Bài 2: Chào hỏi xã giao
Thứ tư - 30/03/2016 16:13
BÀI 2: CHÀO HỎI XÃ GIAO
TỪ NGỮ
- Chủ, làm chủ : Pên chạu ເຈົ້າ, ເປັນເຈົ້າ
- Bạn thân : Xiều ຊ່ຽວ
- Mời, xin mời : Xơn, khỏ xơn ເຊີນ, ຂໍເຊີນ
- Chiêu đãi : Ngan liệng ງານລ້ຽງ
- Mạnh khỏe : Khẻng heng ແຂງແຮງ
- Thân thiết : Sạ nít sạ nổm ສະໜິດສະໜົມ
- Viếng thăm : Diệm dam ຢ້ຽມຢາມ
- Gửi lời : Phạc khoam ຟາກຄວາມ
- Làm ơn : Kạ lu na ກະລຸນາ
- Vinh dự : Pên kiệt ເປັນກຽດ
- Tạm biệt : Khỏ la ຂໍລາ
- Nhiệt tình : Nặm chay ນ້ຳໃຈ
- Khách : Khẹc, pên khẹc ແຂກ, ເປັນແຂກ
- Đồng chí : Sạ hải ສະຫາຍ
- Đón tiếp : Tọn hắp ຕ້ອນຮັບ
- Nâng cốc : Nhôốc choọc ຍົກຈອກ
- Bình thường : Thăm mạ đa ທຳມະດາ
- Thông cảm : Hển chay năm ເຫັນໃຈນຳ
- Hỏi thăm : Thảm khào ຖາມຂ່າວ
- Cảm ơn : Khọp chay ຂອບໃຈ
- Chúc mừng : Uôi p’hon ອວຍພອນ
- May mắn : Xôộc đi ໂຊກດີ
- Xin lỗi : Khỏ thột, khỏ a p’hay ຂໍໂທດ, ຂໍອະໄພ
- Vui lòng : Đi chay ດີໃຈ
CÂU TRAO ĐỔI
1 - Chào anh
Sả bai đi ại
ສະບາຍດີອ້າຍ
- Vâng, xin chào
Chạu, sả bai đi
ເຈົ້າ, ສະບາຍດີ
2 - Anh vẫn mạnh khỏe chứ?
Ại dù đi mi heng lươi ti?
ອ້າຍຢູ່ດີມີແຮງເລືອຍຕີ?
- Cảm ơn, vẫn mạnh khỏe.
Khọp chay, khẻng heng dù.
ຂອບໃຈ, ແຂງແຮງຢູ່
3 - Dịp may cho phép hôm nay tôi đến thăm
Pên ô cạt đi mự nị khọi ma diệm dam
ເປັນໂອກາດດີມື້ນີ້ຂ້ອຍມາຢ້ຽມຢາມ
- Xin cảm ơn, hân hạnh được tiếp anh.
Khỏ khọp chay, nhin đi ton hắp ại
ຂໍຂອບໃຈ, ຍິນດີຕ້ອນຮັບອ້າຍ
4 - Xin anh coi như người nhà.
Khỏ thử pên khôn khọp khua điêu.
ຂໍຖືເປັນຄົນຄອບຄົວດຽວ
- Xin tự nhiên cho.
Khỏ thứ pên căn êng
ຂໍຖືເປັນກັນເອງ
5 - Chúng ta chuyện vui với nhau, đồng ý không?
P’huộc hau lôm muồn năm căn, hển đi bo?
ພວກເຮົາລົມມ່ວນນຳກັນ, ເຫັນດີບໍ?
- Đồng ý, tôi muốn mời anh ăn cơm với gia đình được không?
Hển đi, khọi dạc xơn chạu kin khạu năm khọp khua đạy bo?
ເຫັນດີ, ຂ້ອຍຢາກເຊີນເຈົ້າກິນເຂົ້ານຳຄອບຄົວໄດ້ບໍ?
6 - Cảm ơn, nhưng xin ăn cơm rau thôi nhé.
ຄອບໃຈ, ແຕ່ຂໍກິນເຂົ້າກັບຜັກເດີ
Khọp chay, tè khỏ kin khạu cắp p’hắc đơ.
- Bình thường thôi, có gì không phải thông cảm cho nhé.
ທຳມະດາເທາະ, ມີຫຍັງບໍ່ຖືກຕ້ອງເຫັນໃຈນຳແນ່
Thăm mạ đa thọ, mi nhẳng bò thực toọng hển chay năm nè.
7 - Xin mời nâng cốc.
ຂໍເຊີນຍົກຈອກ
Khỏ xơn nhôốc choọc.
- Chúc sức khỏe.
ອວຍພອນສຸຂະພາບແຂງແຮງ
Uôi p’hon sú khả p’hạp khẻng heng (sú khả p’hạp = sức khỏe)
8 - Hôm qua anh có dự tiệc chiêu đãi khách nước ngoài không?
ມື້ວານນີ້ອ້າຍໄດ້ຮ່ວມງານລ້ຽງແຂກຕ່າງປະເທດບໍ?
Mự van nị ại đạy khạu huồm ngan liệng khẹc tàng pạ thệt bo?
- Tôi cũng vinh dự được mời.
ຂ້ອຍກໍ່ມີກຽດຖືກເຊີນ
Khọi cò mi kiệt thực xơn.
9 - Xin mời cạn chén.
ຂໍເຊີນດື່ມໝົດ
Khỏ xơn đừm mốt
10 - Tôi muốn nhờ anh một việc.
ຂ້ອຍຢາກຂໍຄວາມຊ່ວຍເຫລືອຈາກອ້າຍວຽກໜຶ່ງ
Khọi dạc khỏ khoam xuồi lửa chạc ại việc nừng.
- Cần gì anh cứ nói
ຕ້ອງການຫຍັງ, ເວົ້າມາແມ
Toọng can nhẳng, vạu ma me
11 - Làm ơn mua giúp một vé máy bay.
ກະລຸນາຊ່ວຍຊື້ປີ້ຍົນປີ້ໜຶ່ງ
Cạ lu na xuồi xự pị nhôn pị nừng.
- Anh yên tâm, tôi sẽ giúp anh hết lòng.
ອ້າຍອຸ່ນອ່ຽນໃຈ, ຂ້ອຍຈະຊ່ວຍເຫລືອອ້າຍສຸດໃຈ
Ại ùn iền chay, khọi chạ xuồi lửa ại sút chay.
12 - Do thời gian có hạn, xin phép gặp lại khi khác.
ຍ້ອນເວລາຈຳກັດ, ຂໍຈະພົບກັນໃໝ່
Nhọn vê la chăm cắt, khỏ chạ p’hốp căn mày.
- Mong có dịp gặp lại anh.
ຫວັງວ່າຈະມີໂອກາດພົບກັນໃໝ່
Vẳng và chạ mi ô cạt p’hốp căn mày
13 - Xin gửi lời hỏi thăm, chúc mừng hai cụ và gia đình.
ຂໍຟາກຄວາມຢ້ຽມຢາມຖາມຂ່າວແລະອວຍໄຊໃຫ້ພອນເຖິງພໍ່ແມ່ແລະຄອບຄົວ
Khỏ phạc khoam diệm dam thảm khào lẹ uôi xay hạy p’hon thởng p’hò mè lẹ khọp khua.
- Xin cảm ơn, chúc anh lên đường may mắn.
ຄອບໃຈ, ອວຍພອນອ້າຍໄປດີມີໄຊ
Khọp chay, uôi p’hon ại pay đi mi xay.