N | N | |
Mặt | Nạ | ໜ້າ |
Sau | Nạ | ໜ້າ |
Trang | Nạ (chịa) | ໜ້າ (ເຈ້ຍ) |
Cậu | Nạ bào | ນ້າບ່າວ |
Đỏ mặt | Nạ đeng | ໜ້າແດງ |
Mặt đất | Nạ đin | ໜ້າດິນ |
Thủ đô, Thành phố lớn | Nạ khon luổng | ນະຄອນຫລວງ |
Chóng mặt | Nạ mựt, vin viên | ໜ້າມືດ, ວິນວຽນ |
Đông đảo | Nả nẹn | ໜາແໜ້ນ |
Ruộng đẹp | Na ngam | ນາງາມ |
Chính sách | Nạ nhô bai | ນະໂຍບາຍ |
Mặt trái xoan | Nạ on xon | ໜັາອນຊອນ |
Mợ | Nạ phạy | ນ້າໄພ້ |
Cô | Nạ sảo | ນ້າສາວ |
Dì | Nạ sảo | ນ້າສາວ |
Trang nhất | Nạ thăm ít | ໜ້າທຳອິດ |
Phút | Na thi | ນາທີ |
Nhiệm vụ, trách nhiệm | Nạ thì | ໜ້າທີ່ |
Phút, giây | Na thi, vi na thi | ນາທີ, ວິນາທີ |
Phi công | Nắc bin | ນັກບີນ |
Nhà thơ | Nắc cạ vi | ນັກກະວີ |
Thợ lặn | Nắc đăm nặm | ນັກດຳນ້ຳ |
Nhạc sĩ | Nắc đôn ti | ນັກດົນຕີ |
Học sinh | Nắc hiên | ນັກຮຽນ |
Ca sĩ | Nắc hoọng | ນັກຮ້ອງ |
Nhà nghiên cứu | Nắc khộn khọa | ນັກຄົ້ນຄ້ວາ |
Cầu thủ, vận động viên | Nặc ki la | ນັກກິລາ |
Chiến sĩ | Nắc lốp | ນັກລົບ |
Cựu chiến binh | Nắc lốp cầu | ນັກລົບເກົ່າ |
Nhà báo | Nặc nẳng sử phim | ນັກໜັງສືພິມ |
Nặng một cân | Nắc nừng ki lô ka lam | ໜັກໜຶ່ງກິໂລກາລາມ |
Nhà văn | Nắc pạ p'hăn | ນັກປະພັນ |
Bác học | Nắc pạt | ນັກປາດ |
Nặng hai tấn | Nắc soỏng tồn | ໜັກສອງໂຕ່ນ |
Sinh viên | Nắc sức sả | ນັກສຶກສາ |
Gián điệp | Nắc sựp | ນັກສືບ |
Họa sĩ | Nắc tệm | ນັກແຕ້ມ |
Nhà khoa học | Nắc vị thạ nha sạt | ນັກວິທະຍາສາດ |
Kỹ sư | Nắc vi xa vạ con | ນັກວິສາວະກອນ |
Bác sĩ | Nai mỏ nhày | ນາຍໝໍໃຫຍ່ |
Thủ tướng | Nai nhốc lắt thạ môn ti | ນາຍຍົກລັດຖະມົນຕີ |
Sĩ quan | Nai thạ hản | ນາຍທະຫານ |
Danh hiệu, tên | Nam | ນາມ |
Với | Năm | ນຳ |
Nước uống | Nặm | ນ້ຳ |
Cùng với | Năm căn | ນຳ ກັນ |
Tinh thần, tấm lòng | Nặm chay | ນ້ຳໃຈ |
Nhiệt tình | Nặm chay phốt phựn | ນ້ຳໃຈພົດພື້ນ |
Nước lạnh | Nặm dền | ນ້ຳເຢັນ |
Nước lọc | Nặm đừm bo lí sút | ນ້ຳດື່ມບໍລິສຸດ |
Nước nóng | Nặm họn | ນ້ຳຮ້ອນ |
Cùng với | Năm ịc | ນຳອີກ |
Nước đá | Nặm khẻng | ນ້ຳແຂງ |
Nước đá vệ sinh | Nặm kọn a na may | ນ້ຳກ້ອນອະນາໄມ |
Nước sâu | Nặm lợc | ນ້ຳເລິກ |
Đưa đến, dẫn đến | Năm ma | ນຳມາ |
Nước cam | Nặm mạc kiệng | ນ້ຳໝາກກ້ຽງ |
Nước trái cây | Nặm mạc mạy | ນ້ຳໝາກໄມ້ |
Nước chanh | Nặm mạc nao | ນ້ຳໝາກນາວ |
Nước dừa | Nặm mạc phạo | ນ້ຳໝາກພ້າວ |
Mỡ | Nặm măn | ນ້ຳມັນ |
Mỡ heo | Nặm măn mủ | ນ້ຳມັນໝູ |
Sương | Nặm moọc | ນຳໝອກ |
Sương sa | Nặm moọc tốc | ນ້ຳໝອກຕົກ |
Mực, bút chì | Nặm mực, sỏ | ນ້ຳມຶກ, ສໍ |
Trọng lượng | Nặm nắc | ນ້ຳໜັກ |
Sữa | Nặm nôm | ນ້ຳນົມ |
Nước mía | Nặm ọi | ນ້ຳອ້ອຍ |
Nước mạch, nước phun | Nặm oọc bò, nặm phú | ນ້ຳອອກບໍ່, ນ້ຳຜຸ |
Nước mắm | Nặm pa | ນ້ຳປາ |
Giới thiệu | Năm pha | ນຳພາ |
Lãnh đạo, điều khiển | Năm pha | ນຳພາ |
Họ | Nam sạ cun | ນາມ ສະກຸນ |
Xì dầu | Nặm sạ iểu | ນ້ຳສະອິວ |
Dấm | Nặm sộm | ນ້ຳສົ້ມ |
Nước súp | Nặm súp | ນ້ຳຊຸບ |
Đường | Nặm tan | ນ້ຳຕານ |
Mật | Nặm tan ọi (đường mía) | ນ້ຳຕານອ້ອຍ |
Sữa đậu nành | Nặm tâu hụ | ນ້ຳເຕົາຮູ້ |
Thác nước | Nặm tốc | ນ້ຳຕົກ |
Thác nước | Nặm tốc tạt | ນ້ຳຕົກຕາດ |
Nước ngọt | Nặm vản | ນ້ຳຫວານ |
Nước trà | Nặm xa (chè) | ນ້ຳຊາ ແຈ່ |
Nước súp | Nặm xúp | ນໍ້າຊຸບ |
Kia | Nặn, dù hặn | ນັ້ນ, ຢູ່ຮັ້ນ |
Cô | Nang | ນາງ |
Ngồi | Nằng | ນັ່ງ |
Da | Nẳng | ໜັງ |
Ngồi xếp bằng | Nằng khắt tạ mạt | ນັ່ງຂັດຕະໝາດ |
Cô giáo | Nang khu | ນາງຄູ |
Ngồi khép chân về một phía | Nằng p’hắp p’he | ນັ່ງພັບແພ |
Cô gái | Nang sảo | ນາງສາວ |
Chữ viết | Nẳng sử | ໜັງສື |
Hộ chiếu | Nẳng sử phàn đen | ໜັງສືຜ່ານແດນ |
Tờ báo | Nẳng sử phím | ໜັງສືພິມ |
Báo quân đội | Nẳng sử phim cong thắp | ໜັງສືພີມກອງທັບ |
Báo lao động | Nẳng sử phim heng ngan | ໜັງສືພີມແຮງງານ |
Báo nhân dân | Nẳng sử phim pạ xa xôn | ໜັງສືພີມປະຊາຊົນ |
Báo | Nẳng sử phim,khào | ໜັງສືພີມຂ່າວ |
Công văn | Nẳng sử thang can | ໜັງສືທາງການ |
Rét ngọt | Nảo chọi chọi | ໜາວຈ້ອຍໆ |
Rét lắm | Nảo lải | ໜາວຫລາຍ |
Lạnh | Nảo, dên | ໜາວ, ເຢັນ |
Đếm | Nắp | ນັບ |
Tính, kể từ | Nắp tè | ນັບແຕ່ |
Kể từ khi | Nắp tè nặn ma | ນັບແຕ່ນັ້ນມາ |
Kính | Nắp thử | ນັບຖື |
Kính yêu | Nắp thử lẹ hắc pheng | ນັບຖືແລະຮັກແພງ |
Hẹn | Nắt | ນັດ |
Trong | Nay | ໃນ |
Trong (ở trong) | Nay (dù nay) | ໃນ (ຢູ່ ໃນ) |
Trong số | Nay chăm nuôn | ໃນຈຳນວນ |
Trong lúc | Nay khặn | ໃນຂັ້ນ |
Trong đó | Nay nặn | ໃນນັ້ນ |
Sau đây, ngay sau | Nay tò pay | ໃນຕໍ່ໄປ |
Chủ quan | Nay tua | ໃນຕົວ |
Trong buổi sáng | Nay vê la ton xạu | ໃນເວລາຕອນເຊົ້າ |
Trong một thời | Nay xuông nừng | ໃນຊົວງໜຶ່ງ |
Giới thiệu | Nẹ năm | ແນະນຳ |
Hướng dẫn | Nẹ năm | ແນະນຳ |
Nhìn xem | Nem bờng | ແນມເບິ່ງ |
Nhìn thấy, trông thấy | Nem hển | ແນມເຫັນ |
Mặt trận | Neo hôm | ແນວໂຮມ |
Mặt trận Tổ quốc | Neo hôm pạ thệt xạt | ແນວໂຮມປະເທດຊາດ |
Tư tưởng | Neo khít | ແນວຄິດ |
Như thế, như vậy | Neo nặn | ແນວນັ້ນ |
Thế này | Neo nị | ແນວນີ້ |
Giống (động vật) | Neo phăn | ແນວ ພັນ |
Giống (thực vật) | Neo púc | ແນວປຸກ |
Đường lối | Neo thang | ແນວທາງ |
Găm, ghim, cài | Nếp | ເນັບ, ເໜັບ |
Cành cây | Ngà | ງ່າ |
Đẹp | Ngam | ງາມ |
Đẹp lắm | Ngam lải | ງາມ ຫລາຍ |
Đẹp tuyệt trần | Ngam nhìng nhọi | ງາມຍິ່ງຍ້ອຍ |
Đẹp, tuyệt đẹp | Ngam, ngam the thẹ | ງາມ, ງາມແທແທ້ |
Ngoại tệ | Ngân (ta) tàng pạ thệt | ເງິນຕາຕ່າງປະເທດ |
Lễ hội | Ngan bun | ງານບຸນ |
Việc đi tu/xuất gia | Ngan buột | ງານບວດ |
Tiền lương tháng | Ngân đươn | ເງິນເດືອນ |
Bữa tiệc | Ngan liệng | ງານລ້ຽງ |
Chiêu đãi | Ngan liệng | ງານລ້ຽງ |
Việc xã hội | Ngan sẳng khôm | ງານສັງຄົມ |
Tiền mặt | Ngân sốt | ເງິນສົດ |
Tiền nước ngoài | Ngân ta tàng pạ thệt | ເງິນຕາຕ່າງປະເທດ |
Buồn, vui | Ngẩu, muồn | ເຫງົາ, ມ່ວນ |
Im | Nghiệp | ງຽບ |
Mù quáng | Ngôm ngoai | ງົມງວາຍ |
Mê tín dị đoan | Ngôm ngoai | ງົມງວາຍ |
Bạc | Ngơn | ເງີນ |
Tiền | Ngơn | ເງິນ |
Tiền đô la | Ngơn đô la | ເງິນໂດລາ |
Tảng đá | Ngồn hỉn | ໂງ່ນຫີນ |
Tiền kíp | Ngơn kíp | ເງິນກີບ |
Tiền tiết kiệm | Ngơn pạ dắt | ເງິນປະຢັດ |
Ngoại tệ | Ngơn ta | ເງິນຕາ |
Tiền thối | Ngơn thon | ເງິນທອນ |
Bò | Ngua | ງົວ |
Bò quay | Ngua phẩu, ngua pìn | ງົວເຜົາ/ງົວປີ່ນ |
Điều kiện | Ngườn khảy | ເງື່ອນໄຂ |
Vòi voi | Nguông xạng | ງວງຊ້າງ |
Bà nội | Nhà | ຍ່າ |
Khó | Nhạc | ຍາກ |
Chuyển nhà | Nhại hươn | ຍ້າຍເຮືອນ |
Di chuyển xuống | Nhại lôông ma | ຍ້າຍລົງມາ |
Bất cứ khi nào | Nham đay | ຍາມໃດ |
Cánh kiến trắng | Nhan | ຍານ |
Đi bộ | Nhàng | ຍ່າງ |
Biến đi | Nhàng | ຍ່າງ |
Còn, có, chưa | Nhăng | ຍັງ |
Gì | Nhẳng | ຫຍັງ |
Chưa | Nhăng bò thăn | ຍັງ ບໍ່ ທັນ |
Nhẹ nhàng đi qua | Nhàng p’hàn | ຍ່າງຜ່ານ |
Còn… ở… | Nhăng… dù… | ຍັງ… ຢູ່… |
Dài | Nhao | ຍາວ |
Dài quá | Nhao phột | ຍາວໂພດ |
Dài hai mươi mét | Nhao xao mét | ຍາວຊາວແມັດ |
Mọi người | Nhạt nhôm | ຍາດໂຍມ |
Họ hàng | Nhạt tí phì noọng | ຍາດຕິພີ່ນ້ອງ |
Lớn | Nhày | ໃຫ່ຍ |
Trưởng thành | Nhày tợp | ໃຫ່ຍຕີບ |
Ngã (đường) | Nhẹc | ແຍກ |
Tách ra, chia ra | Nhẹc oọc | ແຍກອອກ |
Hiệu | Nhì họ | ຍີ່ຫໍ້ |
Nhật Bản | Nhì pùn | ຍີ່ປູ່ນ |
Cười, mỉm cười | Nhịm | ຍິ້ມ |
Nghe, nghe thấy | Nhin | ຍິນ |
Hân hạnh | Nhin đi | ຍິນ ດີ |
Nghe tin | Nhin khào | ຍິນຂ່າວ |
Nữ | Nhing | ຍິງ |
Càng (đứng trước) | Nhìng | ຍິ່ງ |
Rất (đứng sau) | Nhìng | ຍິ່ງ |
Cô gái | Nhing sảo | ຍິງສາວ |
Bắn tỉa | Nhinh chiên | ຍິງຈຽນ |
Nâng lên | Nho khựn | ຍໍຂື້ນ |
Giơ tay chào | Nho mư vạy | ຍໍມືໄຫວ້ |
Nâng cốc | Nhốc chọc | ຍົກຈອກ |
Nâng cấp đường | Nhốc lạ đắp thang | ຍົກລະດັບທາງ |
Bốc hàng | Nhốc sỉn khạ | ຍົກສິນຄ້າ |
Nâng cao | Nhốc sủng | ຍົກສູງ |
Miễn bưu phí | Nhốc vện khà pay sạ ni | ຍົກເວັ້ນຄ່າໄປສະນີ |
Nhập miễn phí | Nhốc vện pha sỉ | ຍົກເວັ້ນພາສີ |
Nhuộm tóc | Nhọm phổm | ຍ້ອມຜົມ |
Máy bay | Nhôn | ຍົນ |
Nhờ, vì, do | Nhọn | ຍ້ອນ |
Máy bay phản lực | Nhôn ai phồn | ຍົນອາຍພົ່ນ |
Do đâu? | Nhọn hết đây | ຍ້ອນເຮັດໃດ |
Bởi vì | Nhọn và | ຍ້ອນວ່າ |
Biểu dương | Nhọng nho,sẳn lá sởn | ຍ້ອງຍໍ, ສັນລະເສີນ |
Nâng lên | Nhôốc | ຍົກ |
Chuyển xuống | Nhộp lông | ໂຍບລົງ |
Ưa thích nhất | Nhọt nị nhôm | ຍອດນິຍົມ |
Vẻ đắc chí | Nhụm pợi | ຍຸ້ມເປີ້ຍ |
Đưa | Nhừn | ຍື່ນ |
Lâu dài | Nhưn nhao | ຍືນຍາວ |
Khó khăn | Nhụng nhạc | ຫຍຸ້ງຍາກ |
Mẫu, loại, kiểu | Nhường | ເຍື່ອງ |
Chiếm đóng, chiếm cứ | Nhứt khoong | ຍຶດຄອງ |
Chiến lược | Nhút thạ sạt | ຍຸດທະສາດ |
Chiến thuật | Nhút thạ vư | ຍຸດທະວື |
Đây, này | Nị | ນີ້ |
Nợ | Nị | ໜີ້ |
Nông trường | Ni khôm | ນິຄົມ |
Đây là | Nị mèn | ນີ້ ແມ່ນ |
Ưa thích, thịnh hành, phổ thông | Nị nhôm | ນິຍົມ |
Thói quen, tập quán, tính tình | Nị sảy | ນິໄສ |
Truyện kể, truyện cổ tích | Nị than | ນິທານ |
Cặp tóc | Nịp phổm | ໜີບຜົມ |
Nhé | Nó | ເນາະ |
Măng | Nò | ໜໍ່ |
Chim | Nốc | ນົກ |
Chim két | Nốc khẹc | ນົກແຂກ |
Ít | Nọi | ໜ້ອຍ |
Nhỏ | Nọi | ນ້ອຍ |
Một ít | Nọi điều | ໜ້ອຍ ດ່ຽວ |
Sữa | Nôm | ນົມ |
Vú | Nôm | ນົມ |
Sữa bột | Nôm phùn | ນົມຝຸ່ນ |
Ngủ, nằm | Non | ນອນ |
Em | Nọng | ນ້ອງ |
Em rể | Nọng khởi | ນ້ອງເຂີຍ |
Em út | Nọng lạ | ນ້ອງຫລ້າ |
Dì | Nọng mè | ນ້ອງແມ່ |
Em dâu | Nọng phạy | ນ້ອງໄພ້ |
Cô | Nọng phò | ນ້ອງພໍ່ |
Em gái | Nọng sảo | ນ້ອງສາວ |
Em trai | Nọng xai | ນ້ອງຊາຍ |
Ngoài, bên ngoài | Noọc | ນອກ |
Ngoài ra | Noọc chạc | ນອກຈາກ |
Ngoài đó ra | Noọc chạc nặn | ນອກຈາກນັ້ນ |
Ngoài đây ra | Noọc chạc nị | ນອກຈາກນີ້ |
Ngoài nhà | Noọc hươn | ນອກເຮືອນ |
Ao, hồ, đầm | Noỏng, bứng | ໜອງ, ບຶງ |
Lạy, vái | Nốp | ນົບ |
Bắc | Nửa | ເໜືອ |
Duyên nợ, chuyện nhân duyên | Nựa khù | ເນື້ອຄູ່ |
Nội dung truyện, chủ đề | Nựa lường | ເນື້ອເລື່ອງ |
Nội dung, ý chính | Nựa nay | ເນື້ອໃນ |
Diện tích | Nựa thì | ເນື້ອທີ່ |
Mặc | Nùng | ນຸ່ງ |
Một phân | Nừng hủn | ໜຶ່ງຫຸນ |
Đồ xôi, đồ cơm | Nứng khậu | ໜຶ້ງເຂົ້າ |
Mặc đồ | Nùng khường | ນຸ່ງ ເຄື່ອງ |
Mặc ấm | Nùng ùn | ນຸ່ງອູ່ນ |
Cái, chiếc, quả | Nuồi | ໜ່ວຍ |
Tổ sản xuất | Nuồi p’há lít | ໜ່ວຍຜະລິດ |
Đảng bộ | Nuồi phắc | ໜ່ວຍພັກ |
Liên tục, liên quan | Nường | ເນື່ອງ |
Bởi vì | Nường chạc | ເນື່ອງ ຈາກ |
Xoa mặt | Nuột nạ | ນວດໜ້າ |
Xoa bóp | Nuột, bịp | ນວດ,ບີບ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn