| Đóng - Mở | Ắt - Khảy | ອັດ - ໄຂ |
| Xa - Gần | Cay - Cạy | ໄກ - ໃກ້ |
| Nhớ - Quên | Chừ - Lưm | ຈື່ - ລືມ |
| Đen - Trắng | Đăm - Khảo | ດຳ - ຂາວ |
| Tốt - Xấu | Đi - Xùa | ດີ - ຊົ່ວ |
| Sống - Chín | Đíp - Súc | ດິບ - ສຸກ |
| Yêu - Ghét | Hặc - Xăng | ຮັກ - ຊັງ |
| Nóng - Lạnh | Họn - Dên | ຮ້ອນ - ເຢັນ |
| Chật - Lỏng | Khắp - Lổm | ຄັບ - ຫລົມ |
| Mặn - Nhạt | Khêm – Chựt / Chang | ເຄັມ - ຈືດ/ຈາງ |
| Cứng - Mềm | Khẻng - Òn | ແຂງ - ອ່ອນ |
| Phải - Trái | Khỏa - Xại | ຂວາ - ຊ້າຍ |
| Đủ - Thiếu | Khộp - pho khạt, bò khộp | ຄົບ - ພໍຂາດ, ບໍ່ຄົບ |
| Như - Khác | Khư - Tàng | ຄື - ຕ່າງ |
| Trước - Sau | Kòn - Lẳng | ກ່ອນ - ຫລັງ |
| Rộng - Hẹp | Kuộng - Khẹp | ກ້ວາງ - ແຂບ |
| Nhiều - Ít | Lải - Nọi | ຫຼາຍ - ໜ້ອຍ |
| Có - Không | Mi - Bò | ມີ - ບໍ່ |
| Dày - Mỏng | Nả - Bang | ໜາ - ບາງ |
| Nặng - Nhẹ | Nắc - Bau | ໜັກ - ເບົາ |
| Ngồi xuống - Đứng dậy | Nằng lông - Nhưn khựn | ນັ່າລົງ - ຢືນຂື້ນ |
| Dễ - Khó | Ngài - Nhạc | ງ່າຍ - ຍາກ |
| Buồn - Vui | Ngẩu - Muồn | ເຫງົາ - ມ່ວນ |
| Dài - Ngắn | Nhao - Sặn | ຍາວ-ສັ້ນ |
| Lớn - Nhỏ | Nhày - Nọi | ໃຫຍ່-ນ້ອຍ |
| Béo - Gầy | Phì - Chòi | ພີ - ຈ່ອຍ |
| Ướt - Khô | Piệc - Hẹng | ປຽກ - ແຫ້ງ |
| Chua - Ngọt | Sộm - Vản | ສົ້ມ - ຫວານ |
| Gửi - Nhận | Sồng - Hắp | ສົ່ງ - ຮັບ |
| Cao - Thấp | Sủng - Tằm | ສູງ - ຕ່ຳ |
| Hỏi - Trả lời | Thảm - Tọp | ຖາມ - ຕອບ |
| Đầu tiên - Cuối cùng | Thăm ít - Sút thại | ທຳອິດ - ສຸດທ້າຍ |
| Già - Trẻ | Thạu - Nùm | ເຖົ້າ - ໜຸ່ມ |
| Trên - Dưới | Thơng - Lùm | ເທິງ - ລຸ່ມ |
| Đúng - Sai | Thực - Phít | ຖືກ - ຜິດ |
| Nói to - Nói khẽ | Vạu đăng - Vạu khòi | ເວົ້າດັງ - ເວົ້າຄ່ອຍ |
| Nhanh - Chậm | Vay - Xạ | ໄວ-ຊ້າ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn