Bài 1: Bài mở đầu
Thứ tư - 30/03/2016 16:10
BÀI 1: BÀI MỞ ĐẦU
TỪ NGỮ
- Cái gì? : Mèn nhẳng? ແມ່ນຫຍັງ?
- Ở đâu? : Dù sảy? ຢູ່ໃສ?
- Có, không : Mi, bò ມີ, ບໍ່
- Phải không? : Mèn bo? ແມ່ນບໍ?
- Ai – Ai đấy? : P’hẩy – P’hẩy no? ໃຜ - ໃຜ ນໍ?
- Được chưa? : Đạy lẹo bo? ໄດ້ແລ້ວບໍ?
- Đúng, sai : Thực, phít ຖືກ, ຜິດ
- Và, với : Lẹ, năm ແລະ, ນຳ
- Có lúc : Bang thi ບາງທີ
- Có thể : Ạt chá ອາດຈະ
- So sánh, đối chiếu: Piệp thiệp, sổm thiệp ປຽບທຽບ, ສົມທຽບ
- Con gì? : Tô nhẳng? ໂຕຫຍັງ?
- Chỗ nào? : Bòn đây? ບ່ອນໃດ?
- Đủ, thiếu : Khộp, p’ho khạt, bò khộp ຄົບ, ພໍຂາດ, ບໍ່ຄົບ
- Như thế nào? : Khư neo đây? ຄືແນວໃດ?
- Làm sao? : Pên nhẳng? ເປັນຫຍັງ?
- Do đâu? : Nhọn hệt đây? ຍ້ອນເຮັດໃດ?
- Được không? : Đạy bo? ໄດ້ບໍ?
- Nhiều, ít : Lải, nọi ຫລາຍ, ນ້ອຍ
- Cùng nhau : P’họm căn, p’ha căn ພ້ອມກັນ, ພາກັນ
- Trái lại : Công căn khạm ກົງກັນຂ້າມ
- Như, khác : Khư, tàng ຄື,ຕ່າງ
CÂU TRAO ĐỔI
1 - Cái này là cái gì?
ອັນນີ້ແມ່ນຫຍັງ?
Ăn nị mèn nhẳng?
- Đây là cái bật lửa.
ນີ້ແມ່ນກັບໄຟ
Nị mèn cặp phay
2 - Con gì kêu?
ໂຕຫຍັງຮ້ອງ?
Tô nhẳng hoọng?
- Con sáo
ໂຕນົກອ້ຽງ
Tô nôốc iệng
3 - Của anh phải không?
ຂອງອ້າຍແມ່ນບໍ?
Khoỏng ại mèn bo?
- Không phải
ບໍ່ແມ່ນ
Bò mèn
4 - Của ai?
ຂອງໃຜ
Khoỏng p’hảy
- Của Xổm-xay.
ຂອງສົມໄຊ
Khoỏng Xổm-xay.
5 - Nó đi đâu?
ມັນໄປໃສ?
Măn pay sảy?
- Nó đi học.
ມັນໄປຮຽນ
Măn pay hiên.
6 - Anh đã ăn cơm chưa?
ອ້າຍກິນເຂົ້າແລ້ວບໍ?
Ại kin khạu lẹo bo?
- Tôi chưa ăn
ຂ້ອຍບໍ່ທັນກິນ
Khọi bò thăn kin.
7 - Sao ăn muộn thế?
ເປັນຫຍັງກິນຊ້າແທ້
Pên nhẳng kin xạ thẹ?
- Còn đợi em gái tôi.
ຍັງລໍຖ້ານ້ອງສາວຂ້ອຍ
Nhăng lo thạ noọng sảo khọi.
8 - Nó đi làm gì?
ມັນໄປເຮັດຫຍັງ?
Măn pay hết nhẳng?
- Đi chợ
ໄປຕະຫລາດ
Pay ta lạt
9 - Mua gì?
ຊື້ຫຍັງ
Xự nhẳng?
- Mua rau và cá
ຊື້ຜັກແລະປາ
Xự p’hắc lẹ pa
10 - Chợ có xa không?
ຕະຫລາດຢູ່ໄກບໍ?
Ta lạt dù cay bo?
- Không xa.
ບໍ່ໄກ
Bò cay.
11 - Cá, một ki-lô-gam bao nhiêu?
ປາ, ກິໂລໜຶ່ງເທົ່າໃດ?
Pa, ki-lô nừng thầu đây?
- Tùy theo loại.
ຕາມແຕ່ລະປະເພດ
Tam tè lạ pạ p’hệt.
12 - Tùy là thế nào?
ຕາມແຕ່ແມ່ນແນວໃດ?
Tam tè mèn neo đây?
- Ngon thì đắt, không ngon thì rẻ.
ແຊບແມ່ນແພງ, ບໍ່ແຊບແມ່ນຖຶກ
Xẹp mèn p’heng, bò xẹp mèn thực.
13 - Anh có hay ăn cá không?
ອ້າຍໄດ້ກິນປາເລືອຍບໍ
Ại đạy kin pa lươi bo?
- Ăn luôn.
ກິນເລືອຍ
Kin lươi.
14 - Ai đang đi đến kia?
ໃຜກຳລັງມາຮັ້ນ?
P’hảy căm lăng ma hặn?
- Đó là đồng chí chuyên gia.
ນັ້ນແມ່ນສະຫາຍຊ່ຽວຊານ
Nặn mèn sạ hải xiều xan
15 - Anh có quen người ấy không?
ອ້າຍລື້ງເຄີຍເຂົ້າບໍ?
Ại lựng khơi khạu bo?
- Không quen biết mấy.
ບໍ່ລື້ງເຄີຍຜ່ານໃດ
Bò lựng khơi phàn đây.
16 - Anh ấy đi đâu về?
ລາວໄປໃສມາ?
Lao pay sảy ma?
- Không biết anh ạ.
ບໍ່ຮູ້ໜ້າອ້າຍ
Bò hụ nạ ại.
17 - Tại sao anh ta không vào nhà?
ເປັນຫຍັງລາວບໍ່ເຂົ້າເຮືອນ?
Pên nhẳng lao bò khạu hươn?
- Hình như chuẩn bị đi họp.
ຄືວ່າຊິໄປຮ່ວມ
Khư và xi pay huồm.
18 - Ủy ban đang bàn việc xây dựng trạm xá hay sao ấy?
ຄະນະປົກຄອງພວມປຶກສາກັນກໍ່ສ້າງໂຮງໝໍ, ບໍ່ຈັກ?
- Khạ nạ pốc khoong phuôm pức sả căn cò sạng hôông mỏ, bò chắc
- Phải đấy, sẽ xây dựng ở đầu làng.
ແມ່ນແທ້,ຈະສ້າງຢູ່ຫົວບ້ານ
Mèn thẹ, chạ xạng dù hủa bạn.
19 - Bao giờ mới làm?
ເມື່ອໃດຈຶ່ງເຮັດ?
Mừa đay chừng hệt?
- Khoảng mấy ngày nữa.
ປະມານຈັກມື້ອີກ
Pạ man chắc mự ịc.
20 - Nói chuyện với ai?
ລົມນຳຜູ້ໃດ?
Lôm năm p’hụ đây?
- Với người phụ trách.
ລົມນຳຜູ້ຮັບຜິດຊອບ
Lôm năm phụ hắp phít xọp