Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Lào |
A | A | |
Cô | A | ອາ |
Thời tiết | A cạt | ອາກາດ |
Giáo viên | A chan | ອາຈານ |
Quá khứ | A đít | ອະດີດ |
Thực phẩm | A hản | ອາຫານ |
Bữa ăn nhẹ | A hản bâu | ອາຫາທເບົາ |
Thức ăn nguội | A hản dên | ອາຫາທເຢັນ |
Ban công | A khan | ອາຄານ |
Tương lai | Ạ na khốt | ອະນາຄົດ |
Vệ sinh | Ạ na may | ອະນາໄມ |
Tuổi | A nhú | ອາຍຸ |
Đài kỷ niệm | Ạ nú sả vạ li | ອະນຸສາວະລີ |
Giảng bài | Ạ thi bai bốt hiên | ອະທິບາຍບົດຮຽນ |
Chủ bút, chủ nhiệm | Ạ thí can bo đi | ອະທິການບໍດີ |
Tuần | A thít | ອາທິດ |
Tuần sau | A thít nạ | ອາທິດໜ້າ |
Nghề nghiệp | A xịp | ອາຊີບ |
Ngực | Ấc | ເອິກ |
Anh | Ại | ອ້າຍ |
Anh kết nghĩa | Ại hắc, Ại pheng | ອ້າຍຮັກ,ອ້າຍແພງ |
Anh rể | Ại khởi | ອ້າຍເຂີຍ |
Thầy giáo | Ại khu | ອ້າຍຄູ |
Anh em | Ại nọng | ອ້າຍ, ນ້ອງ |
Anh chị | Ại ượi | ອ້າຍ, ເອື້ອຍ |
Anh chị em | Ại ượi nọng | ອ້າຍ ເອື້ອຍ ນ້ອງ |
Chính quyền | Ăm nạt can pốc khong | ອຳນາດການປົກຄອງ |
Hiệu trưởng | Ăm nuôi can hông hiên | ອຳນວຍການໂຮງຮຽນ |
Giám đốc | Ăm nuôi kan | ອຳນວຍການ |
Đọc | Àn | ອ່ານ |
Cái | Ăn | ອັນ |
Cái này | Ăn nị | ອັນ ນີ້ |
Chú | Ao | ອາວ |
Đóng | Ăt | ອັດ |
Có thể | Ạt chạ | ອາດ ຈະ |
Quan | Ạt nha / nai | ອາດຍາ / ນາຍ |
Tỷ lệ, mức | Ắt ta | ອັດຕາ |
Tỷ lệ sinh | Ắt ta can cợt | ອັດຕາການເກີດ |
Tỷ lệ chết | Ắt ta can tai | ອັດຕາການຕາຍ |
Tự động | Ắt ta tô mắt | ອັດຕະໂນມັດ |
Chủ quan | Ắt tạ vi sảy | ອັດຕະວິໄສ |
Lấy | Âu | ເອົາ |
Lấy / không lấy | Âu / bò âu | ເອົາ / ບໍເອົາ |
Lấy không | Âu bo | ເອົາບໍ |
Mang theo, mang đi | Âu pay | ເອົາໄປ |
Lấy giọng | Âu siểng | ເອົາສຽງ |
Ho | Ay | ໄອ |
B | B | |
Bồi dưỡng | Băm lung | ບຳລຸງ |
Đào tạo | Băm lúng sạng | ບຳລຸງສ້າງ |
Làng, bản | Bạn | ບ້ານ |
Sinh quán | Bạn cợt, mương non | ບ້ານເກີດ,ເມືອງນອນ |
Các | Băn đa | ບັນດາ |
Các đồng chí | Băn đa sạ hải | ບັນດາສະຫາຍ |
Những | Băn đa, thăng lải | ບັນດາ, ທັງຫຼາຍ |
Biên tập | Băn na thị can | ບັນນາທິການ |
Thống kê | Băn xi | ບັນຊີ |
Có lúc, đôi khi | Bang thi | ບາງທີ |
Có khi, đôi khi | Bang thừa | ບາງເທື່ອ |
Vết thương | Bạt phe | ບາດແຜ |
Vé | Bắt, pị | ບັດ,ປີ້ |
Nhẹ nhẹ | Bâu bâu | ເບົາໆ |
Giấy phép | Bay ạ nu nhạt | ໃບອະນຸຍາດ |
Hóa đơn | Bay bin | ໃບບິນ |
Giấy đi đường | Bay đơn thang | (ໜັງສື)ໃບເດີນທາງ |
Lá cây | Bay mạy | ໃບ ໄມ້ |
Lá tre | Bay phày | ໃບ ໄຜ່ |
Giấy giới thiệu | Bay sá nở | ໃບສະເໜີ |
Chia | Bèng | ແບ່ງ |
Chia (thành) | Bèng (oọc) | ແບ່ງ (ອອກ) |
Mẫu, kiểu | Bẹp | ແບບ |
Bài mẫu | Bẹp bốt | ແບບ ບົດ |
Sách giáo khoa | Bẹp hiên | ແບບ ຮຽນ |
Nếp sống | Bẹp phẻn đăm lông xi vít | ແບບແຜນດຳລົງຊີວິດ |
Bia | Bia | ເບຍ |
Cất cánh | Bin khựn | ບີນຂື້ນ |
Xoa bóp | Bịp, nuột | ບີບ, ນວດ |
Bơ | Bơ | ເບີ |
Số | Bơ /năm bơ | ເບີ /ນຳເບີ |
Không được | Bò đạy | ບໍ່ໃດ້ |
Mỏ, địa chất | Bò hè, tho lạ ni sạt | ບໍ່ແຮ່,ທໍລະນີສາດ |
Cửa hàng dịch vụ | Bo li can hạn khạ | ບໍລິການຫ້ານຄ້າ |
Dịch vụ ăn uống | Bò li can kin đừm | ບໍລິການກິນດື່ມ |
Không phải | Bò mèn | ບໍ່ ແມ່ນ |
Không có gì | Bò pên nhẳng | ບໍ່ ເປັນ ຫຍັງ |
Không sao | Bò pên nhẳng | ບໍ່ ເປັນ ຫຍັງ |
Không đắt - rẻ rồi | Bò pheng- thực lẹo | ບໍ່ແພງ - ຖືກແລ້ວ |
Chỉ dẫn | Bọc | ບອກ |
Chỗ, nơi | Bòn | ບ່ອນ |
Nơi trả tiền | Bòn chài ngân | ບ່ອນຈ່າຍເງິນ |
Nơi xuất trình giấy tờ | Bòn chẹng ê kạ sản | ບ່ອນແຈ້ງເອກະສາ |
Nơi đặt vé | Bòn chòng pị | ບ່ອນຈ່ອງປີ້ |
Nơi đỗ xe | Bòn chọt lốt | ບ່ອນຈອດລົດ |
Điểm đỗ xe buýt | Bòn chọt lốt mê pạ chăm thang | ບ່ອນຈອດລົດເມປະຈຳທາງ |
Chỗ nào? | Bòn đẩy | ບ່ອນ ໃດ |
Địa chỉ | Bòn dù | ບ່ອນຢູ່ |
Chỗ bán | Bòn khải | ບ່ອນຂາຍ |
Nơi bán vé | Bòn khải pị | ບ່ອນຂາຍປີ້ |
Nơi kiểm tra | Bòn kuột | ບ່ອນກວດ |
Chỗ đổi tiền | Bòn piền ngơn | ບ່ອນປ່ຽນເງິນ |
Chỗ trống | Bòn vàng | ບ່ອນວ່າງ |
Xem | Bờng | ເບິ່ງ |
Xem/ xem trước | Bờng /bờng kòn | ເບິ່ງ/ ເບິ່ງກ່ອນ |
Xem luôn | Bờng lột | ເບິ່ງ ໂລດ |
Xem xem | Bờng xừ xừ | ເບິ່ງ ຊື່ຊື່ |
Biên bản | Bốt băn thức | ບົດບັນທຶກ |
Kinh nghiệm, bài học | Bốt hiên | ບົດຮຽນ |
Bài ca | Bốt họng | ບົດຮ້ອງ |
Bài làm | Bốt phớc hắt | ບົດເຝິກຫັດ |
Bài thứ | Bốt thi | ບົດທີ |
Khảo cổ học | Bu han khạ đi | ບູຮານຄະດີ |
Cúng lễ | Bu xa | ບູຊາ |
Súng liên thanh | Bưn côn | ບືນກົນ |
Tết năm mới | Bun pi mày | ບູນປີໃໝ່ |
Hội hè | Bun than | ບຸນທານ |
Ao, hồ | Bưng, noỏng | ບຶງ, ໜອງ |
Cộng lại | Buộc xày căn | ບວກໃຊ່ກັນ |
Cộng, trừ | Buộc, lốp | ບວກ, ລົບ |
Gáo múc nước | Buôi tắc nặm | ບວຍຕັກນ້ຳ |
Thìa | Buồng | ບ່ວງ |
Bên | Bượng | ເບື້ອງ |
Bên phải | Bượng khỏa | ເບື້ອງຂວາ |
Bước đầu | Bượng tộn | ເບື້ອງຕົ້ນ |
Bên trái | Bượng xại | ເບື້ອງຊ້າຍ |
Một lát | Bứt điều | ບຶດ ດ່ຽວ |
C | C | |
Dự đoán, dự định | Cạ | ກະ |
Rá | Cạ biên | ກະບຽນ |
Bó cây nhóm lửa | Cạ bong | ກະບອງ |
Bảng đen | Cạ đan đăm | ກະດານ ດຳ |
Xương | Cạ đục | ກະດູກ |
Xương sườn | Cạ đục khạng | ກະດູກຂ້າງ |
Khuy, cúc | Cạ đúm | ກະດຸມ |
Đặt chương trình | Cạ không can | ກະໂຄງການ |
Bắp cải | Cạ lăm pi hò | ກະລໍ່າປີຫໍ່ |
Kem cốc | Cạ lem choọc | ກະແລມຈອກ |
Kem que | Cạ lem mạy | ກະແລມໄມ້ |
Làm ơn | Cạ lu na | ກາລູນາ |
Túi xách tay | Cạ pầu hịu | ກະເປົ່າຫີ້ວ |
Ví đựng tiền | Cạ pàu nọi sẳm lắp sày ngơn | ກະເປົ່ານ້ອຍສຳລັບ ໃສ່ເງິນ |
Túi đựng tiền | Cạ pàu sày ngân | ກະເປົ່າໃສ່ເງິນ |
Cà phê | Ca phê | ກາເຟ |
Cà phê đen sữa | Ca phê đăm nôm | ກາເພ ດຳ ນົມ |
Dạ dày | Cạ phọ | ກະເພາະ |
Mắm tôm | Cạ pi | ກະປິ |
Cua | Cà pu | ກະປູ |
Cái gùi | Cạ pung | ກະປຸງ |
Gáo nước | Cạ puôi | ກະປວຍ |
Cà rốt | Cà rốt | ກາຣົດ |
Nông sản | Cá sệt tá phăn | ກະເສດຕະພັນ |
Nông nghiệp | Cạ sỉ căm | ກະສີກຳ |
Gàu | Cạ sộ | ກະໂຊ້ |
Rổ | Cạ tà | ກະຕ່າ |
Tỏi khô | Cạ thiêm hẹng | ກະທຽມແຫ້ງ |
Giỏ | Cạ tho | ກະທໍ |
Bộ, cấp bộ | Cạ xuông | ກະຊວງ |
Bảo quản | Căm căp | ກຳກັບ |
Đang | Căm lăng | ກຳລັງ |
Công đoàn | Căm mạ ban | ກຳມະບານ |
Công nhân | Căm mạ con | ກຳມະກອນ |
Xác định | Căm nốt dàng xắt chên | ກຳນົດຢ່າງຊັດເຈນ |
Quy định ngày | Căm nốt văn | ກຳນົດວັນ |
Bắp thịt | Cạm xịn | ກ້າມຊີ້ນ |
Việc, sự | Can | ການ |
Chống, chặn | Căn | ກັນ |
Dịch vụ | Can bo lí can | ການບໍລິການ |
Thương nghiệp | Can khạ phai nay | ການຄ້າພາຍໃນ |
Ngoại thương | Can khạ tàng pạ thệt | ການຄ້າຕ່າງປະເທດ |
Với nhau | Căn lẹ căn | ກັນແລະກັນ |
Chính trị | Can mương | ການເມືອງ |
Tài chính | Can ngơn | ການເງິນ |
Lâm nghiệp | Can pà mạy | ການປ່າໄມ້ |
Sản xuất | Can phá lít | ການຜະລິດ |
Quan hệ | Can phua phăn | ການພົວ ພັນ |
Thực tập | Can phức hắt | ການຝຶກຫັດ |
Ngoại giao | Can tàng pạ thệt | ການຕ່າງປະເທດ |
Câu hỏi | Can thảm | ການຖາມ |
Ban ngày | Can vên | ການ ເວນ |
Tiến lên | Cạo khựn | ກ້າວຂື້ນ |
Tiến bộ | Cạo nạ | ກ້າວໜ້າ |
Trở | Cắp | ກັບ |
Với | Cắp | ກັບ |
Với (ở với) | Cắp (dù kắp) | ກັບ (ຢູ່ ກັບ) |
Trở lại | Cắp khưn | ກັບ ຄືນ |
Máy lửa | Cắp phây | ກັບ ໄຟ |
Hộp | Cắp, kòng | ກັບ, ກ໋ອງ |
Cũ | Cầu | ເກົ່າ |
Chín (9) | Cạu | ເກົ້າ |
Búi tóc | Cậu phổm | ເກົ້າຜົມ |
Xa | Cay | ໄກ |
Gà | Cày | ໄກ່ |
Gần | Cạy | ໃກ້ |
Láng giềng | Cạy khiêng | ໃກ້ຄຽງ |
Thịt gà giả cầy | Cày ốp | ໄກ່ອົບ |
Gà quay | Cày pìn, cày ốp | ໄກ່ປີ່ນ/ໄກ່ອົບ |
Gà nướng | Cày pịng | ໄກ່ປີ້ງ |
Gà nấu (lẩu) | Cày tộm | ໄກ່ຕົ້ມ |
Sẽ | Chạ | ຈະ |
Rõ rệt / rõ ràng | Chạ chẹng | ຈະແຈ້ງ |
Mấy | Chắc | ຈັກ |
Rời khỏi | Chạc | ຈາກ |
Từ | Chạc | ຈາກ |
Một lát | Chắc nọi | ຈັກໜ້ອຍ |
Máy bộ đàm | Chắc phô ni | ຈັກໂຟນິ |
Máy bơm nước | Chắc sup nặm | ຈັກສູບນ້ຳ |
Máy giặt | Chắc xặc khường | ຈັກຊັກເຄື່ອງ |
Trả tiền | Chài | ຈ່າຍ |
Phát lương tháng | Chài ngân đươn | ຈ່າຍເງິນເດືອນ |
Trả bằng tiền mặt | Chài pên ngân sốt | ຈ່າຍເປັນເງິນສົດ |
Hắt hơi | Cham | ຈາມ |
Số lượng, số | Chăm nuôn | ຈຳນວນ |
Số tiền | Chăm nuôn ngân | ຈຳນວນເງິນ |
Một số | Chăm nuôn nừng | ຈຳນວນໜຶ່ງ |
Đóng dấu | Chặm ta | ຈ້ຳຕາ |
Đĩa | Chan | ຈານ |
Lạt | Chang | ຈາງ |
Bắt, nắm | Chắp | ຈັບ |
Điều xe | Chắt lốt | ຈັດລົດ |
Tổ chức | Chắt tặng | ຈັດຕັ້ງ |
Ông, anh, chị | Chậu (đại từ chỉ ngôi thứ 2) | ເຈົ້າ |
Chủ nhà | Chậu bạn | ເຈົ້າບ້ານ |
Chú rể | Chạu bào | ເຈົ້າບ່າວ |
Còn anh | Chậu đê | ເຈົ້າ ເດ |
Vâng dạ | Chậu đôi | ເຈົ້າໂດຍ |
Sư sãi | Chậu hủa | ເຈົ້າຫົວ |
Chủ nhà | Chậu hươn | ເຈົ້າເຮືອນ |
Chủ | Chậu khỏng | ເຈົ້າຂອງ |
Cô dâu | Chạu sảo | ເຈົ້າສາວ |
Tâm, lòng | Chay | ໃຈ |
Trung tâm | Chây cang | ໃຈກາງ |
Phân tích | Chạy nhẹc, vị chay | ໄຈ້ແຍກ,ວິໄຈ |
Chị gái | Chệ | ເຈ້ |
Phân phối | Chẹc dai | ແຈກຢາຍ |
Thông cáo | Chẹng can | ແຈ້ງການ |
Thông báo | Chẹng khào | ແຈ້ງຂ່າວ |
Khai báo nhập cảnh | Chẹng khậu | ແຈ້ງເຂົ້າ |
Khai báo xuất cảnh | Chẹng ọoc | ແຈ້ງອອກ |
Hộ chiếu quá cảnh | Chẹng phàn | ແຈ້ງຜ່ານ |
Khai báo thị thực | Chẹng vi sa | ແຈ້ງວິຊາ |
Nước chấm | Chèo | ແຈ່ວ |
Đau, ốm | Chếp | ເຈັບ |
Đau ngực | Chếp ấc | ເຈັບເອິກ |
Đau dạ dày | Chếp cạ phó a hản | ເຈັບກະເພາະອາຫານ |
Đau đầu | Chếp hủa | ເຈັບຫົວ |
Ốm đau | Chếp puồi | ເຈັບປ່ວຍ |
Đau bụng | Chếp thọng | ເຈັບທ້ອງ |
Giấy | Chịa | ເຈ້ຍ |
Giấy vệ sinh | Chịa ạ na may | ເຈ້ຍອະນາໄມ |
Giấy các bon | Chịa cạc bon | ເຈ້ຍກາກບອນ |
Giấy thấm | Chịa xạp | ເຈ້ຍຊາບ |
Giấy, bút máy | Chịa, pạc ca xưm | ເຈ້ຍ, ປາກກາຊຶມ |
Tinh thần | Chít chay | ຈິດໃຈ |
Châm chọc | Chó chim | ແຈາະຈີມ |
Lưu thông | Cho lá chon | ຈໍລະຈອນ |
Ly, cốc | Chọc | ຈອກ |
Gầy | Chòi | ຈ່ອຍ |
Tấn công | Chôm ti | ຈົມຕີ |
Cho đến (nơi) | Chôn hot | ຈົນຮອດ |
Kẻ cướp | Chôn man | ໂຈນມານ |
Hãy, cần phải | Chồng | ຈົ່ງ |
Để cho, dành cho | Chồng hạy | ຈົ່ງ ໃຫ້ |
Đăng ký mua vé | Chòng pị | ຈ່ອງປີ້ |
Tốt | Chốp đi | ຈົບດີ |
Tốt đẹp | Chốp ngam | ຈົບງາມ |
Ghi, chép | Chốt (chốch) | ຈົດ |
Ghi nhớ | Chốt chăm | ຈົດຈຳ |
Bãi đổ xe | Chọt lốt | ຈອດລົດ |
Thư từ | Chốt mải | ຈົດໝາຍ |
Mới, rồi mới | Chừng | ຈຶ່ງ |
Lạt | Chụt | ຈືດ |
Đặc điểm | Chút phí sệt | ຈຸດພິເສດ |
Cũng | Cò | ກໍ່ |
Cũng được | Cò đạy | ກໍ່ໄດ້ |
Xây bằng gạch | Cò đín chì | ກໍ່ດິນຈີ່ |
Xây dựng | Cò sạng | ກໍ່ ສ້າງ |
Đùi | Cốc khả | ກົກຂາ |
Cộng sản | Com mu nít | ກອມມູນິດ |
Trước | Còn | ກ່ອນ |
Mông | Cộn | ກົ້ນ |
Trước đây | Còn nạ nị | ກ່ອນໜ້ານີ້ |
Trước tiên, trước hết | Còn ừn | ກ່ອນອື່ນ |
Trái lại | Công căn khạm | ກົງ ກັນ ຂ້າມ |
Gầm sàn | Cọng làng | ກ້ອງ ລ່າງ |
Hội nghị | Cong pạ xúm | ກອງປະຊຸມ |
Đại hội | Cong pạ xúm nhày | ກອງປະຊຸມໃຫຍ່ |
Quân đội | Cong thắp | ກອງທັບ |
Giày | Cợp | ເກີບ |
Kớp kớp | Cớp cớp | ເກິບເກິບ |
Giầy thể thao | Cợp ki la | ເກີບກີລາ |
Giày da | Cợp nẳng | ເກີບໜັງ |
Dép | Cợp tẹ | ເກີບແຕະ |
Sinh | Cợt | ເກີດ |
Pháp luật | Cốt mải | ກົດໝາຍ |
Muối | Cưa | ເກືອ |
Khu dân cư | Cùm bạn | ກຸ່ມບ້ານ |
Tôm | Cụng | ກຸ້ງ |
Tôm nước ngọt | Cụng nặm chựt | ກຸ້ງນ້ຳຈຶດ |
Tôm nướng | Cụng phẩu | ກຸ້ງເຜົາ |
Tôm biển | Cụng thạ lê | ກຸ້ງທະເລ |
Kiểm tra | Cuột ca | ກວດກາ |
Thanh tra | Cuột can | ກວດການ |
Nón | Cúp | ກຸບ |
D | D | |
Thuốc | Da | ຢາ |
Đừng | Dà | ຢ່າ |
Thuốc bổ | Da băm lung | ຢາບຳລຸງ |
Thuốc đỏ | Da đeng | ຢາແດງ |
Thuốc tây | Da luổng | ຢາຫຼວງ |
Đừng vội | Dà phạo | ຢ່າຟ້າວ |
Thuốc chữa bệnh | Da pua phạ nhạt | ຢາປົວພະຍາດ |
Thuốc lá | Da sụp | ຢາສູບ |
Đừng sờ | Dà tẹ toọng | ຢ່າແຕະຕ້ອງ |
Muốn | Dạc | ຢາກ |
Muốn được | Dạc đạy | ຢາກໄດ້ |
Đen | Đăm | ດຳ |
Tiến hành | Đăm nơn | ດຳເນີນ |
Thứ, loại | Dàng | ຢ່າງ |
Mũi | Đăng | ດັງ |
Khởi đầu, xuất phát | Đặng | ດັ້ງ |
Thuở xưa | Đặng đơm | ດັ້ງເດີມ |
Cục tẩy | Dang dựt | ຢາງຢືດ |
Mũi hếch | Đăng pớt | ດັງເປິດ |
Chậm nhất | Dàng xạ thì sút | ຢ່າງຊ້າທີ່ສຸດ |
Uốn cho xoắn | Đắt hạy kụt | ດັດໃຫ້ກູດ |
Cải tiến | Đắt peng | ດັດແປງ |
Uốn tóc | Đắt phổm | ດັດຜົມ |
Cải tạo | Đắt sạng | ດັດສ້າງ |
Nào | Đẩy | ໃດ |
Được | Đạy | ໄດ້ |
Được không? | Đạy bo | ໄດ້ ບໍ |
Được chưa? | Đạy lẹo bo | ໃດ້ ແລ້ວ ບໍ |
Đã sử dụng | Đạy năm xạy | ໄດ້ນຳໃຊ້ |
Đã | Đạy, lẹo | ໄດ້, ແລ້ວ |
Nhé, với | Đè | ແດ່ |
Mát (lạnh) | Dên | ເຢັນ |
Mát lòng | Dến chây | ເຢັນໃຈ |
Đỏ | Đeng | ແດງ |
Nắng | Đẹt | ແດດ |
Tốt | Đi | ດີ |
Vui lòng | Đi chay | ດີໃຈ |
Xuất sắc | Đi đền | ດີເດັ່ນ |
Tốt hơn | Đi kùa | ດີ ກວ່າ |
Xuất sắc | Đi lợt | ດີເລີດ |
Thăm,viếng thăm | Diệm dam | ຢ້ຽມຢາມ |
Một, đơn | Điêu | ດຽວ |
Bây giờ | Điêu nị | ດຽວນີ້ |
Đất đỏ | Đin đeng | ດິນແດງ |
Đất đai của ta | Đin hâu | ດິນເຮົາ |
Ngón tay | Địu mư | ດີ້ວມື |
Ngón chân | Địu tin | ດີ້ວຕີນ |
Giò, chả | Dò | ຢ່ອ |
Nhé | Đơ | ເດີ |
Khuya khoắc | Đớc đừn thiềng khưn | ເດິກດື່ນທ່ຽງຄືນ |
Hoa | Đọc mạy | ດອກໄມ້ |
Hoa quả | Đọc mạy | ດອກ ໄມ້ |
Bóng điện | Đọc phay | ດອກໄຟ |
Bởi , do, bằng | Đôi | ໂດຍ |
Dạ | Đôi | ໂດຍ |
Xưa, cổ xưa | Đơm | ເດີມ |
Lâu | Đôn | ດົນ |
Đi, chạy | Đơn | ເດີນ |
Nhạc cụ, nhạc | Đôn ti | ດົນຕີ |
Đi chậm | Đơn xạ | ເດີນຊ້າ |
Ở, tại, còn, vẫn | Dù | ຢູ່ |
Át liệt | Đú đượt | ດຸເດືອດ |
Bên cạnh | Dù khạng | ຢູ່ ຂ້າງ |
Ở với | Dù năm | ຢູ່ນຳ |
Ở đâu? | Dù sảy | ຢູ່ ໃສ |
Uống | Đừm | ດື່ມ |
Kéo | Đưng | ດຶງ |
Bằng, với .. | Đuội | ດ້ວຍ |
Tháng | Đươn | ເດືອນ |
Trăng sáng | Đươn chẹng | ເດືອນແຈ້ງ |
Trăng | Đươn, phạ chăn | ເດືອນ, ພະຈັນ |
Ngôi sao | Đuông đao | ດວງດາວ |
Dừng lại | Dút | ຢຸດ |
E | E | |
Máy điều hòa | E (phiên âm Air) | ແອ |
Tài liệu | Ê cạ sản | ເອກະສານ |
Tư nhân | Ê cạ xôn | ເອກະຊົນ |
Thưng ván | Ẹm pẹn | ແອ້ມແປ້ນ |
Gân | Ên | ເອັນ |
Mình, tự mình | Êng | ເອງ |
H | H | |
Vừa mới | Hả cò | ຫາ ກໍ່ |
Mới xong | Hả cò lẹo | ຫາ ກໍ່ ແລ້ວ |
Kiếm ăn | Hả kin | ຫາກີນ |
Gãy | Hắc | ຫັກ |
Yêu | Hặc | ຮັກ |
Cấm bóp còi | Hạm bịp ke | ຫ້າມບີບແກ |
Cấm đỗ xe | Hạm chọt lốt | ຫ້າມຈອດລົດ |
Cấm hái hoa | Hạm đết đoọc mạy | ຫ້າມເດັດດອກໄມ້ |
Cấm dẫm lên cỏ | Hạm diệp nhạ | ຫ້າມຢຽບຫຍ້າ |
Học tập | Hằm hiên | ຮ່ຳຮຽນ |
Cấm vào | Hạm khậu pay | ຫ້າມເຂົ້າໄປ |
Cấm hút thuốc | Hạm sụp da | ຫ້າມສູບຢາ |
Hàng | Hạn | ຮ້ານ |
Kia , đằng kia | Hặn | ຫັ້ນ |
Quán cà fê | Hạn ca phê | ຫ້ານກາເຟ |
Cửa hàng | Hạn khạ | ຮ້ານ ຄ້າ |
Cửa hàng bán bánh kẹo | Hạn khạ khải khạu nổm | ຮ້ານຄ້າຂາຍເຂົ້າໜົມ |
Hiệu thuốc | Hạn khải da | ຮ້ານຂາຍຢາ |
Hàng bán đồ thủ công | Hạn khải khường hắt thạ căm | ຮ້ານຂາຍເຄື່ອງຫັດ ຖະກຳ |
Hàng bán cá | Hạn khải pa | ຮ້ານຂາຍປາ |
Hiệu bán sách | Hạn khải pựm | ຮ້ານຂາຍປື້ມ |
Hàng bán quần áo | Hạn khải sựa phạ | ຮ້ານຂາຍເສື້ອຜ້າ |
Hàng bán thịt | Hạn khải xịn | ຮ້ານຂາຍຊີ້ນ |
Hàng ăn uống | Hạn kin đừm | ຮ້ານ ກິນດືື່ມ |
Tiệm giảitrí ban đêm | Hạn la ty băn thơng | ຮ້ານລາຕີບັນເທິງ |
Tiệm rượu | Hạn lậu | ຮ້ານເຫລົ້າ |
Hàng Bách hoá tổng hợp | Hạn sắp phạ sỉn khạ | ຮ້ານຊັບພະສິນຄ້າ |
Hàng mỹ nghệ | Hạn sị lạ pạ hắt thạ kăm | ຣ້ານສິລະປະຫັດ ຖະກຳ |
Hàng trang điểm | Hạn sởm suồi | ຮ້ານ ເສີມສວຍ |
Hàng may đo | Hạn tắt khường | ຮ້ານ ຕັດເຄື່ອງ |
Hàng may mặc | Hạn tắt nhíp | ຮ້ານຕັດຫຍີບ |
Hàng cắt tóc | Hạn tắt phổm | ຮ້ານ ຕັດຜົມ |
Hàng chụp ảnh | Hạn thài hụp | ຮ້ານ ຖ່າຍຮູບ |
Xa | Hàng | ຫ່າງ |
Biểu mẫu | Hàng bẹp,bẹp phom | ຮ່າງແບບ,ແບບຟອມ |
Xa rời | Hàng hởn | ຫ່າງເຫີນ |
Tổ chim | Hăng mín | ຮັງມິນ |
Phấn khởi | Hạo hẳn | ຮ້າວຫັນ |
Phụ trách | Hắp phít xọp | ຮັບ ຜິດ ຊອບ |
Tập, thực tập | Hắt (hách) | ຫັດ |
Làm văn | Hắt tèng | ຫັດແຕ່ງ |
Thủ công nghiệp | Hắt thá căm | ຫັດຖະກຳ |
Ta, tôi | Hâu, khọi | ເຮົາ, ຂ້ອຍ |
Cho, để | Hạy | ໃຫ້ |
Rẫy vườn | Hày suổn | ໄຮ່ສວນ |
Thấy | Hến | ເຫັນ |
Thông cảm | Hến chay | ເຫັນໃຈ |
Đồng ý | Hến đi | ເຫັນດີ |
Nhà nước | Hèng lắt | ແຫ່ງລັດ |
Khô khan | Hẹng lẹng | ແຫ້ງແລ້ງ |
Lao động | Heng ngan | ແຮງງານ |
Quốc gia | Hèng xạt | ແຮ່ງ ຊາດ |
Làm | Hết | ເຮັດ |
Nấm | Hết | ເຫັດ |
Ng nhân, lý do | Hệt | ເຫດ |
Làm gì | Hết nhẳng | ເຮັດ ຫຍັງ |
Lý do,ngyên nhân | Hệt phổn | ເຫດຜົນ |
Làm việc | Hết việc | ເຮັດວຽກ |
Âm ..(tục) | Hi | ຫີ |
Học | Hiên | ຮຽນ |
Học đọc | Hiên àn | ຮຽນອ່ານ |
Bắt chước | Hiên bẹp | ຮຽນ ແບບ |
Tốt nghiệp | Hiên chốp | ຮຽນຈົບ |
Học viết | Hiên khiển | ຮຽນຂຽນ |
Đầy đủ, xong xuôi | Hiệp họi | ຮຽບຮ້ອຍ |
Lịch sự, sạch gọn | Hiệp họi | ຮຽບຮ້ອຍ |
Mí mắt | Him ta | ຮີມຕາ |
Va ly | Hịp | ຫີບ |
Hành lý | Hịp khường | ຫີບເຄື່ອງ |
Phong tục | Hít khong | ຮິດຄອງ |
Lâu đài | Hỏ hông | ຫໍໂຮງ |
Ký túc xá | Hỏ phắc | ຫໍ ພັກ |
Viện bảo tàng | Hỏ phị phị đạ phăn | ຫໍພິພິດະພັນ |
Thư viện | Hỏ sạ mút | ຫໍສະໝຸດ |
Nhà quốc hội | Hỏ sạ pha | ຫໍສະພາ |
Nhà văn hóa | Hỏ vắt thạ na thăm | ຫໍວັດທະນາທຳ |
Con ốc | Hỏi | ຫອຍ |
Con sò | Hỏi kheng | ຫອຍແຄງ |
Con hến | Hỏi meng phù | ຫອຍແມງພູ່ |
Thơm | Hỏm | ຫອມ |
Thơm ăn | Hỏm kin | ຫອມກິນ |
Nóng | Họn | ຮ້ອນ |
Nóng oi bức | Họn ốp ạu | ຮ້ອນອົບເອົ້າ |
Kêu | Họng | ຮ້ອງ |
Phòng | Họng | ຫ້ອງ |
Phó hiệu trưởng | Hong ăm nuôi can hông hiên | ຮອງອຳນວຍການ ໂຮງຮຽນ |
Phòng tắm | Họng ạp | ຫ້ອງ ອາບ |
Rạp xiếc | Hông ca nhạ sỉn | ໂຮງກາຍະສິນ |
Văn phòng | Họng can | ຫ້ອງການ |
Dịch vụ cầm đồ | Hông chăm năm | ໂຮງຈຳນຳ |
Phòng đơn | Họng điều | ຫ້ອງດ່ຽວ |
Phòng khách | Họng hắp khẹc | ຫ້ອງ ຮັບ ແຂກ |
Khách sạn | Hông hem | ໂຮງແຮມ |
Khách sạn quốc tế | Hông hem sả côn | ໂຮງແຮມສາກົນ |
Trường học | Hông hiên | ໂຮງຮຽນ |
Lớp học | Họng hiên | ຫ້ອງຮຽນ |
Di tích lịch sử | Hòng hoi pạ vắt sạt | ຮ່ອງຮອຍປະຫ ວັດສາດ |
Phòng ka ra ô kê | Họng ka ra ô kê | ຫ້ອງກາຮາໂອເກະ |
Phòng bán vé | Họng khải pị | ຫ້ອງຂາຍປີ້ |
Phòng đôi | Họng khù | ຫ້ອງຄູ່ |
Phòng ăn | Họng kin khậu | ຫ້ອງກິນເຂົ້າ |
Rạp hát | Hông lạ khon | ໂຮງລະຄອນ |
Ca hát | Họng lăm | ຮ້ອງ ລຳ |
Phòng đợi | Họng lo thạ | ຫ້ອງລໍຖ້າ |
Phòng đăng ký | Họng lông thạ biên | ຫ້ອງລົງທະບຽນ |
Bệnh viện | Hông mỏ | ໂຮງໝໍ |
Trạm xá | Hông mỏ nọi | ໂຮງໝໍນ້ອຍ |
Phòng vệ sinh | Họng nặm | ຫ້ອງນ້ຳ |
Phòng trực | Họng nham | ຫ້ອງຍາມ |
Phòng ngủ | Họng non | ຫ້ອງ ນອນ |
Hội trường | Họng pạ xúm | ຫ້ອງປະຊຸມ |
Bệnh viện | Hông phạ nha ban | ໂຮງພະຍາບານ |
Ca hát | Họng phêng | ຮ້ອງ ເພງ |
phòng đặc biệt | Họng phí sệt | ຫ້ອງພິເສດ |
Rạp chiếu bóng | Hông sải hup ngâu | ໂຮງສາຍຮູບເງົາ |
Phòng cấp cứu | Họng súc sởn | ຫ້ອງສຸກເສີນ |
Phòng buồng | Họng suộm | ຫ້ອງສ້ວມ |
Phòng nấu ăn | Họng tèng kin | ຫ້ອງ ແຕ່ງ ກິນ |
Hát | Họng, lăm, khắp | ຮ້ອງ ລຳ ຂັບ |
Phòng Hải quan | Hoọng can pha sỉ | ຫ້ອງການພາສີ |
Phòng khám bệnh | Hoọng kuột phạ nhat | ຫ້ອງກວດພະຍາດ |
Tưới, té, co rụt | Hốt | ຫົດ |
Đến, tới | Họt | ຮອດ |
Dã man | Hột hại | ໂຫດຮັາຍ |
Đến, tới | Họt, thớng | ຮອດ, ເຖິງ |
Tai | Hủ | ຫູ |
Biết | Hụ | ຮູ້ |
Biết nhau | Hụ chắc | ຮູ້ ຈັກ |
Lỗ mũi | Hu đăng | ຮູ ດັງ |
Biết thấy | Hụ hển | ຮູ້ເຫັນ |
Lỗ tai nai | Hủ quang | ຫູ ກວາງ |
Cười | Hủa | ຫົວ |
Đầu | Hủa | ຫົວ |
Đầu, bó | Hủa | ຫົວ |
Đầu làng | Hủa bạn | ຫົວ ບ້ານ |
Máy bay | Hưa bin, nhôn | ເຮືອບີນ,ຍົນ |
Tấm lòng, trái tim | Hủa chay | ຫົວໃຈ |
Củ riềng | Hủa khà | ຫົວຂ່າ |
Đầu gối | Hủa khàu | ຫົວເຂົ່າ |
Củ riềng | Hủa khỉng | ຫົວ ຂີງ |
Tổ trưởng | Hủa nạ nuồi | ຫົວໜ້າໜ່ວຍ |
Chủ nhiệm khoa | Hủa nạ phạ nẹc | ຫົວໜ້າພະແນກ |
Nhọt | Hủa phỉ | ຫົວຝີ |
Suối | Huội | ຫ້ວຍ |
Kết hợp,cùng nhau | Huồm | ຮ່ວມ |
Chung sức | Huôm heng | ຮວມແຮງ |
Hợp tác | Huồm mư | ຮ່ວມມື |
Kể cả | Huôm thăng | ຮວມທັງ |
Nhà | Hươn | ເຮືອນ |
Nhà xây | Hươn cò | ເຮືອນກໍ່ |
Nhà ở | Hươn dù | ເຮືອນຢູ່ |
Nhà sàn | Hươn hạn | ເຮືອນຮ້ານ |
Nhà bếp | Hươn khua | ເຮືອນຄົວ |
Nhà nghỉ | Hươn phắc | ເຮືອນພັກ |
Nhà khách chính phủ | Hươn phắc lắt thạ ban | ເຮືອນພັກລັດຖະບານ |
Nhà người giàu | Hươn phụ hằng | ເຮືອນຜູ້ຮັ່ງ |
Nhà người nghèo | Hươn phụ thúc | ເຮືອນຜູ້ທຸກ |
Nhà cao | Hươn sủng | ເຮືອນສູງ |
Nhà xây | Hươn tức | ເຮືອນຕຶກ |
Nhà cửa | Hươn xan | ເຮືອນ ຊານ |
Vo gạo | Huột khậu | ຫວດເຂົ້າ |
Hình ảnh | Hụp | ຮູບ |
Hình dáng | Hụp xông | ຮູບຊົງ |
I | I | |
Nữa | Ịc | ອີກ |
Dựa vào | Ìng sầy | ອິ່ງ ໄສ່ |
Đánh bông | Íu phại | ອິວພ້າຍ |
K | K | |
Má | Kẹm | ແກ້ມ |
Giỏi | Kềng | ເກັ່ງ |
Canh (chua) | Keng (sộm) | ແກງ (ສົ້ມ) |
Canh cá | Keng pa | ແກງປາ |
Giỏi, kém | Kềng, òn | ເກັ່ງ, ອ່ອນ |
Chai thủy tinh | Kẹo | ແກ້ວ |
Chai rượu | Kẹo lậu | ແກ້ວເຫຼົ້າ |
Thu hoạch | Kếp kiều | ເກັບກ່ຽວ |
Tiền cưới | Khà đoong | ຄ່າດອງ |
Nhập khẩu | Khả khậu | ຂາເຂົ້າ |
Cước phí | Khà khổn sôồng | ຄ່າຂົນສົ່ງ |
Ban | Khạ nạ | ຄະນະ |
Đoàn | Khạ nạ | ຄະນະ |
Ban biên tập | Khạ nạ băn đa thị kan | ຄະນະບັນນາທິການ |
Ban chấp hành | Khạ nạ bo li hản ngan | ຄະນະບໍລິຫານງານ |
Cỡ | Khạ nạt | ຂະໜາດ |
Khoa | Khạ nẻng | ຂະແໜງ |
Phát triển | Khạ nhải | ຂະຫຍາຍ |
Xuất khẩu | Khả oọc | ຂາອອກ |
Tôi (lịch sự, họp hành) | Khạ phạ chậu | ຂ້າພະເຈົ້າ |
Phí sân bay | Khà phàn đờn | ຄ່າຜ່ານເດີ່ນ |
Chi phí | Khà sạy chài, lai chài | ຄ່າໃຊ້ຈ່າຍ,ລາຍຈ່າຍ |
Tiền boa, tiền thưởng công | Khà thíp, ngân thíp | ຄ່າທິບ |
Bận việc | Kha việc | ຄາ ວຽກ |
Bán | Khải | ຂາຍ |
Bán buôn | Khải nhốc, khải sồng | ຂາຍຍົກ,ຂາຍສົ່ງ |
Bán lẻ | Khải nhòi | ຂາຍຍ່ອຍ |
Từ (ngữ) | Khăm | ຄຳ |
Động từ | Khăm căm mạ | ຄຳກຳມະ |
Trợ động từ | Khăm căm mạ xuồi | ຄຳກຳມະຂ່ວຍ |
Gây tình cảm quen biết | Khăm khoam lựng khơi | ທຳຄວາມລຶ້ງເຄີຍ |
Khẩu hiệu | Khăm khoẳn | ຄຳ ຂວັນ |
Chỉ thị | Khăm sằng | ຄຳສັ່ງ |
Danh từ | Khăm sắp | ຄຳສັບ |
Câu | Khăm, pạ nhộc, sẳm nuôn | ຄຳ, ປະໂຫຍກ ສຳນວນ |
Cầu thang | Khặn đay | ຂັ້ນ ໄດ |
Thang máy | Khặn đay lườn | ຂັ້ນໄດເລື່ອນ |
Bước đầu, sơ bộ | Khặn tộn | ຂັ້ນຕົ້ນ |
Thế à | Khăn xặn | ຄັນຊັ້ນ |
Cạnh, bên | Khạng | ຂ້າງ |
Lần | Khặng | ຄັ້ງ |
Cạnh(ở cạnh) | Khạng (dù khạng) | ຂ້າງ (ຢູ່ ຂ້າງ) |
Lần đầu tiên | Khặng lẹc | ຄັ້ງແລກ |
Lần thứ | Khặng thi | ຄັ້ງທີ |
Trắng | Khảo | ຂວາ |
Tin tức | Khào khao | ຂ່າວ ຄາວ |
Báo ảnh | Khào sản | ຂ່າວສານ |
Lái xe | Khắp lốt | ຂັບລົດ |
Mục tiêu, đích, chỉ tiêu | Khạt mải | ຄາດໝາຍ |
Họ | Khẩu | ເຂົາ |
Trộn, gốc | Khạu | ເຄົ້າ |
Cơm, gạo | Khậu | ເຂົ້າ |
Vào | Khậu | ເຂົ້າ |
Cơm tẻ | Khậu chạo | ເຂົ້າຈ້າວ |
Hiểu | Khậu chay | ເຂົ້າໃຈ |
Bánh mì | Khậu chì | ເຂົ້າຈີ່ |
Nồi đồ xôi | Khậu hủng | ເຂົ້າຫຸງ |
Thành kính | Khâu lốp, nắp thử | ເຄົາລົບນັບຖື |
Vào trong | Khậu nây | ເຂົ້າໃນ |
Cơm nếp | Khậu niểu | ເຂົ້າໜຽວ |
Bánh (làm từ gạo) | Khậu nổm | ເຂົ້າໜົມ |
Bánh kẹo | Khạu nổm ôm | ເຂົ້າໜົມອົມ |
Bánh quy | Khậu nổm păng | ເຂົ້າໜົມປັງ |
Cơm chiên | Khậu phắt | ເຂົ້າຜັດ |
Cháo lòng | Khạu piệc khường nay | ເຂົ້າປຽກເຄື່ອງໃນ |
Bún | Khạu pụn | ເຂົ້າປຸ້ນ |
Bún ốc | Khạu pụn nặm hỏi | ເຂົ້າປຸ້ນນ້ຳຫອຍ |
Bún cua | Khạu pụn nặm pu | ເຂົ້າປຸ້ນນ້ຳປູ |
Gạo tẻ | Khạu sản chạo | ເຂົ້າສານຈ້າວ |
Gạo nếp | Khạu sản niểu | ເຂົ້າສານໜຽວ |
Cơm trưa | Khạu soải | ເຂົ້າສວາຍ |
Trứng | Khày | ໄຂ່ |
Mở | Khảy | ໄຂ |
Trứng chiên | Khày chưn | ໄຂ່ຈືນ |
Ốp la | Khày đao | ໄຂ່ດາວ |
Trứng gà | Khày kày | ໄຂ່ໄກ່ |
Trứng vịt | Khày pệt | ໄຂ່ເປັດ |
Trứng luộc | Khày tộm | ໄຂ່ຕົ້ມ |
Hóa học | Khê mi sạt | ເຄມີສາດ |
Khách | Khẹc | ແຂກ |
Mặn | Khêm | ເຄັມ |
Cánh tay | Khẻn | ແຂນ |
Căng thẳng | Khềng tưng | ເຄັ່ງຕືງ |
Mạnh khỏe | Khẻng heng | ແຂງ ແຮງ |
Sức khỏe | Khẻng heng | ແຂງແຮງ |
Cẳng | Khèng khả | ແຂ່ງຂາ |
Thi đua | Khèng khẳn | ແຂ່ງຂັນ |
Căng thẳng | Khềng khứm | ເຄັ່ງຂຶມ |
Răng | Khẹo | ແຂ້ວ |
Khu vực, vùng | Khệt | ເຂດ |
Lười biếng | Khị khạn | ຂີ້ ຄ້ານ |
Lười biếng | Khị khui | ຂີ້ຄູຍ |
Viết đọc | Khiển àn | ຂຽນອ່ານ |
Chính tả | Khiển thoai | ຂຽນທວາຍ |
Kiềng | Khiêng | ຄຽງ |
Thớt | Khiểng | ຂຽງ |
Kem dưỡng tóc | Khim băm lung phổm | ຄີມບຳລຸງຜົມ |
Kem gội đầu | Khim sạ phổm | ຄີມສະຜົມ |
Gừng | Khỉng | ຂິງ |
Củ sả | Khỉng khay | ຂິງໄຄ |
Nhớ | Khít họt | ຄິດ ຮອດ |
Tính toán | Khít lày | ຄິດ ໄລ່ |
Nghĩ rằng,tưởng là | Khít và | ຄິດວ່າ |
Thối | Khỉu | ຂີວ |
Cổ | Kho | ຄໍ |
Họng | Kho | ຄໍ |
Nội dung | Khọ khoam | ຂໍ້ຄວາມ |
Tạm biệt | Khỏ la | ຂໍລາ |
Xin tặng | Khỏ mọp | ຂໍມອບ |
Xin giới thiệu | Khỏ nẹ năm | ຂໍແນະນຳ |
Tuyên truyền | Khô sá na | ໂຄສະນາ |
Khuỷu tay | Khọ sọc | ຂໍ້ສອກ |
Xin lỗi | Khỏ thột /khỏ a phay | ຂໍໂທດ / ຂໍອະໄພ |
Xin mời | Khỏ xơn | ຂໍເຊີນ |
Tiếng nói, ngôn ngữ | Khoam | ຄວາມ |
Khả năng | Khoam ạt sả mạt | ຄວາມອາດສາມາດ |
Huyết áp cao | Khoam đănlượtsủng | ຄວາມດັນເລືອດສູງ |
Huyết áp thấp | Khoam đăn lượt tằm | ຄວາມດັນເລືອດຕ່ຳ |
Trách nhiệm | Khoam hắp phít sọp | ຄວາມຮັບຜິດຊອບ |
Ý kiến | Khoam hển | ຄວາມເຫັນ |
Mật độ dân cư | Khoam nả nẹn | ຄວາມໜາແໜ້ນ |
An ninh | Khoam pót phay | ຄວາມ ປອດໄພ |
An ninh | Khoam sả ngốp | ຄວາມ ສະຫງົບ |
Hạnh phúc | Khoam súc | ຄວາມ ສູກ |
Tốc độ | Khoam vay chămcắt | ຄວາມໄວຈຳກັດ |
Tiếng | Khoam, pha sả | ຄວາມ, ພາສາ |
Chuồng trâu | Khọc khoai | ຄອກຄວາຍ |
Chuồng bò | Khọc ngua | ຄອກງົວ |
Cối giã gạo | Khốc tằm khạu | ຄົກຕຳເຂົ້າ |
Tỉnh | Khoẻng | ແຂວງ |
Quen | Khơi | ເຄີຍ |
Từng | Khơi | ເຄີຍ |
Tôi | Khọi | ຂ້ອຍ |
Rể | Khởi | ເຂີຍ |
Từng dạy | Khơi sỏn | ເຄີຍສອນ |
Đắng | Khổm | ຂົມ |
Giao thông | Khôm mạ na khôm | ຄົມມະນາຄົມ |
Người | Khôn | ຄົນ |
Một người | Khôn điều | ຄົນ ດ່ຽວ |
Hành khách | Khôn đôi sản | ຄົນໄດຍສານ |
Lông mày | Khổn khịu | ຂົນຄີ້ວ |
Nghiên cứu | Khộn khọa | ຄົ້ນຄ້ວາ |
Lông mi | Khổn ta | ຂົນ ຕາ |
Của | Khỏng | ຂອງ |
Nửa, một nửa | Khờng | ເຄິ່ງ |
Khai vị | Khỏng kẹm | ຂອງແກັມ |
Cái gạt tàn thuốc lá | Khỏng khìa khị gia | ຂອງເຂ່ຍຂີ້ຢາ |
Quà | Khỏng khoắn | ຂອງຂັວນ |
Nửa ký | Khờng lô | ເຄິ່ງໂລ |
Của ai? | Khỏng phay | ຂອງ ໃຜ |
Của mình | Khỏng tôn | ຂອງ ຕົນ |
Món tráng miệng đồ ngọt, đồ ăn lúc rảnh rỗi (ăn nhẹ) | Khỏng vản, a hản vàng | ຂອງຫວານ/ອາຫານວ່າງ |
Đủ | Khốp | ຄົບ |
Cám ơn | Khọp chay | ຂອບໃຈ |
Khâu trung tâm | Khọp chay cang | ຂອບໃຈກາງ |
Làm bạn | Khộp hả | ຄົບຫາ |
Vừa tròn | Khộp hóp | ຄົບຮອບ |
Gia đình | Khọp khua | ຄອບຄົວ |
Có mặt đầy đủ | Khộp nạ khộp ta | ຄົບໜ້າຄົບຕາ |
Đủ, thiếu | Khốp, pho khạt, bò khốp | ຄົບ , ພໍ ຂາດ , ບໍ່ ຄົບ |
Xô | Khú | ຄຸ |
Cặp, đôi | Khù | ຄູ່ |
Giống, như | Khư | ຄື |
Giáo sư | Khu a chan | ຄູອາຈານ |
Sư sãi | Khu ba a chan | ຄູບາອາຈານ |
Như nhau | Khư căn | ຄື ກັນ |
Thành cặp | Khù canh | ຄູ່ ກັນ |
Người yêu | Khù hặc | ຄູ່ຮັກ |
Như thế nào? | Khư neo đẩy | ຄື ແນວ ໃດ |
Thầy giáo | Khu sỏn | ຄູສອນ |
Hình như | Khư và | ຄື ວ່າ |
Như, khác | Khư, tàng | ຄື, ຕ່າງ |
Cầu | Khủa | ຂົວ |
Xào măng | Khụa nò | ຂົ້ວໜໍ່ |
Xào rau muống | Khụa phắc bộng | ຂົ້ວຜັກບົ້ງ |
Quận | Khụm | ຄຸ້ມ |
Quản lý | Khụm khong | ຄຸ້ມຄອງ |
Lên | Khựn | ຂຶ້ນ |
Lên nhà mới | Khựn hươn mày | ຂຶ້ນເຮືອນ ໃໝ່ |
Giá trị | Khún khà | ຄຸນຄ່າ |
Chất lượng | Khún nạ phạp | ຄຸນນະພາບ |
Lên lương | Khựn ngơn đươn | ຂຶ້ນ ເງິນເດືອນ |
Đêm nay | Khưn nị | ຄືນນີ້ |
Lên núi | Khựn phu | ຂຶ້ນພູ |
Nhân, chia | Khun, hản | ຄູນ, ຫານ |
Chuyển dời | Khườm nhại | ເຄື່ອມຍ້າຍ |
Nên | Khuôn | ຄວນ |
Nên làm | Khuôn hệt | ຄວນເຮດ |
Đồ | Khường | ເຍື່ອງ |
Đồ phụ tùng | Khường a lày | ເຄື່ອງ ອາໄຫ່ລ |
Đồ hộp | Khường cà pỏng | ເຄື່ອງ ກະປ໋ອງ |
Đồ xây dựng | Khường cò sạng | ເຄື່ອງ ກໍ່ສ້າງ |
Đồ trang trí | Khường ệ | ເຄື່ອງເອ້ |
Đồ thủ công | Khường hắt thạ căm | ເຄື່ອງ ຫັດຖະກຳ |
Gia vị | Khường hỏm | ເຄື່ອງຫອມ |
Đồ thơm / gia vị | Khường hỏn | ເຄື່ອງຫອມ |
Đồ dùng nhà | Khường hươn | ເຄື່ອງ ເຮືອນ |
Đồ dùng nhà bếp | Khường khua kin | ເຄື່ອງ ຄົວ ກິນ |
Đồ thể thao | Khường ki la | ເຄື່ອງກີລາ |
Đồ chơi trẻ em | Khường lịn đếc nọi | ເຄື່ອງຫລິ້ນ ເດັກນ້ອຍ |
Lòng lợn | Khường nay mủ | ເຄື່ອງໃນໝູ |
Đồ ngủ | Khường non | ເຄື່ອງ ນອນ |
Đồ ấm | Khường nùng hồm | ເຄື່ອງ ນຸ່ງຫົ່ມ |
Máy sấy tóc | Khường pau phổm | ເຄື່ອງເປົາຜົມ |
Bưu phẩm | Khường phạc pay sá ni | ເຄື່ອງຟາກໄປສະມີ |
Đồ điện | Khường phay phạ | ເຄື່ອງ ໄຟຟ້າ |
Đồ Nêm / gia vị | Khường púng | ເຄື່ອງ ປຸງ |
Đồ trang điểm | Khường sẳm ang | ເຄື່ອງສຳອາງ |
Văn phòng phẩm | Khường xạy nay họng can | ເຄື່ອງໃຊ້ໃນຫ້ອງການ |
Ghép, liên kết | Khuốp | ຄວບ |
Làm xấu mặt | Khựp nạ | ຄືບໜ້າ |
Chuẩn bị | Kiêm / kạ kiêm | ກຽມ ກະກຽມ |
Về mặt | Kiều cắp | ກ່ຽວກັບ |
Gặt lúa | Kiều khậu | ກ່ຽວເຂົ້າ |
Quan hệ, liên hệ | Kiều khỏng | ກ່ຽວຂ້ອງ |
Ăn, uống | Kin | ກິນ |
Mùi | Kìn | ກິ່ນ |
Ăn tối | Kin a hản khằm | ກິນອາຫານຄ່ຳ |
Ăn sáng | Kin a hản sạu | ກິນອາຫານເຊົ້າ |
Ăn trưa | Kin a hản thiềng | ກິນອາຫານທ່ຽງ |
Ăn cơm tối | Kin khạu leng | ກິນເຂົ້າແລງ |
Ăn trước khi ngủ | Kin kòn non | ກິນກ່ອນນອນ |
Rộng rãi | Kịt khoảng | ກີດຂວາງ |
Cây bông gòn | Kôc ngíu | ກົກງຽິວ |
Ổ | Kọn | ກ້ອນ |
Viên | Kọn | ກ້ອນ |
Vùng, miền | Kông | ກົງ |
Đại hội | Kong pạ xúm nhày | ກອງປະຊູມໃຫຍ່ |
Máy ảnh | Kọng thài hụp | ກ້ອງຖ່າຍຮູບ |
Tao | Ku | ກູ |
Hơn | Kùa | ກ່ວາ |
Hơn hết | Kùa mù | ກ່ວາໝູ່ |
Khoá | Kun che | ກຸນແຈ |
Chai | Kuột kẹo | ກວດແກ້ວ |
Ký | Ky lô | ກີ ໂລ |
L | L | |
Đặt, mỗi, bỏ | Lạ | ລະ |
Hành lang | Lạ biêng | ລະບຽງ |
Chế độ | Lạ bốp | ລະບົບ |
Hệ thống | Lạ bốp | ລະບົບ |
Tạm biệt | La còn | ລາ ກ່ອນ |
Trình độ | Lạ đắp | ລະດັບ |
Mùa xuân | Lạ đu ban mày | ລະດູບານໃໝ່ |
Mùa thu | Lạ đu bay mạy lôn | ລະດູໃບໄມ້ຫລົ່ນ |
Mùa hè | Lạ đu họn | ລະດູຮ້ອນ |
Mùa đông | Lạ đu lẹng | ລະດູແລ້ງ |
Mùa đông | Lạ đu nảo | ລະດູໜາວ |
Mùa mưa | Lạ đu phổn | ລະດູຝົນ |
Cụ thể | Lạ iệt | ລະອຽດ |
Giá | La kha | ລາຄາ |
Giá đắt | La kha pheng | ລາຄາແພງ |
Giá rẻ | La kha thực | ລາຄາຖືກ |
Lạc hậu | Lạ lẳng | ຫລ້າຫລັງ |
Buồn rầu | Lạ thôm | ລະທົມ |
Giữa | Lạ vàng | ລະຫວ່າງ |
Chú ý nguy hiểm | Lạ văng ăn tạ lai | ລະວັງອັນຕະລາຍ |
Trụ, cột, cọc | Lắc | ຫຼັກ |
Lập trường | Lắc mặn | ຫລັກໝັ້ນ |
Cây số | Lắc, ky lô mét | ຫລັກ, ກິໂລແມັດ |
Chương trình | Lai can, phẻn ngan | ລາຍການ,ແຜນງານ |
Thu nhập | Lai hắp | ລາຍຮັບ |
Thực đơn | Lai kan a hản | ລາຍການອາຫານ |
Báo cáo | Lai ngan | ລາຍງານ |
Nhiều, ít | Lải, nọi | ຫຼາຍ, ໜ້ອຍ |
Thành công | Lăm lết | ລຳເລັດ |
Cháu | Lản | ຫລານ |
Cháu rể | Lản khởi | ຫລານເຂີຍ |
Cháu gái | Lản sảo | ຫລານສາວ |
Cháu trai | Lản xai | ຫລານຊາຍ |
Lưng | Lẳng | ຫລັງ |
Ngôi (nhà) | Lẳng | ຫລັງ |
Mái nhà | Lẳng kha | ຫລັງຄາ |
Rửa chén | Lạng thụi | ລ້າງຖ້ວຍ |
Anh, chị ấy | Lao | ລາວ |
Y | Lao | ລາວ |
Gỏi (đặc sản Lào) | Lạp | ລາບ |
Chủ nghĩa, học thuyết | Lắt thí | ລັດທິ |
Quốc doanh | Lắt vi sả há kít | ລັດວິສາຫະກິດ |
Rượu | Lậu | ເຫລົ້າ |
Rượu thuốc | Lạu da | ເຫຼົ້າຢາ |
Uống rượu | Lậu kin | ເຫົ້ລາ ກິນ |
Rượu mạnh | Lậu púc, lậu đết | ເຫລົ້າປຸກ/ເຫລົ້າເດັດ |
Rượu vang | Lậu veng | ເຫລົ້າແວງ |
Rượu vang đỏ | Lậu veng đeng | ເຫລົ້າແວງແດງ |
Rượu vôt ka | Lậu vốt ka | ເຫລົ້າໂວດກາ |
Hạch toán kinh tế | Lày liêng sệt thá kít | ໄລ່ລຽງເສດຖະກິດ |
Khoảng, chặng | Lay nhạ | ໄລຍະ |
Khoảng cách | Lay nhạ hàng | ໄລຍະຫ່າງ |
Chặng đường | Lay nhạ thang | ໄລຍະທາງ |
Khoảng thời gian | Lay nhạ vê la | ໄລຍະເວລາ |
Bí thư, thư ký | Lê khả | ເລຂາ |
Hình học | Lê khả khạ nít | ເລຂາຄະນິດ |
Tổng bí thư | Lê khả thí can | ເລຂາທິການ |
Và với | Lẹ năm | ແລະ ນຳ |
Số | Lệc | ເລກ |
Toán, tính toán | Lệc khít lày | ເລກຄິດໄລ່ |
Trao đổi | Lẹc piền | ແລກປ່ຽນ |
Số | Lệc thi | ເລກທີ |
Chiếc (thuyền,tàu) | Lệm | ເຫລັ້ມ |
Quyển, tập (sách) | Lệm | ເຫລັ້ມ |
Chạy chậm | Lèn xạ | ແລ່ນຊ້າ |
Rồi | Lẹo | ແລ້ວ |
Móng tay | Lếp mư | ເລັບມື |
Móng chân | Lếp tin | ເລັບຕີນ |
Bản quyền | Lí khạ sít | ລິຂະສິດ |
Thẳng hàng | Liên thẻo | ລຽນແຖວ |
Chăn trâu | Liệng khoai | ລ້ຽງ ຄວາຍ |
Cúng ma | Liệng phỉ | ລ້ຽງຜີ |
Đầy đủ | Liệp lọi | ລຽບລ້ອຍ |
Rẽ | Liệu | ລ້ຽວ |
Lưỡi | Lịn | ລີ້ນ |
Khỉ | Ling | ລີງ |
Chơi | Lịnh | ຫຼິ້ນ |
Cái nôi | Lít đệt | ລິດເດດ |
Ký rưởi | Lo khờng | ໂລ ເຄິ່ງ |
Đợi, chờ | Lo thạ | ລໍ ຖ້າ |
Lô/ ký lô | Lô/kí lô | ໂລ/ ກິໂລ |
Chuồng | Lốc | ລົກ |
Sâu | Lợc | ເລີກ |
Chuồng gà | Lốc kày | ລົກ ໄກ່ |
Thế giới quanh ta | Lốc ọm tua hau | ໂລກອ້ອມຕົວເຮົາ |
Gió | Lôm | ລົມ |
Nói chuyện | Lôm căn | ລົມ ກັນ |
Gió thổi | Lôm phắt | ລົມພັດ |
Bắt đầu | Lờm, lờm tộn | ເລີ່ມ, ເລີ່ມຕົ້ນ |
Miến | Lọn | ລ້ອນ |
Miến gà | Lọn sày cày | ລ້ອນໃສ່ໄກ່ |
Thử | Long | ລອງ |
Xuống | Lông | ລົງ |
Thử xem | Long bờng | ລອງເບິ່ງ |
Thử có được không | Long bờng đạy bo | ລອງເບິ່ງ ໄດ້ບໍ? |
Hạ cánh | Lông chọt | ລົງຈອດ |
Xuống vực | Lông hểu | ລົງເຫວ |
Quên | Lổng lưm | ຫົລງ ລືມ |
Xóa bỏ | Lốp lạng | ລົບລ້າງ |
Xe | Lốt | ລົດ |
Xe ô tô | Lốt | ລົດ |
Xe máy | Lốt chắc | ລົດຈັກ |
Xe con | Lốt kêng | ລົດເກັງ |
Xe chạy suốt | Lốt sải đuồn | ລົດສາຍດ່ວນ |
Xe đạp | Lốt thíp | ລົດຖີບ |
Vị | Lốt xạt | ລົດຊາດ |
Hoặc, hay | Lử | ຫືລ |
Con (cái) | Lục | ລູກ |
Con đầu | Lục cốc | ລູກ ກົກ |
Con thứ | Lục khen | ລູກ ແຄນ |
Con rể | Lục khởi | ລູກເຂີຍ |
Con út | Lục lạ | ລູກຫລ້າ |
Con nuôi | Lục liệng | ລູກລ້ຽງ |
Con gái | Lục nhing | ລູກຍິງ |
Con rơi | Lục phạc | ລູກພາກ |
Con dâu | Lục phạy | ລູກໄພ້ |
Con gái | Lục sảo | ລູກສາວ |
Con cái | Lục tậu | ລູກເຕົ້າ |
Con kế | Lục thắt | ລູກ ຖັດ |
Con trai | Lục xai | ລູກຊາຍ |
Con, cháu, chắt | Lục, lản, lến | ລູກ, ຫລານ, ເຫລັນ |
Dưới | Lùm | ລຸ່ມ |
Quên | Lưm | ລືມ |
Ôn | Lựm khưn | ລື້ມຄືນ |
Dưới đây | Lùm nị | ລຸ່ມນີ້ |
Bác trai | Lung | ລຸງ |
Quen | Lựng | ລື້ງ |
Lựa | Lược | ເລືອກ |
Luộc rau cải | Luộc phắc cạt | ລວກຜັກກາດ |
Chất đống | Luôm | ລວມ |
Chủ đề, đề tài | Lường | ເລື່ອງ |
Luông Pha Bang | Luông pha bang | ຫລວງ ພະ ບາງ |
Máu | Lượt | ເລືອດ |
Chảy máu cam | Lượt đăng oọc | ເລືອດດັງອອກ |
Chảy máu | Lượt oọc | ເລືອດອອກ |
Lỗ lãi | Lúp thưn, đạy căm lay | ຫລຸບທຶນ, ໄດ້ກຳໄລ |
Bớt | Lụt | ຫລຸດ |
Bớt được không? | Lút đạy bo | ຫລຸດໄດ້ບໍ? |
Chênh lệch | Lút lờn | ຫຸລດເລີ່ນ |
Giảm xuống | Lút lông | ຫຼຸດລົງ |
Công nghiệp | Lút sả thạ căm | ອຸດສາຫະກຳ |
M | M | |
Đến | Ma | ມາ |
Ngựa | Mạ | ມ້າ |
Đại học | Mạ hả ví thạ nha lay | ມະຫາ ວິທະ ຍາໄລ |
Quần chúng | Mạ hả xôn | ມະຫາຊົນ |
Ngựa chạy | Mạ lèn | ມ້າແລ່ນ |
Chó bông | Mả nhúi | ໝາຫຍຸວຍ |
Lại đây | Ma nị | ມານີ້ |
Nghị quyết | Mạ ti | ມະຕີ |
Thích | Mắc | ມັກ |
Quả nho | Mạc a ngùn | ໝາກອາງຸ່ນ |
Hạt sen | Mạc bua | ໝາກບົວ |
Quả hạnh đào, hạnh nhân | Mạc buộc | ໝາກບົກ |
Quả mướp | Mạc buộp | ໝາກບວບ |
Trái thị | Mạc chăn | ໝາກຈັນ |
Quả gắm | Mạc chắp | ໝາກຈັບ |
Quả mơ | Mạc choong | ໝາກຈອງ |
Quả hồng | Mạc cô | ໝາກໂກ |
Quả mạc coọc (quả lê màu nâu) | Mạc cọc | ໝາກກອກ |
Quả chuối | Mạc cuội | ໝາກກ້ວຍ |
Quả cà chua | Mạc đền | ໝາກເດັ່ນ |
Quả sung | Mạc đừa | ໝາກເດື່ອ |
Quả bo bo | Mạc đươi | ໝາກເດືອຍ |
Quả đu đủ | Mạc hùng | ໝາກຫຸ່ງ |
Chuông | Mạc kạ đìng | ໝາກກະດິ່ງ |
Quả đào | Mạc khai | ໝາກຄາຍ |
Quả me | Mạc khảm | ໝາກຂາມ |
Bầu dục | Mạc khày lẳng | ໝາກໄຂ່ຫລັງ |
Quả na, quả mãng cầu | Mạc khiệp | ໝາກຂຽບ |
Quả cau | Mạc khiệu | ໝາກຄ້ຽວ |
Quả cà | Mạc khửa | ໝາກເຂືອ |
Quả cà dái dê | Mạc khưa hỏ mạ | ໝາກເຂືອຫຳມ້າ |
Quả cam | Mạc kiệng | ໝາກກ້ຽງ |
Trái bưởi | Mạc kiệng nhày | ໝາກກ້ຽງໃຫຍ່ |
Quả quýt | Mạc kiệng nọi | ໝາກກ້ຽງນ້ອຍ |
Trái hồng xiêm | Mạc lả mút | ໝາກລະມຸດ |
Quả vú sữa | Mạc lạ mút | ໝາກລະມຸດ |
Quả nhãn | Mạc lăm nhay | ໝາກລຳໄຍ |
Quả cà chua | Mạc lền | ໝາກເລັ່ນ |
Quả vải | Mạc lìn chì | ໝາກລິ່ນຈີ່ |
Hay quên | Măc lưm | ມັກລືມ |
Quả mận | Mạc măn | ໝາກມັນ |
Quả thanh long | Mạc măng con | ໝາກມັງກອນ |
Quả măng cụt | Mạc măng khụt | ໝາກມັງຄຸດ |
Hoa quả | Mạc mạy | ໝາກໄມ້ |
Trái cây | Mạc mạy | ໝາກໄມ້ |
Quả mít | Mạc mị | ໝາກມີ້ |
Dưa hấu | Mạc mô | ໝາກໂມ |
Thích vui | Mắc muồn | ໝັກມ່ວນ |
Quả xoài | Mạc muồng | ໝາກມ່ວງ |
Quả đào lộn hột, hạt điều | Mạc muồng hị mạ phan | ໝາກມ່ວງຫິມະພານ |
Quả chanh | Mạc nao | ໝາກນາວ |
Quả dứa | Mạc năt | ໝາກນັດ |
Quả dứa | Mạc nắt | ໝາກນັດ |
Hạt vừng | Mạc nga | ໝາກງາ |
Quả vải nhỏ | Mạc ngeo | ໝາກແງວ |
Quả chôm chôm | Mạc ngó | ໝາກເງາະ |
Khoai tây | Mạc phạ lằng | ມັນຝຣັ່ງ, ມັນຝະລັ່ງ |
Quả bí đao, bí xanh | Mạc phắc | ໝາກຟັກ |
Quả bí ngô, bí đỏ | Mạc phắc khăm | ໝາກຟັກຄຳ |
Quả dừa | Mạc phạo | ໝາກພ້າວ |
Quả dâu | Mạc phay | ໝາກໄຟ |
Quả ớt | Mạc phết | ໝາກເຜັດ |
Ớt khô | Mạc phết hẹng | ໝາກເຜັດແຫ້ງ |
Quả lựu | Mạc phị la | ໝາກພິລາ |
Kết quả | Mạc phổn | ໝາກຜົນ |
Quả khế | Mạc phương | ໝາກເຟືອງ |
Hoa chuối | Mạc pi | ໝາກປີ |
Quả táo tây | Mạc pồm | ໝາກປົ່ມ |
Quả táo tây | Mạc pộm | ໝາກໂປ້ມ |
Quả ổi | Mạc sỉ đa | ໝາກສີດາ |
Quả bưởi | Mạc sộm ô | ໝາກສົ້ມໂອ |
Quả bầu | Mạc tậu | ໝາກເຕົ້າ |
Quả dưa, dưa chuột | Mạc teng | ໝາກແຕງ |
Quả dưa bở | Mạc teng chinh | ໝາກແຕງຈີງ |
Quả dưa hấu | Mạc teng mô | ໝາກແຕງໂມ |
Quả dưa chuột | Mạc teng oòn | ໝາກແຕງອ່ອນ |
Quả táo ta | Mạc thăn | ໝາກທັນ |
Quả đỗ, đậu, lạc | Mạc thùa | ໝາກຖົ່ວ |
Hạt lạc | Mạc thùa đin | ໝາກຖົ່ວດີນ |
Quả đậu xanh | Mạc thùa khiểu | ໝາກຖົ່ວຂຽວ |
Quả sầu riêng | Mạc thùa liên | ໝາກຖົ່ວລຽນ |
Giá đỗ | Mạc thùa ngoọc | ໝາກຖົ່ວງອກ |
Bí xanh | Mạc tồn | ໝາກໂຕ່ນ |
Quả bí ngô, bí đỏ | Mạc ư | ໝາກອຶ |
Quả vả | Mạc vả | ໝາກຫວາ |
Khoai lang | Măn đạng | ມັນດ້າງ |
Khoai tây | Măn phạ lằng | ມັນຝະລັ່ງ |
Khoai sọ | Măn phược | ມັນເຜືອກ |
Nó | Măn, lao | ມັນ, ລາວ |
Dỡ Nhà, phá nhà | Mạng hươn | ມ້າງເຮືອນ |
Gói hàng | Mắt khường, hò khường | ມັດເຄື່ອງ, ຫໍ່ເຄື່ອງ |
Điều khoản | Mạt ta | ມາດຕາ |
Trung học | Mắt thạ nhôm sức sả | ມັດທະຍົມສຶກສາ |
Bó, gói | Mắt, hò | ມັດ, ຫໍ່ |
Say nắng | Mau đẹt, phẹ đẹt | ເມົາແດດ, ແພ້ແດດ |
Say sóng biển | Mau khựn tha lê | ເມົາຄື້ນທະເລ |
Say sưa | Mâu mưn | ເມົາມຶນ |
Mới, lại | Mày | ໃໝ່ |
Gỗ | Mạy | ໄມ້ |
Đũa | Mạy thù | ໄມ້ທູ່ |
Mẹ | Mè | ແມ່ |
Mẹ nuôi | Mè liệng | ແມ່ລ້ຽງ |
Sông | Mè nặm | ແມ່ນ້ຳ |
Bà nội | Mè nhà | ແມ່ຍ່າ |
Phụ nữ | Mè nhing | ແມ່ຍິງ |
Bà | Mè thậu | ແມ່ເຖົ້າ |
Bà ngoại | Mè thậu mè nhai | ແມ່ ເຖົ້າ,ແມ່ຍາຍ |
Mây | Mệc | ເມກ |
Là, phải, đúng | Mèn | ແມ່ນ |
Hôi | Mến | ເໝັນ |
Phải không? | Mèn bo | ແມ່ນ ບໍ |
phải rồi, đúng rồi | Mèn lẹo | ແມ່ນ ແລ້ວ |
Như thế nào | Mèn neo đẩy | ແມ່ນ ແນວ ໃດ |
Là gì? Cái gì? | Mèn nhẳng | ແມ່ນ ຫຍັງ |
Dù rằng, mặc dù | Mèn và | ແມ່ນ ວ່າ |
Đàn ong | Meng phởng | ແມງເຜິ້ງ |
Mèo | Meo | ແມວ |
Mì | Mì | ໝີ່ |
Có không? | Mi bò | ມີ ບໍ່ |
Chủ nghĩa | Mi khôm | ນິຄົມ |
Bổ ích | Mi phổn pạ nhột | ມີຜົນປະໂຫຍດ |
Vợ | Mia | ເມຍ |
Dao | Mịt | ມີດ |
Dao nhỏ | Mịt nọi | ມີດນ້ອຍ |
Hữu nghị | Mít tạ phạp | ມິດຕະພາບ |
Kéo cắt tóc | Mịt tắt phổm | ມີດຕັດຜົມ |
Thầy cúng | Mỏ phỉ | ໝໍຜີ |
Nồi chảo | Mọ, mọ khảng | ໝໍ້, ໝໍ້ຂາງ |
Sương | Mọc | ໝອກ |
Sương mù | Mọc mua | ໝອກມົວ |
Gối | Mỏn | ໝອນ |
Giờ | Mông | ໂມງ |
Hết | Mốt | ໝົດ |
Tất | Mốt | ໝົດ |
Lợn | Mủ | ໝູ |
Tay | Mư | ມື |
Ngày | Mự | ມື້ |
Ngày kia | Mự hư | ມີ້ຮື |
Ngày hôm nay | Mự nị | ມື້ນີ້ |
Hôm nay mưa to | Mự nị phổn tốc heng | ມື້ນີ້ຝົນຕົກແຮງ |
Lợn quay | Mủ pìn | ໝູປີ່ນ |
Ngày mai | Mự ừn | ມື້ອື່ມ |
Ngày hôm qua | Mự vản nị | ມື້ຫວານນີ້ |
Bao giờ | Mừa đây | ເມື່ອ ໃດ |
Về nhà | Mưa hươn | ເມືອເຮືອນ |
Truyền thống | Mun xựa | ມູນ ເຊື້ອ |
Mày | Mưng | ມຶງ |
Mùng, màn | Mụng | ມຸ້ງ |
Lợp lá cây | Mung bay mạy | ມຸງໃບໄມ້ |
Lợp ngói | Mung đín khỏ | ມຸງດິນຂໍ |
Lợp tranh | Mung nhạ | ມຸງຫຍ້າ |
Lợp tôn | Mung sẳng ca sỉ | ມຸງສັງກະສີ |
Mũ | Muộc | ມວກ |
Vui | Muồn | ມ່ວນ |
Huyện, Phố | Mương | ເມືອງ |
Quận | Mương | ເມືອງ |
Nhóm, toán, phần | Muột | ໝວດ |
N | N | |
Mặt | Nạ | ໜ້າ |
Sau | Nạ | ໜ້າ |
Trang | Nạ (chịa) | ໜ້າ (ເຈ້ຍ) |
Cậu | Nạ bào | ນ້າບ່າວ |
Đỏ mặt | Nạ đeng | ຫ້າແດງ |
Thủ đô | Nạ khon luổng | ນະຄອນຫລວງ |
Đông đảo | Nả nẹn | ໜາແໜ້ນ |
Ruộng đẹp | Na ngam | ນາງາມ |
Chính sách | Nạ nhô bai | ນະໂຍບາຍ |
Mặt trái xoan | Nạ on xon | ໜັາ ອນຊອນ |
Mợ | Nạ phạy | ນ້າໄພ້ |
Cô | Nạ sảo | ນ້າສາວ |
Dì | Nạ sảo | ນ້າສາວ |
Phút | Na thi | ນາ ທີ |
Phi công | Nắc bin | ນັກບີນ |
Thợ lặn | Nắc đăm nặm | ນັກດຳນ້ຳ |
Nhạc sĩ | Nắc đôn ti | ນັກດົນຕີ |
Học sinh | Nắc hiên | ນັກຮຽນ |
Ca sĩ | Nắc hoọng | ນັກຮ້ອງ |
Nhà nghiên cứu | Nắc khộn khọa | ນັກຄົ້ນຄ້ວາ |
Cựu chiến binh | Nắc lốp cầu | ນັກລົບເກົ່າ |
Bác học | Nắc pạt | ນັກປາດ |
Sinh viên | Nắc sức sả | ນັກ ສຶກ ສາ |
Họa sĩ | Nắc tệm | ນັກແຕ້ມ |
Nhà khoa học | Nắc vị thạ nha sạt | ນັກວິທະຍາສາດ |
Kỹ sư | Nắc vi xa vạ con | ນັກວິສາວະກອນ |
Bác sĩ | Nai mỏ nhày | ນາຍໝໍໃຫຍ່ |
Với | Năm | ນຳ |
Nước uống | Nặm | ນ້ຳ |
Cùng với | Năm căn | ນຳ ກັນ |
Nhiệt tình | Nặm chay phốt phựn | ນ້ຳໃຈ ພົດພື້ນ |
Nước lạnh | Nặm dền | ນ້ຳເຢັນ |
Nước lọc | Nặm đừm bo lí sút | ນ້ຳດື່ມບໍລິສຸດ |
Nước nóng | Nặm họn | ນ້ຳຮ້ອນ |
Nước đá | Nặm kọn | ນ້ຳກ້ອນ |
Nước đá vệ sinh | Nặm kọn a na may | ນ້ຳກ້ອນອະນາໄມ |
Nước sâu | Nặm lợc | ນ້ຳເລິກ |
Nước sâu | Nặm lứp | ນ້ຳລຶບ |
Nước cam | Nặm mạc kiệng | ນ້ຳໝາກກ້ຽງ |
Nước hoa quả | Nặm mạc mạy | ນ້ຳໝາກໄມ້ |
Nước trái cây | Nặm mạc mạy | ນ້ຳໝາກໄມ້ |
Nước chanh | Nặm mạc nao | ນ້ຳໝາກນາວ |
Nước dừa | Nặm mạc phạo | ນ້ຳໝາກພ້າວ |
Mỡ | Nặm măn | ນ້ຳມັນ |
Mỡ heo | nặm măn mủ | ນ້ຳມັນໝູ |
Mực, bút chì | Nặm mực, sỏ | ນ້ຳມຶກ, ສໍ |
Nước mía | Nặm ọi | ນ້ຳອ້ອຍ |
Nước mạch, nước phun | Nặm oọc bò, nặm phú | ນ້ຳອອກບໍ່, ນ້ຳຜຸ |
Nước mắm | Nặm pa | ນ້ຳປາ |
Họ | Nam sạ cun | ນາມ ສະກຸນ |
Xì dầu | Nặm sạ iểu | ນ້ຳສະອິວ |
Dấm | Nặm sộm | ນ້ຳສົ້ມ |
Nước súp | Nặm súp | ນ້ຳຊຸບ |
Đường | Nặm tan | ນ້ຳຕານ |
Mật | Nặm tan ọi (đường mía) | ນ້ຳຕານອ້ອຍ |
Sữa đậu nành | Nặm tâu hụ | ນ້ຳເຕົາຮູ້ |
Nước ngọt | Nặm vản | ນ້ຳຫວານ |
Nước trà | Nặm xa (chè) | ນ້ຳຊາ ແຈ່ |
Nước súp | Nặm xúp | ນໍ້າຊຸບ |
Kia | Nặn, dù hặn | ນັ້ນ, ຢູ່ຮັ້ນ |
Cô | Nang | ນາງ |
Ngồi | Nằng | ນັ່ງ |
Da | Nẳng | ໜັງ |
Cô giáo | Nang khu | ນາງຄູ |
Cô gái | Nang sảo | ນາງສາວ |
Chữ viết | Nẳng sử | ໜັງ ສື |
Hộ chiếu | Nẳng sử phàn đen | ໜັງສືຜ່ານແດນ |
Tờ báo | Nẳng sử phím | ໜັງ ສື ພິມ |
Báo quân đội | Nẳng sử phim cong thắp | ໜັງສືພີມກອງທັບ |
Báo lao động | Nẳng sử phim heng ngan | ໜັງສືພີມແຮງງານ |
Báo nhân dân | Nẳng sử phim pạ xa xôn | ໜັງສືພີມປະຊາຊົນ |
Báo | Nẳng sử phim,khào | ໜັງສືພີມຂ່າວ |
Công văn | Nẳng sử thang can | ໜັງສືທາງການ |
Lạnh | Nảo, dên | ໜາວ, ເຢັນ |
Đếm | Nắp | ນັບ |
Tính, kể từ | Nắp tè | ນັບ ແຕ່ |
Trong | Nay | ໃນ |
Trong (ở trong) | Nay (dù nay) | ໃນ (ຢູ່ ໃນ) |
Giới thiệu | Nẹ năm | ແນະນຳ |
Hướng dẫn | Nẹ năm | ແນະນຳ |
Mặt trận | Neo hôm | ແນວໂຮມ |
Tư tưởng | Neo khít | ແນວຄິດ |
Như thế, như vậy | Neo nặn | ແນວນັ້ນ |
Giống (động vật) | Neo phăn | ແນວ ພັນ |
Giống (thực vật) | Neo púc | ແນວປຸກ |
Đường lối | Neo thang | ແນວທາງ |
Đẹp lắm | Ngam lải | ງາມ ຫລາຍ |
Đẹp, tuyệt đẹp | Ngam, ngam the thẹ | ງາມ, ງາມແທແທ້ |
Ngoại tệ | Ngân (ta) tàng pạ thệt | ເງິນຕາຕ່າງປະເທດ |
Tiền lương tháng | Ngân đươn | ເງິນເດືອນ |
Chiêu đãi | Ngan liệng | ງານລ້ຽງ |
Tiền mặt | Ngân sốt | ເງິນສົດ |
Mù quáng | Ngôm ngoai | ງົມງວາຍ |
Tiền | Ngơn | ເງິນ |
Tiền đô la | Ngơn đô la | ເງິນໂດລາ |
Tảng đá | Ngồn hỉn | ໂງ່ນຫີນ |
Tiền kíp | Ngơn kíp | ເງິນກີບ |
Tiền tiết kiệm | Ngơn pạ dắt | ເງິນປະຢັດ |
Ngoại tệ | Ngơn ta | ເງິນຕາ |
Tiền thối | Ngơn thon | ເງິນທອນ |
Bò | Ngua | ງົວ |
Bò quay | Ngua phẩu, ngua pìn | ງົວເຜົາ/ງົວປີ່ນ |
Vòi voi | Nguông xạng | ງວງຊ້າງ |
Bà nội | Nhà | ຍ່າ |
Khó | Nhạc | ຍາກ |
Chuyển nhà | Nhại hươn | ຍ້າຍເຮືອນ |
Còn, có, chưa | Nhăng | ຍັງ |
Gì | Nhẳng | ຫຍັງ |
Chưa | Nhăng bò thăn | ຍັງ ບໍ່ ທັນ |
Họ hàng | Nhạt tí phì noọng | ຍາດຕິພີ່ນ້ອງ |
Lớn | Nhày | ໃຫ່ຍ |
Trưởng thành | Nhày tợp | ໃຫ່ຍຕີບ |
Hiệu | Nhì họ | ຍີ່ຫໍ້ |
Cười, mỉm cười | Nhịm | ຍິ້ມ |
Hân hạnh | Nhin đi | ຍິນ ດີ |
Nữ | Nhing | ຍິງ |
Càng (đứng trước) | Nhìng | ຍິ່ງ |
Rất (đứng sau) | Nhìng | ຍິ່ງ |
Chim | Nhốc | ນົກ |
Nâng cốc | Nhốc chọc | ຍົກຈອກ |
Nâng cao | Nhốc sủng | ຍົກສູງ |
Nhuộm tóc | Nhọm phổm | ຍ້ອມຜົມ |
Nhờ, vì, do | Nhọn | ຍ້ອນ |
Máy bay phản lực | Nhôn ai phồn | ຍົນອາຍພົ່ນ |
Do đâu? | Nhọn hết đây | ຍ້ອນ ເຮັດ ໃດ |
Biểu dương | Nhọng nho,sẳn lá sởn | ຍ້ອງຍໍ, ສັນລະເສີນ |
Chuyển xuống | Nhộp lông | ໂຍບລົງ |
Đưa | Nhừn | ຍື່ນ |
Đây, này | Nị | ນີ້ |
Đây là | Nị mèn | ນີ້ ແມ່ນ |
Tính tình | Ni sảy | ນິໄສ |
Cặp tóc | Nịp phổm | ໜີບຜົມ |
Nhé | Nó | ເນາະ |
Măng | Nò | ໜໍ່ |
Ít | Nọi | ໜ້ອຍ |
Nhỏ | Nọi | ນ້ອຍ |
Một ít | Nọi điều | ໜ້ອຍ ດ່ຽວ |
Sữa | Nôm | ນົມ |
Vú | Nôm | ນົມ |
Sữa bột | Nôm phùn | ນົມຝຸ່ນ |
Em | Nọng | ນ້ອງ |
Em rể | Nọng khởi | ນ້ອງເຂີຍ |
Em út | Nọng lạ | ນ້ອງຫລ້າ |
Dì | Nọng mè | ນ້ອງແມ່ |
Em dâu | Nọng phạy | ນ້ອງໄພ້ |
Cô | Nọng phò | ນ້ອງພໍ່ |
Em gái | Nọng sảo | ນ້ອງສາວ |
Em trai | Nọng xai | ນ້ອງຊາຍ |
Chim két | Noốc khẹc | ນົກ ແຂກ |
Diện tích | Nựa thì | ເນື້ອທີ່ |
Mặc | Nùng | ນຸ່ງ |
Mặc đồ | Nùng khường | ນຸ່ງ ເຄື່ອງ |
Mặc ấm | Nùng ùn | ນຸ່ງອູ່ນ |
Quả | Nuồi | ໜ່ວຍ |
Xâu | Nuồi | ໜ່ວຍ |
Liên tục, liên quan | Nường | ເນື່ອງ |
Bởi vì | Nường chạc | ເນື່ອງ ຈາກ |
Xoa mặt | Nuột nạ | ນວດໜ້າ |
Xoa bóp | Nuột, bịp | ນວດ,ບີບ |
O | O | |
Dịp | Ô cạt | ໂອກາດ |
Ra | Ọc | ອອກ |
Ra/ ra đi | Ọc /ọc pay | ອອກ/ ອອກໄປ |
Gọi | Ợn | ເອີ້ນ |
Chuyển tiền | Ôn ngơn | ໂອນເງິນ |
Đoàn thể | Ông can chắt tặng | ອົງການຈັດຕັ້ງ |
Đoàn thể | Ông can chắt tặng | ອົງການຈັດຕັ້ງ |
Độ | Ông sả | ອົງສາ |
Huấn luyện | Ốp hôm | ອົບຮົມ |
Ấm áp | Ốp ùn | ອົບອຸ່ນ |
P | P | |
Cá | Pa | ປາ |
Rừng | Pà | ປ່າ |
Bác gái | Pạ | ປ້າ |
Hàng năm | Pạ chăm pi | ປະຈຳປີ |
Hiện tại | Pạ chu băn | ປະຈຸບັນ |
Góp ý kiến | Pạ cọp khăm hến | ປະກອບຄຳເຫັນ |
Tiết kiệm | Pả dắt | ປະຢັດ |
Mắm cá | Pa đẹc | ປາແດກ |
Cá trê | Pa đúc | ປາດຸກ |
Cá khô | Pa hẹng | ປາແຫ້ງ |
Cá mè | Pa kết lẹp | ປາເກັດແລບ |
Cá rô | Pa khểng | ປາເຂັງ |
Cá quả | Pa khò | ປາຄໍ່ |
Cá trắm cỏ | Pa kin nhạ | ປາກິນຫຍ້າ |
Lịch sử | Pạ lắt sạt | ປະຫວັດສາດ |
Tiến sĩ | Pa lin nha ệc | ປາຮິນຍາເອກ |
Thạc sĩ | Pa lin nha thô | ປາຮິນຍາໂທ |
Cá ngựa | Pa mạ nặm | ປາມ້ານ້ຳ (ຢູ່ທະເລ) |
Khoảng | Pạ man | ປະມານ |
Khoảng từ | Pạ man tè | ປະມານແຕ່ |
Lâm nghiệp | Pà mạy | ປ່າໄມ້ |
Miền rừng | Pà mạy | ປ່າໄມ້ |
Cá mực | Pa mực | ປາມຶກ |
Mực xào | Pa mực khụa | ປາມຶກຂົ້ວ |
Con cá chép | Pa nay | ປາໄນ |
Câu, mệnh đề, từ | Pạ nhộc | ປະໂຫຍກ |
Lợi ích | Pạ nhột | ປະໂຫຍດ |
Cá rô phi | Pa nin | ປານີນ |
Tập quán | Pạ phê ni | ປະເພນີ |
Loại | Pa phệt | ປະ ເພດ |
Đối (với) | Pa phứt (tò) | ປະພຶດ(ຕໍ່) |
Cá nướng | Pa pịng | ປາປີ້ງ |
Thần kinh | Pạ sạt | ປະສາດ |
Pha chế thuốc nhuộm tóc | Pạ sổm da nhọm phổm | ປະສົມຢາຍ້ອມຜົມ |
Cá tươi | Pa sốt | ປາສົດ |
Cá biển | Pa thạ lê | ປາທະເລ |
Từ điển | Pạ tha nủ côm | ປະທານຸກົມ |
Chủ tọa, chủ tịch | Pạ than | ປະທານ |
Nước | Pạ thệt | ປະເທດ |
Tiểu học | Pạ thổm sức sả | ປະຖົມສຶກສາ |
Thực hiện | Pạ tí bắt | ປະຕິບັດ |
Phản động | Pạ ti can | ປະຕິການ |
Cải lương | Pạ ti hụp | ປະຕິຮູບ |
Từ chối | Pạ tí sệt | ປະຕິເສດ |
Quyển lịch | Pạ tí thin | ປະ ຕິ ທິນ |
Cách mạng | Pạ ti vắt | ປະຕິວັດ |
Cổng | Pạ tu khổng | ປະຕູໂຂງ |
Đài chiến thắng | Pạ tu xay | ປະຕູໄຊ |
Cửa, cổng | Pạ tu, pạ tu nhày | ປະຕູ, ປະຕູໃຫຍ່ |
Rừng già | Pà tứp | ປ່າຕຶບ |
Sơ yếu lý lịch | Pạ vắt nhọ | ປະວັດຫຍໍ້ |
Lịch sử | Pạ vắt sạt | ປະຫວັດສາດ |
Nghĩa trang liệt sĩ | Pà xạ nắc hốp | ປ່າຂ້ານັກຮົບ |
Dân chủ | Pạ xa thí pạ tay | ປະຊາທິປະໄຕ |
Nhân dân | Pạ xa xôn | ປະຊາຊົນ |
Cá ướp lạnh | Pa xè khẻng(dên) | ປາແຊ່ແຂງ |
Họp hành, hội họp | Pạ xúm | ປະຊຸມ |
Bút máy | Pac ka | ປາກ ກາ |
Đâm vào tay | Pặc mư | ປັກ ມື |
Mồm, miệng, môi | Pạc, him pạc | ປາກ,ຮີມປາກ |
Trung bình | Pan cang | ປານກາງ |
Bao nhiêu | Pan đậy | ປານໃດ |
Trai tơ | Pào | ປ່າວ |
Nguyện vọng | Pạt thạ nả | ປາດຖະໜາ |
Triết học | Pắt xạ nha | ປັດຊະຍາ |
Đi | Pay | ໄປ |
Đi bằng gì? | Pay đuội nhẳng? | ໄປດ້ວຍຫຍັງ |
Đi với nhau | Pay nặm căn | ໄປນຳກັນ |
Bưu điện | Pay sạ ni | ໄປສະມີ |
Đi bằng tàu thủy | Pay thang căm pằn | ໄປທາງກຳປັ່ມ |
Đi bằng ô tô | Pay thang lốt | ໄປທາງລົດ |
Đi bằng tàu hoả | Pay thang lốt phay | ໄປທາງລົດໄຟ |
Đi bằng máy bay | Pay thang nhôn | ໄປທາງຍົນ |
Đi sớm, đi muộn | Pay xậu, pay xạ | ໄປເຊົ້າ,ໄປຊ້າ |
Phiên dịch | Pe pha sả | ແປພາສາ |
Là, nên, thành | Pên | ເປັນ |
Thành | Pến | ເປັນ |
Ho | Pên ay | ເປັນໄອ |
Như thế nào | Pền chăng đẩy | ເປ່ນ ຈັງ ໃດ |
Làm chủ | Pên chậu | ເປັນເຈົ້າ |
Chủ động | Pên chậu can | ເປັນເຈົ້າການ |
Sốt rét | Pên khạy | ເປັນໄຂ້ |
Bị sốt | Pên khạy | ເປັນໄຂ້ |
Vinh dự | Pên kiệt | ເປັນກຽດ |
Làm sao? | Pên nhẳng | ເປັນ ຫຍັງ |
Tại sao? | Pên nhẳng | ເປັນຫຍັງ |
Sao | Pền nhẳng | ເປັນ ຫຍັງ |
Bị cảm | Pên vắt | ເປັນວັດ |
Hàng giờ | Pên xùa mông | ເປັນຊົ່ວໂມງ |
Bột | Pẹng | ແປ້ງ |
Bột tẻ | Pẹng khạu chạo | ແປ້ງເຂົ້າຈ້າວ |
Bột mì | Pẹng khạu chì | ແປ້ງເຂົ້າຈີ່ |
Bột nếp | Pẹng khạu niểu | ແປ້ງເຂົ້າໜຽວ |
Bột đao | Pẹng măn | ແປ້ງມັນ |
Bột ngọt, mỳ chính | Pẹng nua | ແປ້ງນົວ |
Bột đậu xanh | Pẹng thùa khiểu | ແປ້ງຖົ່ວຂຽວ |
Vịt | Pết | ເປັດ |
Con vịt | pét cạp | ແປັດກາບ |
Vịt quay | Pết pìn | ເປັດປີ່ນ |
Dẫn / rủ | Pha | ພາ |
Vách, tường | Phả | ຝາ |
Rựa | Phạ | ພ້າ |
Trời | Phạ | ຟ້າ |
Tường xây | Phả cò | ຝາ ກໍ່ |
Trời nắng | Phạ đẹt | ຟ້າແດດ |
Tấm chăn | Phạ hồm | ຜ້າຫົ່ມ |
Sấm | Phạ họng | ຟ້າຮ້ອງ |
Sản xuất | Phạ lít | ຜະລິດ |
Sản phẩm | Phạ lít tạ phăn | ຜະລິດຕະພັນ |
Trời gió | Phạ lôm | ຟ້າລົມ |
Trời tối | Phạ mựt, khăm mựt | ຟ້າມືດ, ຄຳມືດ |
Cán bộ | Phạ nắc ngan | ພະນັກງານ |
Nhân viên lễ tân | Phạ nắc ngan tọn hắp | ພະນັກງານຕ້ອນຮັບ |
Khoa, sở, cục | Phạ nẹc | ພະແນກ |
Khoa nhi | Phạ nẹc đếc | ພະແນກເດັກ |
Cố gắng | Phạ nha nham | ພະຍາຍາມ |
Phụ âm | Phạ nhăn xạ nạ | ພະຍັນຊະນະ |
Bệnh tật | Phạ nhạt | ພະຍາດ |
Bệnh truyền nhiễm | Phạ nhạt tít pẹt | ພະຍາດຕິດແປດ |
Bão | Pha nhú | ພາ ຍຸ |
Tường xây | Phả pạ thai | ຝາປະທາຍ |
Băng | Phạ phăn bạt | ຜ້າພັນບາດ |
Tấm trải | Phạ pu bòn | ຜ້າປູບ່ອນ |
Ga,khăn trải giường | Phạ pu tiêng | ຜ້າປູຕຽງ |
Tiếng | Pha sả | ພາສາ |
Tiếng Lào | Pha sả lao | ພາສາລາວ |
Hải quan | Pha sỉ | ພາສີ |
Trời đánh | Phạ siểm | ຟ້າສຽມ |
Khay | Pha thạt | ພາທາດ |
Tháp | Phạ thạt | ພະທາດ |
Bàn chân | Phả tin | ຜາຕີນ |
Khách quan | Pha vạ vi sảy | ພາວະວິໄສ |
Khăn tay | Phạ xết mư | ຜ້າເຊັດມື |
Khăn mặt | Phạ xết nạ | ຜ້າເຊັດໜ້າ |
Đảng | Phắc | ພັກ |
Nghỉ | Phắc | ພັກ |
Rau | Phắc | ຜັກ |
Gửi | Phạc | ຝາກ |
Phía | Phạc | ຟາກ |
Rau muống | Phắc bộng | ຜັກບົ້ງ |
Rau húng | Phắc bu la pha | ຜັກບູລະພາ |
Hành | Phắc bùa/ hỏm bùa | ຜັກບົ່ວ / ຫອມບົ່ວ |
Hành khô | Phắc bùa hẹng | ຜັກບົ່ວແຫ້ງ |
Hành tây | Phắc bùa hủa nhày | ຜັກບົ່ວຫົວໃຫຍ່ |
Sâm đại hành | Phắc bua lượt | ຜັກບົວເລືອດ |
Hành tươi | Phắc bùa sốt | ຜັກບົ່ວສົດ |
Rau nương | Phắc cạ đôn | ຜັກກະໂດນ |
Rau cải bắp | Phắc cạ lằm pi | ຜັກກະລ່ຳປີ |
Rau bạc hà | Phắc cạn cằm | ຜັກກ້ານກ່ຳ |
Rau cải | Phắc cạt | ຜັກກາດ |
Rau cải củ | Phắc cạt cồ | ຜັກກາດໂກ່ |
Rau cải tàu | Phắc cạt hó | ຜັກກາດຫໍ້ |
Rau cải cuộn | Phắc cạt hò | ຜັກກາດຫໍ່ |
Rau cải thơm | Phắc cạt hỏm | ຜັກກາດຫອມ |
Rau cải củ | Phắc cạt hủa | ຜັກກາດຫົວ |
Rau cải đắng | Phắc cạt hưn | ຜັກກາດຮືນ |
Rau cải trắng | Phắc cạt khảo | ຜັກກາດຂາວ |
Rau cải xanh | Phắc cạt khiểu | ຜັກກາດຂຽວ |
Rau cải đồng | Phắc cạt na | ຜັກກາດນາ |
Rau cải con | Phắc cạt nọi | ຜັກກາດນ້ອຍ |
Rau cải tây | Phắc cạt thệt | ຜັກກາດເທດ |
Rau cải xoong | Phắc cạt xoong | ຜັກກາດຊອງ |
Rau dới | Phắc cụt | ຜັກກູດ |
Rau sống | Phắc đíp | ຜັກດິບ |
Rau ngót | Phắc hoản bạn | ຜັກຫວານບ້ານ |
Rau ngót rừng | Phắc hoản pà | ຜັກຫວານປ່າ |
Rau thơm | Phắc hỏm | ຜັກຫອມ |
Rau dền | Phắc hổm | ຜັກຫົມ |
Rau húng quế | Phắc hỏm hò | ຜັກຫອມຫໍ່ |
Mùi tầu | Phắc hỏm nảm, hỏm pê | ຜັກຫອມໜາມ, ຫອມເປ |
Rau tía tô | Phắc hỏm pọn | ຜັກຫອມປ້ອມ |
Lá lốt | Phắc i lớt | ຜັກອີເລີດ |
Bắp cải | Phắc kạ lăm pi | ຜັກກະລຳປີ |
Rau ngổ | Phắc khạ nheng | ຜັກຂະແຍງ |
Rau ngổ | Phắc khăn kheng | ຜັກຄັນແຍງ |
Rau dấp cá | Phắc khẩu thoong | ຜັກເຂົາທອງ |
Gửi lời | Phạc khoam | ຝາກຄວາມ |
Gửi lời | Phạc khoam | ຝາກຄວາມ |
Rau tàu bay | Phắc nhôn hổng | ຜັກຍົນຫົງ |
Rau má | Phắc noóc | ຜັກໜອກ |
Rau mồng tơi | Phắc păng | ຜັກປັງ |
Nghỉ | Phắc phòn | ພັກຜອ່ນ |
Đảng phái | Phắc phuộc | ພັກພວກ |
Rau sà lách | Phắc sạ lắt | ຜັກສະຫລັດ |
Rau sam | Phắc ta cặng | ຜັກຕາກັ້ງ |
Rau cần tây | Phắc tăng ô | ຜັກຕັງໂອ |
Tỏi | Phắc thiêm /Hỏm thiêm | ຜັກທຽມ /ຫອມທຽມ |
Rau ngót | Phắc vản bạn | ຜັກຫວານບ້ານ |
Rau thìa là | Phắc xi | ຜັກຊີ |
Rau cần tây | Phắc xi phá lằng | ຜັກຊີຝະລັ່ງ |
Rau cải xu | Phắc xu | ຜັກຊູ |
Rau cần tây | Phắc xư xạng | ຜັກຊືຊ້າງ |
Rau dăm | Phắc pheo | ຜັກແພວ |
Bên | Phài | ຝ່າຍ |
Sau đó, sau khi | Phai lẳng | ພາຍຫຼັງ |
Dưới, ở dưới | Phai tạy | ພາຍໃຕ້ |
Nghe nhạc | Phăng pheng | ຟັງເພງ |
Mai táng | Phẳng sốp | ຝັງສົບ |
Nghe đài | Phăng thếp | ພັງເທັບ |
Vội | Phạo | ຟ້າວ |
Máy quạt | Phắt lôm | ພັດລົມ |
Phát triển | Phắt thạ na | ພັດທະນາ |
Hỏa táng | Phẩu sốp | ເຜົາສົບ |
Ai | Phảy | ໃຜ |
Đèn đỏ | Phay đeng | ໄຟແດງ |
Hạn hán | Phay hẹng lẹng | ໄພແຫ້ງແລ້ງ |
Đèn xanh | Phay khiểu | ໄຟຂຽວ |
Đèn vàng | Phay lưởng | ໄຟເຫລືອງ |
Mơ ước | Phảy phẳn | ໃຝຝັນ |
Ai ai đấy? | Phảy phảy no | ໃຜ ໃຜ ນໍ |
Khăn | Phe | ແພ |
Khăn tắm | Phe ạp nặm | ແພອາບນ້ຳ |
Trần nhà | Phê đan | ເພດານ |
Người yêu | Phen | ແຟນ |
Kế hoạch | Phẻn can | ແຜນການ |
Chủ trương | Phẻn nạ nhô bai | ແຜນນະໂຍບາຍ |
Vải | Phèn phe | ແຜ່ນແພ |
Bản đồ | Phẻn thì | ແຜນທີ່ |
Bản đồ giao thông đường phố | Phẻn thì chạ la chon tam thạ nổn luổng | ແຜນທີ່ຈະລາຈອນ ຕາມຖະໜົນຫຼວງ |
Bản đồ du lịch | Phẻn thì thòng thiều | ແຜນທີ່ທ່ອງທ່ຽວ |
Đắt | Pheng | ແພງ |
Bài hát, âm nhạc | Phêng | ເພງ |
Đắt quá | Pheng phột | ແພງໂພດ |
Cay | Phết | ເຜ້ດ |
Giới nữ | Phệt nhing | ເພດຍິງ |
Y tá | Phẹt phạ nha ban | ແພດພະຍາບານ |
Y học | Phẹt sạt | ແພດສາດ |
Giới nam | Phệt xai | ເພດຊາຍ |
Này | Phị | ພີ້ |
Bà con | Phì nọng | ພີ່ນ້ອງ |
Đặc biệt | Phí sệt | ພິເສດ |
Lễ tân | Phí thi can | ພິທີການ |
Vật lý | Phi xíc, vắt thú | ຟີຊິກ, ວັດຖຸ |
In tài liệu | Phim ê cạ sản | (ປຮິນ)ພິມເອກະສານ |
Tiêu | Phít thay | ພິດໄທ |
Da | Phỉu nẳng | ຜິວໜັງ |
Đủ | Pho | ພໍ |
Bố | Phò | ພໍ່ |
Phở | Phở | ເຝີ |
Đúng lúc | Pho đi | ພໍດີ |
Vừa đủ | Pho đi | ພໍ ດີ |
Đầu bếp | Phò khua, mè khua | ພໍ່ຄົວ, ແມ່ຄົວ |
Đủ rồi | Pho lẹo | ພໍແລ້ວ |
Bố mẹ | Phò mè | ພໍ່ ແມ່ |
Ông nội | Phò pù | ພໍ່ປູ່ |
Khá | Pho sổm khuôn | ພໍສົມຄວນ |
Tương đối | Pho sổm khuôn | ພໍສົມຄວນ |
Ông | Phò thậu | ພໍ່ເຖົ້າ |
Ông ngoại | Phò thậu, phò ta | ພໍ່ເຖົ້າ, ພໍ່ຕາ |
Vì | Pho và | ເພາະວ່າ |
Bài tập | phớc hắt | ເຝິກຫັດ |
Chổi | Phoi | ຟອຍ |
Chổi quét nhà | Phoi kuạt hươn | ຟອຍກວາດເຮືອນ |
Tóc | Phổm | ຜົມ |
Cùng | Phọm | ພ້ອມ |
Cùng nhau | Phọm căn | ພ້ອມ ກັນ |
Tóc rụng | Phổm lôn | ຜົມຫລົ່ນ |
Kết quả, thành quả | Phôn | ຜົນ |
Người | Phờn | ເພິ່ນ |
Ông ấy, bà ấy | Phờn (dùng đối với người nhiều tuổi hoặc kính trọng) | ເພີ່ນ |
Tổng | Phổn buộc | ຜົນບວກ |
Thương số | Phổn hản | ຜົນຫານ |
Dân sự, dân thường | Phôn lạ hươn | ພົນລະເຮືອນ |
Dân cư, dân chúng | Phôn lạ mương | ພົນລະເມືອງ |
Múa hát | Phọn lăm | ຟ້ອນລຳ |
Hiệu | Phổn lốp | ຜົນລົບ |
Mưa | Phổn tốc | ຝົນຕົກ |
Ong | Phợng | ເຜິ້ງ |
Hẹn gặp lại | Phốp căn mày | ພົບກັນໃໝ່ |
Quá | Phột | ໂພດ |
Người | Phụ | ຜູ້ |
Giám đốc | Phụ ăm nuôi kan | ຜູ້ອຳນວຍການ |
Một người | Phụ điều | ຜູ້ ດ່ຽວ |
Người phụ trách sinh viên | Phu hắp phịt xọp nắc sức sả | ຜູ້ຮັບຜິດຊອບນັກ ສຶກສາ |
Người bán hàng | Phụ khải khường | (ຄົນ)ຜູ້ຂາຍເຄື່ອງ |
Chú em | Phụ nọng | ຜູ້ນ້ອງ |
Chủ | Phụ pền chậu khỏng | ຜູ້ເປັນເຈົ້າຂອງ |
Chủ biên | Phụ tèng, phụ hiệp hiêng | ຜູ້ແຕ່ງ, ຜູ້ຮຽບຮຽງ |
Đại biểu | Phụ then | ຜູ້ແທນ |
Bởi vì, do, giùm | Phừa | ເພື່ອ |
Chồng vợ | Phủa mia | ຜົວ ເມຍ |
Cho được | Phừa và | ເພື່ອວ່າ |
Tập | Phức | ຝຶກ |
Tập luyện | Phức hặt | ຝຶກຫັດ |
Tăng gia | Phừm phun | ພື່ມພູນ |
Địa lý | Phum sạt | ພູມສາດ |
Kia, đấy | Phụn | ພຸ້ນ |
Tấm | Phửn | ຜືນ |
Vãi chài | Phủng hẻ | ຝູງແຫ |
Các anh | Phuộc chậu | ພວກເຈົ້າ |
Chúng tao | Phuộc cu | ພວກກູ |
Chúng ta | Phuộc hâu | ພວກເຮົາ |
Chúng tôi | Phuộc khạ phá chậu | ພວກຂ້າພະເຈົ້າ |
Bọn họ | Phuộc khẩu | ພວກເຂົາ |
Chúng tôi | Phuộc khọi | ພວກຂ້ອຍ |
Các y | Phuộc lao | ພວກລາວ |
Chúng nó | Phuộc măn | ພວກມັນ |
Chúng mày | Phuộc mưng | ພວກມຶງ |
Các người | Phuộc phờn | ພວກເພິ່ນ |
Các ngài | Phuộc thàn | ພວກທ່ານ |
Đang | Phuôm | ພວມ |
Bạn | Phườn | ເພື່ອນ |
Bạn đồng nghiệp | Phườn huồm ngan | ເພື່ອນຮ່ວມງານ |
Thực vật | Phứt | ພືດ |
Đại số | Phứt xạ khạ nít | ພຶດຊະຄະນິດ |
Năm | Pi | ປີ |
Vé máy bay | Pị hưa bin | ປີ້ເຮືອບີນ |
Năm mới | Pi mày | ປີໃໝ່ |
Tết nguyên đán | Pi mày Việt Nam | ປິໃໝ່ຫວຽດນາມ |
Vé khứ hồi | Pị pay kắp | ປີ້ໄປກັບ |
Năm thứ nhất | Pi thi nừng | ປີທີໜຶ່ງ |
Ướt | Piệc | ປຽກ |
Đổi /trao đổi | Piền /lẹc piền | ປ່ຽນ/ ແລກປ່ຽນ |
So sánh | Piệp thiệp, sổm thiệp | ປຽບ ທຽບ , ສົມ ທຽບ |
Trèo núi | Pin phu | ປີນພູ |
Bảo vệ | Pốc pắc hặc sả | ປົກປັກຮັກສາ |
Quốc phòng | Pọng căn pạ đê | ປ້ອງກັນ ປະເດ |
Quốc phòng | Pọng căn xạt | ປ້ອງກັນ ຊາດ |
Cửa sổ | Pòng diệm | ປ່ອງຢ້ຽມ |
Phổi | Pọt | ປອດ |
Chán, ngán ngẫm | Pợt | ເປີດ |
Mở rộng | Pợt quạng | ເປີດກ້ວາງ |
Ông nội | Pù, phò khỏng phò | ປູ່,(ພໍ່ຂອງພໍ່) |
Dựng nhà (sàn) | Púc hươn | ປຸກເຮືອນ |
Bàn (lời bàn) | Pức sả | ປຶກ ສາ |
Bàn bạc | Pức sả căn | ປຶກສາກັນ |
Sách | Pựm | ປື້ມ |
Sách mẫu giáo | Pựm ạ nụ ban | ປື້ມອະນຸບານ |
Sách đọc | Pựm àn | ປື້ມອ່ານ |
Sách giáo khoa | Pựm bẹp hiên | ປື້ມແບບຮຽນ |
Sách hoạt hình | Pựm cạ tun (phiên âm tiếng Anh) | ປື້ມກະຕຸນ |
Sách học tiếng việt | Pựm hiên pha sả Việt | ປື້ມຮຽນພາສາຫວຽດ |
Sách ảnh | Pựm hụp | ປື້ມຮູບ |
Sách toán học lớp 9 | Pựm khạ nít sạt họng cậu | ປື້ມຄະນິດສາດ ຫ້ອງ ເກົ້າ |
Sách hóa học | Pựm khê mi sat | ປື້ມເຄມີສາດ |
Vở viết | Pựm khiển | ປື້ມ ຂຽນ |
Sách hình học | Pựm lê khả khạ nít | ປື້ມເລຂາຄະນິດ |
Sách hướng dẫn du lịch | Pựm nẹ năm kan thòng thiều | ປື້ມແນະນຳການ ທ່ອງທ່ຽວ |
Truyện cổ tích | Pựm ní than | ປື້ມນິທານ |
Sách lịch sử Lào | Pựm pạ vắt sạt Lào | ປື້ມປະຫວັດສາດລາວ |
Sách triết học | Pựm pắt xạ nha | ປື້ມປັດຊະຍາ |
Sách bản đồ | Pựm phẻn thì | ປື້ມແຜນທີ່ |
Sách vật lý học | Pựm phi xíc sạt | ປື້ມຟີຊິກສາດ |
Sách đại số | Pựm phít xạ khạ nít | ປື້ມພິດຊະຄະນິດ |
Sách địa lý | Pựm phum sat | ປື້ມພູມສາດ |
Sách trẻ em | Pựm sẳm lắp đếc | ປື້ມສຳລັບເດັກ |
Sách thiếu nhi | Pựm sẳm lắp nhau vạ xôn | ປື້ມສຳລັບເຍົາວະຊົນ |
Sách giáo dục công dân | Pựm sức sả phôn lạ mương | ປື້ມສຶກສາພົນລະເມືອງ |
Sách kỹ thuật | Pựm tếc níc | ປື້ມເຕັກນິກ |
Sách văn học | Pựm văn nạ khạ đì | ປື້ມວັນນະຄະດີ |
Sách văn hóa | Pựm vắt thạ nạ thăm | ປື້ມວັດທະນະທຳ |
Sách sinh vật | Pựm xi vạ sạt | ປື້ມຊີວະສາດ |
Sách, vở | Pựm, phắp | ປື້ມ, ພັບ |
Chế biến, pha chế | Púng | ປຸງ |
Bẩn thỉu | Pượn pơ | ເປື້ອນເປີ |
Q | Q | |
Nai | Quang | ກວາງ |
Rộng | Quạng | ກວ້າງ |
S | S | |
Sạch sẽ | Sạ ạt | ສະອາດ |
Chào anh | Sạ bai đi ại | ສະບາຍດີອ້າຍ |
Bản in | Sạ bắp phím | ສະບັບພີມ |
Lương thực | Sạ biêng | ສະບຽງ |
Rốn | Sạ bư | ສະບື |
Phụ âm cuối vần | Sả cốt (cốch) | ສະກົດ |
Hoàng thân | Sạ đết chậu | ສະເດັດເຈົ້າ |
Đồng chí | Sạ hải | ສະຫາຍ |
Gội đầu | Sạ hủa | ສະຫົວ |
Quốc tế | Sả kôn | ສາກົນ |
Nguyên âm | Sá lả | ສະຫຼະ |
Mục lục | Sả lạ ban | ສາລະບານ |
Ngô | Sả li | ສາລີ |
Kết luận | Sạ lúp luôm | ສະຫລຸບລວມ |
Hội | Sạ ma khôm | ສະມາຄົມ |
Hội viên | Sá ma xíc | ສະມາຊິກ |
Đảng viên | Sá ma xíc phắc | ສະມາຊິກພັກ |
Đoàn kết | Sả mắc khi | ສາມັກຄີ |
Văn thư | Sá miển hoọng can | ສະໝຽນຫ້ອງການ |
Câu lạc bộ | Sạ mô sỏn | ສະໂມສອນ |
Câu lạc bộ nhảy | Sạ mô sỏn tện lăm | ສະໂມສອນເຕັ້ນລຳ |
Óc | Sạ moỏng | ສະໝອງ |
Phụ lục | Sá mút | ສະມຸດ |
Sân bay | Sạ nảm bin, đờn nhôn | ສະໜາມບີນ,ເດີ່ນຍົນ |
Sân vận động | Sạ nảm kỵ la | ສະໜາມກິລາ |
Quảng trường | Sạ nam luổng | ສະນາມຫລວງ |
Cho nên | Sạ nặn | ສະນັ້ນ |
Đăng ký, bảo lưu | Sạ nguổn | ສະຫງວນ |
Thân mật, thân thiết | Sạ nít sạ nổm | ສະໜິດ ສະໜົມ |
Hoàn cảnh | Sạ phạp | ສະພາບ |
Tình hình | Sạ phạp can | ສະພາບການ |
Tình hình chung | Sạ phạp luôm | ສະພາບລວມ |
Thế kỷ | Sạ tạ vắt | ສະຕະວັດ |
Tem | Sá tem | ສະແຕມ |
Y tế | Sả tha | ສາທາ |
Viện thương mại | Sạ thả băn can khạ | ສະຖາບັນການຄ້າ |
Học viện | Sạ thả banh | ສະຖາບັນ |
Cộng hòa | Sả tha lạ nạ lắt | ສາທາລະນະລັດ |
Bến xe | Sạ thả ni lốt mê | ສະຖານີລົດເມ |
Đại sứ quán | Sả thản thụt | ສະຖານທູດ |
Thống kê | Sạ thí tí | ສະຖິຕິ |
Kế toán học | Sạ thí tí sạt | ສະຖິຕິສາດ |
Ý thức | Sá ti | ສະຕິ |
Chày | Sạc | ສາກ |
Hàng không Việt Nam | Sải kan bin Việt Nam | ສາຍ ການບີນ ຫວຽດນາມ |
Dây đàn ghi ta | Sải ki ta | ສາຍກີຕາ |
Nhóm, vấn đề | Sẳm | ສຳ |
Đối với | Sẳm lắp | ສຳລັບ |
Dùng cho | Sẳm lắp | ສຳລັບ |
Hoàn thành, kết thúc | Sẳm lắt | ສຳເລັດ |
Bông | Sẳm li | ສຳລີ |
Hội thảo, tập huấn | Sẳm mạ na | ສຳມະນາ |
Lưu trữ | Sẳm nâu | ສຳເນົາ |
Ngã ba | Sảm nhẹc | ສາມແຍກ |
Hiệp định | Sẳn nha | ສັນຍາ |
Sơ cấp | Sẳn pả thổm | ຊັ້ນປະຖົມ |
Tòa án nhân dân | Sản pạ xa xôn | ສານປະຊາຊົນ |
Hòa bình | Sẳn tí phạp | ສັນຕິພາບ |
Quốc tịch | Sẳn xạt | ສັນຊາດ |
Tổng hợp | Sẳng huôm | ສັງຮວມ |
Xã hội | Sẳng khôm | ສັງຄົມ |
Sư phạm | Sạng khu | ສ້າງຄູ |
Xây dựng | Sạng sả | ສ້າງສາ |
Gái | Sảo | ສາວ |
Nữ tiếp viên | Sảo a kạt | ສາວອາກາດ |
Từ, từ vựng | Sắp | ສັບ |
Bách hóa, siêu thị | Sắp phạ sỉn khạ | ສັບພະ ສິນຄ້າ |
Bách khoa | Sắp phạ vị xa | ສັບພະວິຊາ |
Phức tạp | Sắp sổn | ສັບສົນ |
Sắp xếp, sắp đặt | Sắp xọn | ສັບຊ້ອນ |
Chiếu | Sạt | ສາດ |
Gia cầm | Sắt mi pịc | ສັດມີປີກ |
Giáo sư | Sạt sạ đa chan | ສາດສະດາຈານ |
Tôn giáo | Sạt sạ nả | ສາດສະໜາ |
Đạo thiên chúa | Sạt sạ nả Giê xu | ສາດສະໜາເຢຊູ |
Đạo Phật | Sạt sạ nả phút | ສາດສະໜາພຸດ |
Địch | Sắt tu | ສັດຕູ |
Cột, trụ | Sẩu | ເສົາ |
Buồn | Sậu | ເສົ້າ |
Bỏ vào | Sày | ໃສ່ |
Chứa, để, đựng | Sày | ໃສ່ |
Đâu | Sảy | ໃສ |
Ruột | Sạy | ໄສ້ |
Lạp xường | Sạy cọc | ໄສ້ກອກ |
Lạp xường rán | Sạy cọc chưn | ໄສ້ກອກຈືນ |
Dạ trường | Sạy kọc | ໄສ້ກອກ |
Bỏ vào/ bỏ vào túi | Sày/sày thổng | ໃສ່/ ໃສ່ຖົງ |
Như vậy | Sền điêu căn | ເຊັ່ນ ດຽວ ກັນ |
Thần kinh | Sện pạ sạt | ເສັ້ນປະສາດ |
Sếp giỏi | Sếp kềng | ເສບເກັ່ງ |
Tàn dư | Sệt lửa | ເສດເຫລືອ |
Kinh tế | Sệt thạ kít | ເສດຖະກິດ |
Giao (tục) | Sị | ສີ້ |
Màu đen | Sỉ đăm | ສີ ດຳ |
Màu đỏ | Sỉ đeng | ສີ ແດງ |
Màu trắng | Sỉ khảo | ສີ ຂາວ |
Màu xanh | Sỉ khiểu | ສີ ຂຽວ |
Màu vàng | Sỉ lưởng | ສີ ເຫືລອງ |
Ngã tư | Sì nhẹc | ສີ່ແຍກ |
Màu xanh da trời | Sỉ phạ | ສີ ຟ້າ |
Mất | Sỉa | ເສຍ |
Tiếng, tiếng nói | Siểng | ສຽງ |
Hàng hóa | Sỉn khạ | ສິນຄ້າ |
Tiêm thuốc | Sịt da | ສີດຢາ |
Dạy học | Sít sỏn | ສິດສອນ |
Bút chì | Sỏ đăm | ສໍ ດຳ |
Nĩa | Sọm | ຊ້ອມ |
Chua | Sộm | ສົ້ມ |
Đối thoại | Sổn thạ na | ສົນທະນາ |
Hiệp ước | Sổn thí sẳn nha | ສົນທິສັນຍາ |
Chuyển | Sồng | ສົ່ງ |
Gửi | Sồng | ສົ່ງ |
Quần | Sộng | ໂສ້ງ |
Gửi công văn | Sồng nẳng sử thang can | ສົ່ງໜັງສືທາງການ |
Khuyến khích, cổ vũ | Sồng sởm | ສົ່ງເສີມ |
Quần, áo | Sộng, sựa | ໂສ້ງ, ເສື້ອ |
Thi cử | Sọp sểng | ສອບເສັງ |
Trong sạch | Sốt sảy | ສົດໃສ |
Giấc mơ | Sú bín | ສຸບິນ |
Sức khỏe | Sú khạ phạp | ສຸຂະພາບ |
Sức khỏe tốt | Sụ khạ phạp đi | ສຸຂະພາບດີ |
Thông tin | Sừ khào | ສື່ຂ່າວ |
Hỏi, cưới | Sù khỏ, tèng đoong | ສູ່ຂໍ, ແຕ່ງດອງ |
Phấn đấu | Sụ xôn | ສູ້ຊົນ |
Tấm đệm | Sừa | ເສື່າ |
Hổ | Sửa | ເສືອ |
Áo | Sựa | ເສື້ອ |
Áo da | Sựa nẳng | ເສື້ອໜັງ |
Cấp cứu | Súc cạ sởn | ສຸກກະເສີນ |
Học, nghiên cứu | Sức sá | ສຶກສາ |
Trung ương | Sủn cang | ສູນກາງ |
Cao | Sủng | ສູງ |
Phụ lục | Suồm phờm tơm | ສ່ວມເພີ່ມເຕີມ |
Phần | Suồn | ສວ່ນ |
Vườn | Suổn | ສວນ |
Phần nhiều, đa số | Suồn lải | ສ່ວນ ຫລາຍ |
Phần lớn | Suồn nhày | ສ່ວນໃຫຍ່ |
Công viên | Suổn sả tha lạ nạ | ສວນສາທາລະນະ |
Vườn bách thú | Suổn sắt | ສວນສັດ |
Tiếp tục | Sựp tò | ສືບຕໍ່ |
Đỉnh, cuối | Sút | ສຸດ |
Cuối cùng, sau chót | Sút thại | ສຸດທ້າຍ |
T | T | |
Mắt | Ta | ຕາ |
Bảng, vuông | Ta lang | ຕາລາງ |
Nhà sàn | Tạ làng | ຕະ ລ່າງ |
Chợ | Tạ lạt | ຕະ ຫລາດ |
Xã | Ta sẻng | ຕາແສງ |
Mặt trời | Ta vến | ຕາເວັນ |
Mặt trời mọc | Ta vến khựn | ຕາເວັນຂຶ້ນ |
Mặt trời lặn | Ta vến tốc | ຕາເວັນຕົກ |
Con dấu | Ta, ca | ຕາ, ກາ |
Chết ngất | Tai khưn | ຕາຍຄືນ |
Theo, đi theo | Tam | ຕາມ |
Tùy, tùy theo | Tam | ຕາມ |
Đu đủ giã | Tăm mạc hùng | ຕຳໝາກຫຸ່ງ |
Chức vụ | Tăm nèng | ຕຳແໜ່ງ |
Thoải mái, tự nhiên | Tam sả bai | ຕາມສະບາຍ |
Theo đồng | Tam thồng | ຕາມທົ່ງ |
Ghế | Tằng | ຕັ່ງ |
Khác nhau | Tàng căn | ຕ່າງ ກັນ |
Thay mặt | Tàng nạ | ຕ່າງ ໜ້າ |
Đại diện sinh viên | Tàng nạ nắc sức sả | ຕາງໜ້ານັກສຶກສາ |
Nước ngoài | Tàng pạ thệt | ຕ່າງ ປະ ເທດ |
Gan | Tắp | ຕັບ |
Cắt | Tắt | ຕັດ |
Cắt sửa móng tay | Tắt lếp, tèng lếp | ຕັດເລັບ, ແຕ່ງເລັບ |
Cắt tóc | Tắt phổm | ຕັດຜົມ |
Cắt tóc nam | Tắt phổm xai | ຕັດຜົມຂາຍ |
Thác | Tạt, nặm tốc tạt | ຕາດ, ນ້ຳຕົກຕາດ |
Lò (bếp) | Tâu | ເຕົາ |
Tập họp | Tậu hôm | ເຕົາຮົມ |
Ấm nước | Tạu nặm | ເຕົ້ານ້ຳ |
Ấm chè | Tạu nặm xa | ເຕົ້ານ້ຳຊາ |
Lò lửa, bếp lửa | Tâu phay | ເຕົາໄຟ |
Bếp điện | Tâu phay phạ | ເຕົາໄຟຟ້າ |
Dưới | Tạy | ໃຕ້ |
Sờ, đụng, chạm | Té | ແຕະ |
Nhưng, lúc | Tè | ແຕ່ |
Từ | Tè | ແຕ່ |
Các mùa | Tè lá | ແຕ່ລະ |
Mỗi | Tè lạ | ແຕ່ລະ |
Hàng tuần | Tè lạ a thít | ແຕ່ລະອາທິດ |
Từ sáng sớm | Tè xạu xạu | ແຕ່ເຊົ້າໆ |
Đầy giỏ | Tếm tà | ເຕ້ມຕ່າ |
Nhảy hát | Tện lăm | ເຕັ້ນລຳ |
Trang điểm | Tèng | ແຕ່ງ |
Chuẩn bị | Tèng / tèng hạy | ແຕ່ງ / ແຕ່ງໃຫ້ |
Cử, phong, bổ nhiệm | Tèng tặng | ແຕ່ງ ຕັ້ງ |
Trang điểm | Tèng tua | ແຕ່ງຕົວ |
Đợi, nếu | Thạ | ຖ້າ |
Nếu | Thạ | ຖ້າ |
Bộ đội | Thạ hản | ທະຫານ |
Cựu chiến binh | Thạ hản cầu | ທະຫານເກົ່າ |
Triển vọng | Thà khạ nhải | ທ່າຂະຫຍາຍ |
Biển | Thạ lê | ທະເລ |
Tuyên bố | Thá lẻng can | ຖະແຫລງການ |
Bến xe | Thà lốt, Khiu lốt | ທ່າລົດ, ຄີວລົດ |
Ngân hàng | Thạ na khan | ທະນາຄານ |
Đường sá | Thạ nổn, hổn thang | ຖະໜົນ, ຫົນທາງ |
Quét vôi | Tha pun | ທາປູນ |
Tác phong | Thà thang | ທ່າທາງ |
Nếu mà | Thạ và | ຖ້າ ວ່າ |
Hỏi | Thảm | ຖາມ |
Hang đá | Thặm hỉn | ຖ້ຳຫີນ |
Lần đầu, đầu tiên | Thăm ích | ທຳອິດ |
Hỏi thăm | Thảm khào | ຖາມຂ່າວ |
Thường, bình thường | Thăm mạ đa | ທຳມະດາ |
Tự nhiên, thiên nhiên | Thăm mạ xạt | ທຳມະຊາດ |
Ngài | Thàn | ທ່ານ |
Bác sĩ | Thàn mỏ | ທ່ານໝໍ |
Giá sách | Thản sày pựm | ຖານໃສ່ປື້ມ |
Bà | Thàn, mè thạu | ທ່ານ(ຜູ້ຍິງ),ແມ່ເຖົ້າ |
Ông | Thàn, Phò thạu | ທ່ານ(ຜູ້ຊາຍ),ພໍ່ເຖົ້າ |
Đường, hướng | Thang | ທາງ |
Cả | Thăng | ທັງ |
Đường rẽ | Thang bèng | ທາງແບ່ງ |
Đường bộ | Thang bốc | ທາງບົກ |
Chính thức | Thang can | ທາງການ |
Về mặt | Thang đạn | ທາງດ້ານ |
Đường cao tốc | Thang đuồn | ທາງດ່ວນ |
Lối vào | Thang khậu | ທາງເຂົ້າ |
Đường cong | Thang khôộng | ທາງໂຄ້ງ |
Đường đôi | Thang khù | ທາງຄູ່ |
Đằng sau | Thang lẳng | ທາງຫລັງ |
Đường tắt | Thang lắt | ທາງລັດ |
Đường ngược chiều | Thang loòng | ທາງລ່ອງ |
Đường sắt | Thang lốt phay | ທາງລົດໄຟ |
Đường quốc lộ | Thang luổng | ທາງຫລວງ |
Đường một chiều | Thang luông điêu | ທາງລວງດຽວ |
Tất cả | Thăng mốt | ທັງໝົດ |
Đường trơn | Thang mừn | ທາງມື່ນ |
Đằng trước | Thang nạ | ທາງໜ້າ |
Đường thủy | Thang nặm | ທາງນ້ຳ |
Lối ra | Thang oọc | ທາງອອກ |
Đường này | Thang phị | ທາງ ພີ້ |
Chàng | Thạo | ທ້າວ |
Cậu bé | Thạo nọi | ທ້າວນ້ອຍ |
Kế, cận | Thắt | ຖັດ |
Quan điểm | Thắt sá nạ | ທັດສະນະ |
Bao nhiêu | Thầu đẩy | ເທົ່າໃດ |
Bấy nhiêu / thế thôi | Thầu nặn | ເທົ່ານັ້ນ |
Cạo | Thẻ | ແຖ |
Thế | Thẹ | ແທ້ |
Cạo râu | Thẻ nuột | ແຖໜວດ |
Thị xã | Thệt sạ ban | ເທດສະບານ |
Thứ, lần | Thi | ທີ |
Mà, là, thì | Thì | ທີ່ |
Nơi, ở, chỗ | Thì | ທີ່ |
Nơi sinh | Thì cợt | ທີ່ເກີດ |
Chỗ ở | Thì dù | ທີ່ຢູ່ |
Trú quán | Thì dù a sảy | ທີ່ຢູ່ອາໄສ |
Chỗ nghỉ | Thì phắc | ທີ່ພັກ |
Rất (nhất) | Thì sút | ທີ່ສຸດ |
So sánh tiếng quốc tế | Thiệp siểng sả kôn | ທຽບສຽງ ສາກົນ |
Chuyến bay | Thiệu bin | ຖ້ຽວບີນ |
Phương Bắc | Thít nửa | ທິດເໜືອ |
Lý luận | Thít sạ đi | ທິດສະດີ |
Phương Đông | Thít ta vên oọc | ທິດຕາເວັນອອກ |
Phương Tây | Thít ta vên tốc | ທິດຕາເວັນຕົກ |
Phương Nam | Thít tạy | ທິດໃຕ້ |
Phương hướng | Thít thang | ທິດທາງ |
Bình thủy tinh | Thổ | ໂຖ |
Bình hoa | Thố đọc mạy | ໂຖ ດອກ ໄມ້ |
Điện tín | Thô lạ lếc | ໂທລະເລັກ |
Vô tuyến | Thô lạ phap | ໂທລະພາບ |
Điện thoại | Thô lạ sắp | ໂທລະສັບ |
Điện thoại nội hạt | Thô lạ sắp thọng thìn | ໂທລະສັບທ້ອງທີ່ນ |
Bền bỉ | Thôn thang | ທົນທາງ |
Thối/ thối tiền | Thon/thon ngơn | ທອນ/ ທອນເງິນ |
Túi | Thổng | ຖົງ |
Trên | Thớng | ເທິງ |
Đến | Thởng | ເຖິງ |
Tới | Thởng | ເຖິງ |
Kiết lị | Thọng bít | ທ້ອງບິດ |
Găng tay nhỏ | Thổng mư nọi | ຖົງມືນ້ອຍ |
Đồng bằng | Thồng phiêng | ທົງພຽງ |
Tới núi | Thởng phu | ເຖີງພູ |
Du lịch | Thòng thiều | ທ່ອງທ່ຽວ |
Bít tất | Thổng tin | ຖົງຕີນ |
Ỉa chảy | Thọng xú | ທ້ອງຊຸ |
Mặc dù | Thởngvà | ເຖິງວ່າ |
Bụng | Thọng | ທ້ອງ |
Thí nghiệm | Thốt loong | ທົດລອງ |
Cầm, di động | Thử | ຖື |
Mang | Thử | ຖື |
Đeo đồng hồ | Thử môn | ຖືໂມງ |
Cho rằng | Thử và | ຖືວ່າ |
Khắp, toàn thể | Thùa | ທົ່ວ |
Đỗ đen | Thùa đăm | ຖົ່ວດຳ |
Lạc | Thùa đin | ຖົ່ວດີນ |
Đậu nành | Thùa lưởng | ຖົ່ວເຫລືອງ |
Lần sau | Thừa nạ | ເທື່ອ ໜ້າ |
Nói chung, thông thường | Thùa pay | ທົ່ວໄປ |
Mọi | Thúc | ທຸກ |
Đúng | Thực | ຖືກ |
Rẻ | Thực | ຖືກ |
Bị thương | Thực bạt chếp | ຖືກບາດເຈັບ |
Mọi người | Thúc khôn | ທຸກຄົນ |
Rẻ mạt | Thực thực, thực lửa hại | ຖືກໆ, ຖືກເຫຼືອຮ້າຍ |
Từng giờ | Thúc xùa mông | ທຸກຊົ່ວໂມງ |
Đúng, sai | Thực, phít | ຖືກ, ຜິດ |
Tô | Thuội | ຖ້ວຍ |
Bát canh | Thuội keng | ຖ້ວຍແກງ |
Bát, đũa | Thuội, mạy thù | ຖ້ວຍ, ໄມ້ຖູ່ |
Nguyên | Thuộn | ຖ້ວນ |
Đánh đồn | Ti ộp | ຕີໂອບ |
Đánh máy | Ti p’him địt | ຕີພິມດີດ |
Đánh xèng la | Ti péng | ຕີແປັ່ງ |
Đánh điện | Ti sải, thô sải | ຕີສາຍ, ໂທສາຍ |
Đóng dấu | Ti ta | ຕີຕາ |
Giường /giường ngủ | Tiềng /tiềng non | ຕຽງ/ ຕຽງນອນ |
Chân | Tin | ຕີນ |
Giỏ xôi | Típ khậu | ຕິບເຂົ້າ |
Nhiễm trùng | Tít mè phạ nhạt | ຕິດແມ່ພະຍາດ |
Nhiễm trùng | Tít pẹt | ຕິດແປດ |
Lắp đặt | Tít tặng | ຕິຶດຕັ້ງ |
Quan hệ, liên lạc | Tít tò | ຕິດຕໍ່ |
Con (vật) | Tô | ໂຕ |
Bàn | Tộ | ໂຕະ |
Con tôm | Tô cụng | ໂຕ ກຸ້ງ |
Con ốc | Tô hỏi | ໂຕຫອຍ |
Bình quân đầu người | Tò hủa khôn | ຕໍ່ຫົວຄົນ |
Con gì? | Tô nhẳng | ໂຕ ຫຍັງ |
Tiếp theo | Tò pay | ຕໍ່ ໄປ |
Sau đây | Tò pay nị | ຕໍ່ ໄປ ນີ້ |
Đấu tranh | Tò sụ | ຕໍ່ສູ້ |
Kháng chiến | Tò tạn | ຕໍ່ຕ້ານ |
Con lươn | Tô yền | ໂຕອ່ຽນ |
Bàn, ghế | Tộ, tằng | ໂຕະ, ຕັ່ງ |
Lẩu | Tộm nhăm | ຕົ້ມຍຳ |
Nấu dai | Tộm nhạp | ຕົ້ມຍາບ |
Nấu nhừ | Tộm pười | ຕົ້ມເປື່ອຍ |
Buổi | Ton | ຕອນ |
Xế chiều | Ton bài | ຕອນ ບ່າຍ |
Ban đêm | Ton đớc | ຕອນເດິກ |
Bản thân | Tôn êng | ຕົນເອງ |
Đón tiếp | Tọn hắp | ຕ້ອນຮັບ |
Ban đêm | Ton kang khưn | ຕອນ ກາງ ຄືນ |
Ban ngày | Ton kang vên | ຕອນ ກາງ ເວັນ |
Buổi tối | Ton khằm | ຕອນ ຄ່ຳ |
Buổi chiều | Ton leng | ຕອນ ແລງ |
Nửa buổi | Ton suổi | ຕອນ ສວຍ |
Đúng trưa | Ton thiềng | ຕອນ ທ່ຽງ |
Buổi sáng | Ton xạu | ຕອນ ເຊົ້າ |
Cần | Tọng kan | ຕ້ອງການ |
Trả lời | Top | ຕອບ |
Tủ | Tụ | ຕູ້ |
Tủ lạnh | Tụ dên | ຕູ້ເຢັນ |
Tủ sách | Tụ pựm | ຕູ້ ປື້ມ |
Tủ, giường | Tụ, tiêng | ຕູ້, ຕຽງ |
Mình, bản thân, con chữ | Tua | ຕົວ |
Dối, nói dối | Túa | ຕົວະ |
Mẫu tự | Tua ắc sỏn | ຕົວອັກສອນ |
Thực tế | Tua ching | ຕົວຈິງ |
Ví dụ | Tua dàng | ຕົວຢ່າງ |
Số chia | Tua hản | ຕົວຫານ |
Chữ viết tay | Tua khiển | ຕົວຂຽນ |
Con số | Tua lệc | ຕົວເລກ |
Thị trấn | Tua mương nọi | ຕົວເມືອງນ້ອຍ |
Thành phố | Tua mương, nạ khon | ຕົວເມືອງ, ນະຄອນ |
Số bị chia | Tua tặng hản | ຕົວຕັ້ງຫານ |
Thả lưới | Tức hẻ | ຕຶກ ແຫ |
Béo, mập, xoa bóp | Tụi | ຕຸ້ຍ |
Béo mập | Túi phi | ຕຸຍພີ |
Thêm | Từm | ຕື່ມ |
Thêm vào | Từm sày | ຕື່ມໄສ່ |
Dậy sớm | Từn xậu | ຕື່ນເຊົ້າ |
Túp lều tranh | Tụp | ຕູບ |
U | U | |
Tai nạn | Ụ bắt hệt | ອຸບັດເຫດ |
Phong phú | Ụ đôm sổm bun | ອູ້ດົມ ສົມບູນ |
Trạm xe | Ù lốt | ອູ່ລົດ |
Trạm sửa chữa xe | Ù sọm peng lốt | ອູ່ສ້ອມແປງລົດ |
Khác | Ừn | ອື່ນ |
Nhiệt độ | Ún hả phum | ອຸນຫະພູມ |
Các, khác, v.v | Ừn ừn | ອື່ນ ໆ |
Ễnh ương kêu | Ừng họng | ອື່ງ ຮ້ອງ |
Chị | Ượi | ເອື້ອຍ |
Cô giáo | Ượi khu | ເອື້ອຍຄູ |
Chị dâu | Ượi phạy | ເອື້ອຍໄພ້ |
Chúc mừng | Uôi phon | ອວຍ ພອນ |
Công nghiệp | Út sả hạ căm | ອຸດສາຫະກຳ |
V | V | |
Tạp chí | Va lạ sản | ວາລະສານ |
Từ, ngữ | Vách chạ na | ວັດຈະນາ |
Câu nói, lời nói | Vách chạ nạ | ວັດຈະນະ |
Đồ vật | Vách thủ | ວັດຖຸ |
Ngọt | Vản | ຫວານ |
Ngày quốc tế l/ động | Văn căm mạ còn sả kôn | ວັນກຳມະກອນສາກົນ |
Ngày quốc tế thiếu nhi | Văn đếc nọi sả kôn | ວັນເດັກນ້ອຍສາກົນ |
Ngày làm việc | Văn hết việc | ວັນເຮັດວຽກ |
Ngày nhà giáo | Văn khù hèng xạt | ວັນຄູແຫ່ງຊາດ |
Ngày quốc tế phụ nữ | Văn mè nhing sả kôn | ວັນແມ່ຍິງສາກົນ |
Ngày lao động | Văn ọc heng ngan | ວັນອອກແຮງງານ |
Ngày nghỉ | Văn phắc | ວັນພັກ |
Ngày thành lập Đảng | Văn sạng tặng phắc | ວັນສ້າງຕັ້ງພັກ |
Ngày | Văn thi | ວັນ ທີ |
Ngày quốc khánh | Văn xạt | ວັນຊາດ |
Đặt, để, bày | Vang | ວາງ |
Trống | Vàng | ວ່າງ |
Đặt, xếp đặt | Vang vạy | ວາງໄວ້ |
Chùa | Vắt | ວັດ |
Nhà thờ | Vắt khun phò | ວັດຄຸນພໍ່ |
Văn hóa | Vắt thạ nạ thăm | ວັດທະນະທຳ |
Hình dáng | Vạt xông | ວາດຊົງ |
Chùa, tháp | Vắt, thạt | ວັດ, ທາດ |
Nói | Vậu | ເວົ້າ |
Ngữ pháp | Vay nhạ con | ໄວຍະກອນ |
Nhanh chân | Vay tin | ໄວຕີນ |
Nhanh chóng | Vay va | ໄວວາ |
Thời gian | Vê la | ເວລາ |
Thời gian đi đến | Vê la pay thởng | ເວລາໄປເຖິງ |
Giờ mở hàng | Vê la pợt hạn | ເວລາເປິດຮ້ານ |
Tình cảm | Vê thạ căm | ເວທະກຳ |
Kính râm | Vèn căn đẹt | ແວ່ນກັນແດດ |
Kính đen | Vèn mựt | ແວ່ນມືດ |
Mắt kính | Vèn ta | ແວ່ນຕາ |
Kính cận | Vèn tà sẳm lắp khôn sẻng ta sặn | ແວ່ນຕາສຳລັບຄົນ ແສງຕາສັ້ນ |
Lược | Vỉ | ຫວີ |
Nải, chùm, bó | Vỉ | ຫວີ |
Kỹ sư | Ví lạ va kon | ວິລະວະກອນ |
Giây | Ví na thi | ວິນາທີ |
Chải tóc | Vỉ phổm | ຫວີຜົມ |
Kinh doanh xí nghiệp | Vi sả há kít | ວິສາຫະກິດ |
Khoa học | Ví thạ nha sạt | ວິທະຍາສາດ |
Khoa học xã hội | Vị thạ nha sạt sẳng khôm | ວິທະຍາສາດສັງຄົມ |
Khoa học tự nhiên | Vị thạ nha sạt thăm mạ sạt | ວິທະຍາສາດ ທຳ ມະ ສາດ |
Phương pháp, cách thức | Ví thi | ວິທີ |
Môn học | Vi xa | ວິຊາ |
Việc | Việc | ວຽກ |
Việc nhà | Việc bạn | ວຽກບ້ານ |
Công việc | Việc ngan | ວຽກ ງານ |
X | X | |
Muộn | Xạ | ຊ້າ |
Trà đá | Xa dên | ຊາເຢັນ |
Loại, kiểu | Xạ nít | ຊະນິດ |
Giặt | Xặc | ຊັກ |
Trai, nam | Xai | ຊາຍ |
Trai, gái | Xai (bào), nhing (sảo) | ຊາຍ(ບ່າວ), ຍິງ(ສາວ) |
Chậu | Xam | ຊາມ |
Tầng | Xặn | ຊັ້ນ |
Thế à | Xặn và | ຊັ້ນວ່າ |
Voi | Xạng | ຊ້າງ |
Thợ đóng gạch | Xàng ắt đín chì | ຊ່າງອັດດິນຈີ່ |
Thợ cơ khí | Xàng côn | ຊ່າງກົນ |
Thợ đóng giầy | Xàng cớp | ຊ່າງເກິບ |
Thợ tiện | Xàng cứng | ຊ່າງກຶງ |
Thợ thủ công | Xàng hắt thạ căm | ຊ່າງຫັດຖະກຳ |
Thợ nguội | Xàng khậu chắc | ຊ່າງເຂົ້າຈັກ |
Nhà văn | Xàng khiển | ຊ່າງຂຽນ |
Thợ đúc | Xàng khoắt | ຊ່າງຄັວດ |
Cân đồ | Xằng khường | ຊັ່ງເຄື່ອງ |
Thợ rèn | Xàng lếc | ຊ່າງເຫລັກ |
Thợ đúc, công nhân luyện kim | Xàng lò | ຊ່າງຫລໍ່ |
Thợ mộc | Xàng mạy | ຊ່າງໄມ້ |
Thợ làm mũ, nón | Xàng muộc | ຊ່າງໝວກ |
Thợ đồng hồ | Xàng na lí ca | ຊ່າງນາລິກາ |
Thợ bạc, thợ kim hoàn | Xàng ngân, xàng khăm | ຊ່າງເງິນ, ຊ່າງຄຳ |
Thợ gốm | Xàng pặn | ຊ່າງປັ້ນ |
Thợ điện | Xàng phay phạ | ຊ່າງໄຟຟ້າ |
Thợ in | Xàng phim | ຊ່າງພີມ |
Thợ thêu | Xàng sèo | ຊ່າງແສ່ວ |
Thợ may | Xàng tắt nhíp | ຊ່າງຕັດຫຍິບ |
Thợ cắt tóc | Xàng tắt phổm | ຊ່າງຕັດຜົມ |
Thợ quét vôi | Xàng tha sỉ, xàng pun | ຊ່າງທາສີ,ຊ່າງປູນ |
Thợ chụp ảnh | Xàng thài hụp | ຊ່າງຖ່າຍຮູບ |
Nông dân | Xao na | ຊາວ ນາ |
Thanh niên | Xao nùm | ຊາວໜູ່ມ |
Người đánh cá | Xao pa mông | ຊາວປາມົງ |
Dùng | Xạy | ໄຊ້ |
Tiêu dùng | Xạy chài | ໃຊ້ຈ່າຍ |
Khoảng (thời gian) | Xền | ເຊັ່ນ |
Như , chẳng hạn | Xền | ເຊັ່ນ |
Ngon | Xẹp | ແຊບ |
Sẽ | Xí | ຊິ |
Khẳng định | Xị khạt | ຊີ້ຂາດ |
Lý lịch | Xi vạ pạ vắt | ຊີວະປະຫວັດ |
Sinh vật | Xi vạ vị thạ nha | ຊີວະວິທະຍາ |
Sinh hoạt | Xi vít | ຊີວິດ |
Nếm cá | Xiêm pa | ຊຽມປາ |
Bạn thân | Xiều | ຊ່ຽວ |
Chuyên gia | Xiều xan | ຊ່ຽວຊານ |
Nếm canh | Xim kêng | ຊີມເກງ |
Thịt | Xịn | ຊີ້ນ |
Thịt dê | Xịn bẹ | ຊີ້ນແບ້ |
Thịt bò bít tết | Xịn bịp sạ thếc | ຊີ້ນບີບສະເທກ |
Thịt thỏ nướng | Xịn cạ tài pịng | ຊີ້ນກະຕ່າຍປີ້ງ |
Thịt gà | Xịn cày | ຊີ້ນໄກ່ |
Thịt cừu quay | Xin kẹ pìn | ຊີ້ນແກະປີ່ນ |
Thịt trâu | Xịn khoai | ຊີ້ນຄວາຍ |
Thịt lợn | Xịn mủ | ຊີ້ນໝູ |
Thịt bò | Xịn ngua | ຊີ້ນງົວ |
Thịt vịt | Xịn pết | ຊີ້ນເປັດ |
Thịt quay | Xịn pìn | ຊີ້ນປິ່ນ |
Thịt nướng | Xịn pịng | ຊີ້ນປີ້ງ |
Thịt ba chỉ | Xịn sảm xặn | ຊີ້ນສາມຊັ້ນ |
Thịt mông | Xịn sẳn | ຊີ້ນສັນ |
Thịt nạc | Xịn sốt, xịn kọn | ຊີ້ນສົດ/ຊີ້ນກ້ອນ |
Mà | Xìng | ຊຶ່ງ |
Giật câu | Xít bết | ຊິດເບັດ |
Tìm | Xọc | ຊອກ |
May mắn | Xộc đi | ໂຊກ ດີ |
Đổi công | Xòi liêu | ຊ່ອຍລຽວ |
Dân tộc | Xôm xạt | ຊົນຊາດ |
Hoan nghênh | Xôm xơi | ຊົມເຊີຍ |
Mời | Xơn | ເຊີນ |
Mời / xin mời | Xơn / khỏ xơn | ເຊີນ / ຂໍເຊີນ |
Mời vào | Xơn khậu ma | ເຊີນເຂົ້າມາ |
Mời lên xe | Xơn khựn lốt | ເຊີນຂຶ້ນລົດ |
Giai cấp | Xổn xặn | ຊົນຊັ້ນ |
Trân trọng mời | Xơn xuôn | ເຊີນຊວນ |
Giao cấu | Xơng | ເຊີງ |
Người yêu | Xụ | ຊູ້ |
Tên | Xừ | ຊື່ |
Mua | Xự | ຊື້ |
Mua giỏ | Xự típ | ຊື້ຕິບ |
Thẳng | Xừ xừ | ຊື່ ຊື່ໆ |
Họ ngoại | Xựa mè | ເຊື້ອແມ່ |
Tiếng, giờ | Xùa mông | ຊົ່ວ ໂມງ |
Họ nội | Xựa phò | ເຊື້ອພໍ່ |
Họ hàng, dòng họ | Xựa sải | ເຊື້ອສາຍ |
Tín ngưỡng | Xừa thử | ເຊື່ອຖື |
Mê tín | Xừa thử ngôm ngoai | ເຊື່ອຖືງົມງວາຍ |
Tập trung | Xúm núm | ຊຸມນຸມ |
Mà, cái mà | Xừng | ຂຶ່ງ |
Giúp đỡ | Xuồi lửa | ຊ່ວຍເຫຼືອ |
Dẫn | Xuôn | ຊວນ |
Rủ | Xuôn | ຊວນ |
Phần, mảnh | Xút | ຊຸດ |
Bộ lòng | Xút khường nay | ຊຸດເຄື່ອງໃນ |