P | P | |
Cá | Pa | ປາ |
Rừng | Pà | ປ່າ |
Bác gái | Pạ | ປ້າ |
Thông báo | Pạ cạt chẹng can | ປະກາດແຈ້ງການ |
Thường trực, thường xuyên, liên tục | Pạ chăm | ປະຈຳ |
Hàng năm | Pạ chăm pi | ປະຈຳປີ |
Hàng ngày | Pạ chăm văn | ປະຈຳວັນ |
Hiện tại | Pạ chu băn | ປະຈຸບັນ |
Trang bị | Pạ cọp | ປະກອບ |
Góp ý kiến | Pạ cọp khăm hến | ປະກອບຄຳເຫັນ |
Treo cờ | Pạ đắp thung/Họi thung | ປະດັບທຸງ/ຫ້ອຍທຸງ |
Tiết kiệm | Pả dắt | ປະຢັດ |
Mắm cá | Pa đẹc | ປາແດກ |
Nơi đặt để, nơi thờ tự | Pạ đít sạ thản | ປະດິດສະຖານ |
Sáng tác | Pạ đít tèng | ປະດິດແຕ່ງ |
Rừng rú | Pà đông | ປ່າດົງ |
Cá trê | Pa đúc | ປາດຸກ |
Nhường lời | Pạ hạy vậu kòn | ປະໃຫ້ເວົ້າກ່ອນ |
Cá khô | Pa hẹng | ປາແຫ້ງ |
Loại, điều, phần, sự việc, khía cạnh | Pạ kan | ປະການ |
Thông cáo, tuyên bố | Pạ kạt | ປະກາດ |
Cá mè | Pa kết lẹp | ປາເກັດແລບ |
Cá rô | Pa khểng | ປາເຂັງ |
Cá quả | Pa khò | ປາຄໍ່ |
Cá trắm cỏ | Pa kin nhạ | ປາກິນຫຍ້າ |
Nghề nghiệp | Pạ kọp a xịp | ປະກອບອາຊີບ |
Bao gồm | Pạ kọp đuội | ປະກອບດ້ວຍ |
Xuất hiện | Pa kốt | ປາກົດ |
Lịch sử | Pạ lắt sạt | ປະຫວັດສາດ |
Dung tích | Pạ lị man | ປະລິມານ |
Tiến sĩ | Pạ lín nha ệc | ປະລິນຍາເອກ |
Phó tiến sĩ | Pạ lin nha thô | ປະລິນຍາໂທ |
Thạc sĩ | Pạ lín nha thô | ປະລິນຍາໂທ |
Cử nhân | Pạ lin nha ti | ປະລິນຍາຕີ |
Cá ngựa | Pa mạ nặm | ປາມ້ານ້ຳ (ຢູ່ທະເລ) |
Khoảng chừng | Pạ man | ປະມານ |
Khoảng từ | Pạ man tè | ປະມານແຕ່ |
Lâm nghiệp, rừng | Pà mạy | ປ່າໄມ້ |
Cá mực | Pa mực | ປາມຶກ |
Mực xào | Pa mực khụa | ປາມຶກຂົ້ວ |
Con cá chép | Pa nay | ປາໄນ |
Câu, mệnh đề, từ | Pạ nhộc | ປະໂຫຍກ |
Lợi ích | Pạ nhột | ປະໂຫຍດ |
Cá rô phi | Pa nin | ປານີນ |
Phong tục, tập quán | Pạ pha ni | ປະພານີ |
Truyền thống | Pạ phê ni | ປະເພນີ |
Loại | Pa phệt | ປະ ເພດ |
Đối (với) | Pa phứt (tò) | ປະພຶດ(ຕໍ່) |
Cá nướng | Pa pịng | ປາປີ້ງ |
Thần kinh | Pạ sạt | ປະສາດ |
Thần kinh yếu | Pạ sạt òn | ປະສາດອ່ອນ |
Pha chế | Pạ sổm | ປະສົມ |
Pha chế thuốc nhuộm tóc | Pạ sổm da nhọm phổm | ປະສົມຢາຍ້ອມຜົມ |
Kết hợp, phối hợp | Pạ sổm pạ sản | ປະສົມປະສານ |
Đạt, gặp, kết quả | Pạ sốp | ປະສົບ |
Kinh nghiệm | Pạ sốp can | ປະສົບການ |
Đạt được thắng lợi, thành tựu | Pạ sốp phổn sẳm lết | ປະສົບຜົນສຳເລັດ |
Cá tươi | Pa sốt | ປາສົດ |
Quý báu, quý giá | Pạ sợt | ປະເສີດ |
Vô cùng quý giá | Pạ sợt lợt lẳm | ປະເສີດເລີດລ້ຳ |
Cá biển | Pa thạ lê | ປາທະເລ |
Ước mơ, mong mỏi | Pa thạ nả | ປາຖະໜາ |
Từ điển | Pạ tha nủ côm | ປະທານຸກົມ |
Chủ tọa, chủ tịch | Pạ than | ປະທານ |
Ghi lòng tạc dạ | Pạ thắp chay | ປະທັບໃຈ |
Trú quân | Pạ thắp xùa khao | ປະທັບຊົ່ວຄາວ |
Nước | Pạ thệt | ປະເທດ |
Tiểu học, sơ đẳng | Pạ thổm | ປະຖົມ |
Tiểu học | Pạ thổm sức sả | ປະຖົມສຶກສາ |
Thực hiện | Pạ tí bắt | ປະຕິບັດ |
Phản động | Pạ ti can | ປະຕິການ |
Cải lương | Pạ ti hụp | ປະຕິຮູບ |
Tu bổ, tu sửa, khôi phục lại | Pạ ti sẳng khỏn | ປະຕິສັງຂອນ |
Từ chối | Pạ tí sệt | ປະຕິເສດ |
Quyển lịch | Pạ tí thin | ປະ ຕິ ທິນ |
Cách mạng | Pạ ti vắt | ປະຕິວັດ |
Cổng | Pạ tu khổng | ປະຕູໂຂງ |
Đài chiến thắng | Pạ tu xay | ປະຕູໄຊ |
Cửa, cổng | Pạ tu, pạ tu nhày | ປະຕູ, ປະຕູໃຫຍ່ |
Rừng già | Pà tứp | ປ່າຕຶບ |
Lịch sử | Pạ vắt | ປະຫວັດ |
Sơ yếu lý lịch | Pạ vắt nhọ | ປະວັດຫຍໍ້ |
Lịch sử | Pạ vắt sạt | ປະຫວັດສາດ |
Nghĩa trang liệt sĩ | Pà xạ nắc hốp | ປ່າຂ້ານັກຮົບ |
Dân chủ | Pạ xa thí pạ tay | ປະຊາທິປະໄຕ |
Nhân dân | Pạ xa xôn | ປະຊາຊົນ |
Cá ướp lạnh | Pa xè khẻng(dên) | ປາແຊ່ແຂງ |
Họp hành, hội họp | Pạ xúm | ປະຊຸມ |
Để... giữ gìn | Pạ... vạy | ປະ... ໄວ້ |
Cắm, găm, thêu, đột, đính | Pắc | ປັກ |
Bút | Pac ka | ປາກກາ |
Bút lông | Pac ka khổn | ປາກກາຂົນ |
Bút máy | Pac ka xứm | ປາກກາຊຶມ |
Đâm vào tay | Pặc mư | ປັກ ມື |
Mồm, miệng, môi | Pạc, him pạc | ປາກ,ຮີມປາກ |
Bảng chỉ dẫn | Pại xị thang | ປ້າຍຊີ້ທາງ |
Trung bình | Pan cang | ປານກາງ |
Bao nhiêu | Pan đay | ປານໃດ |
Chừng nào | Pan đây | ປານໃດ |
Nắm cơm, nắm xôi | Pặn khậu | ປັ້ນເຂົ້າ |
Bấy nhiêu | Pan nặn | ປານນັ້ນ |
Trí tuệ, trí khôn | Păn nha | ປັນຍາ |
Trai tơ | Pào | ປ່າວ |
Hiện nay, bây giờ | Pắt chu băn nị | ປັດຈຸບັນນີ້ |
Số hộ chiếu | Pắt sạ po lệc thi | ປັດສະປໍເລກທີ |
Nguyện vọng | Pạt thạ nả | ປາດຖະໜາ |
Triết học | Pắt xạ nha | ປັດຊະຍາ |
Đi | Pay | ໄປ |
Đi bằng gì? | Pay đuội nhẳng? | ໄປດ້ວຍຫຍັງ |
Đi chơi | Pay lịn | ໄປຫຼີ້ນ |
Đi dạo | Pay lọ | ໄປເລາະ |
Đi lại thăm nhau | Pay ma hả sù kăn | ໄປມາຫາສູ່ກັນ |
Đi với nhau | Pay nặm căn | ໄປນຳກັນ |
Bưu điện | Pay sạ ni | ໄປສະມີ |
Đi bằng tàu thủy | Pay thang căm pằn | ໄປທາງກຳປັ່ມ |
Đi bằng ô tô | Pay thang lốt | ໄປທາງລົດ |
Đi bằng tàu hoả | Pay thang lốt phay | ໄປທາງລົດໄຟ |
Đi bằng máy bay | Pay thang nhôn | ໄປທາງຍົນ |
Đi sớm, đi muộn | Pay xậu, pay xạ | ໄປເຊົ້າ,ໄປຊ້າ |
Đi, lại | Pay, ma | ໄປ, ມາ |
Cạnh, gần, bên | Pẹ | ແປະ |
Băng ca, cáng | Pê hảm khôn chếp | ເປຫາມຄົນເຈັບ |
Phiên dịch | Pe pha sả | ແປພາສາ |
Là, nên, thành | Pên | ເປັນ |
Thành | Pến | ເປັນ |
Ho | Pên ay | ເປັນໄອ |
Như thế nào | Pền chăng đẩy | ເປ່ນ ຈັງ ໃດ |
Làm chủ | Pên chậu | ເປັນເຈົ້າ |
Chủ động | Pên chậu can | ເປັນເຈົ້າການ |
Bị sốt | Pên khạy | ເປັນໄຂ້ |
Vinh dự | Pên kiệt | ເປັນກຽດ |
Tại sao? Làm sao? | Pên nhẳng | ເປັນຫຍັງ |
Đều đặn, thường xuyên | Pên pạ chăm | ເປັນປະຈຳ |
Bị bệnh | Pên phạ nhạt | ເປັນພະຍາດ |
Đáng lẽ | Pên ta dù | ເປັນຕາຢູ່ |
Thành hàng, thành lối | Pên thẻo | ເປັນແຖວ |
Chẳng hạn | Pên tộn | ເປັນຕົ້ນ |
Bị cảm | Pên vắt | ເປັນວັດ |
Cảm ho | Pên vắt, pên ay | ເປັນວັດ, ເປັນໄອ |
Hàng giờ | Pên xùa mông | ເປັນຊົ່ວໂມງ |
Bột | Pẹng | ແປ້ງ |
Bột tẻ | Pẹng khạu chạo | ແປ້ງເຂົ້າຈ້າວ |
Bột mì | Pẹng khạu chì | ແປ້ງເຂົ້າຈີ່ |
Bột nếp | Pẹng khạu niểu | ແປ້ງເຂົ້າໜຽວ |
Bột đao | Pẹng măn | ແປ້ງມັນ |
Bột ngọt, mỳ chính | Pẹng nua | ແປ້ງນົວ |
Mì chính, bột ngọt | Pẹng nua | ແປ້ງນົວ |
Bột đậu xanh | Pẹng thùa khiểu | ແປ້ງຖົ່ວຂຽວ |
Vịt | Pết | ເປັດ |
Con vịt | pét cạp | ແປັດກາບ |
Vịt quay | Pết pìn | ເປັດປີ່ນ |
Dẫn / rủ | Pha | ພາ |
Vách, tường | Phả | ຝາ |
Rựa | Phạ | ພ້າ |
Trời | Phạ | ຟ້າ |
Băng vệ sinh | Phạ ạ na may | ຜ້າອະນາໄມ |
Vua | Phạ chậu | ພະເຈົ້າ |
Tường xây | Phả cò | ຝາ ກໍ່ |
Trời nắng | Phạ đẹt | ຟ້າແດດ |
Vải đóng khố | Phá hảng | ຜ້າຫາງ |
Dẫn đến | Pha hạy | ພາໃຫ້ |
Chăn, chiếu | Phạ hồm, sạt | ຜ້າຫົ່ມ, ສາດ |
Sấm | Phạ họng | ຟ້າຮ້ອງ |
Sấm chớp | Phạ họng phạ lẹp | ຟ້າຮ້ອງຟ້າແລບ |
Sấm sét | Phạ họng, phạ phà | ຟ້າຮ້ອງ, ຟ້າຜ່າ |
Bức tường | Phả hươn | ຝາເຮືອນ |
Cùng nhau | Pha kăn | ພາກັນ |
Vải trắng | Phá khảo | ຜ້າຂາວ |
Mâm cơm | Pha khậu | ພາເຂົ້າ |
Mâm lễ gọi hồn | Pha khoẳn | ພາຂວັນ |
Công nhân viên | Pha lạ con | ພາລະກອນ |
Hậu cần | Phạ la thi can | ພະລາທິການ |
Cung điện, hoàng cung | Phạ la xạ văng | ພະລາຊະວັງ |
Năng lượng | Phạ lăng ngan | ພະລັງງານ |
Sản xuất, làm ra | Phá lít | ຜະລິດ |
Lai tạo giống | Phá lít neo pụcmày | ຜະລິດແນວປູກໃໝ່ |
Sản phẩm | Phạ lít tạ phăn | ຜະລິດຕະພັນ |
Sản lượng | Phá lít tạ phổn | ຜະລິດຕະຜົນ |
Trời gió | Phạ lôm | ຟ້າລົມ |
Mây mù | Phạ mựt cụm | ຟ້າມືດກຸ້ມ |
Trời tối | Phạ mựt, khăm mựt | ຟ້າມືດ, ຄຳມືດ |
Cán bộ, nhân viên | Phạ nắc ngan | ພະນັກງານ |
Cán bộ nhà nước | Phạ nắc ngan lắt | ພະນັກງານລັດ |
Cán bộ hải quan | Phạ nắc ngan pha sỉ | ພະນັກງານພາສີ |
Nhân viên lễ tân | Phạ nắc ngan tọn hắp | ພະນັກງານຕ້ອນຮັບ |
Khoa, sở, cục | Phạ nẹc | ພະແນກ |
Khoa nhi | Phạ nẹc đếc | ພະແນກເດັກ |
Khoa giải phẫu | Phạ nẹc sẳn lạ căm | ພະແນກສັນລະກຳ |
Trí tuệ, sự thông thái, thông minh | Phá nhả | ຜະຫຍາ |
Vua, quan, lãnh chúa | Phạ nha | ພະຍາ |
Dự báo thời tiết | Phạ nha kon a kạt | ພະຍາກອນອາກາດ |
Cố gắng, nỗ lực | Phạ nha nham | ພະຍາຍາມ |
Cố gắng | Phạ nha nham | ພະຍາຍາມ |
Phụ âm | Phạ nhăn xạ nạ | ພະຍັນຊະນະ |
Bệnh tật | Phạ nhạt | ພະຍາດ |
Bệnh hen | Phạ nhạt khị khạ như, pên hựt | ພະຍາດຂີ້ຂະຍື, ເປັນຫືດ |
Bệnh bạch hầu | Phạ nhạt kho tịp | ພະຍາດຄໍຕີບ |
Đa bệnh | Phạ nhạt lải dàng | ພະຍາດຫລາຍຢ່າງ |
Bệnh tâm thần | Phạ nhạt lôộc chít | ພະຍາດໂລກຈິດ |
Bệnh lao phổi | Phạ nhạt pọt hẹng | ພະຍາດປອດແຫ້ງ |
Thoát vị | Phạ nhạt sạy lườn | ພະຍາດໄສ້ເລື່ອນ |
Bệnh gan | Phạ nhạt tắp | ພະຍາດຕັບ |
Bệnh lị, kiết lị | Phạ nhạt thoọng bít | ພະຍາດທ້ອງບິດ |
Bệnh táo bón | Phạ nhạt thoọng phục | ພະຍາດທ້ອງຜູກ |
Bệnh lây | Phạ nhạt tít pẹt | ພະຍາດຕິດແປດ |
Bệnh truyền nhiễm | Phạ nhạt tít pẹt | ພະຍາດຕິດແປດ |
Bão | Pha nhú | ພາ ຍຸ |
Cơn bão, dông tố | Pha nhụ | ພາຍຸ |
Mưa bão | Pha nhụ phổn | ພາຍຸຝົນ |
Tường xây | Phả pạ thai | ຝາປະທາຍ |
Tường | Phả pạ thai | ຝາປະທາຍ |
Cùng đi | Pha pay | ພາໄປ |
Băng | Phạ phăn bạt | ຜ້າພັນບາດ |
Vua, trời | Phạ phôm | ພະພົມ |
Tấm vải/tấm thảm | Phạ phôm | ຜ້າພົມ |
Đức Phật | Phạ phút thạ chậu | ພະພຸດທະເຈົ້າ |
Tượng Phật | Phạ phút thạ húp | ພະພຸດທະຮູບ |
Tấm trải | Phạ pu bòn | ຜ້າປູບ່ອນ |
Ga,khăn trải giường | Phạ pu tiêng | ຜ້າປູຕຽງ |
Tiếng, ngôn ngữ | Pha sả | ພາສາ |
Tiếng Lào | Pha sả lao | ພາສາລາວ |
Tháp làm bằng sáp ong | Phả sạt phợng | ຜາສາດເຜີ້ງ |
Hải quan | Pha sỉ | ພາສີ |
Trời đánh | Phạ siểm | ຟ້າສຽມ |
Khay | Pha thạt | ພາທາດ |
Tháp | Phạ thạt | ພະທາດ |
Bàn chân | Phả tin | ຜາຕີນ |
Sự cầu nguyện | Pha vạ na | ພາວະນາ |
Khách quan | Pha vạ vi sảy | ພາວະວິໄສ |
Khăn tay | Phạ xết mư | ຜ້າເຊັດມື |
Khăn mặt | Phạ xết nạ | ຜ້າເຊັດໜ້າ |
Đảng | Phắc | ພັກ |
Nghỉ | Phắc | ພັກ |
Rau | Phắc | ຜັກ |
Băm, vằm | Phắc | ຟັກ |
Vùng, miền | Phạc | ພາກ |
Gửi | Phạc | ຝາກ |
Phía | Phạc | ຟາກ |
Rau muống | Phắc bộng | ຜັກບົ້ງ |
Rau húng | Phắc bu la pha | ຜັກບູລະພາ |
Hành khô | Phắc bùa hẹng | ຜັກບົ່ວແຫ້ງ |
Hành tây | Phắc bùa hủa nhày | ຜັກບົ່ວຫົວໃຫຍ່ |
Sâm đại hành | Phắc bua lượt | ຜັກບົວເລືອດ |
Hành tươi | Phắc bùa sốt | ຜັກບົ່ວສົດ |
Hành | Phắc bùa/ hỏm bùa | ຜັກບົ່ວ / ຫອມບົ່ວ |
Rau nương | Phắc cạ đôn | ຜັກກະໂດນ |
Rau cải bắp | Phắc cạ lằm pi | ຜັກກະລ່ຳປີ |
Rau bạc hà | Phắc cạn cằm | ຜັກກ້ານກ່ຳ |
Chia tay | Phạc căn, chạc căn | ພາກກັນ, ຈາກກັນ |
Miền Trung Việt Nam | Phạc cang việt nam | ພາກກາງຫວຽດນາມ |
Rau cải | Phắc cạt | ຜັກກາດ |
Rau cải củ | Phắc cạt cồ | ຜັກກາດໂກ່ |
Rau cải tàu | Phắc cạt hó | ຜັກກາດຫໍ້ |
Rau cải cuộn | Phắc cạt hò | ຜັກກາດຫໍ່ |
Rau cải thơm | Phắc cạt hỏm | ຜັກກາດຫອມ |
Rau cải củ | Phắc cạt hủa | ຜັກກາດຫົວ |
Rau cải đắng | Phắc cạt hưn | ຜັກກາດຮືນ |
Rau cải trắng | Phắc cạt khảo | ຜັກກາດຂາວ |
Rau cải xanh | Phắc cạt khiểu | ຜັກກາດຂຽວ |
Rau cải đồng | Phắc cạt na | ຜັກກາດນາ |
Rau cải con | Phắc cạt nọi | ຜັກກາດນ້ອຍ |
Rau cải tây | Phắc cạt thệt | ຜັກກາດເທດ |
Rau cải xoong | Phắc cạt xoong | ຜັກກາດຊອງ |
Rau dới | Phắc cụt | ຜັກກູດ |
Rau sống | Phắc đíp | ຜັກດິບ |
Giao, gửi cho | Phạc hạy | ຝາກໃຫ້ |
Rau ngót | Phắc hoản bạn | ຜັກຫວານບ້ານ |
Rau ngót rừng | Phắc hoản pà | ຜັກຫວານປ່າ |
Rau thơm | Phắc hỏm | ຜັກຫອມ |
Rau dền | Phắc hổm | ຜັກຫົມ |
Rau húng quế | Phắc hỏm hò | ຜັກຫອມຫໍ່ |
Mùi tầu | Phắc hỏm nảm, hỏm pê | ຜັກຫອມໜາມ, ຫອມເປ |
Rau tía tô | Phắc hỏm pọn | ຜັກຫອມປ້ອມ |
Lá lốt | Phắc i lớt | ຜັກອີເລີດ |
Rau ngổ | Phắc khạ nheng | ຜັກຂະແຍງ |
Rau ngổ | Phắc khăn kheng | ຜັກຄັນແຍງ |
Rau dấp cá | Phắc khẩu thoong | ຜັກເຂົາທອງ |
Gửi lời | Phạc khoam | ຝາກຄວາມ |
Kén tằm | Phắc lỏn | ຝັກຫຼອກ |
Rau tàu bay | Phắc nhôn hổng | ຜັກຍົນຫົງ |
Rau má | Phắc noóc | ຜັກໜອກ |
Rau mồng tơi | Phắc păng | ຜັກປັງ |
Có thể sống | Phắc pha a sảy | ພັກພາອາໄສ |
Rèn luyện | Phấc phổn | ເຝິກຝົນ |
Nghỉ | Phắc phòn | ພັກຜອ່ນ |
Khu vực | Phạc phựn | ພາກພື້ນ |
Đảng phái | Phắc phuộc | ພັກພວກ |
Rau sà lách | Phắc sạ lắt | ຜັກສະຫລັດ |
Rau sam | Phắc ta cặng | ຜັກຕາກັ້ງ |
Rau cần tây | Phắc tăng ô | ຜັກຕັງໂອ |
Tỏi | Phắc thiêm /Hỏm thiêm | ຜັກທຽມ /ຫອມທຽມ |
Khám thai | Phạc thoọng | ຝາກທ້ອງ |
Rau ngót | Phắc vản bạn | ຜັກຫວານບ້ານ |
Môn, khoa | Phạc vị xa | ພາກວິຊາ |
Rau thìa là | Phắc xi | ຜັກຊີ |
Rau cần tây | Phắc xi phá lằng | ຜັກຊີຝະລັ່ງ |
Rau cải xu | Phắc xu | ຜັກຊູ |
Rau cần tây | Phắc xư xạng | ຜັກຊືຊ້າງ |
Rau dăm | Phắc pheo | ຜັກແພວ |
Bên | Phài | ຝ່າຍ |
Về phần | Phài | ຝ່າຍ |
Bông, cây bông | Phại | ຝ້າຍ |
Sau đó, sau khi | Phai lẳng | ພາຍຫຼັງ |
Bên trong, nội bộ | Phai nay | ພາຍໃນ |
Phái nữ, họ nhà gái | Phài nhing | ຝ່າຍຍິງ |
Dưới, ở dưới | Phai tạy | ພາຍໃຕ້ |
Phái nam, họ nhà trai | Phài xai | ຝ່າຍຊາຍ |
Giấc mơ, giấc mộng, mơ ngủ | Phẳn | ຝັນ |
Đấu kiếm | Phăn đạp | ຟັນດາບ |
Nghĩa vụ | Phăn thạ | ພັນທະ |
Qua, quá | Phàn, phàn ma | ຜ່ານ, ຜ່ານມາ |
Nghe | Phăng | ຟັງ |
Nương tựa, dựa dẫm | Phầng pha | ເພິ່ງພາ |
Nghe nhạc | Phăng pheng | ຟັງເພງ |
Mai táng | Phẳng sốp | ຝັງສົບ |
Nghe đài | Phăng thếp | ພັງເທັບ |
Vội, gấp | Phạo | ຟ້າວ |
Hình | Phạp | ພາບ |
Thổi | Phắt | ພັດ |
Quàng, khoác | Phạt | ພາດ |
Quạt máy | Phắt lôm | ພັດລົມ |
Quàng qua | Phạt phàn | ພາດຜ່ານ |
Quán ăn, nhà hàng | Phắt ta khan | ພັດຕາຄານ |
Phát triển | Phắt thạ na | ພັດທະນາ |
Trông nhà | Phậu hươn | ເຝົ້າເຮືອນ |
Hỏa táng | Phẩu sốp | ເຜົາສົບ |
Dâu, con dâu | Pháy | ໃພ້ |
Ai | Phảy | ໃຜ |
Đèn đỏ | Phay đeng | ໄຟແດງ |
Hạn hán | Phay hẹng lẹng | ໄພແຫ້ງແລ້ງ |
Đèn xanh | Phay khiểu | ໄຟຂຽວ |
Đèn vàng | Phay lưởng | ໄຟເຫລືອງ |
Điện cao thế | Phay phạ khá nhải sủng | ໄຟຟ້າຂະຫຍາຍສູງ |
Điện hạ thế | Phay phạ khá nhải tằm | ໄຟຟ້າຂະຫຍາຍຕ່ຳ |
Thủy điện | Phay phạ nặm tốc | ໄຟຟ້ານ້ຳຕົກ |
Mơ ước | Phảy phẳn | ໃຝຝັນ |
Ai ai đấy? | Phảy phảy no | ໃຜ ໃຜ ນໍ |
Khăn | Phe | ແພ |
Khăn tắm | Phe ạp nặm | ແພອາບນ້ຳ |
Khăn quàng | Phe biềng, phá biềng | ແພບ່ຽງ, ຜ້າບ່ຽງ |
Trần nhà | Phê đan | ເພດານ |
Trần nhà | Phê đan | ເພດານ |
Vết cháy, vết bỏng | Phe mạy, phe khày phong | ແຜໄມ້, ແຜໄຄ່ພອງ |
Vết loét, vết lở | Phẻ pười, bạt phẻ | ແຜເປື່ອຍ, ບາດແຜ |
Khăn, màn | Phe, mụng | ແພ, ມຸ້ງ |
Người yêu | Phen | ແຟນ |
Tấm, mảnh | Phèn | ແຜ່ນ |
Kế hoạch | Phẻn can | ແຜນການ |
Kế hoạch, chương trình | Phẻn kan | ແຜນການ |
Chủ trương | Phẻn nạ nhô bai | ແຜນນະໂຍບາຍ |
Vải, vải vóc | Phèn phe | ແຜ່ນແພ |
Bản đồ | Phẻn thì | ແຜນທີ່ |
Bản đồ giao thông đường phố | Phẻn thì chạ la chon tam thạ nổn luổng | ແຜນທີ່ຈະລາຈອນ ຕາມຖະໜົນຫຼວງ |
Bản đồ du lịch | Phẻn thì thòng thiều | ແຜນທີ່ທ່ອງທ່ຽວ |
Đắt | Pheng | ແພງ |
Bài hát, âm nhạc | Phêng | ເພງ |
Trông coi, chồng chất, che đậy | Phẻng | ແຝງ |
Song ca, đồng ca | Phêng khù, phêng huồm | ເພງຄູ່,ເພງຮ່ວມ |
Đắt quá | Pheng phột | ແພງໂພດ |
Cay | Phết | ເຜ້ດ |
Y tá | Phẹt | ແພດ |
Loại | Phệt | ເພດ |
Phong cách tương phản | Phệt kông kăn khạm | ເພດກົງກັນຂ້າມ |
Giới nữ | Phệt nhing | ເພດຍິງ |
Y tá | Phẹt phạ nha ban | ແພດພະຍາບານ |
Y học | Phẹt sạt | ແພດສາດ |
Điệu bộ, phong cách | Phệt vay | ເພດໄວ |
Giới nam | Phệt xai | ເພດຊາຍ |
Này | Phị | ພີ້ |
Tàn tật | Phị can | ພິການ |
Bà con | Phì nọng | ພີ່ນ້ອງ |
Họ hàng, bà con | Phì noọng | ພີ່ນ້ອງ |
Đặc biệt | Phí sệt | ພິເສດ |
Thiên thần, trời; ma mãnh | Phỉ thẻn | ຜີແຖນ |
Nghi thức, nghi lễ | Phi thi | ພິທີ |
Lễ | Phí thi | ພິທີ |
Lễ tân | Phí thi can | ພິທີການ |
Sự cúng lễ | Phi thi kăm | ພິທີກຳ |
Lễ bàn giao | Phí thi mop hắp | ພິທີມອບຮັບ |
Vật lý học | Phi xíc sạt | ຟີຊິກສາດ |
Vật lý | Phi xíc, vắt thú | ຟີຊິກ, ວັດຖຸ |
Béo, gầy | Phì, chòi, phỏm | ພີ, ຈ່ອຍ, ຜອມ |
Này, đây | Phị, nị | ພີ້, ນີ້ |
Ngang | Phiêng | ພຽງ |
Đều đặn, bằng bặn | Phiêng | ພຽງ |
Chỉ trong | Phiêng tè | ພຽງແຕ່ |
Bấy nhiêu | Phiêng thầu nặn | ພຽງເທົ່ານັ້ນ |
Hoàn toàn đi theo | Phiệp phọm pay đuội | ພຽບພ້ອມໄປດ້ວຍ |
In | Phim | ພິມ |
In tài liệu | Phim ê cạ sản | (ປຮິນ)ພິມເອກະສານ |
Tiêu | Phít thay | ພິດໄທ |
Đại số | Phít xạ khạ nít | ພິດຊະຄະນິດ |
Da | Phỉu nẳng | ຜິວໜັງ |
Da liễu | Phỉu nẳng | ຜິວໜັງ |
Đủ | Pho | ພໍ |
Bố | Phò | ພໍ່ |
Phở | Phở | ເຝີ |
Thích hợp, vừa đủ vặn, đúng lúc | Pho đi | ພໍດີ |
Hết sức | Pho heng | ພໍແຮງ |
Đầu bếp | Phò khua, mè khua | ພໍ່ຄົວ, ແມ່ຄົວ |
Đủ rồi | Pho lẹo | ພໍແລ້ວ |
Bố mẹ | Phò mè | ພໍ່ ແມ່ |
Ông nội | Phò pù | ພໍ່ປູ່ |
Ông nội, bà nội | Phò pù, mè nhà | ພໍ່ປູ່, ແມ່ຍ່າ |
Khá, tương đối | Pho sổm khuôn | ພໍສົມຄວນ |
Chỉ khi | Pho tè | ພໍແຕ່ |
Ông | Phò thậu | ພໍ່ເຖົ້າ |
Ông, bà ngoại | Phò thậu, mè thậu | ພໍ່ເຖົ້າ, ແມ່ເຖົ້າ |
Ông ngoại | Phò thậu, phò ta | ພໍ່ເຖົ້າ, ພໍ່ຕາ |
Vì | Pho và | ເພາະວ່າ |
Phở thịt bò | Phở xín ngua | ເຝີຊີ້ນງົວ |
Bài tập | phớc hắt | ເຝິກຫັດ |
Chổi | Phoi | ຟອຍ |
Chổi quét nhà | Phoi kuạt hươn | ຟອຍກວາດເຮືອນ |
Phun | Phôm | ພົມ |
Tóc | Phổm | ຜົມ |
Cùng | Phọm | ພ້ອມ |
Cùng nhau | Phọm căn | ພ້ອມ ກັນ |
Đồng thời | Phọm điêu kăn nặn | ພ້ອມດຽວກັນນັ້ນ |
Đồng thời | Phọm kăn nặn | ພ້ອນກັນນັ້ນ |
Tăng vụ | Phờm lạ đu | ເພີ່ມລະດູ |
Vận mệnh, số phận | Phôm li khít | ພົມລີຂິດ |
Tóc rụng | Phổm lôn | ຜົມຫລົ່ນ |
Bổ sung, thêm vào | Phờm từm | ເພີ່ມຕື່ມ |
Phúc lành | Phon | ພອນ |
Kết quả, thành quả | Phôn | ຜົນ |
Mưa | Phổn | ຝົນ |
Múa | Phọn | ຟ້ອນ |
Người | Phờn | ເພິ່ນ |
Ông ấy, bà ấy | Phờn (dùng đối với người nhiều tuổi hoặc kính trọng) | ເພີ່ນ |
Tổng | Phổn buộc | ຜົນບວກ |
Nổi bật | Phộn đền | ພົ້ນເດັ່ນ |
Thương số | Phổn hản | ຜົນຫານ |
Giảm bớt, dịu đi | Phòn khai | ຜ່ອນຄາຍ |
Dân sự, dân thường | Phôn lạ hươn | ພົນລະເຮືອນ |
Dân cư, dân chúng | Phôn lạ mương | ພົນລະເມືອງ |
Múa hát | Phọn lăm | ຟ້ອນລຳ |
Mưa dầm | Phổn lín | ຝົນລິນ |
Hiệu | Phổn lốp | ຜົນລົບ |
Thành quả, thành công; Kết quả | Phổn săm lết | ຜົນສຳເລັດ |
Mưa | Phổn tốc | ຝົນຕົກ |
Mưa nhiều | Phổn tốc lải | ຝົນຕົກຫລາຍ |
Ong mật | Phợng | ເຜີ້ງ |
Trong trẻo | Phòng sảy | ຜ່ອງໃສ |
Cúng ma | Phoọc phỉ | ຜອກຜີ |
Gặp gỡ | Phốp | ພົບ |
Hẹn gặp lại | Phốp căn mày | ພົບກັນໃໝ່ |
Gặp gỡ | Phốp phọ | ພົບພໍ້ |
Gặp bạn | Phốp phườn | ພົບເພື່ອນ |
Bút dạ | Phớt | ເຝິດ |
Quá | Phột | ໂພດ |
Núi | Phu | ພູ |
Người | Phụ | ຜູ້ |
Người cao tuổi | Phụ a vu sổ | ຜູ້ອາວຸໂສ |
Giám đốc | Phụ ăm nuôi kan | ຜູ້ອຳນວຍການ |
Đạo diễn | Phụ chắt sạc | ຜູ້ຈັດສາກ |
Một người | Phụ điều | ຜູ້ ດ່ຽວ |
Núi đồi | Phu đoi | ພູດອຍ |
Người yêu nước | Phụ hắc xạt | ຜູ້ຮັກຊາດ |
Người nhận | Phụ hắp | ຜູ້ຮັບ |
Người phụ trách | Phu hắp phịt xọp | ຜູ້ຮັບຜິດຊອບ |
Người phụ trách sinh viên | Phu hắp phịt xọp nắc sức sả | ຜູ້ຮັບຜິດຊອບນັກ ສຶກສາ |
Người được chào | Phụ hắp vạy | ຜູ້ຮັບໄຫວ້ |
Người bán hàng | Phụ khải khường | (ຄົນ)ຜູ້ຂາຍເຄື່ອງ |
Cử tri | Phu lược tặng | ຜູ້ເລືອກຕັ້ງ |
Hướng dẫn viên | Phụ năm thiều | ຜູ້ນຳທ່ຽວ |
Cấp dưới | Phụ nọi | ຜູ້ນ້ອຍ |
Chú em | Phụ nọng | ຜູ້ນ້ອງ |
Chủ | Phụ pền chậu khỏng | ຜູ້ເປັນເຈົ້າຂອງ |
Núi non | Phu phả | ພູຜາ |
Núi cao rừng rậm | Phu phả pà đông | ພູຜາປ່ດົງ |
Cao nguyên | Phu phiêng | ພູພຽງ |
Người con gái | Phụ sảo | ຜູ້ສາວ |
Tác giả | Phụ tèng | ຜູ້ແຕ່ງ |
Chủ biên | Phụ tèng, phụ hiệp hiêng | ຜູ້ແຕ່ງ, ຜູ້ຮຽບຮຽງ |
Đại biểu | Phụ then | ຜູ້ແທນ |
Người thứ tư | Phụ thi 4 | ຜູ້ທີ4 |
Nam giới | Phụ xai | ຜູ້ຊາຍ |
Thành chùm, cụm | Phua | ພົວ |
Để, Bởi vì, do | Phừa | ເພື່ອ |
Để mà | Phừa chạ | ເພື່ອຈະ |
Chồng vợ | Phủa mia | ຜົວ ເມຍ |
Để vinh dự cho | Phừa pền kiệt kè | ເພື່ອເປັນກຽດແກ່ |
Quan hệ | Phua phăn (đọc hơi) | ພົວພັນ |
Cho được | Phừa và | ເພື່ອວ່າ |
Tập | Phức | ຝຶກ |
Tập luyện | Phức hặt | ຝຶກຫັດ |
Buộc chỉ cổ tay | Phục khẻn | ຜູກແຂນ |
Buộc cổ, buộc tay | Phục khò tò khẻn | ຜູກຄໍ່ຕໍ່ແຂນ |
Kết bạn | Phục mít | ຜູກມິດ |
Khí hậu, thời tiết | Phum a kạt | ພູມອາກາດ |
Tăng gia | Phừm phun | ພື່ມພູນ |
Địa lý | Phum sạt | ພູມສາດ |
Phân bón | Phùn | ຝຸ່ນ |
Đấy, kia, đằng ấy | Phụn | ພຸ້ນ |
Tấm | Phửn | ຜືນ |
Nền nhà, sàn | Phựn | ພື້ນ |
Hồi phục, bình phục | Phựn | ຟື້ນ |
Mặt đất | Phựn đin | ພື້ນດິນ |
Nền nhà | Phựn hươn | ພື້ນເຮືອນ |
Bản địa, bản xứ | Phựn mương | ພື້ນເມືອງ |
Khôi phục | Phựn Phu | ຟື້ນຟູ |
Cơ sở, căn cứ, cơ bản | Phựn thản | ພື້ນຖານ |
Vãi chài | Phủng hẻ | ຝູງແຫ |
Các anh | Phuộc chậu | ພວກເຈົ້າ |
Chúng tao | Phuộc cu | ພວກກູ |
Chúng ta | Phuộc hâu | ພວກເຮົາ |
Chúng tôi | Phuộc khạ phạ chậu | ພວກຂ້າພະເຈົ້າ |
Bọn họ | Phuộc khẩu | ພວກເຂົາ |
Chúng tôi | Phuộc khọi | ພວກຂ້ອຍ |
Các y | Phuộc lao | ພວກລາວ |
Chúng nó | Phuộc măn | ພວກມັນ |
Chúng mày | Phuộc mưng | ພວກມຶງ |
Các người | Phuộc phờn | ພວກເພິ່ນ |
Các ngài | Phuộc thàn | ພວກທ່ານ |
Đang | Phuôm | ພວມ |
Bạn | Phườn | ເພື່ອນ |
Bạn đồng nghiệp | Phườn huồm ngan | ເພື່ອນຮ່ວມງານ |
Bạn tôi | Phườn khọi | ເພື່ອນຂ້ອຍ |
Bạn thân | Phườn mít | ເພື່ອນມິດ |
Thực vật | Phứt | ພືດ |
Rau an toàn | Phứt phắc | ພືດຜັກ |
Tín đồ phật giáo/Phật tử | Phút thạ sả sạ ni kạ xôn | ພຸດທະສາສະນິກະຊົນ |
Đại số | Phứt xạ khạ nít | ພຶດຊະຄະນິດ |
Năm | Pi | ປີ |
Năm Ất Sửu | Pi hắp sạ lủ | ປີຮັບສະຫຼູ |
Năm Bính Thân | Pi hoai sạ ngạ | ປີຮວາຍສະງ້າ |
Vé máy bay | Pị hưa bin | ປີ້ເຮືອບີນ |
Năm dự bị | Pi kiêm | ປີກຽມ |
Năm mới | Pi mày | ປີໃໝ່ |
Tết nguyên đán | Pi mày Việt Nam | ປິໃໝ່ຫວຽດນາມ |
Vé khứ hồi | Pị pay kắp | ປີ້ໄປກັບ |
Năm thứ nhất | Pi thi nừng | ປີທີໜຶ່ງ |
Vé | Pị, Bắt | ປີ້, ບັດ |
Ướt | Piệc | ປຽກ |
Đổi /trao đổi | Piền /lẹc piền | ປ່ຽນ/ ແລກປ່ຽນ |
Đổi mới | Piền peng mày | ປ່ຽນແປງໃໝ່ |
So sánh | Piệp thiệp, sổm thiệp | ປຽບທຽບ , ສົມທຽບ |
Trèo núi | Pin phu | ປີນພູ |
Điều trị | Pìn pua | ປິ່ນປົວ |
Điều dưỡng | Pìn pua băm lung | ປິ່ນປົວບຳລຸງ |
Bóng bàn | Ping pông | ປິງປົງ |
Bóng bàn | Pìng poòng | ປິ່ງປ່ອງ |
Đóng | Pít | ປິດ |
Bế mạc | Pịt | ປີດ |
Bao vây | Pít lọm | ປິດລ້ອມ |
Bình thường | Pốc kạ tị | ປົກກະຕິ |
Bảo vệ | Pốc pắc hặc sả | ປົກປັກຮັກສາ |
Bỏ phiếu | Pòn bắt | ປ່ອນບັດ |
Bóc trứng | Pọn khày | ປ້ອນໄຂ່ |
Bỏ vào | Pòn sày | ປ່ອນໃສ່ |
Quốc phòng | Pọng căn xạt | ປ້ອງກັນຊາດ |
Cửa sổ | Pòng diệm | ປ່ອງຢ້ຽມ |
Gọt, bóc vỏ | Poọc | ປອກ |
Phòng ngự | Poọng pốc/ pọong căn | ປ້ອງປົກ, ປ້ອງກັນ |
An toàn | Poọt phay | ປອດໄພ |
An ủi, xoa dịu, dỗ dành | Pọp chay | ປອບໃຈ |
Phổi | Pọt | ປອດ |
Chán, ngán ngẫm | Pợt | ເປີດ |
Mở, mở ra | Pợt | ເປີດ |
Khai mạc | Pợt ngan | ເປີດງານ |
Mở cửa | Pợt pạ tu | ເປີດປະຕູ |
Giải phóng | Pốt pòi | ປົດປ່ອຍ |
Thông thoáng, thoáng mát | Pọt pôồng | ປອດໂປ່ງ |
Mở rộng | Pợt quạng | ເປີດກ້ວາງ |
Chất độc hại | Pọt sản p’hít | ປອດສານພິດ |
Trải, lát | Pu | ປູ |
Ông nội | Pù, phò khỏng phò | ປູ່,(ພໍ່ຂອງພໍ່) |
Dựng nhà (sàn) | Púc hươn | ປຸກເຮືອນ |
Độc canh | Pục lạ đu điêu, ệc cạ pục | ປູກລະດູດຽວ, ເອກກະປູກ |
Trồng trọt | Pục phẳng | ປູກຝັງ |
Bàn (lời bàn) | Pức sả | ປຶກ ສາ |
Bàn bạc | Pức sả căn | ປຶກສາກັນ |
Chuyên canh | Pục sá phó | ປູກສະເພາະ |
Sách | Pựm | ປື້ມ |
Sách mẫu giáo | Pựm ạ nụ ban | ປື້ມອະນຸບານ |
Sách đọc | Pựm àn | ປື້ມອ່ານ |
Sách giáo khoa | Pựm bẹp hiên | ປື້ມແບບຮຽນ |
Sách hoạt hình | Pựm cạ tun (phiên âm tiếng Anh) | ປື້ມກະຕຸນ |
Sách học tiếng việt | Pựm hiên pha sả Việt | ປື້ມຮຽນພາສາຫວຽດ |
Sách ảnh | Pựm hụp | ປື້ມຮູບ |
Sách toán học lớp 9 | Pựm khạ nít sạt họng cậu | ປື້ມຄະນິດສາດ ຫ້ອງ ເກົ້າ |
Sách hóa học | Pựm khê mi sat | ປື້ມເຄມີສາດ |
Vở viết | Pựm khiển | ປື້ມ ຂຽນ |
Sách hình học | Pựm lê khả khạ nít | ປື້ມເລຂາຄະນິດ |
Sách hướng dẫn du lịch | Pựm nẹ năm kan thòng thiều | ປື້ມແນະນຳການ ທ່ອງທ່ຽວ |
Truyện cổ tích | Pựm ní than | ປື້ມນິທານ |
Sách lịch sử Lào | Pựm pạ vắt sạt Lào | ປື້ມປະຫວັດສາດລາວ |
Sách triết học | Pựm pắt xạ nha | ປື້ມປັດຊະຍາ |
Sách bản đồ | Pựm phẻn thì | ປື້ມແຜນທີ່ |
Sách vật lý học | Pựm phi xíc sạt | ປື້ມຟີຊິກສາດ |
Sách đại số | Pựm phít xạ khạ nít | ປື້ມພິດຊະຄະນິດ |
Sách địa lý | Pựm phum sat | ປື້ມພູມສາດ |
Sách trẻ em | Pựm sẳm lắp đếc | ປື້ມສຳລັບເດັກ |
Sách thiếu nhi | Pựm sẳm lắp nhau vạ xôn | ປື້ມສຳລັບເຍົາວະຊົນ |
Sách giáo dục công dân | Pựm sức sả phôn lạ mương | ປື້ມສຶກສາພົນລະເມືອງ |
Sách kỹ thuật | Pựm tếc níc | ປື້ມເຕັກນິກ |
Sách văn học | Pựm văn nạ khạ đì | ປື້ມວັນນະຄະດີ |
Sách văn hóa | Pựm vắt thạ nạ thăm | ປື້ມວັດທະນະທຳ |
Sách sinh vật | Pựm xi vạ sạt | ປື້ມຊີວະສາດ |
Sách, vở | Pựm, phắp | ປື້ມ, ພັບ |
Súng tự động | Pưn ắc tạ nô mắt | ປືນອັກຕະໂນມັດ |
Súng máy | Pưn chắc | ປືນຈັກ |
Súng liên thanh | Pưn côn | ປືນກົນ |
Súng tiểu liên | Pưn côn bau | ປືນກົນເບົາ |
Súng kíp | Pưn kép | ປືນແກັບ |
Súng cối | Pưn khốc | ປືນຄົກ |
Súng trường | Pưn lếc nhao | ປືນເຫລັກຍາວ |
Đại bác | Pưn nhày, pưn ca nông | ປືນໃຫຍ່, ປືນການົງ |
Pháo cao xạ | Pưn pong căn a cạt | ປືນປ້ອງກັນອາກາດ |
Súng ngắn | Pưn sặn | ປືນສັ້ນ |
Chế biến, pha chế | Púng | ປຸງ |
Chế biến | Pung tèng | ປຸງແຕ່ງ |
Bẩn thỉu | Pượn pơ | ເປື້ອນເປີ |
Nhức đầu | Puột hủa | ປວດຫົວ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn