M | M | |
Đến | Ma | ມາ |
Ngâm | Mà | ໝ່າ |
Ngựa | Mạ | ມ້າ |
Đại học | Mạ hả ví thạ nha lay | ມະຫາ ວິທະ ຍາໄລ |
Quần chúng | Mạ hả xôn | ມະຫາຊົນ |
Nghi thức xã giao | Ma lạ nhạt | ມາລະຍາດ |
Ngựa chạy | Mạ lèn | ມ້າແລ່ນ |
Đến liên tục | Ma lượi lượi | ມາເລືອຍໆ |
Ý chí, sự nhẫn nại | Ma nạ | ມານະ |
Chí khí, nghị lực | Ma nạ chít | ມານະຈິດ |
Chó bông | Mả nhúi | ໝາຫຍຸວຍ |
Lại đây | Ma nị | ມານີ້ |
Nghị quyết | Mạ ti | ມະຕີ |
Thích | Mắc | ມັກ |
Quả nho | Mạc a ngùn | ໝາກອາງຸ່ນ |
Hạt sen | Mạc bua | ໝາກບົວ |
Quả hạnh đào, hạnh nhân | Mạc buộc | ໝາກບົກ |
Quả mướp | Mạc buộp | ໝາກບວບ |
Trái thị | Mạc chăn | ໝາກຈັນ |
Quả gắm | Mạc chắp | ໝາກຈັບ |
Quả mơ | Mạc choong | ໝາກຈອງ |
Quả hồng | Mạc cô | ໝາກໂກ |
Quả mạc coọc (quả lê màu nâu) | Mạc cọc | ໝາກກອກ |
Quả chuối | Mạc cuội | ໝາກກ້ວຍ |
Quả cà chua | Mạc đền | ໝາກເດັ່ນ |
Quả sung | Mạc đừa | ໝາກເດື່ອ |
Quả bo bo | Mạc đươi | ໝາກເດືອຍ |
Cờ vua | Mạc húc chậu xi vít | ໝາກຮຸກເຈົ້າຊີວິດ |
Cờ tướng | Mạc húc chin | ໝາກຮຸກຈີນ |
Quả đu đủ | Mạc hùng | ໝາກຫຸ່ງ |
Chuông | Mạc kạ đìng | ໝາກກະດິ່ງ |
Quả đào | Mạc khai | ໝາກຄາຍ |
Quả me | Mạc khảm | ໝາກຂາມ |
Bầu dục | Mạc khày lẳng | ໝາກໄຂ່ຫລັງ |
Quả na, quả mãng cầu | Mạc khiệp | ໝາກຂຽບ |
Quả cau | Mạc khiệu | ໝາກຄ້ຽວ |
Quả cà | Mạc khửa | ໝາກເຂືອ |
Quả cà dái dê | Mạc khưa hỏ mạ | ໝາກເຂືອຫຳມ້າ |
Quả cam | Mạc kiệng | ໝາກກ້ຽງ |
Trái bưởi | Mạc kiệng nhày | ໝາກກ້ຽງໃຫຍ່ |
Quả quýt | Mạc kiệng nọi | ໝາກກ້ຽງນ້ອຍ |
Trái hồng xiêm | Mạc lả mút | ໝາກລະມຸດ |
Quả vú sữa | Mạc lạ mút | ໝາກລະມຸດ |
Quả nhãn | Mạc lăm nhay | ໝາກລຳໄຍ |
Quả cà chua | Mạc lền | ໝາກເລັ່ນ |
Quả vải | Mạc lìn chì | ໝາກລິ່ນຈີ່ |
Hay quên | Măc lưm | ມັກລືມ |
Quả mận | Mạc măn | ໝາກມັນ |
Quả thanh long | Mạc măng con | ໝາກມັງກອນ |
Quả măng cụt | Mạc măng khụt | ໝາກມັງຄຸດ |
Hoa quả | Mạc mạy | ໝາກໄມ້ |
Trái cây | Mạc mạy | ໝາກໄມ້ |
Quả mít | Mạc mị | ໝາກມີ້ |
Mìn | Mạc mìn, lạ bợt phẳng đin | ໝາກມີ່ນ, ລະເບີດຝັງດີນ |
Dưa hấu | Mạc mô | ໝາກໂມ |
Thích vui | Mắc muồn | ໝັກມ່ວນ |
Quả xoài | Mạc muồng | ໝາກມ່ວງ |
Quả đào lộn hột, hạt điều | Mạc muồng hị mạ phan | ໝາກມ່ວງຫິມະພານ |
Quả chanh | Mạc nao | ໝາກນາວ |
Quả dứa | Mạc nắt | ໝາກນັດ |
Sa nhân | Mạc nèng | ໝາກແໜ່ງ |
Hạt vừng | Mạc nga | ໝາກງາ |
Quả vải nhỏ | Mạc ngeo | ໝາກແງວ |
Quả chôm chôm | Mạc ngó | ໝາກເງາະ |
Khoai tây | Mạc phạ lằng | ມັນຝຣັ່ງ, ມັນຝະລັ່ງ |
Quả bí đao, bí xanh | Mạc phắc | ໝາກຟັກ |
Quả bí ngô, bí đỏ | Mạc phắc khăm | ໝາກຟັກຄຳ |
Quả dừa | Mạc phạo | ໝາກພ້າວ |
Quả dâu | Mạc phay | ໝາກໄຟ |
Quả ớt | Mạc phết | ໝາກເຜັດ |
Ớt khô | Mạc phết hẹng | ໝາກເຜັດແຫ້ງ |
Quả lựu | Mạc phị la | ໝາກພິລາ |
Kết quả | Mạc phổn | ໝາກຜົນ |
Quả khế | Mạc phương | ໝາກເຟືອງ |
Hoa chuối | Mạc pi | ໝາກປີ |
Quả táo tây | Mạc pồm | ໝາກປົ່ມ |
Quả táo tây | Mạc pộm | ໝາກໂປ້ມ |
Quả ổi | Mạc sỉ đa | ໝາກສີດາ |
Quả bưởi | Mạc sộm ô | ໝາກສົ້ມໂອ |
Quả bầu | Mạc tậu | ໝາກເຕົ້າ |
Lựu đạn | Mạc tẹc | ໝາກແຕກ |
Quả dưa, dưa chuột | Mạc teng | ໝາກແຕງ |
Quả dưa bở | Mạc teng chinh | ໝາກແຕງຈີງ |
Quả dưa hấu | Mạc teng mô | ໝາກແຕງໂມ |
Quả dưa chuột | Mạc teng oòn | ໝາກແຕງອ່ອນ |
Quả táo ta | Mạc thăn | ໝາກທັນ |
Quả đỗ, đậu, lạc | Mạc thùa | ໝາກຖົ່ວ |
Hạt lạc | Mạc thùa đin | ໝາກຖົ່ວດີນ |
Quả đậu xanh | Mạc thùa khiểu | ໝາກຖົ່ວຂຽວ |
Quả sầu riêng | Mạc thùa liên | ໝາກຖົ່ວລຽນ |
Giá đỗ | Mạc thùa ngoọc | ໝາກຖົ່ວງອກ |
Bí xanh | Mạc tồn | ໝາກໂຕ່ນ |
Quả bí ngô, bí đỏ | Mạc ư | ໝາກອຶ |
Quả vả | Mạc vả | ໝາກຫວາ |
Ghi chú | Mải hệt | ໝາຍເຫດ |
Có nghĩa là | Mải thẩng | ໝາຍເຖິງ |
Thai nghén | Man | ມານ |
Dầu, mỡ, chất béo | Măn | ມັນ |
Khoai lang | Măn đạng | ມັນດ້າງ |
Bền vững | Mặn không | ໝັ້ນຄົງ |
Khoai tây | Măn phạ lằng | ມັນຝະລັ່ງ |
Khoai sọ | Măn phược | ມັນເຜືອກ |
Nó | Măn, lao | ມັນ, ລາວ |
Dỡ Nhà, phá nhà | Mạng hươn | ມ້າງເຮືອນ |
Bó, mớ | Mắt | ມັດ |
Lưu huỳnh | Mạt | ມາດ |
Gói hàng | Mắt khường, hò khường | ມັດເຄື່ອງ, ຫໍ່ເຄື່ອງ |
Điều khoản | Mạt ta | ມາດຕາ |
Trung bình, trung học | Mắt thạ nhôm | ມັດທະຍົມ |
Trung học phổ thông | Mắt thạ nhôm pai | ມັດທະຍົມປາຍ |
Trung học | Mắt thạ nhôm sức sả | ມັດທະຍົມສຶກສາ |
Trung học cơ sở | Mắt thạ nhôm tộn | ມັດທະຍົມຕົ້ນ |
Bó, gói | Mắt, hò | ມັດ, ຫໍ່ |
Say nắng | Mau đẹt, phẹ đẹt | ເມົາແດດ, ແພ້ແດດ |
Say sóng biển | Mau khựn tha lê | ເມົາຄື້ນທະເລ |
Say sưa | Mâu mưn | ເມົາມຶນ |
Mới, lại | Mày | ໃໝ່ |
Gỗ | Mạy | ໄມ້ |
Thước kẻ | Mạy ban thắt | ໄມ້ບານທັດ |
Gỗ gụ | Mạy đù | ໄມ້ດູ່ |
Đũa cả | Mạy kạ đạn | ໄມ້ກະດ້ານ |
Gỗ trầm | Mạy kệt sạ nả | ໄມ້ເກດສະໜາ |
Gỗ trắc | Mạy khạ nhung | ໄມ້ຂະຍຸງ |
Gỗ pơ mu | Mạy lôồng lềng | ໄມ້ໂລ່ງເລ່ງ |
Tơ tằm | Mảy mọn | ໄໝມ້ອນ |
Đũa | Mạy thù | ໄມ້ທູ່ |
Phạt, đền bù | Mảy, xạy then | ໃໝ, ໃຊ້ແທນ |
Mẹ | Mè | ແມ່ |
Nội trợ | Mè hươn | ແມ່ເຮືອນ |
Mẹ nuôi | Mè liệng | ແມ່ລ້ຽງ |
Sông | Mè nặm | ແມ່ນ້ຳ |
Sông ngòi | Mè nặm lăm xê | ແມ່ນ້ຳລຳເຊ |
Bà nội | Mè nhà | ແມ່ຍ່າ |
Phụ nữ | Mè nhing | ແມ່ຍິງ |
Quốc tế phụ nữ | Mè nhing sả kôn | ແມ່ຍິງສາກົນ |
Bà đỡ, bà mụ | Mè tằm nhe | ແມ່ຕ່ຳແຍ |
Bà | Mè thậu | ແມ່ເຖົ້າ |
Bà ngoại | Mè thậu mè nhai | ແມ່ເຖົ້າ,ແມ່ຍາຍ |
Mây | Mệc | ເມກ |
Là, phải, đúng | Mèn | ແມ່ນ |
Hôi | Mến | ເໝັນ |
Phải không? | Mèn bo | ແມ່ນບໍ |
phải rồi, đúng rồi | Mèn lẹo | ແມ່ນແລ້ວ |
Như thế nào | Mèn neo đẩy | ແມ່ນແນວໃດ |
Là gì? Cái gì? | Mèn nhẳng | ແມ່ນຫຍັງ |
Dù rằng, mặc dù | Mèn và | ແມ່ນວ່າ |
Đàn ong | Meng phởng | ແມງເຜິ້ງ |
Mèo | Meo | ແມວ |
Mì | Mì | ໝີ່ |
Gấu | Mỉ | ໝີ |
Có không? | Mi bò | ມີ ບໍ່ |
Nhịp nhàng | Mi chăng vá | ມີຈັງຫວະ |
Có ý nghĩa | Mi khoam mải | ມີຄວາມໝາຍ |
Chủ nghĩa | Mi khôm | ນິຄົມ |
Có tên là | Mi nam và | ມີນາມວ່າ |
Mỳ vịt | Mì pết | ໝີ່ເປັດ |
Bổ ích | Mi phổn pạ nhột | ມີຜົນປະໂຫຍດ |
Duyên dáng, có sức quyến rũ | Mi sạ nề | ມີສະເໜ່ |
Nổi tiếng | Mi xừ siểng | ມີຊື່ສຽງ |
Vợ | Mia | ເມຍ |
Dọn | Miện | ມ້ຽນ |
Cất đi | Miện vạy | ມ້ຽນໄວ້ |
Im lặng | Mít | ມິດ |
Dao | Mịt | ມີດ |
Dao nhỏ | Mịt nọi | ມີດນ້ອຍ |
Hữu nghị | Mít tạ phạp | ມິດຕະພາບ |
Kéo cắt tóc | Mịt tắt phổm | ມີດຕັດຜົມ |
Hợp với bạn | Mó cắp chạu | ເໝາະກັບເຈົ້າ |
Di sản thế giới | Mo lạ đôốc lôộc | ມໍລະດົກໂລກ |
Nồi hấp | Mọ nứng | ໝໍ້ໜຶ້ງ |
Người biết rõ nghi lễ/thầy cúng | Mỏ p’hon | ໝໍພອນ |
Thầy cúng | Mỏ phỉ | ໝໍຜີ |
Thích hợp | Mó sổm | ເໝາະສົມ |
Nồi chảo | Mọ, mọ khảng | ໝໍ້, ໝໍ້ຂາງ |
Sương | Mọc | ໝອກ |
Sương mù | Mọc mua | ໝອກມົວ |
Cây dâu (tằm) | Mon | ມອນ |
Gối | Mỏn | ໝອນ |
Con tằm | Mọn | ມ້ອນ |
Miếng xoá bảng | Mỏn lứp kạ đan | ໝອນລຶບກະດານ |
Làm lơ, tỉnh bơ | Mơn sởi | ເມີນເສີຍ |
Giờ | Mông | ໂມງ |
Giờ, tiếng, tiết | Mông, xùa mông | ໂມງ,ຊົ່ວໂມງ |
Đưa, trao, tặng | Mọp | ມອບ |
Giao nhận | Mọp hắp | ມອບຮັບ |
Khoán sản phẩm | Mọp mẩu phá lít tạ phăn | ມອບເໝົາຜະລິດຕະ ພັນ |
Hết | Mốt | ໝົດ |
Tất | Mốt | ໝົດ |
Hết hạn sử dụng | Mốt căm nốt xạy | ໝົດກຳນົດໃຊ້ |
Bạn, Tiểu đội | Mù | ໝູ່ |
Lợn | Mủ | ໝູ |
Tay | Mư | ມື |
Ngày | Mự | ມື້ |
Ngày kia | Mự hư | ມີ້ຮື |
Ngày hôm nay | Mự nị | ມື້ນີ້ |
Hôm nay mưa to | Mự nị phổn tốc heng | ມື້ນີ້ຝົນຕົກແຮງ |
Ngày rằm | Mự phêng síp hạ khằm | ມື້ເພັງສິບຫ້າຄໍ່າ |
Lợn quay | Mủ pìn | ໝູປີ່ນ |
Ngày lành tháng tốt | Mự sẳn văn đi | ມື້ສັນວັນດີ |
Ngày mai | Mự ừn | ມື້ອື່ນ |
Ngày hôm qua | Mự vản nị | ມື້ຫວານນີ້ |
Tất cả thanh niên | Mù xao nùm | ໝູ່ຊາວໜຸ່ມ |
Bạn bè | Mù, phườn | ໝູ່, ເພື່ອນ |
Về | Mưa | ເມືອ |
Khi, lúc, hồi | Mừa | ເມື່ອ |
Bao giờ, khi nào | Mừa đây | ເມື່ອໃດ |
Về nhà | Mưa hươn | ເມືອເຮືອນ |
Trơn | Mừn | ມື່ນ |
Ứng dụng | Mủn xạy | ໝູນໃຊ້ |
Truyền thống | Mun xựa | ມູນເຊື້ອ |
Lợp | Mung | ມຸງ |
Mày | Mưng | ມຶງ |
Mùng, màn | Mụng | ມຸ້ງ |
Lợp lá cây | Mung bay mạy | ມຸງໃບໄມ້ |
Lợp ngói | Mung đín khỏ | ມຸງດິນຂໍ |
May mắn, tốt lành, hạnh phúc | Mụng khụn | ມຸງຄຸນ |
Lợp tranh | Mung nhạ | ມຸງຫຍ້າ |
Lợp tôn | Mung sẳng ca sỉ | ມຸງສັງກະສີ |
Mũ, nón | Muộc, cúp | ໝວກ, ກຸບ |
Mệt mỏi | Mười | ເມື່ອຍ |
Vui | Muồn | ມ່ວນ |
Vui chơi | Muồn xừn | ມ່ວນຊື່ນ |
Huyện, Phố, quận | Mương | ເມືອງ |
Vùng, huyện, thành thị | Mương | ເມືອງ |
Thủ phủ | Mương ệc | ເມືອງເອກ |
Nhóm, toán, phần | Muột | ໝວດ |
Trung đội | Muột | ໝວດ |
Mịt mù | Mựt mua | ມືດມົວ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn