A | A | |
Cô | A | ອາ |
Viêm họng | A can vắt lộng kho | ອາການວັດລົງຄໍ |
Không khí | A cạt | ອາກາດ |
Thời tiết | A cạt | ອາກາດ |
Giáo viên | A chan | ອາຈານ |
Quá khứ | A đít | ອະດີດ |
Thực phẩm | A hản | ອາຫານ |
Bữa ăn nhẹ | A hản bâu | ອາຫາທເບົາ |
Thức ăn nguội | A hản dên | ອາຫາທເຢັນ |
Thức ăn | A hản, khỏng kin | ອາຫານ, ຂອງກິນ |
Ban công | A khan | ອາຄານ |
Bảo hộ, che chở | A lắc khả | ອາລັກຂາ |
Nền văn minh | Ạ li nhạ thăm | ອະລີຍະທຳ |
Vương quốc, Lãnh thổ | A na chắc | ອານາຈັກ |
Vùng lãnh thổ | A na khệt | ອານາເຂດ |
Tương lai | Ạ na khốt | ອະນາຄົດ |
Vệ sinh | Ạ na may | ອະນາໄມ |
Tuổi | A nhú | ອາຍຸ |
Nhiệm kỳ | A nhú pạ chăm can | ອາຍຸປະຈຳການ |
Mẫu giáo | Ạ nụ ban | ອະນຸບານ |
Bảo vệ, che chở, giữ gìn, bảo toàn | Ạ nu lắc | ອະນຸລັກ |
Cho phép | Ạ nú nhạt | ອະນຸຍາດ |
Đài kỷ niệm | Ạ nú sả vạ li | ອະນຸສາວະລີ |
Đài liệt sĩ | Ạ nú sả vạ li nắc hốp | ອະນຸສາວະລີນັກຮົບ |
Tình nguyện | Ạ sả sạ mắc | ອາສາສະໝັກ |
Giải thích | Ạ thí bai | ອະທິບາຍ |
Giảng bài | Ạ thi bai bốt hiên | ອະທິບາຍບົດຮຽນ |
Chủ bút, chủ nhiệm | Ạ thí can bo đi | ອະທິການບໍດີ |
Tuần | A thít | ອາທິດ |
Tuần sau | A thít nạ | ອາທິດໜ້າ |
Lão thành, người cao tuổi | A vu sổ | ອາວຸໂສ |
Vũ khí | A vút | ອາວຸດ |
Quân dụng | A vút nhút thạ sẳm pha lạ | ອາວຸດຍຸດທະສຳ ພາລະ |
Đông Nam Á | A xi ta vên oọc siểng tạy | ອາຊີຕາເວັນອອກ ສຽງໃຕ້ |
Trường dạy nghề | Ạ xi vạ sức sả | ອະຊີວະສຶກສາ |
ASEAN | A xiên | ອາຊຽນ |
Nghề nghiệp | A xịp | ອາຊີບ |
Nhờ cậy, sống cùng | A sảy | ອາໄສ |
Ngực | Ấc | ເອິກ |
Văn chương | Ắc sỏn sạt | ອັກສອນສາດ |
Hơi nước | Ai | ອາຍ |
Anh | Ại | ອ້າຍ |
Anh kết nghĩa | Ại hắc, Ại pheng | ອ້າຍຮັກ,ອ້າຍແພງ |
Anh rể | Ại khởi | ອ້າຍເຂີຍ |
Thầy giáo | Ại khu | ອ້າຍຄູ |
Anh nuôi | Ại liệng | ອ້າຍລ້ຽງ |
Anh em | Ại nọng | ອ້າຍ, ນ້ອງ |
Anh chị | Ại ượi | ອ້າຍ, ເອື້ອຍ |
Anh chị em | Ại ượi nọng | ອ້າຍ ເອື້ອຍ ນ້ອງ |
Nhôm | Alu mi niêm | ອາລູມີນຽມ |
Chính quyền | Ăm nạt can pốc khong | ອຳນາດການປົກຄອງ |
Hiệu trưởng | Ăm nuôi can hông hiên | ອຳນວຍການໂຮງຮຽນ |
Giám đốc | Ăm nuôi kan | ອຳນວຍການ |
Đọc | Àn | ອ່ານ |
Cái | Ăn | ອັນ |
Loại một | Ăn đắp nừng | ອັນດັບໜຶ່ງ |
Cái này | Ăn nị | ອັນ ນີ້ |
Nguy hiểm | Ăn tạ lai | ອັນຕະລາຍ |
Bồn tắm | Àng áp nặm | ອ່າງອາບນ້ຳ |
Hồ chứa nước | Àng nặm | ອ່າງນ້ຳ |
Chú | Ao | ອາວ |
Tắm | Áp nặm | ອາບນ້ຳ |
Đóng | Ăt | ອັດ |
Có thể | Ạt chạ | ອາດຈະ |
Quan | Ạt nha / nai | ອາດຍາ / ນາຍ |
Tỷ lệ, mức | Ắt ta | ອັດຕາ |
Tỷ lệ sinh | Ắt ta can cợt | ອັດຕາການເກີດ |
Tỷ lệ chết | Ắt ta can tai | ອັດຕາການຕາຍ |
Tự động | Ắt ta tô mắt | ອັດຕະໂນມັດ |
Chủ quan | Ắt tạ vi sảy | ອັດຕະວິໄສ |
Lấy | Âu | ເອົາ |
Lấy / không lấy | Âu / bò âu | ເອົາ / ບໍເອົາ |
Lấy không | Âu bo | ເອົາບໍ |
Lấy con, (muốn) có con | Âu lục | ເອົາລູກ |
Lấy đi,mang theo | Âu pay | ເອົາໄປ |
Lấy giọng | Âu siểng | ເອົາສຽງ |
Ho | Ay | ໄອ |
Những tin cũ hơn