Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Lào - Việt


Từ vựng Lào - Việt *** vần L

Thứ năm - 18/05/2017 09:04

L L  
Đặt, mỗi, bỏ Lạ ລະ
Cuối cùng, út Lạ  ຫຼ້າ
Hành lang Lạ biêng ລະບຽງ
Chế độ Lạ bốp ລະບົບ
Hệ thống Lạ bốp ລະບົບ
Tạm biệt La còn ລາ ກ່ອນ
Trình độ  Lạ đắp          ລະດັບ
Mùa xuân Lạ đu ban mày ລະດູບານໃໝ່
Mùa thu Lạ đu bay mạy lôn ລະດູໃບໄມ້ຫລົ່ນ
Mùa màng Lạ đu can ລະດູການ
Mùa hè Lạ đu họn ລະດູຮ້ອນ
Mùa đông Lạ đu lẹng ລະດູແລ້ງ
Mùa lạnh Lạ đu nảo ລະດູໜາວ
Mùa mưa Lạ đu phổn ລະດູຝົນ
Cụ thể Lạ iệt ລະອຽດ
Giá cả La kha ລາຄາ
Giá đắt La kha pheng ລາຄາແພງ
Giá rẻ La kha thực ລາຄາຖືກ
Kịch Lạ khon             ລະຄອນ
Lạc hậu   Lạ lẳng          ຫລ້າຫລັງ
Cẩn thận Lạ mắt lạ văng  ລະມັດລະວັງ
Trở về nhà La mưa ລາເມືອ
Săn bắn thú Là nựa    ລ່າເນື້ອ
Buồn rầu Lạ thôm ລະທົມ
Giữa Lạ vàng ລະຫວ່າງ
Chú ý nguy hiểm Lạ văng ăn tạ lai ລະວັງອັນຕະລາຍ   
Trị vì, triều đại La xạ kan ລາຊະການ
Kinh đô La xạ thê ni ລາຊະເທນີ
Trụ, cột, cọc Lắc ຫຼັກ
Nhiều loại khác nhau, đa dạng Lạc lải    ຫຼາກຫຼາຍ
Lập trường  Lắc mặn          ຫລັກໝັ້ນ
Tính chất, tính cách, đặc điểm Lắc sạ nạ ລັກສະນະ
Cây số  Lắc, ky lô mét      ຫລັກ, ກິໂລແມັດ
Tiết mục          Lai can             ລາຍການ
Chương trình  Lai can, phẻn ngan ລາຍການ,ແຜນງານ
Thu nhập Lai đạy ລາຍໄດ້
Thu nhập  Lai hắp          ລາຍຮັບ
Đa dạng       Lải hụp bẹp, sắp phá hụp hạng    ຫລາຍຮູບແບບ,   ສັບພະຮູບຮ່າງ
Thực đơn      Lai kan a hản ລາຍການອາຫານ   
Nhiều chuyện Lải lường ຫຼາຍເລື່ອງ
Nội tâm, tính tình Lai nay ລາຍໃນ
Báo cáo Lai ngan ລາຍງານ
Ngoại hình, bề ngoài Lai noọc ລາຍນອກ
Hàng năm Lai pi ລາຍປີ
Hàng ngày Lai văn ລາຍວັນ
Nhiều,  ít Lải, nọi  ຫຼາຍ, ໜ້ອຍ
Nhìn, trông (trong thơ ca) Lằm ລ່ຳ
Thành công Lăm lết ລຳເລັດ
Vận chuyển          Lăm liêng          ລຳລຽງ
Tuồng Lăm lượng, i kê  ລຳເຫລື້ອງ, ອິເກ
Viêm ruột        Lăm sạy ắc sệp ລຳໄສ້ອັກເສບ      
Cháu Lản ຫລານ
Cháu rể Lản khởi ຫລານເຂີຍ
Cháu gái             Lản sảo ຫລານສາວ           
Cháu trai              Lản xai ຫລານຊາຍ           
Điềm báo, triệu chứng Lang ລາງ
Lưng           Lẳng ຫລັງ             
Ngôi (nhà) Lẳng ຫລັງ
Sau đó Lẳng chạc nặn ຫລັງຈາກນັ້ນ 
Mái nhà Lẳng kha ຫລັງຄາ
Rửa mặt Lạng nạ ລ້າງໜ້າ
Rửa chén Lạng thụi ລ້າງຖ້ວຍ
Anh, chị  ấy Lao ລາວ
Y Lao ລາວ
Vô tuyến viễn thông Lào Lao thô lạ khôm ລາວໂທລະຄົມ
Gỏi (đặc sản Lào) Lạp ລາບ
Chính phủ Lắt thạ ban ລັດຖະບານ
Bộ trưởng          Lắt thạ môn ti và kan ລັດຖະມົນຕີວ່າການ
Thứ trưởng        Lắt thạ môn ti xuồi và kan ລັດຖະມົນຕີຊວ່ຍວ່າການ     
Quốc hội           Lắt thạ sạ pha ລັດຖະສະພາ      
Chủ nghĩa, học thuyết, lòng tin Lắt thí ລັດທິ
Quốc doanh  Lắt vi sả há kít  ລັດວິສາຫະກິດ
Rượu Lậu ເຫລົ້າ
Rượu thuốc Lạu da ເຫຼົ້າຢາ
Uống rượu Lậu kin ເຫົ້ລາ ກິນ
Binh chủng Lầu lốp ເຫລົ່າຮົບ
Như thế này Lầu nị ເຫລົ່ານີ້
Rượu mạnh Lậu púc, lậu đết ເຫລົ້າປຸກ/ເຫລົ້າເດັດ
Rượu vang        Lậu veng ເຫລົ້າແວງ         
Rượu vang đỏ Lậu veng đeng ເຫລົ້າແວງແດງ 
Rượu vôt ka        Lậu vốt ka ເຫລົ້າໂວດກາ         
Hạch toán kinh tế Lày liêng sệt thá kít  ໄລ່ລຽງເສດຖະກິດ
Khoảng, chặng Lay nhạ ໄລຍະ
Khoảng cách Lay nhạ hàng ໄລຍະຫ່າງ
Thời gian qua Lay nhạ phàn ma ໄລຍະຜ່ານມາ
Chặng đường Lay nhạ thang ໄລຍະທາງ
Khoảng thời gian Lay nhạ vê la ໄລຍະເວລາ
Chảy qua Lảy p’hàn  ໄຫຼຜ່ານ
Bí thư, thư ký Lê khả ເລຂາ
Hình học  Lê khả khạ nít       ເລຂາຄະນິດ
Tổng bí thư Lê khả thí can ເລຂາທິການ
Và với Lẹ năm ແລະ ນຳ
Và vân vân Lẹ ừn ừn ແລະອື່ນໆ
Sắt Lếc ເຫຼັກ
Số Lệc ເລກ
Thép Lếc cạ                 ເຫລັກກ້າ
Toán, tính toán  Lệc khít lày       ເລກຄິດໄລ່
Lặt vặt Lếc lếc nọi nọi ເລັກໆນ້ອຍໆ
Trao đổi  Lẹc piền          ແລກປ່ຽນ
Số   Lệc thi ເລກທີ          
Số chứng minh thư Lệch bắt pạ chăm tua ເລກບັດປະຈຳຕົວ
Bán đảo Lẻm            ແຫລມ
Chiếc (thuyền,tàu) Lệm ເຫລັ້ມ
Quyển, tập (sách) Lệm ເຫລັ້ມ
Nhọn sắc, sắc bén Lẻm khôm ແຫຼມຄົມ
Chạy Lèn ແລ່ນ
Chạy đua           Lèn khèng ແລ່ນແຂ່ງ      
Chạy chậm        Lèn xạ ແລ່ນຊ້າ      
Vùng đất, lãnh thổ Lèng  ແຫຼ່ງ
Rồi Lẹo ແລ້ວ
Mỏng Lẹp  ແລບ
Móng tay           Lếp mư ເລັບມື            
Móng chân        Lếp tin ເລັບຕີນ         
Bản quyền Lí khạ sít ລິຂະສິດ
Liếm Lia ເລຍ
Huy chương Liển ca ຫລຽນກາ
Thẳng hàng Liên thẻo ລຽນແຖວ
Huân chương Liển xay ຫລຽນໄຊ
Bao (đãi) Liệng ລ້ຽງ
Thết đãi Liệng ລ້ຽງ
Chăn trâu Liệng khoai ລ້ຽງ ຄວາຍ
Cúng ma  Liệng phỉ  ລ້ຽງຜີ
Chăn nuôi             Liệng sắt             ລ້ຽງສັດ
Đầy đủ Liệp lọi ລຽບລ້ອຍ
Rẽ Liệu ລ້ຽວ
Lưỡi                Lịn ລີ້ນ
Khỉ Ling ລີງ
Chơi Lịnh ຫຼິ້ນ
Cái nôi Lít đệt ລິດເດດ
Đi dọc, đi theo Lọ ເລາະ
Kim loại quý       Lô hạ ăn mi khà  ໂລຫະອັນມີຄ່າ
Khoáng sản       Lô há thạt          ໂລຫະທາດ
Ký rưởi Lo khờng ໂລເຄິ່ງ
Đợi, chờ Lo thạ ລໍຖ້າ
Lô/ ký lô Lô/kí lô ໂລ/ ກິໂລ
Chuồng Lốc ລົກ
Sâu Lợc ເລີກ
Xong việc, kết thúc công việc Lợc kan    ເລີກການ 
Chuồng gà Lốc kày ລົກໄກ່
Bệnh dịch        Lộc lạ bạt ໂລກລະບາດ      
Thế giới quanh ta Lốc ọm tua hau ໂລກອ້ອມຕົວເຮົາ
Bệnh thần kinh Lốc pạ sat ໂລກປະສາດ
Bệnh tật, đau ốm Lộc phay khạy chếp ໂລກໄພໄຂ້ເຈັບ
Sâu sắc          Lợc xờng             ເລິກເຊິ່ງ
Bơi lội           Loi nặm ລອຍນ້ຳ      
Gió Lôm ລົມ
Nói Lôm ລົມ
Nói chuyện Lôm căn ລົມກັນ
Gió mùa Lôm mo lạ sủn    ລົມມໍລະສຸນ
Bão Lôm pha nhụ ລົມພາຍຸ
Gió thổi Lôm phắt ລົມພັດ
Lâm bệnh        Lộm puồi ລົ້ມປ່ວຍ      
Gió bão          Lôm, lôm pha nhú  ລົມ, ລົມພາຍຸ
Bắt đầu Lờm, lờm tn ເລີ່ມ, ເລີ່ມຕົ້ນ
Ngã (té) Lộm, tốc ລົ້ມ, ຕົກ
Miến                     Lọn ລ້ອນ   
Miến gà         Lọn sày cày ລ້ອນໃສ່ໄກ່         
Thử Long ລອງ
Xuống, ra, lập Lông ລົງ
Thử xem Long bờng ລອງເບິ່ງ
Thử có được không Long bờng đạy bo ລອງເບິ່ງ ໄດ້ບໍ?
Hạ cánh       Lông chọt ລົງຈອດ       
Xuống vực Lông hểu ລົງເຫວ
Quên Lổng lưm  ຫົລງ ລືມ
Đăng ký Lông thạ biên ລົງທະບຽນ
Đầu tư Lông thứn ລົງທຶນ
Bệnh ung thư        Lôộc mạ hêng ໂລກມະເຮັງ     
Ngoại cảnh, ngoại giới Lôộc phai noọc ໂລກພາຍນອກ
Thử trí khôn Loong păn nha ລອງປັນຍາ
Ghi sổ, bảo đảm Lôông thạ biên ລົງທະບຽນ
Xóa bỏ  Lốp lạng    ລົບລ້າງ
Xe Lốt ລົດ
Giảm Lốt ລົດ
Ngay, lập tức Lột ໂລດ 
Xe đang đỗ Lốt căm lăng chạ chọt ລົດກຳລັງຈະຈອດ
Xe máy Lốt chắc ລົດຈັກ
Xe tuk tuk loại nhỏ Lốt chăm bộ ລົດຈຳໂບ້
Xe khách              Lốt đôi sản       ລົດໂດຍສານ
Xe ủi             Lốt đút          ລົດດຸດ
Xe con Lốt kêng ລົດເກັງ
Xe vận tải          Lốt khổn sồng       ລົດຂົນສົ່ງ
Tuyệt tác Lợt lẳm ເລີດລ້ຳ
Xe lu             Lốt lô          ລົດໂລ
Bệnh viêm phế quản Lọt lôm ắc sệp ຫລອດລົມອັກເສບ   
Xe buýt Lốt mê ລົດເມ
Xe lửa             Lốt phay          ລົດໄຟ
Đèn ống             Lọt phay phạ          ລອດໄຟຟ້າ
Xe chạy suốt        Lốt sải đuồn ລົດສາຍດ່ວນ      
Xe xúc             Lốt tắc          ລົດຕັກ
Xe tăng Lốt thẳng ລົດຖັງ
Xe đạp Lốt thíp ລົດຖີບ
Xe đạp Lốt thíp ລົດຖີບ
Xe du lịch             Lốt thoòng thiều    ລົດທ່ອງທ່ຽວ
Vị Lốt xạt ລົດຊາດ
Hoặc, hay Lử ຫືລ
Bò, trườn Lưa ເລືອ
Còn, dư Lửa ເຫຼືອ
Con (cái) Lục ລູກ
Con đầu Lục cốc ລູກກົກ
Con thứ Lục khen ລູກແຄນ
Con rể Lục khởi ລູກເຂີຍ
Đứng lên, nổi dậy, khởi nghĩa Lúc khựn  ລຸກຂຶ້ນ
Con út Lục lạ ລູກຫລ້າ
Đạn dược Lục lạ bợt ລູກລະເບີດ
Con nuôi Lục liệng ລູກລ້ຽງ
Giờ tốt, dịp tốt Lực ngam nham đi ລືກງາມຍາມດີ
Con gái Lục nhing ລູກຍິງ
Con rơi Lục phạc ລູກພາກ
Con dâu Lục phạy ລູກໄພ້
Con gái Lục sảo ລູກສາວ
Con cái Lục tậu ລູກເຕົ້າ
Con kế Lục thắt ລູກ ຖັດ
Con trai Lục xai ລູກຊາຍ       
Con, cháu, chắt  Lục, lản, lến ລູກ, ຫລານ, ເຫລັນ
Dưới Lùm ລຸ່ມ
Quên Lưm ລືມ
Ôn Lựm khưn ລື້ມຄືນ
Dưới đây Lùm nị ລຸ່ມນີ້
Bác trai Lung ລຸງ
Quen Lựng ລື້ງ
Quen biết Lựng khơi   ລຶ້ງເຄີຍ 
Lựa Lược ເລືອກ
Lựa chọn Lược au ເລືອກເອົາ
Luộc rau cải        Luộc phắc cạt ລວກຜັກກາດ         
Bầu cử                 Lược tặng ເລືອກຕັ້ງ      
Luôn luôn Lượi lượi    ເລື້ອຍໆ
Chất đống Luôm ລວມ
Biến mất Lườm hải  ເລື່ອມຫາຍ
Đều là Luộn tè    ລ້ວນແຕ່  
Chủ đề, đề tài Lường ເລື່ອງ
Chuyện Lường ເລື່ອງ
Chiều dài Luông nhao   ລວງຍາວ
Luông Pha Bang Luông pha bang ຫລວງພະບາງ
Máu             Lượt ເລືອດ            
Chảy máu cam     Lượt đăng oọc ເລືອດດັງອອກ      
Chảy máu        Lượt oọc ເລືອດອອກ      
Nhiếm độc máu Lượt thực xưm xựa ເລືອດຖືກຊຶມເຊື້ອ   
Lỗ lãi  Lúp thưn, đạy căm lay ຫລຸບທຶນ, ໄດ້ກຳໄລ
Bớt Lụt ຫລຸດ
Bớt được không? Lút đạy bo ຫລຸດໄດ້ບໍ?
Chênh lệch Lút lờn ຫຸລດເລີ່ນ
Giảm xuống Lút lông ຫຼຸດລົງ
Giảm bớt Lút p’hòn ຫຼຸດຜ່ອນ
Công nghiệp Lút sả thạ căm ອຸດສາຫະກຳ



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn