Phiên âm | Cách đọc tiếng Việt | Ví dụ |
b | p | ba ba ->bố |
p | p – nhưng bật hơi | pà -> sợ |
m | m | mama -> mẹ |
f | ph | fàn -> cơm |
d | t | dà -> to,lớn |
t | th – nhưng bật hơi | tài tài ->bà(tôn trọng) |
n | n | |
l | l | |
g | c | ge ge -> anh trai |
k | kh – nhưng bật hơi | ke le -> cocacola |
h | h | hé nèi -> Hà Nội |
j | ch | jia -> nhà |
q | ch – nhưng bật hơi | qì |
x | x | xiao xiao -> tiểu tiểu |
zh | tr | |
ch | tr – uốn lưỡi và bật hơi | |
sh | s – uốn lưỡi | |
r | r – uốn lưỡi(cũng có thể phát thành d) | |
z | ch | |
c | ch – âm đầu lưỡi, bật hơi | |
s | x | |
i | i | |
an | an | |
en | ân | |
ang | ang | |
eng | âng | |
er | ơ…r… uốn lưỡi | |
yi | y | |
wu | u | |
yu | u…y… kéo dài | |
a | ||
o | ||
e | ||
ê | ||
ai | ai | |
ei | ây | |
ao | ao | |
ou | âu |
Những tin cũ hơn