T | T | |
Mắt | Ta | ຕາ |
Dòng họ, đẳng cấp | Tạ cun | ຕະກູນ |
Bảng, vuông | Ta lang | ຕາລາງ |
Nhà sàn | Tạ làng | ຕະ ລ່າງ |
Chợ | Tạ lạt | ຕະ ຫລາດ |
Hội chợ | Tạ lạt nắt | ຕະຫຼາດນັດ |
Chợ Sáng | Tạ lạt Xạu | ຕະຫລາດເຊົ້າ |
Hài hước, khôi hài, truyện hề | Tạ lốc | ຕະຫຼົກ |
Suốt, hoàn toàn | Tạ lọt | ຕະຫຼອດ |
Xung phong | Tạ lum bon | ຕະລູມບອນ |
Mạng lưới điện | Ta nàng phay phạ | ຕານ່າງໄຟຟ້າ |
Xã | Ta sẻng | ຕາແສງ |
Mặt trời | Ta vến | ຕາເວັນ |
Mặt trời mọc | Ta vến khựn | ຕາເວັນຂຶ້ນ |
Mặt trời lặn | Ta vến tốc | ຕາເວັນຕົກ |
Con dấu | Ta, ca | ຕາ, ກາ |
Múc, xúc | Tắc | ຕັກ |
Hành khất,khất thực | Tắc bạt | ຕັກບາດ |
Chết ngất | Tai khưn | ຕາຍຄືນ |
Theo, đi theo | Tam | ຕາມ |
Giã | Tăm | ຕຳ |
Tuỳ ý | Tam chay | ຕາມໃຈ |
Dệt vải | Tằm húc | ຕ່ຳຫຸກ |
Đu đủ giã | Tăm mạc hùng | ຕຳໝາກຫຸ່ງ |
Chức vụ | Tăm nèng | ຕຳແໜ່ງ |
Thoải mái, tự nhiên | Tam sả bai | ຕາມສະບາຍ |
Thấp nhất | Tằm sút | ຕ່ຳສຸດ |
Theo bình thường | Tam thăm mạ đa | ຕາມທຳມະດາ |
Theo đồng | Tam thồng | ຕາມທົ່ງ |
Khác | Tàng | ຕ່າງ |
Ghế | Tằng | ຕັ່ງ |
Đặt, để | Tặng | ຕັ້ງ |
Nằm ở | Tặng | ຕັ້ງ |
Từ, thuở | Tặng | ຕັ້ງ |
Khác nhau | Tàng căn | ຕ່າງກັນ |
Người nước ngoài, ngoại kiều | Tàng đạo | ຕ່າງດ້າວ |
Riêng biệt | Tàng hạc | ຕ່າງຫາກ |
Khác nhau | Tàng kăn | ຕ່າງກັນ |
Tỉnh khác | Tàng khoẻng | ຕ່າງແຂວງ |
Xây dựng lên | Tặng khựn | ຕັ້ງຂຶ້ນ |
Thay mặt, đại diện | Tàng nạ | ຕ່າງ ໜ້າ |
Đại diện sinh viên | Tàng nạ nắc sức sả | ຕ່າງໜ້ານັກສຶກສາ |
Nước ngoài | Tàng pạ thệt | ຕ່າງປະເທດ |
Khác nhau | Tàng tàng | ຕ່າງໆ |
Từ…. đến…. | Tặng tè… hả… | ຕັ້ງແຕ່… ຫາ… |
Khác quê,khác vùng | Tàng thìn | ຕ່າງຖິ່ນ |
Gan | Tắp | ຕັບ |
Cắt | Tắt | ຕັດ |
Thác, ghềnh | Tạt | ຕາດ |
Cắt sửa móng tay | Tắt lếp, tèng lếp | ຕັດເລັບ, ແຕ່ງເລັບ |
May mặc | Tắt nhíp | ຕັດຫຍີບ |
Cắt tóc | Tắt phổm | ຕັດຜົມ |
Cắt tóc nam | Tắt phổm xai | ຕັດຜົມຂາຍ |
Thác | Tạt, nặm tốc tạt | ຕາດ, ນ້ຳຕົກຕາດ |
Lò (bếp) | Tâu | ເຕົາ |
Tập họp | Tậu hôm | ເຕົາຮົມ |
Ấm nước | Tạu nặm | ເຕົ້ານ້ຳ |
Ấm chè | Tạu nặm xa | ເຕົ້ານ້ຳຊາ |
Lò lửa, bếp lửa | Tâu phay | ເຕົາໄຟ |
Bếp điện | Tâu phay phạ | ເຕົາໄຟຟ້າ |
Dưới | Tạy | ໃຕ້ |
Nam | Tạy | ໃຕ້ |
Thắp nến | Tạy thiên | ໄຕ້ທຽນ |
Sờ, đụng, chạm | Té | ແຕະ |
Nhưng, lúc | Tè | ແຕ່ |
Từ | Tè | ແຕ່ |
Đá | Tệ | ເຕະ |
Từ xưa | Tè đơm | ແຕ່ເດີມ |
Tuy nhiên | Tè hạc | ແຕ່ຫາກ |
Đá cầu mây | Tệ kạ tọ | ເຕະກະຕໍ້ |
Ngày xửa ngày xưa | Tè kỵ tè kòn | ຕ່ກີ້ແຕ່ກ່ອນ |
Các mùa | Tè lạ | ແຕ່ລະ |
Mỗi | Tè lạ | ແຕ່ລະ |
Hàng tuần | Tè lạ a thít | ແຕ່ລະອາທິດ |
Từ sáng sớm | Tè xạu xạu | ແຕ່ເຊົ້າໆ |
Tan rã | Tẹc nhẹc | ແຕກແຍກ |
Kỹ thuật | Tếc níc | ເຕັກນິກ |
Kỹ thuật | Tếc nô lô xy | ເຕັກໂນໂລຊີ |
Sự khác biệt, khác nhau | Tẹc tàng | ແຕກຕ່າງ |
Đầy giỏ | Tếm tà | ເຕ້ມຕ່າ |
Vẽ, khắc | Tẹm, khoắt | ແຕ້ມ, ຄວັດ |
Nhảy hát | Tện lăm | ເຕັ້ນລຳ |
Chuẩn bị | Tèng / tèng hạy | ແຕ່ງ / ແຕ່ງໃຫ້ |
Sự kết hôn, thành lập gia đình | Tèng đoong | ແຕ່ງດອງ |
Nấu ăn | Tèng kin | ແຕ່ງກິນ |
Cử, phong,bổ nhiệm | Tèng tặng | ແຕ່ງ ຕັ້ງ |
Trang điểm | Tèng tua | ແຕ່ງຕົວ |
Trát, sơn | Tha | ທາ |
Đợi | Thạ | ຖ້າ |
Nếu | Thạ | ຖ້າ |
Cảng, bến đò | Thà cằm pằn, thà hưa | ທ່າກ່ຳປັ່ນ, ທ່າເຮືອ |
Bộ đội | Thạ hản | ທະຫານ |
Bộ binh | Thạ hản bốc | ທະຫານບົກ |
Cựu chiến binh | Thạ hản cầu | ທະຫານເກົ່າ |
Hải quân/thủy quân | Thạ hản hưa | ທະຫານເຮືອ |
Dân quân | Thạ hản lạt | ທະຫານລາດ |
Pháo binh | Thạ hản pưn nhày | ທະຫານປືນໃຫຍ່ |
Triển vọng | Thà khạ nhải | ທ່າຂະຫຍາຍ |
Biển | Thạ lê | ທະເລ |
Biển, đại dương | Thạ lê, mạ hả sá mút | ທະເລ,ມະຫາສະໝຸດ |
Tuyên bố | Thá lẻng can | ຖະແຫລງການ |
Bến xe | Thà lốt, Khiu lốt | ທ່າລົດ, ຄີວລົດ |
Địa vị, cương vị | Thả nạ | ຖານະ |
Ngân hàng | Thạ na khan | ທະນາຄານ |
Chiều chuộng, âu yếm, nũng nịu | Thạ nỏm | ຖະໜອມ |
Đại lộ | Thạ nổn | ຖະໜົນ |
Đường sá | Thạ nổn, hổn thang | ຖະໜົນ, ຫົນທາງ |
Quét vôi | Tha pun | ທາປູນ |
Tác phong, tư thế | Thà thang | ທ່າທາງ |
Nếu mà | Thạ và | ຖ້າ ວ່າ |
Lục địa, đại lục | Thạ vịp | ທະວີບ |
Thái Lan, người | Thai | ໄທ |
Chụp | Thài | ຖ່າຍ |
Cuối | Thại | ທ້າຍ |
Chụp ảnh | Thài hụp | ຖ່າຍຮູບ |
Quay phim | Thài hụp ngâu | ຖ່າຍຮູບເງົາ |
Làm, thực hiện | Thăm | ທຳ |
Hỏi | Thảm | ຖາມ |
Hang, động | Thặm | ຖ້ຳ |
Làm phúc | Thăm bun | ທຳບຸນ |
Hang đá | Thặm hỉn | ຖ້ຳຫີນ |
Lần đầu, đầu tiên | Thăm ích | ທຳອິດ |
Hỏi thăm | Thảm khào | ຖາມຂ່າວ |
Tiêu diệt | Thăm lai lạng | ທຳລາຍລ້າງ |
Thường,bình thường | Thăm mạ đa | ທຳມະດາ |
Công việc làm ăn | Thăm ma hả kin | ທຳມາຫາກິນ |
Tự nhiên, thiên nhiên, tình hình | Thăm mạ xạt | ທຳມະຊາດ |
Ngài, ông | Thàn | ທ່ານ |
Than đá | Thàn hỉn | ຖ່ານຫີນ |
Kịp thời | Thăn kan | ທັນການ |
Bác sĩ | Thàn mỏ | ທ່ານໝໍ |
Bác sĩ chuyên khoa | Thàn mỏ xăm nan sạ phó | ທ່ານໝໍສຳນານສະ ເພາະ |
Hiện đại | Thăn sạ mảy | ທັນສະໄໝ |
Giá sách | Thản sày pựm | ຖານໃສ່ປື້ມ |
Đội ngũ | Thẳn thẻo | ຖັນແຖວ |
Ngay | Thăn thi lột | ທັນທີໂລດ |
Bà | Thàn, mè thạu | ທ່ານ(ຜູ້ຍິງ),ແມ່ເຖົ້າ |
Ông | Thàn, Phò thạu | ທ່ານ(ຜູ້ຊາຍ),ພໍ່ເຖົ້າ |
Đường, hướng | Thang | ທາງ |
Trên cao | Thâng | ເທິງ |
Cả, kể, với, và | Thăng | ທັງ |
Đường hàng không | Thang a cạt | ທາງອາກາດ |
Đường rẽ | Thang bèng | ທາງແບ່ງ |
Đường bộ | Thang bốc | ທາງບົກ |
Chính thức | Thang can | ທາງການ |
Về mặt | Thang đạn | ທາງດ້ານ |
Đường cao tốc | Thang đuồn | ທາງດ່ວນ |
Đường thuỷ | Thang hưa | ທາງເຮືອ |
Ở giữa | Thang kang | ທາງກາງ |
Lối vào | Thang khậu | ທາງເຂົ້າ |
Đường cong | Thang khộng | ທາງໂຄ້ງ |
Đường đôi | Thang khù | ທາງຄູ່ |
Đằng sau | Thang lẳng | ທາງຫລັງ |
Đường tắt | Thang lắt | ທາງລັດ |
Đường ngược chiều | Thang loòng | ທາງລ່ອງ |
Đường sắt | Thang lốt phay | ທາງລົດໄຟ |
Tuỳ chọn | Thang lược | ທາງເລືອກ |
Đường quốc lộ | Thang luổng | ທາງຫລວງ |
Đường một chiều | Thang luông điêu | ທາງລວງດຽວ |
Mặc dù | Thẩng mèn và | ເຖິງແມ່ນວ່າ |
Toàn thể | Thăng mốt | ທັງໝົດ |
Tất cả, cả thảy | Thăng mốt | ທັງໝົດ |
Đường trơn | Thang mừn | ທາງມື່ນ |
Đằng trước | Thang nạ | ທາງໜ້າ |
Đường thủy | Thang nặm | ທາງນ້ຳ |
Lối ra | Thang oọc | ທາງອອກ |
Đường này | Thang phị | ທາງພີ້ |
Trên, dưới | Thâng, lùm | ເທິງ, ລຸ່ມ |
Tất cả… và… | Thăng… lẹ… | ທັງ… ແລະ… |
Chàng | Thạo | ທ້າວ |
Nhả tơ | Thao nhay | ທາວໃຍ |
Cậu bé | Thạo nọi | ທ້າວນ້ອຍ |
Thăm dò, tìm hiểu | Thạp tham | ທາບທາມ |
Kế, cận | Thắt | ຖັດ |
Tháp | Thạt | ທາດ |
Tháp đen | Thạt đăm | ທາດດຳ |
Quan điểm | Thắt sá nạ | ທັດສະນະ |
Bao nhiêu | Thầu đây | ເທົ່າໃດ |
Bấy nhiêu / thế thôi | Thầu nặn | ເທົ່ານັ້ນ |
Cày ruộng | Thảy na | ໄຖນາ |
Cạo | Thẻ | ແຖ |
Thế | Thẹ | ແທ້ |
Cạo râu | Thẻ nuột | ແຖໜວດ |
Thị chính | Thê sạ ban | ເທສະບານ |
Thật | Thẹ thẹ | ແທ້ໆ |
Thánh thần,thần tiên | Thê vạ đa | ເທວະດາ |
Quần vợt | Thên nít | ເທນນິດ |
Hàng, dãy | Thẻo | ແຖວ |
Thị xã | Thệt sạ ban | ເທດສະບານ |
Thứ, lần | Thi | ທີ |
Mà, là, thì | Thì | ທີ່ |
Nơi, ở, chỗ | Thì | ທີ່ |
Nơi sinh | Thì cợt | ທີ່ເກີດ |
Trạm Hải quan | Thì đàn pha sỉ | ທີ່ດ່ານພາສີ |
Chỗ ở | Thì dù | ທີ່ຢູ່ |
Trú quán | Thì dù a sảy | ທີ່ຢູ່ອາໄສ |
Kỷ niệm | Thì lạ nức | ທີ່ລະນຶກ |
Chỗ nghỉ | Thì phắc | ທີ່ພັກ |
Rất (nhất) | Thì sút | ທີ່ສຸດ |
Vị trí, địa điểm, chỗ | Thì tặng | ທີ່ຕັ້ງ |
Trưa | Thiềng | ທ່ຽງ |
So sánh | Thiệp sày | ທຽບໃສ່ |
So sánh tiếng quốc tế | Thiệp siểng sả kôn | ທຽບສຽງ ສາກົນ |
Chuyến bay | Thiệu bin | ຖ້ຽວບີນ |
Đội bóng đá | Thim ban tệ | ທີມບານເຕະ |
Phương, hướng | Thít | ທິດ |
Phương Bắc | Thít nửa | ທິດເໜືອ |
Lý luận | Thít sạ đi | ທິດສະດີ |
Phương Đông | Thít ta vên oọc | ທິດຕາເວັນອອກ |
Phương Tây | Thít ta vên tốc | ທິດຕາເວັນຕົກ |
Phương Nam | Thít tạy | ທິດໃຕ້ |
Phương hướng | Thít thang | ທິດທາງ |
Bình thủy tinh | Thổ | ໂຖ |
Bình hoa | Thố đọc mạy | ໂຖ ດອກ ໄມ້ |
Vô tuyến điện | Thô lạ | ໂທລະ |
Điện tín | Thô lạ lếc | ໂທລະເລັກ |
Vô tuyến | Thô lạ phap | ໂທລະພາບ |
Điện thoại | Thô lạ sắp | ໂທລະສັບ |
Điện thoại nội hạt | Thô lạ sắp thọng thìn | ໂທລະສັບທ້ອງທີ່ນ |
Thối | Thon | ທອນ |
Tập hợp, tập trung | Thọn hôm | ທ້ອນໂຮມ |
Thối tiền | Thon ngơn | ທອນເງິນ |
Rút tiền | Thỏn ngơn | ຖອນເງິນ |
Bền bỉ | Thôn thang | ທົນທາງ |
Túi | Thổng | ຖົງ |
Bụng | Thọng | ທ້ອງ |
Trên | Thớng | ເທິງ |
Đến, tới | Thởng | ເຖິງ |
Kiết lị | Thọng bít | ທ້ອງບິດ |
Dù là, dù sẽ là | Thởng chạ | ເຖິງຈະ |
Dù ra sao, dù ra đi nữa | Thởng chạ pên | ເຖິງຈະເປັນ |
Cánh đồng chum | Thồng hay hỉn | ທົ່ງໄຫຫີນ |
Mặc dù là, tuy rằng | Thởng mèn và | ເຖິງແມ່ນວ່າ |
Găng tay nhỏ | Thổng mư nọi | ຖົງມືນ້ອຍ |
Đồng ruộng | Thồng na | ທົ່ງນາ |
Bao lâu | Thởng pan đây | ເທິງປານໃດ |
Đồng bằng | Thồng phiêng | ທົງພຽງ |
Tới núi | Thởng phu | ເຖີງພູ |
Đến nơi, đến chốn | Thởng thì | ເຖິງທີ່ |
Du lịch | Thòng thiều | ທ່ອງທ່ຽວ |
Bít tất | Thổng tin | ຖົງຕີນ |
Bít tất to quá | Thổng tìn nhày phột | ຖົງຕີນໃຫຍ່ໂພດ |
Ỉa chảy | Thọng xú | ທ້ອງຊຸ |
Mặc dù | Thởngvà | ເຖິງວ່າ |
Đổ, rót (nước) | Thoọc | ຖອກ |
Đồng | Thoong | ທອງ |
Bụng | Thoọng | ທ້ອງ |
Có chửa đầu năm | Thoọng khôn hủa pi | ທ້ອງຄົນຫົວປີ |
Vàng tây | Thoong nạc | ທອງນາກ |
Nội hạt | Thoọng thìn | ທ້ອງທີ່ນ |
Địa phương | Thoọng thìn | ທ້ອງຖິ່ນ |
Đồng, chì | Thoong, cùa | ທອງ, ກົ່ວ |
Rút ra, nhấc ra | Thọt | ຖອດ |
Thử máu | Thốt long lươt | ທົດລອງເລືອດ |
Thí nghiệm | Thốt loong | ທົດລອງ |
Dâng, tiến | Thọt thoải | ທອດຖວາຍ |
Đúc rút(kinh nghiệm) | Thọt thỏn | ຖອດຖອນ |
Cầm, mang, di động | Thử | ຖື |
Đánh răng | Thủ khẹo | ຖູແຂ້ວ |
Đeo đồng hồ | Thử môn | ຖືໂມງ |
Mang thai | Thử pha | ຖືພາ |
Cho rằng | Thử và | ຖືວ່າ |
Coi như, coi là | Thử và | ຖືວ່າ |
Khắp, toàn thể | Thùa | ທົ່ວ |
Đỗ đen | Thùa đăm | ຖົ່ວດຳ |
Lạc | Thùa đin | ຖົ່ວດີນ |
Đậu nành | Thùa lưởng | ຖົ່ວເຫລືອງ |
Lần sau | Thừa nạ | ເທື່ອ ໜ້າ |
Một lần | Thừa nừng | ເທື່ອໜຶ່ງ |
Nói chung, thông thường | Thùa pay | ທົ່ວໄປ |
Mọi | Thúc | ທຸກ |
Đúng | Thực | ຖືກ |
Rẻ | Thực | ຖືກ |
Bị thương | Thực bạt chếp | ຖືກບາດເຈັບ |
Mọi người | Thúc khôn | ທຸກຄົນ |
Rẻ mạt | Thực thực, thực lửa hại | ຖືກໆ, ຖືກເຫຼືອຮ້າຍ |
Đúng đắn, hợp lý | Thực toọng | ຖືກຕ້ອງ |
Từng giờ | Thúc xùa mông | ທຸກຊົ່ວໂມງ |
Đúng, sai | Thực, phít | ຖືກ, ຜິດ |
Tô, bát | Thuội | ຖ້ວຍ |
Bát canh | Thuội keng | ຖ້ວຍແກງ |
Bát, đũa | Thuội, mạy thù | ຖ້ວຍ, ໄມ້ຖູ່ |
Nguyên | Thuộn | ຖ້ວນ |
Đòi | Thuông | ທວງ |
Vợt cầu lông | Ti đoọc píc kày | ຕີດອກປີກໄກ່ |
Đánh đồn | Ti khại pốt | ຕີຄ້າຍປົດ |
Đánh võ,đánh quyền | Ti muôi | ຕີມວຍ |
Đánh đồn | Ti ộp | ຕີໂອບ |
Đánh xèng la | Ti péng | ຕີແປັ່ງ |
Đánh máy | Ti phim địt | ຕີພິມດີດ |
Đánh điện | Ti sải, thô sải | ຕີສາຍ, ໂທສາຍ |
Đóng dấu | Ti ta | ຕີຕາ |
Chống trả, kháng cự | Ti tạn | ຕີຕ້ານ |
Giường /giường ngủ | Tiêng /tiêng non | ຕຽງ/ ຕຽງນອນ |
Chân | Tin | ຕີນ |
Chân tóc | Tin phổm | ຕີນຜົມ |
Gấu váy | Tin sịn | ຕີນສິ້ນ |
Giỏ xôi | Típ khậu | ຕິບເຂົ້າ |
Típ xôi (giỏ đựng cơm) | Típ khậu | ຕິບເຂົ້າ |
Dán | Tít | ຕິດ |
Tiếp giáp | Tít kặp | ຕິດກັບ |
Nhiễm trùng | Tít mè phạ nhạt | ຕິດແມ່ພະຍາດ |
Nhiễm trùng | Tít pẹt | ຕິດແປດ |
Mắc bệnh | Tít phạ nhạt | ຕິດພະຍາດ |
Gắn bó | Tít phăn | ຕິດພັນ |
Lắp đặt | Tít tặng | ຕິຶດຕັ້ງ |
Quan hệ, liên lạc | Tít tò | ຕິດຕໍ່ |
Đeo, mắc vào mình | Tít tô | ຕິດໂຕ |
Tiếp theo | Tò | ຕໍ່ |
Ong vò vẽ, con tò vò | Tò | ຕໍ່ |
Con (vật) | Tô | ໂຕ |
Bàn | Tộ | ໂຕະ |
Con tôm | Tô cụng | ໂຕ ກຸ້ງ |
Con ốc | Tô hỏi | ໂຕຫອຍ |
Bình quân đầu người | Tò hủa khôn | ຕໍ່ຫົວຄົນ |
Bàn ăn | Tộ kin khậu | ໂຕະກິນເຂົ້າ |
Trước mặt | Tò nạ | ຕໍ່ໜ້າ |
Con gì? | Tô nhẳng | ໂຕ ຫຍັງ |
Tiếp tục | Tò nường | ຕໍ່ເນື່ອງ |
Tiếp theo | Tò pay | ຕໍ່ ໄປ |
Sau đây | Tò pay nị | ຕໍ່ ໄປ ນີ້ |
Đấu tranh | Tò sụ | ຕໍ່ສູ້ |
Kháng chiến | Tò tạn | ຕໍ່ຕ້ານ |
Con lươn | Tô yền | ໂຕອ່ຽນ |
Bàn, ghế | Tộ, tằng | ໂຕະ, ຕັ່ງ |
Gieo mạ | Tốc cạ | ຕົກກ້າ |
Thất lạc | Tốc hìa, sỉa hải | ຕົກເຮ່ຍເສຍຫາຍ |
Tán thành, đồng ý | Tốc lôông | ຕົກລົງ |
Ngu dốt | Tốc ngồ | ຕົກໂງ່ |
Dạ, vâng | Tôi | ໂຕຍ |
Lẩu | Tộm nhăm | ຕົ້ມຍຳ |
Nấu dai | Tộm nhạp | ຕົ້ມຍາບ |
Nấu nhừ | Tộm pười | ຕົ້ມເປື່ອຍ |
Buổi | Ton | ຕອນ |
Đoạn, phần | Ton | ຕອນ |
Thân, mình | Tôn | ຕົນ |
Tấn | Tồn | ໂຕ່ນ |
Xế chiều | Ton bài | ຕອນ ບ່າຍ |
Ban đêm | Ton đớc | ຕອນເດິກ |
Bản thân, tự mình | Tôn êng | ຕົນເອງ |
Đón tiếp | Tọn hắp | ຕ້ອນຮັບ |
Ban đêm | Ton kang khưn | ຕອນ ກາງ ຄືນ |
Ban ngày | Ton kang vên | ຕອນ ກາງ ເວັນ |
Buổi tối | Ton khằm | ຕອນ ຄ່ຳ |
Buổi chiều | Ton leng | ຕອນ ແລງ |
Phần thấp | Ton lùm | ຕອນລຸ່ມ |
Đầu thế kỷ | Tộn sạ tạ vắt | ຕົ້ນສະຕະວັດ |
Buổi trưa | Ton soải | ຕອນສວາຍ |
Nửa buổi | Ton suổi | ຕອນ ສວຍ |
Đúng trưa | Ton thiềng | ຕອນ ທ່ຽງ |
Chủ yếu | Tộn to | ຕົ້ນຕໍ |
Ban ngày | Ton vên | ຕອນເວັນ |
Buổi sáng | Ton xạu | ຕອນ ເຊົ້າ |
Cần | Tọng kan | ຕ້ອງການ |
Trả lời | Top | ຕອບ |
Tủ | Tụ | ຕູ້ |
Tủ lạnh | Tụ dên | ຕູ້ເຢັນ |
Tủ sách | Tụ pựm | ຕູ້ ປື້ມ |
Mình, bản thân, con chữ | Tua | ຕົວ |
Dối, nói dối | Túa | ຕົວະ |
Dối trá, nói dối | Tụa | ຕົວະ |
Mẫu tự | Tua ắc sỏn | ຕົວອັກສອນ |
Thực tế | Tua ching | ຕົວຈິງ |
Ví dụ | Tua dàng | ຕົວຢ່າງ |
Số chia | Tua hản | ຕົວຫານ |
Chữ viết tay | Tua khiển | ຕົວຂຽນ |
Diễn viên, nhân vật | Tua lạ khon | ຕົວລະຄອນ |
Con số | Tua lệc | ຕົວເລກ |
Đô thị | Tua mương | ຕົວເມືອງ |
Thị trấn | Tua mương nọi | ຕົວເມືອງນ້ອຍ |
Thành phố | Tua mương,nạ khon | ຕົວເມືອງ, ນະຄອນ |
Con tin | Tua pạ căn | ຕົວປະກັນ |
Số bị chia | Tua tặng hản | ຕົວຕັ້ງຫານ |
Đại diện, thay mặt | Tua then | ຕົວແທນ |
Khu nhi | Tức đếc | ຕຶກເດັກ |
Thả lưới | Tức hẻ | ຕຶກ ແຫ |
Béo, mập, xoa bóp | Tụi | ຕຸ້ຍ |
Béo mập | Túi phi | ຕຸຍພີ |
Mụn | Tùm | ຕູ່ມ |
Thêm | Từm | ຕື່ມ |
Thêm vào | Từm sày | ຕື່ມໄສ່ |
Ngủ dậy | Từn non | ຕື່ນນອນ |
Dậy sớm | Từn xậu | ຕື່ນເຊົ້າ |
Thổ Nhĩ Kỳ | Tuốc Ky | ຕວັກກີ |
Túp lều tranh | Tụp | ຕູບ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn