Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Lào - Việt


Từ vựng Lào - Việt *** vần O

Thứ năm - 18/05/2017 09:01

O O  
Cái âu đựng nước uống Ô  ໂອ
Dịp, nhân dịp Ô cạt ໂອກາດ
Món gà tần (đặc sản vùng Luổng P’hạ băng) Ọ lảm ເອາະຫລາມ
Ra Ọc ອອກ
Ra/ ra đi Ọc /ọc pay ອອກ/ ອອກໄປ
Ứng cử    Ọc sạ mắc lược tặng ອອກສະໝັກເລືອກຕັ້ງ
Phát âm Ọc siểng ອອກສຽງ
Cấp ngày Ọc văn thi ອອກວັນທີ
Xung quanh Ọm ອ້ອມ 
Vòng quanh Thạt Luổng Ọm thạt luổng    ອ້ອມທາດຫລວງ   
Gọi Ợn ເອີ້ນ
Yếu đuối, nhu nhược Òn e ອ່ອນແອ
Chuyển tiền   Ôn ngơn          ໂອນເງິນ
Êm ái           Òn nuôn, nịm nuôn ອ່ອນນວນ, ນິ້ມນວນ
Gọi là Ợn và ເອື້ນວ່າ
Du dương          On xon, sá on          ອອນຊອນ, ສະອອນ
Ngài, ngôi Ông ອົງ
Đoàn thể Ông can chắt tặng ອົງການຈັດຕັ້ງ
Liên hiệp quốc Ông can sạ hạ pạ xa xạt ອົງການສະຫະປະຊາຊາດ
Cơ quan Ông kan ອົງການ 
Độ Ông sả ອົງສາ
Độ bắc Ông sả nửa       ອົງສາເໜືອ
Độ đông Ông sả ta vên oọc ອົງສາຕາເວັນອອກ 
Tập thể dục Oọc kăm lăng kai ອອກກຳລັງກາຍ
Ra Oọc ma ອອກມາ
Hết kiêng cữ Oọc phay    ອອກໄຟ
Oi bức          Ốp ậu             ອົບເອົ້າ
Huấn luyện   Ốp hôm          ອົບຮົມ
Rèn luyện, đào tạo Ốp hôm    ອົບຮົມ
Đùm bọc, san sẻ Ộp ựa a li ໂອບເອື້ອອາລີ
Ấm áp Ốp ùn ອົບອຸ່ນ
Kiên nhẫn, cố gắng Ốt thôn    ອົດທົນ



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn