Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Lào - Việt


Từ vựng Lào - Việt *** vần M

Thứ năm - 18/05/2017 09:03

M M  
Đến Ma ມາ
Ngâm Mà  ໝ່າ 
Ngựa Mạ ມ້າ
Đại học Mạ hả ví thạ nha lay ມະຫາ ວິທະ ຍາໄລ
Quần chúng  Mạ hả xôn          ມະຫາຊົນ
Nghi thức xã giao Ma lạ nhạt    ມາລະຍາດ 
Ngựa chạy Mạ lèn ມ້າແລ່ນ
Đến liên tục Ma lượi lượi ມາເລືອຍໆ
Ý chí, sự nhẫn nại Ma nạ    ມານະ  
Chí khí, nghị lực Ma nạ chít    ມານະຈິດ   
Chó bông Mả nhúi ໝາຫຍຸວຍ
Lại đây  Ma nị            ມານີ້
Nghị quyết  Mạ ti             ມະຕີ
Thích Mắc ມັກ
Quả nho                Mạc a ngùn ໝາກອາງຸ່ນ     
Hạt sen                 Mạc bua ໝາກບົວ      
Quả hạnh đào, hạnh nhân Mạc buộc ໝາກບົກ      
Quả mướp Mạc buộp ໝາກບວບ      
Trái thị Mạc chăn ໝາກຈັນ
Quả gắm Mạc chắp ໝາກຈັບ      
Quả mơ Mạc choong ໝາກຈອງ      
Quả hồng Mạc cô ໝາກໂກ      
Quả mạc coọc (quả lê màu nâu) Mạc cọc ໝາກກອກ      
Quả chuối Mạc cuội ໝາກກ້ວຍ
Quả cà chua Mạc đền ໝາກເດັ່ນ
Quả sung Mạc đừa ໝາກເດື່ອ     
Quả bo bo Mạc đươi ໝາກເດືອຍ      
Cờ vua           Mạc húc chậu xi vít ໝາກຮຸກເຈົ້າຊີວິດ   
Cờ tướng           Mạc húc chin ໝາກຮຸກຈີນ       
Quả đu đủ Mạc hùng ໝາກຫຸ່ງ
Chuông Mạc kạ đìng ໝາກກະດິ່ງ      
Quả đào                Mạc khai ໝາກຄາຍ      
Quả me                Mạc khảm ໝາກຂາມ      
Bầu dục       Mạc khày lẳng ໝາກໄຂ່ຫລັງ      
Quả na, quả mãng cầu          Mạc khiệp ໝາກຂຽບ     
Quả cau                Mạc khiệu ໝາກຄ້ຽວ      
Quả cà                Mạc khửa ໝາກເຂືອ      
Quả cà dái dê Mạc khưa hỏ mạ ໝາກເຂືອຫຳມ້າ 
Quả cam Mạc kiệng ໝາກກ້ຽງ
Trái bưởi Mạc kiệng nhày ໝາກກ້ຽງໃຫຍ່
Quả quýt Mạc kiệng nọi ໝາກກ້ຽງນ້ອຍ      
Trái hồng xiêm Mạc lả mút ໝາກລະມຸດ
Quả vú sữa Mạc lạ mút ໝາກລະມຸດ
Quả nhãn Mạc lăm nhay ໝາກລຳໄຍ     
Quả cà chua Mạc lền ໝາກເລັ່ນ
Quả vải                Mạc lìn chì ໝາກລິ່ນຈີ່      
Hay quên Măc lưm ມັກລືມ
Quả mận Mạc măn ໝາກມັນ      
Quả thanh long Mạc măng con ໝາກມັງກອນ
Quả măng cụt Mạc măng khụt ໝາກມັງຄຸດ     
Hoa quả Mạc mạy ໝາກໄມ້
Trái cây Mạc mạy ໝາກໄມ້
Quả mít                Mạc mị ໝາກມີ້         
Mìn Mạc mìn, lạ bợt phẳng đin ໝາກມີ່ນ, ລະເບີດຝັງດີນ
Dưa hấu Mạc mô ໝາກໂມ
Thích vui Mắc muồn  ໝັກມ່ວນ
Quả xoài Mạc muồng ໝາກມ່ວງ
Quả đào lộn hột, hạt điều       Mạc muồng hị mạ phan ໝາກມ່ວງຫິມະພານ   
Quả chanh Mạc nao ໝາກນາວ      
Quả dứa                Mạc nắt ໝາກນັດ      
Sa nhân Mạc nèng    ໝາກແໜ່ງ          
Hạt vừng Mạc nga ໝາກງາ              
Quả vải nhỏ Mạc ngeo ໝາກແງວ
Quả chôm chôm Mạc ngó ໝາກເງາະ
Khoai tây Mạc phạ lằng ມັນຝຣັ່ງ, ມັນຝະລັ່ງ
Quả bí đao, bí xanh Mạc phắc ໝາກຟັກ      
Quả bí ngô, bí đỏ Mạc phắc khăm ໝາກຟັກຄຳ      
Quả dừa                Mạc phạo ໝາກພ້າວ      
Quả dâu                Mạc phay ໝາກໄຟ     
Quả ớt Mạc phết ໝາກເຜັດ
Ớt khô           Mạc phết hẹng ໝາກເຜັດແຫ້ງ         
Quả lựu               Mạc phị la ໝາກພິລາ     
Kết quả  Mạc phổn          ໝາກຜົນ
Quả khế                Mạc phương ໝາກເຟືອງ      
Hoa chuối Mạc pi ໝາກປີ         
Quả táo tây Mạc pồm ໝາກປົ່ມ      
Quả táo tây Mạc pộm ໝາກໂປ້ມ
Quả ổi                Mạc sỉ đa ໝາກສີດາ      
Quả bưởi Mạc sộm ô ໝາກສົ້ມໂອ      
Quả bầu                Mạc tậu ໝາກເຕົ້າ      
Lựu đạn Mạc tẹc ໝາກແຕກ
Quả dưa, dưa chuột Mạc teng ໝາກແຕງ      
Quả dưa bở Mạc teng chinh ໝາກແຕງຈີງ      
Quả dưa hấu Mạc teng mô ໝາກແຕງໂມ      
Quả dưa chuột Mạc teng oòn ໝາກແຕງອ່ອນ      
Quả táo ta  Mạc thăn ໝາກທັນ     
Quả đỗ, đậu, lạc  Mạc thùa ໝາກຖົ່ວ      
Hạt lạc                 Mạc thùa đin ໝາກຖົ່ວດີນ      
Quả đậu xanh Mạc thùa khiểu ໝາກຖົ່ວຂຽວ      
Quả sầu riêng Mạc thùa liên ໝາກຖົ່ວລຽນ      
Giá đỗ                 Mạc thùa ngoọc ໝາກຖົ່ວງອກ      
Bí xanh Mạc tồn ໝາກໂຕ່ນ
Quả bí ngô, bí đỏ Mạc ư ໝາກອຶ         
Quả vả                Mạc vả ໝາກຫວາ      
Ghi chú Mải hệt ໝາຍເຫດ
Có nghĩa là Mải thẩng  ໝາຍເຖິງ
Thai nghén Man ມານ
Dầu, mỡ, chất béo Măn ມັນ
Khoai lang Măn đạng ມັນດ້າງ
Bền vững Mặn không ໝັ້ນຄົງ
Khoai tây Măn phạ lằng ມັນຝະລັ່ງ
Khoai sọ Măn phược ມັນເຜືອກ
Măn, lao ມັນ, ລາວ
Dỡ Nhà, phá nhà Mạng hươn ມ້າງເຮືອນ
Bó, mớ Mắt ມັດ
Lưu huỳnh Mạt  ມາດ
Gói hàng Mắt khường, hò khường ມັດເຄື່ອງ, ຫໍ່ເຄື່ອງ
Điều khoản  Mạt ta          ມາດຕາ
Trung bình, trung học Mắt thạ nhôm  ມັດທະຍົມ 
Trung học phổ thông Mắt thạ nhôm pai  ມັດທະຍົມປາຍ
Trung học  Mắt thạ nhôm sức sả  ມັດທະຍົມສຶກສາ
Trung học cơ sở Mắt thạ nhôm tộn ມັດທະຍົມຕົ້ນ
Bó, gói Mắt, hò ມັດ, ຫໍ່
Say nắng        Mau đẹt, phẹ đẹt ເມົາແດດ, ແພ້ແດດ   
Say sóng biển     Mau khựn tha lê ເມົາຄື້ນທະເລ      
Say sưa Mâu mưn ເມົາມຶນ
Mới, lại Mày ໃໝ່
Gỗ Mạy ໄມ້
Thước kẻ Mạy ban thắt ໄມ້ບານທັດ
Gỗ gụ Mạy đù  ໄມ້ດູ່
Đũa cả Mạy kạ đạn ໄມ້ກະດ້ານ
Gỗ trầm Mạy kệt sạ nả    ໄມ້ເກດສະໜາ
Gỗ trắc Mạy khạ nhung   ໄມ້ຂະຍຸງ
Gỗ pơ mu Mạy lôồng lềng    ໄມ້ໂລ່ງເລ່ງ
Tơ tằm Mảy mọn ໄໝມ້ອນ
Đũa Mạy thù ໄມ້ທູ່
Phạt, đền bù Mảy, xạy then       ໃໝ, ໃຊ້ແທນ
Mẹ ແມ່
Nội trợ Mè hươn ແມ່ເຮືອນ
Mẹ nuôi Mè liệng ແມ່ລ້ຽງ
Sông   Mè nặm ແມ່ນ້ຳ               
Sông ngòi          Mè nặm lăm xê       ແມ່ນ້ຳລຳເຊ
Bà nội Mè nhà ແມ່ຍ່າ       
Phụ nữ Mè nhing ແມ່ຍິງ
Quốc tế phụ nữ Mè nhing sả kôn ແມ່ຍິງສາກົນ
Bà đỡ, bà mụ Mè tằm nhe    ແມ່ຕ່ຳແຍ
Mè thậu ແມ່ເຖົ້າ
Bà ngoại Mè thậu mè nhai ແມ່ເຖົ້າ,ແມ່ຍາຍ   
Mây Mệc ເມກ
Là, phải, đúng Mèn ແມ່ນ
Hôi Mến ເໝັນ
Phải không? Mèn bo ແມ່ນບໍ
phải rồi, đúng rồi Mèn lẹo ແມ່ນແລ້ວ
Như thế nào Mèn neo đẩy ແມ່ນແນວໃດ
Là gì? Cái gì? Mèn nhẳng ແມ່ນຫຍັງ
Dù rằng, mặc dù Mèn và ແມ່ນວ່າ
Đàn ong Meng phởng ແມງເຜິ້ງ
Mèo Meo ແມວ
ໝີ່
Gấu Mỉ ໝີ
Có không? Mi bò ມີ ບໍ່
Nhịp nhàng          Mi chăng vá  ມີຈັງຫວະ
Có ý nghĩa Mi khoam mải ມີຄວາມໝາຍ
Chủ nghĩa Mi khôm ນິຄົມ
Có tên là Mi nam và ມີນາມວ່າ
Mỳ vịt Mì pết ໝີ່ເປັດ
Bổ ích  Mi phổn pạ nhột  ມີຜົນປະໂຫຍດ
Duyên dáng, có sức quyến rũ Mi sạ nề ມີສະເໜ່
Nổi tiếng Mi xừ siểng ມີຊື່ສຽງ
Vợ Mia ເມຍ
Dọn Miện ມ້ຽນ
Cất đi Miện vạy ມ້ຽນໄວ້
Im lặng Mít ມິດ
Dao  Mịt         ມີດ
Dao nhỏ Mịt nọi ມີດນ້ອຍ
Hữu nghị Mít tạ phạp ມິດຕະພາບ
Kéo cắt tóc        Mịt tắt phổm ມີດຕັດຜົມ      
Hợp với bạn Mó cắp chạu ເໝາະກັບເຈົ້າ
Di sản thế giới Mo lạ đôốc lôộc    ມໍລະດົກໂລກ   
Nồi hấp Mọ nứng  ໝໍ້ໜຶ້ງ
Người biết rõ nghi lễ/thầy cúng Mỏ p’hon    ໝໍພອນ
Thầy cúng  Mỏ phỉ             ໝໍຜີ
Thích hợp             Mó sổm             ເໝາະສົມ
Nồi chảo    Mọ, mọ khảng       ໝໍ້, ໝໍ້ຂາງ
Sương Mọc ໝອກ
Sương mù Mọc mua ໝອກມົວ
Cây dâu (tằm) Mon ມອນ
Gối Mỏn ໝອນ
Con tằm Mọn ມ້ອນ
Miếng xoá bảng Mỏn lứp kạ đan ໝອນລຶບກະດານ
Làm lơ, tỉnh bơ Mơn sởi  ເມີນເສີຍ
Giờ Mông ໂມງ
Giờ, tiếng, tiết Mông, xùa mông ໂມງ,ຊົ່ວໂມງ
Đưa, trao, tặng Mọp ມອບ
Giao nhận          Mọp hắp          ມອບຮັບ
Khoán sản phẩm  Mọp mẩu phá lít tạ phăn ມອບເໝົາຜະລິດຕະ ພັນ
Hết Mốt ໝົດ
Tất Mốt ໝົດ
Hết hạn sử dụng Mốt căm nốt xạy ໝົດກຳນົດໃຊ້
Bạn,  Tiểu đội ໝູ່
Lợn Mủ ໝູ
Tay ມື
Ngày Mự ມື້
Ngày kia  Mự hư          ມີ້ຮື
Ngày hôm nay Mự nị ມື້ນີ້
Hôm nay mưa to Mự nị phổn tốc heng ມື້ນີ້ຝົນຕົກແຮງ
Ngày rằm Mự phêng síp hạ khằm ມື້ເພັງສິບຫ້າຄໍ່າ
Lợn quay         Mủ pìn ໝູປີ່ນ            
Ngày lành tháng tốt Mự sẳn văn đi ມື້ສັນວັນດີ
Ngày mai  Mự ừn          ມື້ອື່
Ngày hôm qua Mự vản nị          ມື້ຫວານນີ້
Tất cả thanh niên Mù xao nùm  ໝູ່ຊາວໜຸ່ມ
Bạn bè Mù, phườn ໝູ່, ເພື່ອນ
Về Mưa ເມືອ
Khi, lúc, hồi Mừa ເມື່ອ
Bao giờ, khi nào Mừa đây ເມື່ອໃດ
Về nhà  Mưa hươn          ເມືອເຮືອນ
Trơn Mừn ມື່ນ
Ứng dụng             Mủn xạy             ໝູນໃຊ້
Truyền thống Mun xựa ມູນເຊື້ອ
Lợp Mung ມຸງ
Mày Mưng ມຶງ
Mùng, màn Mụng ມຸ້ງ
Lợp lá cây Mung bay mạy ມຸງໃບໄມ້
Lợp ngói Mung đín khỏ ມຸງດິນຂໍ
May mắn, tốt lành, hạnh phúc Mụng khụn      ມຸງຄຸນ
Lợp tranh Mung nhạ ມຸງຫຍ້າ
Lợp tôn Mung sẳng ca sỉ ມຸງສັງກະສີ
Mũ, nón          Muộc, cúp          ໝວກ, ກຸບ
Mệt mỏi Mười ເມື່ອຍ
Vui Muồn ມ່ວນ
Vui chơi Muồn xừn   ມ່ວນຊື່ນ 
Huyện, Phố, quận Mương ເມືອງ
Vùng, huyện, thành thị Mương ເມືອງ
Thủ phủ Mương ệc ເມືອງເອກ
Nhóm, toán, phần Muột ໝວດ
Trung đội Muột ໝວດ
Mịt mù Mựt mua ມືດມົວ



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn