Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Lào - Việt


Từ vựng Lào - Việt *** vần V

Thứ năm - 18/05/2017 08:21

V V  
Dịp, cơ hội Va lạ ô kạt ວາລະໂອກາດ
Tạp chí Va lạ sản ວາລະສານ
Từ, ngữ Vách chạ na ວັດຈະນາ
Câu nói, lời nói Vách chạ nạ ວັດຈະນະ
Đồ vật Vách thủ ວັດຖຸ
Song, mây Vải  ຫວາຍ
Gieo, rắc Vàn ຫວ່ານ
Ngọt Vản ຫວານ
Bùa ngải Vạn ຫວ້ານ
Ngày hội Văn bun   ວັນບຸນ  
Ngày quốc tế l/ động Văn căm mạ còn sả kôn ວັນກຳມະກອນສາກົນ
Sinh nhật Văn cợt ວັນເກີດ
Ngày quốc tế thiếu nhi Văn đếc nọi sả kôn ວັນເດັກນ້ອຍສາກົນ
Ngày làm việc Văn hết việc ວັນເຮັດວຽກ
Ngày nhà giáo Văn khù hèng xạt ວັນຄູແຫ່ງຊາດ
Ngày đầu năm mới Văn khựn pi mày ວັນຂຶ້ນປີໃໝ່
Ngày quốc tế phụ nữ Văn mè nhing sả kôn ວັນແມ່ຍິງສາກົນ
Tác phẩm          Văn nạ căm             ວັນນະກຳ
Văn nghệ          Văn nạ khạ đi          ວັນນະຄະດີ
Văn học Văn nạ khạ đì ວັນນະຄະດີ
Ngày lao động Văn ọc heng ngan ວັນອອກແຮງງານ
Ngày nghỉ Văn phắc ວັນພັກ
Ngày thành lập Đảng Văn sạng tặng phắc ວັນສ້າງຕັ້ງພັກ
Ngày Văn thi ວັນ ທີ
Ngày quốc khánh Văn xạt ວັນຊາດ
Ngày giờ          Văn, mông          ວັນ, ໂມງ
Đặt, để, bày Vang ວາງ
Trống Vàng ວ່າງ
Hy vọng, mong muốn Vẳng ຫວັງ
Vũng nước,vựcnước Văng nặm ວັງນ້ຳ
Hy vọng rằng Vẳng pền dàng nhìng và ຫວັງເປັນຢ່າງຍິ່ງວ່າ
Đặt kế hoạch Vang phẻn ວາງແຜນ
Đặt, xếp đặt Vang vạy ວາງໄວ້
Chùa         Vắt ວັດ               
Từ điển Vắt chạ nan kôm ວັດຈະນານກົມ
Nhà thờ  Vắt khun phò  ວັດຄຸນພໍ່
Thịnh vượng Vắt thạ na thả von ວັດທະນາຖາວອນ
Văn hóa Vắt thạ nạ thăm ວັດທະນະທຳ
Di tích cổ Vắt thủ bu han    ວັດຖຸບູຮານ
Vật liệu xây dựng Vắt thú cò sạng  ວັດຖຸກໍ່ສ້າງ
Chùa chiền, tu viện Vắt va a ham ວັດວາອາຮາມ
Hình dáng Vạt xông ວາດຊົງ
Chùa, tháp   Vắt, thạt             ວັດ, ທາດ
Nói Vậu ເວົ້າ
Nói chung Vạu luôm    ເວົ້າລວມ   
Nói thách Vạu sủng phột ເວົ້າສູງໂພດ
Nhanh Vay ໄວ
Giữ, giữ gìn Vạy ໄວ້
Cúi đầu, cúi chào Vạy ໄຫວ້ 
Ngữ pháp  Vay nhạ con       ໄວຍະກອນ
Lễ Phật Vạy phạ ໄຫວ້ພະ 
Sự nhanh trí, sự linh hoạt, sự sáng dạ, sự phản ứng nhanh nhẹn. Vảy phíp ໄຫວພິບ
Nhanh chân Vay tin ໄວຕີນ
Nhanh chóng Vay va ໄວວາ
Nhanh, chậm    Vay, xạ          ໄວ, ຊ້າ
Thời gian Vê la ເວລາ
Thời gian đi       Vê la pay ເວລາໄປ         
Giờ mở hàng Vê la pợt hạn ເວລາເປິດຮ້ານ
Nửa đêm Vê la thiềng khưn ເວລາທ່ຽງຄືນ
Thời gian đến    Vê la thởng ເວລາເຖິງ         
Tình cảm Vê thạ căm ເວທະກຳ
Kính râm Vèn căn đẹt ແວ່ນກັນແດດ
Kính đen Vèn mựt ແວ່ນມືດ
Mắt kính Vèn ta ແວ່ນຕາ
Kính cận Vèn tà sẳm lắp khôn sẻng ta sặn ແວ່ນຕາສຳລັບຄົນ ແສງຕາສັ້ນ
Lược           Vỉ ຫວີ         
Nải, chùm, bó Vỉ ຫວີ
Kỹ sư Ví lạ va kon ວິລະວະກອນ
Giây Ví na thi ວິນາທີ
Chải tóc               Vỉ phổm ຫວີຜົມ         
Kinh doanh xí nghiệp Vi sả há kít  ວິສາຫະກິດ
Đặc biệt, xuất sắc Vị sệt    ວິເສດ 
Cao đẳng, trung cấp Vị thạ nha lay  ວິທະຍາໄລ
Khoa học Ví thạ nha sạt ວິທະຍາສາດ
Khoa học xã hội Vị thạ nha sạt sẳng khôm ວິທະຍາສາດສັງຄົມ
Khoa học tự nhiên Vị thạ nha sạt thăm mạ xạt ວິທະຍາສາດທຳມະ ຊາດ
Phương pháp, cách thức Ví thi ວິທີ
Biện pháp             Vi thi can             ວິຖີການ
Giải pháp Ví thi kẹ khảy ວິທີແກ້ໄຂ
Đường lối, đời sống Vị thỉ xỉ vít ວິຖີຊີວິດ
Môn học  Vi xa          ວິຊາ
Nghề nghiệp    Vi xa a xịp          ວິຊາອາຊີບ
Chuyên nghiệp Vi xa sạ phọ ວິຊາສະເພາະ 
Dạy nghề Vi xa xịp ວິຊາຊີບ 
Việc Việc ວຽກ
Việc nhà Việc bạn ວຽກບ້ານ
Việc trong nhà ngoài sân Việc hươn kan xan ວຽກເຮືອນການຊານ
Công việc Việc ngan ວຽກ ງານ
Quay vòng, quay tròn Viên ວຽນ
Đi xung quanh Viên ọm  ວຽນອ້ອມ 
Linh hồn Vin nhan    ວິນຍານ
Vòng tròn Vôn viên ວົນວຽນ
Ban nhạc, dàn nhạc Vông đôn ti ວົງດົນຕີ



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn