Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Lào - Việt


Từ vựng Lào - Việt *** vần I K

Thứ năm - 18/05/2017 09:05

I I  
Nữa Ịc ອີກ
Kèm theo nữa Ịc đuội ອີກດ້ວຍ
No, đủ Ìm ອີ່ມ 
No bụng Ìm thoọng  ອີ່ມທ້ອງ 
Thư điện tử I-mêu ອີເມວ
Internet In tơ nết ອີນເຕີເນັດ
Dựa, nhờ Ing ອີງ
Dựa vào Ìng sầy  ອິ່ງ ໄສ່
Căn cứ vào Ing tam ອີງຕາມ
Thế lực, uy lực Ít thi kăm lăng ອິດທີກຳລັງ
Uy tín, thế lực Ít thí phôn ອິດທິພົນ
Đánh bông Íu phại ອິວພ້າຍ
K K  
Giải quyết (công việc) Kẹ khảy ແກ້ໄຂ
Xử lý giống          Kẹ khảy neo pục ແກ້ໄຂແນວປູກ
Trả thù, rửa hận Kẹ khẹn ແກ້ແຄ້ນ
Má              Kẹm ແກ້ມ            
Má hồng Kẹm đeng ແກ້ມແດງ
Giỏi Kềng ເກັ່ງ
Canh (chua) Keng (sộm) ແກງ (ສົ້ມ)
Canh cá           Keng pa ແກງປາ            
Giỏi, kém   Kềng, òn          ເກັ່ງ, ອ່ອນ
Chai thủy tinh Kẹo ແກ້ວ
Chai rượu Kẹo lậu ແກ້ວເຫຼົ້າ
Nhẫn ngọc, tiền của Kẹo vẻn ngân thoong ແກ້ວແຫວນເງິນທອງ
Thu hoạch Kếp kiều ເກັບກ່ຽວ
Thu tiền Kếp ngân ເກັບເງິນ
Thu lại Kếp vạy ເກັບໄວ້  
Giá cả Khà ຄ່າ
Đoàn, đội, đám Khá buôn ຂະບວນ
Đám rước, đám diễu hành Khạ buôn hè  ຂະບວນແຫ່
Tiền cưới   Khà đoong  ຄ່າດອງ
Thương mại, buôn bán Khạ khải    ຄ້າຂາຍ
Nhập khẩu  Khả khậu  ຂາເຂົ້າ
Cước phí    Khà khổn sôồng ຄ່າຂົນສົ່ງ         
Kiêng cữ, kiêng kỵ Khạ lăm    ຄະລຳ
Công chức Khạ lắt khạ can ຂ້າລັດຂະການ
Viên chức Khạ lắt thạ can ຂ້າລັດຖະການ
Ban Khạ nạ ຄະນະ
Đoàn Khạ nạ ຄະນະ
Ban biên tập Khạ nạ băn đa thị kan ຄະນະບັນນາທິການ
Ban chỉ huy Khạ nạ băn xa can ຄະນະບັນຊາການ
Ban chấp hành Khạ nạ bo li hản ngan ຄະນະບໍລິຫານງານ
Ủy ban nhân dân     Khạ nạ căm mạ can pạ xa xôn ຄະນະກຳມະການປະຊາຊົນ   
Hội đồng           Khạ nạ môn ti ຄະນະມົນຕີ      
Đảng ủy Khạ nạ phắc ຄະນະພັກ
Cỡ Khạ nạt ຂະໜາດ
Khoa Khạ nẻng ຂະແໜງ
Doanh trại quân đội Khạ nhạ hản coong thắp ຄ້າຍະຫານກອງທັບ
Phát triển Khạ nhải ຂະຫຍາຍ
Phát triển Khá nhải tua  ຂະຫຍາຍຕົວ
Toán học Khạ nít sạt ຄະນິດສາດ
Xuất khẩu  Khả oọc    ຂາອອກ
Tôi (lịch sự, họp hành) Khạ phạ chậu ຂ້າພະເຈົ້າ
Phí sân bay    Khà phàn đờn ຄ່າຜ່ານເດີ່ນ         
Chi phí Khà sạy chài, lai chài ຄ່າໃຊ້ຈ່າຍ,ລາຍຈ່າຍ
Tiền boa, tiền thưởng công Khà thíp, ngân thíp ຄ່າທິບ      
Bận việc Kha việc ຄາ ວຽກ
Bán Khải ຂາຍ
Bán buôn    Khải nhốc, khải sồng ຂາຍຍົກ,ຂາຍສົ່ງ      
Bán lẻ Khải nhòi ຂາຍຍ່ອຍ         
Từ (ngữ) Khăm ຄຳ
Vàng  Khăm ຄຳ
Đi qua, bỏ qua Khạm ຂ້າມ
Động từ Khăm căm mạ ຄຳກຳມະ
Trợ động từ Khăm căm mạ xuồi ຄຳກຳມະຂ່ວຍ
Ý kiến Khăm hển ຄຳເຫັນ
Gây tình cảm quen biết Khăm khoam lựng khơi ທຳຄວາມລຶ້ງເຄີຍ
Khẩu hiệu Khăm khoẳn ຄຳ ຂວັນ
Một chỉ vàng Khăm nừng sạ lửng ຄຳໜຶ່ງສະຫລຶງ 
Châm ngôn, tục ngữ Khăm phá nhả  ຄຳຜະຫຍາ
Chỉ thị   Khăm sằng          ຄຳສັ່ງ
Từ vựng, danh từ Khăm sắp ຄຳສັບ
Châm ngôn Khăm sủ p’ha sít   ຄຳສຸພາສິດ
Câu trả lời Khăm tóp    ຄຳຕອບ   
Câu nói Khăm vạu ຄຳເວົ້າ
Vàng, bạc          Khăm, ngơn          ຄຳ,ເງິນ
Câu Khăm, pạ nhộc, sẳm nuôn ຄຳ, ປະໂຫຍກ ສຳນວນ
Khan  ຄານ 
Nếu Khăn ຄັນ
Bậc, bước, chia Khặn ຂັ້ນ
Cầu thang Khặn đay ຂັ້ນໄດ
Thang máy Khặn đay lườn ຂັ້ນໄດເລື່ອນ      
Cái mâm có ngọn tháp nhỏ được kết từ các loại hoa để trang trí trong lễ buộc chỉ cổ tay Khẳn mạc bêng  ຂັນໝາກເບັງ
Giai đoạn, công đoạn Khặn ton ຂັ້ນຕອນ
Bước đầu, sơ bộ Khặn tộn ຂັ້ນຕົ້ນ
Thế à Khăn xặn ຄັນຊັ້ນ
Dính vào Kháng ຄ້າງ 
Cánh kiến đỏ Khằng ຄັ່ງ
Gang Khảng ຂາງ
Sấy, hong cho khô Khảng ຂາງ 
Cạnh, bên Khạng ຂ້າງ
Lần Khặng ຄັ້ງ
Cạnh(ở cạnh) Khạng (dù khạng) ຂ້າງ (ຢູ່ ຂ້າງ)
Lần đầu tiên Khặng lẹc ຄັ້ງແລກ
Trên đây Khạng thâng    ຂ້າງເທິງ
Lần thứ Khặng thi ຄັ້ງທີ
Trắng Khảo ຂວາ
Tin tức Khào khao ຂ່າວຄາວ
Lần trước, đợt trước Khao kòn ຄາວກ່ອນ
Bản tin, Báo ảnh Khào sản             ຂ່າວສານ
Thông tin Khào sản ຂ່າວສານ
Ngậm Khạp ຄາບ
Chật ních, đông đúc Khắp kha nả nẹn ຄັບຄາໜາແໜ້ນ
Bữa ăn Kháp khậu ຄາບເຂົ້າ 
Ca hát Khắp lăm ຂັບລຳ    
Lái xe              Khắp lốt ຂັບລົດ            
Thiếu, rách Khạt  ຂາດ
Cản trở, bất lợi Khắt khắt khọng khọng ຂັດໆຂ້ອງໆ
Mục tiêu, đích, chỉ tiêu Khạt mải ຄາດໝາຍ
Lỗ vốn Khạt thưn ຂາດທືນ
Nguyên gốc, cội nguồn Khấu ເຄົ້າ
Họ Khẩu ເຂົາ
Trộn, gốc Khạu ເຄົ້າ
Cơm, gạo Khậu ເຂົ້າ
Vào Khậu ເຂົ້າ
Cơm tẻ Khậu chạo ເຂົ້າຈ້າວ
Hiểu Khậu chay ເຂົ້າໃຈ
Bánh mì Khậu chì ເຂົ້າຈີ່
Nồi đồ xôi Khậu hủng ເຂົ້າຫຸງ
Tham gia, gia nhập Khậu huồm ເຂົ້າຮ່ວມ
Cơm lam Khậu lảm ເຂົ້າຫຼາມ
Kính trọng Khâu lốp ເຄົາລົບ
Chào cờ     Khau lốp thung ເຄົາລົບທຸງ
Thành kính  Khâu lốp, nắp thử  ເຄົາລົບນັບຖື
Vào trong Khậu nây ເຂົ້າໃນ
Cơm nếp Khậu niểu ເຂົ້າໜຽວ
Bánh (làm từ gạo) Khậu nổm ເຂົ້າໜົມ
Bánh kẹo     Khạu nổm ôm ເຂົ້າໜົມອົມ      
Bánh quy          Khậu nổm păng ເຂົ້າໜົມປັງ         
Cơm chiên Khậu phắt ເຂົ້າຜັດ
Cháo lòng           Khạu piệc khường nay ເຂົ້າປຽກເຄື່ອງໃນ
Bún                     Khạu pụn ເຂົ້າປຸ້ນ     
Bún ốc Khạu pụn nặm hỏi ເຂົ້າປຸ້ນນ້ຳຫອຍ 
Bún cua           Khạu pụn nặm pu ເຂົ້າປຸ້ນນ້ຳປູ         
Gạo Khậu sản    ເຂົ້າສານ
Gạo tẻ Khạu sản chạo ເຂົ້າສານຈ້າວ
Gạo nếp Khạu sản niểu ເຂົ້າສານໜຽວ
Cơm trưa     Khạu soải ເຂົ້າສວາຍ      
Bánh chưng, bánh nấu Khậu tôm ເຂົ້າຕົ້ມ
Trứng             Khày ໄຂ່         
Mở Khảy ໄຂ
Trứng chiên Khày chưn ໄຂ່ຈືນ
Ốp la Khày đao ໄຂ່ດາວ
Trứng gà Khày kày ໄຂ່ໄກ່
Trứng vịt Khày pệt ໄຂ່ເປັດ
Rêu rán ở Luông Khay phèn ໄຄແຜ່ນ
Trứng luộc Khày tộm ໄຂ່ຕົ້ມ
Bệnh cúm        Khạy vắt nhày ໄຂ້ຫວັດໃຫຍ່      
Hóa học  Khê mi sạt       ເຄມີສາດ
Khách Khẹc ແຂກ
Khách khứa Khẹc khôn    ແຂກຄົນ 
Mặn Khêm ເຄັມ
Mặn Khếm ເຄັມ
Kim Khếm ເຂັມ
Vững chắc, vững bền Khệm khẻng ເຂັ້ມແຂງ
Cánh tay           Khẻn ແຂນ             
Kèn, trống       Khen, coong          ແຄນ, ກອງ
Cứng Khẻng ແຂງ
Căng thẳng Khềng  tưng ເຄັ່ງຕືງ
Mạnh khỏe Khẻng heng ແຂງແຮງ
Đua thuyền        Khèng hưa ແຂ່ງເຮືອ      
Cẳng             Khèng khả ແຂ່ງຂາ          
Thi đua Khèng khẳn ແຂ່ງຂັນ
Căng thẳng Khềng khứm  ເຄັ່ງຂຶມ
Răng           Khẹo ແຂ້ວ            
Răng rụng Khẹo lòn ແຂ້ວຫຼ່ອນ
Khu vực, vùng Khệt ເຂດ
Xứ nóng, vùng nhiệt đới Khệt họn    ເຂດຮ້ອນ
Chiến khu Khệt thạ hản ເຂດທະຫານ
Lười biếng Khị khạn ຂີ້ ຄ້ານ
Lười biếng Khị khui ຂີ້ຄູຍ
Đi xe Khì lốt ຂີ່ລົດ
Cưỡi ngựa        Khì mạ ຂີ່ມ້າ         
Viết đọc Khiển àn ຂຽນອ່ານ
Chính tả   Khiển thoai       ຂຽນທວາຍ
Kiềng Khiêng ຄຽງ
Kề, cạnh Khiêng ຄຽງ
Thớt   Khiểng ຂຽງ
Giận, ghét Khiệt ຄຽດ
Kem dưỡng tóc Khim băm lung phổm ຄີມບຳລຸງຜົມ   
Kem gội đầu        Khim sạ phổm ຄີມສະຜົມ      
Thân Khing ຄີງ
Gừng Khỉng ຂິງ
Củ sả Khỉng khay ຂິງໄຄ
Nhớ Khít họt ຄິດ ຮອດ
Tính toán Khít lày ຄິດໄລ່
Nghĩ rằng,tưởng là Khít và ຄິດວ່າ
Thối Khỉu ຂີວ
Cổ, họng             Kho ຄໍ            
Tai ương Khó ເຄາະ
Điều, điểm Khọ ຂໍ້
Kính thưa Khỏ hiên ຂໍຮຽນ
Nội dung Khọ khoam ຂໍ້ຄວາມ
Tạm biệt Khỏ la ຂໍລາ
Xin tặng Khỏ mọp ຂໍມອບ
Xin giới thiệu Khỏ nẹ năm ຂໍແນະນຳ
Tuyên truyền   Khô sá na          ໂຄສະນາ
Năm công nguyên Kho sỏ(kh'rít tạ sẳng kạt) ຄ.ສ(ຄຣິດຕະສັງກາດ)
Khuỷu tay          Khọ sọc ຂໍ້ສອກ          
Xin lỗi Khỏ thột /khỏ a phay ຂໍໂທດ / ຂໍອະໄພ
Xin hân hạnh Khỏ thử pền kiệt ຂໍຖືເປັນກຽດ
Sự đồng ý Khọ tốc lông ຂໍ້ຕົກລົງ
Xin mời Khỏ xơn ຂໍເຊີນ
Tiếng nói, ngôn ngữ Khoam ຄວາມ
Khả năng    Khoam ạt sả mạt  ຄວາມອາດສາມາດ
Huyết áp               Khoam đăn lượt ຄວາມດັນເລືອດ   
Huyết áp thấp Khoam đăn lượt tằm ຄວາມດັນເລືອດຕ່ຳ   
Huyết áp cao  Khoam đănlượtsủng ຄວາມດັນເລືອດສູງ
Trách nhiệm Khoam hắp phít sọp ຄວາມຮັບຜິດຊອບ
Ý kiến  Khoam hển          ຄວາມເຫັນ
Tôn trọng Khoam khâu lốp ຄວາມເຄົາລົບ
Ý nghĩa Khoam mải ຄວາມໝາຍ
Mật độ dân cư Khoam nả nẹn ຄວາມໜາແໜ້ນ
Đánh giá Khoam nị nhôm    ຄວາມນິຍົມ   
Yếu đuối Khoam òn e ຄວາມອ່ອນແອ 
An ninh Khoam pot phay ຄວາມ ປອດໄພ
Sự hợp nhất, đoàn kết Khoam sả mắc khi  ຄວາມສາມັກຄີ  
An ninh Khoam sả ngốp ຄວາມສະຫງົບ
Hạnh phúc Khoam súc ຄວາມສູກ
Mong muốn, hy vọng Khoam vẳng    ຄວາມຫວັງ   
Tốc độ Khoam vay chămcắt ຄວາມໄວຈຳກັດ
Tiếng   Khoam, pha sả ຄວາມ, ພາສາ
Yêu quý, linh hồn Khoẳn   ຂວັນ
Cản trở, gây trở ngại Khoảng ຂວາງ 
Chuồng trâu  Khọc khoai  ຄອກຄວາຍ
Chuồng bò  Khọc ngua          ຄອກງົວ
Cối giã gạo Khốc tằm khạu ຄົກຕຳເຂົ້າ
Tỉnh             Khoẻng ແຂວງ                
Quen Khơi ເຄີຍ
Từng Khơi ເຄີຍ
Tôi Khọi ຂ້ອຍ
Rể, con rể Khởi ເຂີຍ
Từng dạy Khơi sỏn ເຄີຍສອນ
Đắng Khổm ຂົມ
Giao thông Khôm mạ na khôm ຄົມມະນາຄົມ         
Người Khôn ຄົນ
Bệnh nhân Khôn chếp ຄົນເຈັບ
Một người Khôn điều ຄົນດ່ຽວ
Hành khách Khôn đôi sản ຄົນໄດຍສານ      
Người nhận thư Khôn hắp chốt mải ຄົນຮັບຈົດໝາຍ  
Con người Khôn hau    ຄົນເຣົາ 
Trộn vào nhau Khôn khậu kăn ຄົນເຂົ້າກັນ
Lĩnh vực Khổn khệt ຂົງເຂດ
Lông mày     Khổn khịu ຂົນຄີ້ວ         
Nghiên cứu  Khộn khọa          ຄົ້ນຄ້ວາ
Dân vận Khổn khoải pạ xa xôn ຂົນຂວາຍປະຊາຊົນ
Người bị cận thị Khôn sẻng tà sặn ຄົນແສງຕາສັ້ນ
Lông mi Khổn ta  ຂົນຕາ
Của Khỏng ຂອງ
Nửa, một nửa Khờng ເຄິ່ງ
Thượng tần kiến trúc Không bôn ໂຄງບົນ
Chương trình, dự án, kế hoạch Không can ໂຄງການ
Chắc là Không chạ ຄົງຈະ
Của mình Khỏng êng ຂອງເອງ
Khai vị Khỏng kẹm ຂອງແກັມ
Khu vực Khổng khệt    ຂົງເຂດ
Cái gạt tàn thuốc lá Khỏng khìa khị gia ຂອງເຂ່ຍຂີ້ຢາ      
Quà Khỏng khoắn ຂອງຂັວນ
Hạ tầng kiến trúc Không làng ໂຄງລ່າງ
Nửa ký Khờng lô ເຄິ່ງໂລ
Đề cương Không năm ໂຄງນຳ
Của ai? Khỏng phay ຂອງໃຜ
Hàng giả Khỏng pom ຂອງປອມ
Cấu trúc, kết cấu Không sạng ໂຄງສ້າງ
Hàng thật Khỏng thẹ ຂອງແທ້
Của mình Khỏng tôn ຂອງຕົນ
Nửa tiếng Khờng xùa mông. ເຄິ່ງຊົ່ວໂມງ
Cối giã Khôốc  ຄົກ 
Thức ăn Khoỏng kin  ຂອງກິນ
Ổn định/tồn tại Khôông tua  ຄົງຕົວ 
Đồ ngọt (tráng miệng) Khoỏng vản ຂອງຫວານ
Đủ Khốp ຄົບ
Cám ơn Khọp chay ຂອບໃຈ
Khâu trung tâm Khọp chay cang  ຂອບໃຈກາງ
Làm bạn Khộp hả ຄົບຫາ
Vừa tròn Khộp hóp ຄົບຮອບ
Gia đình Khọp khua ຄອບຄົວ
Có mặt đầy đủ Khộp nạ khộp ta ຄົບໜ້າຄົບຕາ
Đủ, thiếu Khốp, pho khạt, bò khốp  ຄົບ , ພໍ ຂາດ , ບໍ່ ຄົບ
Sinh, đẻ Khọt ຄອດ
Khú ຄຸ
Cặp, đôi Khù ຄູ່
Giống, như Khư ຄື
Giáo sư   Khu a chan       ຄູອາຈານ
Sư sãi  Khu ba a chan  ຄູບາອາຈານ   
Như nhau Khư căn ຄືກັນ
Thành cặp Khù canh ຄູ່ ກັນ
Người yêu Khù hặc ຄູ່ຮັກ
Cặp vợ chồng Khù khoong  ຄູ່ຄອງ
Như thế nào? Khư neo đẩy ຄື ແນວ ໃດ
Thầy giáo  Khu sỏn          ຄູສອນ
Hình như Khư và ຄືວ່າ
Xô, gàu          Khú, cạ sộ          ຄຸ, ກະໂຊ້
Như,  khác Khư, tàng ຄື,  ຕ່າງ
Cầu Khủa ຂົວ
Chiên, rang, rán Khụa ຂົ້ວ 
Hành quân Khừa nắp ເຄື່ອນັບ
Xào măng           Khụa nò ຂົ້ວໜໍ່            
Xào rau muống Khụa phắc bộng ຂົ້ວຜັກບົ້ງ         
Quận            Khụm ຄຸ້ມ                
Chiến hào Khum khong ຂຸມຄອງ
Quản lý Khụm khong ຄຸ້ມຄອງ
Quản lý hành chính Khụm khong bo li hản ຄຸ້ມຄອງບໍລິຫານ
Trở lại Khưn ຄືນ
Lên Khựn ຂຶ້ນ
Lên nhà mới Khựn hươn mày ຂຶ້ນເຮືອນ ໃໝ່
Giá trị Khún khà ຄຸນຄ່າ
Chất lượng Khún nạ phạp ຄຸນນະພາບ
Lên lương Khựn ngơn đươn ຂຶ້ນ ເງິນເດືອນ
Đêm nay Khưn nị ຄືນນີ້
Lên núi Khựn phu ຂຶ້ນພູ
Nổi danh, nổi tiếng Khựn xừ lư nam ຂື້ນຊື່ລືນາມ
Nổi tiếng vang dội Khựn xừ lư xa  ຂຶ້ນຊື່ລືຊາ 
Nhân, chia   Khun, hản          ຄູນ, ຫານ
Tuần trăng, buổi tối Khựn, khằm  ຂຶ້ນ, ຄ່ຳ
Chuyển dời Khườm nhại ເຄື່ອມຍ້າຍ
Nên Khuôn ຄວນ
Nên làm Khuôn hệt ຄວນເຮດ
Tiến lên, tiến tới, tiến triển Khườn pay ເຄື່ອນໄປ
Đồ Khường ເຍື່ອງ
Đồ phụ tùng Khường a lày ເຄື່ອງອາໄຫ່ລ
Quân phục Khường bẹp thạ hản ເຄື່ອງແບບທະຫານ
Đồ hộp Khường cà pỏng ເຄື່ອງກະປ໋ອງ
Đồ xây dựng Khường cò sạng ເຄື່ອງກໍ່ສ້າງ
Đồ uống Khường đừm ເຄື່ອງດື່ມ
Đồ trang trí Khường ệ ເຄື່ອງເອ້
Đồ thủ công Khường hắt thạ căm ເຄື່ອງຫັດຖະກຳ
Gia vị Khường hỏm  ເຄື່ອງຫອມ
Đồ thơm / gia vị Khường hỏn ເຄື່ອງຫອມ
Đồ dùng nhà Khường hươn ເຄື່ອງເຮືອນ
Đồ vật quý giá Khường khẹo khỏng đi ເຄື່ອງແຄ້ວຂອງດີ   
Văn phòng phẩm Khường khiển ເຄື່ອງຂຽນ 
Đồ dùng, thiết bị Khường khoỏng ເຄື່ອງຂອງ
Đồ dùng nhà bếp Khường khua kin ເຄື່ອງຄົວກິນ
Đồ thể thao Khường ki la ເຄື່ອງກີລາ
Đồ ăn Khường kin ເຄື່ອງກິນ
Đồ chơi trẻ em Khường lịn đếc nọi ເຄື່ອງຫລິ້ນ ເດັກນ້ອຍ
Lòng lợn           Khường nay mủ ເຄື່ອງໃນໝູ         
Đồ ngủ Khường non ເຄື່ອງນອນ
Đồ mặc Khường nùng ເຄື່ອງນຸ່ງ
Đồ ấm Khường nùng hồm ເຄື່ອງນຸ່ງຫົ່ມ
Quân trang Khường nùng thạ hản ເຄື່ອງນູ່ງທະຫານ
Thiết bị             Khường pạ cọp       ເຄື່ອງປະກອບ
Đồ trang sức Khường pạ đắp ເຄື່ອງປະດັບ
Hàng trang sức Khường pạ đắp ệ    ເຄື່ອງປະດັບເອ້   
Lâm sản Khường pà khỏng đông ເຄື່ອງປ່າຂອງດົງ   
Máy sấy tóc        Khường pau phổm ເຄື່ອງເປົາຜົມ      
Quần áo đi hội Khường pay bun ເຄື່ອງໄປບຸນ
Bưu phẩm   Khường phạc pay sá ni    ເຄື່ອງຟາກໄປສະມີ
Đồ điện Khường phay phạ ເຄື່ອງໄຟຟ້າ
Đồ Nêm / gia vị Khường púng ເຄື່ອງ ປຸງ
Đồ trang điểm Khường sẳm ang ເຄື່ອງສຳອາງ
Đồ dùng Khường xạy ເຄື່ອງໃຊ້
Hàng gia dụng Khường xạy    ເຄື່ອງໃຊ້
Văn phòng phẩm  Khường xạy nay họng can ເຄື່ອງໃຊ້ໃນຫ້ອງການ
Ghép, liên kết Khuốp ຄວບ
Làm xấu mặt Khựp nạ ຄືບໜ້າ
Tốp Khút ຂຸດ
Khai thác          Khút khộn          ຂຸດຄົ້ນ
Một bộ Khút nừng ໜຶ່ງຂຸດ
Nghĩ đến Khứt thẩng    ຄຶດເຖິງ     
Bến xe             Khưu lốt, thà lốt    ຄິວລົດ, ທ່າລົດ
Thể thao Kí la           ກິລາ
Hành vi, cử chỉ Kị lị nha  ກິລິຍາ
Ki lô mét     Ki lô mét ກິໂລແມັດ      
Km vuông Ki lô mét môn thôn ກິໂລແມັດມົນທົນ   
Chuẩn bị Kiêm / kạ kiêm ກຽມ ກະກຽມ
Phẳng phiu, mịn màng Kiệng  ກ້ຽງ 
Về mặt Kiều cắp ກ່ຽວກັບ
Về việc Kiều cắp ກ່ຽວກັບ
Gặt lúa Kiều khậu ກ່ຽວເຂົ້າ
Quan hệ, liên hệ Kiều khỏng ກ່ຽວຂ້ອງ
Liên quan Kiều khoọng ກ່ຽວຂ້ອງ 
Quấn Kiệu kọt ກ້ຽວກອດ
Ăn, uống Kin ກິນ
Mùi Kìn ກິ່ນ
Ăn tối Kin a hản khằm ກິນອາຫານຄ່ຳ      
Ăn sáng Kin a hản sạu ກິນອາຫານເຊົ້າ      
Ăn trưa Kin a hản thiềng ກິນອາຫານທ່ຽງ      
Mùi hương Kìn ai  ກິ່ນອາຍ
Ăn cơm tối Kin khạu leng ກິນເຂົ້າແລງ      
Ăn cơm chiều Kin khậu leng ກິນເຂົ້າແລງ
Ăn cơm trưa Kin khậu thiêng ກິນເຂົ້າທ່ຽງ
Ăn cơm sáng Kin khậu xạu ກິນເຂົ້າເຊົ້າ
Ăn trước khi ngủ Kin kòn non ກິນກ່ອນນອນ      
Uống nước Kin nặm ກິນນ້ຳ
Ăn lương tháng Kin ngân đươn    ກິນເງິນເດືອນ   
Rộng rãi Kịt khoảng ກີດຂວາງ
Công việc Kít pạ chăm    ກິດຈະກຳ  
Đèo, dốc             Kìu, khọi          ກິ່ວ, ຄ້ອຍ
Rộng xa Koạng kay ກວ້າງໄກ
Rộng rãi Koạng khoảng  ກວ້າງຂວາງ  
Cây bông gòn Kôc ngíu ກົກງຽິວ
Kọn ກ້ອນ          
Viên Kọn ກ້ອນ
Vùng, miền Kông ກົງ
Đại hội Kong pạ xúm nhày ກອງປະຊູມໃຫຍ່
Máy ảnh Kọng thài hụp  ກ້ອງຖ່າຍຮູບ
Tao Ku ກູ
Hơn Kùa ກ່ວາ
Hơn hết Kùa mù ກ່ວາໝູ່
Hươu Kuang ກວາງ
Khoá Kun che ກຸນແຈ 
Chai Kuột kẹo ກວດແກ້ວ
Ky lô ກີໂລ



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn