I | I | |
Nữa | Ịc | ອີກ |
Kèm theo nữa | Ịc đuội | ອີກດ້ວຍ |
No, đủ | Ìm | ອີ່ມ |
No bụng | Ìm thoọng | ອີ່ມທ້ອງ |
Thư điện tử | I-mêu | ອີເມວ |
Internet | In tơ nết | ອີນເຕີເນັດ |
Dựa, nhờ | Ing | ອີງ |
Dựa vào | Ìng sầy | ອິ່ງ ໄສ່ |
Căn cứ vào | Ing tam | ອີງຕາມ |
Thế lực, uy lực | Ít thi kăm lăng | ອິດທີກຳລັງ |
Uy tín, thế lực | Ít thí phôn | ອິດທິພົນ |
Đánh bông | Íu phại | ອິວພ້າຍ |
K | K | |
Giải quyết (công việc) | Kẹ khảy | ແກ້ໄຂ |
Xử lý giống | Kẹ khảy neo pục | ແກ້ໄຂແນວປູກ |
Trả thù, rửa hận | Kẹ khẹn | ແກ້ແຄ້ນ |
Má | Kẹm | ແກ້ມ |
Má hồng | Kẹm đeng | ແກ້ມແດງ |
Giỏi | Kềng | ເກັ່ງ |
Canh (chua) | Keng (sộm) | ແກງ (ສົ້ມ) |
Canh cá | Keng pa | ແກງປາ |
Giỏi, kém | Kềng, òn | ເກັ່ງ, ອ່ອນ |
Chai thủy tinh | Kẹo | ແກ້ວ |
Chai rượu | Kẹo lậu | ແກ້ວເຫຼົ້າ |
Nhẫn ngọc, tiền của | Kẹo vẻn ngân thoong | ແກ້ວແຫວນເງິນທອງ |
Thu hoạch | Kếp kiều | ເກັບກ່ຽວ |
Thu tiền | Kếp ngân | ເກັບເງິນ |
Thu lại | Kếp vạy | ເກັບໄວ້ |
Giá cả | Khà | ຄ່າ |
Đoàn, đội, đám | Khá buôn | ຂະບວນ |
Đám rước, đám diễu hành | Khạ buôn hè | ຂະບວນແຫ່ |
Tiền cưới | Khà đoong | ຄ່າດອງ |
Thương mại, buôn bán | Khạ khải | ຄ້າຂາຍ |
Nhập khẩu | Khả khậu | ຂາເຂົ້າ |
Cước phí | Khà khổn sôồng | ຄ່າຂົນສົ່ງ |
Kiêng cữ, kiêng kỵ | Khạ lăm | ຄະລຳ |
Công chức | Khạ lắt khạ can | ຂ້າລັດຂະການ |
Viên chức | Khạ lắt thạ can | ຂ້າລັດຖະການ |
Ban | Khạ nạ | ຄະນະ |
Đoàn | Khạ nạ | ຄະນະ |
Ban biên tập | Khạ nạ băn đa thị kan | ຄະນະບັນນາທິການ |
Ban chỉ huy | Khạ nạ băn xa can | ຄະນະບັນຊາການ |
Ban chấp hành | Khạ nạ bo li hản ngan | ຄະນະບໍລິຫານງານ |
Ủy ban nhân dân | Khạ nạ căm mạ can pạ xa xôn | ຄະນະກຳມະການປະຊາຊົນ |
Hội đồng | Khạ nạ môn ti | ຄະນະມົນຕີ |
Đảng ủy | Khạ nạ phắc | ຄະນະພັກ |
Cỡ | Khạ nạt | ຂະໜາດ |
Khoa | Khạ nẻng | ຂະແໜງ |
Doanh trại quân đội | Khạ nhạ hản coong thắp | ຄ້າຍະຫານກອງທັບ |
Phát triển | Khạ nhải | ຂະຫຍາຍ |
Phát triển | Khá nhải tua | ຂະຫຍາຍຕົວ |
Toán học | Khạ nít sạt | ຄະນິດສາດ |
Xuất khẩu | Khả oọc | ຂາອອກ |
Tôi (lịch sự, họp hành) | Khạ phạ chậu | ຂ້າພະເຈົ້າ |
Phí sân bay | Khà phàn đờn | ຄ່າຜ່ານເດີ່ນ |
Chi phí | Khà sạy chài, lai chài | ຄ່າໃຊ້ຈ່າຍ,ລາຍຈ່າຍ |
Tiền boa, tiền thưởng công | Khà thíp, ngân thíp | ຄ່າທິບ |
Bận việc | Kha việc | ຄາ ວຽກ |
Bán | Khải | ຂາຍ |
Bán buôn | Khải nhốc, khải sồng | ຂາຍຍົກ,ຂາຍສົ່ງ |
Bán lẻ | Khải nhòi | ຂາຍຍ່ອຍ |
Từ (ngữ) | Khăm | ຄຳ |
Vàng | Khăm | ຄຳ |
Đi qua, bỏ qua | Khạm | ຂ້າມ |
Động từ | Khăm căm mạ | ຄຳກຳມະ |
Trợ động từ | Khăm căm mạ xuồi | ຄຳກຳມະຂ່ວຍ |
Ý kiến | Khăm hển | ຄຳເຫັນ |
Gây tình cảm quen biết | Khăm khoam lựng khơi | ທຳຄວາມລຶ້ງເຄີຍ |
Khẩu hiệu | Khăm khoẳn | ຄຳ ຂວັນ |
Một chỉ vàng | Khăm nừng sạ lửng | ຄຳໜຶ່ງສະຫລຶງ |
Châm ngôn, tục ngữ | Khăm phá nhả | ຄຳຜະຫຍາ |
Chỉ thị | Khăm sằng | ຄຳສັ່ງ |
Từ vựng, danh từ | Khăm sắp | ຄຳສັບ |
Châm ngôn | Khăm sủ p’ha sít | ຄຳສຸພາສິດ |
Câu trả lời | Khăm tóp | ຄຳຕອບ |
Câu nói | Khăm vạu | ຄຳເວົ້າ |
Vàng, bạc | Khăm, ngơn | ຄຳ,ເງິນ |
Câu | Khăm, pạ nhộc, sẳm nuôn | ຄຳ, ປະໂຫຍກ ສຳນວນ |
Bò | Khan | ຄານ |
Nếu | Khăn | ຄັນ |
Bậc, bước, chia | Khặn | ຂັ້ນ |
Cầu thang | Khặn đay | ຂັ້ນໄດ |
Thang máy | Khặn đay lườn | ຂັ້ນໄດເລື່ອນ |
Cái mâm có ngọn tháp nhỏ được kết từ các loại hoa để trang trí trong lễ buộc chỉ cổ tay | Khẳn mạc bêng | ຂັນໝາກເບັງ |
Giai đoạn, công đoạn | Khặn ton | ຂັ້ນຕອນ |
Bước đầu, sơ bộ | Khặn tộn | ຂັ້ນຕົ້ນ |
Thế à | Khăn xặn | ຄັນຊັ້ນ |
Dính vào | Kháng | ຄ້າງ |
Cánh kiến đỏ | Khằng | ຄັ່ງ |
Gang | Khảng | ຂາງ |
Sấy, hong cho khô | Khảng | ຂາງ |
Cạnh, bên | Khạng | ຂ້າງ |
Lần | Khặng | ຄັ້ງ |
Cạnh(ở cạnh) | Khạng (dù khạng) | ຂ້າງ (ຢູ່ ຂ້າງ) |
Lần đầu tiên | Khặng lẹc | ຄັ້ງແລກ |
Trên đây | Khạng thâng | ຂ້າງເທິງ |
Lần thứ | Khặng thi | ຄັ້ງທີ |
Trắng | Khảo | ຂວາ |
Tin tức | Khào khao | ຂ່າວຄາວ |
Lần trước, đợt trước | Khao kòn | ຄາວກ່ອນ |
Bản tin, Báo ảnh | Khào sản | ຂ່າວສານ |
Thông tin | Khào sản | ຂ່າວສານ |
Ngậm | Khạp | ຄາບ |
Chật ních, đông đúc | Khắp kha nả nẹn | ຄັບຄາໜາແໜ້ນ |
Bữa ăn | Kháp khậu | ຄາບເຂົ້າ |
Ca hát | Khắp lăm | ຂັບລຳ |
Lái xe | Khắp lốt | ຂັບລົດ |
Thiếu, rách | Khạt | ຂາດ |
Cản trở, bất lợi | Khắt khắt khọng khọng | ຂັດໆຂ້ອງໆ |
Mục tiêu, đích, chỉ tiêu | Khạt mải | ຄາດໝາຍ |
Lỗ vốn | Khạt thưn | ຂາດທືນ |
Nguyên gốc, cội nguồn | Khấu | ເຄົ້າ |
Họ | Khẩu | ເຂົາ |
Trộn, gốc | Khạu | ເຄົ້າ |
Cơm, gạo | Khậu | ເຂົ້າ |
Vào | Khậu | ເຂົ້າ |
Cơm tẻ | Khậu chạo | ເຂົ້າຈ້າວ |
Hiểu | Khậu chay | ເຂົ້າໃຈ |
Bánh mì | Khậu chì | ເຂົ້າຈີ່ |
Nồi đồ xôi | Khậu hủng | ເຂົ້າຫຸງ |
Tham gia, gia nhập | Khậu huồm | ເຂົ້າຮ່ວມ |
Cơm lam | Khậu lảm | ເຂົ້າຫຼາມ |
Kính trọng | Khâu lốp | ເຄົາລົບ |
Chào cờ | Khau lốp thung | ເຄົາລົບທຸງ |
Thành kính | Khâu lốp, nắp thử | ເຄົາລົບນັບຖື |
Vào trong | Khậu nây | ເຂົ້າໃນ |
Cơm nếp | Khậu niểu | ເຂົ້າໜຽວ |
Bánh (làm từ gạo) | Khậu nổm | ເຂົ້າໜົມ |
Bánh kẹo | Khạu nổm ôm | ເຂົ້າໜົມອົມ |
Bánh quy | Khậu nổm păng | ເຂົ້າໜົມປັງ |
Cơm chiên | Khậu phắt | ເຂົ້າຜັດ |
Cháo lòng | Khạu piệc khường nay | ເຂົ້າປຽກເຄື່ອງໃນ |
Bún | Khạu pụn | ເຂົ້າປຸ້ນ |
Bún ốc | Khạu pụn nặm hỏi | ເຂົ້າປຸ້ນນ້ຳຫອຍ |
Bún cua | Khạu pụn nặm pu | ເຂົ້າປຸ້ນນ້ຳປູ |
Gạo | Khậu sản | ເຂົ້າສານ |
Gạo tẻ | Khạu sản chạo | ເຂົ້າສານຈ້າວ |
Gạo nếp | Khạu sản niểu | ເຂົ້າສານໜຽວ |
Cơm trưa | Khạu soải | ເຂົ້າສວາຍ |
Bánh chưng, bánh nấu | Khậu tôm | ເຂົ້າຕົ້ມ |
Trứng | Khày | ໄຂ່ |
Mở | Khảy | ໄຂ |
Trứng chiên | Khày chưn | ໄຂ່ຈືນ |
Ốp la | Khày đao | ໄຂ່ດາວ |
Trứng gà | Khày kày | ໄຂ່ໄກ່ |
Trứng vịt | Khày pệt | ໄຂ່ເປັດ |
Rêu rán ở Luông | Khay phèn | ໄຄແຜ່ນ |
Trứng luộc | Khày tộm | ໄຂ່ຕົ້ມ |
Bệnh cúm | Khạy vắt nhày | ໄຂ້ຫວັດໃຫຍ່ |
Hóa học | Khê mi sạt | ເຄມີສາດ |
Khách | Khẹc | ແຂກ |
Khách khứa | Khẹc khôn | ແຂກຄົນ |
Mặn | Khêm | ເຄັມ |
Mặn | Khếm | ເຄັມ |
Kim | Khếm | ເຂັມ |
Vững chắc, vững bền | Khệm khẻng | ເຂັ້ມແຂງ |
Cánh tay | Khẻn | ແຂນ |
Kèn, trống | Khen, coong | ແຄນ, ກອງ |
Cứng | Khẻng | ແຂງ |
Căng thẳng | Khềng tưng | ເຄັ່ງຕືງ |
Mạnh khỏe | Khẻng heng | ແຂງແຮງ |
Đua thuyền | Khèng hưa | ແຂ່ງເຮືອ |
Cẳng | Khèng khả | ແຂ່ງຂາ |
Thi đua | Khèng khẳn | ແຂ່ງຂັນ |
Căng thẳng | Khềng khứm | ເຄັ່ງຂຶມ |
Răng | Khẹo | ແຂ້ວ |
Răng rụng | Khẹo lòn | ແຂ້ວຫຼ່ອນ |
Khu vực, vùng | Khệt | ເຂດ |
Xứ nóng, vùng nhiệt đới | Khệt họn | ເຂດຮ້ອນ |
Chiến khu | Khệt thạ hản | ເຂດທະຫານ |
Lười biếng | Khị khạn | ຂີ້ ຄ້ານ |
Lười biếng | Khị khui | ຂີ້ຄູຍ |
Đi xe | Khì lốt | ຂີ່ລົດ |
Cưỡi ngựa | Khì mạ | ຂີ່ມ້າ |
Viết đọc | Khiển àn | ຂຽນອ່ານ |
Chính tả | Khiển thoai | ຂຽນທວາຍ |
Kiềng | Khiêng | ຄຽງ |
Kề, cạnh | Khiêng | ຄຽງ |
Thớt | Khiểng | ຂຽງ |
Giận, ghét | Khiệt | ຄຽດ |
Kem dưỡng tóc | Khim băm lung phổm | ຄີມບຳລຸງຜົມ |
Kem gội đầu | Khim sạ phổm | ຄີມສະຜົມ |
Thân | Khing | ຄີງ |
Gừng | Khỉng | ຂິງ |
Củ sả | Khỉng khay | ຂິງໄຄ |
Nhớ | Khít họt | ຄິດ ຮອດ |
Tính toán | Khít lày | ຄິດໄລ່ |
Nghĩ rằng,tưởng là | Khít và | ຄິດວ່າ |
Thối | Khỉu | ຂີວ |
Cổ, họng | Kho | ຄໍ |
Tai ương | Khó | ເຄາະ |
Điều, điểm | Khọ | ຂໍ້ |
Kính thưa | Khỏ hiên | ຂໍຮຽນ |
Nội dung | Khọ khoam | ຂໍ້ຄວາມ |
Tạm biệt | Khỏ la | ຂໍລາ |
Xin tặng | Khỏ mọp | ຂໍມອບ |
Xin giới thiệu | Khỏ nẹ năm | ຂໍແນະນຳ |
Tuyên truyền | Khô sá na | ໂຄສະນາ |
Năm công nguyên | Kho sỏ(kh'rít tạ sẳng kạt) | ຄ.ສ(ຄຣິດຕະສັງກາດ) |
Khuỷu tay | Khọ sọc | ຂໍ້ສອກ |
Xin lỗi | Khỏ thột /khỏ a phay | ຂໍໂທດ / ຂໍອະໄພ |
Xin hân hạnh | Khỏ thử pền kiệt | ຂໍຖືເປັນກຽດ |
Sự đồng ý | Khọ tốc lông | ຂໍ້ຕົກລົງ |
Xin mời | Khỏ xơn | ຂໍເຊີນ |
Tiếng nói, ngôn ngữ | Khoam | ຄວາມ |
Khả năng | Khoam ạt sả mạt | ຄວາມອາດສາມາດ |
Huyết áp | Khoam đăn lượt | ຄວາມດັນເລືອດ |
Huyết áp thấp | Khoam đăn lượt tằm | ຄວາມດັນເລືອດຕ່ຳ |
Huyết áp cao | Khoam đănlượtsủng | ຄວາມດັນເລືອດສູງ |
Trách nhiệm | Khoam hắp phít sọp | ຄວາມຮັບຜິດຊອບ |
Ý kiến | Khoam hển | ຄວາມເຫັນ |
Tôn trọng | Khoam khâu lốp | ຄວາມເຄົາລົບ |
Ý nghĩa | Khoam mải | ຄວາມໝາຍ |
Mật độ dân cư | Khoam nả nẹn | ຄວາມໜາແໜ້ນ |
Đánh giá | Khoam nị nhôm | ຄວາມນິຍົມ |
Yếu đuối | Khoam òn e | ຄວາມອ່ອນແອ |
An ninh | Khoam pot phay | ຄວາມ ປອດໄພ |
Sự hợp nhất, đoàn kết | Khoam sả mắc khi | ຄວາມສາມັກຄີ |
An ninh | Khoam sả ngốp | ຄວາມສະຫງົບ |
Hạnh phúc | Khoam súc | ຄວາມສູກ |
Mong muốn, hy vọng | Khoam vẳng | ຄວາມຫວັງ |
Tốc độ | Khoam vay chămcắt | ຄວາມໄວຈຳກັດ |
Tiếng | Khoam, pha sả | ຄວາມ, ພາສາ |
Yêu quý, linh hồn | Khoẳn | ຂວັນ |
Cản trở, gây trở ngại | Khoảng | ຂວາງ |
Chuồng trâu | Khọc khoai | ຄອກຄວາຍ |
Chuồng bò | Khọc ngua | ຄອກງົວ |
Cối giã gạo | Khốc tằm khạu | ຄົກຕຳເຂົ້າ |
Tỉnh | Khoẻng | ແຂວງ |
Quen | Khơi | ເຄີຍ |
Từng | Khơi | ເຄີຍ |
Tôi | Khọi | ຂ້ອຍ |
Rể, con rể | Khởi | ເຂີຍ |
Từng dạy | Khơi sỏn | ເຄີຍສອນ |
Đắng | Khổm | ຂົມ |
Giao thông | Khôm mạ na khôm | ຄົມມະນາຄົມ |
Người | Khôn | ຄົນ |
Bệnh nhân | Khôn chếp | ຄົນເຈັບ |
Một người | Khôn điều | ຄົນດ່ຽວ |
Hành khách | Khôn đôi sản | ຄົນໄດຍສານ |
Người nhận thư | Khôn hắp chốt mải | ຄົນຮັບຈົດໝາຍ |
Con người | Khôn hau | ຄົນເຣົາ |
Trộn vào nhau | Khôn khậu kăn | ຄົນເຂົ້າກັນ |
Lĩnh vực | Khổn khệt | ຂົງເຂດ |
Lông mày | Khổn khịu | ຂົນຄີ້ວ |
Nghiên cứu | Khộn khọa | ຄົ້ນຄ້ວາ |
Dân vận | Khổn khoải pạ xa xôn | ຂົນຂວາຍປະຊາຊົນ |
Người bị cận thị | Khôn sẻng tà sặn | ຄົນແສງຕາສັ້ນ |
Lông mi | Khổn ta | ຂົນຕາ |
Của | Khỏng | ຂອງ |
Nửa, một nửa | Khờng | ເຄິ່ງ |
Thượng tần kiến trúc | Không bôn | ໂຄງບົນ |
Chương trình, dự án, kế hoạch | Không can | ໂຄງການ |
Chắc là | Không chạ | ຄົງຈະ |
Của mình | Khỏng êng | ຂອງເອງ |
Khai vị | Khỏng kẹm | ຂອງແກັມ |
Khu vực | Khổng khệt | ຂົງເຂດ |
Cái gạt tàn thuốc lá | Khỏng khìa khị gia | ຂອງເຂ່ຍຂີ້ຢາ |
Quà | Khỏng khoắn | ຂອງຂັວນ |
Hạ tầng kiến trúc | Không làng | ໂຄງລ່າງ |
Nửa ký | Khờng lô | ເຄິ່ງໂລ |
Đề cương | Không năm | ໂຄງນຳ |
Của ai? | Khỏng phay | ຂອງໃຜ |
Hàng giả | Khỏng pom | ຂອງປອມ |
Cấu trúc, kết cấu | Không sạng | ໂຄງສ້າງ |
Hàng thật | Khỏng thẹ | ຂອງແທ້ |
Của mình | Khỏng tôn | ຂອງຕົນ |
Nửa tiếng | Khờng xùa mông. | ເຄິ່ງຊົ່ວໂມງ |
Cối giã | Khôốc | ຄົກ |
Thức ăn | Khoỏng kin | ຂອງກິນ |
Ổn định/tồn tại | Khôông tua | ຄົງຕົວ |
Đồ ngọt (tráng miệng) | Khoỏng vản | ຂອງຫວານ |
Đủ | Khốp | ຄົບ |
Cám ơn | Khọp chay | ຂອບໃຈ |
Khâu trung tâm | Khọp chay cang | ຂອບໃຈກາງ |
Làm bạn | Khộp hả | ຄົບຫາ |
Vừa tròn | Khộp hóp | ຄົບຮອບ |
Gia đình | Khọp khua | ຄອບຄົວ |
Có mặt đầy đủ | Khộp nạ khộp ta | ຄົບໜ້າຄົບຕາ |
Đủ, thiếu | Khốp, pho khạt, bò khốp | ຄົບ , ພໍ ຂາດ , ບໍ່ ຄົບ |
Sinh, đẻ | Khọt | ຄອດ |
Xô | Khú | ຄຸ |
Cặp, đôi | Khù | ຄູ່ |
Giống, như | Khư | ຄື |
Giáo sư | Khu a chan | ຄູອາຈານ |
Sư sãi | Khu ba a chan | ຄູບາອາຈານ |
Như nhau | Khư căn | ຄືກັນ |
Thành cặp | Khù canh | ຄູ່ ກັນ |
Người yêu | Khù hặc | ຄູ່ຮັກ |
Cặp vợ chồng | Khù khoong | ຄູ່ຄອງ |
Như thế nào? | Khư neo đẩy | ຄື ແນວ ໃດ |
Thầy giáo | Khu sỏn | ຄູສອນ |
Hình như | Khư và | ຄືວ່າ |
Xô, gàu | Khú, cạ sộ | ຄຸ, ກະໂຊ້ |
Như, khác | Khư, tàng | ຄື, ຕ່າງ |
Cầu | Khủa | ຂົວ |
Chiên, rang, rán | Khụa | ຂົ້ວ |
Hành quân | Khừa nắp | ເຄື່ອນັບ |
Xào măng | Khụa nò | ຂົ້ວໜໍ່ |
Xào rau muống | Khụa phắc bộng | ຂົ້ວຜັກບົ້ງ |
Quận | Khụm | ຄຸ້ມ |
Chiến hào | Khum khong | ຂຸມຄອງ |
Quản lý | Khụm khong | ຄຸ້ມຄອງ |
Quản lý hành chính | Khụm khong bo li hản | ຄຸ້ມຄອງບໍລິຫານ |
Trở lại | Khưn | ຄືນ |
Lên | Khựn | ຂຶ້ນ |
Lên nhà mới | Khựn hươn mày | ຂຶ້ນເຮືອນ ໃໝ່ |
Giá trị | Khún khà | ຄຸນຄ່າ |
Chất lượng | Khún nạ phạp | ຄຸນນະພາບ |
Lên lương | Khựn ngơn đươn | ຂຶ້ນ ເງິນເດືອນ |
Đêm nay | Khưn nị | ຄືນນີ້ |
Lên núi | Khựn phu | ຂຶ້ນພູ |
Nổi danh, nổi tiếng | Khựn xừ lư nam | ຂື້ນຊື່ລືນາມ |
Nổi tiếng vang dội | Khựn xừ lư xa | ຂຶ້ນຊື່ລືຊາ |
Nhân, chia | Khun, hản | ຄູນ, ຫານ |
Tuần trăng, buổi tối | Khựn, khằm | ຂຶ້ນ, ຄ່ຳ |
Chuyển dời | Khườm nhại | ເຄື່ອມຍ້າຍ |
Nên | Khuôn | ຄວນ |
Nên làm | Khuôn hệt | ຄວນເຮດ |
Tiến lên, tiến tới, tiến triển | Khườn pay | ເຄື່ອນໄປ |
Đồ | Khường | ເຍື່ອງ |
Đồ phụ tùng | Khường a lày | ເຄື່ອງອາໄຫ່ລ |
Quân phục | Khường bẹp thạ hản | ເຄື່ອງແບບທະຫານ |
Đồ hộp | Khường cà pỏng | ເຄື່ອງກະປ໋ອງ |
Đồ xây dựng | Khường cò sạng | ເຄື່ອງກໍ່ສ້າງ |
Đồ uống | Khường đừm | ເຄື່ອງດື່ມ |
Đồ trang trí | Khường ệ | ເຄື່ອງເອ້ |
Đồ thủ công | Khường hắt thạ căm | ເຄື່ອງຫັດຖະກຳ |
Gia vị | Khường hỏm | ເຄື່ອງຫອມ |
Đồ thơm / gia vị | Khường hỏn | ເຄື່ອງຫອມ |
Đồ dùng nhà | Khường hươn | ເຄື່ອງເຮືອນ |
Đồ vật quý giá | Khường khẹo khỏng đi | ເຄື່ອງແຄ້ວຂອງດີ |
Văn phòng phẩm | Khường khiển | ເຄື່ອງຂຽນ |
Đồ dùng, thiết bị | Khường khoỏng | ເຄື່ອງຂອງ |
Đồ dùng nhà bếp | Khường khua kin | ເຄື່ອງຄົວກິນ |
Đồ thể thao | Khường ki la | ເຄື່ອງກີລາ |
Đồ ăn | Khường kin | ເຄື່ອງກິນ |
Đồ chơi trẻ em | Khường lịn đếc nọi | ເຄື່ອງຫລິ້ນ ເດັກນ້ອຍ |
Lòng lợn | Khường nay mủ | ເຄື່ອງໃນໝູ |
Đồ ngủ | Khường non | ເຄື່ອງນອນ |
Đồ mặc | Khường nùng | ເຄື່ອງນຸ່ງ |
Đồ ấm | Khường nùng hồm | ເຄື່ອງນຸ່ງຫົ່ມ |
Quân trang | Khường nùng thạ hản | ເຄື່ອງນູ່ງທະຫານ |
Thiết bị | Khường pạ cọp | ເຄື່ອງປະກອບ |
Đồ trang sức | Khường pạ đắp | ເຄື່ອງປະດັບ |
Hàng trang sức | Khường pạ đắp ệ | ເຄື່ອງປະດັບເອ້ |
Lâm sản | Khường pà khỏng đông | ເຄື່ອງປ່າຂອງດົງ |
Máy sấy tóc | Khường pau phổm | ເຄື່ອງເປົາຜົມ |
Quần áo đi hội | Khường pay bun | ເຄື່ອງໄປບຸນ |
Bưu phẩm | Khường phạc pay sá ni | ເຄື່ອງຟາກໄປສະມີ |
Đồ điện | Khường phay phạ | ເຄື່ອງໄຟຟ້າ |
Đồ Nêm / gia vị | Khường púng | ເຄື່ອງ ປຸງ |
Đồ trang điểm | Khường sẳm ang | ເຄື່ອງສຳອາງ |
Đồ dùng | Khường xạy | ເຄື່ອງໃຊ້ |
Hàng gia dụng | Khường xạy | ເຄື່ອງໃຊ້ |
Văn phòng phẩm | Khường xạy nay họng can | ເຄື່ອງໃຊ້ໃນຫ້ອງການ |
Ghép, liên kết | Khuốp | ຄວບ |
Làm xấu mặt | Khựp nạ | ຄືບໜ້າ |
Tốp | Khút | ຂຸດ |
Khai thác | Khút khộn | ຂຸດຄົ້ນ |
Một bộ | Khút nừng | ໜຶ່ງຂຸດ |
Nghĩ đến | Khứt thẩng | ຄຶດເຖິງ |
Bến xe | Khưu lốt, thà lốt | ຄິວລົດ, ທ່າລົດ |
Thể thao | Kí la | ກິລາ |
Hành vi, cử chỉ | Kị lị nha | ກິລິຍາ |
Ki lô mét | Ki lô mét | ກິໂລແມັດ |
Km vuông | Ki lô mét môn thôn | ກິໂລແມັດມົນທົນ |
Chuẩn bị | Kiêm / kạ kiêm | ກຽມ ກະກຽມ |
Phẳng phiu, mịn màng | Kiệng | ກ້ຽງ |
Về mặt | Kiều cắp | ກ່ຽວກັບ |
Về việc | Kiều cắp | ກ່ຽວກັບ |
Gặt lúa | Kiều khậu | ກ່ຽວເຂົ້າ |
Quan hệ, liên hệ | Kiều khỏng | ກ່ຽວຂ້ອງ |
Liên quan | Kiều khoọng | ກ່ຽວຂ້ອງ |
Quấn | Kiệu kọt | ກ້ຽວກອດ |
Ăn, uống | Kin | ກິນ |
Mùi | Kìn | ກິ່ນ |
Ăn tối | Kin a hản khằm | ກິນອາຫານຄ່ຳ |
Ăn sáng | Kin a hản sạu | ກິນອາຫານເຊົ້າ |
Ăn trưa | Kin a hản thiềng | ກິນອາຫານທ່ຽງ |
Mùi hương | Kìn ai | ກິ່ນອາຍ |
Ăn cơm tối | Kin khạu leng | ກິນເຂົ້າແລງ |
Ăn cơm chiều | Kin khậu leng | ກິນເຂົ້າແລງ |
Ăn cơm trưa | Kin khậu thiêng | ກິນເຂົ້າທ່ຽງ |
Ăn cơm sáng | Kin khậu xạu | ກິນເຂົ້າເຊົ້າ |
Ăn trước khi ngủ | Kin kòn non | ກິນກ່ອນນອນ |
Uống nước | Kin nặm | ກິນນ້ຳ |
Ăn lương tháng | Kin ngân đươn | ກິນເງິນເດືອນ |
Rộng rãi | Kịt khoảng | ກີດຂວາງ |
Công việc | Kít pạ chăm | ກິດຈະກຳ |
Đèo, dốc | Kìu, khọi | ກິ່ວ, ຄ້ອຍ |
Rộng xa | Koạng kay | ກວ້າງໄກ |
Rộng rãi | Koạng khoảng | ກວ້າງຂວາງ |
Cây bông gòn | Kôc ngíu | ກົກງຽິວ |
Ổ | Kọn | ກ້ອນ |
Viên | Kọn | ກ້ອນ |
Vùng, miền | Kông | ກົງ |
Đại hội | Kong pạ xúm nhày | ກອງປະຊູມໃຫຍ່ |
Máy ảnh | Kọng thài hụp | ກ້ອງຖ່າຍຮູບ |
Tao | Ku | ກູ |
Hơn | Kùa | ກ່ວາ |
Hơn hết | Kùa mù | ກ່ວາໝູ່ |
Hươu | Kuang | ກວາງ |
Khoá | Kun che | ກຸນແຈ |
Chai | Kuột kẹo | ກວດແກ້ວ |
Ký | Ky lô | ກີໂລ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn