Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Lào - Việt


Từ vựng Lào - Việt *** vần C

Thứ năm - 18/05/2017 09:07

C C  
Con quạ Ca ກາ
Dám Cạ ກ້າ
Đặt, định Cạ ກະ
Dự đoán, dự định Cạ ກະ
Mạ Cạ ກ້າ
Rá                       Cạ biên ກະບຽນ
Bó cây nhóm lửa Cạ bong ກະບອງ
Ngói Cạ bượng ກະເບື້ອງ
Bảng, gỗ tấm Cạ đan ກະດານ
Bảng đen Cạ đan đăm ກະດານ ດຳ
Cái nong, cái nia Cạ động    ກະດົ້ງ
Xương               Cạ đục ກະດູກ
Xương sườn    Cạ đục khạng ກະດູກຂ້າງ      
Khuy, cúc Cạ đúm ກະດຸມ
Đặt chương trình Cạ không can ກະໂຄງການ
Chuẩn bị, sửa soạn Cạ kiêm  ກະກຽມ
Tôn kính Ca lạ thê sạ ກາລະເທສະ
Bắp cải Cạ lăm pi hò ກະລໍ່າປີຫໍ່
Kem cốc           Cạ lem choọc ກະແລມຈອກ         
Kem que           Cạ lem mạy ກະແລມໄມ້         
Làm ơn Cạ lu na ກາລູນາ
Quân hiệu Ca mải nay coong thắp ກາໝາຍໃນກອງທັບ
Túi Cạ pàu ກະເປົ່າ
Túi xách tay Cạ pầu hịu ກະເປົ່າຫີ້ວ
Ví đựng tiền Cạ pàu nọi sẳm lắp sày ngơn ກະເປົ່ານ້ອຍສຳລັບ ໃສ່ເງິນ
Túi đựng tiền Cạ pàu sày ngân ກະເປົ່າໃສ່ເງິນ
Cà phê             Ca phê ກາເຟ         
Cà phê đen sữa Ca phê đăm nôm ກາເພ ດຳ ນົມ
Dạ dày              Cạ phọ ກະເພາະ
Mắm tôm Cạ pi ກະປິ   
Cua Cà pu ກະປູ
Cái gùi Cạ pung ກະປຸງ
Gáo nước Cạ puôi ກະປວຍ
Cà rốt Cà rốt ກາຣົດ
Vua, quốc vương, lãnh chúa Cạ sắt  ກະສັດ 
Nông sản  Cá sệt tá phăn   ກະເສດຕະພັນ
Nông nghiệp Cạ sỉ căm ກະສີກຳ
Gàu  Cạ sộ          ກະໂຊ້
Rổ Cạ tà ກະຕ່າ
Làm, hành động Cạ thăm ກະທຳ
Cái mẹt Cạ thạt  ກະຖາດ 
Ngắn gọn, súc tích Cạ thắt hắt ກະທັດຮັດ
Tỏi khô           Cạ thiêm hẹng ກະທຽມແຫ້ງ         
Bò tót Cạ thing    ກະທິງ
Giỏ   Cạ tho          ກະທໍ
Hoạt hình Cạ tun ກະຕຸນ
Bộ, cấp bộ Cạ xuông ກະຊວງ
Bộ quốc phòng Cạ xuông poong căn pa thệt ກະຊວງປອງກັນປະ ເທດ
Chép, ghi Cài ກ່າຍ
Xiếc Cai nhạ sỉn             ກາຍຍະສິນ
Trở thành Cai pên ກາຍເປັນ
Hợp tác hóa Cài pên sá há con ກ່າຍເປັນສະຫະກອນ
Nắm Căm ກຳ
Việc làm, hành động; hậu quả Căm ກຳ
Bảo quản Căm căp ກຳກັບ
Đang Căm lăng ກຳລັງ
Điện lực             Căm lăng phay phạ ກຳລັງໄຟຟ້າ
Quân lực Căm lăng thạ hản ກຳລັງທະຫານ
Lợi nhuận, lời lãi Căm lay    ກຳໄລ
Công đoàn Căm mạ ban ກຳມະບານ
Công nhân Căm mạ con ກຳມະກອນ         
Quốc tế lao động Căm mạ còn sả kôn ກຳມະກອນສາກົນ
Giá trị Căm nốt ກຳນົດ
Quy định Căm nốt ກຳນົດ
Xuất xứ Căm nợt  ກຳເນີດ 
Xác định  Căm nốt dàng xắt chên ກຳນົດຢ່າງຊັດເຈນ
Quy định ngày Căm nốt văn ກຳນົດວັນ  
Thời hạn sử dụng Căm nốt xạy ກຳນົດໃຊ້
Tàu thủy     Căm pằn ກຳປັ່ມ      
Thành phố Căm pheng mương ກຳແພງເມືອງ
Nắm giữ Căm vạy ກຳໄວ້
Bắp thịt           Cạm xịn ກ້າມຊີ້ນ         
Việc, sự Can ການ
Chống, chặn Căn ກັນ
Nhau Căn ກັນ
Cây (bút) Cạn ກ້ານ
Dịch vụ Can bo lí can ການບໍລິການ
Sự chẩn đoán Can bồng mạ ti ການບົ່ງມະຕິ
Công nghiệp hóa Can hẳn pên út sả hạ căm ການຫັນເປັນອຸດສາຫະກຳ
Thương nghiệp Can khạ phai nay ການຄ້າພາຍໃນ      
Ngoại thương Can khạ tàng pạ thệt ການຄ້າຕ່າງປະເທດ 
Giao thông Can khôm mạ na khôm ການຄົມມະນາຄົມ
Việc nghiên cứu Can khộn khọa ການຄົ້ນຄວ້າ
Binh vận Can khổn khoải ການຂົນຂວາຍ
Tổ chức kỷ niệm Can khốp ngăn  ການຄົບງັນ
Với nhau Căn lẹ căn ກັນແລະກັນ
Giao lưu Can lẹc piền ການແລກປ່ຽນ
Sự chơi Can lịn  ການຫຼິ້ນ 
Chính trị    Can mương          ການເມືອງ
Lãnh đạo Can năm ການນຳ
Tài chính Can ngơn ການເງິນ
Lâm nghiệp  Can pà mạy          ການປ່າໄມ້
Sản xuất  Can phá lít          ການຜະລິດ
Phẫu thuật Can phà tắt sẳn lạ căm ການຜ່າຕັດສັນລະກຳ
Quan hệ Can phua phăn ການພົວພັນ
Thực tập  Can phức hắt       ການຝຶກຫັດ
Lễ kỷ niệm Can sạ loỏng  ການສະຫຼອງ
Chơi nhạc Can sệp đôn ti ການເສບດົນຕີ 
Giáo dục, đào tạo Can sức sả ການສຶກສາ
Việc dệt vải, dệt lụa Can tằm phá tho mảy  ການຕ່ຳຜ້າທໍໄໝ
Ngoại giao, đối ngoại Can tàng pạ thệt  ການຕ່າງປະເທດ
Bị nứt, bị gãy Can tec, Can hắc ການແຕກ, ການຫັກ
Câu hỏi Can thảm ການຖາມ
Ngoại giao Can thụt    ການທູດ
Môn như đánh phết của VN Can ti khi  ການຕີຄີ
Nghề làm vàng bạc Can ti ngân ti khăm ການຕີເງິນຕີຄຳ 
Cuộc triển lãm Can vang sạ đeng ການວາງສະແດງ
Ban ngày Can vên ການ ເວນ
Rước nến đi vòng xung quanh chùa Can viên thiên  ການວຽນທຽນ
Kỹ thuật, nghề Can xàng  ການຊ່າງ
Trình bày, phát biểu Cào ກ່າວ 
Nói, trình bày, phát biểu lời kính trọng, ngưỡng mộ Cào khăm khâu lốp    ກ່າວຄຳເຄົາລົບ
Tiến lên  Cạo khựn          ກ້າວຂື້ນ
Tiến bộ   Cạo nạ          ກ້າວໜ້າ
Chúc tụng Cào p’hon    ກ່າວພອນ
Tính, kể Cắp ກັບ
Trở Cắp ກັບ
Với Cắp ກັບ
Hộp Cắp ກັບ
Với (ở với) Cắp (dù kắp) ກັບ (ຢູ່ ກັບ)
Kính thưa Cạp hiên ກາບຮຽນ
Trở lại Cắp khưn ກັບ ຄືນ
Trở về nhà Cắp mưa hươn ກັບເມືອເຮືອນ
Thay da đổi thịt Cắp nựa kắp khing ກັບເນື້ອກັບຄີງ  
Máy lửa Cắp phây ກັບໄຟ
Kính trọng,     kính mến Cắp thử ກັບຖື
Hộp Cắp, kòng ກັບ, ກ໋ອງ
Cầu ເກົ່າ
Cổ xưa Cầu kè    ເກົ່າແກ່          
Triều Tiên Cau lỉ ເກົາຫລີ
Búi tóc               Cậu phổm ເກົ້າຜົມ          
Xa Cay ໄກ
Cày ໄກ່
Gần Cạy ໃກ້
Láng giềng, lân cận  Cạy khiêng  ໃກ້ຄຽງ
Thịt gà giả cầy Cày ốp ໄກ່ອົບ
Gà quay           Cày pìn / cày ốp ໄກ່ປີ່ນ / ໄກ່ອົບ
Gà nướng Cày pịng ໄກ່ປີ້ງ
Gà nấu (lẩu) Cày tộm ໄກ່ຕົ້ມ
Sẽ Chạ ຈະ
Rõ ràng, rõ rệt Chạ chẹng ຈະແຈ້ງ
Nền văn minh Chạ lơn    ຈະເລີນ
Lòng nhân từ Chạ lơn mệt ta    ຈະເລີນເມດຕາ
Tăng trưởng Chạ lơn tợp tô ຈະເລີນເຕີບໂຕ
Tên lửa Chạ luột, lục sỏn phay ຈະຫລວດ, ລູກສອນໄຟ
Mấy Chắc ຈັກ
Rời khỏi Chạc ຈາກ
Từ Chạc ຈາກ
Mấy giờ Chắc mông ຈັດໂມງ
Một lát Chắc nọi ຈັກໜ້ອຍ
Bỏ đi, rời khỏi Chạc pay    ຈາກໄປ
Máy bộ đàm    Chắc phô ni  ຈັກໂຟນິ
Máy bơm nước Chắc sup nặm ຈັກສູບນ້ຳ
Biết bao Chắc thò đây ຈັກທໍ່ໃດ
Máy giặt Chắc xặc khường ຈັກຊັກເຄື່ອງ
Trả, phát Chài ຈ່າຍ
Phát lương tháng Chài ngân đươn ຈ່າຍເງິນເດືອນ
Trả bằng Chài pên ຈ່າຍເປັນ
Trả bằng tiền mặt Chài pên ngân sốt ຈ່າຍເປັນເງິນສົດ
Hắt hơi Cham ຈາມ 
Chấm Chặm  ຈ້ຳ 
Hạn chế, giới hạn Chăm cắt ຈຳກັດ
Phát đạt, thịnh vượng Chăm lơn ຈຳເລີນ
Số lượng, tổng số Chăm nuôn ຈຳນວນ
Số tiền Chăm nuôn ngân ຈຳນວນເງິນ
Một số Chăm nuôn nừng ຈຳນວນໜຶ່ງ
Cần thiết, thiết yếu Chăm pên ຈຳເປັນ
Đóng dấu   Chặm ta          ຈ້ຳຕາ
Đĩa Chan ຈານ
Lạt Chang ຈາງ
Bắt, nắm Chắp ຈັບ
Hấp dẫn          Chắp chay, chụp chạo ຈັບໃຈ, ຈູບຈ້າວ
Tổ chức, bố trí Chắt ຈັດ
Điều xe  Chắt lốt          ຈັດລົດ
Tổ chức, bố trí Chắt tặng ຈັດຕັ້ງ
Ông, anh, chị  Chậu (đại từ chỉ ngôi thứ 2) ເຈົ້າ
Chủ nhà Chậu bạn ເຈົ້າບ້ານ
Chú rể      Chạu bào ເຈົ້າບ່າວ     
Còn anh Chậu đê ເຈົ້າ ເດ
Vâng dạ Chậu đôi ເຈົ້າໂດຍ
Sư sãi                Chậu hủa ເຈົ້າຫົວ            
Chủ nhà Chậu hươn ເຈົ້າເຮືອນ
Chủ tịch tỉnh Chậu khoẻng ເຈົ້າແຂວງ
Chủ Chậu khỏng ເຈົ້າຂອງ
Chủ nhân Chậu khỏng ເຈົ້າຂອງ
Vua Phạ Ngùm Chậu Phạ Ngùm ເຈົ້າຟ້າງຸ່ມ
Người chủ hôn, chủ trì Chậu phạp ເຈົ້າພາບ
Cô dâu      Chạu sảo ເຈົ້າສາວ     
Tâm, lòng Chay ໃຈ
Trung tâm Chây cang ໃຈກາງ
Phân tích  Chạy nhẹc, vị chay ໄຈ້ແຍກ,ວິໄຈ
Chị gái Chệ ເຈ້
Góc nhà Che hươn ແຈເຮືອນ             
Phân phối  Chẹc dai   ແຈກຢາຍ
Báo tin, báo Chẹng ແຈ້ງ
Thông cáo, thông tư Chẹng can          ແຈ້ງການ
Thông báo Chẹng khào ແຈ້ງຂ່າວ
Khai báo nhập cảnh Chẹng khậu ແຈ້ງເຂົ້າ
Báo trước    Chẹng kòn luồng nạ ແຈ້ງກ່ອນລ່ວງໜ້າ  
Khai báo xuất cảnh Chẹng ọoc ແຈ້ງອອກ
Hộ chiếu quá cảnh Chẹng phàn ແຈ້ງຜ່ານ
Khai báo thị thực Chẹng vi sa ແຈ້ງວິຊາ
Nước chấm Chèo ແຈ່ວ
Nước chấm Chèo boong ແຈ່ວບອງ
Véo von          Chẹo chiệu             ແຈ້ວຈ້ຽວ
Đau, ốm Chếp ເຈັບ
Đau ngực Chếp ấc ເຈັບເອິກ      
Đau dạ dày Chếp cạ phó a hản ເຈັບກະເພາະອາຫານ
Đau đầu  Chếp hủa          ເຈັບຫົວ
Lúc ốm đau Chếp khạy đạy puồi ເຈັບໄຂ້ໄດ້ປ່ວຍ
Ốm đau        Chếp pên ເຈັບເປັນ      
Ốm đau  Chếp puồi          ເຈັບປ່ວຍ
Đau bụng, đau đẻ Chếp thọng ເຈັບທ້ອງ
Giấy Chịa ເຈ້ຍ
Giấy vệ sinh Chịa ạ na may ເຈ້ຍອະນາໄມ
Giấy các bon  Chịa cạc bon  ເຈ້ຍກາກບອນ
Giấy thấm    Chịa xạp          ເຈ້ຍຊາບ
Giấy, bút máy  Chịa, pạc ca xưm ເຈ້ຍ, ປາກກາຊຶມ
Trung Quốc Chin ຈີນ
Tâm, lòng, tâm trạng, cảm giác Chít  ຈິດ
Tinh thần   Chít chay          ຈິດໃຈ
Gặp gỡ (tình cờ) Chơ ເຈິ
Gặp nhau Chơ căn ເຈີກັນ
Châm chọc Chó chim  ແຈາະຈີມ
Lưu thông  Cho lá chon          ຈໍລະຈອນ
Ly, cốc Chọc ຈອກ
Cốc bia Chọc bia ຈອກເບຍ
Ly cà phê Chọc cà phê ຈອກກາເຟ
Ly rượu Chọc lậu ຈອກເຫຼົ້າ
Gầy Chòi ຈ່ອຍ
Nguyên soái Chom phôn ຈອມພົນ
Tấn công Chôm ti  ຈົມຕີ
Đánh du kích Chôm ti kong lỏn ໂຈມຕີກອງຫລອນ
Cho tới, cho đến Chôn ຈົນ
Cho đến (nơi) Chôn họt ຈົນຮອດ
Cho đến khi Chôn họt ຈົນຮອດ
Cho đến khi Chôn kòa ຈົນກ່ວາ
Kẻ cướp Chôn man ໂຈນມານ
Thất vọng, tuyệt vọng Chôn păn nha ຈົນປັນຍາ
Đến hết, đến cùng Chôn sút ຈົນສຸດ
Đến tận Chôn thởng ຈົນເຖິງ
Đặt (đặt cọc) Chong ຈອງ
Hãy, cần phải Chồng ຈົ່ງ
Để cho, dành cho Chồng hạy ຈົ່ງ ໃຫ້
Đăng ký mua vé Chòng pị ຈ່ອງປີ້            
Đăng kiểm          Chòng sẳm luột    ຈ່ອງສຳຫລວດ
Bốc, rút Chôốc au ຈົກເອົາ
Xong, hoàn tất, tốt đẹp Chốp ຈົບ
Hoàn thành khóa học, tốt nghiệp Chốp chạc hông hiên ຈົບຈາກໂຮງຮຽນ
Tốt Chốp đi ຈົບດີ
Tốt đẹp Chốp ngam ຈົບງາມ
Tốt nghiệp Chốp xặn  ຈົບຊັ້ນ
Ghi, chép Chốt (chốch) ຈົດ
Ghi nhớ  Chốt chăm          ຈົດຈຳ
Bãi đổ xe Chọt lốt ຈອດລົດ
Thư từ  Chốt mải          ຈົດໝາຍ
Thư Chốt mải ຈົດໝາຍ
Nhớ Chừ ຈື່
Nhớ lấy Chừ vậy    ຈື່ໄວ້          
Giúp đỡ, bao bọc Chun chưa  ຈຸນເຈືອ 
Mới, rồi mới Chừng ຈຶ່ງ
Đốt, thắp, châm Chụt  ຈູດ
Lạt Chựt ຈືດ
Mục đích, ý định Chút pạ sổng ຈຸດປະສົງ
Đặc điểm Chút phí sệt ຈຸດພິເສດ
Điểm chú ý, điểm quan tâm Chút sổn chay    ຈຸດສົນໃຈ 
Cũng ກໍ່
Xây dựng ກໍ່
Cũng được Cò đạy ກໍ່ໄດ້
Xây bằng gạch Cò đín chì ກໍ່ດິນຈີ່
Trường hợp Co lạ ni  ກໍລະນີ 
Cũng do vì Co nhọn và ກໍຍ້ອນວ່າ
Xây dựng Cò sạng ກໍ່ສ້າງ
Hải đảo          Cọ thạ lê          ເກາະທະເລ
Đùi              Cốc khả ກົກຂາ          
Khệnh khạng, đủng đỉnh Còm kọi ກ່ອມກ້ອຍ
Đơn vị, quân đoàn Côm kong ກົມກອງ
Cúi xuống Cồm lôông  ກົ້ມລົງ 
Cộng sản Com mu nít ກອມມູນິດ
Cục tác chiến Côm sù lốp ກົມສູ້ຮົບ
Trước Còn ກ່ອນ
Mông           Cộn ກົ້ນ            
Trước đó Còn chạ    ກ່ອນຈະ   
Trôn ốc Cộn hỏi      ກົ້ນຫອຍ
Trước đây Còn nạ nị ກ່ອນໜ້ານີ້
Trước đó Còn nặn ກ່ອນນັ້ນ
Quá Cơn pay    ເກີນໄປ
Trước tiên, trước hết Còn ừn ກ່ອນອື່ນ
Trái lại, tương phản Công căn khạm ກົງກັນຂ້າມ
Đại đội Cong họi ກອງຫ້ອຍ
Gầm sàn Cọng làng ກ້ອງລ່າງ
Hội nghị   Cong pạ xúm       ກອງປະຊຸມ
Đại hội Cong pạ xúm nhày ກອງປະຊຸມໃຫຍ່
Trung đoàn Cong phăn nhày ກອງພັນໃຫຍ່
Tiểu đoàn Cong phăn nọi ກອງພັນນ້ອຍ
Sư đoàn Cong phôn ກອງພົນ
Lãnh sự Công sủn ກົງສຸນ
Tổng lãnh sự quán Công sủn nhày ກົງສຸນໃຫຍ່
Máy chụp ảnh Cọng thài húp ກ້ອງຖ່າຍຮູບ
Quân đội Cong thắp ກອງທັບ
Không quân Cong thắp a cạt ກອງທັບາກາດ
Nguồn vốn, quỹ Cong thứn ກອງທຶນ
Giày Cp ເກີບ
Kớp kớp Cớp cớp ເກິບເກິບ
Giầy thể thao Cợp ki la ເກີບກີລາ
Giày da Cợp nẳng ເກີບໜັງ
Dép Cợp tẹ ເກີບແຕະ
Giày, dép             Cợp, xăng đan       ເກີບ, ຊັງດານ
Sinh Cợt ເກີດ
Pháp luật Cốt mải ກົດໝາຍ
Sinh năm Cợt Pi ເກີດປີ
Chì Cùa ກົ່ວ
Muối Cưa ເກືອ
Khu dân cư Cùm bạn  ກຸ່ມບ້ານ
Tôm Cụng ກຸ້ງ
Tôm nước ngọt     Cụng nặm chựt ກຸ້ງນ້ຳຈຶດ      
Tôm nướng        Cụng phẩu ກຸ້ງເຜົາ            
Tôm biển        Cụng thạ lê ກຸ້ງທະເລ      
Che lấy Cuôm au    ກວມເອົາ 
Gần Cượp ເກືອບ
Kiểm phiếu     Cuột bắt ກວດບັດ      
Kiểm soát          Cuột ca          ກວດກາ
Kiểm tra Cuột ca          ກວດກາ
Thanh tra Cuột can ກວດການ
Nón Cúp ກຸບ
Xoắn     Cụt ກູດ      




Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn