Q | Q | |
Nai | Quang | ກວາງ |
Rộng | Quạng | ກວ້າງ |
S | S | |
Sạch sẽ | Sạ ạt | ສະອາດ |
Mạnh khỏe, vui lòng | Sạ bai | ສະບາຍ |
Chào anh | Sạ bai đi ại | ສະບາຍດີອ້າຍ |
Chào chị | Sạ bai đi ượi | ສະບາຍດີເອື້ອຍ |
Bản, cuốn | Sạ bắp | ສະບັບ |
Bản in | Sạ bắp phím | ສະບັບພີມ |
Lương thực | Sạ biêng | ສະບຽງ |
Rốn | Sạ bư | ສະບື |
Phụ âm cuối vần | Sả cốt (cốch) | ສະກົດ |
Biểu diễn | Sá đeng | ສະແດງ |
Nghiêng mình | Sạ đeng | ສະແດງ |
Hoàng thân | Sạ đết chậu | ສະເດັດເຈົ້າ |
Giải hạn | Sạ đọ | ສະເດາະ |
Dễ dàng, thuận lợi | Sá đuộc | ສະດວກ |
Thuận tiện, dễ dàng | Sạ đuộc đi | ສະດວກດີ |
Đập vào mắt | Sạ đút ta | ສະດຸດຕາ |
Hợp tác xã | Sá há con | ສະຫະກອນ |
Liên bang | Sạ hạ p’hạp | ສະຫະພາບ |
Liên hiệp quốc | Sạ hạ pạ xa xạt | ສະຫະປະຊາຊາດ |
Đồng chí | Sạ hải | ສະຫາຍ |
Gội đầu | Sạ hủa | ສະຫົວ |
Giao, chuyển | Sả kòn | ສາກ່ອນ |
Quốc tế | Sả kôn | ສາກົນ |
Nguyên âm | Sạ lá | ສະຫຼະ |
Mục lục | Sả lạ ban | ສາລະບານ |
Khôn khéo, lanh lợi, thông minh | Sạ lát | ສະຫຼາດ |
Sà lách | Sạ lắt | ສະຫຼັດ |
Ngô | Sả li | ສາລີ |
Tù binh | Sạ lơi sớc | ສະເລິຍເສິກ |
Kỷ niệm | Sạ loỏng | ສະຫລອງ |
Ngất, bất tỉnh | Sạ lốp, mốt sạ tị | ສະລົບ, ໝົດສະຕິ |
Kết luận | Sạ lúp luôm | ສະຫລຸບລວມ |
Hội | Sạ ma khôm | ສະມາຄົມ |
Sư sãi | Sả mạ nên | ສາມະເນນ |
Hội viên | Sá ma xíc | ສະມາຊິກ |
Đảng viên | Sá ma xíc phắc | ສະມາຊິກພັກ |
Thành viên | Sạ ma xích | ສະມາຊິກ |
Đoàn kết | Sả mắc khi | ສາມັກຄີ |
Phổ thông | Sả măn | ສາມັນ |
Có thể, khả năng | Sả mạt | ສາມາດ |
Năng suất | Sá mắt tạ phạp | ສະມັດຕະພາບ |
Thời đại, kỷ nguyên | Sạ mảy | ສະໄໝ |
Thời trước, lúc trước | Sạ mảy kòn | ສະໄໝກ່ອນ |
Văn thư | Sá miển hoọng can | ສະໝຽນຫ້ອງການ |
Câu lạc bộ | Sạ mô sỏn | ສະໂມສອນ |
Câu lạc bộ nhảy | Sạ mô sỏn tện lăm | ສະໂມສອນເຕັ້ນລຳ |
Óc | Sạ moỏng | ສະໝອງ |
Phụ lục | Sá mút | ສະມຸດ |
Sân bay | Sạ nảm bin, đờn nhôn | ສະໜາມບີນ,ເດີ່ນຍົນ |
Sân vận động | Sạ nảm kị la | ສະໜາມກິລາ |
Quảng trường | Sạ nam luổng | ສະນາມຫລວງ |
Cho nên | Sạ nặn | ສະນັ້ນ |
Thanh bình, an toàn | Sạ ngộp pọt phay | ສະຫງົບປອດໄພ |
Yên ổn, hạnh phúc | Sạ ngộp súc | ສະຫງົບສຸກ |
Đăng ký, bảo lưu | Sạ nguổn | ສະຫງວນ |
Thân mật, thân thiết | Sạ nít sạ nổm | ສະໜິດ ສະໜົມ |
Đề nghị | Sạ nở | ສະເໜີ |
Đề cử | Sạ nớ oọc hắp lược | ສະເໜີອອກຮັບເລືອກ |
Hoàn cảnh | Sạ phạp | ສະພາບ |
Tình hình | Sạ phạp can | ສະພາບການ |
Tình hình chung | Sạ phạp luôm | ສະພາບລວມ |
Môi trường | Sạ phạp vẹt lọm | ສະພາບແວດລ້ອມ |
Thế kỷ | Sạ tạ vắt | ສະຕະວັດ |
Tem | Sá tem | ສະແຕມ |
Y tế | Sả tha | ສາທາ |
Viện thương mại | Sạ thả băn can khạ | ສະຖາບັນການຄ້າ |
Học viện | Sạ thả banh | ສະຖາບັນ |
Cộng hòa | Sả tha lạ nạ lắt | ສາທາລະນະລັດ |
Bến xe | Sạ thả ni lốt mê | ສະຖານີລົດເມ |
Trạm, trại | Sá thả ni, hèng | ສະຖານີ, ແຫ່ງ |
Kiến trúc | Sạ thả pắt tạ nhạ kăm | ສະຖາປັດຕະຍະກຳ |
Địa chỉ | Sạ thản thì | ສະຖານທີ່ |
Đại sứ quán | Sả thản thụt | ສະຖານທູດ |
Thống kê | Sạ thí tí | ສະຖິຕິ |
Kế toán học | Sạ thí tí sạt | ສະຖິຕິສາດ |
Ở, ở tại | Sạ thít | ສະຖິດ |
Ảnh hưởng | Sạ thọn | ສະທ້ອນ |
Ý thức | Sá ti | ສະຕິ |
Chày | Sạc | ສາກ |
Phong kiến, vua chúa | Sắc đi na | ສັກດິນາ |
Sợi dây | Sải | ສາຍ |
Dây lưng | Sải eo | ສາຍແອວ |
Dây rốn | Sải hè | ສາຍແຮ່ |
Hàng không Việt Nam | Sải kan bin Việt Nam | ສາຍ ການບີນ ຫວຽດນາມ |
Dây đàn ghi ta | Sải ki ta | ສາຍກີຕາ |
Mối quan hệ | Sải phua phăn | ສາຍພົວພັນ |
Dây chuyền | Sải sọi | ສາຍສ້ອຍ |
Nhóm, vấn đề | Sẳm | ສຳ |
Bằng nào? | Sằm đay? | ສ່ຳໃດ? |
Tầm quan trọng | Sẳm khăn | ສຳຄັນ |
Đối với | Sẳm lắp | ສຳລັບ |
Dùng cho | Sẳm lắp | ສຳລັບ |
Trẻ em | Sẳm lắp đếc | ສຳລັບເດັກ |
Thiếu nhi | Sẳm lắp nhau vạ xôn | ສຳລັບເຍົາວະຊົນ |
Hoàn thành | Sẳm lết | ສຳເລັດ |
Xong xuôi | Sẳm lết khắc nè | ສຳເລັດຄັກແນ່ |
Hoàn thành, kết thúc | Sẳm lết sết sịn | ສຳເລັດເສັດສິ້ນ |
Bông | Sẳm li | ສຳລີ |
Khảo sát | Sẳm luột | ສຳຫລວດ |
Hội thảo, tập huấn | Sẳm mạ na | ສຳມະນາ |
Lưu trữ | Sẳm nâu | ສຳເນົາ |
Ngã ba | Sảm nhẹc | ສາມແຍກ |
Quan hệ, liên kết | Sẳm phăn | ສຳພັນ |
Bắt tay | Sẳm phắt mư | ສຳຜັດມື |
Thư, công văn | Sản | ສານ |
Hiệp định | Sẳn nha | ສັນຍາ |
Hợp đồng | Sẳn nha can | ສັນຍາການ |
Biểu tượng, tượng trưng | Sẳn nhạ lắc | ສັນຍະລັກ |
Tòa án nhân dân | Sản pạ xa xôn | ສານປະຊາຊົນ |
Hòa bình | Sẳn tí phạp | ສັນຕິພາບ |
Quốc tịch | Sẳn xạt | ສັນຊາດ |
Đặt hàng | Sằng | ສັ່ງ |
Kho | Sảng | ສາງ |
Đặt mua | Sằng choòng xự | ສັ່ງຈ່ອງຊື້ |
Tổng hợp | Sẳng huôm | ສັງຮວມ |
Xã hội | Sẳng khôm | ສັງຄົມ |
Xã hội chủ nghĩa | Sẳng khôm nị nhôm | ສັງຄົມນິຍົມ |
Sư phạm | Sạng khu | ສ້າງຄູ |
Xây dựng | Sạng sả | ສ້າງສາ |
Đấng linh thiêng/vật linh thiêng | Sằng sắc sít | ສິ່ງສັກສິດ |
Trò chuyện thân mật | Sẳng sẳn | ສັງສັນ |
Dạy bảo, dạy dỗ | Sằng sỏn | ສັ່ງສອນ |
Thành lập, xây dựng | Sạng tặng | ສ້າງຕັ້ງ |
Gái | Sảo | ສາວ |
Lựa chọn, ch lọc | Sảo | ສາວ |
Nữ tiếp viên | Sảo a kạt | ສາວອາກາດ |
Gỡ sợi tơ | Sảo loọc | ສາວຫຼອກ |
Cuốn tơ, quay tơ | Sảo mảy | ສາວໄໝ |
Tiên nữ | Sảo sạ vẳn | ສາວສະຫວັນ |
Từ, từ vựng | Sắp | ສັບ |
Xen vụ | Sắp lạ đu | ສັບລະດູ |
Bách hóa, siêu thị | Sắp phạ sỉn khạ | ສັບພະ ສິນຄ້າ |
Bách khoa | Sắp phạ vị xa | ສັບພະວິຊາ |
Phức tạp | Sắp sổn | ສັບສົນ |
Sắp xếp, sắp đặt | Sắp xọn | ສັບຊ້ອນ |
Chiếu | Sạt | ສາດ |
Gia cầm | Sắt mi pịc | ສັດມີປີກ |
Giáo sư | Sạt sạ đa chan | ສາດສະດາຈານ |
Tôn giáo | Sạt sạ nả | ສາດສະໜາ |
Đạo thiên chúa | Sạt sạ nả Giê xu | ສາດສະໜາເຢຊູ |
Đạo Phật | Sạt sạ nả phút | ສາດສະໜາພຸດ |
Địch | Sắt tu | ສັດຕູ |
Cột, trụ | Sẩu | ເສົາ |
Buồn | Sậu | ເສົ້າ |
Cột nhà | Sảu hươn | ເສົາເຮືອນ |
Sao la | Sẩu lả | ເສົາຫຼາ |
Bỏ vào | Sày | ໃສ່ |
Chứa, để, đựng | Sày | ໃສ່ |
Đâu | Sảy | ໃສ |
Ruột | Sạy | ໄສ້ |
Lạp xường | Sạy cọc | ໄສ້ກອກ |
Lạp xường rán | Sạy cọc chưn | ໄສ້ກອກຈືນ |
Dạ trường | Sạy kọc | ໄສ້ກອກ |
Tin vào thần thánh, bói toán | Sảy nhạ sạt | ໄສຍະສາດ |
Bón lót | Sày phùn phựn | ໃສ່ຝຸ່ນພື້ນ |
Bón thúc | Sày phùn thúc nhụ | ໃສ່ຝຸ່ນຊຸກຍູ້ |
Yểm bùa ngải | Sày vạn | ໃສ່ຫວ້ານ |
Bỏ vào/ bỏ vào túi | Sày/sày thổng | ໃສ່/ ໃສ່ຖົງ |
Quân lính, thần dân, quan lại | Sể na a mạt | ເສນາອາມາດ |
Quân y | Sể na hắc | ເສນາຮັກ |
Tham mưu | Sể na thị can | ເສນາທິການ |
Dây, sợi | Sện | ເສັ້ນ |
Như vậy | Sền điêu căn | ເຊັ່ນດຽວກັນ |
Đường vĩ tuyến | Sện khá nảm | ເສັ້ນຂະໜານ |
Sợi tơ | Sện nhay | ເສັ້ນໃຍ |
Thần kinh | Sện pạ sạt | ເສັ້ນປະສາດ |
Con đường | Sện thang | ເສັ້ນທາງ |
Đường kinh tuyến | Sện veng | ເສັ້ນແວງ |
Qua kỳ thi | Sểng phàn | ເສັງຜ່ານ |
Chơi nhạc | Sệp | ເສບ |
Sếp giỏi | Sếp kềng | ເສບເກັ່ງ |
Tàn dư | Sệt lửa | ເສດເຫລືອ |
Kinh tế | Sệt thạ kít | ເສດຖະກິດ |
Màu | Sỉ | ສີ |
Giao (tục) | Sị | ສີ້ |
Màu hồng | Sỉ bua | ສີບົວ |
Màu đen | Sỉ đăm | ສີດຳ |
Màu đỏ | Sỉ đeng | ສີແດງ |
Màu trắng | Sỉ khảo | ສີຂາວ |
Màu xanh | Sỉ khiểu | ສີຂຽວ |
Nghệ thuật | Sỉ lạ pạ | ສີລະປະ |
Văn nghệ sĩ | Sí lạ pạ căm | ສິລະປະກຳ |
Mỹ nghệ | Sí lạ pạ hắt thạ kăm | ສິລະປະຫັດຖະກຳ |
Công đức, đạo lý | Sị li mung khun | ສິລິມຸງຄຸນ |
Màu sắc sặc sỡ | Sỉ lượm veo vao | ສີເຫຼື້ອມ ແວວວາວ |
Màu vàng | Sỉ lưởng | ສີ ເຫືລອງ |
Kỹ năng, khéo tay | Sỉ mư | ສີມື |
Màu tím | Sỉ muồng | ສີມ່ວງ |
Màu ngà, mầu sữa | Sỉ nặm nôm | ສີນ້ຳນົມ |
Màu nâu nhạt | Sỉ nặm tan òn | ສີນ້ຳຕານອ່ອນ |
Màu nâu | Sỉ nặm tan, sỉ kạ bâu | ສີນ້ຳຕານ,ສີກະເບົາ |
Ngã tư | Sì nhẹc | ສີ່ແຍກ |
Màu xanh da trời | Sỉ phạ | ສີ ຟ້າ |
Màu sắc, màu mè | Sỉ sẳn | ສີສັນ |
Màu da cam | Sỉ sộm, sỉ mạc kiệng | ສີສົ້ມ, ສີໝາກກ້ຽງ |
Hưng thịnh | Sỉ vị lay | ສີວິໄລ |
Mất | Sỉa | ເສຍ |
Bất lịch sự, mất tác phong | Sỉa ma lạ nhạt | ເສຍມາລະຍາດ |
Nộp tiền | Sỉa ngơn | ເສຍເງິນ |
Làm cỏ | Sỉa nhạ | ເສຍຫຍ້າ |
Hy sinh | Sỉa sạ lạ | ເສຍສະລະ |
Mất trí | Sỉa sạ tị | ເສຍສະຕິ |
Thất bại | Sỉa xay | ເສຍໄຊ |
Tiếng, tiếng nói | Siểng | ສຽງ |
Tiếng cười, sự cười | Siểng hủa | ສຽງຫົວ |
Bạn thân | Siều | ສ່ຽວ |
Váy | Sịn | ສີ້ນ |
Hàng hóa | Sỉn khạ | ສິນຄ້າ |
Váy lụa | Sín mảy | ສິ້ນໄໝ |
Điều khoản, loại | Sìng | ສິ່ງ |
Mười lăm phút | Síp hạ na thi | ສິບຫ້ານາທີ |
Mười phân | Síp hủn | ສິບຫຸນ |
Mười hai | Síp soỏng | ສິບສອງ |
Tiêm thuốc | Sịt da | ສີດຢາ |
Quyền lợi | Sít phổn pạ nhột | ສິດຜົນປະໂຫຍດ |
Dạy học | Sít sỏn | ສິດສອນ |
Bút chì | Sỏ đăm | ສໍດຳ |
Tỉnh bơ, lờ đi | Sởi | ເສີຍ |
Nĩa | Sọm | ຊ້ອມ |
Chua | Sộm | ສົ້ມ |
Hoàn hảo, hoàn chỉnh | Sổm bun | ສົມບູນ |
Xin lỗi, tạ lỗi | Sổm ma | ສົມມາ |
Sửa chữa | Sọm peng | ສ້ອມແປງ |
Trung tu | Sọm peng khá nạt cang | ສ້ອມແປງຂະໜາດ ກາງ |
Đại tu | Sọm peng khá nạt nhày | ສ້ອມແປງຂະໜາດ ໃຫຍ່ |
Tiểu tu | Sọm peng khá nạt nọi | ສ້ອມແປງຂະໜາດ ນ້ອຍ |
Sửa chữa xe | Sọm peng lốt | ສ້ອມແປງລົດ |
Dạy, bảo | Sỏn | ສອນ |
Quan tâm, chú ý | Sổn chay | ສົນໃຈ |
Đối thoại | Sổn thạ na | ສົນທະນາ |
Hiệp ước | Sổn thí sẳn nha | ສົນທິສັນຍາ |
Chuyển, gửi, đưa | Sồng | ສົ່ງ |
Quần | Sộng | ໂສ້ງ |
Thông tin | Sồng khào | ສົ່ງຂ່າວ |
Gửi công văn | Sồng nẳng sử thang can | ສົ່ງໜັງສືທາງການ |
Gửi lời chúc mừng | Sồng phon | ສົ່ງພອນ |
Khuyến khích, cổ vũ | Sồng sởm | ສົ່ງເສີມ |
Quần, áo | Sộng, sựa | ໂສ້ງ, ເສື້ອ |
Môi | Sôp | ສົບ |
Môi son | Sôp đeng | ສົບແດງ |
Thi cử, tốt nghiệp | Sọp sểng | ສອບເສັງ |
Trong sạch | Sốt sảy | ສົດໃສ |
Giấc mơ | Sú bín | ສຸບິນ |
Sức khỏe | Sú khạ phạp | ສຸຂະພາບ |
Sức khỏe tốt | Sụ khạ phạp đi | ສຸຂະພາບດີ |
Thông tin | Sừ khào | ສື່ຂ່າວ |
Ăn hỏi, hỏi vợ | Sù khỏ | ສູ່ຂໍ |
Hỏi, cưới | Sù khỏ, tèng đoong | ສູ່ຂໍ, ແຕ່ງດອງ |
Tục ngữ | Sú pha sít | ສຸພາສິດ |
Thông tin đại chúng | Sừ sản muôn xôn | ສື່ສານມວນຊົມ |
Phấn đấu | Sụ xôn | ສູ້ຊົນ |
Tấm đệm | Sừa | ເສື່າ |
Hổ | Sửa | ເສືອ |
Áo | Sựa | ເສື້ອ |
Áo da | Sựa nẳng | ເສື້ອໜັງ |
Áo truyền thống | Sựa sạ nghiệp | ເສື້ອສະງຽບ |
Cấp cứu | Súc cạ sởn | ສຸກກະເສີນ |
Học, nghiên cứu | Sức sá | ສຶກສາ |
Trạm y tế | Súc sả la | ສຸກສາລາ |
Giáo dục công dân | Sức sả phôn lạ mương | ສຶກສາພົນລະເມືອງ |
Giáo dục | Sức sả thi kan | ສຶກສາທິການ |
Trung ương | Sủn cang | ສູນກາງ |
Tuyệt chủng, mất giống | Sủn phăn | ສູນພັນ |
Trung tâm đào tạo | Sủn phức ốp hôm | ສູນຝຶກອົບຮົມ |
Cao | Sủng | ສູງ |
Cao, thấp | Sủng, tằm | ສູງ, ຕ່ຳ |
Xới cơm/ tãi cơm | Suồi khậu/ vi khậu | ສ່ວຍເຂົ້າ/ວີເຂົ້າ |
Tươi đẹp | Suổi sột ngột ngam | ສວຍສົດງົດງາມ |
Lợi dụng | Suổi xạy | ສວຍໃຊ້ |
Phụ lục | Suồm phờm tơm | ສ່ວມເພີ່ມເຕີມ |
Suy yếu, suy sụp | Sườm xôm | ເສື່ອມໂຊມ |
Phần | Suồn | ສວ່ນ |
Vườn | Suổn | ສວນ |
Phần nhiều, đa số | Suồn lải | ສ່ວນ ຫລາຍ |
Phần lớn | Suồn nhày | ສ່ວນໃຫຍ່ |
Duyệt binh | Suổn sạ nảm | ສວນສະໜາມ |
Công viên | Suổn sả tha lạ nạ | ສວນສາທາລະນະ |
Vườn bách thú | Suổn sắt | ສວນສັດ |
Hút thuốc | Sụp da | ສູບຢາ |
Trinh sát | Sựp khào | ສືບຂ່າວ |
Nối tiếp ông bà | Sưp thọt | ສືບທອດ |
Tiếp tục | Sựp tò | ສືບຕໍ່ |
Đỉnh, cuối | Sút | ສຸດ |
Tuỳ theo, tuỳ thuộc, tuỳ ý | Sút lẹo tè | ສຸດແລ້ວແຕ່ |
Cuối cùng, sau chót | Sút thại | ສຸດທ້າຍ |
Thanh lý, thanh toán | Săm lạ sạ sảng | ຊຳລະສະສາງ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn