O | O | |
Cái âu đựng nước uống | Ô | ໂອ |
Dịp, nhân dịp | Ô cạt | ໂອກາດ |
Món gà tần (đặc sản vùng Luổng P’hạ băng) | Ọ lảm | ເອາະຫລາມ |
Ra | Ọc | ອອກ |
Ra/ ra đi | Ọc /ọc pay | ອອກ/ ອອກໄປ |
Ứng cử | Ọc sạ mắc lược tặng | ອອກສະໝັກເລືອກຕັ້ງ |
Phát âm | Ọc siểng | ອອກສຽງ |
Cấp ngày | Ọc văn thi | ອອກວັນທີ |
Xung quanh | Ọm | ອ້ອມ |
Vòng quanh Thạt Luổng | Ọm thạt luổng | ອ້ອມທາດຫລວງ |
Gọi | Ợn | ເອີ້ນ |
Yếu đuối, nhu nhược | Òn e | ອ່ອນແອ |
Chuyển tiền | Ôn ngơn | ໂອນເງິນ |
Êm ái | Òn nuôn, nịm nuôn | ອ່ອນນວນ, ນິ້ມນວນ |
Gọi là | Ợn và | ເອື້ນວ່າ |
Du dương | On xon, sá on | ອອນຊອນ, ສະອອນ |
Ngài, ngôi | Ông | ອົງ |
Đoàn thể | Ông can chắt tặng | ອົງການຈັດຕັ້ງ |
Liên hiệp quốc | Ông can sạ hạ pạ xa xạt | ອົງການສະຫະປະຊາຊາດ |
Cơ quan | Ông kan | ອົງການ |
Độ | Ông sả | ອົງສາ |
Độ bắc | Ông sả nửa | ອົງສາເໜືອ |
Độ đông | Ông sả ta vên oọc | ອົງສາຕາເວັນອອກ |
Tập thể dục | Oọc kăm lăng kai | ອອກກຳລັງກາຍ |
Ra | Oọc ma | ອອກມາ |
Hết kiêng cữ | Oọc phay | ອອກໄຟ |
Oi bức | Ốp ậu | ອົບເອົ້າ |
Huấn luyện | Ốp hôm | ອົບຮົມ |
Rèn luyện, đào tạo | Ốp hôm | ອົບຮົມ |
Đùm bọc, san sẻ | Ộp ựa a li | ໂອບເອື້ອອາລີ |
Ấm áp | Ốp ùn | ອົບອຸ່ນ |
Kiên nhẫn, cố gắng | Ốt thôn | ອົດທົນ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn