Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Lào - Việt


Từ vựng Lào - Việt *** vần P

Thứ năm - 18/05/2017 08:25

P P  
Pa ປາ
Rừng ປ່າ
Bác gái Pạ ປ້າ
Thông báo Pạ cạt chẹng can ປະກາດແຈ້ງການ
Thường trực, thường xuyên, liên tục Pạ chăm ປະຈຳ
Hàng năm Pạ chăm pi ປະຈຳປີ
Hàng ngày Pạ chăm văn    ປະຈຳວັນ 
Hiện tại   Pạ chu băn          ປະຈຸບັນ
Trang bị             Pạ cọp          ປະກອບ
Góp ý kiến Pạ cọp khăm hến ປະກອບຄຳເຫັນ
Treo cờ              Pạ đắp thung/Họi thung ປະດັບທຸງ/ຫ້ອຍທຸງ        
Tiết kiệm Pả dắt ປະຢັດ
Mắm cá    Pa đẹc ປາແດກ    
Nơi đặt để, nơi thờ tự Pạ đít sạ thản  ປະດິດສະຖານ
Sáng tác          Pạ đít tèng             ປະດິດແຕ່ງ
Rừng rú          Pà đông          ປ່າດົງ
Cá trê          Pa đúc ປາດຸກ         
Nhường lời Pạ hạy vậu kòn ປະໃຫ້ເວົ້າກ່ອນ
Cá khô              Pa hẹng ປາແຫ້ງ         
Loại, điều, phần, sự việc, khía cạnh Pạ kan ປະການ
Thông cáo, tuyên bố Pạ kạt ປະກາດ 
Cá mè             Pa kết lẹp ປາເກັດແລບ      
Cá rô Pa khểng ປາເຂັງ
Cá quả Pa khò ປາຄໍ່    
Cá trắm cỏ        Pa kin nhạ ປາກິນຫຍ້າ      
Nghề nghiệp Pạ kọp a xịp ປະກອບອາຊີບ
Bao gồm Pạ kọp đuội    ປະກອບດ້ວຍ   
Xuất hiện Pa kốt ປາກົດ
Lịch sử Pạ lắt sạt ປະຫວັດສາດ
Dung tích          Pạ lị man ປະລິມານ         
Tiến sĩ Pạ lín nha ệc ປະລິນຍາເອກ
Phó tiến sĩ Pạ lin nha thô ປະລິນຍາໂທ 
Thạc sĩ        Pạ lín nha thô ປະລິນຍາໂທ
Cử nhân Pạ lin nha ti  ປະລິນຍາຕີ 
Cá ngựa Pa mạ nặm ປາມ້ານ້ຳ (ຢູ່ທະເລ)
Khoảng chừng Pạ man ປະມານ
Khoảng từ Pạ man tè ປະມານແຕ່
Lâm nghiệp, rừng Pà mạy ປ່າໄມ້            
Cá mực              Pa mực ປາມຶກ         
Mực xào        Pa mực khụa ປາມຶກຂົ້ວ         
Con cá chép Pa nay ປາໄນ     
Câu, mệnh đề, từ Pạ nhộc ປະໂຫຍກ
Lợi ích Pạ nhột ປະໂຫຍດ
Cá rô phi       Pa nin ປານີນ   
Phong tục, tập quán Pạ pha ni  ປະພານີ 
Truyền thống Pạ phê ni  ປະເພນີ  
Loại Pa phệt ປະ ເພດ
Đối (với) Pa phứt (tò) ປະພຶດ(ຕໍ່)
Cá nướng Pa pịng ປາປີ້ງ
Thần kinh Pạ sạt ປະສາດ
Thần kinh yếu     Pạ sạt òn ປະສາດອ່ອນ      
Pha chế Pạ sổm ປະສົມ
Pha chế thuốc nhuộm tóc Pạ sổm da nhọm phổm ປະສົມຢາຍ້ອມຜົມ   
Kết hợp, phối hợp Pạ sổm pạ sản ປະສົມປະສານ
Đạt, gặp, kết quả Pạ sốp ປະສົບ
Kinh nghiệm Pạ sốp can ປະສົບການ
Đạt được thắng lợi, thành tựu Pạ sốp phổn sẳm lết ປະສົບຜົນສຳເລັດ
Cá tươi  Pa sốt ປາສົດ  
Quý báu, quý giá Pạ sợt ປະເສີດ
Vô cùng quý giá Pạ sợt lợt lẳm ປະເສີດເລີດລ້ຳ
Cá biển               Pa thạ lê ປາທະເລ      
Ước mơ, mong mỏi Pa thạ nả ປາຖະໜາ
Từ điển Pạ tha nủ côm ປະທານຸກົມ
Chủ tọa, chủ tịch Pạ than ປະທານ
Ghi lòng tạc dạ Pạ thắp chay    ປະທັບໃຈ   
Trú quân Pạ thắp xùa khao ປະທັບຊົ່ວຄາວ
Nước Pạ thệt ປະເທດ
Tiểu học, sơ đẳng Pạ thổm ປະຖົມ
Tiểu học Pạ thổm sức sả  ປະຖົມສຶກສາ
Thực hiện Pạ tí bắt ປະຕິບັດ
Phản động  Pạ ti can          ປະຕິການ
Cải lương   Pạ ti hụp          ປະຕິຮູບ
Tu bổ, tu sửa, khôi phục lại Pạ ti sẳng khỏn ປະຕິສັງຂອນ
Từ chối Pạ tí sệt ປະຕິເສດ
Quyển lịch Pạ tí thin ປະ ຕິ ທິນ
Cách mạng   Pạ ti vắt          ປະຕິວັດ
Cổng Pạ tu khổng ປະຕູໂຂງ
Đài chiến thắng Pạ tu xay ປະຕູໄຊ            
Cửa, cổng  Pạ tu, pạ tu nhày  ປະຕູ, ປະຕູໃຫຍ່
Rừng già Pà tứp ປ່າຕຶບ
Lịch sử Pạ vắt  ປະຫວັດ
Sơ yếu lý lịch  Pạ vắt nhọ          ປະວັດຫຍໍ້
Lịch sử  Pạ vắt sạt          ປະຫວັດສາດ
Nghĩa trang liệt sĩ Pà xạ nắc hốp ປ່າຂ້ານັກຮົບ            
Dân chủ Pạ xa thí pạ tay ປະຊາທິປະໄຕ
Nhân dân Pạ xa xôn ປະຊາຊົນ
Cá ướp lạnh        Pa xè khẻng(dên) ປາແຊ່ແຂງ      
Họp hành, hội họp Pạ xúm ປະຊຸມ
Để... giữ gìn Pạ... vạy  ປະ...  ໄວ້  
Cắm, găm, thêu, đột, đính Pắc ປັກ
Bút Pac ka ປາກກາ
Bút lông Pac ka khổn ປາກກາຂົນ
Bút máy Pac ka xứm ປາກກາຊຶມ
Đâm vào tay Pặc mư ປັກ ມື
Mồm, miệng, môi Pạc, him pạc ປາກ,ຮີມປາກ   
Bảng chỉ dẫn Pại xị thang       ປ້າຍຊີ້ທາງ
Trung bình  Pan cang          ປານກາງ
Bao nhiêu Pan đay ປານໃດ
Chừng nào Pan đây ປານໃດ
Nắm cơm, nắm xôi Pặn khậu ປັ້ນເຂົ້າ 
Bấy nhiêu Pan nặn ປານນັ້ນ
Trí tuệ, trí khôn Păn nha ປັນຍາ
Trai tơ Pào ປ່າວ
Hiện nay, bây giờ Pắt chu băn nị  ປັດຈຸບັນນີ້ 
Số hộ chiếu Pắt sạ po lệc thi ປັດສະປໍເລກທີ
Nguyện vọng  Pạt thạ nả          ປາດຖະໜາ
Triết học Pắt xạ nha ປັດຊະຍາ
Đi Pay ໄປ
Đi bằng gì?        Pay đuội nhẳng? ໄປດ້ວຍຫຍັງ         
Đi chơi Pay lịn ໄປຫຼີ້ນ
Đi dạo Pay lọ    ໄປເລາະ   
Đi lại thăm nhau Pay ma hả sù kăn    ໄປມາຫາສູ່ກັນ 
Đi với nhau Pay nặm căn ໄປນຳກັນ
Bưu điện  Pay sạ ni          ໄປສະມີ
Đi bằng tàu thủy Pay thang căm pằn ໄປທາງກຳປັ່ມ      
Đi bằng ô tô        Pay thang lốt ໄປທາງລົດ         
Đi bằng tàu hoả Pay thang lốt phay ໄປທາງລົດໄຟ      
Đi bằng máy bay Pay thang nhôn ໄປທາງຍົນ          
Đi sớm, đi muộn Pay xậu, pay xạ ໄປເຊົ້າ,ໄປຊ້າ
Đi, lại      Pay, ma          ໄປ, ມາ
Cạnh, gần, bên Pẹ ແປະ
Băng ca, cáng Pê hảm khôn chếp ເປຫາມຄົນເຈັບ
Phiên dịch Pe pha sả ແປພາສາ         
Là, nên, thành Pên ເປັນ         
Thành Pến ເປັນ
Ho  Pên ay          ເປັນໄອ
Như thế nào Pền chăng đẩy ເປ່ນ ຈັງ ໃດ
Làm chủ Pên chậu ເປັນເຈົ້າ
Chủ động Pên chậu can ເປັນເຈົ້າການ
Bị sốt           Pên khạy ເປັນໄຂ້         
Vinh dự Pên kiệt ເປັນກຽດ
Tại sao? Làm sao? Pên nhẳng ເປັນຫຍັງ
Đều đặn, thường xuyên Pên pạ chăm ເປັນປະຈຳ    
Bị bệnh        Pên phạ nhạt ເປັນພະຍາດ      
Đáng lẽ Pên ta dù    ເປັນຕາຢູ່
Thành hàng, thành lối Pên thẻo  ເປັນແຖວ
Chẳng hạn Pên tộn ເປັນຕົ້ນ
Bị cảm               Pên vắt ເປັນວັດ      
Cảm ho               Pên vắt, pên ay ເປັນວັດ, ເປັນໄອ   
Hàng giờ Pên xùa mông ເປັນຊົ່ວໂມງ
Bột              Pẹng ແປ້ງ            
Bột tẻ           Pẹng khạu chạo ແປ້ງເຂົ້າຈ້າວ         
Bột mì           Pẹng khạu chì ແປ້ງເຂົ້າຈີ່         
Bột nếp           Pẹng khạu niểu ແປ້ງເຂົ້າໜຽວ         
Bột đao           Pẹng măn ແປ້ງມັນ         
Bột ngọt, mỳ chính Pẹng nua ແປ້ງນົວ         
Mì chính, bột ngọt Pẹng nua ແປ້ງນົວ
Bột đậu xanh       Pẹng thùa khiểu ແປ້ງຖົ່ວຂຽວ         
Vịt Pết ເປັດ
Con vịt pét cạp ແປັດກາບ
Vịt quay          Pết pìn ເປັດປີ່ນ            
Dẫn / rủ Pha ພາ
Vách, tường Phả ຝາ
Rựa          Phạ          ພ້າ
Trời Phạ ຟ້າ
Băng vệ sinh Phạ ạ na may ຜ້າອະນາໄມ
Vua Phạ chậu    ພະເຈົ້າ           
Tường xây Phả cò ຝາ ກໍ່
Trời nắng Phạ đẹt ຟ້າແດດ
Vải đóng khố Phá hảng  ຜ້າຫາງ
Dẫn đến Pha hạy ພາໃຫ້
Chăn, chiếu          Phạ hồm, sạt          ຜ້າຫົ່ມ, ສາດ
Sấm Phạ họng ຟ້າຮ້ອງ
Sấm chớp Phạ họng phạ lẹp ຟ້າຮ້ອງຟ້າແລບ
Sấm sét Phạ họng, phạ phà ຟ້າຮ້ອງ, ຟ້າຜ່າ
Bức tường Phả hươn ຝາເຮືອນ             
Cùng nhau Pha kăn  ພາກັນ
Vải trắng Phá khảo    ຜ້າຂາວ  
Mâm cơm Pha khậu ພາເຂົ້າ 
Mâm lễ gọi hồn Pha khoẳn ພາຂວັນ
Công nhân viên Pha lạ con ພາລະກອນ
Hậu cần Phạ la thi can ພະລາທິການ
Cung điện, hoàng cung Phạ la xạ văng ພະລາຊະວັງ
Năng lượng Phạ lăng ngan    ພະລັງງານ
Sản xuất, làm ra Phá lít  ຜະລິດ 
Lai tạo giống Phá lít neo pụcmày  ຜະລິດແນວປູກໃໝ່
Sản phẩm Phạ lít tạ phăn ຜະລິດຕະພັນ
Sản lượng  Phá lít tạ phổn ຜະລິດຕະຜົນ
Trời gió Phạ lôm ຟ້າລົມ
Mây mù Phạ mựt cụm ຟ້າມືດກຸ້ມ
Trời tối Phạ mựt, khăm mựt ຟ້າມືດ, ຄຳມືດ
Cán bộ, nhân viên Phạ nắc ngan ພະນັກງານ
Cán bộ nhà nước Phạ nắc ngan lắt ພະນັກງານລັດ
Cán bộ hải quan Phạ nắc ngan pha sỉ ພະນັກງານພາສີ
Nhân viên lễ tân Phạ nắc ngan tọn hắp ພະນັກງານຕ້ອນຮັບ 
Khoa, sở, cục Phạ nẹc ພະແນກ
Khoa nhi Phạ nẹc đếc ພະແນກເດັກ
Khoa giải phẫu Phạ nẹc sẳn lạ căm ພະແນກສັນລະກຳ
Trí tuệ, sự thông thái, thông minh Phá nhả ຜະຫຍາ
Vua, quan, lãnh chúa Phạ nha ພະຍາ
Dự báo thời tiết Phạ nha kon a kạt ພະຍາກອນອາກາດ
Cố gắng, nỗ lực Phạ nha nham    ພະຍາຍາມ
Cố gắng Phạ nha nham ພະຍາຍາມ
Phụ âm Phạ nhăn xạ nạ ພະຍັນຊະນະ
Bệnh tật  Phạ nhạt          ພະຍາດ
Bệnh hen        Phạ nhạt khị khạ như, pên hựt ພະຍາດຂີ້ຂະຍື, ເປັນຫືດ   
Bệnh bạch hầu Phạ nhạt kho tịp ພະຍາດຄໍຕີບ      
Đa bệnh        Phạ nhạt lải dàng ພະຍາດຫລາຍຢ່າງ 
Bệnh tâm thần     Phạ nhạt lôộc chít ພະຍາດໂລກຈິດ   
Bệnh lao phổi     Phạ nhạt pọt hẹng ພະຍາດປອດແຫ້ງ   
Thoát vị               Phạ nhạt sạy lườn ພະຍາດໄສ້ເລື່ອນ   
Bệnh gan        Phạ nhạt tắp ພະຍາດຕັບ      
Bệnh lị, kiết lị     Phạ nhạt thoọng bít ພະຍາດທ້ອງບິດ   
Bệnh táo bón        Phạ nhạt thoọng phục ພະຍາດທ້ອງຜູກ   
Bệnh lây               Phạ nhạt tít pẹt ພະຍາດຕິດແປດ   
Bệnh truyền nhiễm Phạ nhạt tít pẹt   ພະຍາດຕິດແປດ
Bão Pha nhú ພາ ຍຸ
Cơn bão, dông tố Pha nhụ    ພາຍຸ
Mưa bão Pha nhụ phổn ພາຍຸຝົນ
Tường xây Phả pạ thai ຝາປະທາຍ
Tường Phả pạ thai ຝາປະທາຍ
Cùng đi Pha pay    ພາໄປ
Băng Phạ phăn bạt ຜ້າພັນບາດ
Vua, trời Phạ phôm ພະພົມ
Tấm vải/tấm thảm Phạ phôm    ຜ້າພົມ
Đức Phật Phạ phút thạ chậu    ພະພຸດທະເຈົ້າ
Tượng Phật Phạ phút thạ húp    ພະພຸດທະຮູບ   
Tấm trải Phạ pu bòn ຜ້າປູບ່ອນ
Ga,khăn trải giường Phạ pu tiêng ຜ້າປູຕຽງ
Tiếng, ngôn ngữ Pha sả ພາສາ
Tiếng Lào Pha sả lao ພາສາລາວ
Tháp làm bằng sáp ong Phả sạt phợng  ຜາສາດເຜີ້ງ
Hải quan Pha sỉ ພາສີ
Trời đánh Phạ siểm  ຟ້າສຽມ
Khay        Pha thạt ພາທາດ      
Tháp        Phạ thạt ພະທາດ            
Bàn chân           Phả tin ຜາຕີນ            
Sự cầu nguyện Pha vạ na    ພາວະນາ
Khách quan   Pha vạ vi sảy       ພາວະວິໄສ
Khăn tay       Phạ xết mư ຜ້າເຊັດມື      
Khăn mặt Phạ xết nạ ຜ້າເຊັດໜ້າ
Đảng Phắc ພັກ
Nghỉ Phắc ພັກ
Rau Phắc ຜັກ
Băm, vằm Phắc ຟັກ 
Vùng, miền Phạc ພາກ
Gửi Phạc ຝາກ
Phía Phạc ຟາກ
Rau muống          Phắc bộng ຜັກບົ້ງ     
Rau húng          Phắc bu la pha ຜັກບູລະພາ      
Hành khô           Phắc bùa hẹng ຜັກບົ່ວແຫ້ງ         
Hành tây Phắc bùa hủa nhày ຜັກບົ່ວຫົວໃຫຍ່
Sâm đại hành       Phắc bua lượt ຜັກບົວເລືອດ     
Hành tươi Phắc bùa sốt ຜັກບົ່ວສົດ
Hành           Phắc bùa/ hỏm bùa ຜັກບົ່ວ / ຫອມບົ່ວ
Rau nương Phắc cạ đôn ຜັກກະໂດນ     
Rau cải bắp  Phắc cạ lằm pi  ຜັກກະລ່ຳປີ      
Rau bạc hà  Phắc cạn cằm ຜັກກ້ານກ່ຳ            
Chia tay Phạc căn, chạc căn ພາກກັນ, ຈາກກັນ
Miền Trung Việt Nam Phạc cang việt nam ພາກກາງຫວຽດນາມ
Rau cải Phắc cạt ຜັກກາດ
Rau cải củ  Phắc cạt cồ ຜັກກາດໂກ່         
Rau cải tàu  Phắc cạt hó ຜັກກາດຫໍ້             
Rau cải cuộn  Phắc cạt hò ຜັກກາດຫໍ່             
Rau cải thơm  Phắc cạt hỏm ຜັກກາດຫອມ         
Rau cải củ Phắc cạt hủa ຜັກກາດຫົວ            
Rau cải đắng  Phắc cạt hưn ຜັກກາດຮືນ            
Rau cải trắng Phắc cạt khảo ຜັກກາດຂາວ      
Rau cải xanh Phắc cạt khiểu ຜັກກາດຂຽວ           
Rau cải đồng Phắc cạt na ຜັກກາດນາ            
Rau cải con Phắc cạt nọi ຜັກກາດນ້ອຍ         
Rau cải tây Phắc cạt thệt ຜັກກາດເທດ          
Rau cải xoong  Phắc cạt xoong ຜັກກາດຊອງ         
Rau dới Phắc cụt ຜັກກູດ
Rau sống Phắc đíp ຜັກດິບ
Giao, gửi cho    Phạc hạy  ຝາກໃຫ້
Rau ngót          Phắc hoản bạn ຜັກຫວານບ້ານ      
Rau ngót rừng  Phắc hoản pà ຜັກຫວານປ່າ      
Rau thơm Phắc hỏm ຜັກຫອມ
Rau dền              Phắc hổm ຜັກຫົມ         
Rau húng quế       Phắc hỏm hò ຜັກຫອມຫໍ່     
Mùi tầu Phắc hỏm nảm, hỏm pê ຜັກຫອມໜາມ, ຫອມເປ
Rau tía tô            Phắc hỏm pọn ຜັກຫອມປ້ອມ      
Lá lốt Phắc i lớt ຜັກອີເລີດ
Rau ngổ Phắc khạ nheng ຜັກຂະແຍງ
Rau ngổ  Phắc khăn kheng ຜັກຄັນແຍງ
Rau dấp cá  Phắc khẩu thoong ຜັກເຂົາທອງ            
Gửi lời Phạc khoam ຝາກຄວາມ
Kén tằm Phắc lỏn  ຝັກຫຼອກ
Rau tàu bay Phắc nhôn hổng ຜັກຍົນຫົງ
Rau má            Phắc noóc ຜັກໜອກ      
Rau mồng tơi       Phắc păng ຜັກປັງ         
Có thể sống Phắc pha a sảy    ພັກພາອາໄສ   
Rèn luyện Phấc phổn    ເຝິກຝົນ
Nghỉ Phắc phòn ພັກຜອ່ນ
Khu vực Phạc phựn ພາກພື້ນ 
Đảng phái   Phắc phuộc ພັກພວກ
Rau sà lách Phắc sạ lắt ຜັກສະຫລັດ
Rau sam  Phắc ta cặng ຜັກຕາກັ້ງ      
Rau cần tây       Phắc tăng ô ຜັກຕັງໂອ     
Tỏi                         Phắc thiêm /Hỏm thiêm ຜັກທຽມ /ຫອມທຽມ
Khám thai Phạc thoọng    ຝາກທ້ອງ      
Rau ngót Phắc vản bạn ຜັກຫວານບ້ານ
Môn, khoa Phạc vị xa ພາກວິຊາ
Rau thìa là  Phắc xi ຜັກຊີ   
Rau cần tây       Phắc xi phá lằng ຜັກຊີຝະລັ່ງ     
Rau cải xu       Phắc xu ຜັກຊູ         
Rau cần tây        Phắc xư xạng ຜັກຊືຊ້າງ      
Rau dăm              Phắc  pheo ຜັກແພວ      
Bên Phài ຝ່າຍ
Về phần Phài ຝ່າຍ
Bông, cây bông Phại   ຝ້າຍ
Sau đó, sau khi Phai lẳng ພາຍຫຼັງ
Bên trong, nội bộ Phai nay ພາຍໃນ
Phái nữ, họ nhà gái Phài nhing ຝ່າຍຍິງ
Dưới, ở dưới Phai tạy  ພາຍໃຕ້
Phái nam, họ nhà trai Phài xai ຝ່າຍຊາຍ
Giấc mơ, giấc mộng, mơ ngủ Phẳn ຝັນ
Đấu kiếm Phăn đạp  ຟັນດາບ  
Nghĩa vụ       Phăn thạ ພັນທະ                 
Qua, quá Phàn, phàn ma ຜ່ານ, ຜ່ານມາ
Nghe Phăng ຟັງ
Nương tựa, dựa dẫm Phầng pha ເພິ່ງພາ
Nghe nhạc Phăng pheng ຟັງເພງ
Mai táng  Phẳng sốp       ຝັງສົບ
Nghe đài Phăng thếp ພັງເທັບ
Vội, gấp Phạo ຟ້າວ
Hình Phạp ພາບ
Thổi Phắt ພັດ
Quàng, khoác Phạt ພາດ
Quạt máy Phắt lôm ພັດລົມ
Quàng qua Phạt phàn ພາດຜ່ານ
Quán ăn, nhà hàng Phắt ta khan ພັດຕາຄານ
Phát triển Phắt thạ na ພັດທະນາ
Trông nhà Phậu hươn ເຝົ້າເຮືອນ
Hỏa táng  Phẩu sốp     ເຜົາສົບ
Dâu, con dâu Pháy ໃພ້
Ai Phảy ໃຜ
Đèn đỏ            Phay đeng ໄຟແດງ             
Hạn hán Phay hẹng lẹng ໄພແຫ້ງແລ້ງ
Đèn xanh            Phay khiểu ໄຟຂຽວ             
Đèn vàng             Phay lưởng ໄຟເຫລືອງ             
Điện cao thế     Phay phạ khá nhải sủng ໄຟຟ້າຂະຫຍາຍສູງ
Điện hạ thế       Phay phạ khá nhải tằm ໄຟຟ້າຂະຫຍາຍຕ່ຳ
Thủy điện             Phay phạ nặm tốc ໄຟຟ້ານ້ຳຕົກ
Mơ ước  Phảy phẳn ໃຝຝັນ
Ai ai đấy? Phảy phảy no  ໃຜ ໃຜ ນໍ
Khăn  Phe         ແພ
Khăn tắm Phe ạp nặm ແພອາບນ້ຳ
Khăn quàng Phe biềng, phá biềng ແພບ່ຽງ, ຜ້າບ່ຽງ
Trần nhà Phê đan ເພດານ
Trần nhà Phê đan ເພດານ
Vết cháy, vết bỏng Phe mạy, phe khày phong ແຜໄມ້, ແຜໄຄ່ພອງ
Vết loét, vết lở     Phẻ pười, bạt phẻ ແຜເປື່ອຍ, ບາດແຜ   
Khăn, màn          Phe, mụng          ແພ, ມຸ້ງ
Người yêu Phen ແຟນ
Tấm, mảnh Phèn ແຜ່ນ
Kế hoạch Phẻn can ແຜນການ
Kế hoạch, chương trình Phẻn kan    ແຜນການ
Chủ trương  Phẻn nạ nhô bai  ແຜນນະໂຍບາຍ
Vải, vải vóc Phèn phe ແຜ່ນແພ
Bản đồ Phẻn thì ແຜນທີ່
Bản đồ giao thông đường phố Phẻn thì chạ la chon tam thạ nổn luổng ແຜນທີ່ຈະລາຈອນ ຕາມຖະໜົນຫຼວງ
Bản đồ du lịch Phẻn thì thòng thiều ແຜນທີ່ທ່ອງທ່ຽວ
Đắt Pheng ແພງ
Bài hát, âm nhạc Phêng ເພງ
Trông coi, chồng chất, che đậy Phẻng ແຝງ
Song ca, đồng ca Phêng khù, phêng huồm  ເພງຄູ່,ເພງຮ່ວມ
Đắt quá Pheng phột ແພງໂພດ
Cay Phết ເຜ້ດ
Y tá          Phẹt  ແພດ
Loại Phệt   ເພດ
Phong cách tương phản Phệt kông kăn khạm ເພດກົງກັນຂ້າມ
Giới nữ Phệt nhing ເພດຍິງ
Y tá Phẹt phạ nha ban ແພດພະຍາບານ      
Y học                 Phẹt sạt ແພດສາດ         
Điệu bộ, phong cách Phệt vay ເພດໄວ
Giới nam Phệt xai ເພດຊາຍ
Này Phị ພີ້
Tàn tật        Phị can ພິການ         
Bà con Phì nọng ພີ່ນ້ອງ
Họ hàng, bà con Phì noọng ພີ່ນ້ອງ
Đặc biệt Phí sệt ພິເສດ
Thiên thần, trời; ma mãnh Phỉ thẻn ຜີແຖນ
Nghi thức, nghi lễ Phi thi  ພິທີ
Lễ Phí thi ພິທີ
Lễ tân Phí thi can ພິທີການ
Sự cúng lễ Phi thi kăm    ພິທີກຳ   
Lễ bàn giao Phí thi mop hắp ພິທີມອບຮັບ
Vật lý học Phi xíc sạt ຟີຊິກສາດ
Vật lý   Phi xíc, vắt thú  ຟີຊິກ, ວັດຖຸ
Béo, gầy       Phì, chòi, phỏm       ພີ, ຈ່ອຍ, ຜອມ
Này, đây      Phị, nị         ພີ້, ນີ້
Ngang Phiêng  ພຽງ 
Đều đặn, bằng bặn Phiêng  ພຽງ 
Chỉ trong Phiêng tè    ພຽງແຕ່   
Bấy nhiêu Phiêng thầu nặn ພຽງເທົ່ານັ້ນ
Hoàn toàn đi theo Phiệp phọm pay đuội ພຽບພ້ອມໄປດ້ວຍ
In Phim ພິມ
In tài liệu  Phim ê cạ sản  (ປຮິນ)ພິມເອກະສານ
Tiêu Phít thay ພິດໄທ
Đại số Phít xạ khạ nít ພິດຊະຄະນິດ   
Da              Phỉu nẳng ຜິວໜັງ            
Da liễu Phỉu nẳng ຜິວໜັງ
Đủ Pho ພໍ
Bố Phò ພໍ່
Phở                     Phở ເຝີ     
Thích hợp, vừa đủ vặn, đúng lúc Pho đi ພໍດີ
Hết sức Pho heng ພໍແຮງ
Đầu bếp              Phò khua, mè khua ພໍ່ຄົວ, ແມ່ຄົວ         
Đủ rồi Pho lẹo ພໍແລ້ວ
Bố mẹ Phò mè ພໍ່ ແມ່
Ông nội Phò pù ພໍ່ປູ່
Ông nội, bà nội    Phò pù, mè nhà  ພໍ່ປູ່, ແມ່ຍ່າ
Khá, tương đối  Pho sổm khuôn  ພໍສົມຄວນ
Chỉ khi Pho tè ພໍແຕ່
Ông Phò thậu ພໍ່ເຖົ້າ
Ông, bà ngoại Phò thậu, mè thậu ພໍ່ເຖົ້າ, ແມ່ເຖົ້າ
Ông ngoại Phò thậu, phò ta ພໍ່ເຖົ້າ, ພໍ່ຕາ
Pho và ເພາະວ່າ
Phở thịt bò Phở xín ngua ເຝີຊີ້ນງົວ
Bài tập phc hắt ເຝິກຫັດ
Chổi Phoi ຟອຍ
Chổi quét nhà Phoi kuạt hươn ຟອຍກວາດເຮືອນ
Phun Phôm ພົມ
Tóc              Phổm ຜົມ            
Cùng Phọm ພ້ອມ
Cùng nhau Phọm căn ພ້ອມ ກັນ
Đồng thời Phọm điêu kăn nặn ພ້ອມດຽວກັນນັ້ນ 
Đồng thời Phọm kăn nặn ພ້ອນກັນນັ້ນ
Tăng vụ             Phờm lạ đu          ເພີ່ມລະດູ
Vận mệnh, số phận Phôm li khít ພົມລີຂິດ
Tóc rụng               Phổm lôn ຜົມຫລົ່ນ      
Bổ sung, thêm vào Phờm từm ເພີ່ມຕື່ມ
Phúc lành Phon ພອນ
Kết quả, thành quả Phôn ຜົນ
Mưa Phổn ຝົນ
Múa Phọn ຟ້ອນ
Người Phờn ເພິ່ນ
Ông ấy, bà ấy Phờn (dùng đối với người nhiều tuổi hoặc kính trọng)     ເພີ່ນ
Tổng   Phổn buộc          ຜົນບວກ
Nổi bật Phộn đền ພົ້ນເດັ່ນ
Thương số  Phổn hản          ຜົນຫານ
Giảm bớt, dịu đi Phòn khai  ຜ່ອນຄາຍ
Dân sự, dân thường Phôn lạ hươn ພົນລະເຮືອນ
Dân cư, dân chúng Phôn lạ mương ພົນລະເມືອງ
Múa hát Phọn lăm ຟ້ອນລຳ
Mưa dầm          Phổn lín          ຝົນລິນ
Hiệu   Phổn lốp          ຜົນລົບ
Thành quả, thành công; Kết quả Phổn săm lết ຜົນສຳເລັດ
Mưa Phổn tốc ຝົນຕົກ
Mưa nhiều Phổn tốc lải ຝົນຕົກຫລາຍ
Ong mật Phợng ເຜີ້ງ
Trong trẻo       Phòng sảy             ຜ່ອງໃສ
Cúng ma Phoọc phỉ    ຜອກຜີ
Gặp gỡ Phốp ພົບ
Hẹn gặp lại Phốp căn mày ພົບກັນໃໝ່
Gặp gỡ Phốp phọ  ພົບພໍ້ 
Gặp bạn Phốp phườn ພົບເພື່ອນ
Bút dạ Phớt ເຝິດ
Quá Phột ໂພດ
Núi Phu ພູ 
Người Phụ ຜູ້
Người cao tuổi Phụ a vu sổ ຜູ້ອາວຸໂສ
Giám đốc Phụ ăm nuôi kan ຜູ້ອຳນວຍການ
Đạo diễn          Phụ chắt sạc   ຜູ້ຈັດສາກ
Một người Phụ điều ຜູ້ ດ່ຽວ
Núi đồi Phu đoi   ພູດອຍ
Người yêu nước Phụ hắc xạt  ຜູ້ຮັກຊາດ 
Người nhận Phụ hắp ຜູ້ຮັບ
Người phụ trách Phu hắp phịt xọp ຜູ້ຮັບຜິດຊອບ
Người phụ trách sinh viên Phu hắp phịt xọp nắc sức sả ຜູ້ຮັບຜິດຊອບນັກ ສຶກສາ   
Người được chào Phụ hắp vạy ຜູ້ຮັບໄຫວ້ 
Người bán hàng Phụ khải khường (ຄົນ)ຜູ້ຂາຍເຄື່ອງ
Cử tri   Phu lược tặng ຜູ້ເລືອກຕັ້ງ      
Hướng dẫn viên Phụ năm thiều    ຜູ້ນຳທ່ຽວ   
Cấp dưới Phụ nọi  ຜູ້ນ້ອຍ
Chú em Phụ nọng ຜູ້ນ້ອງ
Chủ Phụ pền chậu khỏng ຜູ້ເປັນເຈົ້າຂອງ 
Núi non          Phu phả          ພູຜາ
Núi cao rừng rậm  Phu phả pà đông ພູຜາປ່ດົງ
Cao nguyên       Phu phiêng          ພູພຽງ
Người con gái Phụ sảo ຜູ້ສາວ
Tác giả          Phụ tèng             ຜູ້ແຕ່ງ
Chủ biên Phụ tèng, phụ hiệp hiêng ຜູ້ແຕ່ງ, ຜູ້ຮຽບຮຽງ
Đại biểu Phụ then ຜູ້ແທນ
Người thứ tư Phụ thi 4 ຜູ້ທີ4
Nam giới Phụ xai ຜູ້ຊາຍ
Thành chùm, cụm Phua ພົວ
Để, Bởi vì, do Phừa ເພື່ອ
Để mà Phừa chạ ເພື່ອຈະ
Chồng vợ Phủa mia ຜົວ ເມຍ
Để vinh dự cho Phừa pền kiệt kè ເພື່ອເປັນກຽດແກ່
Quan hệ Phua phăn (đọc hơi) ພົວພັນ
Cho được Phừa và ເພື່ອວ່າ
Tập Phức ຝຶກ
Tập luyện Phức hặt ຝຶກຫັດ
Buộc chỉ cổ tay Phục khẻn ຜູກແຂນ
Buộc cổ, buộc tay Phục khò tò khẻn    ຜູກຄໍ່ຕໍ່ແຂນ      
Kết bạn Phục mít ຜູກມິດ
Khí hậu, thời tiết Phum a kạt    ພູມອາກາດ
Tăng gia Phừm phun  ພື່ມພູນ
Địa lý  Phum sạt          ພູມສາດ
Phân bón           Phùn ຝຸ່ນ
Đấy, kia, đằng ấy Phụn ພຸ້ນ
Tấm Phửn ຜືນ
Nền nhà, sàn Phựn ພື້ນ
Hồi phục, bình phục Phựn ຟື້ນ
Mặt đất Phựn đin    ພື້ນດິນ
Nền nhà Phựn hươn ພື້ນເຮືອນ           
Bản địa, bản xứ Phựn mương ພື້ນເມືອງ
Khôi phục Phựn Phu ຟື້ນຟູ
Cơ sở, căn cứ, cơ bản Phựn thản ພື້ນຖານ
Vãi chài Phủng hẻ ຝູງແຫ
Các anh Phuộc chậu ພວກເຈົ້າ
Chúng tao Phuộc cu ພວກກູ
Chúng ta Phuộc hâu ພວກເຮົາ
Chúng tôi Phuộc khạ phạ chậu ພວກຂ້າພະເຈົ້າ
Bọn họ Phuộc khẩu ພວກເຂົາ 
Chúng tôi Phuộc khọi ພວກຂ້ອຍ
Các y Phuộc lao ພວກລາວ
Chúng nó Phuộc măn ພວກມັນ
Chúng mày Phuộc mưng ພວກມຶງ
Các người Phuộc phờn ພວກເພິ່ນ
Các ngài Phuộc thàn ພວກທ່ານ
Đang Phuôm ພວມ
Bạn Phườn ເພື່ອນ
Bạn đồng nghiệp Phườn huồm ngan ເພື່ອນຮ່ວມງານ
Bạn tôi Phườn khọi ເພື່ອນຂ້ອຍ
Bạn thân Phườn mít ເພື່ອນມິດ
Thực vật Phứt ພືດ
Rau an toàn Phứt phắc ພືດຜັກ
Tín đồ phật giáo/Phật tử Phút thạ sả sạ ni kạ xôn ພຸດທະສາສະນິກະຊົນ
Đại số  Phứt xạ khạ nít  ພຶດຊະຄະນິດ
Năm Pi ປີ
Năm Ất Sửu Pi hắp sạ lủ ປີຮັບສະຫຼູ
Năm Bính Thân Pi hoai sạ ngạ ປີຮວາຍສະງ້າ
Vé máy bay Pị hưa bin ປີ້ເຮືອບີນ      
Năm dự bị Pi kiêm ປີກຽມ
Năm mới Pi mày ປີໃໝ່
Tết nguyên đán Pi mày Việt Nam ປິໃໝ່ຫວຽດນາມ
Vé khứ hồi        Pị pay kắp ປີ້ໄປກັບ      
Năm thứ nhất Pi thi nừng ປີທີໜຶ່ງ
Vé                   Pị,  Bắt ປີ້, ບັດ
Ướt Piệc ປຽກ
Đổi /trao đổi Piền /lẹc piền ປ່ຽນ/ ແລກປ່ຽນ
Đổi mới Piền peng mày ປ່ຽນແປງໃໝ່
So sánh Piệp thiệp, sổm thiệp ປຽບທຽບ ,  ສົມທຽບ
Trèo núi Pin phu ປີນພູ
Điều trị             Pìn pua ປິ່ນປົວ         
Điều dưỡng        Pìn pua băm lung ປິ່ນປົວບຳລຸງ      
Bóng bàn          Ping pông             ປິງປົງ
Bóng bàn Pìng poòng ປິ່ງປ່ອງ
Đóng Pít ປິດ
Bế mạc        Pịt ປີດ         
Bao vây Pít lọm ປິດລ້ອມ
Bình thường Pốc kạ tị  ປົກກະຕິ
Bảo vệ Pốc pắc hặc sả ປົກປັກຮັກສາ
Bỏ phiếu       Pòn bắt ປ່ອນບັດ   
Bóc trứng Pọn khày ປ້ອນໄຂ່
Bỏ vào Pòn sày  ປ່ອນໃສ່
Quốc phòng Pọng căn xạt ປ້ອງກັນຊາດ
Cửa sổ Pòng diệm ປ່ອງຢ້ຽມ
Gọt, bóc vỏ Poọc ປອກ 
Phòng ngự Poọng pốc/ pọong căn ປ້ອງປົກ, ປ້ອງກັນ
An toàn Poọt phay    ປອດໄພ      
An ủi, xoa dịu, dỗ dành Pọp chay      ປອບໃຈ
Phổi                 Pọt ປອດ
Chán, ngán ngẫm Pợt ເປີດ
Mở, mở ra Pợt ເປີດ
Khai mạc       Pợt ngan ເປີດງານ      
Mở cửa Pợt pạ tu ເປີດປະຕູ
Giải phóng Pốt pòi ປົດປ່ອຍ
Thông thoáng, thoáng mát Pọt pôồng ປອດໂປ່ງ
Mở rộng   Pợt quạng          ເປີດກ້ວາງ
Chất độc hại Pọt sản p’hít ປອດສານພິດ
Trải, lát Pu ປູ
Ông nội Pù, phò khỏng phò ປູ່,(ພໍ່ຂອງພໍ່) 
Dựng nhà (sàn) Púc hươn ປຸກເຮືອນ
Độc canh  Pục lạ đu điêu, ệc cạ pục    ປູກລະດູດຽວ, ເອກກະປູກ
Trồng trọt             Pục phẳng             ປູກຝັງ
Bàn (lời bàn) Pức sả ປຶກ ສາ
Bàn bạc  Pức sả căn          ປຶກສາກັນ
Chuyên canh Pục sá phó          ປູກສະເພາະ
Sách Pựm ປື້ມ
Sách mẫu giáo Pựm ạ nụ ban ປື້ມອະນຸບານ
Sách đọc Pựm àn  ປື້ມອ່ານ
Sách giáo khoa Pựm bẹp hiên ປື້ມແບບຮຽນ
Sách hoạt hình Pựm cạ tun (phiên âm tiếng Anh) ປື້ມກະຕຸນ
Sách học tiếng việt Pựm hiên pha sả Việt ປື້ມຮຽນພາສາຫວຽດ
Sách ảnh Pựm hụp ປື້ມຮູບ
Sách toán học lớp 9 Pựm khạ nít sạt họng cậu ປື້ມຄະນິດສາດ ຫ້ອງ ເກົ້າ
Sách hóa học Pựm khê mi sat ປື້ມເຄມີສາດ
Vở viết Pựm khiển ປື້ມ ຂຽນ
Sách hình học Pựm lê khả khạ nít ປື້ມເລຂາຄະນິດ
Sách hướng dẫn du lịch Pựm nẹ năm kan thòng thiều ປື້ມແນະນຳການ ທ່ອງທ່ຽວ
Truyện cổ tích Pựm ní than ປື້ມນິທານ
Sách lịch sử Lào Pựm pạ vắt sạt Lào ປື້ມປະຫວັດສາດລາວ
Sách triết học Pựm pắt xạ nha ປື້ມປັດຊະຍາ
Sách bản đồ Pựm phẻn thì ປື້ມແຜນທີ່
Sách vật lý học Pựm phi xíc sạt ປື້ມຟີຊິກສາດ
Sách đại số Pựm phít xạ khạ nít ປື້ມພິດຊະຄະນິດ   
Sách địa lý Pựm phum sat ປື້ມພູມສາດ
Sách trẻ em Pựm sẳm lắp đếc ປື້ມສຳລັບເດັກ
Sách thiếu nhi Pựm sẳm lắp nhau vạ xôn ປື້ມສຳລັບເຍົາວະຊົນ
Sách giáo dục công dân Pựm sức sả phôn lạ mương ປື້ມສຶກສາພົນລະເມືອງ
Sách kỹ thuật Pựm tếc níc ປື້ມເຕັກນິກ
Sách văn học Pựm văn nạ khạ đì ປື້ມວັນນະຄະດີ
Sách văn hóa Pựm vắt thạ nạ thăm ປື້ມວັດທະນະທຳ
Sách sinh vật Pựm xi vạ sạt ປື້ມຊີວະສາດ
Sách, vở   Pựm, phắp       ປື້ມ, ພັບ
Súng tự động Pưn ắc tạ nô mắt ປືນອັກຕະໂນມັດ
Súng máy Pưn chắc ປືນຈັກ
Súng liên thanh Pưn côn ປືນກົນ
Súng tiểu liên Pưn côn bau ປືນກົນເບົາ
Súng kíp Pưn kép ປືນແກັບ
Súng cối Pưn khốc ປືນຄົກ
Súng trường Pưn lếc nhao ປືນເຫລັກຍາວ
Đại bác Pưn nhày, pưn ca nông ປືນໃຫຍ່, ປືນການົງ
Pháo cao xạ Pưn pong căn a cạt ປືນປ້ອງກັນອາກາດ
Súng ngắn Pưn sặn ປືນສັ້ນ
Chế biến, pha chế Púng ປຸງ
Chế biến             Pung tèng             ປຸງແຕ່ງ
Bẩn thỉu Pượn pơ          ເປື້ອນເປີ
Nhức đầu Puột hủa ປວດຫົວ



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn