Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Lào - Việt


Từ vựng Lào - Việt *** vần A

Thứ năm - 18/05/2017 09:09

A A  
A ອາ
Viêm họng        A can vắt lộng kho ອາການວັດລົງຄໍ   
Không khí          A cạt             ອາກາດ
Thời tiết A cạt ອາກາດ
Giáo viên A chan ອາຈານ
Quá khứ  A đít             ອະດີດ
Thực phẩm A hản ອາຫານ
Bữa ăn nhẹ     A hản bâu ອາຫາທເບົາ     
Thức ăn nguội     A hản dên ອາຫາທເຢັນ      
Thức ăn A hản, khỏng kin ອາຫານ, ຂອງກິນ
Ban công A khan ອາຄານ
Bảo hộ, che chở A lắc khả ອາລັກຂາ
Nền văn minh Ạ li nhạ thăm ອະລີຍະທຳ
Vương quốc, Lãnh thổ A na chắc ອານາຈັກ
Vùng lãnh thổ A na khệt  ອານາເຂດ
Tương lai  Ạ na khốt          ອະນາຄົດ
Vệ sinh Ạ na may ອະນາໄມ
Tuổi  A nhú  ອາຍຸ
Nhiệm kỳ A nhú pạ chăm can ອາຍຸປະຈຳການ
Mẫu giáo Ạ nụ ban ອະນຸບານ
Bảo vệ, che chở, giữ gìn, bảo toàn Ạ nu lắc ອະນຸລັກ
Cho phép Ạ nú nhạt ອະນຸຍາດ
Đài kỷ niệm Ạ nú sả vạ li ອະນຸສາວະລີ            
Đài liệt sĩ   Ạ nú sả vạ li nắc hốp ອະນຸສາວະລີນັກຮົບ 
Tình nguyện Ạ sả sạ mắc ອາສາສະໝັກ
Giải thích Ạ thí bai ອະທິບາຍ
Giảng bài  Ạ thi bai bốt hiên ອະທິບາຍບົດຮຽນ
Chủ bút,  chủ nhiệm Ạ thí can bo đi ອະທິການບໍດີ
Tuần A thít ອາທິດ
Tuần sau A thít nạ ອາທິດໜ້າ
Lão thành, người cao tuổi A vu sổ  ອາວຸໂສ 
Vũ khí A vút ອາວຸດ
Quân dụng A vút nhút thạ sẳm pha lạ ອາວຸດຍຸດທະສຳ ພາລະ
Đông Nam Á A xi ta vên oọc siểng tạy ອາຊີຕາເວັນອອກ ສຽງໃຕ້
Trường dạy nghề Ạ xi vạ sức sả ອະຊີວະສຶກສາ
ASEAN A xiên  ອາຊຽນ
Nghề nghiệp  A xịp          ອາຊີບ
Nhờ cậy, sống cùng A  sảy ອາໄສ 
Ngực           Ấc ເອິກ            
Văn chương Ắc sỏn sạt ອັກສອນສາດ
Hơi nước Ai  ອາຍ 
Anh Ại ອ້າຍ
Anh kết nghĩa  Ại hắc, Ại pheng ອ້າຍຮັກ,ອ້າຍແພງ
Anh rể      Ại khởi ອ້າຍເຂີຍ     
Thầy giáo Ại khu ອ້າຍຄູ
Anh nuôi Ại liệng ອ້າຍລ້ຽງ
Anh em Ại nọng ອ້າຍ, ນ້ອງ 
Anh chị Ại ượi ອ້າຍ, ເອື້ອຍ
Anh chị em Ại ượi nọng ອ້າຍ ເອື້ອຍ ນ້ອງ
Nhôm Alu mi niêm          ອາລູມີນຽມ
Chính quyền Ăm nạt can pốc khong ອຳນາດການປົກຄອງ
Hiệu trưởng Ăm nuôi can hông hiên ອຳນວຍການໂຮງຮຽນ      
Giám đốc Ăm nuôi kan ອຳນວຍການ
Đọc Àn ອ່ານ
Cái Ăn ອັນ
Loại một Ăn đắp nừng ອັນດັບໜຶ່ງ
Cái này Ăn nị ອັນ ນີ້
Nguy hiểm Ăn tạ lai    ອັນຕະລາຍ
Bồn tắm Àng áp nặm ອ່າງອາບນ້ຳ
Hồ chứa nước Àng nặm    ອ່າງນ້ຳ
Chú Ao ອາວ
Tắm Áp nặm ອາບນ້ຳ
Đóng Ăt ອັດ
Có thể Ạt chạ ອາດຈະ
Quan Ạt nha / nai ອາດຍາ / ນາຍ
Tỷ lệ,  mức Ắt ta ອັດຕາ
Tỷ lệ sinh Ắt ta can cợt ອັດຕາການເກີດ
Tỷ lệ chết Ắt ta can tai ອັດຕາການຕາຍ
Tự động Ắt ta tô mắt ອັດຕະໂນມັດ
Chủ quan  Ắt tạ vi sảy       ອັດຕະວິໄສ
Lấy Âu ເອົາ
Lấy / không lấy Âu / bò âu ເອົາ / ບໍເອົາ
Lấy không Âu bo ເອົາບໍ
Lấy con, (muốn) có con Âu lục ເອົາລູກ
Lấy đi,mang theo Âu pay ເອົາໄປ
Lấy giọng Âu siểng ເອົາສຽງ
Ho Ay ໄອ 


Những tin cũ hơn