C | C | |
Con quạ | Ca | ກາ |
Dám | Cạ | ກ້າ |
Đặt, định | Cạ | ກະ |
Dự đoán, dự định | Cạ | ກະ |
Mạ | Cạ | ກ້າ |
Rá | Cạ biên | ກະບຽນ |
Bó cây nhóm lửa | Cạ bong | ກະບອງ |
Ngói | Cạ bượng | ກະເບື້ອງ |
Bảng, gỗ tấm | Cạ đan | ກະດານ |
Bảng đen | Cạ đan đăm | ກະດານ ດຳ |
Cái nong, cái nia | Cạ động | ກະດົ້ງ |
Xương | Cạ đục | ກະດູກ |
Xương sườn | Cạ đục khạng | ກະດູກຂ້າງ |
Khuy, cúc | Cạ đúm | ກະດຸມ |
Đặt chương trình | Cạ không can | ກະໂຄງການ |
Chuẩn bị, sửa soạn | Cạ kiêm | ກະກຽມ |
Tôn kính | Ca lạ thê sạ | ກາລະເທສະ |
Bắp cải | Cạ lăm pi hò | ກະລໍ່າປີຫໍ່ |
Kem cốc | Cạ lem choọc | ກະແລມຈອກ |
Kem que | Cạ lem mạy | ກະແລມໄມ້ |
Làm ơn | Cạ lu na | ກາລູນາ |
Quân hiệu | Ca mải nay coong thắp | ກາໝາຍໃນກອງທັບ |
Túi | Cạ pàu | ກະເປົ່າ |
Túi xách tay | Cạ pầu hịu | ກະເປົ່າຫີ້ວ |
Ví đựng tiền | Cạ pàu nọi sẳm lắp sày ngơn | ກະເປົ່ານ້ອຍສຳລັບ ໃສ່ເງິນ |
Túi đựng tiền | Cạ pàu sày ngân | ກະເປົ່າໃສ່ເງິນ |
Cà phê | Ca phê | ກາເຟ |
Cà phê đen sữa | Ca phê đăm nôm | ກາເພ ດຳ ນົມ |
Dạ dày | Cạ phọ | ກະເພາະ |
Mắm tôm | Cạ pi | ກະປິ |
Cua | Cà pu | ກະປູ |
Cái gùi | Cạ pung | ກະປຸງ |
Gáo nước | Cạ puôi | ກະປວຍ |
Cà rốt | Cà rốt | ກາຣົດ |
Vua, quốc vương, lãnh chúa | Cạ sắt | ກະສັດ |
Nông sản | Cá sệt tá phăn | ກະເສດຕະພັນ |
Nông nghiệp | Cạ sỉ căm | ກະສີກຳ |
Gàu | Cạ sộ | ກະໂຊ້ |
Rổ | Cạ tà | ກະຕ່າ |
Làm, hành động | Cạ thăm | ກະທຳ |
Cái mẹt | Cạ thạt | ກະຖາດ |
Ngắn gọn, súc tích | Cạ thắt hắt | ກະທັດຮັດ |
Tỏi khô | Cạ thiêm hẹng | ກະທຽມແຫ້ງ |
Bò tót | Cạ thing | ກະທິງ |
Giỏ | Cạ tho | ກະທໍ |
Hoạt hình | Cạ tun | ກະຕຸນ |
Bộ, cấp bộ | Cạ xuông | ກະຊວງ |
Bộ quốc phòng | Cạ xuông poong căn pa thệt | ກະຊວງປອງກັນປະ ເທດ |
Chép, ghi | Cài | ກ່າຍ |
Xiếc | Cai nhạ sỉn | ກາຍຍະສິນ |
Trở thành | Cai pên | ກາຍເປັນ |
Hợp tác hóa | Cài pên sá há con | ກ່າຍເປັນສະຫະກອນ |
Nắm | Căm | ກຳ |
Việc làm, hành động; hậu quả | Căm | ກຳ |
Bảo quản | Căm căp | ກຳກັບ |
Đang | Căm lăng | ກຳລັງ |
Điện lực | Căm lăng phay phạ | ກຳລັງໄຟຟ້າ |
Quân lực | Căm lăng thạ hản | ກຳລັງທະຫານ |
Lợi nhuận, lời lãi | Căm lay | ກຳໄລ |
Công đoàn | Căm mạ ban | ກຳມະບານ |
Công nhân | Căm mạ con | ກຳມະກອນ |
Quốc tế lao động | Căm mạ còn sả kôn | ກຳມະກອນສາກົນ |
Giá trị | Căm nốt | ກຳນົດ |
Quy định | Căm nốt | ກຳນົດ |
Xuất xứ | Căm nợt | ກຳເນີດ |
Xác định | Căm nốt dàng xắt chên | ກຳນົດຢ່າງຊັດເຈນ |
Quy định ngày | Căm nốt văn | ກຳນົດວັນ |
Thời hạn sử dụng | Căm nốt xạy | ກຳນົດໃຊ້ |
Tàu thủy | Căm pằn | ກຳປັ່ມ |
Thành phố | Căm pheng mương | ກຳແພງເມືອງ |
Nắm giữ | Căm vạy | ກຳໄວ້ |
Bắp thịt | Cạm xịn | ກ້າມຊີ້ນ |
Việc, sự | Can | ການ |
Chống, chặn | Căn | ກັນ |
Nhau | Căn | ກັນ |
Cây (bút) | Cạn | ກ້ານ |
Dịch vụ | Can bo lí can | ການບໍລິການ |
Sự chẩn đoán | Can bồng mạ ti | ການບົ່ງມະຕິ |
Công nghiệp hóa | Can hẳn pên út sả hạ căm | ການຫັນເປັນອຸດສາຫະກຳ |
Thương nghiệp | Can khạ phai nay | ການຄ້າພາຍໃນ |
Ngoại thương | Can khạ tàng pạ thệt | ການຄ້າຕ່າງປະເທດ |
Giao thông | Can khôm mạ na khôm | ການຄົມມະນາຄົມ |
Việc nghiên cứu | Can khộn khọa | ການຄົ້ນຄວ້າ |
Binh vận | Can khổn khoải | ການຂົນຂວາຍ |
Tổ chức kỷ niệm | Can khốp ngăn | ການຄົບງັນ |
Với nhau | Căn lẹ căn | ກັນແລະກັນ |
Giao lưu | Can lẹc piền | ການແລກປ່ຽນ |
Sự chơi | Can lịn | ການຫຼິ້ນ |
Chính trị | Can mương | ການເມືອງ |
Lãnh đạo | Can năm | ການນຳ |
Tài chính | Can ngơn | ການເງິນ |
Lâm nghiệp | Can pà mạy | ການປ່າໄມ້ |
Sản xuất | Can phá lít | ການຜະລິດ |
Phẫu thuật | Can phà tắt sẳn lạ căm | ການຜ່າຕັດສັນລະກຳ |
Quan hệ | Can phua phăn | ການພົວພັນ |
Thực tập | Can phức hắt | ການຝຶກຫັດ |
Lễ kỷ niệm | Can sạ loỏng | ການສະຫຼອງ |
Chơi nhạc | Can sệp đôn ti | ການເສບດົນຕີ |
Giáo dục, đào tạo | Can sức sả | ການສຶກສາ |
Việc dệt vải, dệt lụa | Can tằm phá tho mảy | ການຕ່ຳຜ້າທໍໄໝ |
Ngoại giao, đối ngoại | Can tàng pạ thệt | ການຕ່າງປະເທດ |
Bị nứt, bị gãy | Can tec, Can hắc | ການແຕກ, ການຫັກ |
Câu hỏi | Can thảm | ການຖາມ |
Ngoại giao | Can thụt | ການທູດ |
Môn như đánh phết của VN | Can ti khi | ການຕີຄີ |
Nghề làm vàng bạc | Can ti ngân ti khăm | ການຕີເງິນຕີຄຳ |
Cuộc triển lãm | Can vang sạ đeng | ການວາງສະແດງ |
Ban ngày | Can vên | ການ ເວນ |
Rước nến đi vòng xung quanh chùa | Can viên thiên | ການວຽນທຽນ |
Kỹ thuật, nghề | Can xàng | ການຊ່າງ |
Trình bày, phát biểu | Cào | ກ່າວ |
Nói, trình bày, phát biểu lời kính trọng, ngưỡng mộ | Cào khăm khâu lốp | ກ່າວຄຳເຄົາລົບ |
Tiến lên | Cạo khựn | ກ້າວຂື້ນ |
Tiến bộ | Cạo nạ | ກ້າວໜ້າ |
Chúc tụng | Cào p’hon | ກ່າວພອນ |
Tính, kể | Cắp | ກັບ |
Trở | Cắp | ກັບ |
Với | Cắp | ກັບ |
Hộp | Cắp | ກັບ |
Với (ở với) | Cắp (dù kắp) | ກັບ (ຢູ່ ກັບ) |
Kính thưa | Cạp hiên | ກາບຮຽນ |
Trở lại | Cắp khưn | ກັບ ຄືນ |
Trở về nhà | Cắp mưa hươn | ກັບເມືອເຮືອນ |
Thay da đổi thịt | Cắp nựa kắp khing | ກັບເນື້ອກັບຄີງ |
Máy lửa | Cắp phây | ກັບໄຟ |
Kính trọng, kính mến | Cắp thử | ກັບຖື |
Hộp | Cắp, kòng | ກັບ, ກ໋ອງ |
Cũ | Cầu | ເກົ່າ |
Cổ xưa | Cầu kè | ເກົ່າແກ່ |
Triều Tiên | Cau lỉ | ເກົາຫລີ |
Búi tóc | Cậu phổm | ເກົ້າຜົມ |
Xa | Cay | ໄກ |
Gà | Cày | ໄກ່ |
Gần | Cạy | ໃກ້ |
Láng giềng, lân cận | Cạy khiêng | ໃກ້ຄຽງ |
Thịt gà giả cầy | Cày ốp | ໄກ່ອົບ |
Gà quay | Cày pìn / cày ốp | ໄກ່ປີ່ນ / ໄກ່ອົບ |
Gà nướng | Cày pịng | ໄກ່ປີ້ງ |
Gà nấu (lẩu) | Cày tộm | ໄກ່ຕົ້ມ |
Sẽ | Chạ | ຈະ |
Rõ ràng, rõ rệt | Chạ chẹng | ຈະແຈ້ງ |
Nền văn minh | Chạ lơn | ຈະເລີນ |
Lòng nhân từ | Chạ lơn mệt ta | ຈະເລີນເມດຕາ |
Tăng trưởng | Chạ lơn tợp tô | ຈະເລີນເຕີບໂຕ |
Tên lửa | Chạ luột, lục sỏn phay | ຈະຫລວດ, ລູກສອນໄຟ |
Mấy | Chắc | ຈັກ |
Rời khỏi | Chạc | ຈາກ |
Từ | Chạc | ຈາກ |
Mấy giờ | Chắc mông | ຈັດໂມງ |
Một lát | Chắc nọi | ຈັກໜ້ອຍ |
Bỏ đi, rời khỏi | Chạc pay | ຈາກໄປ |
Máy bộ đàm | Chắc phô ni | ຈັກໂຟນິ |
Máy bơm nước | Chắc sup nặm | ຈັກສູບນ້ຳ |
Biết bao | Chắc thò đây | ຈັກທໍ່ໃດ |
Máy giặt | Chắc xặc khường | ຈັກຊັກເຄື່ອງ |
Trả, phát | Chài | ຈ່າຍ |
Phát lương tháng | Chài ngân đươn | ຈ່າຍເງິນເດືອນ |
Trả bằng | Chài pên | ຈ່າຍເປັນ |
Trả bằng tiền mặt | Chài pên ngân sốt | ຈ່າຍເປັນເງິນສົດ |
Hắt hơi | Cham | ຈາມ |
Chấm | Chặm | ຈ້ຳ |
Hạn chế, giới hạn | Chăm cắt | ຈຳກັດ |
Phát đạt, thịnh vượng | Chăm lơn | ຈຳເລີນ |
Số lượng, tổng số | Chăm nuôn | ຈຳນວນ |
Số tiền | Chăm nuôn ngân | ຈຳນວນເງິນ |
Một số | Chăm nuôn nừng | ຈຳນວນໜຶ່ງ |
Cần thiết, thiết yếu | Chăm pên | ຈຳເປັນ |
Đóng dấu | Chặm ta | ຈ້ຳຕາ |
Đĩa | Chan | ຈານ |
Lạt | Chang | ຈາງ |
Bắt, nắm | Chắp | ຈັບ |
Hấp dẫn | Chắp chay, chụp chạo | ຈັບໃຈ, ຈູບຈ້າວ |
Tổ chức, bố trí | Chắt | ຈັດ |
Điều xe | Chắt lốt | ຈັດລົດ |
Tổ chức, bố trí | Chắt tặng | ຈັດຕັ້ງ |
Ông, anh, chị | Chậu (đại từ chỉ ngôi thứ 2) | ເຈົ້າ |
Chủ nhà | Chậu bạn | ເຈົ້າບ້ານ |
Chú rể | Chạu bào | ເຈົ້າບ່າວ |
Còn anh | Chậu đê | ເຈົ້າ ເດ |
Vâng dạ | Chậu đôi | ເຈົ້າໂດຍ |
Sư sãi | Chậu hủa | ເຈົ້າຫົວ |
Chủ nhà | Chậu hươn | ເຈົ້າເຮືອນ |
Chủ tịch tỉnh | Chậu khoẻng | ເຈົ້າແຂວງ |
Chủ | Chậu khỏng | ເຈົ້າຂອງ |
Chủ nhân | Chậu khỏng | ເຈົ້າຂອງ |
Vua Phạ Ngùm | Chậu Phạ Ngùm | ເຈົ້າຟ້າງຸ່ມ |
Người chủ hôn, chủ trì | Chậu phạp | ເຈົ້າພາບ |
Cô dâu | Chạu sảo | ເຈົ້າສາວ |
Tâm, lòng | Chay | ໃຈ |
Trung tâm | Chây cang | ໃຈກາງ |
Phân tích | Chạy nhẹc, vị chay | ໄຈ້ແຍກ,ວິໄຈ |
Chị gái | Chệ | ເຈ້ |
Góc nhà | Che hươn | ແຈເຮືອນ |
Phân phối | Chẹc dai | ແຈກຢາຍ |
Báo tin, báo | Chẹng | ແຈ້ງ |
Thông cáo, thông tư | Chẹng can | ແຈ້ງການ |
Thông báo | Chẹng khào | ແຈ້ງຂ່າວ |
Khai báo nhập cảnh | Chẹng khậu | ແຈ້ງເຂົ້າ |
Báo trước | Chẹng kòn luồng nạ | ແຈ້ງກ່ອນລ່ວງໜ້າ |
Khai báo xuất cảnh | Chẹng ọoc | ແຈ້ງອອກ |
Hộ chiếu quá cảnh | Chẹng phàn | ແຈ້ງຜ່ານ |
Khai báo thị thực | Chẹng vi sa | ແຈ້ງວິຊາ |
Nước chấm | Chèo | ແຈ່ວ |
Nước chấm | Chèo boong | ແຈ່ວບອງ |
Véo von | Chẹo chiệu | ແຈ້ວຈ້ຽວ |
Đau, ốm | Chếp | ເຈັບ |
Đau ngực | Chếp ấc | ເຈັບເອິກ |
Đau dạ dày | Chếp cạ phó a hản | ເຈັບກະເພາະອາຫານ |
Đau đầu | Chếp hủa | ເຈັບຫົວ |
Lúc ốm đau | Chếp khạy đạy puồi | ເຈັບໄຂ້ໄດ້ປ່ວຍ |
Ốm đau | Chếp pên | ເຈັບເປັນ |
Ốm đau | Chếp puồi | ເຈັບປ່ວຍ |
Đau bụng, đau đẻ | Chếp thọng | ເຈັບທ້ອງ |
Giấy | Chịa | ເຈ້ຍ |
Giấy vệ sinh | Chịa ạ na may | ເຈ້ຍອະນາໄມ |
Giấy các bon | Chịa cạc bon | ເຈ້ຍກາກບອນ |
Giấy thấm | Chịa xạp | ເຈ້ຍຊາບ |
Giấy, bút máy | Chịa, pạc ca xưm | ເຈ້ຍ, ປາກກາຊຶມ |
Trung Quốc | Chin | ຈີນ |
Tâm, lòng, tâm trạng, cảm giác | Chít | ຈິດ |
Tinh thần | Chít chay | ຈິດໃຈ |
Gặp gỡ (tình cờ) | Chơ | ເຈິ |
Gặp nhau | Chơ căn | ເຈີກັນ |
Châm chọc | Chó chim | ແຈາະຈີມ |
Lưu thông | Cho lá chon | ຈໍລະຈອນ |
Ly, cốc | Chọc | ຈອກ |
Cốc bia | Chọc bia | ຈອກເບຍ |
Ly cà phê | Chọc cà phê | ຈອກກາເຟ |
Ly rượu | Chọc lậu | ຈອກເຫຼົ້າ |
Gầy | Chòi | ຈ່ອຍ |
Nguyên soái | Chom phôn | ຈອມພົນ |
Tấn công | Chôm ti | ຈົມຕີ |
Đánh du kích | Chôm ti kong lỏn | ໂຈມຕີກອງຫລອນ |
Cho tới, cho đến | Chôn | ຈົນ |
Cho đến (nơi) | Chôn họt | ຈົນຮອດ |
Cho đến khi | Chôn họt | ຈົນຮອດ |
Cho đến khi | Chôn kòa | ຈົນກ່ວາ |
Kẻ cướp | Chôn man | ໂຈນມານ |
Thất vọng, tuyệt vọng | Chôn păn nha | ຈົນປັນຍາ |
Đến hết, đến cùng | Chôn sút | ຈົນສຸດ |
Đến tận | Chôn thởng | ຈົນເຖິງ |
Đặt (đặt cọc) | Chong | ຈອງ |
Hãy, cần phải | Chồng | ຈົ່ງ |
Để cho, dành cho | Chồng hạy | ຈົ່ງ ໃຫ້ |
Đăng ký mua vé | Chòng pị | ຈ່ອງປີ້ |
Đăng kiểm | Chòng sẳm luột | ຈ່ອງສຳຫລວດ |
Bốc, rút | Chôốc au | ຈົກເອົາ |
Xong, hoàn tất, tốt đẹp | Chốp | ຈົບ |
Hoàn thành khóa học, tốt nghiệp | Chốp chạc hông hiên | ຈົບຈາກໂຮງຮຽນ |
Tốt | Chốp đi | ຈົບດີ |
Tốt đẹp | Chốp ngam | ຈົບງາມ |
Tốt nghiệp | Chốp xặn | ຈົບຊັ້ນ |
Ghi, chép | Chốt (chốch) | ຈົດ |
Ghi nhớ | Chốt chăm | ຈົດຈຳ |
Bãi đổ xe | Chọt lốt | ຈອດລົດ |
Thư từ | Chốt mải | ຈົດໝາຍ |
Thư | Chốt mải | ຈົດໝາຍ |
Nhớ | Chừ | ຈື່ |
Nhớ lấy | Chừ vậy | ຈື່ໄວ້ |
Giúp đỡ, bao bọc | Chun chưa | ຈຸນເຈືອ |
Mới, rồi mới | Chừng | ຈຶ່ງ |
Đốt, thắp, châm | Chụt | ຈູດ |
Lạt | Chựt | ຈືດ |
Mục đích, ý định | Chút pạ sổng | ຈຸດປະສົງ |
Đặc điểm | Chút phí sệt | ຈຸດພິເສດ |
Điểm chú ý, điểm quan tâm | Chút sổn chay | ຈຸດສົນໃຈ |
Cũng | Cò | ກໍ່ |
Xây dựng | Cò | ກໍ່ |
Cũng được | Cò đạy | ກໍ່ໄດ້ |
Xây bằng gạch | Cò đín chì | ກໍ່ດິນຈີ່ |
Trường hợp | Co lạ ni | ກໍລະນີ |
Cũng do vì | Co nhọn và | ກໍຍ້ອນວ່າ |
Xây dựng | Cò sạng | ກໍ່ສ້າງ |
Hải đảo | Cọ thạ lê | ເກາະທະເລ |
Đùi | Cốc khả | ກົກຂາ |
Khệnh khạng, đủng đỉnh | Còm kọi | ກ່ອມກ້ອຍ |
Đơn vị, quân đoàn | Côm kong | ກົມກອງ |
Cúi xuống | Cồm lôông | ກົ້ມລົງ |
Cộng sản | Com mu nít | ກອມມູນິດ |
Cục tác chiến | Côm sù lốp | ກົມສູ້ຮົບ |
Trước | Còn | ກ່ອນ |
Mông | Cộn | ກົ້ນ |
Trước đó | Còn chạ | ກ່ອນຈະ |
Trôn ốc | Cộn hỏi | ກົ້ນຫອຍ |
Trước đây | Còn nạ nị | ກ່ອນໜ້ານີ້ |
Trước đó | Còn nặn | ກ່ອນນັ້ນ |
Quá | Cơn pay | ເກີນໄປ |
Trước tiên, trước hết | Còn ừn | ກ່ອນອື່ນ |
Trái lại, tương phản | Công căn khạm | ກົງກັນຂ້າມ |
Đại đội | Cong họi | ກອງຫ້ອຍ |
Gầm sàn | Cọng làng | ກ້ອງລ່າງ |
Hội nghị | Cong pạ xúm | ກອງປະຊຸມ |
Đại hội | Cong pạ xúm nhày | ກອງປະຊຸມໃຫຍ່ |
Trung đoàn | Cong phăn nhày | ກອງພັນໃຫຍ່ |
Tiểu đoàn | Cong phăn nọi | ກອງພັນນ້ອຍ |
Sư đoàn | Cong phôn | ກອງພົນ |
Lãnh sự | Công sủn | ກົງສຸນ |
Tổng lãnh sự quán | Công sủn nhày | ກົງສຸນໃຫຍ່ |
Máy chụp ảnh | Cọng thài húp | ກ້ອງຖ່າຍຮູບ |
Quân đội | Cong thắp | ກອງທັບ |
Không quân | Cong thắp a cạt | ກອງທັບາກາດ |
Nguồn vốn, quỹ | Cong thứn | ກອງທຶນ |
Giày | Cợp | ເກີບ |
Kớp kớp | Cớp cớp | ເກິບເກິບ |
Giầy thể thao | Cợp ki la | ເກີບກີລາ |
Giày da | Cợp nẳng | ເກີບໜັງ |
Dép | Cợp tẹ | ເກີບແຕະ |
Giày, dép | Cợp, xăng đan | ເກີບ, ຊັງດານ |
Sinh | Cợt | ເກີດ |
Pháp luật | Cốt mải | ກົດໝາຍ |
Sinh năm | Cợt Pi | ເກີດປີ |
Chì | Cùa | ກົ່ວ |
Muối | Cưa | ເກືອ |
Khu dân cư | Cùm bạn | ກຸ່ມບ້ານ |
Tôm | Cụng | ກຸ້ງ |
Tôm nước ngọt | Cụng nặm chựt | ກຸ້ງນ້ຳຈຶດ |
Tôm nướng | Cụng phẩu | ກຸ້ງເຜົາ |
Tôm biển | Cụng thạ lê | ກຸ້ງທະເລ |
Che lấy | Cuôm au | ກວມເອົາ |
Gần | Cượp | ເກືອບ |
Kiểm phiếu | Cuột bắt | ກວດບັດ |
Kiểm soát | Cuột ca | ກວດກາ |
Kiểm tra | Cuột ca | ກວດກາ |
Thanh tra | Cuột can | ກວດການ |
Nón | Cúp | ກຸບ |
Xoắn | Cụt | ກູດ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn