D | D | |
Thuốc | Da | ຢາ |
Đừng | Dà | ຢ່າ |
Thuốc bổ | Da băm lung | ຢາບຳລຸງ |
Thuốc bồi dưỡng | Dà băm lung | ຢາບຳລຸງ |
Thuốc độc | Da bừa | ຢາເບື່ອ |
Thuốc tím | Da đăm | ຢາດຳ |
Thuốc đỏ | Da đeng | ຢາແດງ |
Thuốc trị ho | Da đi ay | ຢາດີໄອ |
Thuốc nhỏ | Da dot | ຢາຢອດ |
Thuốc giảm đau | Da kẹ puột | ຢາແກ້ປວດ |
Thuốc tẩy giun | Da khạ mè thọng | ຢາຂ້າແມ່ທ້ອງ |
Thuốc trừ sâu | Da khạ sắt tu p’hứt | ຢາຂ້າສັດຕູພືດ |
Thuốc sát trùng | Da khạ xựa lôc | ຢາຂ້າເຊື້ອໂລກ |
Thuốc tiêu | Da lạ bai, da thài | ຢາລະບາຍ, ຢາຖ່າຍ |
Thuốc ngủ | Da lạ ngắp, da non lắp | ຢາລະຫງັບ, ຢານອນຫຼັບ |
Thuốc tây | Da luổng | ຢາຫຼວງ |
Thuốc viên | Da mết | ຢາເມັດ |
Đừng vội | Dà phạo | ຢ່າຟ້າວ |
Thuốc chữa bệnh | Da pua phạ nhạt | ຢາປົວພະຍາດ |
Thuốc men | Da pua phạ nhạt thùa pay | ຢາປົວພະຍາດ ທົ່ວໄປ |
Thuốc trị tiêu chảy | Da pùa thoọng xu | ຢາປົວທ້ອງຊຸ |
Thuốc ghẻ | Da pua tùn, hít | ຢາປົວຕຸ່ນ, ຫິດ |
Thuốc mê, thuốc tê | Da sạ lốp, da mưn | ຢາສະລົບ, ຢາມຶນ |
Thuốc tiêm | Da sắc | ຢາສັກ |
Thuốc lá | Da sụp | ຢາສູບ |
Đừng sờ | Dà tẹ toọng | ຢ່າແຕະຕ້ອງ |
Thuốc cao | Da tít, tít phe, tít hủa | ຢາຕິດ, ຕິດແຜ, ຕິດຫົວ |
Trật tự | Dà xeo | ຢ່າແຊວ |
Muốn | Dạc | ຢາກ |
Muốn được | Dạc đạy | ຢາກໄດ້ |
Phục kích | Đắc sạ cắt | ດັກສະກັດ |
Trải, căng, giăng ra, bày ra | Dai pay | ຢາຍໄປ |
Đen | Đăm | ດຳ |
Cuộc sống, sinh hoạt | Đăm lôông xi vít | ດຳລົງຊີວິດ |
Tiến hành | Đăm nơn | ດຳເນີນ |
Cửa khẩu | Đàn | ດ່ານ |
Mặt, phía, bên | Đạn | ດ້ານ |
Thứ, loại | Dàng | ຢ່າງ |
Hơ lửa, hun khói | Dạng | ຢ້າງ |
Mũi | Đăng | ດັງ |
Như | Đằng | ດັ່ງ |
Khởi đầu, xuất phát | Đặng | ດັ້ງ |
Thuở xưa, cổ xưa | Đặng đơm | ດັ້ງເດີມ |
Cục tẩy | Dang dựt | ຢາງຢືດ |
Trên, vừa rồi | Đằng kào | ດັ່ງກ່າວ |
To dần | Đăng khựn | ດັງຂື້ນ |
Bởi vậy, cho nên, vì thế | Đằng nặn | ດັ່ງນັ້ນ |
Ít nhất | Dàng nọi | ຢ່າງໜ້ອຍ |
Mũi hếch | Đăng pớt | ດັງເປິດ |
Nhựa đường | Dang pu thang | ຢາງປູທາງ |
Chậm nhất | Dàng xạ thì sút | ຢ່າງຊ້າທີ່ສຸດ |
Uốn cho xoắn | Đắt hạy kụt | ດັດໃຫ້ກູດ |
Giọt nước, nghi lễ nhỏ nước xuống đất | Dạt nặm | ຢາດນ້ຳ |
Cải tiến | Đắt peng | ດັດແປງ |
Cải tiến | Đắt pèng mày | ດັດແປງໃໝ່ |
Uốn tóc | Đắt phổm | ດັດຜົມ |
Cải tạo | Đắt sạng | ດັດສ້າງ |
Nào, đấy | Đảy | ໃດ |
Được | Đạy | ໄດ້ |
Được không? | Đạy bo | ໄດ້ ບໍ |
Nhận được | Đạy hắp | ໄດ້ຣັບ |
Nhận vinh dự | Đạy hắp kiệt | ໄດ້ຮັບກຽດ |
Được chưa? | Đạy lẹo bo | ໃດ້ແລ້ວບໍ |
Đã sử dụng | Đạy năm xạy | ໄດ້ນຳໃຊ້ |
Nghe thấy | Đạy nhin | ໄດ້ຍິນ |
Đã | Đạy, lẹo | ໄດ້, ແລ້ວ |
Nhé, với | Đè | ແດ່ |
Chìa tay | Đề mư | ເດ່ມື |
Quốc tế thiếu nhi | Đếc nọi sả kôn | ເດັກນ້ອຍສາກົນ |
Mát (lạnh) | Dên | ເຢັນ |
Mát lòng | Dến chây | ເຢັນໃຈ |
Đỏ | Đeng | ແດງ |
Nắng | Đẹt | ແດດ |
Nắng gắt | Đẹt cạ | ແດດກ້າ |
Tốt | Đi | ດີ |
Vui lòng | Đi chay | ດີໃຈ |
Xuất sắc | Đi đền | ດີເດັ່ນ |
Tốt hơn | Đi kùa | ດີ ກວ່າ |
Xuất sắc | Đi lợt | ດີເລີດ |
Thăm,viếng thăm | Diệm dam | ຢ້ຽມຢາມ |
Một, đơn | Điêu | ດຽວ |
Bây giờ | Điêu nị | ດຽວນີ້ |
Đơn ca, tốp ca | Điều p'hêng, p'hêng mù | ດ່ຽວເພງ, ເພງໝູ່ |
Gạch xây nhà | Đin chì | ດິນຈີ່ |
Lãnh thổ, đất đai | Đin đen, đin đon | ດິນແດນ, ດິນດອນ |
Đất đỏ | Đin đeng | ດິນແດງ |
Đất đai của ta | Đin hâu | ດິນເຮົາ |
Thu hút | Đíng đút âu | ດິງດູດເອົາ |
Sống, quả xanh | Đíp | ດິບ |
Ngón tay | Địu mư | ດີ້ວມື |
Ngón chân | Địu tin | ດີ້ວຕີນ |
Giò, chả | Dò | ຢ່ອ |
Nhé | Đơ | ເດີ |
Cúi mình xuống | Dộ tô lôông | ໂຢະໂຕລົງ |
Khuya khoắc | Đớc đừn thiềng khưn | ເດິກດື່ນທ່ຽງຄືນ |
Hoa quả | Đọc mạy | ດອກໄມ້ |
Bóng điện | Đọc phay | ດອກໄຟ |
Bởi , do, bằng | Đôi | ໂດຍ |
Dạ | Đôi | ໂດຍ |
Trực tiếp | Đôi kông | ໂດຍກົງ |
Qua cửa khẩu | Đôi phàn đàn | ໂດຍຜ່ານດ່ານ |
Đặc biệt là, nhất là | Đôi sạ phọ | ໃດຍສະເພາະ |
Nói chung, thông thường | Đôi thùa pay | ໂດຍທົ່ວໄປ |
Xưa, cổ xưa | Đơm | ເດີມ |
Lâu, chậm | Đôn | ດົນ |
Đi, chạy | Đơn | ເດີນ |
Sân | Đờn | ເດີ່ນ |
Sân nhà | Đờn bạn | ເດີ່ນບ້ານ |
Sân bay | Đơn nhôn (bin) | ເດີນຍົນ (ບິນ) |
Nhạc cụ, nhạc | Đôn ti | ດົນຕີ |
Âm nhạc cổ truyền | Đôn ti phựn mương | ດົນຕີພື້ນເມືອງ |
Âm nhạc, bản nhạc | Đôn ti, bốt đôn ti | ດົນຕີ, ບົດດົນຕີ |
Đi chậm | Đơn xạ | ເດີນຊ້າ |
Bóng điện | Đoọc phay | ດອກໄຟ |
Bóng đèn điện | Đoọc phay phạ | ດອກໄຟຟ້າ |
Cầu lông | Đoọc pịc cày | ດອກປີກໄກ່ |
Xếp chồng lên | Doong | ຢອງ |
Ở, tại, còn, vẫn | Dù | ຢູ່ |
Át liệt | Đú đượt | ດຸເດືອດ |
Ở cửa hàng | Dù hạn khạ | ຢູ່ຮ້ານຄ້າ |
Ở cữ | Dù kăm | ຢູ່ກຳ |
Ở bên cạnh | Dù khạng | ຢູ່ຂ້າງ |
Cần cù, siêng năng | Đu mằn khạ nhẳn phiên | ດຸໝັ່ນຂະຫຍັນພຽນ |
Ở với | Dù năm | ຢູ່ນຳ |
Ở gần lửa | Dù phay | ຢູ່ໄຟ |
Ở đâu? | Dù sảy | ຢູ່ ໃສ |
Ở trên | Dù thâng | ຢູ່ເທິງ |
Tại | Dù thì | ຢູ່ທີ່ |
Ở tầng nào? | Dù xặn đảy? | ຢູ່ຊັ້ນໃດ? |
Ở tầng hai | Dù xặn sỏong | ຢູ່ຊັ້ນສອງ |
Mượn | Dưm | ຢືມ |
Uống | Đừm | ດື່ມ |
Cân bằng, cân đối | Đún | ດຸນ |
Cán cân thương mại | Đún can khạ | ດຸນການຄ້າ |
Kéo | Đưng | ດຶງ |
Kéo dây (kéo co) | Đưng xược | ດຶງເຊືອກ |
Bằng, bởi, với | Đuội | ດ້ວຍ |
Vì vậy, do vậy | Đuội hệt nị | ດ້ວຍເຫດນີ້ |
Với lòng | Đuội khoam | ດ້ວຍຄວາມ |
Trân trọng | Đuội khoam nắp thử dàng sủng | ດ້ວຍຄວາມນັບຖື ຢ່າງສູງ |
Bằng gì? | Đuội nhẳng? | ດ້ວຍຫຍັງ |
Do đó | Đuội p’hệt nặn | ດ້ວຍເຫດນັ້ນ |
Gấp, khẩn, hoả tốc | Đuồn | ດ່ວນ |
Tháng | Đươn | ເດືອນ |
Trăng sáng | Đươn chẹng | ເດືອນແຈ້ງ |
Trăng khuyết | Đươn hem | ເດືອນແຮມ |
Tháng chẵn | Đươn khù | ເດືອນຄູ່ |
Trăng | Đươn, phạ chăn | ເດືອນ, ພະຈັນ |
Ngôi sao | Đuông đao | ດວງດາວ |
Ngôi sao sáng | Đuông đao chẹng | ດວງດາວແຈ້ງ |
Mặt trăng | Đuông đươn | ດວງເດືອນ |
Dừng lại | Dút | ຢຸດ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn