Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Lào - Việt


Từ vựng Lào - Việt *** vần Q S

Thứ năm - 18/05/2017 08:24

Q Q  
Nai Quang ກວາງ
Rộng Quạng ກວ້າງ
S S  
Sạch sẽ   Sạ ạt             ສະອາດ
Mạnh khỏe, vui lòng Sạ bai ສະບາຍ
Chào anh Sạ bai đi ại ສະບາຍດີອ້າຍ
Chào chị Sạ bai đi ượi ສະບາຍດີເອື້ອຍ
Bản, cuốn Sạ bắp ສະບັບ
Bản in Sạ bắp phím ສະບັບພີມ
Lương thực   Sạ biêng          ສະບຽງ
Rốn              Sạ bư ສະບື             
Phụ âm cuối vần Sả cốt (cốch) ສະກົດ
Biểu diễn          Sá đeng             ສະແດງ
Nghiêng mình Sạ đeng ສະແດງ
Hoàng thân Sạ đết chậu ສະເດັດເຈົ້າ
Giải hạn Sạ đọ ສະເດາະ
Dễ dàng, thuận lợi Sá đuộc          ສະດວກ
Thuận tiện, dễ dàng Sạ đuộc đi ສະດວກດີ
Đập vào mắt Sạ đút ta ສະດຸດຕາ
Hợp tác xã  Sá há con             ສະຫະກອນ
Liên bang Sạ hạ p’hạp    ສະຫະພາບ
Liên hiệp quốc Sạ hạ pạ xa xạt ສະຫະປະຊາຊາດ
Đồng chí Sạ hải ສະຫາຍ
Gội đầu               Sạ hủa ສະຫົວ         
Giao, chuyển Sả kòn ສາກ່ອນ
Quốc tế Sả kôn ສາກົນ
Nguyên âm Sạ lá ສະຫຼະ
Mục lục  Sả lạ ban          ສາລະບານ
Khôn khéo, lanh lợi, thông minh Sạ lát ສະຫຼາດ
Sà lách Sạ lắt ສະຫຼັດ
Ngô Sả li ສາລີ
Tù binh Sạ lơi sớc ສະເລິຍເສິກ
Kỷ niệm Sạ loỏng ສະຫລອງ
Ngất, bất tỉnh Sạ lốp, mốt sạ tị ສະລົບ, ໝົດສະຕິ
Kết luận Sạ lúp luôm ສະຫລຸບລວມ
Hội Sạ ma khôm ສະມາຄົມ
Sư sãi Sả mạ nên  ສາມະເນນ 
Hội viên  Sá ma xíc          ສະມາຊິກ
Đảng viên  Sá ma xíc phắc ສະມາຊິກພັກ
Thành viên Sạ ma xích  ສະມາຊິກ 
Đoàn kết Sả mắc khi ສາມັກຄີ
Phổ thông Sả măn  ສາມັນ
Có thể, khả năng Sả mạt ສາມາດ
Năng suất             Sá mắt tạ phạp ສະມັດຕະພາບ
Thời đại, kỷ nguyên Sạ mảy    ສະໄໝ
Thời trước, lúc trước Sạ mảy kòn ສະໄໝກ່ອນ
Văn thư  Sá miển hoọng can  ສະໝຽນຫ້ອງການ
Câu lạc bộ        Sạ mô sỏn ສະໂມສອນ            
Câu lạc bộ nhảy   Sạ mô sỏn tện lăm ສະໂມສອນເຕັ້ນລຳ   
Óc          Sạ moỏng ສະໝອງ      
Phụ lục  Sá mút          ສະມຸດ
Sân bay Sạ nảm bin, đờn nhôn ສະໜາມບີນ,ເດີ່ນຍົນ
Sân vận động Sạ nảm kị la  ສະໜາມກິລາ  
Quảng trường  Sạ nam luổng ສະນາມຫລວງ   
Cho nên Sạ nặn ສະນັ້ນ
Thanh bình, an toàn Sạ ngộp pọt phay ສະຫງົບປອດໄພ
Yên ổn, hạnh phúc Sạ ngộp súc    ສະຫງົບສຸກ   
Đăng ký, bảo lưu Sạ nguổn ສະຫງວນ
Thân mật, thân thiết Sạ nít sạ nổm ສະໜິດ ສະໜົມ
Đề nghị Sạ nở ສະເໜີ
Đề cử Sạ nớ oọc hắp lược ສະເໜີອອກຮັບເລືອກ 
Hoàn cảnh Sạ phạp ສະພາບ
Tình hình Sạ phạp can ສະພາບການ
Tình hình chung Sạ phạp luôm ສະພາບລວມ
Môi trường Sạ phạp vẹt lọm    ສະພາບແວດລ້ອມ   
Thế kỷ  Sạ tạ vắt          ສະຕະວັດ
Tem  Sá tem          ສະແຕມ
Y tế Sả tha ສາທາ
Viện thương mại Sạ thả băn can khạ ສະຖາບັນການຄ້າ 
Học viện Sạ thả banh ສະຖາບັນ
Cộng hòa Sả tha lạ nạ lắt ສາທາລະນະລັດ
Bến xe Sạ thả ni lốt mê ສະຖານີລົດເມ
Trạm, trại    Sá thả ni, hèng ສະຖານີ, ແຫ່ງ
Kiến trúc Sạ thả pắt tạ nhạ kăm ສະຖາປັດຕະຍະກຳ
Địa chỉ Sạ thản thì ສະຖານທີ່
Đại sứ quán Sả thản thụt ສະຖານທູດ
Thống kê Sạ thí tí ສະຖິຕິ
Kế toán học Sạ thí tí sạt ສະຖິຕິສາດ
Ở, ở tại Sạ thít ສະຖິດ
Ảnh hưởng Sạ thọn ສະທ້ອນ
Ý thức   Sá ti             ສະຕິ
Chày Sạc ສາກ
Phong kiến, vua chúa Sắc đi na ສັກດິນາ 
Sợi dây Sải  ສາຍ
Dây lưng Sải eo ສາຍແອວ
Dây rốn Sải hè    ສາຍແຮ່
Hàng không Việt Nam  Sải kan bin Việt Nam ສາຍ ການບີນ ຫວຽດນາມ
Dây đàn ghi ta Sải ki ta ສາຍກີຕາ
Mối quan hệ Sải phua phăn    ສາຍພົວພັນ
Dây chuyền Sải sọi ສາຍສ້ອຍ
Nhóm, vấn đề Sẳm ສຳ
Bằng nào? Sằm đay? ສ່ຳໃດ?
Tầm quan trọng Sẳm khăn    ສຳຄັນ
Đối với Sẳm lắp ສຳລັບ
Dùng cho Sẳm lắp ສຳລັບ
Trẻ em Sẳm lắp đếc ສຳລັບເດັກ
Thiếu nhi Sẳm lắp nhau vạ xôn ສຳລັບເຍົາວະຊົນ
Hoàn thành Sẳm lết ສຳເລັດ
Xong xuôi Sẳm lết khắc nè ສຳເລັດຄັກແນ່
Hoàn thành, kết thúc Sẳm lết sết sịn    ສຳເລັດເສັດສິ້ນ
Bông Sẳm li ສຳລີ
Khảo sát          Sẳm luột          ສຳຫລວດ
Hội thảo, tập huấn Sẳm mạ na ສຳມະນາ
Lưu trữ  Sẳm nâu          ສຳເນົາ
Ngã ba  Sảm nhẹc          ສາມແຍກ
Quan hệ, liên kết Sẳm phăn ສຳພັນ
Bắt tay Sẳm phắt mư  ສຳຜັດມື 
Thư, công văn Sản ສານ
Hiệp định  Sẳn nha          ສັນຍາ
Hợp đồng Sẳn nha can ສັນຍາການ
Biểu tượng, tượng trưng Sẳn nhạ lắc  ສັນຍະລັກ
Tòa án nhân dân Sản pạ xa xôn ສານປະຊາຊົນ         
Hòa bình Sẳn tí phạp ສັນຕິພາບ
Quốc tịch Sẳn xạt  ສັນຊາດ
Đặt hàng Sằng ສັ່ງ
Kho Sảng  ສາງ
Đặt mua Sằng choòng xự ສັ່ງຈ່ອງຊື້
Tổng hợp  Sẳng huôm          ສັງຮວມ
Xã hội Sẳng khôm ສັງຄົມ
Xã hội chủ nghĩa Sẳng khôm nị nhôm ສັງຄົມນິຍົມ        
Sư phạm Sạng khu ສ້າງຄູ
Xây dựng Sạng sả ສ້າງສາ
Đấng linh thiêng/vật linh thiêng Sằng sắc sít    ສິ່ງສັກສິດ
Trò chuyện thân mật Sẳng sẳn ສັງສັນ
Dạy bảo, dạy dỗ Sằng sỏn  ສັ່ງສອນ
Thành lập, xây dựng Sạng tặng    ສ້າງຕັ້ງ
Gái Sảo ສາວ
Lựa chọn, ch lọc Sảo ສາວ
Nữ tiếp viên Sảo a kạt ສາວອາກາດ  
Gỡ sợi tơ Sảo loọc  ສາວຫຼອກ
Cuốn tơ, quay tơ Sảo mảy  ສາວໄໝ
Tiên nữ Sảo sạ vẳn ສາວສະຫວັນ
Từ, từ vựng Sắp ສັບ
Xen vụ             Sắp lạ đu             ສັບລະດູ
Bách hóa, siêu thị Sắp phạ sỉn khạ ສັບພະ ສິນຄ້າ
Bách khoa      Sắp phạ vị xa ສັບພະວິຊາ         
Phức tạp Sắp sổn ສັບສົນ
Sắp xếp, sắp đặt Sắp xọn ສັບຊ້ອນ
Chiếu Sạt ສາດ
Gia cầm Sắt mi pịc ສັດມີປີກ
Giáo sư     Sạt sạ đa chan ສາດສະດາຈານ      
Tôn giáo Sạt sạ nả ສາດສະໜາ
Đạo thiên chúa  Sạt sạ nả Giê xu ສາດສະໜາເຢຊູ
Đạo Phật Sạt sạ nả phút  ສາດສະໜາພຸດ
Địch   Sắt tu             ສັດຕູ
Cột, trụ Sẩu ເສົາ
Buồn Sậu ເສົ້າ
Cột nhà Sảu hươn ເສົາເຮືອນ           
Sao la Sẩu lả           ເສົາຫຼາ
Bỏ vào Sày ໃສ່
Chứa, để, đựng Sày ໃສ່
Đâu Sảy ໃສ
Ruột           Sạy ໄສ້            
Lạp xường          Sạy cọc ໄສ້ກອກ
Lạp xường rán Sạy cọc chưn ໄສ້ກອກຈືນ         
Dạ trường Sạy kọc ໄສ້ກອກ
Tin vào thần thánh, bói toán Sảy nhạ sạt ໄສຍະສາດ
Bón lót             Sày phùn phựn ໃສ່ຝຸ່ນພື້ນ
Bón thúc             Sày phùn thúc nhụ ໃສ່ຝຸ່ນຊຸກຍູ້
Yểm bùa ngải Sày vạn ໃສ່ຫວ້ານ
Bỏ vào/ bỏ vào túi Sày/sày thổng ໃສ່/ ໃສ່ຖົງ
Quân lính, thần dân, quan lại Sể na a mạt ເສນາອາມາດ
Quân y Sể na hắc ເສນາຮັກ
Tham mưu Sể na thị can ເສນາທິການ
Dây, sợi Sện ເສັ້ນ
Như vậy Sền điêu căn ເຊັ່ນດຽວກັນ
Đường vĩ tuyến Sện khá nảm ເສັ້ນຂະໜານ
Sợi tơ Sện nhay ເສັ້ນໃຍ
Thần kinh Sện pạ sạt ເສັ້ນປະສາດ
Con đường Sện thang    ເສັ້ນທາງ 
Đường kinh tuyến Sện veng       ເສັ້ນແວງ
Qua kỳ thi Sểng phàn  ເສັງຜ່ານ
Chơi nhạc Sệp  ເສບ 
Sếp giỏi Sếp kềng ເສບເກັ່ງ
Tàn dư  Sệt lửa   ເສດເຫລືອ
Kinh tế Sệt thạ kít ເສດຖະກິດ
Màu           Sỉ ສີ         
Giao (tục) Sị ສີ້
Màu hồng        Sỉ bua ສີບົວ         
Màu đen Sỉ đăm ສີດຳ
Màu đỏ Sỉ đeng ສີແດງ
Màu trắng Sỉ khảo ສີຂາວ
Màu xanh Sỉ khiểu ສີຂຽວ
Nghệ thuật Sỉ lạ pạ     ສີລະປະ   
Văn nghệ sĩ       Sí lạ pạ căm ສິລະປະກຳ
Mỹ nghệ Sí lạ pạ hắt thạ kăm ສິລະປະຫັດຖະກຳ      
Công đức, đạo lý Sị li mung khun ສິລິມຸງຄຸນ
Màu sắc sặc sỡ Sỉ lượm veo vao ສີເຫຼື້ອມ ແວວວາວ
Màu vàng Sỉ lưởng ສີ ເຫືລອງ
Kỹ năng, khéo tay Sỉ mư  ສີມື
Màu tím        Sỉ muồng ສີມ່ວງ         
Màu ngà, mầu sữa Sỉ nặm nôm ສີນ້ຳນົມ      
Màu nâu nhạt Sỉ nặm tan òn ສີນ້ຳຕານອ່ອນ
Màu nâu        Sỉ nặm tan, sỉ kạ bâu ສີນ້ຳຕານ,ສີກະເບົາ   
Ngã tư  Sì nhẹc          ສີ່ແຍກ
Màu xanh da trời Sỉ phạ ສີ ຟ້າ
Màu sắc, màu mè Sỉ sẳn              ສີສັນ
Màu da cam     Sỉ sộm, sỉ mạc kiệng ສີສົ້ມ, ສີໝາກກ້ຽງ   
Hưng thịnh Sỉ vị lay ສີວິໄລ
Mất Sỉa ເສຍ
Bất lịch sự, mất tác phong Sỉa ma lạ nhạt ເສຍມາລະຍາດ 
Nộp tiền Sỉa ngơn ເສຍເງິນ
Làm cỏ             Sỉa nhạ             ເສຍຫຍ້າ
Hy sinh Sỉa sạ lạ    ເສຍສະລະ 
Mất trí        Sỉa sạ tị ເສຍສະຕິ      
Thất bại Sỉa xay ເສຍໄຊ
Tiếng, tiếng nói Siểng ສຽງ
Tiếng cười, sự cười Siểng hủa ສຽງຫົວ
Bạn thân Siều ສ່ຽວ
Váy Sịn ສີ້ນ
Hàng hóa Sỉn khạ ສິນຄ້າ
Váy lụa Sín mảy   ສິ້ນໄໝ
Điều khoản, loại Sìng   ສິ່ງ  
Mười lăm phút Síp hạ na thi ສິບຫ້ານາທີ
Mười phân           Síp hủn ສິບຫຸນ            
Mười hai Síp soỏng ສິບສອງ
Tiêm thuốc  Sịt da             ສີດຢາ
Quyền lợi    Sít phổn pạ nhột ສິດຜົນປະໂຫຍດ
Dạy học  Sít sỏn          ສິດສອນ
Bút chì Sỏ đăm ສໍດຳ
Tỉnh bơ, lờ đi Sởi ເສີຍ
Nĩa           Sọm ຊ້ອມ         
Chua Sộm ສົ້ມ
Hoàn hảo, hoàn chỉnh Sổm bun ສົມບູນ
Xin lỗi, tạ lỗi Sổm ma ສົມມາ
Sửa chữa             Sọm peng          ສ້ອມແປງ
Trung tu       Sọm peng khá nạt cang ສ້ອມແປງຂະໜາດ ກາງ
Đại tu             Sọm peng khá nạt nhày    ສ້ອມແປງຂະໜາດ ໃຫຍ່
Tiểu tu             Sọm peng khá nạt nọi  ສ້ອມແປງຂະໜາດ ນ້ອຍ
Sửa chữa xe Sọm peng lốt ສ້ອມແປງລົດ      
Dạy, bảo Sỏn ສອນ
Quan tâm, chú ý Sổn chay ສົນໃຈ 
Đối thoại Sổn thạ na ສົນທະນາ
Hiệp ước  Sổn thí sẳn nha  ສົນທິສັນຍາ
Chuyển, gửi, đưa Sồng ສົ່ງ
Quần Sộng ໂສ້ງ
Thông tin Sồng khào ສົ່ງຂ່າວ
Gửi công văn  Sồng nẳng sử thang can ສົ່ງໜັງສືທາງການ
Gửi lời chúc mừng Sồng phon ສົ່ງພອນ
Khuyến khích, cổ vũ Sồng sởm  ສົ່ງເສີມ
Quần, áo  Sộng, sựa          ໂສ້ງ, ເສື້ອ
Môi Sôp ສົບ
Môi son Sôp đeng ສົບແດງ
Thi cử, tốt nghiệp Sọp sểng          ສອບເສັງ
Trong sạch Sốt sảy ສົດໃສ
Giấc mơ Sú bín ສຸບິນ
Sức khỏe Sú khạ phạp ສຸຂະພາບ
Sức khỏe tốt        Sụ khạ phạp đi ສຸຂະພາບດີ      
Thông tin Sừ khào ສື່ຂ່າວ
Ăn hỏi, hỏi vợ Sù khỏ ສູ່ຂໍ
Hỏi, cưới   Sù khỏ, tèng đoong ສູ່ຂໍ, ແຕ່ງດອງ
Tục ngữ Sú pha sít ສຸພາສິດ
Thông tin đại chúng Sừ sản muôn xôn ສື່ສານມວນຊົມ
Phấn đấu Sụ xôn ສູ້ຊົນ
Tấm đệm Sừa ເສື່າ
Hổ Sửa ເສືອ
Áo Sựa ເສື້ອ
Áo da Sựa nẳng ເສື້ອໜັງ
Áo truyền thống Sựa sạ nghiệp ເສື້ອສະງຽບ
Cấp cứu  Súc cạ sởn          ສຸກກະເສີນ
Học, nghiên cứu Sức sá ສຶກສາ
Trạm y tế Súc sả la ສຸກສາລາ
Giáo dục công dân Sức sả phôn lạ mương ສຶກສາພົນລະເມືອງ
Giáo dục Sức sả thi kan ສຶກສາທິການ
Trung ương Sủn cang ສູນກາງ
Tuyệt chủng, mất giống Sủn phăn    ສູນພັນ
Trung tâm đào tạo Sủn phức ốp hôm ສູນຝຶກອົບຮົມ
Cao Sủng ສູງ
Cao, thấp       Sủng, tằm          ສູງ, ຕ່ຳ
Xới cơm/ tãi cơm Suồi khậu/ vi khậu ສ່ວຍເຂົ້າ/ວີເຂົ້າ 
Tươi đẹp Suổi sột ngột ngam ສວຍສົດງົດງາມ   
Lợi dụng Suổi xạy  ສວຍໃຊ້
Phụ lục Suồm phờm tơm ສ່ວມເພີ່ມເຕີມ
Suy yếu, suy sụp Sườm xôm ເສື່ອມໂຊມ
Phần Suồn ສວ່ນ
Vườn Suổn ສວນ
Phần nhiều, đa số Suồn lải ສ່ວນ ຫລາຍ
Phần lớn Suồn nhày ສ່ວນໃຫຍ່
Duyệt binh Suổn sạ nảm ສວນສະໜາມ
Công viên Suổn sả tha lạ nạ ສວນສາທາລະນະ  
Vườn bách thú   Suổn sắt ສວນສັດ            
Hút thuốc Sụp da ສູບຢາ
Trinh sát Sựp khào ສືບຂ່າວ
Nối tiếp ông bà Sưp thọt   ສືບທອດ
Tiếp tục Sựp tò ສືບຕໍ່
Đỉnh, cuối Sút ສຸດ
Tuỳ theo, tuỳ thuộc, tuỳ ý Sút lẹo tè ສຸດແລ້ວແຕ່
Cuối cùng, sau chót Sút thại ສຸດທ້າຍ
Thanh lý, thanh toán Săm lạ sạ sảng ຊຳລະສະສາງ




Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn