Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Lào - Việt


Từ vựng Lào - Việt *** vần N

Thứ năm - 18/05/2017 09:02

N N  
Mặt Nạ ໜ້າ
Sau Nạ ໜ້າ
Trang Nạ (chịa) ໜ້າ (ເຈ້ຍ)
Cậu Nạ bào ນ້າບ່າວ
Đỏ mặt Nạ đeng ໜ້າແດງ
Mặt đất Nạ đin  ໜ້າດິນ 
Thủ đô, Thành phố lớn        Nạ khon luổng ນະຄອນຫລວງ
Chóng mặt Nạ mựt, vin viên ໜ້າມືດ, ວິນວຽນ
Đông đảo Nả nẹn ໜາແໜ້ນ
Ruộng đẹp Na ngam  ນາງາມ
Chính sách  Nạ nhô bai       ນະໂຍບາຍ
Mặt trái xoan Nạ on xon ໜັາອນຊອນ
Mợ Nạ phạy ນ້າໄພ້       
Nạ sảo ນ້າສາວ
Nạ sảo ນ້າສາວ
Trang nhất Nạ thăm ít ໜ້າທຳອິດ
Phút Na thi ນາທີ
Nhiệm vụ, trách nhiệm Nạ thì ໜ້າທີ່
Phút, giây          Na thi, vi na thi       ນາທີ, ວິນາທີ
Phi công           Nắc bin ນັກບີນ       
Nhà thơ          Nắc cạ vi             ນັກກະວີ
Thợ lặn              Nắc đăm nặm ນັກດຳນ້ຳ         
Nhạc sĩ            Nắc đôn ti ນັກດົນຕີ         
Học sinh  Nắc hiên          ນັກຮຽນ
Ca sĩ                 Nắc hoọng ນັກຮ້ອງ         
Nhà nghiên cứu Nắc khộn khọa ນັກຄົ້ນຄ້ວາ         
Cầu thủ, vận động viên Nặc ki la             ນັກກິລາ
Chiến sĩ Nắc lốp ນັກລົບ
Cựu chiến binh Nắc lốp cầu ນັກລົບເກົ່າ
Nhà báo          Nặc nẳng sử phim  ນັກໜັງສືພິມ
Nặng một cân        Nắc nừng ki lô ka lam ໜັກໜຶ່ງກິໂລກາລາມ
Nhà văn          Nắc pạ p'hăn ນັກປະພັນ
Bác học   Nắc pạt          ນັກປາດ
Nặng hai tấn   Nắc soỏng tồn ໜັກສອງໂຕ່ນ         
Sinh viên Nắc sức sả ນັກສຶກສາ
Gián điệp Nắc sựp ນັກສືບ
Họa sĩ Nắc tệm ນັກແຕ້ມ         
Nhà khoa học Nắc vị thạ nha sạt ນັກວິທະຍາສາດ      
Kỹ sư  Nắc vi xa vạ con  ນັກວິສາວະກອນ
Bác sĩ   Nai mỏ nhày  ນາຍໝໍໃຫຍ່
Thủ tướng  Nai nhốc lắt thạ môn ti ນາຍຍົກລັດຖະມົນຕີ
Sĩ quan Nai thạ hản ນາຍທະຫານ
Danh hiệu, tên Nam ນາມ
Với Năm ນຳ
Nước uống Nặm ນ້ຳ
Cùng với Năm căn ນຳ ກັນ
Tinh thần, tấm lòng       Nặm chay     ນ້ຳໃຈ
Nhiệt tình Nặm chay phốt phựn ນ້ຳໃຈພົດພື້ນ
Nước lạnh Nặm dền ນ້ຳເຢັນ
Nước lọc           Nặm đừm bo lí sút ນ້ຳດື່ມບໍລິສຸດ         
Nước nóng Nặm họn ນ້ຳຮ້ອນ
Cùng với Năm ịc ນຳອີກ
Nước đá Nặm khẻng ນ້ຳແຂງ
Nước đá vệ sinh Nặm kọn a na may ນ້ຳກ້ອນອະນາໄມ
Nước sâu Nặm lợc                    ນ້ຳເລິກ
Đưa đến, dẫn đến Năm ma ນຳມາ
Nước cam          Nặm mạc kiệng ນ້ຳໝາກກ້ຽງ         
Nước trái cây Nặm mạc mạy ນ້ຳໝາກໄມ້
Nước chanh        Nặm mạc nao ນ້ຳໝາກນາວ         
Nước dừa           Nặm mạc phạo ນ້ຳໝາກພ້າວ         
Mỡ                   Nặm măn ນ້ຳມັນ
Mỡ heo Nặm măn mủ ນ້ຳມັນໝູ
Sương Nặm moọc ນຳໝອກ
Sương sa Nặm moọc tốc ນ້ຳໝອກຕົກ
Mực, bút chì  Nặm mực, sỏ  ນ້ຳມຶກ, ສໍ
Trọng lượng       Nặm nắc ນ້ຳໜັກ            
Sữa        Nặm nôm ນ້ຳນົມ         
Nước mía             Nặm ọi ນ້ຳອ້ອຍ      
Nước mạch, nước phun Nặm oọc bò, nặm phú ນ້ຳອອກບໍ່, ນ້ຳຜຸ 
Nước mắm        Nặm pa ນ້ຳປາ            
Giới thiệu Năm pha ນຳພາ
Lãnh đạo, điều khiển Năm pha ນຳພາ
Họ Nam sạ cun ນາມ ສະກຸນ
Xì dầu Nặm sạ iểu ນ້ຳສະອິວ
Dấm Nặm sộm ນ້ຳສົ້ມ
Nước súp           Nặm súp ນ້ຳຊຸບ            
Đường                Nặm tan ນ້ຳຕານ       
Mật              Nặm tan ọi (đường mía) ນ້ຳຕານອ້ອຍ         
Sữa đậu nành       Nặm tâu hụ ນ້ຳເຕົາຮູ້         
Thác nước Nặm tốc    ນ້ຳຕົກ
Thác nước Nặm tốc tạt ນ້ຳຕົກຕາດ
Nước ngọt Nặm vản ນ້ຳຫວານ
Nước trà Nặm xa (chè) ນ້ຳຊາ ແຈ່
Nước súp Nặm xúp ນໍ້າຊຸບ
Kia Nặn, dù hặn ນັ້ນ, ຢູ່ຮັ້ນ
Nang ນາງ
Ngồi Nằng ນັ່ງ
Da Nẳng ໜັງ
Ngồi xếp bằng Nằng khắt tạ mạt  ນັ່ງຂັດຕະໝາດ
Cô giáo  Nang khu          ນາງຄູ
Ngồi khép chân về một phía Nằng p’hắp p’he ນັ່ງພັບແພ
Cô gái Nang sảo ນາງສາວ 
Chữ viết Nẳng sử ໜັງສື
Hộ chiếu   Nẳng sử phàn đen ໜັງສືຜ່ານແດນ      
Tờ báo Nẳng sử phím ໜັງສືພິມ
Báo quân đội Nẳng sử phim cong thắp ໜັງສືພີມກອງທັບ
Báo lao động Nẳng sử phim heng ngan ໜັງສືພີມແຮງງານ
Báo nhân dân Nẳng sử phim pạ xa xôn ໜັງສືພີມປະຊາຊົນ
Báo Nẳng sử phim,khào ໜັງສືພີມຂ່າວ
Công văn   Nẳng sử thang can ໜັງສືທາງການ
Rét ngọt          Nảo chọi chọi       ໜາວຈ້ອຍໆ
Rét lắm Nảo lải ໜາວຫລາຍ
Lạnh Nảo, dên ໜາວ, ເຢັນ
Đếm Nắp ນັບ
Tính, kể từ Nắp tè ນັບແຕ່
Kể từ khi Nắp tè nặn ma ນັບແຕ່ນັ້ນມາ 
Kính Nắp thử ນັບຖື
Kính yêu Nắp thử lẹ hắc pheng ນັບຖືແລະຮັກແພງ
Hẹn Nắt ນັດ
Trong Nay ໃນ
Trong (ở trong) Nay (dù nay) ໃນ (ຢູ່ ໃນ)
Trong số Nay chăm nuôn ໃນຈຳນວນ
Trong lúc Nay khặn ໃນຂັ້ນ
Trong đó Nay nặn ໃນນັ້ນ
Sau đây, ngay sau Nay tò pay ໃນຕໍ່ໄປ
Chủ quan Nay tua ໃນຕົວ
Trong buổi sáng Nay vê la ton xạu ໃນເວລາຕອນເຊົ້າ
Trong một thời Nay xuông nừng ໃນຊົວງໜຶ່ງ
Giới thiệu Nẹ năm ແນະນຳ
Hướng dẫn Nẹ năm ແນະນຳ
Nhìn xem Nem bờng ແນມເບິ່ງ
Nhìn thấy, trông thấy Nem hển ແນມເຫັນ
Mặt trận  Neo hôm          ແນວໂຮມ
Mặt trận Tổ quốc Neo hôm pạ thệt xạt ແນວໂຮມປະເທດຊາດ
Tư tưởng Neo khít ແນວຄິດ
Như thế, như vậy Neo nặn ແນວນັ້ນ
Thế này Neo nị ແນວນີ້
Giống (động vật) Neo phăn ແນວ ພັນ
Giống (thực vật) Neo púc ແນວປຸກ
Đường lối   Neo thang          ແນວທາງ
Găm, ghim, cài Nếp  ເນັບ, ເໜັບ
Cành cây Ngà ງ່າ
Đẹp Ngam ງາມ
Đẹp lắm Ngam lải ງາມ ຫລາຍ
Đẹp tuyệt trần Ngam nhìng nhọi ງາມຍິ່ງຍ້ອຍ
Đẹp, tuyệt đẹp  Ngam, ngam the thẹ ງາມ, ງາມແທແທ້
Ngoại tệ Ngân (ta) tàng pạ thệt ເງິນຕາຕ່າງປະເທດ
Lễ hội Ngan bun ງານບຸນ
Việc đi tu/xuất gia Ngan buột    ງານບວດ
Tiền lương tháng Ngân đươn ເງິນເດືອນ
Bữa tiệc Ngan liệng ງານລ້ຽງ
Chiêu đãi Ngan liệng ງານລ້ຽງ
Việc xã hội Ngan sẳng khôm   ງານສັງຄົມ 
Tiền mặt Ngân sốt ເງິນສົດ
Tiền nước ngoài Ngân ta tàng pạ thệt ເງິນຕາຕ່າງປະເທດ
Buồn, vui       Ngẩu, muồn          ເຫງົາ, ມ່ວນ
Im Nghiệp ງຽບ
Mù quáng   Ngôm ngoai ງົມງວາຍ
Mê tín dị đoan Ngôm ngoai ງົມງວາຍ
Bạc  Ngơn  ເງີນ
Tiền Ngơn ເງິນ
Tiền đô la Ngơn đô la ເງິນໂດລາ
Tảng đá Ngồn hỉn ໂງ່ນຫີນ
Tiền kíp Ngơn kíp ເງິນກີບ
Tiền tiết kiệm Ngơn pạ dắt ເງິນປະຢັດ
Ngoại tệ Ngơn ta ເງິນຕາ
Tiền thối Ngơn thon ເງິນທອນ
Ngua ງົວ
Bò quay         Ngua phẩu, ngua pìn ງົວເຜົາ/ງົວປີ່ນ         
Điều kiện Ngườn khảy ເງື່ອນໄຂ
Vòi voi Nguông xạng ງວງຊ້າງ
Bà nội Nhà ຍ່າ
Khó Nhạc ຍາກ
Chuyển nhà Nhại hươn ຍ້າຍເຮືອນ
Di chuyển xuống Nhại lôông ma ຍ້າຍລົງມາ 
Bất cứ khi nào Nham đay    ຍາມໃດ          
Cánh kiến trắng Nhan  ຍານ
Đi bộ Nhàng ຍ່າງ
Biến đi Nhàng ຍ່າງ
Còn, có, chưa Nhăng ຍັງ
Nhẳng ຫຍັງ
Chưa Nhăng bò thăn ຍັງ ບໍ່ ທັນ
Nhẹ nhàng đi qua Nhàng p’hàn ຍ່າງຜ່ານ
Còn… ở… Nhăng… dù… ຍັງ… ຢູ່…
Dài Nhao ຍາວ
Dài quá Nhao phột ຍາວໂພດ
Dài hai mươi mét Nhao xao mét ຍາວຊາວແມັດ  
Mọi người Nhạt nhôm  ຍາດໂຍມ
Họ hàng    Nhạt tí phì noọng ຍາດຕິພີ່ນ້ອງ   
Lớn Nhày ໃຫ່ຍ
Trưởng thành Nhày tợp ໃຫ່ຍຕີບ
Ngã (đường) Nhẹc ແຍກ
Tách ra, chia ra Nhẹc oọc  ແຍກອອກ
Hiệu Nhì họ ຍີ່ຫໍ້
Nhật Bản Nhì pùn ຍີ່ປູ່ນ
Cười, mỉm cười Nhịm ຍິ້ມ
Nghe, nghe thấy Nhin ຍິນ
Hân hạnh Nhin đi ຍິນ ດີ
Nghe tin Nhin khào ຍິນຂ່າວ
Nữ Nhing ຍິງ 
Càng (đứng trước) Nhìng ຍິ່ງ
Rất (đứng sau) Nhìng ຍິ່ງ
Cô gái Nhing sảo ຍິງສາວ
Bắn tỉa Nhinh chiên ຍິງຈຽນ
Nâng lên Nho khựn ຍໍຂື້ນ
Giơ tay chào Nho mư vạy ຍໍມືໄຫວ້
Nâng cốc Nhốc chọc ຍົກຈອກ
Nâng cấp đường Nhốc lạ đắp thang ຍົກລະດັບທາງ
Bốc hàng             Nhốc sỉn khạ       ຍົກສິນຄ້າ
Nâng cao  Nhốc sủng          ຍົກສູງ
Miễn bưu phí Nhốc vện khà pay sạ ni ຍົກເວັ້ນຄ່າໄປສະນີ 
Nhập miễn phí Nhốc vện pha sỉ ຍົກເວັ້ນພາສີ
Nhuộm tóc        Nhọm phổm ຍ້ອມຜົມ      
Máy bay    Nhôn ຍົນ          
Nhờ, vì, do Nhọn ຍ້ອນ
Máy bay phản lực Nhôn ai phồn ຍົນອາຍພົ່ນ     
Do đâu? Nhọn hết đây ຍ້ອນເຮັດໃດ
Bởi vì Nhọn và ຍ້ອນວ່າ
Biểu dương  Nhọng nho,sẳn lá sởn ຍ້ອງຍໍ, ສັນລະເສີນ
Nâng lên Nhôốc  ຍົກ 
Chuyển xuống Nhộp lông ໂຍບລົງ
Ưa thích nhất Nhọt nị nhôm  ຍອດນິຍົມ
Vẻ đắc chí Nhụm pợi ຍຸ້ມເປີ້ຍ
Đưa Nhừn ຍື່ນ
Lâu dài Nhưn nhao ຍືນຍາວ
Khó khăn             Nhụng nhạc          ຫຍຸ້ງຍາກ
Mẫu, loại, kiểu Nhường ເຍື່ອງ
Chiếm đóng, chiếm cứ Nhứt khoong ຍຶດຄອງ
Chiến lược Nhút thạ sạt ຍຸດທະສາດ
Chiến thuật Nhút thạ vư ຍຸດທະວື
Đây, này Nị ນີ້
Nợ Nị ໜີ້
Nông trường Ni khôm             ນິຄົມ
Đây là Nị mèn ນີ້ ແມ່ນ
Ưa thích, thịnh hành, phổ thông Nị nhôm ນິຍົມ
Thói quen, tập quán, tính tình Nị sảy    ນິໄສ
Truyện kể, truyện cổ tích Nị than ນິທານ
Cặp tóc               Nịp phổm ໜີບຜົມ         
Nhé ເນາະ
Măng ໜໍ່
Chim Nốc ນົກ
Chim két Nốc khẹc ນົກແຂກ
Ít Nọi ໜ້ອຍ
Nhỏ Nọi ນ້ອຍ
Một ít Nọi điều ໜ້ອຍ ດ່ຽວ
Sữa Nôm ນົມ
Nôm ນົມ
Sữa bột          Nôm phùn ນົມຝຸ່ນ            
Ngủ, nằm Non ນອນ
Em Nọng ນ້ອງ
Em rể      Nọng khởi ນ້ອງເຂີຍ     
Em út                  Nọng lạ ນ້ອງຫລ້າ           
Nọng mè ນ້ອງແມ່
Em dâu      Nọng phạy ນ້ອງໄພ້     
Nọng phò ນ້ອງພໍ່
Em gái              Nọng sảo ນ້ອງສາວ             
Em trai    Nọng xai ນ້ອງຊາຍ         
Ngoài, bên ngoài Noọc ນອກ
Ngoài ra Noọc chạc ນອກຈາກ
Ngoài đó ra Noọc chạc nặn ນອກຈາກນັ້ນ
Ngoài đây ra Noọc chạc nị ນອກຈາກນີ້
Ngoài nhà Noọc hươn ນອກເຮືອນ
Ao, hồ, đầm          Noỏng, bứng          ໜອງ, ບຶງ
Lạy, vái Nốp ນົບ
Bắc Nửa ເໜືອ          
Duyên nợ, chuyện nhân duyên Nựa khù ເນື້ອຄູ່
Nội dung truyện, chủ đề Nựa lường ເນື້ອເລື່ອງ
Nội dung, ý chính Nựa nay ເນື້ອໃນ
Diện tích Nựa thì ເນື້ອທີ່
Mặc Nùng ນຸ່ງ
Một phân   Nừng hủn ໜຶ່ງຫຸນ 
Đồ xôi, đồ cơm Nứng khậu ໜຶ້ງເຂົ້າ
Mặc đồ Nùng khường ນຸ່ງ ເຄື່ອງ
Mặc ấm Nùng ùn  ນຸ່ງອູ່ນ
Cái, chiếc, quả Nuồi ໜ່ວຍ
Tổ sản xuất Nuồi p’há lít          ໜ່ວຍຜະລິດ
Đảng bộ Nuồi phắc ໜ່ວຍພັກ
Liên tục, liên quan Nường ເນື່ອງ
Bởi vì Nường chạc ເນື່ອງ ຈາກ
Xoa mặt        Nuột nạ ນວດໜ້າ      
Xoa bóp               Nuột, bịp ນວດ,ບີບ      



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn