E | E | |
Máy điều hòa | E (phiên âm Air) | ແອ |
Độc lập | Ê cạ lạt | ເອກະລາດ |
Thống nhất | Ê cạ phạp | ເອກະພາບ |
Tài liệu | Ê cạ sản | ເອກະສານ |
Tư nhân | Ê cạ xôn | ເອກະຊົນ |
Độc đáo | Ê kạ lắc | ເອກະລັກ |
Điện tử | Ê lếc tơ lông | ເອເລັກເຕີຣົງ |
Chính, độc nhất | Ệc | ເອກ |
Thưng ván | Ẹm pẹn | ແອ້ມແປ້ນ |
Gân | Ên | ເອັນ |
Mình, tự mình | Êng | ເອງ |
Xăng, dầu | Ét xăng, nặm măn | ແອັດຊັງ, ນ້ຳມັນ |
H | H | |
Tìm kiếm | Hả | ຫາ |
Vừa mới | Hả cò | ຫາ ກໍ່ |
Mới xong | Hả cò lẹo | ຫາ ກໍ່ ແລ້ວ |
Kiếm ăn | Hả kin | ຫາກີນ |
Tìm thấy | Hả phốp | ຫາພົບ |
Gãy | Hắc | ຫັກ |
Yêu | Hặc | ຮັກ |
Thương yêu, trìu mến | Hắc khày | ຮັກໃຄ່ |
Yêu thương | Hắc pheng | ຮັກແພງ |
Giữ gìn | Hắc sả | ຣັກສາ |
Giữ gìn, ứng xử | Hắc sả sỉn | ຮັກສາສິນ |
Yêu, ghét | Hặc, xăng | ຮັກ, ຊັງ |
Hiếm, thiếu, dậy thì | Ham | ຮາມ |
Cấm | Hạm | ຫ້າມ |
Cấm bóp còi | Hạm bịp ke | ຫ້າມບີບແກ |
Cấm không cho | Hạm bò hạy | ຫ້າມບໍ່ໃຫ້ |
Cấm đỗ xe | Hạm chọt lốt | ຫ້າມຈອດລົດ |
Cấm hái hoa | Hạm đết đoọc mạy | ຫ້າມເດັດດອກໄມ້ |
Cấm dẫm lên cỏ | Hạm diệp nhạ | ຫ້າມຢຽບຫຍ້າ |
Học tập | Hằm hiên | ຮ່ຳຮຽນ |
Cấm vào | Hạm khậu pay | ຫ້າມເຂົ້າໄປ |
Cấm hút thuốc | Hạm sụp da | ຫ້າມສູບຢາ |
Cửa hàng,quầy hàng | Hạn | ຮ້ານ |
Kia , đằng kia | Hặn | ຫັ້ນ |
Nhà hàng | Hạn a hản | ຮ້ານອາຫານ |
Quán cà fê | Hạn ca phê | ຫ້ານກາເຟ |
Cửa hàng | Hạn khạ | ຮ້ານຄ້າ |
Cửa hàng bán bánh kẹo | Hạn khạ khải khạu nổm | ຮ້ານຄ້າຂາຍເຂົ້າໜົມ |
Hiệu thuốc | Hạn khải da | ຮ້ານຂາຍຢາ |
Hàng bán đồ thủ công | Hạn khải khường hắt thạ căm | ຮ້ານຂາຍເຄື່ອງຫັດ ຖະກຳ |
Hàng bán cá | Hạn khải pa | ຮ້ານຂາຍປາ |
Hiệu bán sách | Hạn khải pựm | ຮ້ານຂາຍປື້ມ |
Hàng bán quần áo | Hạn khải sựa phạ | ຮ້ານຂາຍເສື້ອຜ້າ |
Hàng bán thịt | Hạn khải xịn | ຮ້ານຂາຍຊີ້ນ |
Hàng ăn uống | Hạn kin đừm | ຮ້ານ ກິນດືື່ມ |
Tiệm giảitrí ban đêm | Hạn la ty băn thơng | ຮ້ານລາຕີບັນເທິງ |
Tiệm rượu | Hạn lậu | ຮ້ານເຫລົ້າ |
Quay mặt | Hản nạ | ຫັນໜ້າ |
Chuyển đổi | Hắn piền | ຫັນປ່ຽນ |
Hàng Bách hoá tổng hợp | Hạn sắp phạ sỉn khạ | ຮ້ານຊັບພະສິນຄ້າ |
Hàng mỹ nghệ | Hạn sị lạ pạ hắt thạ kăm | ຣ້ານສິລະປະຫັດ ຖະກຳ |
Hàng trang điểm | Hạn sởm suồi | ຮ້ານ ເສີມສວຍ |
Hàng may đo | Hạn tắt khường | ຮ້ານ ຕັດເຄື່ອງ |
Hàng may mặc | Hạn tắt nhíp | ຮ້ານຕັດຫຍີບ |
Hàng cắt tóc | Hạn tắt phổm | ຮ້ານຕັດຜົມ |
Hàng chụp ảnh | Hạn thài hụp | ຮ້ານຖ່າຍຮູບ |
Xa | Hàng | ຫ່າງ |
Tổ | Hăng | ຮັງ |
Biểu mẫu | Hàng bẹp,bẹp phom | ຮ່າງແບບ,ແບບຟອມ |
Sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị | Hạng hả kạ kiêm | ຫ້າງຫາກະກຽມ |
Xa rời | Hàng hởn | ຫ່າງເຫີນ |
Rất xa | Hàng kay | ຫ່າງໄກ |
Tổ chim | Hăng mín | ຮັງມິນ |
Khoảng chừng, dây phơi | Hao | ຮາວ |
Ngần nào? | Hao đây | ຮາວໃດ |
Phấn khởi | Hạo hẳn | ຮ້າວຫັນ |
Nhận, đón | Hắp | ຮັບ |
Tiếp khách | Hắp khẹc | ຮັບແຂກ |
Bảo đảm | Hắp pạ kăn | ຮັບປະກັນ |
Ăn (lịch sự) | Hắp pạ than | ຮັບປະທານ |
Phụ trách | Hắp phít xọp | ຮັບຜິດຊອບ |
Chịu lễ thánh | Hắp sỉn | ຮັບສິນ |
Tập, thực tập | Hắt (hách) | ຫັດ |
Thu hẹp lại | Hắt khẹp khậu | ຮັດແຄບເຂົ້າ |
Làm văn | Hắt tèng | ຫັດແຕ່ງ |
Thủ công nghiệp | Hắt thạ căm | ຫັດຖະກຳ |
Ta, tôi | Hâu, khọi | ເຮົາ, ຂ້ອຍ |
Nương, rẫy | Hày | ໄຮ່ |
Cho, để | Hạy | ໃຫ້ |
Khóc | Hạy | ໄຫ້ |
Tinh thần, dũng khí, khí thế | Hạy kăm lăng chay | ໃຫ້ກຳລັງໃຈ |
Phẩm giá | Hạy kiệt | ໃຫ້ກຽດ |
Rẫy vườn | Hày suổn | ໄຮ່ສວນ |
Bố thí | Hạy than | ໃຫ້ທານ |
Trả bao nhiêu | Hạy thầu đảy? | ໃຫ້ເທົ່າໃດ? |
Đón rước | Hè hẻn | ແຫ່ແຫນ |
Đón chàng rể | Hè khởi | ແຫ່ເຂີຍ |
Khoáng sản | Hè thạt | ແຮ່ທາດ |
Mẫu tây | Hếc ta | ເຮັກຕາ |
Thấy | Hến | ເຫັນ |
Thông cảm | Hến chay | ເຫັນໃຈ |
Đồng ý | Hến đi | ເຫັນດີ |
Của (ẩn) | Hèng | ແຫ່ງ (ແຫ່ງຊາດ) |
Nơi (ẩn) | Hèng | ແຫ່ງ (ແຫ່ງນີ້) |
Vùng, miền, khu vực, loại | Hèng | ແຫ່ງ |
Nhà nước | Hèng lắt | ແຫ່ງລັດ |
Khô khan | Hẹng lẹng | ແຫ້ງແລ້ງ |
Lao động | Heng ngan | ແຮງງານ |
Một nơi | Hèng nừng | ແຫ່ງໜຶ່ງ |
Quốc gia | Hèng xạt | ແຮ່ງຊາດ |
Làm | Hết | ເຮັດ |
Nấm | Hết | ເຫັດ |
Ng nhân, lý do | Hệt | ເຫດ |
Làm việc | Hết can | ເຮັດການ |
Tai nạn, rủi ro | Hệt hại | ເຫດຮ້າຍ |
Làm nương | Hết hày | ເຮັດໄຮ່ |
Làm cho, gây nên | Hết hạy | ເຮັດໃຫ້ |
Làm nương làm ruộng | Hết hày hết na | ເຮັດໄຮ່ເຮັດນາ |
Làm ruộng | Hết na | ເຮັດນາ |
Làm gì | Hết nhẳng | ເຮັດ ຫຍັງ |
Lý do,ngyên nhân | Hệt phổn | ເຫດຜົນ |
Làm đường | Hết thang | ເຮັດທາງ |
Làm việc | Hết việc | ເຮັດວຽກ |
Gấp, khẩn, nhanh | Hêu | ເຮວ |
Âm ..(tục) | Hi | ຫີ |
Tuyết tan | Hị mạ lạ lai | ຫິມະລະລາຍ |
Rơi | Hìa | ເຫ່ຍ |
Yêu cầu | Hiệc họng | ຮຽກຮ້ອງ |
Gọi là | Hiệc và | ຮຽກວ່າ |
Học | Hiên | ຮຽນ |
Học đọc | Hiên àn | ຮຽນອ່ານ |
Bắt chước | Hiên bẹp | ຮຽນແບບ |
Tốt nghiệp | Hiên chốp | ຮຽນຈົບ |
Học viết | Hiên khiển | ຮຽນຂຽນ |
Học tiếp, tìm hiểu thêm | Hiên tò | ຮຽນຕໍ່ |
Đầy đủ, xong xuôi | Hiệp họi | ຮຽບຮ້ອຍ |
Lịch sự, sạch gọn | Hiệp họi | ຮຽບຮ້ອຍ |
Mí mắt | Him ta | ຮີມຕາ |
Thạch cao | Hỉn cao | ຫີນກາວ |
Va ly | Hịp | ຫີບ |
Hành lý | Hịp khường | ຫີບເຄື່ອງ |
Hòm phiếu | Hịp pòn bắt | ຫີບປ່ອນບັດ |
Hòm thư | Hịp sồng chốt mải | ຫີບສົ່ງຈົດໝາຍ |
Phong tục | Hít khong | ຮິດຄອງ |
Phong tục tập quán | Hít khoong pạ p’hê ni | ຮີດຄອງປະເພນີ |
Lâu đài | Hỏ hông | ຫໍໂຮງ |
Tháp Phật Ngọc | Hỏ p’hạ kẹo | ຫໍພະແກ້ວ |
Ký túc xá | Hỏ phắc | ຫໍພັກ |
Viện bảo tàng | Hỏ phị phị đạ phăn | ຫໍພິພິດະພັນ |
Thư viện | Hỏ sạ mút | ຫໍສະໝຸດ |
Nhà quốc hội | Hỏ sạ pha | ຫໍສະພາ |
Phòng triển lãm | Hỏ vang sá đeng | ຫໍວາງສະແດງ |
Nhà văn hóa | Hỏ vắt thạ na thăm | ຫໍວັດທະນາທຳ |
Con ốc | Hỏi | ຫອຍ |
Con sò | Hỏi kheng | ຫອຍແຄງ |
Tạ | Họi ki lô (100 ki lô) | ຮ້ອຍກິໂລ |
Con hến | Hỏi meng phù | ຫອຍແມງພູ່ |
Bóng mát | Hồm | ຮົ່ມ |
Thơm | Hỏm | ຫອມ |
Ương, sắp chín | Hờm | ເຫີ່ມ |
Thơm ăn | Hỏm kin | ຫອມກິນ |
Bóng râm | Hồm ngâu | ຮົ່ມເງົາ |
Nhớ nhung, thương nhớ | Hôm phơng | ຮົມເພິງ |
Nóng | Họn | ຮ້ອນ |
Nóng oi bức | Họn ốp ạu | ຮ້ອນອົບເອົ້າ |
Đường xá | Hổn thang | ຫົນທາງ |
Phó | Hong | ຮອງ |
Kêu, hát, hét | Họng | ຮ້ອງ |
Phòng | Họng | ຫ້ອງ |
Phó hiệu trưởng | Hong ăm nuôi can hông hiên | ຮອງອຳນວຍການ ໂຮງຮຽນ |
Phòng tắm | Họng ạp | ຫ້ອງ ອາບ |
Rạp xiếc | Hông ca nhạ sỉn | ໂຮງກາຍະສິນ |
Văn phòng | Họng can | ຫ້ອງການ |
Phòng Hải quan | Họng can pha sỉ | ຫ້ອງການພາສີ |
Dịch vụ cầm đồ | Hông chăm năm | ໂຮງຈຳນຳ |
Phòng đơn | Họng điều | ຫ້ອງດ່ຽວ |
Phòng khách | Họng hắp khẹc | ຫ້ອງຮັບແຂກ |
Khóc | Họng hạy | ຮ້ອງໄຫ້ |
Khách sạn | Hông hem | ໂຮງແຮມ |
Khách sạn quốc tế | Hông hem sả côn | ໂຮງແຮມສາກົນ |
Trường học | Hông hiên | ໂຮງຮຽນ |
Lớp học | Họng hiên | ຫ້ອງຮຽນ |
Trường Đảng | Hông hiên phắc | ໂຮງຮຽນພັກ |
Di tích lịch sử | Hòng hoi pạ vắt sạt | ຮ່ອງຮອຍປະຫ ວັດສາດ |
Phòng ka ra ô kê | Họng ka ra ô kê | ຫ້ອງກາຮາໂອເກະ |
Phòng bán vé | Họng khải pị | ຫ້ອງຂາຍປີ້ |
Phòng đôi | Họng khù | ຫ້ອງຄູ່ |
Phòng ăn | Họng kin khậu | ຫ້ອງກິນເຂົ້າ |
Phòng khám bệnh | Họng kuột phạ nhat | ຫ້ອງກວດພະຍາດ |
Rạp hát | Hông lạ khon | ໂຮງລະຄອນ |
Ca hát | Họng lăm | ຮ້ອງ ລຳ |
Phòng đổi tiền | Họng lẹc piền ngân | ຫ້ອງແລກປ່ຽນເງິນ |
Phòng đợi | Họng lo thạ | ຫ້ອງລໍຖ້າ |
Phòng đăng ký | Họng lông thạ biên | ຫ້ອງລົງທະບຽນ |
Phòng để đồ dùng | Họng miện khường xạy | ຫ້ອງມ້ຽນເຄື່ອງໃຊ້ |
Bệnh viện | Hông mỏ | ໂຮງໝໍ |
Trạm xá | Hông mỏ nọi | ໂຮງໝໍນ້ອຍ |
Phòng vệ sinh | Họng nặm | ຫ້ອງນ້ຳ |
Phòng y tế | Họng nam phả nha ban | ຫ້ອງນາມພະຍາບານ |
Phòng trực | Họng nham | ຫ້ອງຍາມ |
Phòng ngủ | Họng non | ຫ້ອງນອນ |
Hội trường | Họng pạ xúm | ຫ້ອງປະຊຸມ |
Bệnh viện | Hông phạ nha ban | ໂຮງພະຍາບານ |
Phòng mổ | Họng phà tắt | ຫ້ອງຜ່າຕັດ |
Hát bài | Họng phêng | ຮ້ອງເພງ |
Hát quốc ca | Họng phêng xạt | ຮ້ອງເພງຊາດ |
phòng đặc biệt | Họng phí sệt | ຫ້ອງພິເສດ |
Rạp chiếu bóng | Hông sải hup ngâu | ໂຮງສາຍຮູບເງົາ |
Phòng cấp cứu | Họng súc sởn | ຫ້ອງສຸກເສີນ |
Phòng buồng | Họng suộm | ຫ້ອງສ້ວມ |
Phòng nấu ăn | Họng tèng kin | ຫ້ອງແຕ່ງກິນ |
Buồng, phòng | Họng thẻo | ຫ້ອງແຖວ |
Nhà trọ | Họng thẻo | ຫ້ອງແຖວ |
Hát | Họng, lăm, khắp | ຮ້ອງລຳຂັບ |
Kê, lót | Hoong | ຮອງ |
Phòng | Hoọng | ຫ້ອງ |
Phòng Hải quan | Hoọng can pha sỉ | ຫ້ອງການພາສີ |
Phòng làm việc | Hoọng hết việc | ຫ້ອງເຮັດວຽກ |
Phòng học | Hoọng hiên | ຫ້ອງຮຽນ |
Phòng khám bệnh | Hoọng kuột phạ nhat | ຫ້ອງກວດພະຍາດ |
Phòng rộng | Hoọng quạng | ຫ້ອງກວ້າງ |
Quanh, xung quanh | Hop | ຮອບ |
Toàn diện | Hop đạn | ຮອບດ້ານ |
Vòng, quây quanh | Họp lăm vông | ຮອບລຳວົງ |
Tưới, té, co rụt | Hốt | ຫົດ |
Đến, tới | Họt | ຮອດ |
Dã man | Hột hại | ໂຫດຮັາຍ |
Đến, tới | Họt, thớng | ຮອດ, ເຖິງ |
Tai | Hủ | ຫູ |
Biết | Hụ | ຮູ້ |
Biết ơn | Hụ bún khún | ຮູ້ບຸນຄຸນ |
Biết nhau, biết rõ | Hụ chắc | ຮູ້ຈັກ |
Lỗ mũi | Hu đăng | ຮູດັງ |
Biết thấy | Hụ hển | ຮູ້ເຫັນ |
Lỗ miệng | Hu pạc | ຮູປາກ |
Lỗ tai nai | Hủ quang | ຫູກວາງ |
Cảm thấy | Hụ sức | ຮູ້ສຶກ |
Cười | Hủa | ຫົວ |
Đầu | Hủa | ຫົວ |
Bó | Hủa | ຫົວ |
Đầu làng | Hủa bạn | ຫົວ ບ້ານ |
Máy bay | Hưa bin, nhôn | ເຮືອບີນ,ຍົນ |
Thuyền máy | Hưa chắc | ເຮືອຈັກ |
Tấm lòng, trái tim | Hủa chay | ຫົວໃຈ |
Tim đập nhanh | Hủa chay tện heng | ຫົວໃຈເຕັ້ນແຮງ |
Củ riềng | Hủa khà | ຫົວຂ່າ |
Đầu gối | Hủa khàu | ຫົວເຂົ່າ |
Đầu gối | Hủa khầu | ຫົວເຂົ່າ |
Củ riềng | Hủa khỉng | ຫົວຂີງ |
Hiệu trưởng | Hủa nạ ăm nuôi can | ຫົວໜ້າອຳນວຍການ |
Tổ trưởng | Hủa nạ nuồi | ຫົວໜ້າໜ່ວຍ |
Chủ nhiệm khoa | Hủa nạ phạ nẹc | ຫົວໜ້າພະແນກ |
Nhọt | Hủa phỉ | ຫົວຝີ |
Xâm lăng | Húc han | ຮຸກຮານ |
Đời, thế hệ | Hùn | ຮຸ່ນ |
Phồn vinh, huy hoàng | Hùng hương lưởng lưởm | ຮຸ່ງເຮືອງເຫຼືອງເຫຼືອມ |
Suối | Huội | ຫ້ວຍ |
Cùng, đồng, dự, kết hợp | Huồm | ຮ່ວມ |
Chung sức | Huôm heng | ຮວມແຮງ |
Hợp tác | Huồm mư | ຮ່ວມມື |
Cùng nhau | Huồm mư kăn | ຣ່ວມມືກັນ |
Giao (tục) | Huồm pạ vê ni | ຮ່ວມປະເວນີ |
Kể cả | Huôm thăng | ຮວມທັງ |
Nhà | Hươn | ເຮືອນ |
Nhà xây | Hươn cò | ເຮືອນກໍ່ |
Nhà ở | Hươn dù | ເຮືອນຢູ່ |
Nhà sàn | Hươn hạn | ເຮືອນຮ້ານ |
Đãi vàng | Huồn khăm | ຮ່ວນຄຳ |
Nhà bếp | Hươn khua | ເຮືອນຄົວ |
Nhà nghỉ | Hươn phắc | ເຮືອນພັກ |
Nhà khách chính phủ | Hươn phắc lắt thạ ban | ເຮືອນພັກລັດຖະບານ |
Nhà người giàu | Hươn phụ hằng | ເຮືອນຜູ້ຮັ່ງ |
Nhà người nghèo | Hươn phụ thúc | ເຮືອນຜູ້ທຸກ |
Nhà cao | Hươn sủng | ເຮືອນສູງ |
Quay trở lại | Huổn tào kắp khưn | ຫວນຕ່າວກັບຄືນ |
Nhà xây | Hươn tức | ເຮືອນຕຶກ |
Nhà cửa | Hươn xan | ເຮືອນຊານ |
Nhà, nhà sàn | Hươn, hươn hạn | ເຮືອນ, ເຮືອນຮ້ານ |
Vo gạo | Huột khậu | ຫວດເຂົ້າ |
Cái chõ xôi/chum gạo | Huột/hảy khậu | ຫວດ/ໄຫເຂົ້າ |
Hình ảnh | Hụp | ຮູບ |
Mô hình | Hụp bẹp | ຮູບແບບ |
Hình vuông | Hụp chắt tú lắt | ຮູບຈັດຕຸລັດ |
Hình thoi | Hụp đọc chăn | ຮູບດອກຈັນ |
Hình đa giác | Hụp lải liềm | ຮູບຫຼາຍຫຼ່ຽມ |
Hình cầu | Hụp nuồi côm | ຮູບໜ່ວຍກົມ |
Hình tam giác | Hụp sảm chê | ຮູບສາມແຈ |
Hình chữ nhật | Hụp sì che sạc | ຮູບສີ່ແຈສາກ |
Tranh cổ động | Hụp tệm, khô sá na | ຮູບເຕ້ມ, ໂຄສະນາ |
Hình tròn | Hụp vông môn | ຮູບວົງມົນ |
Hình dáng | Hụp xông | ຮູບຊົງ |
Tranh, ảnh | Hụp, hụp thài | ຮູບ, ຮູບຖ່າຍ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn