Bài 7: Thời gian - Sức khỏe
Thứ năm - 18/05/2017 22:44
BÀI 7: THỜI GIAN - SỨC KHỎE
- Phút, giây : Na thi, vi na thi ນາທີ, ວິນາທີ
- Năm, tháng : Pi, đươn ປີ, ເດືອນ
- Ngày hôm nay : Mự nị ມື້ນີ້
- Ngày hôm qua : Mự vản nị ມື້ຫວານນີ້
- Ngày mai : Mự ừn ມື້ອື່ມ
- Ngày kia : Mự hư ມີ້ຮື
- Ngày giờ : Văn, môông ວັນ, ໂມງ
- Thế kỷ : Sạ tạ vắt ສະຕະວັດ
- Thứ hai : Văn chăn ວັນຈັນ
- Thứ ba : Văn ăng khan ວັນອັງຄານ
- Thứ tư : Văn p’hút ວັນພູດ
- Thứ năm : Văn p’hạ hắt ວັນພະຫັດ
- Thứ sáu : Văn súc ວັນສຸກ
- Thứ bảy : Văn sẩu ວັນເສົາ
- Chủ nhật : Văn a thít ວັນອາທິດ
- Bệnh tật : P’hạ nhạt ພະຍາດ
- Cấp cứu : Súc cạ sởn ສຸກກະເສີນ
- Thuốc bổ : Da băm lung ຢາບຳລຸງ
- Bệnh viện : Hôông p’hạ nha ban ໂຮງພະຍາບານ
- Sạch sẽ : Sạ ạt ສະອາດ
- Bẩn thỉu : Pượn pơ ເປື້ອນເປີ
- Bác sĩ : Nai mỏ nhày ນາຍໝໍໃຫຍ່
- Tiêm thuốc : Sịt da ສີດຢາ
- Đau đầu : Chếp hủa ເຈັບຫົວ
- Kiết lị : Thoọng bít ທ້ອງບິດ
- Đau dạ dày : Chếp cạ p’hó a hản ເຈັບກະເພາະອາຫານ
- Ốm đau : Chếp puồi ເຈັບປ່ວຍ
- Bệnh truyền nhiễm : P’hạ nhạt tít pẹt ພະຍາດຕິດແປດ
- Thuốc chữa bệnh : Da pua p’hạ nhạt ຢາປົວພະຍາດ
- Bồi dưỡng : Băm lung ບຳລຸງ
- Trạm xá : Hôông mỏ nọi ໂຮງໝໍນ້ອຍ
- Vệ sinh : A na may ອະນາໄມ
- Y tá : P’hẹt ແພດ
- Nhiễm trùng :Tít mè p’hạ nhạt ຕິດແມ່ພະຍາດ
- Sốt rét : Pên khạy ເປັນໄຂ້
- Đau bụng : Chếp thoọng ເຈັບທ້ອງ
- Ỉa chảy : Thoọng xú ທ້ອງຊຸ
- Ho : Pên ay ເປັນໄອ
CÂU TRAO ĐỔI
1- Tuần lễ có mấy ngày? Đó là những ngày nào?
ອາທິດໜຶ່ງມີຈັກວັນ? ນັ້ນແມ່ນວັນຫຍັງ?
A-thít nừng mi chắc văn? Nặn mèn văn nhẳng?
- Tuần có 7 ngày. Đó là ngày thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật.
ອາທິດໜຶ່ງມີເຈັດວັນແມ່ນວັນຈັນ, ວັນອັງຄານ, ວັນພຸດ, ວັນພະຫັດ, ວັນສຸກ, ວັນເສົາແລະວັນອາທິດ
A-thít nừng mi chết văn, mèn văn chăn, văn ăng khan, văn p’hút, văn p’hạ hắt, văn súc, văn sảu, lẹ văn a-thít
2- Lúc 10 giờ sáng chủ nhật, anh đi đâu thế?
ເວລາສິບໂມງວັນອາທິດນີ້ອ້າຍໄປໃສ?
Vê-la síp môông văn a-thít nị ại pay sảy?
- Tôi đi bệnh viện Đà Nẵng
ເຮົາໄປໂຮງພະຍາບານດ່ານັ້ງ
Hau pay hông p’hạ nha ban Đà Nẵng.
3- Ai khám bệnh cho anh?
ໃຜກວດພະຍາດໃຫ້ເຈົ້າ?
P’hảy cuột p’hạ nhạt hạy chạu?
- Bác sĩ khám cho tôi.
ນາຍໝໍໃຫຍ່ກວດໃຫ້ເຮົາ
Nai mỏ nhày cuột hạy hau.
4- Anh bị bệnh gì?
ອ້າຍເຈັບຫຍັງ?
Ại chếp nhẳng?
- Tôi bị nhức đầu và ho.
ເຮົາເຈັບຫົວແລະໄອ
Hau chếp hủa lẹ ay
5- Có nhiều người chữa bệnh không?
ຄົນປົວພະຍາດມີຫລາຍບໍ?
Khôn pua p’hạ nhạt mi lải bo?
- Có khoảng 9 người phải nằm viện, còn phần lớn là về chữa ở nhà.
ມີປະມານເກົ້າຄົນຕ້ອງນອນໂຮງໝໍ, ຍັງສ່ວນຫລາຍແມ່ນເມືອປົວຢູ່ເຮືອນ
Mi pạ man cậu khôn toọng non hôông mỏ, nhăng suồn lải mèn mưa pua dù hươn.
6- Bệnh nhân được chăm sóc thế nào?
ຄົນເຈັບເປັນໄດ້ຮັບການເບິ່ງແຍງຄືແນວໃດ?
Khôn chếp pên đạy hắp can bờng nheng khư neo đây?
- Họ được uống thuốc, tiêm thuốc và ăn bồi dưỡng.
ເຂົ້າໄດ້ຮັບກິນຢາ, ສີດຢາແລະກິນບຳລຸງ
Khậu đạy hắp kin da, sịt da lẹ kin băm lung.
7-Có ai phải vào phòng cấp cứu không?
ມີໃຜຕ້ອງເຂົ້າຫ້ອງສຸກກະເສີນບໍ?
Mi p’hảy toọng khạu hoọng súc cạ sởn bo?
- Có một người phải mổ
ມີຜູ້ໜຶ່ງທືກຜ່າຕັດ
Mi p’hụ nừng thực phà tắt
8- Vì sao?
ຍ້ອນເຫດໃດ?
Nhọn hệt đây?
- Vì ăn phải nấm độc.
ຍ້ອນກິນເຫັດເບື່ອ
Nhọn kin hết bừa.
9- Nguy hiểm quá nhỉ!
ອັນຕະລາຍແທ້ເນາະ?
Ăn tạ lai thẹ nọ!
- Ăn uống không cẩn thận thì thế thôi.
ກິນດື່ມບໍ່ລະວັງແມ່ນແນວນັ້ນແທະ
Kin đừm bò lạ văng mèn neo nặn thẹ.
10- Tôi cho rằng phòng bệnh hơn chữa bệnh.
ເຮົາຄິດວ່າກັນພະຍາດດີກ່ວາແກ້ພະຍາດ
Hau khít và căn phạ nhạt đi kuà kẹ phạ nhạt
- Đúng thế! Ngày nay người ta rất chú ý đến phòng bệnh.
ແມ່ນແລ້ວປະຈຸບັນຄົນເຮົາເອົາໃຈໃສ່ປ້ອງກັນພະຍາດຫລາຍກ່ວາ
Mèn lẹo! Pạ chu băn khôn hau âu chay sày pọng căn phạ nhạt lải kuà.
11- Lát nữa anh đi đâu không?
ຈັກໜ້ອຍອ້າຍໄປໃສບໍ?
Chắc nọi ại pay sảy bo?
- Tôi đi thăm chị Bua La
ຂ້ອຍໄປຢາມເອື້ອຍບົວລາ
Khọi pay dam ượi Bua La
12- Chị ấy sinh con trai hay con gái?
ລາວເກີດລູກຍິງຫລືລູກຊາຍ?
Lao cợt lục nhing lử lục xai
- Chị ấy đẻ con trai, nặng 4 kg đấy.
ລາວອອກລູກຊາຍນັກສິ່ກີໂລໄດ້
Lao oọc lục xai, nắc sì ki lô đạy
13- Đẻ dễ không, bà đỡ là ai?
ເກີດງ່າຍບໍ? ແພດພະດຸງຄັນແມ່ນໃຜ?
Cợt ngài bo? P’hẹt p’hạ đúng khăn mèn p’hảy?
- Hai mẹ con đều khỏe, cô Na Li là bà đỡ.
ແມ່ລູກທັງສອງກໍ່ແຂງແຮງນາງນາລີເປັນແພດພະດຸງຄັນ
Mè lục thăng sỏng cò khẻng heng. Nang Na Li pên p’hẹt p’hạ đúng khăn.
14- À thế cậu Khăm Đeng ốm đã khỏe chưa?
ໂອຊັ້ນທ້າວຄຳແດງເຈັບເຊົາດີແລ້ວບໍ?
Ô! Xặn thạo Khăm Đeng chếp xâu đi lẹo bo?
- Khỏi hẳn rồi, đã ra viện hôm qua
ເຊົາດີແລ້ວ, ມື້ຫວານນີ້ລາວອອກຈາກໂຮງໝໍ
Xâu đi lẹo, mự vản nị lao oọc chạc hôông mỏ.
15- Cậu ta được nghỉ mấy ngày?
ລາວໄດ້ພັກຈັກວັນ?
Lao đạy p’hắc chắc văn?
- Một tuần lễ, tính từ ngày mai trở đi.
ອາທິດໜຶ່ງ, ນັບແຕ່ມື້ອື່ນຕໍ່ໄປ
A thít nừng, nắp tè mự ừn tò pay.
16 - Thế mới biết sức khỏe quý hơn vàng
ຈັ່ງຊັ້ນຈຶ່ງເຫັນວ່າສຸກະພາບປະເສີດກ່ວາຄຳ
Chằng xặn chừng hển và sú cạ phạp pạ sơt kuà khăm.