Phổn tốc lải |
Hôm nay mưa to | ມື້ນີ້ຝົນຕົກແຮງ | Mự nị phổn tốc heng |
Mưa nhiều nước lũ | ຝົນຕົກຫລາຍນ້ຳຖ້ວມ | Phổn tốc lải nặm thuộm |
Đồ dùng trong gia đình ເຄື່ອງໃຊ້ໃນເຮືອນ khường xạy nay hươn
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Đồ dùng trong gia đình | ເຄື່ອງໃຊ້ໃນຄອບຄົວ | Khường sạy nay khọp khua |
Tủ lạnh | ຕູ້ເຢັນ | Tụ dền |
Vô tuyến | ໂທລະພາບ | Thô lạ phạp |
Điện thoại | ໂທລະສັບ | Thô lạ sắp |
Xe máy | ລົດຈັກ | Lốt trắc |
Xe đạp | ລົດຖີບ | Lốt thíp |
Xe ô tô | ລົດໂອໂຕ | Lốt ô tô |
Xe con | ລົດເກັງ | Lốt kêng |
Bát | ຖ້ວຍ | Thuội |
Đĩa | ຈານ | Chan |
Đũa | ໄມ້ທູ່ | Mạy thù |
Thìa | ບ່ວງ | Buồng |
Cốc | ຈອກ | Choọc |
Ấm chè | ເຕົ້ານ້ຳຊາ | Tạu nặm xa |
Ấm nước | ເຕົ້ານ້ຳ | Tạu nặm |
Chậu | ຊາມ | Sam |
Giường | ຕຽງ | Tiềng |
Chiếu | ສາດ | Sạt |
Chăn | ຜ້າຫົ່ມ | Phạ hồm |
Màn | ມຸ້ງ | Mùng |
Đệm | ເສື່ອ | Sừa |
Gối | ໝອນ | Mỏn |
Ga, khăn trải giường | ຜ້າປູຕຽງ | Phạ pụ tiềng |
Khăn tắm | ແພອາບນ້ຳ | Phe ạp nặm |
Khăn mặt | ຜ້າເຊັດໜ້າ | Phạ sết nạ |
Tủ | ຕູ້ | Tụ |
Giá sách | ຖານໃສ່ປື້ມ | Thản sày pựm |
Rổ | ກະຕ່າ | Cạ tà |
Máy quạt | ພັດລົມ | Phắt lôm |
Máy điều hòa | ແອ | E |
Kính râm | ແວ່ນມືດ, ແວ່ນກັນແດດ | Vèn mựt, vèn cằn đẹt |
Kính cận | ແວ່ນຕາສຳລັບຄົນແສງຕາສັ້ນ | Vèn tà sẳm lắp khôn sẻng tà sặn |
Chổi | ຟອຍກວາດ | Phoi cuột |
Con dao | ມີດ | Mịt |
Chày | ສາກ | Sạc |
Cối giã gạo | ຄົກຕຳເຂົ້າ | Khốc tằm khạu |
Dao con | ມີດນ້ອຍ | Mịt nọi |
Cốc café | ຈອກກາເຟ | Choọc café |
Côc rượu | ຈອກເຫຼົ້າ | Choọc lạu |
Chai rượu | ແກ້ວເຫຼົ້າ | Kẹo lạu |
Cốc bia | ຈອກເບຍ | Choọc bia |
Bàn | ໂຕະ | Tộ |
Ghế | ຕັ່ງ | Tằng |
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Hàng bán rau và hoa quả | ຮ້ານຂາຍຜັກ ແລະ ໝາກໄມ້ | Hạn khải phắc lẹ mạc mạy |
Quả dừa | ໝາກພ້າວ | Mạc phạo |
Quản chuối | ໝາກກ້ວຍ | Mạc kuội |
Quả cam | ໝາກກ້ຽງ | Mạc kiệng |
Quả chanh | ໝາກນາວ | Mạc nao |
Quả dưa | ໝາກແຕ່ງ | Mạc tèng |
Quả dứa | ໝາກນັດ | Mạc nắt |
Quả táo | ໝາກກະທັນ | Mạc cạ thăn |
Quả táo tây | ໝາກໂປ່ມ | Mạc pồm |
Quả dưa hấu | ໝາກແຕ່ງໂມ | Mạc tèng mô |
Quả na | ໝາກຂຽບ | Mạc khiệp |
Quả mận | ໝາກໝັ້ນ | Mạc mặn |
Quả đào | ໝາກຄາຍ | Mạc khai |
Quả thị | ໝາກຈັນ | Mạc chăn |
Quả hồng xiêm | ໝາກລະມຸດ | Mạc lạ mút |
Quả vải | ໝາກລິ້ນຈີ່ | Mạc lin chi |
Quả nhãn | ໝາກລຳໄຍ | Mạc lăm nhay |
Quả ổi | ໝາກສີດາ | Mạc sỉ đà |
Quả bưởi | ໝາກກ້ຽງໃຫຍ່ | Mạc kiệng nhày |
Quả mít | ໝາກໝີ້ | Mạc mị |
Quả khế | ໝາກເຟືອງ | Mạc phương |
Quả me | ໝາກຂາມ | Mạc khảm |
Quả xoài | ໝາກມ່ວງ | Mạc muồng |
Khoai tây | ມັນຝຣັ່ງ | Mạc phạ lằng |
Khoai lang | ມັນດາງ | Măn đang |
Khoai sọ | ມັນເຜືອກ | Măn phược |
Cà chua | ໝາກເດັ່ນ | Mạc đền |
Bí đỏ | ໝາກອຶ | Mạc ự |
Bí xanh | ໝາກໂຕ່ນ | Mạc tồn |
Ngô | ສາລີ | Sả li |
Rau cải | ຜັກກາດ | Phắc cạt |
Rau muống | ຜັກບົ້ງ | Phắc bộng |
Rau rền | ຜັກຫົມ | Phắc hôm |
Bắp cải | ຜັກກະລຳ່ປີ | Phắc cạ lăm pi |
Cà rốt | ກາຣົດ | Cà rốt |
Hành tươi | ຜັກບົ່ວສົດ | Phắc bùa sốt |
Rau mồng tơi | ຜັກປັງ | Phắc păng |
Lá lốt | ຜັກອີເລີດ | Phắc i lớt |
Măng | ໜໍ່ | Nò |
Nấm | ເຫັດ | Hết |
Quả cà | ໝາກເຂືອ | Mạc khửa |
Rau thơm | ຜັກຫອມ | Phắc hỏm |
Sà lách | ສະລັດ | Sạ lắt |
Củ sả | ຂິງໄຄ | Khỉnh khay |
Củ riềng | ຫົວຂ່າ | Hủa khà |
Gừng | ຂິງ | Khỉnh |
Rau má | ຜັກໜອມ | Phắc hỏm |
Rau húng | ຜັກໜອກ | Phắc noc |
Rau ngót | ຜັກຫວານ | Phắc vản |
Rau thì là | ຜັກຊີ | Phắc si |
Hành tây | ຜັກບົ່ວຫົວໃຫຍ່ | Phắc bùa hủa nhày |
Mùi tầu | ຜັກຫອມໜາມ, ຫອມເປ | Phắc hỏm nảm, hỏm pê |
Lá tía tô | ໃບຫອມເຫືອດ, ໃບແມງແຄງ | Bay hỏm hượt, bay meng kheng |
Rau tàu bay | ຜັກຍົນຫົງ | Phắc nhôn hổng |
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Nơi đổi tiền | ບ່ອນປ່ຽນເງິນ | Bòn piền ngơn |
Chi | ຈ່າຍ | Chài |
Chi phí | ຄ່າໃຊ້ຈ່າຍ, ລາຍຈ່າຍ | Khà sạy chài, lai chài |
Tiền tiết kiệm | ເງິນປະຢັດ | Ngơn pạ dắt |
Ngân hàng | ທະນາຄານ | Thạ na khan |
Tiền mặt | ເງິນສົດ | Ngơn sốt |
Trả bằng tiền mặt | ຈ່າຍເປັນເງິນສົດ | Chài pền ngơn sốt |
Số tiền | ຈຳນວນເງິນ | Chằm nuôn ngơn |
Tiền tệ nước ngoài | ເງິນຕາຕ່າງປະເທດ | Ngơn tà tàng pạ thết |
Phát lương | ຈ່າຍເງິນເດືອນ | Chài ngơn đườn |
Tiền lương | ເງິນເດືອນ | Ngơn đườn |
Nơi đổi tiền ở đâu? | ບ່ອນປ່ຽນເງິນຢູ່ໃສ? | Bòn piền ngơn dù sảy? |
Tôi muốn đổi tiền | ຂ້ອຍຢາກປ່ຽນເງິນ | Khọi dạc piền ngơn |
Một trăm nghìn đồng đổi được bao nhiêu tiền kip? | ໜື່ງແສນດົ່ງປ່ຽນເອົາເງິນກີບໄດ້ ເທົ່າໃດ? | Nừng sẻn đồng au ngơn kíp đạy thau đảy? |
Được sáu mươi nghìn kip | ໄດ້ຫົກສີບພັນກີບ | Đạy hôốc síp phăn kip |
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Chợ | ຕະຫຼາດ | Tạ lạt |
Bách hóa tổng hợp | ຮ້ານຊັບພະສິນຄ້າ | Hạn sắp phạ sỉn khạ |
Cửa hàng | ຮ້ານຄ້າ | Hạn khạ |
Cửa hàng dịch vụ | ບໍລິການຫ້ານຄ້າ | Bo lị kan hạn khạ |
Dịch vụ ăn uống | ບໍລິການກິນດື່ມ | Bò lị càn kin đừm |
Dịch vụ cầm đồ | ໂຮງຈຳນຳ | Hông chăm năm |
Giờ mở hàng | ເວລາເປິດຮ້ານ | Vê la pợt hạn |
Đôi | ຄູ່ | Khù |
Giá | ລາຄາ | La kha |
Giá rẻ | ລາຄາຖືກ | La kha thực |
Giẻ mạt | ຖືກໆ, ຖືກເຫຼືອຮ້າຍ | Thực thực, thực lửa hại |
Hộp | ກັບ, ກ໋ອງ | Cắp, koòng |
Tủ | ຕູ້ | Tụ |
Mua | ຊື້ | Sự |
Bán | ຂາຍ | Khải |
Hóa đơn | ໃບບິນ | Bay bin |
Nơi trả tiền | ບ່ອນຈ່າຍເງິນ | Bòn chài ngơn |
Cỡ | ຂະໜາດ | Khạ nạt |
Chai | ກວດແກ້ວ | Kuột kẹo |
Gói hàng | ມັດເຄື່ອງ, ຫໍ່ເຄື່ອງ | Mắt khường, hò khường |
Giá đắt | ລາຄາແພງ | La kha pheng |
Giá rẻ | ລາຄາຖືກ | La kha thực |
Trao đổi | ແລກປ່ຽນ | Lẹc piền |
Túi | ຖົງ | Thổng |
Đổi | ປ່ຽນ | Piền |
Người bán hàng | ຜູ້ຂາຍເຄື່ອງ | Phụ khải khường |
Giám đốc | ຜູ້ອຳນວຍການ | Phụ ăm nuôi kan |
Hàng hóa | ສິນຄ້າ | Sỉn khạ |
Giầy | ເກີບ | Cợp |
Dép | ເກີບແຕະ | Cợp tẹ |
Giầy da | ເກີບໜັງ | Cợp nẳng |
Va ly | ຫີບ | Hịp |
Túi sách tay | ກະເປົ່າຫີ້ວ | Cạ pàu hịu |
Giầy thể thao | ເກີບກີລາ | Cợp ki la |
Túi đựng tiền | ກະເປົ່າໃສ່ເງິນ | Cạ pàu sày ngơn |
Ví | ກະເປົ່ານ້ອຍສຳລັບໃສ່ເງິນ | Cạ pàu nọi sẳm lắp sày ngơn |
Bó, gói | ມັດ, ຫໍ່ | Mắt, hò |
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Cửa hàng | ຮ້ານຄ້າ | Hạn khạ |
Tôi muốn đi chợ | ຂ້ອຍຢາກໄປຕະຫຼາດ | Khọi dạc pay tạ lạt |
Cửa hàng đóng mấy giờ? | ຮ້ານຄ້າປິດຈັດໂມງ? | Hạn khạ pít chắc mông? |
Tôi sẽ gặp chị ở đâu? | ຂ້ອຍຈະພົບເອື້ອຍຢູ່ໃສ? | Khọi chạ phốp ượi dù sảy |
Ở cửa hàng | ຢູ່ຮ້ານຄ້າ | Dù hạn khạ |
Hiệu bán sách | ຮ້ານຂາຍປື້ມ | Hạn khải pựm |
Hàng bán đồ thủ công | ຮ້ານຂາຍເຄື່ອງຫັດຖະກຳ | Hạn khải khường hắt thạ cẳm |
Của hàng bán bánh kẹo | ຮ້ານຄ້າຂາຍເຂົ້າໜົມ | Hạn khạ khải khạu nổm |
Hiệu bán thuốc | ຮ້ານຂາຍຢາ | Hạn khải dà |
Hàng bán cá | ຮ້ານຂາຍປາ | Hạn khải pà |
Hàng bán thịt | ຮ້ານຂາຍຊີ້ນ | Hạn khải sịn |
Hiệu chụp ảnh | ຮ້ານຖ່າຍຮູບ | Hạn thài hụp |
Cửa hàng may mặc | ຮ້ານຕັດຫຍີບ | Hạn tắt nhíp |
Cửa hàng bán quần áo | ຮ້ານຂາຍເສື້ອຜ້າ | Hạn khải sựa phạ |
Hàng mỹ nghệ | ຮ້ານສີລະປະຫັດຖະກຳ | Hạn sỉ lạ pạ hắt thạ cằm |
Tôi muốn mua… | ຂ້ອຍຢາກຊື້ | Khọi dạc sự |
Hoa | ດອກໄມ້ | Đọc mạy |
Hoa quả | ໝາກໄມ້ | Mạc mạy |
Gạo | ເຂົ້າ | Khạu |
Đồ dùng trong gia đình | ເຄື່ອງໃຊ້ໃນຄອບຄົວ | Khường sạy nay khọp khua |
Đồ trang điểm | ເຄື່ອງສຳອາງ | Khường sẳm ang |
Đồ trang trí | ເຄື່ອງເອ້ | Khường ệ |
Khuy, cúc | ກະດຸມ | Kạ đùm |
Thức ăn | ອາຫານ, ຂອງກິນ | A hản, khỏng kin |
Lương thực | ສະບຽບອາຫານ | Sạ biêng a hản |
Sản phẩm | ຜະລິດຕະພັນ | Phạ lít tạ phăn |
Dây đàn ghi ta | ສາຍກີລາ | Sải ki la |
Giầy | ເກີບ | Cợp |
Da | ໜັງ | Nẳng |
Áo da | ເສື້ອໜັງ | Sựa nẳng |
Đồ chơi trẻ em | ເຄື່ອງຫຼີ້ນເດັກນ້ອຍ | Khường lịn đếc nọi |
Đồ thể thao | ເຄື່ອງກີລາ | Khường ki la |
Thuốc lá | ຢາສູບ | Dà sụp |
Vải | ແຜ່ນແພ | Phèn phe |
Tôi sẽ mua bóng đá ở đâu? | ຂ້ອຍຈະຊື້ບານເຕະຢູ່ໃສ? | Khọi chạ sự bàn tệ dù sảy? |
Ở tầng nào? | ຢູ່ຊັ້ນໃດ? | Dù sặn đáy? |
Ở tầng hai | ຢູ່ຊັ້ນສອງ | Dù sặn sỏong |
Chị có bán mũ không? | ເອື້ອຍມີໝວກຂາຍບໍ? | Ượi mi muộc khải bo? |
Tôi đang tìm mua | ຂ້ອຍພວມຊອກຊື້.... | Khọi phuôm sọc sự… |
Cho tôi xem cuốn sách kia với | ໃຫ້ຂ້ອຍເບິ່ງປື້ມຫົວນັ້ນແດ່ | Hạy khọi bờng pựm hủa nặn đè |
Cái này làm bằng gì? | ອັນນີ້ເຮັດດ້ວຍຫຍັງ? | Ăn nị hết đuội nhẳng? |
Áo này giá bao nhiêu? | ເສື້ອນີ້ລາຄາເທົາໃດ? | Sựa nị la kha thau đảy? |
Tôi thử mặc được không? | ຂ້ອຍລອງເບິ່ງໄດ້ບໍ? | Khọi long bờng đạy bo? |
Có cỡ nhỏ hơn số này không? | ມີຂະໜາດນ້ອຍກ່ວາເບີນີ້ບໍ? | Mo khạ nạt nọi quà bơ nị bo? |
Có mầu khác không? | ມີສີຕ່າງນີ້ບໍ? | Mi sỉ tàng nị bo? |
Áo này dài quá | ເສື້ອນີ້ຍາວໂພດ | Sựa nị nhao phốt |
Áo này ngắn quá | ເສື້ອນີ້ສັ້ນໂພດ | Sựa nị sặn phốt |
Quần này chật lắm | ໂສ້ງນີ້ຄັບຫຼາຍ | Sộng nị khắp lải |
Bít tất to quá | ຖົງຕີນໃຫຍ່ໂພດ | Thổng tìn nhày phốt |
Gang tay nhỏ | ຖົງມືນ້ອຍ | Thổng mư nọi |
Túi màu sắc sặc sỡ | ກະເປົ່າສີເຫຼື້ອມແວວວາວ | Cạ pàu sỉ lượm veo vao |
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Hiệu bán sách | ຮ້ານຂາຍປື້ມ | Hạn khải pựm |
Sách | ປື້ມ | Pựm |
Hiệu bán sách cũ | ຮ້ານຂາຍປື້ມເກົ່າ | Hạn khải pựm càu |
Biên tập | ບັນນາທິການ | Băn na thị càn |
Bản in | ສະບັບພີມ | Sạ bắp phim |
Ban biên tập | ຄະນະບັນນາທິການ | Khạ nạ băn đa thị càn |
Chủ biên | ຜູ້ແຕ່ງ, ຜູ້ຮຽບຮຽງ | Phụ tèng, phụ hiệp hiêng |
Bản đồ | ແຜນທີ່ | Phẻn thì |
Bản đồ du lịch | ແຜນທີ່ທ່ອງທ່ຽວ | Phẻn thì thòng thiều |
Sách bản đồ | ປື້ມແຜນທີ່ | Pựm phẻn thì |
Bản đồ giao thông đường phố | ແຜນທີ່ຈະລາຈອນຕາມຖະໜົນ ຫຼວງ | Phẻn thì chạ la chon tam thạ nổn luổng |
Sách hoạt hình | ປື້ມກະຕຸນ | Pựm cạ tun |
Tập ảnh | ປື້ມຮູບ | Pựm hụp |
Sách giáo khoa | ປື້ມແບບຮຽນ | Pựm bẹp hiên |
Sách kỹ thuật | ປື້ມເຕັກນິກ | Pựm tếc níc |
Sách mẫu giáo | ປື້ມອະນຸບານ | Pựm ạ nụ ban |
Sách thiếu nhi | ປື້ມສຳລັບເຍົາວະຊົນ | Pựm sẳm lắp nhau vạ xôn |
Sách trẻ em | ປື້ມສຳລັບເດັກ | Pựm sẳm lắp đếc |
Từ điển | ປະທານຸກົມ | Pạ tha nụ côm |
Truyện cổ tích | ປື້ມນິທານ | Pựm nị than |
Lịch | ປະຕິທິນ | Pạ ti thin |
Giấy | ເຈ້ຍ | Chịa |
Sách văn hóa | ປື້ມວັດທະນະທຳ | Pựm vắt thạ nạ thăm |
Sách văn học | ປື້ມວັນນະຄະດີ | Pựm văn nạ khạ đì |
Sách hướng dẫn du lịch | ປື້ມແນະນຳການທ່ອງທ່ຽວ | Pựm nẹ năm kan thòng thiều |
Sách lịch sử Lào | ປື້ມປະຫວັດສາດລາວ | Pựm pạ vắt sạt Lào |
Sách địa lý | ປື້ມພູມສາດ | Pựm phum sạt |
Sách giáo dục công dân | ປື້ມສຶກສາພົນລະເມືອງ | Pựm sức sả phôn lạ mương |
Sách toán học lớp 9 | ປື້ມຄະນິດສາດຫ້ອງ 9 | Pựm khạ nít sạt họong 9 |
Sách hình học | ປື້ມເລຂາຄະນິດ | Pựm lê khả khạ nít |
Sách hóa học | ປື້ມເຄມີສາດ | Pựm khê mi sạt |
Sách học tiếng việt | ປື້ມຮຽນພາສາຫວຽດ | Pựm hiên pha sả Việt |
Sách vật lý học | ປື້ມຟີຊິກສາດ | Pựm phi síc sạt |
Sách sinh vật | ປື້ມຊີວະສາດ | Pựm si vạ sạt |
Sách triết học | ປື້ມປັດຊະຍາ | Pựm pắt sạ nha |
Thế giới quanh ta | ໂລກອ້ອມຕົວເຮົາ | Lốc ọm tua hau |
Khoa học | ວິທະຍາສາດ | Vị thạ nha sạt |
Khoa học tự nhiên | ວິທະຍາສາດທຳມະສາດ | Vị thạ nha sạt thăm mạ sạt |
Khoa học xã hội | ວິທະຍາສາດສັງຄົມ | Vị thạ nha sạt sẳng khôm |
Tạp chí | ວາລະສານ | Va lạ sản |
Báo | ໜັງສືພີມ | Nẳng sử phim |
Báo nhân dân | ໜັງສືພີມປະຊາຊົນ | Nẳng sử phim pạ sa sôn |
Báo quân đội | ໜັງສືພີມກອງທັບ | Nẳng sử phim cong thắp |
Báo lao động | ໜັງສືພີມແຮງງານ | Nẳng sử phim heng ngan |
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Gia đình | ຄອບຄົວ | Khọp khua |
Bố | ພໍ່ | Phò |
Mẹ | ແມ່ | Mè |
Chú | ອາວ | Ao |
Cô | ອາ | A |
Mợ | ນ້າໄມ້ | Nạ mạy |
Bác | ລຸງ | Lung |
Bác gái | ປ້າ | Pạ |
Con | ລູກ | Lục |
Con gái | ລູກສາວ | Lục sảo |
Con trai | ລູກຊາຍ | Lục sai |
Anh | ອ້າຍ | Ại |
Anh kết nghĩa | ອ້າຍຮັກ, ອ້າຍແພງ | Ại hắc, ại pheng |
Em trai | ນ້ອງຊາຍ | Nọng sai |
Em út | ນ້ອງຫຼ້າ | Nọng lạ |
Chị | ເອື້ອຍ | Ượi |
Em gái | ນ້ອງສາວ | Nọng sảo |
Cháu | ຫຼານ | Lản |
Cháu trai | ຫຼານຊາຍ | Lản sai |
Cháu gái | ຫຼານສາວ | Lản sảo |
Ông | ພໍ່ເຖົ້າ | Phò thạu |
Ông nội | ປູ່, ພໍ່ຂອງແມ່ | Pù |
Ông ngoại | ພໍ່ເຖົ້າ, ພໍ່ຂອງແມ່ | Phò khỏng mè |
Bà | ແມ່ເຖົ້າ | Mè thạu |
Bà nội | ແມ່ຍ່າ | Mè nhà |
Bà ngoại | ແມ່ເຖົ້າ, ແມ່ຍາຍ | Mè thạu, mè nhai |
Chú rể | ເຈົ້າບ່າວ | Chạu bào |
Cô dâu | ເຈົ້າສາວ | Chạu sảo |
Anh rể | ອ້າຍເຂີຍ | Ại khởi |
Em rể | ນ້ອງເຂີຍ | Nọng khởi |
Chị dâu | ເອື້ອຍໄພ້ | Ượi phạy |
Em dâu | ນ້ອງໄພ້ | Nọng phạy |
Họ hàng | ຍາດຕິພີ່ນ້ອງ | Nhạt ti phì nọng |
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Sở hải quan | ທ່ີ່ດ່ານພາສີ | Thì đàn pha sỉ |
Xuất khẩu | ຂາອອກ | Khả ọoc |
Giấy phép xuất khẩu | ໃບອະນຸຍາດນຳເຄື່ອງອອກ | Bay ạ nụ nhạt năm khường ọoc |
Tiền tệ nước ngoài | ເງິນຕາຕ່າງປະເທດ | Ngơn tà tàng pạ thết |
Nhập khẩu | ຂາເຂົ້າ | Khả khạu |
Giấy phép nhập khẩu | ໃບອະນຸຍາດນຳເຂົ້າ | Bay ạ nụ nhạt năm khạu |
Quy định nhập cảnh | ລະບຽບການເຂົ້າເມືອງ | Lạ biệp càn khạu mương |
Hành lý | ຫີບເຄື່ອງ | Hịp khường |
Hộ chiếu | ໜັງສືຜ່ານແດນ | Nẳng sử phàn đèn |
Nơi kiểm tra hộ chiếu | ບ່ອນກວດໜັງສືຜ່ານແດນ | Bòn cuột nẳng sử phàn đèn |
Thông báo | ປະກາດແຈ້ງການ | Pạ cạt chẹng càn |
Dấu thị thực | ແຈ້ງວິຊາ | Chẹng vi sa |
Thị thực xuất cảnh | ແຈ້ງອອກ | Chẹng ọoc |
Hộ chiếu quá cảnh | ແຈ້ງຜ່ານ | Chẹng phàn |
Hộ chiếu nhập cảnh | ແຈ້ງເຂົ້າ | Chẹng khạu |
Phòng đổi tiền | ຫ້ອງແລກປ່ຽນເງິນ | Hoọng lẹc piền ngơn |
Cục hải quan | ຫ້ອງການພາສີ | Hoọng càn pha sỉ |
Cán bộ hải quan | ພະນັກງານພາສີ | Phạ nắc ngan pha sỉ |
Nơi khai báo hàng | ບ່ອນແຈ້ງເຄື່ອງ, ບ່ອນແຈ້ງພາສີ | Bòn trẹng khường, bòn chẹng pha sỉ |
Nhập miễn phí | ຍົກເວັ້ນພາສີ | Nhốc vện pha sỉ |
Trách nhiệm | ຄວາມຮັບຜິດຊອບ | Khoam hắp phít sọp |
Phải đóng thuế | ຕ້ອງໄດ້ເສຍພາສີ | Tọong đạy sỉa pha sỉ |
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Tên món ăn và đồ uống | ຊື່ອາຫານ ແລະ ເຄື່ອງດື່ມ | Xừ a hản lẹ khường đừm |
Thịt bò bít tết | ຊີ້ນບີບສະເທກ | Sịn bịp sạ thếc |
Thịt nướng thịt quay | ຊີ້ນປີ້ງ, ຊີ້ນປິ່ນ | Sịn pịng, sịn pìn |
Thịt cừu quay | ຊີ້ນແກ້ປິ່ນ | Sịn kẹ pìn |
Thịt thỏ nướng | ຊີ້ນກະຕ່າຍປີ້ງ | Sịn cạ tài pịng |
Gà quay | ໄກ່ປິ່ນ, ໄກ່ອົບ | Kày pìn, kày ốp |
Vịt quay | ເປັດປິ່ນ | Pết pìn |
Lợn quay | ໝູປິ່ນ | Mủ pìn |
Bò quay | ງົວເຜົາ, ງົວປິ່ນ | Ngua phảu, ngua pìn |
Lạp xườn rán | ໄສ້ກອກຈືນ | Sạy coóc chừn |
Trứng | ໄຂ່ | Khày |
Nấu nhừ | ຕົ້ມເປື່ອຍ | Tộm pười |
Nấu dai | ຕົ້ມຫຍາບ | Tộm nhap |
Kem cốc | ກະແລມຈອກ | Kạ lem trọoc |
Kem que | ກະແລມໄມ້ | Kạ lem mạy |
Cá | ປ່າ | Pà |
Nước súp | ນໍ້າຊຸບ | Nặm súp |
Bánh quy | ເຂົ້າໜົມປັງ | Khạu nổm păng |
Rau | ຜັກ | Phắc |
Rau ngổ | ຜັກຂະແຍງ | Phắc khạ nheng |
Rau cải | ຜັກກາດ | Phắc cạt |
Củ cải | ຜັກກາດຫົວ | Phắc cạt hủa |
Bắp cải | ກະລໍ່າປີຫໍ່ | Cạ lăm pi hò |
Khoai tây | ມັນຝຣັ່ງ | Măn phạ lăng |
Thịt nạc | ຊີ້ນສົດ, ຊີ້ນກ້ອນ | Sịn sốt, sịn cọn |
Gan | ຕັບ | Tắp |
Lòng lợn | ເຄື່ອງໃນໝູ | Khường nay mủ |
Mỳ | ໝີ່ | Mì |
Phở | ເຝີ | Phở |
Bún | ເຂົ້າປຸ້ນ | Khạu pụn |
Bún cua | ເຂົ້າປຸ້ນນ້ຳປູ | Khạu pụn nặm pu |
Bún ốc | ເຂົ້າປຸ້ນນ້ຳຫອຍ | Khạu pụn nặm hỏi |
Cháo lòng | ເຂົ້າປຽກເຄື່ອງໃນ | Khạu piệc khường nay |
Miến | ລ້ອນ | Lọn |
Miến gà | ລ້ອນໃສ່ໄກ່ | Lọn sày cày |
Sữa bột | ນົມຝຸ່ນ | Nôm phùn |
Cơm | ເຂົ້າ | Khạu |
Cơm tẻ | ເຂົ້າຈ້າວ | Khạu chạo |
Cơm nếp | ເຂົ້າໜຽວ | Khau niểu |
Gạo nếp | ເຂົ້າສານໜຽວ | Khạu sản niểu |
Gạo tẻ | ເຂົ້າສານຈ້າວ | Khạu sản chạo |
Thịt mông | ຊີ້ນສັນ | Sịn sẳn |
Xà lách | ສະຫຼັດ | Sạ lắt |
Cà chua | ໝາກເດັ່ນ | Mạc đền |
Quả ớt | ໝາກເພັດ | Mạc phết |
Mực xào | ປາມຶກຂົ້ວ | Pa mực khụa |
Tôm nướng | ກຸ້ງເຜົາ | Cụng phảu |
Xào măng | ຂົ້ວໝໍ່ | Khụa mò |
Hành | ຜັກບົ່ວ | Phắc bùa |
Tỏi | ຜັກທຽມ | Phắc thiêm |
Mắm cá | ປ້າແດກ | Pạ đẹc |
Nước mắm | ນ້ຳປາ | Nặm pa |
Mắm tôm | ກະປິ | Cạ pị |
Muối | ເກື່ອ | Cừa |
Mỡ | ນ້ຳມັນ | Nặm măn |
Canh cá | ແກງປາ | Keng pa |
Xào rau muống | ຂົ້ວຜັກບົ່ງ | Khụa phắc bồng |
Luộc rau cải | ລວມຜັກກາດ | Luôm phắc cạt |
Nước hoa quả | ນ້ຳໝາກໄມ້ | Nặm mạc mạy |
Bia | ເບຍ | Bia |
Cà phê | ກາເຟ | Café |
Đường | ນ້ຳຕານ | Nặm tàn |
Rượu | ເຫຼົ້າ | Lạu |
Nước chanh | ນ້ຳໝາກນາວ | Nặm mạc nao |
Nước dừa | ນ້ຳໝາກພ້າວ | Nặm mạc phạo |
Nước cam | ນ້ຳໝາກກ້ຽງ | Nặm mạc kiệng |
Nước mía | ນ້ຳອ້ອຍ | Nặm ọi |
Sữa đậu nành | ນ້ຳເຕົາຮູ້ | Nặm tàu hụ |
Nước lọc | ນ້ຳບໍລິສຸດ | Nặm bo li sút |
Rượu vang | ເຫຼົ້າແວັງ | Lậu veng |
Rượu vang đỏ | ເຫຼົ້າແວງແດງ | Lậu veng đèng |
Rượu vôn ka | ເຫຼົ້າໂວດກາ | Lậu vốt ka |
Rượu mạnh | ເຫຼົ້າປຸກ, ເຫຼົ້າເດັດ | Lậu púc, lậu đết |
Nước nóng | ນ້ຳຮ້ອນ | Nặm họn |
Nước lạnh | ນ້ຳເຢັນ | Nặm dền |
Đá vệ sinh | ນ້ຳກ້ອນອະນາໄມ | Nặm kọn ạ na may |
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Lễ hội | ງານບຸນ | Ngan bun |
Hội mừng ngày đắc đạo của phật | ບຸນມາຄະບຸຊາ | Bun ma khạ bu xa |
Hội phật vệt sẳn đon | ບຸນພະເວດສັນດອນ | Bun phạ vệt sẳn đon |
Tết năm mới Lào | ບຸນປີໃໝ່ລາວ | Bun pi mày Lào |
Hội phật đản | ບຸນວິຊາຄະບຸຊາ | Bun vi xa khạ bu xa |
Hội tống tôn | ບຸນເບີກສັນຫະ | Bun bợc sẳn hạ |
Hội vào chay | ບຸນເຂົ້າພັນສາ | Bun khạu phăn sả |
Hội mãn chay | ບຸນອອກພັນສາ | Bun ọoc phăn sả |
Hội đua thuyền | ບຸນຊ່ວງເຮືອ | Bun xuồng hưa |
Lễ cúng các oan hồn | ບຸນຫໍ່ເຂົ້າປະດັບດິນ | Bun hò khạu pạ đắp đin |
Ngày rằm | ມື້ເພັງ 15 ຄໍ່າ | Mự phêng 15 khằm |
Trăng khuyết | ເດືອນແຮມ | Đườn hem |
Ngày quốc tế lao động | ວັນກຳມະກອນສາກົນ | Văn căm mạ còn sả cồn |
Ngày quốc tế phụ nữ | ວັນແມ່ຍິງສາກົນ | Văn mè nhinh sả cồn |
Ngày thành lập Đảng | ວັນສ້າງຕັ້ງພັກ | Văn sạng tặng phắc |
Ngày quốc tế thiếu nhi | ວັນເດັກນ້ອຍສາກົນ | Văn đếc nọi sả cồn |
Ngày quốc khánh | ວັນຊາດ | Văn sạt |
Ngày nhà giáp | ວັນຄູແຫ່ງຊາດ | Văn khù hèng sạt |
Tết nguyên đán | ປິໃໝ່ຫວຽດນາມ | Pi mày Việt Nam |
Năm mới | ປິໃໝ່ | Pi mày |
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Tai nạn | ອຸບັດເຫດ | ụ bắt hệt |
Tai nạn giao thông | ອຸບັດເຫດຕາມຫ້ອງຖະໜົນ | ụ bắt hệt tam họong thạ nổn |
Ngất, bất tỉnh | ສະລົບ, ໝົດສະຕິ, ບໍ່ຮູ້ສຶກຕົວ | Sạ lốp, mốt sạ tị, bò hụ sức tùa |
Khóc ngất đi | ໄຫ້ຈົນສະລົບ | Hạy chồn sạ lốp |
Chết ngất | ຕາຍຄືນ | Tài khưn |
Sơ cứu, cấp cứu bước đầu | ປະຖົມພະຍາບານ | Pạ thổm phạ nha ban |
Bị nứt, bị gãy | ການແຕກ, ການຫັກ | Kan tẹc, kan hắc |
Băng ca, cáng để khiêng người bị thương, người bị ốm | ເປຫາມຄົນເຈັບ | Pê hảm khôn chếp |
Chóng mặt | ໜ້າມືດ, ວິນວຽນ | Nạ mựt, vin viên |
Vết bầm thâm tím | ບວນຊໍ້າຈົນຂຽວ | Buôn sặm chồn khiểu |
Băng bó vết thương | ກັນພັດບາດແຜ | Kằn phắt bạt phe |
Băng | ຜ້າພັນບາດ | Phạ phăn bạt |
Bị thương | ຖືກບາດເຈັບ | Thực bạt chếp |
Vết cháy, vết bỏng | ແຜໄມ້, ແຜໄຄ່ພອງ | Phe mạy, phe khày phong |
Vết thương | ບາດແຜ | Bạt phe |
Cắt | ຕັດ | Tắt |
Không may máy cắt phải tay | ໂຊກບໍ່ດີຈັກຕັດມື | Sôc bò đì chắc tắt mư |
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Bệnh viện | ໂຮງໝໍ | Hông mỏ |
Khu nhà dành cho nạn nhân | ຕຶກສຳລັບຄົນເຈັບ | Tức sẳm lắp khôn chếp |
Khu nhi | ຕຶກເດັກ | Tức đếc |
Người phụ tá | ຜູ້ຊ່ວຍທ່ານໝໍ | Phụ suồi thàn mỏ |
Giám đốc bệnh viện | ຜູ້ອຳນວຍການໂຮງໝໍ | Phụ ăm nuôi càn hông mỏ |
Trạm y tế | ສຸກສາລາ | Suk sả la |
Thử máu | ທົດລອງເລືອດ | Thốt long lượt |
Bác sĩ | ທ່ານໝໍ | Thàn mỏ |
Phòng y tế | ຫ້ອງນາມພະຍາບານ | Họong nam phạ nha ban |
Phòng mổ | ຫ້ອງຜ່າຕັດ | Họong phà tắt |
Thuốc mê, thuốc tê | ຢາສະລົບ, ຢາມຶນ | Da sạ lốp, da mưn |
Phòng trực | ຫ້ອງຍາມ | Họong nham |
Bông | ສຳລີ | Sẳm li |
Bệnh nhân | ຄົນເຈັບ | Khôn chếp |
Thuốc sát trùng | ຢາຂ້າເຊື້ອໂລກ | Dà khạ sựa lôc |
Băng vệ sinh | ຜ້າອະນາໄມ | Phạ ạ na may |
Giấy vệ sinh | ເຈ້ຍອະນາໄມ | Chịa ạ na may |
Thuốc | ຢາ | Dà |
Thuốc tẩy giun | ຢາຂ້າແມ່ທ້ອງ | Dà khạ mè thọng |
Thuốc giảm đau | ຢາແກ້ປວດ | Dà kẹ puột |
Rượu thuốc | ເຫຼົ້າຢາ | Lạu dà |
Thuốc trị ho | ຢາດີໄອ | Dà đì ày |
Thuốc chữa bệnh | ຢາປົວພະຍາດ | Dà pùa phạ nhạt |
Thuốc bồi dưỡng | ຢາບຳລຸງ | Dà băm lung |
Cái cặp nhiệt độ | ບາລອກແທກຄົນເຈັບ | Bà loc thẹp khôn chếp |
Thuốc viên | ຢາເມັດ | Dà mết |
Thuốc tiêm | ຢາສັກ | Dà sắc |
Thuốc tím | ຢາດຳ | Dà đằm |
Thuốc nhỏ | ຢາຢອດ | Dà dọt |
Thời hạn sử dụng | ກຳນົດໃຊ້ | Cằm nốt sạy |
Hết hạn sử dụng | ໝົດກຳນົດໃຊ້ | Mốt cằm nốt sạy |
Thuốc trị ỉa chảy | ຢາປົວທ້ອງຊຸ | Dà pùa thoọng xu |
Thuốc tiêu | ຢາລະບາຍ, ຢາຖ່າຍ | Dà lạ bai, dà thài |
Thuốc tây | ຢາຫຼວງ | Dà luổng |
Thuốc đông y | ຢາພື້ນເມືອງຂອງບັນດາ ປະເທດໃນ ເຂດຕາເວັນອອກ | Dà phựn mương khỏng băn đa pạ thết nay khệt tà vên oọc |
Thuốc ngủ | ຢາລະຫງັບ, ຢານອນຫຼັບ | Dà lạ ngắp, dà non lắp |
Thuốc đỏ | ຢາແດງ | Dà đèng |
Thuốc độc | ຢາເບື່ອ | Dà bừa |
Thuốc ghẻ | ຢາປົວຕຸ່ນ, ຫິດ | Dà pùa tùn, hít |
Thuốc men | ຢາປົວພະຍາດທົ່ວໄປ | Dà pùa phạ nhạt thùa pay |
Thuốc cao | ຢາຕິດ, ຕິດແຜ, ຕິດຫົວ | Dà tít, tít phe, tít hủa |
Khoa tai, mũi, họng | ພະແນກຫູ, ດັງ, ຄໍ | Phạ nẹc hủ, đằng, kho |
Bác sĩ chuyên khoa tai, mũi, họng | ທ່ານໝໍປົວສະເພາະຫູ, ດັງ, ຄໍ | Thàn mỏ pùa sạ phọ hủ, đằng, kho |
Kho da liễu, khoa bệnh da liễu | ພະແນກໂລກຜິວໜັງ, ພະຍາດ ຜິວໜັງ | Phạ nẹc lốc phỉu nẳng, phạ nhạt phỉu nẳng |
Bác sĩ chuyên khoa da liễu | ທ່ານໝໍປົວສະເພາະໂລກຜິວໜັງ | Thàn mỏ pùa sạ phọ lốc phỉu nẳng |
Khoa nhi | ພະແນກເດັກ | Phạ nẹc đếc |
Phòng khám bệnh | ຫ້ອງກວດພະຍາດ | Hoọng kuột phạ nhạt |
Thẻ bảo hiểm y tế | ບັດປະກັນສຸຂະພາບ | Bắt pạ cằn sụ khạ phạp |
Phẫu thuật | ການຜ່າຕັດສັນລະກຳ | Kàn phà tắt sẳn lạ cằm |
Khoa giải phẫu | ພະແນກສັນລະກຳ | Phạ nẹc sẳn lạ cằm |
Khoa giải phẫu thẩm mỹ | ພະແນກສັນລະກຳຄວາມງາມ | Phạ nẹc sẳn lạ cằm khoam ngam |
Sự chuẩn đoán bệnh | ການບົ່ງມະຕິພະຍາດ | Kàn bồng mạ tị phạ nhạt |
Bệnh thần kinh | ໂລກປະສາດ | Lốc pạ sạt |
Bác sĩ chuyên khoa | ທ່ານໝໍສຳນານງານພິເສດ | Thàn mỏ sẳm nan ngan phị sệt |
Chuyên gia | ຊ່ຽວຊານ | Siều san |
Bác sĩ chuyên khoa mắt | ທ່ານໝໍຊຳນາມສະເພາະພະແນກຕາ | Thàn mỏ săm nam sạ phọ phạ nẹc ta |
Chứng nhận | ຢັ້ງຢືນ | Dặng dưn |
Giấy chứng nhận khai sinh | ໃບແຈ້ງລາຍເກີດ | Bay chẹng lai cợt |
Mạch | ຊີບພະຈອນ, ກຳມະຈອນ | Síp phạ chòn, cằm mạ chòn |
Mạch chậm | ຊີບພະຈອນເຕັ້ນຊ້າ | Síp phạ chòn tện sạ |
Mạch không đều | ຊີບພະຈອນເຕັ້ນບໍ່ສະເໜີ | Síp phạ chòn tện bò sạ nở |
Mạch mạnh | ຊີບພະຈອນເຕັ້ນແຮງ | Síp phạ chòn tện heng |
Mạch yếu | ຊີບພະຈອນຄ່ອຍ | Síp phạ chòn khòi |
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Ngày nghỉ và ngày lễ | ວັນພັກ ແລະ ວັນບຸນ | Văn phắc lẹ văn bun |
Ngày mai là ngày nghỉ, là ngày năm mới | ມື້ອື່ນແມ່ນວັນພັກ.ເປັນວັນ ປີໃໝ່ | Mự ừn mèn văn phắc. pền văn pi mày |
Các cơ quan có tổ chức năm mới không? | ບັນດາສຳນັກງານ, ອົງການຈະຈັດ ຕັ້ງອວຍ ພອນປີໃໝ່ບໍ? | Băn đa sẳm nắc ngan, ông càn chạ chắt tặng uôi phon pi mày bo? |
Tổ chức chúc mừng cả nước | ຈັດຕັ້ງອວຍພອນທົ່ວປະເທດ | Chắt tặng uôi phon thùa pạ thệt |
ở đây có tổ chức nhiều lễ hội không? | ຢູ່ທີ່ນີ້ຈັດຕັ້ງບຸນຫຼາຍບໍ? | Dù thì nị chắt tặng bun lải bo? |
Hàng năm chúng tôi có rất nhiều lễ | ແຕ່ລະປີພວກຂ້ອຍມີງານຫຼາຍຢ່າງ | Tè lạ pi phuộc khọi mi ngan lải dàng |
Ngày quốc khánh là ngày nghỉ việc, các cơ quan trường học đều nghỉ | ວັນຊາດເປັນວັນພັກເຮັດວຽກ, ບັນດາສຳນັກງານອົງການ, ໂຮງ ຮຽນລ້ວນແຕ່ພັກ | Văn sạt pền văn phắc hết việc, băn đa sẳm nắc ngan ông càn, hông hiên luộn tè phắc |
Nhân dân cả nước đều tổ chức mít tinh mừng ngày Quốc khánh | ປະຊາຊົນທົ່ວປະເທດຈັດຕັ້ງ ສະເຫຼີມສະຫຼອງ ວັນຊາດ | Pạ sa sôn thùa pạ thệt chắt tặng sạ lởm sạ lỏng văn sạt |
Đồ trang phục
(ເຄື່ອງນຸ່ງຮົ່ມ/Khường nùng hồm)
- Váy này đẹp lắm, bạn mua ở đâu?
(ສີ້ນພືນນີ້ງາມຫຼາຍ, ເຈົ້າຊື້ຢູ່ໃສ ?/ Sịn phửn nị ngam lải, chạu sự dù sảy)
- Tôi mua ở chợ Sáng Viêng chăn
(ຂ້ອຍຊື້ຢູ່ຕະຫຼາດເຊົ້າ/ Khọi sự dù tạ lạt sạu)
- Chắc đắt lắm phải không ?
( ຄົງຈະແພງຫຼາຍນໍ ?/Không chạ pheng lải no?)
- Không, giá vừa phải
(ບໍ່, ລາຄາພໍດີ/ Bò, la kha pho đì)
- Váy này làm bằng gì?
(ສີ້ນນີ້ເຮັດດ້ວຍຫຍັງ?/Sịn nị hết đuội nhẳng?)
- Làm bằng tơ tằm
(ເຮັດດ້ວຍໄໝມ້ອນ/ Hết đuội mảy mọn)
- Màu này rất hợp với bạn
(ສີ້ນນີ້ເໝາະກັບເຈົ້າຫຼາຍ /Sịn nị mọ cắp chạu lải)
- Hàng hóa ở Viêng chăn có đắt lắm không?
(ສິນຄ້າຢູ່ວຽງຈັນແພງຫຼາຍບໍ?/ Sỉn khạ dù viêng chăn pheng lải bo?)
- Một số hàng giá rẻ, một số hàng giá đắt
(ສິນຄ້າບາງຢ່າງຖືກ, ແຕ່ກໍມີສິນຄ້າ ບາງຢ່າງແພງ/ Sỉn khạ bang dàng thực,
tè cò mi sỉn khạ bang dàng pheng)
- Chiều nay dẫn tôi đi chợ sáng được không ?
(ແລງນີ້ພາຂ້ອຍໄປຕະຫຼາດເຊົ້າໄດ້ບໍ?/ Leng nị pha khọi pay tạ lạt sạu đạy bo?)
- Được, bạn muốn mua gì ?
(ໄດ້, ເຈົ້າຢາກຊື້ຫຍັງ ?/ Đạy, chạu dạc sự nhẳng ?)
- Tôi muốn mua một bộ váy Lào
(ຂ້ອຍຢາກຊື້ສີ້ນລາວຊຸດໜື່ງ/ Khọi dạc sự sịn lào sút nừng)
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Ngồi trên xe buýt | ນັ່ງເທິງລົດເມ | Nằng thơng lốt mê |
Xin lỗi, tôi ngồi chỗ này được không? | ຂໍໂທດ, ຂ້ອຍນັ່ງບ່ອນນີ້ ໄດ້ບໍ? | Khỏ thốt, khọi nằng bòn nị đạy bo? |
Được, chỗ này còn trống | ໄດ້, ບ່ອນນີ້ຍັງວ່າງຢູ່ | Đạy, bòn nị nhăng vàng dù |
Anh sẽ đi đâu | ເຈົ້າຈະໄປໃສ? | Chạu chạ pay sảy? |
Tôi sẽ đi Hà Nội | ຂ້ອຍຈະໄປຮ່າໂນ້ຍ | Khọi chạ pay Hà Nội |
Thế a, tôi cũng sẽ đi Hà Nội | ຊັ້ນບໍ, ຂ້ອຍກໍ່ຈະໄປຮ່າໂນ້ຍ | Sặn bo, khọi cò chạ pay Hà Nội |
Anh từ Hà Nội đến à? | ເຈົ້າແມ່ນຄົນຮ່າໂນ້ຍບໍ? | Chạu mèn khôn Hà Nội bo? |
Không nhưng tôi có bác ở Hà Nội | ບໍ່, ແຕ່ຂ້ອຍມີລຸງຢູ່ຮ່າໂນ້ຍ | Bò, tè khọi mi lung dù Hà Nội |
Tôi sẽ đến thăm bác khoảng 2-3 ngày | ຂ້ອຍຈະໄປຢາມລຸງ ປະມານ 2 – 3 ວັນ | Khọi chạ pay dàm lung pạ man 2-3 văn |
Anh hút thuốc không? | ເຈົ້າສູບຢາບໍ? | Chạu sụp dà bo? |
Không, cám ơn tôi không hút | ບໍ່, ຂອບໃຈຂ້ອຍບໍ່ສູບ | Bò, khọp chay khọi bò sụp |
Anh là người Hà Nội a? | ເຈົ້າແມ່ນຄົນຮ່າໂນ້ຍບໍ? | Chạu mèn khôn Hà Nội bo? |
Vâng tôi là người Hà Nội | ເຈົ້າ, ແມ່ນແລ້ວ ຂ້ອຍແມ່ນຄົນ ຮ່າໂນ້ຍ | Chạu mèn lẹo khọi mèn khôn Hà Nội |
Tôi sinh ở Hà Nội và làm việc cũng ở Hà Nội | ຂ້ອຍເກີດຢູ່ຮ່າໂນ້ຍ ແລະ ເຮັດວຽກ ກໍ່ຢູ່ຮ່າ ໂນ້ຍ | Khọi cợt dù Hà Nội lẹ hết việc dù Hà Nội |
Anh lập gia đình chưa? | ເຈົ້າສ້າງຄອບຄົວແລ້ວ ບໍ? | Chạu sạng khọp khua lẹo bo? |
Vâng, tôi lập gia đình được 3 năm rồi | ເຈົ້າ, ຂ້ອຍສ້າງຄອບຄົວໄດ້ 3 ປີ ແລ້ວ | Chạu, khọi sạng khọp khua đạy 3 pi lẹo |
Tôi có 1 đứa con gái | ຂ້ອຍມີລູກຍິງໜື່ງຄົນ | Khọi mi lục nhinh nừng khôn |
Xe đang đỗ | ລົດກຳລັງຈະຈອດ | Lốt cằm lăng chạ chọt |
Chúng ta đi ăn uống gì đã | ພວກເຮົາໄປຫາຫຍັງກິນກ່ອນເທາະ | Phuộc hau pay hả nhẳng kìn còn thọ |
Đi chúng ta đi nhé | ໄປ, ພວກເຮົາໄປກັນ ເທາະ | Pay, phuộc hau pay cằn thọ |
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Tìm việc làm | ຊອກວຽດເຮັດ | Sọc việc hết |
Tôi xin gặp giám đốc được không? | ຂ້ອຍຂໍພົບຫົວໜ້າໄດ້ບໍ? | Khọi khỏ phốp hủa nạ đạy bo? |
Anh đã hẹn chưa? | ອ້າຍໄດ້ນັດໄວ້ແລ້ວບໍ? | Ại đạy nắt vạy lẹo bo? |
Vâng tôi đã hẹn rồi | ເຈົ້າ, ຂ້ອຍໄດ້ນັດໄວ້ແລ້ວ | Chạu, khọi đạy nắt vạy lẹo |
Xin mời anh đến phòng này | ຂໍເຊີນອ້າຍມາຫ້ອງນີ້ | Khỏ sơn ại ma họong nị |
Xin chào anh Sơn | ສະບາຍດີອ້າຍເຊີນ | Sạ bai đi ại Sơn |
Anh đang tìm việc làm phải không? | ອ້າຍກຳລັງຊອກຫາງານທຳແມ່ນບໍ? | Ại cằm lăng sọc hả ngan thăm mèn bo? |
Vâng ạ! Tôi muốn làm việc với công ty của anh | ເຈົ້າ, ແມ່ນແລ້ວຂ້ອຍຢາກເຮັດວຽກກັບ ບໍລິສັດ ຂອງເຈົ້າ | Chạu, mèn lẹo khọi dạc hết việc cắp bò li sắt khỏng chạu |
Trước đây anh đã làm việc ở xưởng in nào chưa? | ກ່ອນໜ້ານີ້ເຈົ້າເຄີຍໄດ້ເຮັດວຽກຢູ່ໂຮງພິມ ໃດມາກ່ອນບໍ? | Còn nạ nị chạu khơi hết việc zù hông phim đáy ma còn bo? |
Vâng có a, tôi có làm ở một xưởng in nhỏ trong phố | ເຈົ້າເຄີຍ, ຂ້ອຍກໍເຮັດຢູ່ໂຮງພິມນ້ອຍ ແຫ່ງໜື່ງຢູ່ໃນເມືອງ | Chạu khơi, khọi khỏ hết zù hông phim nọi hèng nừng zù nay mương |
Hiện nay tôi muốn làm việc ở xưởng in to hơn | ຕອນນີ້ຂ້ອຍຢາກເຮັດວຽກຢູ່ໂຮງພິມທີ່ ໃຫຍ່ກ່ວາ | Ton nị khọi dạc hết việc zù hông phim thì nhày kòa |
Tôi xem hồ sơ của anh được không? | ຂ້ອຍຂໍເບິ່ງເອກະສານຂອງເຈົ້າແດ່ໄດ້ບໍ? | Khọi khỏ bờng ê cạ sản khỏng chạu đạy bo? |
Tôi cảm thấy anh có nhiều kinh nghiệm | ຂ້ອຍເຫັນວ່າເຈົ້າມີປະສົບການຫຼາຍພໍສົມ ຄວນ | Khọi hển và chạu mi pạ sốp càn lải pho sổm khuôn |
Tiền lương của anh trong thời gian qua được một tháng bao nhiêu? | ເງິນເດືອນຂອງເຈົ້າໄລຍະຜ່ານມາເດືອນ ໜື່ງໄດ້ເທົ່າ ໃດ? | Ngơn đường khỏng chạu lay nhạ phàn ma đườn nừng đạy thàu đảy? |
Tiền lương của tôi 1 tháng được 700.000 ngàn đồng | ເງິນເດືອນຂອງຂ້ອຍໄດ້ 1 ເດືອນເຈັດ ແສນດົ່ງ | Ngơn đườn khỏng khọi đạy nừng đườn chết sen đồng |
Chúng tôi sẽ trả cho anh 1 tháng 1 triệu đồng | ພວກຂ້ອຍຈະໃຫ້ເຈົ້າເດືອນລະໜື່ງລ້ານດົ່ງ | Phuộc khọi chạ hạy chạu đườn lạ nừng lạn đồng |
Vâng tôi đồng ý | ເຈົ້າ, ຂ້ອຍເຫັນດີ | Chạu, khọi hển đi |
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Gặp bạn | ພົບເພື່ອນ | Phốp phườn |
Thế nào Hoa có khỏe không? | ຮວາ, ເປັນຈັງໃດສະບາຍດີບໍ? | Hoa, pền chăng đáy sạ bai đi bo? |
Cám ơn, tôi khỏe, còn bạn có khỏe không? | ຂອບໃຈ, ສະບາຍດີ, ເຈົ້າເດ ສະບາຍດີບໍ? | Khọp chay, sạ bai đi, chạu đê sạ bai đibo? |
Cám ơn, tôi khỏe, may quá được gặp lại bạn | ຂອບໃຈ, ສະບາຍດີ, ໂຊກດີທີ່ໄດ້ ພົບເຈົ້າອີກ | Khọp chay, sạ bai đi, sốc đi thì đạy phốp chạu ịc |
Chúng ta đã không gặp nhau đã lâu lắm rồi | ພວກເຮົາບໍ່ໄດ້ພົບກັນດົນແລ້ວນໍ | Phuộc hau bò đạy phốp cằn đồn lẹo no |
Bây giờ bạn làm những gì? | ດຽວນີ້, ເຈົ້່າເຮັດຫຍັງແດ່ | Điêu nị, chạu hết nhẳng đè? |
Không có gì nhiều | ບໍ່ໄດ້ເຮັດຫຍັງຫຼາຍດອກ | Bò đạy hết nhẳng lải đọc |
Còn bạn công việc thế nào? | ແລ້ວເຈົ້າເດວຽກງານເປັນແນວໃດ? | Lẹo chau đê việc ngan pền neo đáy? |
Vâng, dạo này tôi rất bạn rộn | ເຈົ້າ, ໄລຍະນີ້ຂ້ອຍບໍ່ຄ່ອຍຫວ່າງເລີຍ | Chạu, lay nhạ nị khọi bò khòi vàng lơi |
Bạn đang làm gì? | ເຈົ້າກຳລັງເຮັດຫຍັງ? | Chạu cằm lăng hết nhẳng? |
Tôi chuẩn bị đi thực tập | ຂ້ອຍກຽມໄປຝຶກງານ | Khọi kiềm pay phức ngan |
Tôi sẽ đi thực tập trong cuối tháng này | ຂ້ອຍຈະໄປຝຶກງານໃນທ້າຍເດືອນນີ້ | Khọi chạ pay phức ngan nay thại đườn nị |
Thế à, chúc bạn may mắn nhé. | ຊັ້ນບໍ? ຂໍໃຫ້ເຈົ້າຈົ່ງໂຊກດີເດີ | Sặn bo? Khỏ hạy chạu chồng sốc đi đơ |
Cảm ơn, gia đình bạn thế nào? | ຂອບໃຈ ແລະ ຄອບຄົວຂອງເຈົ້າ ເປັນແນວໃດ? | Khọp chay lẹ khọp khua khỏng chạu pền neo đáy? |
Cám ơn, mọi người đều khỏe | ຂອບໃຈ, ທຸກຄົນສະບາຍດີ | Khọp chay, thúc khôn sạ bai đi |
Bây giờ bạn sẽ đi đâu? | ດຽວນີ້ເຈົ້າຊິໄປໃສ? | Điêu nị chạu sị pay sảy? |
Tôi sẽ đi dạo chơi trong phố | ຂ້ອຍຈະໄປທ່ຽວຫຼີ້ນໃນເມືອງ | Khọi chạ pay thiều lịn nay mương |
Bạn có đi với tôi không? | ເຈົ້າໄປນຳຂ້ອຍບໍ? | Chạu pay năm khọi bo? |
Tôi không đi được, tôi đã có hẹn | ຂ້ອຍໄປບໍ່ໄດ້, ຂ້ອຍມີນັດແລ້ວ | Khọi pay bò đạy, khọi mi nắt lẹo |
Thứ 7 này ta đi Hạ Long nhé. | ວັນເສົານີ້ເຮົາໄປຫ້າລອງ ເນາະ | Văn sảu nị hau pay Hạ Long nọ |
Đồng ý | ເຫັນດີ | Hển đi |
Tạm biệt thứ 7 này gặp nhau nhé. | ລາກ່ອນວັນເສົານີ້ຄ່ອຍພົບກັນເນາະ | La còn văn sảu nị khòi phốp cằn nọ |
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Trường học | ໂຮງຮຽນ | Hôông hiên |
Bạn học đã tốt nghiệp chưa? | ເຈົ້າຮຽນຈົບແລ້ວບໍ? | Chạu hiên chốp lẹo bo? |
Chưa, tôi còn là sinh viên | ຍັງ, ຂ້ອຍຍັງເປັນນັກສຶກສາ | Nhăng, khọi nhăng pền nắc sức sả |
Bạn học năm thứ mấy? | ເຈົ້າຮຽນຢູ່ປີໃດແລ້ວ? | Chạu hiên zù pi đảy lẹo? |
Tôi học năm thứ 3 ở trường Bách khoa | ຂ້ອຍຮຽນປີທີສາມຢູ່ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລ ຊັບພະວິຊາ | Khọi hiên pi thi sảm zù hôông hiên mạ hả vị thạ nha lay sắp phạ vị xa |
Tôi học ngành xây dựng | ຂ້ອຍຮຽນຂະແໜງກໍ່ສ້າງ | Khọi hiên khạ nẻng cò sạng |
Vào học mấy giờ | ເຂົ້າຮຽນຈັກໂມງ | Khạu hiên chắc môông |
Bắt đầu vào học 8h sáng | ເລີ່ມເຂົ້າຮຽນແປດໂມງເຊົ້າ | Lờm khạu hiên pẹt môông |
Bạn học cả buổi chiều a? | ເຈົ້າຮຽນທັງຕອນແລງບໍ? | Chạu hiên thăng tòn leng bo? |
Vâng học từ 1h đến 4h chiều | ເຈົ້າ, ຮຽນແຕ່ 1 ໂມງ ເຖິງ 4 ໂມງແລງ | Chạu, hiên tè 1 môông thởng 4 môông |
Bạn học tiếng Việt ở trong trường không? | ເຈົ້າຮຽນພາສາຫວຽດຢູ່ໂຮງຮຽນບໍ? | Chạu hiên pha sả Việt zù hôông hiên bo? |
Vâng, chúng tôi học tiếng Việt 1 tuần 2 buổi | ເຈົ້າ, ພວກຂ້ອຍຮຽນພາສາຫວຽດ ອາທິດໜື່ງ 2 ຕອນ | Chạu, phuộc khọi hiên pha sả Việt a thít nừng 2 tòn |
Môn nào bạn thích nhất | ວິຊາໃດທີ່ເຈົ້າມັກກ່ວາໝູ່ | Vị sa đáy thì chạu mắc còa mù |
Tôi thích học tiếng Việt và môn toán | ຂ້ອຍມັກຮຽນພາສາຫວຽດ ແລະ ວິຊາເລກ | Khọi mắc hiên pha sả Việt lẹ vị sa lếc |
Chúc bạn học giỏi nhé | ອວຍພອນໃຫ້ເຈົ້າຮຽນເກັ່ງໆເດີ | Uôi phon hạy chạu hiên kềng kềng đơ. |
ການຕອ້ນຮັບນອກທາງກາ
Tiếp đón thông thường
ຍີນດີທີ່ໄດ້ພົບກັບເຈົ້າ(ທ່ານ)!
Rất vui khi được gặp ông( bà)!
ຍີນດີທີ່ໄດ້ພົບກັບເຈົ້າ(ທ່ານ)ອີກ!
Rất vui được gặp lại bạn(Ông)
ເຊີນເຂົ້າມາ.
Mời vào
ເຈົ້າມາພໍດີ.
Anh đến thật đúng lúc
ມາ, ພວກເຮົາໄປຫ້ອງຮັບເເຂກ.
Nào chúng ta vào phòng khách ngồi đi.
ເອົາເຄື່່່່ອງຂອງໄວ້ຢູ່ນີ້,ນັ່ງໃຫ້ສະບາຍ.
Bạn hãy để đồ xuống đã, ngồi cho thoải mái.
ເຊີນນັ່ງ!
Mời ngồi
ເຈົ້າ(ທ່ານ)ດື່ມຫຍັງ?
Bạn(Ông) uống gì nào?
ເຊີນກີນ(ດື່ມ)
Xin mời ( ăn hoặc uống)
ຂອບໃຈເຈົ້າທີ່ໄດ້ມາຢ້ຽມຢາມໃ
Cảm ơn cậu ( Ông) đã tới thăm.
ຄຳຕອບ
Trả lời
ຂອ້ຍກໍຍີນດີເຊັ່ນດຽວກັນທີ່ໄດ້ພົບກັບເຈົ້າ.
Mình cũng rất vui khi gặp bạn.
ຂອບໃຈຂ້ອຍບໍ່ຢາກກິນ(ດື່ມ)ຫຍັງ.
Cảm ơn bạn mình không muốn ăn(uống) gì cả.
ຂອບໃຈຂ້ອຍຢາກກິນ(ດື່ມ)ນໍ້າຫວານ/ນໍ້າຊາ/ນໍ້າບໍລິສຸດ/ນໍ້າເເຮ່.
Cảm ơn, mình uống nước ngọt/trà/nước lọc/nước khoáng.
ການຕ້ອນຮັບທາງການ
Tiếp đón chính thức
ຂໍໂທດ, ທ່ານເເມ່ນທ່ານນາງສຸວັນນະ/ທ່ານບຸນມີບໍ?
Xin lỗi, bà là Suwana/ông là Bunmi
ຂ້າພະເຈົ້າຊື່ທ້າວລີໂຢງ,ບໍລິສັດເເຕ່ງໃຫ້ຂ້າພະເຈົ້າມາຕ້ອນຮັບທ່ານ.
Tên tôi là Lý Dũng, công ty cử tôi đến đón bà/ông
ຍິນດີຕ້ອນຮັບທ່ານ(ພວກທ່ານ)!
Hoan nghênh ngài(các bạn)
ທ່ານຜູ້ອຳນວຍການໄດ້ມອບໝາຍໃຫ້ຂ້າພະເຈົ້າຕາງໜ້າເພີ່ນມາຕ້ອນຮັບທ່ານ(ພວກທ່ານ)ຢູ່ເດີ່ນຍົນ.
Giám đốc đã dặn tôi đến sân bay đón ông(các bạn)
ຂ້າພະເຈົ້າຍີນດີທີ່ໄດ້ເປັນຜູ້ເເປພາສາ/ຜູ້ພາທ່ຽວໃນເວລາທ່ານຢູ່ນະຄອນນາມໜິງ.
Trong thời gian ngài lưu lại Nam Ninh, tôi rất sẵn long làm phiên dịch/hướng dẫn viên cho ngài.
ການເດີນທາງເທື່ອນີ້ສະດວກສະບາຍບໍ?
Trên đường đi mọi thứ đều ổn cả chứ ạ?
ການເດີນທາງເທື່ອນີ້ເມື່ອຍຫຼາຍເເລ້ວຕີ?
Đi đường có mệt lắm không?
ການເດີນທາງເທື່ອນີ້ສະດວກສະບາຍຕີ?
Đường đi mọi thứ thuận lợi cả chứ?
ຂ້າພະເຈົ້າເປັນຜູ້ເເປພາສາຂອງທ່ານ,ຖ້າທ່ານມີວຽກຫຍັງ,ຂໍໃຫ້ທ່ານຫາຂ້າພະເຈົ້າ,ຢ່າຈຽມໃຈ/ບໍ່ຕ້ອງຈຽມໃຈ/ບໍ່ຕ້ອງຈົ່ງຈຽມ!
Tôi là phiên dịch của ngài, có việc gì cứ tìm tôi, đừng ngại nhé!
ຖ້າທ່ານຕ້ອງການຂ້າພະເຈົ້າຊ່ວຍຫຍັງ,ຂໍບອກຂ້າພະເຈົ້າຊາບ, ຢ່າຈຽມໃຈ/ບໍ່ຕ້ອງຈຽມໃຈ!
Nếu ngài cần tôi giúp, xin hãy nói cho tôi biết nhé!
ຖ້າມີຄວາມຕ້ອງການຫຍັງຫຼືຄວາມຄິດເຫັນຫຫຍັງ,ເຊີນທ່ານເວົ້ານຳຂ້າພະເຈົ້າ,ຢ່າຈຽມໃຈ/ບໍ່ຕ້ອງຈົ່ງໃຈ!
Nếu có yêu cầu và ý kiến gì, xin hãy nói với tôi, đừng khách khí!
ຂ້າພະເຈົ້າຂໍຕາງໜ້າອຳນາດການປົກຄອງນະຄອນເເລະໃນນາມສ່ວນຕົວສະເເດງຄວາມຕ້ອນຮັບ ພວກທ່ານຢ່າງອົບອຸ່ນ.
Tôi xin thay mặt chính quyền thành phố, đồng thời lấy danh nghĩa cá nhân, xin nhiệt liệt chào đón các bạn.
ພວກຂ້າພະເຈົ້າມີຄວາມຍີນດີທີ່ໄດ້ຕ້ອນຮັບພວກທ່ານ.
Chúng tôi rất vui được tiếp đón các bạn.
ຫວັງວ່າພວກທ່ານຄົງມີຄວາມປິຕິຊົມຊື່ນໃນເວລາຢູ່xx
Xin chúc các bạn luôn vui vẻ trong thời gian ở XX
ການມາຢ້ຽມຢາມຂອງທ່ານເປັນກຽດຢ່າງຍິ່ງເເກ່ພວກຂ້າພະເຈົ້າ.
Chúng tôi cảm thấy vô cùng vinh hạnh trước chuyến thăm của ngài.
ການມາຢ້ຽມຢາມເທື່ອນີ້ເຮັດໃຫ້ພວກຂ້າພະເຈົ້າຮູ້ສຶກເເລະເປັນກຽດຢ່າງຍິ່ງ.
Chuyến thăm này khiến chúng tôi cảm thấy vô cùng vinh hạnh.
ຄຳຕອບ
Trả lời
ເຈົ້າ/ໂດຍ!ຂ້າພະເຈົ້າເເມ່ນນາງສຸວັນນະ/ທາວບຸນມີ.
Vâng, tôi là Suwana/Bunmi.
ຂອບໃຈ!
Cảm ơn!
ຂອບໃຈທ່ານທີ່ໄດ້ມາຕ້ອນຮັບພວກຂ້າພະເຈົ້າຢູ່ເດີ່ນບິນ.
Cảm ơn anh đã đến sâ bay đón chúng tôi.
ຂ້າພະເຈົ້າຍິນດີທີ່ໃຫ້ທ່ານເປັນຜູ້ເເປພາສາ/ຜູ້ພາທ່ຽວໃຫ້ພວກຂ້າພະເຈົ້າ.
Chúng tôi rất vui vì có anh làm phiên dịch/làm hướng dẫn viên cho chúng tôi.
ການມາເທື່ອນີ້ກໍ່ຍັງສະດວກສະບາຍຢູ່.
Chuyến bay/ Đi đường khá thuận lợi.
ຖ້າພວກຂ້າພະເຈົ້າມີບັນຫາຫຍັງຈະໄປຫາທ່ານດອກ.
Có việc gì chúng tôi sẽ tìm anh.
ຂອບໃຈທີ່ຄະນະປົກຄອງກຳເເພງນະຄອນໄດ້ຕ້ອນຮັບພວກຂ້າພະເຈົ້າຢ່າງອົບອຸ່ນ.
Chúng tôi xin cảm ơn sự tiếp đón nồng nhiệt của chính quyền thành phố.
ຂໍໂທດ/ຂໍຖາມເເດ່, ຊື່ເເລະນາມສະກຸນຂອງທ່ານເເມ່ນຫຍັງ?
Xin lỗi, xin hỏi quý danh của ngài?
ເຈົ້າຊື່ຫຍັງ(ເຈົ້າຊື່ວ່າເເນວໃດ)?
Bạn tên là gì?
ເຈົ້າຮູ້ຈັກທ່ານບຸນມີບໍ?
Anh có quen Bunmi không?
ຂ້າພະເຈົ້າຂໍເເນະນຳ,ນີ້ເເມ່ນນາງວີໄລວອນ ເມຍຂອງຂ້າພະເຈົ້າ.
Xin được giới thiệu với ngài vợ tôi, Ulawan.
ນີ້ເເມ່ນຜົວຂອງຂ້ອຍ.
Đây là chồng tôi.
ຜູ້ນັ້ນເເມ່ນຜູ້ເຮັດສະໝຸດບັນຊີ,ລາວເຮັດວຽກຢູ່ທະນາຄານ.
Kia là kế một kế toán viên, anh ta làm việc trong ngân hàng.
ນີ້ເເມ່ນທ່ານບຸນເລີດ,ເພື່ອນຮ່ວມງານຂອງຂ້ອຍ.
Đây là đồng nghiệp của tôi, Bunlot.
ຂ້າພະເຈົ້າຂໍເເນະນຳໃຫ້ທ່ານຮູ້ຈັກ,ນີ້ເເມ່ມທ່ານບຸນເລີດ
ເເລະພັນລະຍາຂອງເພິ່ນ/ລາວ.
Xin giới thiệu với ngài đây là ông Bunlot và vợ ông.
ຂ້າພະເຈົ້າຂໍເເນະນຳທ່ານລີ ຫົວໜ້າຄະນະຜູ້ເເທນໃຫ້ທ່ານຊາບ.
Xin cho phép tôi được giới thiệu với ngài ông Lý là trưởng đoàn đại biểu.
ຂ້າພະເຈົ້າສະເໜີໃຫ້ເເນະນຳຕົນເອງຕາມລຳດັບທີ່ນັ່ງ.
Tôi đề nghị các vị ngồi đây lần lượt tự giới thiệu và mình.
ຂ້າພະເຈົ້າຂໍເເນະນຳຕົນເອງ.
Xin phép cho tôi tự giới thiệu.
ຂ້າພະເຈົ້າຊື່ວ່າໂຈ່ວລີ, ນັກວີຊາການຄອມພີວເຕີເຮັດວຽກຢູ່
ບໍ່ລິສັດຄອມພີວເຕີ.
Tôi là Chu Lập, là nhân viên kỹ thuật máy tính, làm việc trong
một công ty máy tính.
ນີ້ເເມ່ນນາມບັດຂອງຂ້າພະເຈົ້າມ, ໃນນັ້ນມີວິທີຕິດຕໍ່ກັບຂ້າພະເຈົ້າ.
Đây là danh thiếp của tôi, có ghi rõ cách liên hệ với tôi.
ຍີນດີຫຼາຍທີ່ໄດ້ພົບກັບທ່ານ.
Rất vui được gặp ngài.
ຍີນດີຫຼາຍທີ່ໄດ້ຮູ້ຈັກທ່ານ.
Rất vui được làm quen với ngài.
ຄຳຕອບ ( Trả lời)
ຂ້າພະເຈົ້າຊື່ວ່າxx.
Tôi tên là XX
ຂ້າພະເຈົ້າຮູ້ຈັກທ່ານບຸນມີ.
Tôi có quen ông Bunmi
ຂ້າພະເຈົ້າກໍ່ຍີນດີເຊັ່ນດຽວກັ່ນທີ່ໄດ້ຮູ້ຈັກທ່ານ.
Tôi cũng rất vui được quen biết ngài.
BỔ SUNG TỪ VỰNG.
ປະທານ |
| Chủ tịch |
ປະທານາທິບໍດີ |
| Tổng thống |
ເລຂາທິການ |
| Bí thư |
ເລຂາທິການໃຫຍ່ |
| Tổng bí thư |
ນາຍົກລັດຖະມົນຕີ |
| Thủ tướng |
ຮອງນາຍົກລັດຖະມົນຕີ |
| Phó thủ tướng |
ລັດຖະມົນຕີ |
| Bộ trưởng |
ຮອງລັດຖະມົນຕີ |
| Thứ trưởng |
ກະຊວງການຕ່າງປະເທດ |
| Bộ Ngoại giao |
ກະຊວງການເງິນ |
| Bộ Tài chính |
ກະຊວງຍຸດຕິທຳ |
| Bộ Tư pháp |
ກະຊວງການຄ້າ |
| Bộ Thương mại |
ກະຊວງສຶກສາທິການ |
| Bộ Giáo dục |
ກະຊວງປ້ອງກັນປະເທດ |
| Bộ Quốc phòng |
ເຈົ້າເເຂວງ |
| Chủ tịch tỉnh |
ຄະນະພັກເເຂວງ |
| Đảng uỷ tỉnh |
ຄະນະປົກຄອງເເຂວງ |
| Chính quyền tỉnh |
ເລຂາຄະນະພັກເເຂວງ |
| Bí thư tỉnh uỷ |
ຄະນະປົກຄອງກຳເເພງນະຄອນ |
| Chính quyền thành phố |
ຄະນະພັກກຳເເພງນະຄອນ |
| Đảng uỷ thành phố |
ເຈົ້າຄອງກຳເເພງນະຄອນ |
| Chủ tịch thành phố |
ເລຂາຄະນະພັກກຳເເພງນະຄອນ |
| Bí thư Đảng uỷ thành phố |
ຄະນະປົກຄອງເມືອງ |
| Chính quyền huyện |
ຄະນະພັກເມືອງ |
| Đảng uỷ |
ເຈົ້າເມືອງ |
| Chủ tịch huyện |
ເລຂາຄະນະພັກເມືອງ |
| Bí thư huyện uỷ |
ຄະນະບ້ານ |
| Uỷ ban xã |
ນາຍບ້ານ |
| Chủ tịch xã |
ສະຖານທູດ |
| Đại sứ quán |
ເອກອັກຄະລັດຖະທູດ |
| Đại sứ ( chế độ cộng hoà) |
ເອກອັກຄະລາຊະຖະທູດ |
| Đại sứ ( chế độ quân chủ) |
ອັກຄະລັດຖະທູດ |
| Công sứ (Chế độ cộng hoà) |
ອັກຄະລາຊະທູດ |
| Công sứ ( chế độ quân chủ) |
ທີ່ປຶກສາທູດ |
| Tham tán, tuỳ viên |
ທີ່ປຶກສາທູດການເມືອງ |
| Tham tán chính trị |
ທີ່ປຶກສາທູດວັດທະນະທຳ |
| Tham tán văn hoá |
ທີ່ປຶກສາທູດການຄ້າ |
| Tham tán thương mại |
ທີ່ປຶກສາທູດການທະຫານ |
| Tuỳ viên quân sự |
ເລຂາທີໜຶ່ງ |
| Thư ký thứ nhất |
ເລຂາທີສອງ |
| Thư ký thừ hai |
ເລຂາທີສາມ |
| Thứ ký thứ ba |
ອຳລາ/ລາຈາກ ( Từ biệt)
ຂ້ອຍຈະໄປລະເຕີ້.
Tôi phải đi rồi.
ຂ້ອຍຈະເມືອເເລ້ວ
Tôi phải về đây
ຂ້ອຍຢາກອຳລາເເລ້ວ.
Tôi xin phép về đây.
ຂ້າພະເຈົ້າບໍ່ຢາກໃຫ້ທ່ານເສຍເວລາເເລ້ວ.
Tôi không muốn làm mất thời gian của bạn.
ຖ້າທ່ານບໍ່ມີວຽກຫຍັງ,ຂ້າພະເຈົ້າກໍ່ຈະໄປເເລ້ວ.
Nếu ông không còn việc gì, tôi về nhé.
ຂ້ອຍໄປລະເດີ້/ກ່ອນເນີ້.
Tôi đi nhé!
ພວກເຮົາຂໍລາຢູ່ນີ້ເເລ້ວ!
Chúng ta chia tay tại đây thôi!
ພົບກັນໄໝ່!
Tạm biệt!
ຄຳຕອບ ( Trả lời)
ຂ້ອຍຈະສົ່ງເຈົ້າໄປຮອດສະຖານີ(ຄີວ)ລົດເມ.
Tôi tiễn ông đến bến xe nhé.
ຂ້ອຍຈະສົ່ງເຈົ້າໄປຮອດປະຕູ.
Để tôi tiễn anh ra cửa.
ພວກເຮົາຈະໄປສົ່ງຄະນະຜູ້ເເທນລາວທີ່ເດີ່ນຍົນ.
Chung tôi đến sân bay tiễn đoàn đại biểu Lào.
ພົບກັນໃໝ່!
Tạm biệt!
ຈຶ່ງຄ່ອຍພົບກັນໃໝ່!
Chốc gặp sau nhé!
ບຶດດຽວພົບກັນໃໝ່!
Lát gặp nhé!
ພົບກັນໃໝ່ໃນຕອນເເລງມື້ນີ້!
Lần sau gặp lại nhé!
ພວກເຮົາຈະພົບກັນໃໝ່ມື້ອື່ນ/ວັນເສົາ.
Hẹn gặp vào ngày mai/thứ bảy.
ຕໍ່ໄປພວກເຮົາຈະພົວພັນກັນໂດຍອີເມນ (E-mail).
Sau này, chúng ta sẽ liên lạc với nhau qua thư điện tử.
ຈົ່ງໄປດີ/ໂຊກດີ/ປອດໄພ!
Đi cẩn thận nhé!
ການເຊື້ອເຊີນ
MỜI MỌC
ອອກຄຳເຊື້ອເຊີນ
ĐƯA RA LỜI MỜI
ວັນອາທິດນີ້ເຈົ້າມີເວລາວ່າງບໍ?
Chủ nhật bạn có rảnh không?
ວັນກຳມະກອນສາກົນເຈົ້າມີເເຜນການຫຍັງບໍ?
Ngày nghỉ lễ mùng 1/5 bạn có dự định gì không?
ຫວ່າງໝໍ່ໆນີ້ມີເເຜນການຫຍັງບໍ?
Gần đây có dự định gì không?
ທ່ານຜູ້ອຳນວຍການຢາກເຊີນທ່ານໄປກິນເຂົ້າເເລງຢູ່ເຮືອນຂອງທ່ານ.
Giám đốc muốn mời anh đến nhà ông ta ăn tối.
ເຈົ້າກຳເເພງນະຄອນຈະເຊີນທ່ານໄປກິນເຂົ້າຢູ່ໂຮມເເຮມສາກົນ.
Chủ tịch thành phố muốn mời ngài đến buổi tiệc chiêu đãi tại Khách sạn Quốc tế.
ມາກິນເຂົ້າທ່ຽງຢູ່ເຮືອນຂ້ອຍເເມ້!
Đến nhà tôi ăn trưa nhé!
ເຈົ້າຍີນດີໄປຟັງດົນຕີກັບຂ້ອຍບໍ?
Bạn có muốn đi nghe nhạc với tớ không?
ໄປເບິ່ງຮູບເງົານຳກັນນໍ!
Chúng ta cùng đi xem phim nhé!
ພວກເຮົາໄປຕີໝາກປິກໄກ່ນໍ?
Chúng mình đi chơi cầu lông được không?
ມາກິນເຫຼົ້າເບຍຈັກຈອກເເມ້!
Đến uống ly rượu nhé!
ການຮັບຄວາມເຊື້ອເຊີນ
NHẬN LỜI MỜI
ເຈົ້າ! ໄດ້.
Được.
ຂ້ອຍຍິນດີຮັບເອົາຄຳເຊື້ອເຊີນຂອງເຈົ້າ!
Tôi rất vui khi nhận được lời mời của anh!
ຄັນຊັ໊ນກໍດີຢູ່!
Vậy cũng được!
ນີ້ເເມ່ນຂໍ້ຄິດເຫັນທີ່ດີ!
Ý kiến rất hay!
ເຈົ້າ, ເຫັນດີ.
Được, tớ đồng ý.
ເຫັນດີເຫັນພ້ອມ!
Hoàn toàn đồng ý.
ເລື່ອງດີປານນີ້ເເລ້ວ, ຈະມີໃຜອີກບໍ່ເຫັນດີເຮັດ?
Tại sao lại không nhỉ?
ປະຕິເສດການເຊື້ອເຊີນ
TỪ CHỐI LỜI MỜI
ຂອບໃຈ. ເເຕ່ມື້ນີ້ຂ້ອຍບໍ່ມີເວລາວ່າງ!
Cảm ơn, nhưng hôm nay tớ bận rồi!
ໜ້າເສຍດາຮທີ່ພວກເຮົາບໍ່ສາມາດຮັບເຊື້ອເຊີນໄດ້!
Rất tiếc, chúng tôi không thể nhận lời mời!
ຂໍໂທດ,ຂ້ອຍຍັງມີວຽກອື່ນ!
Xin lỗi, tôi có việc bận!
ຂອບໃຈ,ເເຕ່ຂ້ອຍໄປບໍ່ໄດ້!
Cảm ơn, nhưng tôi không đi được!
ຂ້ອຍບໍ່ໄປເເທ້ໆໄດ໋!
Quả thực là tôi không muốn đi!
ຖາມຂ່າວ
HỎI THĂM
ຂໍໂທດ ທານສິໄຊມາການເເລ້ວບໍ?
Xin hỏi, ông Xinxay có đi làm không?
ຂໍໂທດ, ສູນກາງໄປສະນີ (ໄປສະນີກາງ)ຢູ່ໃສ?
Xin lỗi, làm ơn cho tôi hỏi bưi điện trung tâm ở đâu?
ຂໍໂທດຫ້າງ (ຮ້ານ)ຂາຍເກີບ/ເສື້ອຜ້າຢູ່ໃສ?
Xin hỏi, Cửa hàng Giày/ Cửa Hàng quần áo ở đâu?
ຂໍຖາມເເດ່,ໄປຖະໜົນເສດຖາທິລາດຈະໄປທາງໃດ?
Xin hỏi, đến đường setthathirat đi như thế nào?
ຂໍຖາມເເດ່,ໄປສະນີ(ຄີວ)ລົດເມຈະໄປທາງໃດ?
Xin hỏi, đến bến xe đi như thế nào?
ຂໍໂທດ,ໄປທາດຫຼວງເເມນໄປທາງນີ້ບໍ?
Xin lỗi, đến Wat That Luang là đi từ đây đúng không ạ?
ຫ່າງຈາກນີ້ໄກບໍ?
Cách đây có xa không?
ສະຖານີ(ຄີວ)ລົດເມທີ່ໃກ້ສຸດຢູ່ໃສ?
Bến xe gần nhất là ở đâu?
ຍົນ/ລົດເມຈະມາຮອດຈັກໂມງ?
Máy bay/ ô tô mấy giờ đến nơi?
ຍົນລົງສູ່ເດີ່ນ(ສະໜາມ)ບິນເເລ້ວບໍ?
Liệu máy bay đã hạ cánh chưa nhỉ?
ລົດເມມາຮອດສະຖານີ(ຄີວ)ເເລ້ວບໍ?
Ô tô vào bến chưa?
ລົດໄຟມາຮອດສະຖານີ(ຄີວ)ເເລ້ວບໍ?
Tàu đã đến ga chưa?
ຫ້ອງນ້ໍໍຳຢູ່ໃສ?
Nhà vệ sinh ở đâu?
ຮູບເງົາຮອບນີ້ຈະເລີ່ມເວລາໃດ?
Bộ phim này mấy giờ bắt đầu chiếu?
ຢູ່ນີ້ໂທລະສັບໄປຕ່າງປະເທດໄດ້ບໍ?
Ở đây có thể gọi điện ra nước ngoài được không?
ບ່ອນຂາຍປີ້ລົດເມຢູ່ໃສ?
Quầy bán vé xe ở đâu?
ຢູ່ນີ້ມີບັດໂທລະສັບຂາຍບໍ?
Ở đây có thẻ điện thoại không?
ຄຳຕອບ
Trả lời
ເຈົ້າ, ຖາມເເມ້!
Được, xin cứ hỏi!
ຂ້ອຍບໍ່ຄັກປານໃດ.
Tôi không chắc lắm.
ຂ້ອຍບໍ່ເເມ່ນຄົນທ້ອງຖິ່ນນີ້/ຂ້ອຍບໍ່ເເມ່ນຢູ່ຄຸ້ມນີ້.
Tôi không phải người ở đây.
ມີຫ້ອງນ້ຳທຸກຊັ້ນ
Mỗi tầng đều có nhà vệ sinh.
ໄປຕາມຖະໜົນສາຍນີ້.
Đi theo con đường này.
ໄປຕາມຖະໜົນສາຍທີສອງທີ່ຢູ່ເບື້ອງຂວາ.
Đi theo con đường thứ hai ở bên phải.
ເເລ້ວໄປຊື່ເລີຍ.
Sau đó đi thẳng.
ສະຖານີ (ຄີວ) ລົດເມຢູ່ໃກ້ກັບຕະຫຼາດເຊົ້າ.
Bến xe ở gần chợ.
ສູນກາງໄປສະນີຢູ່ເບື້ອງຂວາ.
Bưu điện trung tâm ở bên phải.
ບອນທີ່ທ່ານຊອກຫາຢູ່ນີ້ເເຫຼະ.
Đã đến nơi anh muốn tìm rồi.
ຍາງ 10 ນາທີກໍຮອດ.
Đi bộ 10 phút nữa sẽ tới.
ຫ່າງຈາກນີ້ 5 ຫຼັກ.
Cách 5 cây số.
Những tin mới hơn