| V | V | |
| Dịp, cơ hội | Va lạ ô kạt | ວາລະໂອກາດ |
| Tạp chí | Va lạ sản | ວາລະສານ |
| Từ, ngữ | Vách chạ na | ວັດຈະນາ |
| Câu nói, lời nói | Vách chạ nạ | ວັດຈະນະ |
| Đồ vật | Vách thủ | ວັດຖຸ |
| Song, mây | Vải | ຫວາຍ |
| Gieo, rắc | Vàn | ຫວ່ານ |
| Ngọt | Vản | ຫວານ |
| Bùa ngải | Vạn | ຫວ້ານ |
| Ngày hội | Văn bun | ວັນບຸນ |
| Ngày quốc tế l/ động | Văn căm mạ còn sả kôn | ວັນກຳມະກອນສາກົນ |
| Sinh nhật | Văn cợt | ວັນເກີດ |
| Ngày quốc tế thiếu nhi | Văn đếc nọi sả kôn | ວັນເດັກນ້ອຍສາກົນ |
| Ngày làm việc | Văn hết việc | ວັນເຮັດວຽກ |
| Ngày nhà giáo | Văn khù hèng xạt | ວັນຄູແຫ່ງຊາດ |
| Ngày đầu năm mới | Văn khựn pi mày | ວັນຂຶ້ນປີໃໝ່ |
| Ngày quốc tế phụ nữ | Văn mè nhing sả kôn | ວັນແມ່ຍິງສາກົນ |
| Tác phẩm | Văn nạ căm | ວັນນະກຳ |
| Văn nghệ | Văn nạ khạ đi | ວັນນະຄະດີ |
| Văn học | Văn nạ khạ đì | ວັນນະຄະດີ |
| Ngày lao động | Văn ọc heng ngan | ວັນອອກແຮງງານ |
| Ngày nghỉ | Văn phắc | ວັນພັກ |
| Ngày thành lập Đảng | Văn sạng tặng phắc | ວັນສ້າງຕັ້ງພັກ |
| Ngày | Văn thi | ວັນ ທີ |
| Ngày quốc khánh | Văn xạt | ວັນຊາດ |
| Ngày giờ | Văn, mông | ວັນ, ໂມງ |
| Đặt, để, bày | Vang | ວາງ |
| Trống | Vàng | ວ່າງ |
| Hy vọng, mong muốn | Vẳng | ຫວັງ |
| Vũng nước,vựcnước | Văng nặm | ວັງນ້ຳ |
| Hy vọng rằng | Vẳng pền dàng nhìng và | ຫວັງເປັນຢ່າງຍິ່ງວ່າ |
| Đặt kế hoạch | Vang phẻn | ວາງແຜນ |
| Đặt, xếp đặt | Vang vạy | ວາງໄວ້ |
| Chùa | Vắt | ວັດ |
| Từ điển | Vắt chạ nan kôm | ວັດຈະນານກົມ |
| Nhà thờ | Vắt khun phò | ວັດຄຸນພໍ່ |
| Thịnh vượng | Vắt thạ na thả von | ວັດທະນາຖາວອນ |
| Văn hóa | Vắt thạ nạ thăm | ວັດທະນະທຳ |
| Di tích cổ | Vắt thủ bu han | ວັດຖຸບູຮານ |
| Vật liệu xây dựng | Vắt thú cò sạng | ວັດຖຸກໍ່ສ້າງ |
| Chùa chiền, tu viện | Vắt va a ham | ວັດວາອາຮາມ |
| Hình dáng | Vạt xông | ວາດຊົງ |
| Chùa, tháp | Vắt, thạt | ວັດ, ທາດ |
| Nói | Vậu | ເວົ້າ |
| Nói chung | Vạu luôm | ເວົ້າລວມ |
| Nói thách | Vạu sủng phột | ເວົ້າສູງໂພດ |
| Nhanh | Vay | ໄວ |
| Giữ, giữ gìn | Vạy | ໄວ້ |
| Cúi đầu, cúi chào | Vạy | ໄຫວ້ |
| Ngữ pháp | Vay nhạ con | ໄວຍະກອນ |
| Lễ Phật | Vạy phạ | ໄຫວ້ພະ |
| Sự nhanh trí, sự linh hoạt, sự sáng dạ, sự phản ứng nhanh nhẹn. | Vảy phíp | ໄຫວພິບ |
| Nhanh chân | Vay tin | ໄວຕີນ |
| Nhanh chóng | Vay va | ໄວວາ |
| Nhanh, chậm | Vay, xạ | ໄວ, ຊ້າ |
| Thời gian | Vê la | ເວລາ |
| Thời gian đi | Vê la pay | ເວລາໄປ |
| Giờ mở hàng | Vê la pợt hạn | ເວລາເປິດຮ້ານ |
| Nửa đêm | Vê la thiềng khưn | ເວລາທ່ຽງຄືນ |
| Thời gian đến | Vê la thởng | ເວລາເຖິງ |
| Tình cảm | Vê thạ căm | ເວທະກຳ |
| Kính râm | Vèn căn đẹt | ແວ່ນກັນແດດ |
| Kính đen | Vèn mựt | ແວ່ນມືດ |
| Mắt kính | Vèn ta | ແວ່ນຕາ |
| Kính cận | Vèn tà sẳm lắp khôn sẻng ta sặn | ແວ່ນຕາສຳລັບຄົນ ແສງຕາສັ້ນ |
| Lược | Vỉ | ຫວີ |
| Nải, chùm, bó | Vỉ | ຫວີ |
| Kỹ sư | Ví lạ va kon | ວິລະວະກອນ |
| Giây | Ví na thi | ວິນາທີ |
| Chải tóc | Vỉ phổm | ຫວີຜົມ |
| Kinh doanh xí nghiệp | Vi sả há kít | ວິສາຫະກິດ |
| Đặc biệt, xuất sắc | Vị sệt | ວິເສດ |
| Cao đẳng, trung cấp | Vị thạ nha lay | ວິທະຍາໄລ |
| Khoa học | Ví thạ nha sạt | ວິທະຍາສາດ |
| Khoa học xã hội | Vị thạ nha sạt sẳng khôm | ວິທະຍາສາດສັງຄົມ |
| Khoa học tự nhiên | Vị thạ nha sạt thăm mạ xạt | ວິທະຍາສາດທຳມະ ຊາດ |
| Phương pháp, cách thức | Ví thi | ວິທີ |
| Biện pháp | Vi thi can | ວິຖີການ |
| Giải pháp | Ví thi kẹ khảy | ວິທີແກ້ໄຂ |
| Đường lối, đời sống | Vị thỉ xỉ vít | ວິຖີຊີວິດ |
| Môn học | Vi xa | ວິຊາ |
| Nghề nghiệp | Vi xa a xịp | ວິຊາອາຊີບ |
| Chuyên nghiệp | Vi xa sạ phọ | ວິຊາສະເພາະ |
| Dạy nghề | Vi xa xịp | ວິຊາຊີບ |
| Việc | Việc | ວຽກ |
| Việc nhà | Việc bạn | ວຽກບ້ານ |
| Việc trong nhà ngoài sân | Việc hươn kan xan | ວຽກເຮືອນການຊານ |
| Công việc | Việc ngan | ວຽກ ງານ |
| Quay vòng, quay tròn | Viên | ວຽນ |
| Đi xung quanh | Viên ọm | ວຽນອ້ອມ |
| Linh hồn | Vin nhan | ວິນຍານ |
| Vòng tròn | Vôn viên | ວົນວຽນ |
| Ban nhạc, dàn nhạc | Vông đôn ti | ວົງດົນຕີ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn