Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Lào - Việt


Từ vựng Lào - Việt *** vần T

Thứ năm - 18/05/2017 08:23

T T  
Mắt              Ta ຕາ            
Dòng họ, đẳng cấp Tạ cun  ຕະກູນ
Bảng, vuông Ta lang ຕາລາງ
Nhà sàn Tạ làng ຕະ ລ່າງ
Chợ Tạ lạt ຕະ ຫລາດ
Hội chợ Tạ lạt nắt  ຕະຫຼາດນັດ
Chợ Sáng Tạ lạt Xạu ຕະຫລາດເຊົ້າ
Hài hước, khôi hài, truyện hề Tạ lốc ຕະຫຼົກ
Suốt, hoàn toàn Tạ lọt ຕະຫຼອດ
Xung phong Tạ lum bon ຕະລູມບອນ
Mạng lưới điện Ta nàng phay phạ ຕານ່າງໄຟຟ້າ
Xã   Ta sẻng ຕາແສງ         
Mặt trời Ta vến ຕາເວັນ
Mặt trời mọc Ta vến khựn ຕາເວັນຂຶ້ນ
Mặt trời lặn Ta vến tốc ຕາເວັນຕົກ
Con dấu  Ta, ca             ຕາ, ກາ
Múc, xúc Tắc  ຕັກ
Hành khất,khất thực Tắc bạt ຕັກບາດ 
Chết ngất Tai khưn ຕາຍຄືນ
Theo, đi theo Tam ຕາມ
Giã Tăm ຕຳ 
Tuỳ ý Tam chay ຕາມໃຈ
Dệt vải Tằm húc ຕ່ຳຫຸກ
Đu đủ giã Tăm mạc hùng ຕຳໝາກຫຸ່ງ
Chức vụ  Tăm nèng          ຕຳແໜ່ງ
Thoải mái, tự nhiên Tam sả bai ຕາມສະບາຍ
Thấp nhất Tằm sút ຕ່ຳສຸດ
Theo bình thường Tam thăm mạ đa    ຕາມທຳມະດາ
Theo đồng Tam thồng  ຕາມທົ່ງ
Khác Tàng ຕ່າງ
Ghế Tằng ຕັ່ງ
Đặt, để Tặng ຕັ້ງ
Nằm ở Tặng ຕັ້ງ
Từ, thuở Tặng ຕັ້ງ
Khác nhau Tàng căn ຕ່າງກັນ
Người nước ngoài, ngoại kiều Tàng đạo ຕ່າງດ້າວ
Riêng biệt Tàng hạc ຕ່າງຫາກ 
Khác nhau Tàng kăn ຕ່າງກັນ
Tỉnh khác Tàng khoẻng    ຕ່າງແຂວງ   
Xây dựng lên Tặng khựn ຕັ້ງຂຶ້ນ
Thay mặt, đại diện Tàng nạ ຕ່າງ ໜ້າ
Đại diện sinh viên Tàng nạ nắc sức sả ຕ່າງໜ້ານັກສຶກສາ 
Nước ngoài Tàng pạ thệt ຕ່າງປະເທດ
Khác nhau Tàng tàng ຕ່າງໆ
Từ…. đến…. Tặng tè… hả… ຕັ້ງແຕ່… ຫາ…  
Khác quê,khác vùng Tàng thìn ຕ່າງຖິ່ນ 
Gan                       Tắp ຕັບ  
Cắt Tắt ຕັດ
Thác, ghềnh Tạt ຕາດ
Cắt sửa móng tay Tắt lếp, tèng lếp ຕັດເລັບ, ແຕ່ງເລັບ   
May mặc Tắt nhíp ຕັດຫຍີບ
Cắt tóc Tắt phổm ຕັດຜົມ
Cắt tóc nam     Tắt phổm xai ຕັດຜົມຂາຍ      
Thác     Tạt, nặm tốc tạt ຕາດ, ນ້ຳຕົກຕາດ
Lò (bếp) Tâu ເຕົາ
Tập họp Tậu hôm  ເຕົາຮົມ
Ấm nước Tạu nặm ເຕົ້ານ້ຳ
Ấm chè Tạu nặm xa ເຕົ້ານ້ຳຊາ
Lò lửa, bếp lửa Tâu phay ເຕົາໄຟ 
Bếp điện Tâu phay phạ ເຕົາໄຟຟ້າ
Dưới Tạy ໃຕ້
Nam Tạy  ໃຕ້ 
Thắp nến Tạy thiên      ໄຕ້ທຽນ           
Sờ, đụng, chạm ແຕະ
Nhưng, lúc ແຕ່
Từ ແຕ່
Đá Tệ   ເຕະ
Từ xưa Tè đơm ແຕ່ເດີມ
Tuy nhiên Tè hạc ແຕ່ຫາກ
Đá cầu mây Tệ kạ tọ ເຕະກະຕໍ້
Ngày xửa ngày xưa Tè kỵ tè kòn ຕ່ກີ້ແຕ່ກ່ອນ
Các mùa Tè lạ ແຕ່ລະ
Mỗi Tè lạ ແຕ່ລະ
Hàng tuần Tè lạ a thít ແຕ່ລະອາທິດ
Từ sáng sớm Tè xạu xạu ແຕ່ເຊົ້າໆ
Tan rã Tẹc nhẹc ແຕກແຍກ
Kỹ thuật             Tếc níc             ເຕັກນິກ
Kỹ thuật Tếc nô lô xy ເຕັກໂນໂລຊີ
Sự khác biệt, khác nhau Tẹc tàng  ແຕກຕ່າງ 
Đầy giỏ Tếm tà  ເຕ້ມຕ່າ
Vẽ, khắc          Tẹm, khoắt             ແຕ້ມ, ຄວັດ
Nhảy hát Tện lăm ເຕັ້ນລຳ
Chuẩn bị Tèng / tèng hạy ແຕ່ງ / ແຕ່ງໃຫ້
Sự kết hôn, thành lập gia đình Tèng đoong   ແຕ່ງດອງ 
Nấu ăn Tèng kin ແຕ່ງກິນ
Cử, phong,bổ nhiệm Tèng tặng ແຕ່ງ ຕັ້ງ
Trang điểm       Tèng tua ແຕ່ງຕົວ      
Trát, sơn Tha ທາ
Đợi Thạ ຖ້າ
Nếu Thạ ຖ້າ    
Cảng, bến đò Thà cằm pằn, thà hưa ທ່າກ່ຳປັ່ນ, ທ່າເຮືອ
Bộ đội Thạ hản ທະຫານ  
Bộ binh Thạ hản bốc ທະຫານບົກ
Cựu chiến binh Thạ hản cầu ທະຫານເກົ່າ
Hải quân/thủy quân Thạ hản hưa ທະຫານເຮືອ
Dân quân Thạ hản lạt ທະຫານລາດ
Pháo binh Thạ hản pưn nhày ທະຫານປືນໃຫຍ່
Triển vọng   Thà khạ nhải  ທ່າຂະຫຍາຍ
Biển       Thạ lê ທະເລ               
Biển, đại dương  Thạ lê, mạ hả sá mút ທະເລ,ມະຫາສະໝຸດ
Tuyên bố  Thá lẻng can  ຖະແຫລງການ
Bến xe Thà lốt, Khiu lốt ທ່າລົດ, ຄີວລົດ         
Địa vị, cương vị Thả nạ ຖານະ
Ngân hàng Thạ na khan ທະນາຄານ
Chiều chuộng, âu yếm, nũng nịu Thạ nỏm    ຖະໜອມ
Đại lộ Thạ nổn ຖະໜົນ
Đường sá  Thạ nổn, hổn thang ຖະໜົນ, ຫົນທາງ
Quét vôi Tha pun ທາປູນ
Tác phong, tư thế Thà thang          ທ່າທາງ
Nếu mà Thạ và ຖ້າ ວ່າ
Lục địa, đại lục Thạ vịp               ທະວີບ 
Thái Lan, người Thai ໄທ
Chụp Thài ຖ່າຍ
Cuối Thại ທ້າຍ
Chụp ảnh Thài hụp ຖ່າຍຮູບ
Quay phim       Thài hụp ngâu  ຖ່າຍຮູບເງົາ   
Làm, thực hiện Thăm ທຳ
Hỏi Thảm ຖາມ
Hang, động Thặm ຖ້ຳ
Làm phúc Thăm bun    ທຳບຸນ
Hang đá          Thặm hỉn ຖ້ຳຫີນ               
Lần đầu, đầu tiên Thăm ích ທຳອິດ
Hỏi thăm Thảm khào ຖາມຂ່າວ
Tiêu diệt Thăm lai lạng ທຳລາຍລ້າງ
Thường,bình thường Thăm mạ đa ທຳມະດາ
Công việc làm ăn Thăm ma hả kin ທຳມາຫາກິນ 
Tự nhiên, thiên nhiên, tình hình Thăm mạ xạt ທຳມະຊາດ
Ngài, ông Thàn ທ່ານ
Than đá             Thàn hỉn                 ຖ່ານຫີນ
Kịp thời Thăn kan ທັນການ
Bác sĩ                 Thàn mỏ ທ່ານໝໍ            
Bác sĩ chuyên khoa Thàn mỏ xăm nan sạ phó ທ່ານໝໍສຳນານສະ ເພາະ 
Hiện đại Thăn sạ mảy    ທັນສະໄໝ   
Giá sách Thản sày pựm ຖານໃສ່ປື້ມ
Đội ngũ Thẳn thẻo ຖັນແຖວ
Ngay Thăn thi lột    ທັນທີໂລດ
Thàn, mè thạu ທ່ານ(ຜູ້ຍິງ),ແມ່ເຖົ້າ 
Ông Thàn, Phò thạu ທ່ານ(ຜູ້ຊາຍ),ພໍ່ເຖົ້າ
Đường, hướng Thang ທາງ
Trên cao Thâng ເທິງ
Cả, kể, với, và Thăng ທັງ
Đường hàng không Thang a cạt    ທາງອາກາດ
Đường rẽ Thang bèng       ທາງແບ່ງ
Đường bộ Thang bốc ທາງບົກ
Chính thức Thang can ທາງການ
Về mặt Thang đạn ທາງດ້ານ
Đường cao tốc   Thang đuồn ທາງດ່ວນ      
Đường thuỷ Thang hưa ທາງເຮືອ
Ở giữa Thang kang ທາງກາງ
Lối vào                Thang khậu ທາງເຂົ້າ      
Đường cong Thang khộng ທາງໂຄ້ງ      
Đường đôi        Thang khù ທາງຄູ່         
Đằng sau Thang lẳng ທາງຫລັງ 
Đường tắt  Thang lắt          ທາງລັດ
Đường ngược chiều Thang loòng ທາງລ່ອງ      
Đường sắt       Thang lốt phay ທາງລົດໄຟ         
Tuỳ chọn Thang lược ທາງເລືອກ 
Đường quốc lộ   Thang luổng ທາງຫລວງ 
Đường một chiều Thang luông điêu ທາງລວງດຽວ      
Mặc dù Thẩng mèn và    ເຖິງແມ່ນວ່າ   
Toàn thể Thăng mốt ທັງໝົດ
Tất cả, cả thảy Thăng mốt ທັງໝົດ
Đường trơn Thang mừn ທາງມື່ນ
Đằng trước Thang nạ ທາງໜ້າ
Đường thủy Thang nặm ທາງນ້ຳ
Lối ra           Thang oọc ທາງອອກ      
Đường này Thang phị ທາງພີ້
Trên, dưới      Thâng, lùm      ເທິງ, ລຸ່ມ
Tất cả… và… Thăng… lẹ… ທັງ… ແລະ…
Chàng Thạo ທ້າວ
Nhả tơ Thao nhay ທາວໃຍ
Cậu bé Thạo nọi ທ້າວນ້ອຍ
Thăm dò, tìm hiểu Thạp tham ທາບທາມ
Kế, cận Thắt ຖັດ
Tháp Thạt ທາດ
Tháp đen Thạt đăm ທາດດຳ
Quan điểm  Thắt sá nạ         ທັດສະນະ
Bao nhiêu Thầu đây ເທົ່າໃດ
Bấy nhiêu / thế thôi Thầu nặn ເທົ່ານັ້ນ
Cày ruộng Thảy na ໄຖນາ 
Cạo           Thẻ ແຖ         
Thế Thẹ ແທ້
Cạo râu        Thẻ nuột ແຖໜວດ      
Thị chính Thê sạ ban ເທສະບານ
Thật Thẹ thẹ    ແທ້ໆ
Thánh thần,thần tiên Thê vạ đa ເທວະດາ
Quần vợt           Thên nít ເທນນິດ      
Hàng, dãy Thẻo ແຖວ
Thị xã    Thệt sạ ban ເທດສະບານ
Thứ, lần Thi ທີ
Mà, là, thì Thì ທີ່
Nơi, ở, chỗ Thì ທີ່
Nơi sinh Thì cợt   ທີ່ເກີດ
Trạm Hải quan Thì đàn pha sỉ ທີ່ດ່ານພາສີ
Chỗ ở Thì dù  ທີ່ຢູ່
Trú quán    Thì dù a sảy          ທີ່ຢູ່ອາໄສ
Kỷ niệm Thì lạ nức ທີ່ລະນຶກ
Chỗ nghỉ  Thì phắc  ທີ່ພັກ
Rất (nhất) Thì sút ທີ່ສຸດ
Vị trí, địa điểm, chỗ Thì tặng ທີ່ຕັ້ງ
Trưa Thiềng ທ່ຽງ
So sánh Thiệp sày ທຽບໃສ່
So sánh tiếng quốc tế Thiệp siểng sả kôn ທຽບສຽງ ສາກົນ
Chuyến bay   Thiệu bin ຖ້ຽວບີນ         
Đội bóng đá Thim ban tệ  ທີມບານເຕະ 
Phương, hướng Thít  ທິດ
Phương Bắc Thít nửa ທິດເໜືອ     
Lý luận Thít sạ đi ທິດສະດີ
Phương Đông Thít ta vên oọc ທິດຕາເວັນອອກ
Phương Tây Thít ta vên tốc ທິດຕາເວັນຕົກ
Phương Nam Thít tạy ທິດໃຕ້ 
Phương hướng  Thít thang          ທິດທາງ
Bình thủy tinh Thổ ໂຖ
Bình hoa Thố đọc mạy ໂຖ ດອກ ໄມ້
Vô tuyến điện Thô lạ ໂທລະ
Điện tín   Thô lạ lếc          ໂທລະເລັກ
Vô tuyến Thô lạ phap ໂທລະພາບ
Điện thoại Thô lạ sắp ໂທລະສັບ
Điện thoại nội hạt Thô lạ sắp thọng thìn ໂທລະສັບທ້ອງທີ່ນ
Thối Thon ທອນ
Tập hợp, tập trung Thọn hôm ທ້ອນໂຮມ
Thối tiền Thon ngơn ທອນເງິນ                  
Rút tiền Thỏn ngơn ຖອນເງິນ
Bền bỉ Thôn thang ທົນທາງ
Túi Thổng ຖົງ
Bụng           Thọng ທ້ອງ            
Trên Thớng ເທິງ
Đến, tới Thng ເຖິງ
Kiết lị  Thọng bít          ທ້ອງບິດ
Dù là, dù sẽ là Thởng chạ ເຖິງຈະ
Dù ra sao, dù ra đi nữa Thởng chạ pên ເຖິງຈະເປັນ
Cánh đồng chum Thồng hay hỉn    ທົ່ງໄຫຫີນ   
Mặc dù là, tuy rằng Thởng mèn và ເຖິງແມ່ນວ່າ
Găng tay nhỏ Thổng mư nọi ຖົງມືນ້ອຍ
Đồng ruộng       Thồng na          ທົ່ງນາ
Bao lâu Thởng pan đây ເທິງປານໃດ
Đồng bằng Thồng phiêng ທົງພຽງ
Tới núi Thởng phu ເຖີງພູ
Đến nơi, đến chốn Thởng thì ເຖິງທີ່
Du lịch Thòng thiều ທ່ອງທ່ຽວ
Bít tất Thổng tin ຖົງຕີນ
Bít tất to quá Thổng tìn nhày phột ຖົງຕີນໃຫຍ່ໂພດ
Ỉa chảy  Thọng xú          ທ້ອງຊຸ
Mặc dù Thởngvà ເຖິງວ່າ
Đổ, rót (nước) Thoọc ຖອກ 
Đồng Thoong  ທອງ
Bụng           Thoọng ທ້ອງ            
Có chửa đầu năm Thoọng khôn hủa pi    ທ້ອງຄົນຫົວປີ      
Vàng tây Thoong nạc ທອງນາກ
Nội hạt        Thoọng thìn ທ້ອງທີ່ນ      
Địa phương Thoọng thìn    ທ້ອງຖິ່ນ
Đồng, chì          Thoong, cùa          ທອງ, ກົ່ວ
Rút ra, nhấc ra Thọt ຖອດ
Thử máu Thốt long lươt ທົດລອງເລືອດ
Thí nghiệm  Thốt loong      ທົດລອງ
Dâng, tiến Thọt thoải   ທອດຖວາຍ
Đúc rút(kinh nghiệm) Thọt thỏn ຖອດຖອນ
Cầm, mang, di động Thử ຖື
Đánh răng Thủ khẹo ຖູແຂ້ວ
Đeo đồng hồ Thử môn ຖືໂມງ
Mang thai Thử pha    ຖືພາ
Cho rằng Thử và ຖືວ່າ
Coi như, coi là Thử và ຖືວ່າ
Khắp, toàn thể Thùa ທົ່ວ
Đỗ đen           Thùa đăm ຖົ່ວດຳ            
Lạc              Thùa đin ຖົ່ວດີນ            
Đậu nành           Thùa lưởng ຖົ່ວເຫລືອງ         
Lần sau Thừa nạ ເທື່ອ ໜ້າ
Một lần Thừa nừng ເທື່ອໜຶ່ງ
Nói chung, thông thường Thùa pay ທົ່ວໄປ
Mọi Thúc ທຸກ
Đúng Thực ຖືກ
Rẻ Thực ຖືກ
Bị thương Thực bạt chếp ຖືກບາດເຈັບ
Mọi người Thúc khôn ທຸກຄົນ
Rẻ mạt Thực thực, thực lửa hại ຖືກໆ, ຖືກເຫຼືອຮ້າຍ
Đúng đắn, hợp lý Thực toọng ຖືກຕ້ອງ
Từng giờ Thúc xùa mông ທຸກຊົ່ວໂມງ
Đúng, sai Thực, phít ຖືກ, ຜິດ
Tô, bát Thuội ຖ້ວຍ
Bát canh         Thuội keng ຖ້ວຍແກງ      
Bát, đũa  Thuội, mạy thù  ຖ້ວຍ, ໄມ້ຖູ່
Nguyên Thuộn ຖ້ວນ
Đòi Thuông ທວງ
Vợt cầu lông Ti đoọc píc kày  ຕີດອກປີກໄກ່ 
Đánh đồn Ti khại pốt ຕີຄ້າຍປົດ
Đánh võ,đánh quyền Ti muôi  ຕີມວຍ 
Đánh đồn Ti ộp ຕີໂອບ
Đánh xèng la Ti péng ຕີແປັ່ງ
Đánh máy  Ti phim địt   ຕີພິມດີດ
Đánh điện   Ti sải, thô sải  ຕີສາຍ, ໂທສາຍ
Đóng dấu   Ti ta ຕີຕາ            
Chống trả, kháng cự Ti tạn  ຕີຕ້ານ 
Giường /giường ngủ Tiêng /tiêng non ຕຽງ/ ຕຽງນອນ
Chân           Tin ຕີນ            
Chân tóc Tin phổm ຕີນຜົມ 
Gấu váy Tin sịn  ຕີນສິ້ນ
Giỏ xôi Típ khậu ຕິບເຂົ້າ
Típ xôi (giỏ đựng cơm) Típ khậu ຕິບເຂົ້າ 
Dán Tít ຕິດ
Tiếp giáp Tít kặp    ຕິດກັບ          
Nhiễm trùng  Tít mè phạ nhạt  ຕິດແມ່ພະຍາດ
Nhiễm trùng Tít pẹt ຕິດແປດ
Mắc bệnh        Tít phạ nhạt ຕິດພະຍາດ      
Gắn bó Tít phăn ຕິດພັນ
Lắp đặt Tít tặng ຕິຶດຕັ້ງ
Quan hệ, liên lạc Tít tò ຕິດຕໍ່
Đeo, mắc vào mình Tít tô ຕິດໂຕ
Tiếp theo ຕໍ່
Ong vò vẽ, con tò vò ຕໍ່
Con (vật) ໂຕ
Bàn Tộ ໂຕະ
Con tôm               Tô cụng ໂຕ  ກຸ້ງ       
Con ốc              Tô hỏi ໂຕຫອຍ      
Bình quân đầu người Tò hủa khôn ຕໍ່ຫົວຄົນ
Bàn ăn Tộ kin khậu ໂຕະກິນເຂົ້າ
Trước mặt Tò nạ ຕໍ່ໜ້າ
Con gì? Tô nhẳng ໂຕ ຫຍັງ
Tiếp tục Tò nường ຕໍ່ເນື່ອງ
Tiếp theo Tò pay ຕໍ່ ໄປ
Sau đây Tò pay nị ຕໍ່ ໄປ ນີ້
Đấu tranh  Tò sụ             ຕໍ່ສູ້
Kháng chiến Tò tạn ຕໍ່ຕ້ານ
Con lươn Tô yền ໂຕອ່ຽນ      
Bàn, ghế  Tộ, tằng          ໂຕະ, ຕັ່ງ
Gieo mạ             Tốc cạ             ຕົກກ້າ
Thất lạc Tốc hìa, sỉa hải ຕົກເຮ່ຍເສຍຫາຍ
Tán thành, đồng ý Tốc lôông ຕົກລົງ
Ngu dốt Tốc ngồ ຕົກໂງ່
Dạ, vâng Tôi ໂຕຍ
Lẩu Tộm nhăm ຕົ້ມຍຳ
Nấu dai       Tộm nhạp ຕົ້ມຍາບ         
Nấu nhừ         Tộm pười ຕົ້ມເປື່ອຍ         
Buổi Ton ຕອນ
Đoạn, phần Ton ຕອນ
Thân, mình Tôn ຕົນ  
Tấn              Tồn ໂຕ່ນ            
Xế chiều Ton bài ຕອນ ບ່າຍ
Ban đêm Ton đớc ຕອນເດິກ
Bản thân, tự mình Tôn êng ຕົນເອງ
Đón tiếp Tọn hắp ຕ້ອນຮັບ
Ban đêm Ton kang khưn ຕອນ ກາງ ຄືນ
Ban ngày Ton kang vên ຕອນ ກາງ ເວັນ
Buổi tối Ton khằm ຕອນ ຄ່ຳ
Buổi chiều Ton leng ຕອນ ແລງ
Phần thấp Ton lùm  ຕອນລຸ່ມ
Đầu thế kỷ Tộn sạ tạ vắt    ຕົ້ນສະຕະວັດ   
Buổi trưa Ton soải ຕອນສວາຍ
Nửa buổi Ton suổi ຕອນ ສວຍ
Đúng trưa Ton thiềng ຕອນ ທ່ຽງ
Chủ yếu Tộn to             ຕົ້ນຕໍ
Ban ngày Ton vên ຕອນເວັນ
Buổi sáng Ton xạu ຕອນ ເຊົ້າ
Cần Tọng kan ຕ້ອງການ
Trả lời Top ຕອບ
Tủ Tụ ຕູ້
Tủ lạnh Tụ dên ຕູ້ເຢັນ
Tủ sách Tụ pựm ຕູ້ ປື້ມ
Mình, bản thân, con chữ Tua ຕົວ
Dối, nói dối Túa ຕົວະ
Dối trá, nói dối Tụa ຕົວະ
Mẫu tự Tua ắc sỏn ຕົວອັກສອນ
Thực tế    Tua ching          ຕົວຈິງ
Ví dụ Tua dàng ຕົວຢ່າງ
Số chia  Tua hản          ຕົວຫານ
Chữ viết tay Tua khiển ຕົວຂຽນ
Diễn viên, nhân vật Tua lạ khon ຕົວລະຄອນ
Con số Tua lệc ຕົວເລກ
Đô thị Tua mương ຕົວເມືອງ
Thị trấn Tua mương nọi ຕົວເມືອງນ້ອຍ
Thành phố      Tua mương,nạ khon ຕົວເມືອງ, ນະຄອນ
Con tin Tua pạ căn ຕົວປະກັນ
Số bị chia  Tua tặng hản       ຕົວຕັ້ງຫານ
Đại diện, thay mặt Tua then  ຕົວແທນ
Khu nhi Tức đếc ຕຶກເດັກ
Thả lưới Tức hẻ ຕຶກ ແຫ
Béo, mập, xoa bóp Tụi ຕຸ້ຍ
Béo mập Túi phi ຕຸຍພີ
Mụn           Tùm ຕູ່ມ         
Thêm Từm ຕື່ມ
Thêm vào Từm sày  ຕື່ມໄສ່
Ngủ dậy Từn non ຕື່ນນອນ
Dậy sớm Từn xậu ຕື່ນເຊົ້າ
Thổ Nhĩ Kỳ Tuốc Ky ຕວັກກີ
Túp lều tranh Tụp ຕູບ



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn