X | X | |
Muộn | Xạ | ຊ້າ |
Trà đá | Xa dên | ຊາເຢັນ |
Thắng lợi, chiến thắng, thành công | Xạ nạ | ຊະນະ |
Loại, kiểu | Xạ nít | ຊະນິດ |
Giặt | Xặc | ຊັກ |
Chậm trễ | Xắc xạ, bò thăn vê la | ຊັກຊ້າ,ບໍ່ທັນເວລາ |
Trai, nam | Xai | ຊາຍ |
Nam - Nữ | Xai - nhing | ຊາຍ-ຍິງ |
Trai, gái | Xai (bào), nhing (sảo) | ຊາຍ(ບ່າວ), ຍິງ(ສາວ) |
Biên giới | Xai đen | ຊາຍແດນ |
Chậu | Xam | ຊາມ |
Thậm chí | Xặm bò nẳm | ຊ້ຳບໍ່ໜຳ |
Có kinh nghiệm, thông thạo | Xăm nan | ຊຳນານ |
Rồi lại | Xặm phắt | ຊ້ຳພັດ |
Quân hàm | Xặn | ຊັ້ນ |
Tầng | Xặn | ຊັ້ນ |
Salon | Xan lôông | ຊານລົງ |
Tầng trệt | Xặn lùm | ຊັ້ນລຸ່ມ |
Hạng nhất | Xặn nhọt | ຊັ້ນຍອດ |
Tầng 1 | Xặn nừng | ຊັ້ນໜຶ່ງ |
Sơ cấp | Xặn pả thổm | ຊັ້ນປະຖົມ |
Tầng 2 | Xặn soỏng | ຊັ້ນສອງ |
Cao cấp | Xặn sủng | ຊັ້ນສູງ |
Tầng lớp, địa vị | Xặn tăm nèng | ຊັ້ນຕຳແໜ່ງ |
Tầng trên | Xặn thâng | ຊັ້ນເທິງ |
Thế à | Xặn và | ຊັ້ນວ່າ |
Thờ ơ, điềm nhiên | Xàng | ຊ່າງ |
Mà | Xầng | ເຊິ່ງ |
Voi | Xạng | ຊ້າງ |
Thợ đóng gạch | Xàng ắt đín chì | ຊ່າງອັດດິນຈີ່ |
Thợ cơ khí | Xàng côn | ຊ່າງກົນ |
Thợ đóng giầy | Xàng cớp | ຊ່າງເກິບ |
Thợ tiện | Xàng cứng | ຊ່າງກຶງ |
Thợ thủ công | Xàng hắt thạ căm | ຊ່າງຫັດຖະກຳ |
Lẫn nhau, qua lại | Xầng kăn lẹ kăn | ເຊິ່ງກັນແລະກັນ |
Thợ kim hoàn | Xàng khăm | ຊ່າງຄຳ |
Thợ nguội | Xàng khậu chắc | ຊ່າງເຂົ້າຈັກ |
Nhà văn | Xàng khiển | ຊ່າງຂຽນ |
Thợ đúc | Xàng khoắt | ຊ່າງຄັວດ |
Cân đồ | Xằng khường | ຊັ່ງເຄື່ອງ |
Thợ rèn | Xàng lếc | ຊ່າງເຫລັກ |
Thợ đúc, công nhân luyện kim | Xàng lò | ຊ່າງຫລໍ່ |
Thợ mộc | Xàng mạy | ຊ່າງໄມ້ |
Thợ làm mũ, nón | Xàng muộc | ຊ່າງໝວກ |
Thợ đồng hồ | Xàng na lí ca | ຊ່າງນາລິກາ |
Thợ bạc, thợ kim hoàn | Xàng ngân, xàng khăm | ຊ່າງເງິນ, ຊ່າງຄຳ |
Thợ gốm | Xàng pặn | ຊ່າງປັ້ນ |
Thợ điện | Xàng phay phạ | ຊ່າງໄຟຟ້າ |
Thợ in | Xàng phim | ຊ່າງພີມ |
Thợ thêu | Xàng sèo | ຊ່າງແສ່ວ |
Thợ may | Xàng tắt nhíp | ຊ່າງຕັດຫຍິບ |
Thợ cắt tóc | Xàng tắt phổm | ຊ່າງຕັດຜົມ |
Thợ quét vôi | Xàng tha sỉ, xàng pun | ຊ່າງທາສີ,ຊ່າງປູນ |
Thợ chụp ảnh | Xàng thài hụp | ຊ່າງຖ່າຍຮູບ |
Centimet | Xăng ti mét | ຊັງຕີແມັດ |
Nông dân | Xao na | ຊາວ ນາ |
Thanh niên | Xao nùm | ຊາວໜູ່ມ |
Người đánh cá | Xao pa mông | ຊາວປາມົງ |
Biết, hiểu rõ | Xạp | ຊາບ |
Tài nguyên thiên nhiên | Xăp phạ nha kon | ຊັບພະຍາກອນ |
Phức tạp | Xắp xọn | ຊັບຊ້ອນ |
Dân tộc, quốc gia | Xạt | ຊາດ |
Thuê nhà | Xàu hươn | ເຊົ່າເຮືອນ |
Sáng ngày mai | Xạu mự ừn | ເຊົ້າມື້ອື່ນ |
Lành bệnh, hồi phục | Xau puồi, xau khạy | ເຊົາປ່ວຍ, ເຊົາໄຂ້ |
Vâng, đúng, có lý | Xày | ໃຊ່ |
Dùng | Xạy | ໃຊ້ |
Trả (nợ) | Xạy | ໃຊ້ |
Chi phí | Xạy chài | ໃຊ້ຈ່າຍ |
Tiêu dùng | Xạy chài | ໃຊ້ຈ່າຍ |
Dùng được, sử dụng | Xạy đạy | ໃຊ້ໄດ້ |
Thắng lợi, chiến thắng | Xay xạ nạ | ໄຊຊະນະ |
Ngâm nước | Xè nặm | ແຊ່ນ້ຳ |
Khoảng (thời gian) | Xền | ເຊັ່ນ |
Như, chẳng hạn | Xền | ເຊັ່ນ |
Như nhau | Xền kăn | ເຊັ່ນກັນ |
Thế hệ | Xền khôn | ເຊັ່ນຄົນ |
Ngon | Xẹp | ແຊບ |
Thơm ngon | Xẹp xọi | ແຊບຊ້ອຍ |
Sẽ | Xí | ຊິ |
Chỉ trỏ | Xị | ຊີ້ |
Khẳng định | Xị khạt | ຊີ້ຂາດ |
Xi măng | Xi măng | ຊີມັງ |
Ra đa | Xi nhan chắp, la đa | ຊີຍານຈັບ, ລາດາ |
Sẽ đi | Xí pay | ຊິໄປ |
Lý lịch | Xi vạ pạ vắt | ຊີວະປະຫວັດ |
Sinh vật | Xi vạ vị thạ nha | ຊີວະວິທະຍາ |
Cuộc sống,sinh hoạt | Xi vít | ຊີວິດ |
Nếm cá | Xiêm pa | ຊຽມປາ |
Bạn thân | Xiều | ຊ່ຽວ |
Chuyên gia | Xiều xan | ຊ່ຽວຊານ |
Nếm canh | Xim kêng | ຊີມເກງ |
Thịt | Xịn | ຊີ້ນ |
Thịt dê | Xịn bẹ | ຊີ້ນແບ້ |
Thịt bò bít tết | Xịn bịp sạ thếc | ຊີ້ນບີບສະເທກ |
Thịt thỏ nướng | Xịn cạ tài pịng | ຊີ້ນກະຕ່າຍປີ້ງ |
Thịt gà | Xịn cày | ຊີ້ນໄກ່ |
Thịt nướng | Xín đạt | ຊີ້ນດາດ |
Thịt cừu quay | Xin kẹ pìn | ຊີ້ນແກະປີ່ນ |
Thịt trâu | Xịn khoai | ຊີ້ນຄວາຍ |
Thịt lợn | Xịn mủ | ຊີ້ນໝູ |
Thịt bò | Xịn ngua | ຊີ້ນງົວ |
Thịt vịt | Xịn pết | ຊີ້ນເປັດ |
Thịt quay | Xịn pìn | ຊີ້ນປິ່ນ |
Thịt nướng | Xịn pịng | ຊີ້ນປີ້ງ |
Thịt ba chỉ | Xịn sảm xặn | ຊີ້ນສາມຊັ້ນ |
Thịt mông | Xịn sẳn | ຊີ້ນສັນ |
Thịt nạc | Xịn sốt, xịn kọn | ຊີ້ນສົດ/ຊີ້ນກ້ອນ |
Mà | Xìng | ຊຶ່ງ |
Mạch yếu | Xíp phạ chon khòi | ຊີບພະຈອນຄ່ອຍ |
Mạch mạnh | Xíp phạ chon tện heng | ຊີບພະຈອນເຕັ້ນແຮງ |
Mạch, nhịp tim | Xíp phạ chon, căm mạ chon | ຊີບພະຈອນ, ກຳມະຈອນ |
Giật câu | Xít bết | ຊິດເບັດ |
Đàn | Xo, cạ chắp pì | ຊໍ, ກະຈັບປີ່ |
Cái xẻng | Xoạn | ຊວ້ານ |
Tìm | Xọc | ຊອກ |
May mắn | Xộc đi | ໂຊກດີ |
Thái, băm, chặt | Xoi | ຊອຍ |
Giúp đỡ | Xòi | ຊ່ອຍ |
Đổi công | Xòi liêu | ຊ່ອຍລຽວ |
Khen ngợi, biểu dương | Xôm | ຊົມ |
Dân tộc | Xôm xạt | ຊົນຊາດ |
Hoan nghênh | Xôm xơi | ຊົມເຊີຍ |
Mời | Xơn | ເຊີນ |
Mời / xin mời | Xơn / khỏ xơn | ເຊີນ / ຂໍເຊີນ |
Mời vào | Xơn khậu ma | ເຊີນເຂົ້າມາ |
Mời lên xe | Xơn khựn lốt | ເຊີນຂຶ້ນລົດ |
Thủy lợi | Xôn lạ pạ than | ຊົນລະປະທານ |
Nông thôn | Xôn nạ bốt | ຊົນນະບົດ |
Bộ tộc | Xôn phầu | ຊົນເຜົ່າ |
Giai cấp | Xổn xặn | ຊົນຊັ້ນ |
Trân trọng mời | Xơn xuôn | ເຊີນຊວນ |
Giao cấu | Xơng | ເຊີງ |
Mà | Xờng | ເຊີ່ງ |
Chụp X quang | Xòng phay phạ, thài lăng sỉ | ຊ່ອງໄຟຟ້າ, ຖ່າຍລັງສີ |
May, phúc | Xôộc | ໂຊກ |
Phúc lộc | Xôộc láp | ໂຊກລາບ |
Khe hở, lỗ hổng | Xoòng vàng | ຊ່ອງວ່າງ |
Lai kinh tế | Xọt sệt thạ kít | ຊອດເສດຖະກິດ |
Người yêu | Xụ | ຊູ້ |
Tên | Xừ | ຊື່ |
Mua | Xự | ຊື້ |
Mua hàng | Xự khường | ຊື້ເຄື່ອງ |
Chân thật,ngay thẳng | Xừ sắt | ຊື່ສັດ |
Mua giỏ | Xự típ | ຊື້ຕິບ |
Cảm kích | Xừ xôm nhin đi | ຊື່ຊົມຍິນດີ |
Thẳng | Xừ xừ | ຊື່ ຊື່ໆ |
Tên, tuổi | Xừ, a nhú | ຊື່, ອາຍຸ |
Tin rằng | Xừa căn và | ເຊື່ອກັນວ່າ |
Dược liệu,thảo dược | Xựa da, phứt tèng da | ເຊື້ອຢາ, ພືດແຕ່ງຢາ |
Họ ngoại | Xựa mè | ເຊື້ອແມ່ |
Nhiên liệu | Xựa phay | ເຊື້ອໄຟ |
Họ nội | Xựa phò | ເຊື້ອພໍ່ |
Họ hàng, dòng họ | Xựa sải | ເຊື້ອສາຍ |
Tín ngưỡng, tin cậy | Xừa thử | ເຊື່ອຖື |
Mê tín | Xừa thử ngôm ngoai | ເຊື່ອຖືງົມງວາຍ |
Xấu, tốt | Xùa, đi | ຊົ່ວ, ດີ |
Tiếng, giờ | Xùa, mông | ຊົ່ວ, ໂມງ |
Mát mẻ | Xùm dên | ຊຸ່ມເຢັນ |
Tập trung | Xúm núm | ຊຸມນຸມ |
Tụ tập ngày hội, ngày lễ | Xum xeo | ຊຸມແຊວ |
Dân cư, cộng đồng | Xụm xôn | ຊຸມຊົນ |
Thiếc | Xưn | ຊືນ |
Thiếc, gang | Xưn, khảng | ຊືນ, ຂາງ |
Mà, cái mà | Xừng | ຂຶ່ງ |
Giúp đỡ | Xuồi lửa | ຊ່ວຍເຫຼືອ |
Dẫn | Xuôn | ຊວນ |
Rủ | Xuôn | ຊວນ |
Đua thuyền | Xuồng hưa | ຊ່ວງເຮືອ |
Đua ngựa | Xuồng mạ | ຊ່ວງມ້າ |
Phần, mảnh | Xút | ຊຸດ |
Bộ lòng | Xút khường nay | ຊຸດເຄື່ອງໃນ |
Những tin mới hơn