Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Lào - Việt


Từ vựng Lào - Việt *** vần D Đ

Thứ năm - 18/05/2017 09:06

D D  
Thuốc   Da ຢາ
Đừng ຢ່າ
Thuốc bổ  Da băm lung ຢາບຳລຸງ
Thuốc bồi dưỡng Dà băm lung ຢາບຳລຸງ
Thuốc độc Da bừa ຢາເບື່ອ
Thuốc tím Da đăm ຢາດຳ
Thuốc đỏ Da đeng ຢາແດງ
Thuốc trị ho Da đi ay ຢາດີໄອ
Thuốc nhỏ Da dot ຢາຢອດ
Thuốc giảm đau Da kẹ puột ຢາແກ້ປວດ
Thuốc tẩy giun Da khạ mè thọng ຢາຂ້າແມ່ທ້ອງ
Thuốc trừ sâu Da khạ sắt tu p’hứt ຢາຂ້າສັດຕູພືດ
Thuốc sát trùng Da khạ xựa lôc ຢາຂ້າເຊື້ອໂລກ
Thuốc tiêu Da lạ bai, da thài ຢາລະບາຍ, ຢາຖ່າຍ
Thuốc ngủ Da lạ ngắp, da non lắp ຢາລະຫງັບ, ຢານອນຫຼັບ
Thuốc tây Da luổng ຢາຫຼວງ
Thuốc viên Da mết ຢາເມັດ
Đừng vội Dà phạo ຢ່າຟ້າວ
Thuốc chữa bệnh Da pua phạ nhạt  ຢາປົວພະຍາດ
Thuốc men Da pua phạ nhạt thùa pay ຢາປົວພະຍາດ ທົ່ວໄປ
Thuốc trị tiêu chảy Da pùa thoọng xu ຢາປົວທ້ອງຊຸ
Thuốc ghẻ Da pua tùn, hít ຢາປົວຕຸ່ນ, ຫິດ
Thuốc mê, thuốc tê Da sạ lốp, da mưn ຢາສະລົບ, ຢາມຶນ
Thuốc tiêm Da sắc ຢາສັກ
Thuốc lá Da sụp ຢາສູບ
Đừng sờ                Dà tẹ toọng ຢ່າແຕະຕ້ອງ      
Thuốc cao Da tít, tít phe, tít hủa ຢາຕິດ, ຕິດແຜ, ຕິດຫົວ
Trật tự Dà xeo ຢ່າແຊວ
Muốn Dạc ຢາກ
Muốn được Dạc đạy ຢາກໄດ້
Phục kích Đắc sạ cắt ດັກສະກັດ
Trải, căng, giăng ra, bày ra Dai pay  ຢາຍໄປ 
Đen Đăm ດຳ
Cuộc sống, sinh hoạt Đăm lôông xi vít     ດຳລົງຊີວິດ   
Tiến hành Đăm nơn ດຳເນີນ
Cửa khẩu Đàn ດ່ານ
Mặt, phía, bên Đạn ດ້ານ
Thứ, loại Dàng ຢ່າງ
Hơ lửa, hun khói Dạng ຢ້າງ
Mũi Đăng ດັງ
Như Đằng ດັ່ງ
Khởi đầu, xuất phát Đặng ດັ້ງ
Thuở xưa, cổ xưa Đặng đơm ດັ້ງເດີມ
Cục tẩy Dang dựt ຢາງຢືດ
Trên, vừa rồi Đằng kào ດັ່ງກ່າວ
To dần Đăng khựn ດັງຂື້ນ
Bởi vậy, cho nên, vì thế Đằng nặn ດັ່ງນັ້ນ
Ít nhất Dàng nọi    ຢ່າງໜ້ອຍ       
Mũi hếch Đăng pớt ດັງເປິດ
Nhựa đường Dang pu thang       ຢາງປູທາງ
Chậm nhất Dàng xạ thì sút ຢ່າງຊ້າທີ່ສຸດ
Uốn cho xoắn     Đắt hạy kụt ດັດໃຫ້ກູດ      
Giọt nước, nghi lễ nhỏ nước xuống đất Dạt nặm ຢາດນ້ຳ
Cải tiến Đắt peng ດັດແປງ
Cải tiến             Đắt pèng mày  ດັດແປງໃໝ່
Uốn tóc        Đắt phổm ດັດຜົມ         
Cải tạo  Đắt sạng          ດັດສ້າງ
Nào, đấy Đảy ໃດ
Được Đạy ໄດ້
Được không? Đạy bo ໄດ້ ບໍ
Nhận được Đạy hắp   ໄດ້ຣັບ
Nhận vinh dự Đạy hắp kiệt  ໄດ້ຮັບກຽດ
Được chưa? Đạy lẹo bo ໃດ້ແລ້ວບໍ
Đã sử dụng Đạy năm xạy ໄດ້ນຳໃຊ້
Nghe thấy Đạy nhin    ໄດ້ຍິນ        
Đã Đạy, lẹo ໄດ້, ແລ້ວ
Nhé, với Đè ແດ່
Chìa tay Đề mư  ເດ່ມື  
Quốc tế thiếu nhi Đếc nọi sả kôn ເດັກນ້ອຍສາກົນ
Mát (lạnh) Dên ເຢັນ
Mát lòng Dến chây ເຢັນໃຈ
Đỏ Đeng ແດງ
Nắng Đẹt ແດດ
Nắng gắt          Đẹt cạ          ແດດກ້າ
Tốt Đi ດີ
Vui lòng Đi chay ດີໃຈ
Xuất sắc Đi đền          ດີເດັ່ນ
Tốt hơn Đi kùa ດີ ກວ່າ
Xuất sắc Đi lợt ດີເລີດ
Thăm,viếng thăm Diệm dam ຢ້ຽມຢາມ
Một, đơn Điêu ດຽວ
Bây giờ Điêu nị ດຽວນີ້
Đơn ca, tốp ca Điều p'hêng, p'hêng mù    ດ່ຽວເພງ, ເພງໝູ່
Gạch xây nhà Đin chì ດິນຈີ່
Lãnh thổ, đất đai Đin đen, đin đon   ດິນແດນ, ດິນດອນ
Đất đỏ Đin đeng ດິນແດງ
Đất đai của ta  Đin hâu ດິນເຮົາ
Thu hút Đíng đút âu ດິງດູດເອົາ
Sống, quả xanh Đíp   ດິບ 
Ngón tay           Địu mư ດີ້ວມື            
Ngón chân        Địu tin ດີ້ວຕີນ            
Giò, chả               ຢ່ອ
Nhé Đơ ເດີ
Cúi mình xuống Dộ tô lôông  ໂຢະໂຕລົງ
Khuya khoắc Đớc đừn thiềng khưn ເດິກດື່ນທ່ຽງຄືນ
Hoa quả Đọc mạy ດອກໄມ້
Bóng điện Đọc phay ດອກໄຟ
Bởi , do, bằng Đôi ໂດຍ
Dạ Đôi ໂດຍ
Trực tiếp     Đôi kông ໂດຍກົງ      
Qua cửa khẩu Đôi phàn đàn ໂດຍຜ່ານດ່ານ      
Đặc biệt là, nhất là Đôi sạ phọ ໃດຍສະເພາະ
Nói chung, thông thường Đôi thùa pay    ໂດຍທົ່ວໄປ
Xưa, cổ xưa Đơm ເດີມ
Lâu, chậm Đôn ດົນ
Đi, chạy Đơn ເດີນ
Sân Đờn ເດີ່ນ
Sân nhà Đờn bạn ເດີ່ນບ້ານ             
Sân bay             Đơn nhôn (bin)       ເດີນຍົນ (ບິນ)
Nhạc cụ, nhạc Đôn ti ດົນຕີ
Âm nhạc cổ truyền Đôn ti phựn mương ດົນຕີພື້ນເມືອງ
Âm nhạc, bản nhạc Đôn ti, bốt đôn ti  ດົນຕີ, ບົດດົນຕີ
Đi chậm Đơn xạ ເດີນຊ້າ
Bóng điện Đoọc phay ດອກໄຟ
Bóng đèn điện Đoọc phay phạ  ດອກໄຟຟ້າ
Cầu lông           Đoọc pịc cày ດອກປີກໄກ່      
Xếp chồng lên Doong ຢອງ
Ở, tại, còn, vẫn ຢູ່
Át liệt Đú đượt ດຸເດືອດ
Ở cửa hàng Dù hạn khạ ຢູ່ຮ້ານຄ້າ
Ở cữ Dù kăm    ຢູ່ກຳ 
Ở bên cạnh Dù khạng ຢູ່ຂ້າງ
Cần cù, siêng năng Đu mằn khạ nhẳn phiên    ດຸໝັ່ນຂະຫຍັນພຽນ   
Ở với Dù năm ຢູ່ນຳ
Ở gần lửa Dù phay    ຢູ່ໄຟ
Ở đâu? Dù sảy ຢູ່ ໃສ
Ở trên Dù thâng ຢູ່ເທິງ
Tại Dù thì ຢູ່ທີ່
Ở tầng nào? Dù xặn đảy? ຢູ່ຊັ້ນໃດ?
Ở tầng hai Dù xặn sỏong ຢູ່ຊັ້ນສອງ
Mượn Dưm ຢືມ
Uống Đừm ດື່ມ
Cân bằng, cân đối Đún ດຸນ
Cán cân thương mại Đún can khạ ດຸນການຄ້າ
Kéo Đưng ດຶງ
Kéo dây (kéo co) Đưng xược  ດຶງເຊືອກ 
Bằng, bởi, với Đuội ດ້ວຍ
Vì vậy, do vậy Đuội hệt nị ດ້ວຍເຫດນີ້
Với lòng Đuội khoam ດ້ວຍຄວາມ
Trân trọng Đuội khoam nắp thử dàng sủng ດ້ວຍຄວາມນັບຖື ຢ່າງສູງ
Bằng gì?        Đuội nhẳng? ດ້ວຍຫຍັງ         
Do đó Đuội p’hệt nặn    ດ້ວຍເຫດນັ້ນ
Gấp, khẩn, hoả tốc Đuồn ດ່ວນ         
Tháng Đươn ເດືອນ
Trăng sáng Đươn chẹng ເດືອນແຈ້ງ
Trăng khuyết Đươn hem ເດືອນແຮມ
Tháng chẵn Đươn khù ເດືອນຄູ່
Trăng Đươn, phạ chăn ເດືອນ, ພະຈັນ
Ngôi sao Đuông đao ດວງດາວ
Ngôi sao sáng Đuông đao chẹng ດວງດາວແຈ້ງ
Mặt trăng Đuông đươn ດວງເດືອນ
Dừng lại  Dút            ຢຸດ



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn