Bài 6: Đồ vật trong nhà
Thứ tư - 30/03/2016 16:31
BÀI 6: ĐỒ VẬT TRONG NHÀ
TỪ NGỮ
- Nhà, nhà sàn : Hươn, hươn hạn ເຮືອນ, ເຮືອນຮ້ານ
- Cửa sổ : Poòng diệm ປ່ອງຢ້ຽມ
- Tủ, giường : Tụ, tiêng ຕູ້, ຕຽງ
- Mũ, nón : Muộc, cúp ມວກ, ກຸບ
- Bát, đũa : Thuội, mạy thù ຖ້ວຍ, ໄມ້ຖູ່
- Xô, gàu : Khú, cạ sộ ຄຸ, ກະໂຊ້
- Cốc, đĩa : Choọc, chan ຈອກ, ຈານ
- Thớt, kiềng : Khiểng, khiêng ຂຽງ, ຄຽງ
- Khăn, màn : P’he, mụng ແພ, ມຸ້ງ
- Lương thực : Sạ biêng ສະບຽງ
- Gia cầm (động vật có cánh) : Sắt mi pịc ສັດມີປີກ
- Chuồng trâu : Khoọc khoai ຄອກຄວາຍ
- Chuồng gà : Lốc cày ລົກໄກ່
- Chuồng bò : Khoọc ngua ຄອກງົວ
- Cửa, cổng : Pạ tu, pạ tu nhày ປະຕູ, ປະຕູໃຫຍ່
- Bàn, ghế : Tộ, tằng ໂຕະ, ຕັ່ງ
- Chăn, chiếu : P’hạ hồm, sạt ຜ້າຫົ່ມ, ສາດ
- Nồi chảo : Mọ, mọ khảng ໝໍ້, ໝໍ້ຂາງ
- Thìa, chậu : Buồng, xam ບ່ວງ, ຊາມ
- Dao, rựa : Mịt, p’hạ ມີດ, ພ້າ
- Quần, áo : Sộng, sựa ໂສ້ງ, ເສື້ອ
- Giỏ : Cạ tho ກະທໍ
- Thực phẩm : A hản ອາຫານ
CÂU TRAO ĐỔI
1- Ngôi nhà sàn kia là của ai?
ເຮືອນຮ້ານຫລັງນັ້ນແມ່ນຂອງໃຜ?
Hươn hạn lẳng nặn mèn khoỏng p’hảy?
- Ngôi nhà đó là của trưởng bản.
ເຮືອນຫລັງນັ້ນແມ່ນຂອງພໍ່ບ້ານ
Hươn lẳng nặn mèn khoỏng p’hò bạn.
2- Trong nhà có nhiều đồ dùng không?
ໃນເຮືອນມີເຄື່ອງໃຊ້ຫລາຍບໍ?
Nay hươn mi khường xạy lải bo?
- Đồ gỗ có giường, tủ, bàn, ghế, chạn bát…
ເຄື່ອງໄມ້ມີຕຽງ, ຕູ້, ໂຕະ, ຕັ່ງ, ຕູ້ອາຫານ…
Khường mạy mi tiêng, tụ, tộ, tằng, tụ a hản…
3- Trong tủ có nhiều thứ không?
ໃນຕູ້ມີຫລາຍແນວບໍ?
Nay tụ mi lải neo bo?
- Chăn, màn, quần, áo…
ຜ້າຫົ່ມມຸ້ງໂສ້ງເສື້ອ
P’hạ hồm, mụng, sộng, sựa…
4- Trong chạn có những gì?
ໃນຕູ້ອາຫານມີຫຍັງແນ່?
Nay tụ a hản mi nhẳng nè?
- Đồ dùng thì có: bát, đĩa, môi, thìa; đồ ăn thì có: muối, mắm, nước mắm, cá, mỡ.
ເຄື່ອງໃຊ້ມີຖ້ວຍ, ຈານ, ບ່ວງ; ຂອງກິນມີເກືອ, ປາແດກ, ນ້ຳປາ, ປາ, ນ້ຳມັນໝູ
Khường xạy mi thuội, chan, buồng; khỏng kin mi cưa, pa đẹc, nặm pa, pa, nặm măn mủ.
5- Phong phú đấy chứ?
ສົມບູນນໍ?
Sổm bun no?
- Đấy là chưa kể thịt nai khô đầy giàn, mắm đầy vại.
ຍັງບໍ່ທັນນັບຊີ້ນກວາງແຮງເຕັ້ມຮ້ານ, ປາແດກເຕັ້ມໄຫ
Nhăng bò thăn nắp xịn quang heng, tệm hạn, pa đẹc tệm hảy.
6- Gia súc, gia cầm có nhiều không?
ສັດລ້ຽງມີຫລາຍບໍ?
Sắt liệng mi lải bo?
- Trâu, bò, gà, lợn, vịt, ngan… chẳng thiếu thứ gì?
ງົວຄວາຍໄກ່ໝູເປັດເປັນໝູ່ບໍ່ອຶດ
Ngua, khoai, cày, mủ, pết… pên mù bò ứt
7 - Về lương thực như thế nào?
ກ່ຽວກັບສະບຽງຄືແນວໃດ?
Kiều cắp sạ biêng khư neo đây?
- Có lúa, ngô, khoai, sắn để ăn và chăn nuôi gia súc.
ມີເຂົ້າ,ສາລີ,ມັນດ້າງ,ມັນກໍແຮໄວ້ກິນແລະລ້ຽງສັດ
Mi khậu, sả li, măn đạng, măn co he vạy kin, lẹ liệng sắt.
8- Vụ mùa năm nay thu hoạch có cao không?
ເຂົ້ານາປີປີນີ້ເກັບກ່ຽວໄດ້ຫລາຍບໍ?
Khậu na pi pi nị kép kiều đạy lải bo?
- Vụ mùa thu gấp đôi vụ chiêm.
ນາປີເກັບທົບສອງເທົ່ານາແຊງ
Na pi kép thốp soỏng thầu na xeng.
9- Chỗ ngủ có rộng không?
ບ່ອນນອນກ້ວາງບໍ?
Bòn non quạng bo?
- Thoải mái, có cả phòng khách.
ສະບາຍ, ມີທັງຫ້ອງຮັບແຂກ
Sả bai, mi thăng hoọng hắp khẹc.
10- Việc nghỉ lại có dễ dàng không?
ການອາໄສພັກເຊົາງ່າຍບໍ?
Can a sảy p’hắc xâu ngài bo?
- Không khó đâu.
ບໍ່ຍາກດອກ
Bò nhạc đoọc.
11- Cô gái mặc áo xanh kia là ai?
ນາງສາວນຸ່ງເສື້ອຂຽວນັ້ນແມ່ນໃຜ?
Nang sảo nùng sựa khiểu nặn mèn p’hảy?
- Đó là con dâu chủ nhà.
ນັ້ນແມ່ນລູກໃພ້ຂອງເຈົ້າເຮືອນ
Nặn mèn lục p’hẩy khoỏng chạu hươn.
12- Thế người phơi áo kia là ai?
ຜູ້ຕາກເສື້ອນັ້ນເດແມ່ນໃຜ?
P’hụ tạc sựa nặn đê, mèn p’hảy?
- Đó là vợ ông ta.
ນັ້ນແມ່ນເມຍຂອງເພີ່ນ
Nặn mèn mia khoỏng phờn.
13- Tấm vải chàm kia đẹp quá nhỉ?
ແພສີຄາມນັ້ນງາມແທ້ນໍ?
P’he sỉ kham nặn ngam thẹ nọ?
- Mới nhuộm mà!
ຫາກໍ່ຍ້ອມເດ
Hả cò nhọm đê!
14- Ta vào nhà xin nước uống đi.
ເຮົາເຂົ້າເຮືອນຂໍນ້ຳກິນນໍ
Hau khậu hươn khỏ nặm kin nọ.
- Đi thôi!
ໄປເທາະ
Pay thọ!
15- Bà ơi! Có nhà không?
ປ້າເຮີຍ, ຢູ່ເຮືອນບໍ?
Pạ ơi! Dù hươn bo?
- Có, ai đấy?
ຢູ່,ແມ່ນໃຜ?
Dù, mèn p’hảy
16- Cho cháu xin ngụm nước!
ໄຫ້ຫລານຂໍກິນນ້ຳແດ່
Hạy lản khỏ kin nặm đè.
- Xin mời lên nhà, uống nước, hút thuốc.
ເຊີນຂື້ນເຮືອນກິນນ້ຳສຸບຢາ
Xơn khựn hươn kin nặm sụp da.
17- Bác đã ăn cơm tối chưa?
ປ້າໄດ້ກິນເຂົ້າຄ່ຳແລ້ວບໍ?
Pạ đạy kin khạu khăm lẹo bo?
- Đang chuẩn bị nấu, các cháu ở lại đây ăn cơm với gia đình nhé.
ກຳລັງກຽມແຕ່ງ, ພວກຫລານຢູ່ນີ້ກິນເຂົ້ານຳຄອບຄົວເດີ
Căm lăng kiêm tèng, p’huộc lản dù nị kin khậu năm khọp khua đơ.
18- Cảm ơn bác.
ຂອບໃຈປ້າ
Khọp chay pạ.