| Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Lào |
| A | A | |
| Cô | A | ອາ |
| Thời tiết | A cạt | ອາກາດ |
| Giáo viên | A chan | ອາຈານ |
| Quá khứ | A đít | ອະດີດ |
| Thực phẩm | A hản | ອາຫານ |
| Bữa ăn nhẹ | A hản bâu | ອາຫາທເບົາ |
| Thức ăn nguội | A hản dên | ອາຫາທເຢັນ |
| Ban công | A khan | ອາຄານ |
| Tương lai | Ạ na khốt | ອະນາຄົດ |
| Vệ sinh | Ạ na may | ອະນາໄມ |
| Tuổi | A nhú | ອາຍຸ |
| Đài kỷ niệm | Ạ nú sả vạ li | ອະນຸສາວະລີ |
| Giảng bài | Ạ thi bai bốt hiên | ອະທິບາຍບົດຮຽນ |
| Chủ bút, chủ nhiệm | Ạ thí can bo đi | ອະທິການບໍດີ |
| Tuần | A thít | ອາທິດ |
| Tuần sau | A thít nạ | ອາທິດໜ້າ |
| Nghề nghiệp | A xịp | ອາຊີບ |
| Ngực | Ấc | ເອິກ |
| Anh | Ại | ອ້າຍ |
| Anh kết nghĩa | Ại hắc, Ại pheng | ອ້າຍຮັກ,ອ້າຍແພງ |
| Anh rể | Ại khởi | ອ້າຍເຂີຍ |
| Thầy giáo | Ại khu | ອ້າຍຄູ |
| Anh em | Ại nọng | ອ້າຍ, ນ້ອງ |
| Anh chị | Ại ượi | ອ້າຍ, ເອື້ອຍ |
| Anh chị em | Ại ượi nọng | ອ້າຍ ເອື້ອຍ ນ້ອງ |
| Chính quyền | Ăm nạt can pốc khong | ອຳນາດການປົກຄອງ |
| Hiệu trưởng | Ăm nuôi can hông hiên | ອຳນວຍການໂຮງຮຽນ |
| Giám đốc | Ăm nuôi kan | ອຳນວຍການ |
| Đọc | Àn | ອ່ານ |
| Cái | Ăn | ອັນ |
| Cái này | Ăn nị | ອັນ ນີ້ |
| Chú | Ao | ອາວ |
| Đóng | Ăt | ອັດ |
| Có thể | Ạt chạ | ອາດ ຈະ |
| Quan | Ạt nha / nai | ອາດຍາ / ນາຍ |
| Tỷ lệ, mức | Ắt ta | ອັດຕາ |
| Tỷ lệ sinh | Ắt ta can cợt | ອັດຕາການເກີດ |
| Tỷ lệ chết | Ắt ta can tai | ອັດຕາການຕາຍ |
| Tự động | Ắt ta tô mắt | ອັດຕະໂນມັດ |
| Chủ quan | Ắt tạ vi sảy | ອັດຕະວິໄສ |
| Lấy | Âu | ເອົາ |
| Lấy / không lấy | Âu / bò âu | ເອົາ / ບໍເອົາ |
| Lấy không | Âu bo | ເອົາບໍ |
| Mang theo, mang đi | Âu pay | ເອົາໄປ |
| Lấy giọng | Âu siểng | ເອົາສຽງ |
| Ho | Ay | ໄອ |
| B | B | |
| Bồi dưỡng | Băm lung | ບຳລຸງ |
| Đào tạo | Băm lúng sạng | ບຳລຸງສ້າງ |
| Làng, bản | Bạn | ບ້ານ |
| Sinh quán | Bạn cợt, mương non | ບ້ານເກີດ,ເມືອງນອນ |
| Các | Băn đa | ບັນດາ |
| Các đồng chí | Băn đa sạ hải | ບັນດາສະຫາຍ |
| Những | Băn đa, thăng lải | ບັນດາ, ທັງຫຼາຍ |
| Biên tập | Băn na thị can | ບັນນາທິການ |
| Thống kê | Băn xi | ບັນຊີ |
| Có lúc, đôi khi | Bang thi | ບາງທີ |
| Có khi, đôi khi | Bang thừa | ບາງເທື່ອ |
| Vết thương | Bạt phe | ບາດແຜ |
| Vé | Bắt, pị | ບັດ,ປີ້ |
| Nhẹ nhẹ | Bâu bâu | ເບົາໆ |
| Giấy phép | Bay ạ nu nhạt | ໃບອະນຸຍາດ |
| Hóa đơn | Bay bin | ໃບບິນ |
| Giấy đi đường | Bay đơn thang | (ໜັງສື)ໃບເດີນທາງ |
| Lá cây | Bay mạy | ໃບ ໄມ້ |
| Lá tre | Bay phày | ໃບ ໄຜ່ |
| Giấy giới thiệu | Bay sá nở | ໃບສະເໜີ |
| Chia | Bèng | ແບ່ງ |
| Chia (thành) | Bèng (oọc) | ແບ່ງ (ອອກ) |
| Mẫu, kiểu | Bẹp | ແບບ |
| Bài mẫu | Bẹp bốt | ແບບ ບົດ |
| Sách giáo khoa | Bẹp hiên | ແບບ ຮຽນ |
| Nếp sống | Bẹp phẻn đăm lông xi vít | ແບບແຜນດຳລົງຊີວິດ |
| Bia | Bia | ເບຍ |
| Cất cánh | Bin khựn | ບີນຂື້ນ |
| Xoa bóp | Bịp, nuột | ບີບ, ນວດ |
| Bơ | Bơ | ເບີ |
| Số | Bơ /năm bơ | ເບີ /ນຳເບີ |
| Không được | Bò đạy | ບໍ່ໃດ້ |
| Mỏ, địa chất | Bò hè, tho lạ ni sạt | ບໍ່ແຮ່,ທໍລະນີສາດ |
| Cửa hàng dịch vụ | Bo li can hạn khạ | ບໍລິການຫ້ານຄ້າ |
| Dịch vụ ăn uống | Bò li can kin đừm | ບໍລິການກິນດື່ມ |
| Không phải | Bò mèn | ບໍ່ ແມ່ນ |
| Không có gì | Bò pên nhẳng | ບໍ່ ເປັນ ຫຍັງ |
| Không sao | Bò pên nhẳng | ບໍ່ ເປັນ ຫຍັງ |
| Không đắt - rẻ rồi | Bò pheng- thực lẹo | ບໍ່ແພງ - ຖືກແລ້ວ |
| Chỉ dẫn | Bọc | ບອກ |
| Chỗ, nơi | Bòn | ບ່ອນ |
| Nơi trả tiền | Bòn chài ngân | ບ່ອນຈ່າຍເງິນ |
| Nơi xuất trình giấy tờ | Bòn chẹng ê kạ sản | ບ່ອນແຈ້ງເອກະສາ |
| Nơi đặt vé | Bòn chòng pị | ບ່ອນຈ່ອງປີ້ |
| Nơi đỗ xe | Bòn chọt lốt | ບ່ອນຈອດລົດ |
| Điểm đỗ xe buýt | Bòn chọt lốt mê pạ chăm thang | ບ່ອນຈອດລົດເມປະຈຳທາງ |
| Chỗ nào? | Bòn đẩy | ບ່ອນ ໃດ |
| Địa chỉ | Bòn dù | ບ່ອນຢູ່ |
| Chỗ bán | Bòn khải | ບ່ອນຂາຍ |
| Nơi bán vé | Bòn khải pị | ບ່ອນຂາຍປີ້ |
| Nơi kiểm tra | Bòn kuột | ບ່ອນກວດ |
| Chỗ đổi tiền | Bòn piền ngơn | ບ່ອນປ່ຽນເງິນ |
| Chỗ trống | Bòn vàng | ບ່ອນວ່າງ |
| Xem | Bờng | ເບິ່ງ |
| Xem/ xem trước | Bờng /bờng kòn | ເບິ່ງ/ ເບິ່ງກ່ອນ |
| Xem luôn | Bờng lột | ເບິ່ງ ໂລດ |
| Xem xem | Bờng xừ xừ | ເບິ່ງ ຊື່ຊື່ |
| Biên bản | Bốt băn thức | ບົດບັນທຶກ |
| Kinh nghiệm, bài học | Bốt hiên | ບົດຮຽນ |
| Bài ca | Bốt họng | ບົດຮ້ອງ |
| Bài làm | Bốt phớc hắt | ບົດເຝິກຫັດ |
| Bài thứ | Bốt thi | ບົດທີ |
| Khảo cổ học | Bu han khạ đi | ບູຮານຄະດີ |
| Cúng lễ | Bu xa | ບູຊາ |
| Súng liên thanh | Bưn côn | ບືນກົນ |
| Tết năm mới | Bun pi mày | ບູນປີໃໝ່ |
| Hội hè | Bun than | ບຸນທານ |
| Ao, hồ | Bưng, noỏng | ບຶງ, ໜອງ |
| Cộng lại | Buộc xày căn | ບວກໃຊ່ກັນ |
| Cộng, trừ | Buộc, lốp | ບວກ, ລົບ |
| Gáo múc nước | Buôi tắc nặm | ບວຍຕັກນ້ຳ |
| Thìa | Buồng | ບ່ວງ |
| Bên | Bượng | ເບື້ອງ |
| Bên phải | Bượng khỏa | ເບື້ອງຂວາ |
| Bước đầu | Bượng tộn | ເບື້ອງຕົ້ນ |
| Bên trái | Bượng xại | ເບື້ອງຊ້າຍ |
| Một lát | Bứt điều | ບຶດ ດ່ຽວ |
| C | C | |
| Dự đoán, dự định | Cạ | ກະ |
| Rá | Cạ biên | ກະບຽນ |
| Bó cây nhóm lửa | Cạ bong | ກະບອງ |
| Bảng đen | Cạ đan đăm | ກະດານ ດຳ |
| Xương | Cạ đục | ກະດູກ |
| Xương sườn | Cạ đục khạng | ກະດູກຂ້າງ |
| Khuy, cúc | Cạ đúm | ກະດຸມ |
| Đặt chương trình | Cạ không can | ກະໂຄງການ |
| Bắp cải | Cạ lăm pi hò | ກະລໍ່າປີຫໍ່ |
| Kem cốc | Cạ lem choọc | ກະແລມຈອກ |
| Kem que | Cạ lem mạy | ກະແລມໄມ້ |
| Làm ơn | Cạ lu na | ກາລູນາ |
| Túi xách tay | Cạ pầu hịu | ກະເປົ່າຫີ້ວ |
| Ví đựng tiền | Cạ pàu nọi sẳm lắp sày ngơn | ກະເປົ່ານ້ອຍສຳລັບ ໃສ່ເງິນ |
| Túi đựng tiền | Cạ pàu sày ngân | ກະເປົ່າໃສ່ເງິນ |
| Cà phê | Ca phê | ກາເຟ |
| Cà phê đen sữa | Ca phê đăm nôm | ກາເພ ດຳ ນົມ |
| Dạ dày | Cạ phọ | ກະເພາະ |
| Mắm tôm | Cạ pi | ກະປິ |
| Cua | Cà pu | ກະປູ |
| Cái gùi | Cạ pung | ກະປຸງ |
| Gáo nước | Cạ puôi | ກະປວຍ |
| Cà rốt | Cà rốt | ກາຣົດ |
| Nông sản | Cá sệt tá phăn | ກະເສດຕະພັນ |
| Nông nghiệp | Cạ sỉ căm | ກະສີກຳ |
| Gàu | Cạ sộ | ກະໂຊ້ |
| Rổ | Cạ tà | ກະຕ່າ |
| Tỏi khô | Cạ thiêm hẹng | ກະທຽມແຫ້ງ |
| Giỏ | Cạ tho | ກະທໍ |
| Bộ, cấp bộ | Cạ xuông | ກະຊວງ |
| Bảo quản | Căm căp | ກຳກັບ |
| Đang | Căm lăng | ກຳລັງ |
| Công đoàn | Căm mạ ban | ກຳມະບານ |
| Công nhân | Căm mạ con | ກຳມະກອນ |
| Xác định | Căm nốt dàng xắt chên | ກຳນົດຢ່າງຊັດເຈນ |
| Quy định ngày | Căm nốt văn | ກຳນົດວັນ |
| Bắp thịt | Cạm xịn | ກ້າມຊີ້ນ |
| Việc, sự | Can | ການ |
| Chống, chặn | Căn | ກັນ |
| Dịch vụ | Can bo lí can | ການບໍລິການ |
| Thương nghiệp | Can khạ phai nay | ການຄ້າພາຍໃນ |
| Ngoại thương | Can khạ tàng pạ thệt | ການຄ້າຕ່າງປະເທດ |
| Với nhau | Căn lẹ căn | ກັນແລະກັນ |
| Chính trị | Can mương | ການເມືອງ |
| Tài chính | Can ngơn | ການເງິນ |
| Lâm nghiệp | Can pà mạy | ການປ່າໄມ້ |
| Sản xuất | Can phá lít | ການຜະລິດ |
| Quan hệ | Can phua phăn | ການພົວ ພັນ |
| Thực tập | Can phức hắt | ການຝຶກຫັດ |
| Ngoại giao | Can tàng pạ thệt | ການຕ່າງປະເທດ |
| Câu hỏi | Can thảm | ການຖາມ |
| Ban ngày | Can vên | ການ ເວນ |
| Tiến lên | Cạo khựn | ກ້າວຂື້ນ |
| Tiến bộ | Cạo nạ | ກ້າວໜ້າ |
| Trở | Cắp | ກັບ |
| Với | Cắp | ກັບ |
| Với (ở với) | Cắp (dù kắp) | ກັບ (ຢູ່ ກັບ) |
| Trở lại | Cắp khưn | ກັບ ຄືນ |
| Máy lửa | Cắp phây | ກັບ ໄຟ |
| Hộp | Cắp, kòng | ກັບ, ກ໋ອງ |
| Cũ | Cầu | ເກົ່າ |
| Chín (9) | Cạu | ເກົ້າ |
| Búi tóc | Cậu phổm | ເກົ້າຜົມ |
| Xa | Cay | ໄກ |
| Gà | Cày | ໄກ່ |
| Gần | Cạy | ໃກ້ |
| Láng giềng | Cạy khiêng | ໃກ້ຄຽງ |
| Thịt gà giả cầy | Cày ốp | ໄກ່ອົບ |
| Gà quay | Cày pìn, cày ốp | ໄກ່ປີ່ນ/ໄກ່ອົບ |
| Gà nướng | Cày pịng | ໄກ່ປີ້ງ |
| Gà nấu (lẩu) | Cày tộm | ໄກ່ຕົ້ມ |
| Sẽ | Chạ | ຈະ |
| Rõ rệt / rõ ràng | Chạ chẹng | ຈະແຈ້ງ |
| Mấy | Chắc | ຈັກ |
| Rời khỏi | Chạc | ຈາກ |
| Từ | Chạc | ຈາກ |
| Một lát | Chắc nọi | ຈັກໜ້ອຍ |
| Máy bộ đàm | Chắc phô ni | ຈັກໂຟນິ |
| Máy bơm nước | Chắc sup nặm | ຈັກສູບນ້ຳ |
| Máy giặt | Chắc xặc khường | ຈັກຊັກເຄື່ອງ |
| Trả tiền | Chài | ຈ່າຍ |
| Phát lương tháng | Chài ngân đươn | ຈ່າຍເງິນເດືອນ |
| Trả bằng tiền mặt | Chài pên ngân sốt | ຈ່າຍເປັນເງິນສົດ |
| Hắt hơi | Cham | ຈາມ |
| Số lượng, số | Chăm nuôn | ຈຳນວນ |
| Số tiền | Chăm nuôn ngân | ຈຳນວນເງິນ |
| Một số | Chăm nuôn nừng | ຈຳນວນໜຶ່ງ |
| Đóng dấu | Chặm ta | ຈ້ຳຕາ |
| Đĩa | Chan | ຈານ |
| Lạt | Chang | ຈາງ |
| Bắt, nắm | Chắp | ຈັບ |
| Điều xe | Chắt lốt | ຈັດລົດ |
| Tổ chức | Chắt tặng | ຈັດຕັ້ງ |
| Ông, anh, chị | Chậu (đại từ chỉ ngôi thứ 2) | ເຈົ້າ |
| Chủ nhà | Chậu bạn | ເຈົ້າບ້ານ |
| Chú rể | Chạu bào | ເຈົ້າບ່າວ |
| Còn anh | Chậu đê | ເຈົ້າ ເດ |
| Vâng dạ | Chậu đôi | ເຈົ້າໂດຍ |
| Sư sãi | Chậu hủa | ເຈົ້າຫົວ |
| Chủ nhà | Chậu hươn | ເຈົ້າເຮືອນ |
| Chủ | Chậu khỏng | ເຈົ້າຂອງ |
| Cô dâu | Chạu sảo | ເຈົ້າສາວ |
| Tâm, lòng | Chay | ໃຈ |
| Trung tâm | Chây cang | ໃຈກາງ |
| Phân tích | Chạy nhẹc, vị chay | ໄຈ້ແຍກ,ວິໄຈ |
| Chị gái | Chệ | ເຈ້ |
| Phân phối | Chẹc dai | ແຈກຢາຍ |
| Thông cáo | Chẹng can | ແຈ້ງການ |
| Thông báo | Chẹng khào | ແຈ້ງຂ່າວ |
| Khai báo nhập cảnh | Chẹng khậu | ແຈ້ງເຂົ້າ |
| Khai báo xuất cảnh | Chẹng ọoc | ແຈ້ງອອກ |
| Hộ chiếu quá cảnh | Chẹng phàn | ແຈ້ງຜ່ານ |
| Khai báo thị thực | Chẹng vi sa | ແຈ້ງວິຊາ |
| Nước chấm | Chèo | ແຈ່ວ |
| Đau, ốm | Chếp | ເຈັບ |
| Đau ngực | Chếp ấc | ເຈັບເອິກ |
| Đau dạ dày | Chếp cạ phó a hản | ເຈັບກະເພາະອາຫານ |
| Đau đầu | Chếp hủa | ເຈັບຫົວ |
| Ốm đau | Chếp puồi | ເຈັບປ່ວຍ |
| Đau bụng | Chếp thọng | ເຈັບທ້ອງ |
| Giấy | Chịa | ເຈ້ຍ |
| Giấy vệ sinh | Chịa ạ na may | ເຈ້ຍອະນາໄມ |
| Giấy các bon | Chịa cạc bon | ເຈ້ຍກາກບອນ |
| Giấy thấm | Chịa xạp | ເຈ້ຍຊາບ |
| Giấy, bút máy | Chịa, pạc ca xưm | ເຈ້ຍ, ປາກກາຊຶມ |
| Tinh thần | Chít chay | ຈິດໃຈ |
| Châm chọc | Chó chim | ແຈາະຈີມ |
| Lưu thông | Cho lá chon | ຈໍລະຈອນ |
| Ly, cốc | Chọc | ຈອກ |
| Gầy | Chòi | ຈ່ອຍ |
| Tấn công | Chôm ti | ຈົມຕີ |
| Cho đến (nơi) | Chôn hot | ຈົນຮອດ |
| Kẻ cướp | Chôn man | ໂຈນມານ |
| Hãy, cần phải | Chồng | ຈົ່ງ |
| Để cho, dành cho | Chồng hạy | ຈົ່ງ ໃຫ້ |
| Đăng ký mua vé | Chòng pị | ຈ່ອງປີ້ |
| Tốt | Chốp đi | ຈົບດີ |
| Tốt đẹp | Chốp ngam | ຈົບງາມ |
| Ghi, chép | Chốt (chốch) | ຈົດ |
| Ghi nhớ | Chốt chăm | ຈົດຈຳ |
| Bãi đổ xe | Chọt lốt | ຈອດລົດ |
| Thư từ | Chốt mải | ຈົດໝາຍ |
| Mới, rồi mới | Chừng | ຈຶ່ງ |
| Lạt | Chụt | ຈືດ |
| Đặc điểm | Chút phí sệt | ຈຸດພິເສດ |
| Cũng | Cò | ກໍ່ |
| Cũng được | Cò đạy | ກໍ່ໄດ້ |
| Xây bằng gạch | Cò đín chì | ກໍ່ດິນຈີ່ |
| Xây dựng | Cò sạng | ກໍ່ ສ້າງ |
| Đùi | Cốc khả | ກົກຂາ |
| Cộng sản | Com mu nít | ກອມມູນິດ |
| Trước | Còn | ກ່ອນ |
| Mông | Cộn | ກົ້ນ |
| Trước đây | Còn nạ nị | ກ່ອນໜ້ານີ້ |
| Trước tiên, trước hết | Còn ừn | ກ່ອນອື່ນ |
| Trái lại | Công căn khạm | ກົງ ກັນ ຂ້າມ |
| Gầm sàn | Cọng làng | ກ້ອງ ລ່າງ |
| Hội nghị | Cong pạ xúm | ກອງປະຊຸມ |
| Đại hội | Cong pạ xúm nhày | ກອງປະຊຸມໃຫຍ່ |
| Quân đội | Cong thắp | ກອງທັບ |
| Giày | Cợp | ເກີບ |
| Kớp kớp | Cớp cớp | ເກິບເກິບ |
| Giầy thể thao | Cợp ki la | ເກີບກີລາ |
| Giày da | Cợp nẳng | ເກີບໜັງ |
| Dép | Cợp tẹ | ເກີບແຕະ |
| Sinh | Cợt | ເກີດ |
| Pháp luật | Cốt mải | ກົດໝາຍ |
| Muối | Cưa | ເກືອ |
| Khu dân cư | Cùm bạn | ກຸ່ມບ້ານ |
| Tôm | Cụng | ກຸ້ງ |
| Tôm nước ngọt | Cụng nặm chựt | ກຸ້ງນ້ຳຈຶດ |
| Tôm nướng | Cụng phẩu | ກຸ້ງເຜົາ |
| Tôm biển | Cụng thạ lê | ກຸ້ງທະເລ |
| Kiểm tra | Cuột ca | ກວດກາ |
| Thanh tra | Cuột can | ກວດການ |
| Nón | Cúp | ກຸບ |
| D | D | |
| Thuốc | Da | ຢາ |
| Đừng | Dà | ຢ່າ |
| Thuốc bổ | Da băm lung | ຢາບຳລຸງ |
| Thuốc đỏ | Da đeng | ຢາແດງ |
| Thuốc tây | Da luổng | ຢາຫຼວງ |
| Đừng vội | Dà phạo | ຢ່າຟ້າວ |
| Thuốc chữa bệnh | Da pua phạ nhạt | ຢາປົວພະຍາດ |
| Thuốc lá | Da sụp | ຢາສູບ |
| Đừng sờ | Dà tẹ toọng | ຢ່າແຕະຕ້ອງ |
| Muốn | Dạc | ຢາກ |
| Muốn được | Dạc đạy | ຢາກໄດ້ |
| Đen | Đăm | ດຳ |
| Tiến hành | Đăm nơn | ດຳເນີນ |
| Thứ, loại | Dàng | ຢ່າງ |
| Mũi | Đăng | ດັງ |
| Khởi đầu, xuất phát | Đặng | ດັ້ງ |
| Thuở xưa | Đặng đơm | ດັ້ງເດີມ |
| Cục tẩy | Dang dựt | ຢາງຢືດ |
| Mũi hếch | Đăng pớt | ດັງເປິດ |
| Chậm nhất | Dàng xạ thì sút | ຢ່າງຊ້າທີ່ສຸດ |
| Uốn cho xoắn | Đắt hạy kụt | ດັດໃຫ້ກູດ |
| Cải tiến | Đắt peng | ດັດແປງ |
| Uốn tóc | Đắt phổm | ດັດຜົມ |
| Cải tạo | Đắt sạng | ດັດສ້າງ |
| Nào | Đẩy | ໃດ |
| Được | Đạy | ໄດ້ |
| Được không? | Đạy bo | ໄດ້ ບໍ |
| Được chưa? | Đạy lẹo bo | ໃດ້ ແລ້ວ ບໍ |
| Đã sử dụng | Đạy năm xạy | ໄດ້ນຳໃຊ້ |
| Đã | Đạy, lẹo | ໄດ້, ແລ້ວ |
| Nhé, với | Đè | ແດ່ |
| Mát (lạnh) | Dên | ເຢັນ |
| Mát lòng | Dến chây | ເຢັນໃຈ |
| Đỏ | Đeng | ແດງ |
| Nắng | Đẹt | ແດດ |
| Tốt | Đi | ດີ |
| Vui lòng | Đi chay | ດີໃຈ |
| Xuất sắc | Đi đền | ດີເດັ່ນ |
| Tốt hơn | Đi kùa | ດີ ກວ່າ |
| Xuất sắc | Đi lợt | ດີເລີດ |
| Thăm,viếng thăm | Diệm dam | ຢ້ຽມຢາມ |
| Một, đơn | Điêu | ດຽວ |
| Bây giờ | Điêu nị | ດຽວນີ້ |
| Đất đỏ | Đin đeng | ດິນແດງ |
| Đất đai của ta | Đin hâu | ດິນເຮົາ |
| Ngón tay | Địu mư | ດີ້ວມື |
| Ngón chân | Địu tin | ດີ້ວຕີນ |
| Giò, chả | Dò | ຢ່ອ |
| Nhé | Đơ | ເດີ |
| Khuya khoắc | Đớc đừn thiềng khưn | ເດິກດື່ນທ່ຽງຄືນ |
| Hoa | Đọc mạy | ດອກໄມ້ |
| Hoa quả | Đọc mạy | ດອກ ໄມ້ |
| Bóng điện | Đọc phay | ດອກໄຟ |
| Bởi , do, bằng | Đôi | ໂດຍ |
| Dạ | Đôi | ໂດຍ |
| Xưa, cổ xưa | Đơm | ເດີມ |
| Lâu | Đôn | ດົນ |
| Đi, chạy | Đơn | ເດີນ |
| Nhạc cụ, nhạc | Đôn ti | ດົນຕີ |
| Đi chậm | Đơn xạ | ເດີນຊ້າ |
| Ở, tại, còn, vẫn | Dù | ຢູ່ |
| Át liệt | Đú đượt | ດຸເດືອດ |
| Bên cạnh | Dù khạng | ຢູ່ ຂ້າງ |
| Ở với | Dù năm | ຢູ່ນຳ |
| Ở đâu? | Dù sảy | ຢູ່ ໃສ |
| Uống | Đừm | ດື່ມ |
| Kéo | Đưng | ດຶງ |
| Bằng, với .. | Đuội | ດ້ວຍ |
| Tháng | Đươn | ເດືອນ |
| Trăng sáng | Đươn chẹng | ເດືອນແຈ້ງ |
| Trăng | Đươn, phạ chăn | ເດືອນ, ພະຈັນ |
| Ngôi sao | Đuông đao | ດວງດາວ |
| Dừng lại | Dút | ຢຸດ |
| E | E | |
| Máy điều hòa | E (phiên âm Air) | ແອ |
| Tài liệu | Ê cạ sản | ເອກະສານ |
| Tư nhân | Ê cạ xôn | ເອກະຊົນ |
| Thưng ván | Ẹm pẹn | ແອ້ມແປ້ນ |
| Gân | Ên | ເອັນ |
| Mình, tự mình | Êng | ເອງ |
| H | H | |
| Vừa mới | Hả cò | ຫາ ກໍ່ |
| Mới xong | Hả cò lẹo | ຫາ ກໍ່ ແລ້ວ |
| Kiếm ăn | Hả kin | ຫາກີນ |
| Gãy | Hắc | ຫັກ |
| Yêu | Hặc | ຮັກ |
| Cấm bóp còi | Hạm bịp ke | ຫ້າມບີບແກ |
| Cấm đỗ xe | Hạm chọt lốt | ຫ້າມຈອດລົດ |
| Cấm hái hoa | Hạm đết đoọc mạy | ຫ້າມເດັດດອກໄມ້ |
| Cấm dẫm lên cỏ | Hạm diệp nhạ | ຫ້າມຢຽບຫຍ້າ |
| Học tập | Hằm hiên | ຮ່ຳຮຽນ |
| Cấm vào | Hạm khậu pay | ຫ້າມເຂົ້າໄປ |
| Cấm hút thuốc | Hạm sụp da | ຫ້າມສູບຢາ |
| Hàng | Hạn | ຮ້ານ |
| Kia , đằng kia | Hặn | ຫັ້ນ |
| Quán cà fê | Hạn ca phê | ຫ້ານກາເຟ |
| Cửa hàng | Hạn khạ | ຮ້ານ ຄ້າ |
| Cửa hàng bán bánh kẹo | Hạn khạ khải khạu nổm | ຮ້ານຄ້າຂາຍເຂົ້າໜົມ |
| Hiệu thuốc | Hạn khải da | ຮ້ານຂາຍຢາ |
| Hàng bán đồ thủ công | Hạn khải khường hắt thạ căm | ຮ້ານຂາຍເຄື່ອງຫັດ ຖະກຳ |
| Hàng bán cá | Hạn khải pa | ຮ້ານຂາຍປາ |
| Hiệu bán sách | Hạn khải pựm | ຮ້ານຂາຍປື້ມ |
| Hàng bán quần áo | Hạn khải sựa phạ | ຮ້ານຂາຍເສື້ອຜ້າ |
| Hàng bán thịt | Hạn khải xịn | ຮ້ານຂາຍຊີ້ນ |
| Hàng ăn uống | Hạn kin đừm | ຮ້ານ ກິນດືື່ມ |
| Tiệm giảitrí ban đêm | Hạn la ty băn thơng | ຮ້ານລາຕີບັນເທິງ |
| Tiệm rượu | Hạn lậu | ຮ້ານເຫລົ້າ |
| Hàng Bách hoá tổng hợp | Hạn sắp phạ sỉn khạ | ຮ້ານຊັບພະສິນຄ້າ |
| Hàng mỹ nghệ | Hạn sị lạ pạ hắt thạ kăm | ຣ້ານສິລະປະຫັດ ຖະກຳ |
| Hàng trang điểm | Hạn sởm suồi | ຮ້ານ ເສີມສວຍ |
| Hàng may đo | Hạn tắt khường | ຮ້ານ ຕັດເຄື່ອງ |
| Hàng may mặc | Hạn tắt nhíp | ຮ້ານຕັດຫຍີບ |
| Hàng cắt tóc | Hạn tắt phổm | ຮ້ານ ຕັດຜົມ |
| Hàng chụp ảnh | Hạn thài hụp | ຮ້ານ ຖ່າຍຮູບ |
| Xa | Hàng | ຫ່າງ |
| Biểu mẫu | Hàng bẹp,bẹp phom | ຮ່າງແບບ,ແບບຟອມ |
| Xa rời | Hàng hởn | ຫ່າງເຫີນ |
| Tổ chim | Hăng mín | ຮັງມິນ |
| Phấn khởi | Hạo hẳn | ຮ້າວຫັນ |
| Phụ trách | Hắp phít xọp | ຮັບ ຜິດ ຊອບ |
| Tập, thực tập | Hắt (hách) | ຫັດ |
| Làm văn | Hắt tèng | ຫັດແຕ່ງ |
| Thủ công nghiệp | Hắt thá căm | ຫັດຖະກຳ |
| Ta, tôi | Hâu, khọi | ເຮົາ, ຂ້ອຍ |
| Cho, để | Hạy | ໃຫ້ |
| Rẫy vườn | Hày suổn | ໄຮ່ສວນ |
| Thấy | Hến | ເຫັນ |
| Thông cảm | Hến chay | ເຫັນໃຈ |
| Đồng ý | Hến đi | ເຫັນດີ |
| Nhà nước | Hèng lắt | ແຫ່ງລັດ |
| Khô khan | Hẹng lẹng | ແຫ້ງແລ້ງ |
| Lao động | Heng ngan | ແຮງງານ |
| Quốc gia | Hèng xạt | ແຮ່ງ ຊາດ |
| Làm | Hết | ເຮັດ |
| Nấm | Hết | ເຫັດ |
| Ng nhân, lý do | Hệt | ເຫດ |
| Làm gì | Hết nhẳng | ເຮັດ ຫຍັງ |
| Lý do,ngyên nhân | Hệt phổn | ເຫດຜົນ |
| Làm việc | Hết việc | ເຮັດວຽກ |
| Âm ..(tục) | Hi | ຫີ |
| Học | Hiên | ຮຽນ |
| Học đọc | Hiên àn | ຮຽນອ່ານ |
| Bắt chước | Hiên bẹp | ຮຽນ ແບບ |
| Tốt nghiệp | Hiên chốp | ຮຽນຈົບ |
| Học viết | Hiên khiển | ຮຽນຂຽນ |
| Đầy đủ, xong xuôi | Hiệp họi | ຮຽບຮ້ອຍ |
| Lịch sự, sạch gọn | Hiệp họi | ຮຽບຮ້ອຍ |
| Mí mắt | Him ta | ຮີມຕາ |
| Va ly | Hịp | ຫີບ |
| Hành lý | Hịp khường | ຫີບເຄື່ອງ |
| Phong tục | Hít khong | ຮິດຄອງ |
| Lâu đài | Hỏ hông | ຫໍໂຮງ |
| Ký túc xá | Hỏ phắc | ຫໍ ພັກ |
| Viện bảo tàng | Hỏ phị phị đạ phăn | ຫໍພິພິດະພັນ |
| Thư viện | Hỏ sạ mút | ຫໍສະໝຸດ |
| Nhà quốc hội | Hỏ sạ pha | ຫໍສະພາ |
| Nhà văn hóa | Hỏ vắt thạ na thăm | ຫໍວັດທະນາທຳ |
| Con ốc | Hỏi | ຫອຍ |
| Con sò | Hỏi kheng | ຫອຍແຄງ |
| Con hến | Hỏi meng phù | ຫອຍແມງພູ່ |
| Thơm | Hỏm | ຫອມ |
| Thơm ăn | Hỏm kin | ຫອມກິນ |
| Nóng | Họn | ຮ້ອນ |
| Nóng oi bức | Họn ốp ạu | ຮ້ອນອົບເອົ້າ |
| Kêu | Họng | ຮ້ອງ |
| Phòng | Họng | ຫ້ອງ |
| Phó hiệu trưởng | Hong ăm nuôi can hông hiên | ຮອງອຳນວຍການ ໂຮງຮຽນ |
| Phòng tắm | Họng ạp | ຫ້ອງ ອາບ |
| Rạp xiếc | Hông ca nhạ sỉn | ໂຮງກາຍະສິນ |
| Văn phòng | Họng can | ຫ້ອງການ |
| Dịch vụ cầm đồ | Hông chăm năm | ໂຮງຈຳນຳ |
| Phòng đơn | Họng điều | ຫ້ອງດ່ຽວ |
| Phòng khách | Họng hắp khẹc | ຫ້ອງ ຮັບ ແຂກ |
| Khách sạn | Hông hem | ໂຮງແຮມ |
| Khách sạn quốc tế | Hông hem sả côn | ໂຮງແຮມສາກົນ |
| Trường học | Hông hiên | ໂຮງຮຽນ |
| Lớp học | Họng hiên | ຫ້ອງຮຽນ |
| Di tích lịch sử | Hòng hoi pạ vắt sạt | ຮ່ອງຮອຍປະຫ ວັດສາດ |
| Phòng ka ra ô kê | Họng ka ra ô kê | ຫ້ອງກາຮາໂອເກະ |
| Phòng bán vé | Họng khải pị | ຫ້ອງຂາຍປີ້ |
| Phòng đôi | Họng khù | ຫ້ອງຄູ່ |
| Phòng ăn | Họng kin khậu | ຫ້ອງກິນເຂົ້າ |
| Rạp hát | Hông lạ khon | ໂຮງລະຄອນ |
| Ca hát | Họng lăm | ຮ້ອງ ລຳ |
| Phòng đợi | Họng lo thạ | ຫ້ອງລໍຖ້າ |
| Phòng đăng ký | Họng lông thạ biên | ຫ້ອງລົງທະບຽນ |
| Bệnh viện | Hông mỏ | ໂຮງໝໍ |
| Trạm xá | Hông mỏ nọi | ໂຮງໝໍນ້ອຍ |
| Phòng vệ sinh | Họng nặm | ຫ້ອງນ້ຳ |
| Phòng trực | Họng nham | ຫ້ອງຍາມ |
| Phòng ngủ | Họng non | ຫ້ອງ ນອນ |
| Hội trường | Họng pạ xúm | ຫ້ອງປະຊຸມ |
| Bệnh viện | Hông phạ nha ban | ໂຮງພະຍາບານ |
| Ca hát | Họng phêng | ຮ້ອງ ເພງ |
| phòng đặc biệt | Họng phí sệt | ຫ້ອງພິເສດ |
| Rạp chiếu bóng | Hông sải hup ngâu | ໂຮງສາຍຮູບເງົາ |
| Phòng cấp cứu | Họng súc sởn | ຫ້ອງສຸກເສີນ |
| Phòng buồng | Họng suộm | ຫ້ອງສ້ວມ |
| Phòng nấu ăn | Họng tèng kin | ຫ້ອງ ແຕ່ງ ກິນ |
| Hát | Họng, lăm, khắp | ຮ້ອງ ລຳ ຂັບ |
| Phòng Hải quan | Hoọng can pha sỉ | ຫ້ອງການພາສີ |
| Phòng khám bệnh | Hoọng kuột phạ nhat | ຫ້ອງກວດພະຍາດ |
| Tưới, té, co rụt | Hốt | ຫົດ |
| Đến, tới | Họt | ຮອດ |
| Dã man | Hột hại | ໂຫດຮັາຍ |
| Đến, tới | Họt, thớng | ຮອດ, ເຖິງ |
| Tai | Hủ | ຫູ |
| Biết | Hụ | ຮູ້ |
| Biết nhau | Hụ chắc | ຮູ້ ຈັກ |
| Lỗ mũi | Hu đăng | ຮູ ດັງ |
| Biết thấy | Hụ hển | ຮູ້ເຫັນ |
| Lỗ tai nai | Hủ quang | ຫູ ກວາງ |
| Cười | Hủa | ຫົວ |
| Đầu | Hủa | ຫົວ |
| Đầu, bó | Hủa | ຫົວ |
| Đầu làng | Hủa bạn | ຫົວ ບ້ານ |
| Máy bay | Hưa bin, nhôn | ເຮືອບີນ,ຍົນ |
| Tấm lòng, trái tim | Hủa chay | ຫົວໃຈ |
| Củ riềng | Hủa khà | ຫົວຂ່າ |
| Đầu gối | Hủa khàu | ຫົວເຂົ່າ |
| Củ riềng | Hủa khỉng | ຫົວ ຂີງ |
| Tổ trưởng | Hủa nạ nuồi | ຫົວໜ້າໜ່ວຍ |
| Chủ nhiệm khoa | Hủa nạ phạ nẹc | ຫົວໜ້າພະແນກ |
| Nhọt | Hủa phỉ | ຫົວຝີ |
| Suối | Huội | ຫ້ວຍ |
| Kết hợp,cùng nhau | Huồm | ຮ່ວມ |
| Chung sức | Huôm heng | ຮວມແຮງ |
| Hợp tác | Huồm mư | ຮ່ວມມື |
| Kể cả | Huôm thăng | ຮວມທັງ |
| Nhà | Hươn | ເຮືອນ |
| Nhà xây | Hươn cò | ເຮືອນກໍ່ |
| Nhà ở | Hươn dù | ເຮືອນຢູ່ |
| Nhà sàn | Hươn hạn | ເຮືອນຮ້ານ |
| Nhà bếp | Hươn khua | ເຮືອນຄົວ |
| Nhà nghỉ | Hươn phắc | ເຮືອນພັກ |
| Nhà khách chính phủ | Hươn phắc lắt thạ ban | ເຮືອນພັກລັດຖະບານ |
| Nhà người giàu | Hươn phụ hằng | ເຮືອນຜູ້ຮັ່ງ |
| Nhà người nghèo | Hươn phụ thúc | ເຮືອນຜູ້ທຸກ |
| Nhà cao | Hươn sủng | ເຮືອນສູງ |
| Nhà xây | Hươn tức | ເຮືອນຕຶກ |
| Nhà cửa | Hươn xan | ເຮືອນ ຊານ |
| Vo gạo | Huột khậu | ຫວດເຂົ້າ |
| Hình ảnh | Hụp | ຮູບ |
| Hình dáng | Hụp xông | ຮູບຊົງ |
| I | I | |
| Nữa | Ịc | ອີກ |
| Dựa vào | Ìng sầy | ອິ່ງ ໄສ່ |
| Đánh bông | Íu phại | ອິວພ້າຍ |
| K | K | |
| Má | Kẹm | ແກ້ມ |
| Giỏi | Kềng | ເກັ່ງ |
| Canh (chua) | Keng (sộm) | ແກງ (ສົ້ມ) |
| Canh cá | Keng pa | ແກງປາ |
| Giỏi, kém | Kềng, òn | ເກັ່ງ, ອ່ອນ |
| Chai thủy tinh | Kẹo | ແກ້ວ |
| Chai rượu | Kẹo lậu | ແກ້ວເຫຼົ້າ |
| Thu hoạch | Kếp kiều | ເກັບກ່ຽວ |
| Tiền cưới | Khà đoong | ຄ່າດອງ |
| Nhập khẩu | Khả khậu | ຂາເຂົ້າ |
| Cước phí | Khà khổn sôồng | ຄ່າຂົນສົ່ງ |
| Ban | Khạ nạ | ຄະນະ |
| Đoàn | Khạ nạ | ຄະນະ |
| Ban biên tập | Khạ nạ băn đa thị kan | ຄະນະບັນນາທິການ |
| Ban chấp hành | Khạ nạ bo li hản ngan | ຄະນະບໍລິຫານງານ |
| Cỡ | Khạ nạt | ຂະໜາດ |
| Khoa | Khạ nẻng | ຂະແໜງ |
| Phát triển | Khạ nhải | ຂະຫຍາຍ |
| Xuất khẩu | Khả oọc | ຂາອອກ |
| Tôi (lịch sự, họp hành) | Khạ phạ chậu | ຂ້າພະເຈົ້າ |
| Phí sân bay | Khà phàn đờn | ຄ່າຜ່ານເດີ່ນ |
| Chi phí | Khà sạy chài, lai chài | ຄ່າໃຊ້ຈ່າຍ,ລາຍຈ່າຍ |
| Tiền boa, tiền thưởng công | Khà thíp, ngân thíp | ຄ່າທິບ |
| Bận việc | Kha việc | ຄາ ວຽກ |
| Bán | Khải | ຂາຍ |
| Bán buôn | Khải nhốc, khải sồng | ຂາຍຍົກ,ຂາຍສົ່ງ |
| Bán lẻ | Khải nhòi | ຂາຍຍ່ອຍ |
| Từ (ngữ) | Khăm | ຄຳ |
| Động từ | Khăm căm mạ | ຄຳກຳມະ |
| Trợ động từ | Khăm căm mạ xuồi | ຄຳກຳມະຂ່ວຍ |
| Gây tình cảm quen biết | Khăm khoam lựng khơi | ທຳຄວາມລຶ້ງເຄີຍ |
| Khẩu hiệu | Khăm khoẳn | ຄຳ ຂວັນ |
| Chỉ thị | Khăm sằng | ຄຳສັ່ງ |
| Danh từ | Khăm sắp | ຄຳສັບ |
| Câu | Khăm, pạ nhộc, sẳm nuôn | ຄຳ, ປະໂຫຍກ ສຳນວນ |
| Cầu thang | Khặn đay | ຂັ້ນ ໄດ |
| Thang máy | Khặn đay lườn | ຂັ້ນໄດເລື່ອນ |
| Bước đầu, sơ bộ | Khặn tộn | ຂັ້ນຕົ້ນ |
| Thế à | Khăn xặn | ຄັນຊັ້ນ |
| Cạnh, bên | Khạng | ຂ້າງ |
| Lần | Khặng | ຄັ້ງ |
| Cạnh(ở cạnh) | Khạng (dù khạng) | ຂ້າງ (ຢູ່ ຂ້າງ) |
| Lần đầu tiên | Khặng lẹc | ຄັ້ງແລກ |
| Lần thứ | Khặng thi | ຄັ້ງທີ |
| Trắng | Khảo | ຂວາ |
| Tin tức | Khào khao | ຂ່າວ ຄາວ |
| Báo ảnh | Khào sản | ຂ່າວສານ |
| Lái xe | Khắp lốt | ຂັບລົດ |
| Mục tiêu, đích, chỉ tiêu | Khạt mải | ຄາດໝາຍ |
| Họ | Khẩu | ເຂົາ |
| Trộn, gốc | Khạu | ເຄົ້າ |
| Cơm, gạo | Khậu | ເຂົ້າ |
| Vào | Khậu | ເຂົ້າ |
| Cơm tẻ | Khậu chạo | ເຂົ້າຈ້າວ |
| Hiểu | Khậu chay | ເຂົ້າໃຈ |
| Bánh mì | Khậu chì | ເຂົ້າຈີ່ |
| Nồi đồ xôi | Khậu hủng | ເຂົ້າຫຸງ |
| Thành kính | Khâu lốp, nắp thử | ເຄົາລົບນັບຖື |
| Vào trong | Khậu nây | ເຂົ້າໃນ |
| Cơm nếp | Khậu niểu | ເຂົ້າໜຽວ |
| Bánh (làm từ gạo) | Khậu nổm | ເຂົ້າໜົມ |
| Bánh kẹo | Khạu nổm ôm | ເຂົ້າໜົມອົມ |
| Bánh quy | Khậu nổm păng | ເຂົ້າໜົມປັງ |
| Cơm chiên | Khậu phắt | ເຂົ້າຜັດ |
| Cháo lòng | Khạu piệc khường nay | ເຂົ້າປຽກເຄື່ອງໃນ |
| Bún | Khạu pụn | ເຂົ້າປຸ້ນ |
| Bún ốc | Khạu pụn nặm hỏi | ເຂົ້າປຸ້ນນ້ຳຫອຍ |
| Bún cua | Khạu pụn nặm pu | ເຂົ້າປຸ້ນນ້ຳປູ |
| Gạo tẻ | Khạu sản chạo | ເຂົ້າສານຈ້າວ |
| Gạo nếp | Khạu sản niểu | ເຂົ້າສານໜຽວ |
| Cơm trưa | Khạu soải | ເຂົ້າສວາຍ |
| Trứng | Khày | ໄຂ່ |
| Mở | Khảy | ໄຂ |
| Trứng chiên | Khày chưn | ໄຂ່ຈືນ |
| Ốp la | Khày đao | ໄຂ່ດາວ |
| Trứng gà | Khày kày | ໄຂ່ໄກ່ |
| Trứng vịt | Khày pệt | ໄຂ່ເປັດ |
| Trứng luộc | Khày tộm | ໄຂ່ຕົ້ມ |
| Hóa học | Khê mi sạt | ເຄມີສາດ |
| Khách | Khẹc | ແຂກ |
| Mặn | Khêm | ເຄັມ |
| Cánh tay | Khẻn | ແຂນ |
| Căng thẳng | Khềng tưng | ເຄັ່ງຕືງ |
| Mạnh khỏe | Khẻng heng | ແຂງ ແຮງ |
| Sức khỏe | Khẻng heng | ແຂງແຮງ |
| Cẳng | Khèng khả | ແຂ່ງຂາ |
| Thi đua | Khèng khẳn | ແຂ່ງຂັນ |
| Căng thẳng | Khềng khứm | ເຄັ່ງຂຶມ |
| Răng | Khẹo | ແຂ້ວ |
| Khu vực, vùng | Khệt | ເຂດ |
| Lười biếng | Khị khạn | ຂີ້ ຄ້ານ |
| Lười biếng | Khị khui | ຂີ້ຄູຍ |
| Viết đọc | Khiển àn | ຂຽນອ່ານ |
| Chính tả | Khiển thoai | ຂຽນທວາຍ |
| Kiềng | Khiêng | ຄຽງ |
| Thớt | Khiểng | ຂຽງ |
| Kem dưỡng tóc | Khim băm lung phổm | ຄີມບຳລຸງຜົມ |
| Kem gội đầu | Khim sạ phổm | ຄີມສະຜົມ |
| Gừng | Khỉng | ຂິງ |
| Củ sả | Khỉng khay | ຂິງໄຄ |
| Nhớ | Khít họt | ຄິດ ຮອດ |
| Tính toán | Khít lày | ຄິດ ໄລ່ |
| Nghĩ rằng,tưởng là | Khít và | ຄິດວ່າ |
| Thối | Khỉu | ຂີວ |
| Cổ | Kho | ຄໍ |
| Họng | Kho | ຄໍ |
| Nội dung | Khọ khoam | ຂໍ້ຄວາມ |
| Tạm biệt | Khỏ la | ຂໍລາ |
| Xin tặng | Khỏ mọp | ຂໍມອບ |
| Xin giới thiệu | Khỏ nẹ năm | ຂໍແນະນຳ |
| Tuyên truyền | Khô sá na | ໂຄສະນາ |
| Khuỷu tay | Khọ sọc | ຂໍ້ສອກ |
| Xin lỗi | Khỏ thột /khỏ a phay | ຂໍໂທດ / ຂໍອະໄພ |
| Xin mời | Khỏ xơn | ຂໍເຊີນ |
| Tiếng nói, ngôn ngữ | Khoam | ຄວາມ |
| Khả năng | Khoam ạt sả mạt | ຄວາມອາດສາມາດ |
| Huyết áp cao | Khoam đănlượtsủng | ຄວາມດັນເລືອດສູງ |
| Huyết áp thấp | Khoam đăn lượt tằm | ຄວາມດັນເລືອດຕ່ຳ |
| Trách nhiệm | Khoam hắp phít sọp | ຄວາມຮັບຜິດຊອບ |
| Ý kiến | Khoam hển | ຄວາມເຫັນ |
| Mật độ dân cư | Khoam nả nẹn | ຄວາມໜາແໜ້ນ |
| An ninh | Khoam pót phay | ຄວາມ ປອດໄພ |
| An ninh | Khoam sả ngốp | ຄວາມ ສະຫງົບ |
| Hạnh phúc | Khoam súc | ຄວາມ ສູກ |
| Tốc độ | Khoam vay chămcắt | ຄວາມໄວຈຳກັດ |
| Tiếng | Khoam, pha sả | ຄວາມ, ພາສາ |
| Chuồng trâu | Khọc khoai | ຄອກຄວາຍ |
| Chuồng bò | Khọc ngua | ຄອກງົວ |
| Cối giã gạo | Khốc tằm khạu | ຄົກຕຳເຂົ້າ |
| Tỉnh | Khoẻng | ແຂວງ |
| Quen | Khơi | ເຄີຍ |
| Từng | Khơi | ເຄີຍ |
| Tôi | Khọi | ຂ້ອຍ |
| Rể | Khởi | ເຂີຍ |
| Từng dạy | Khơi sỏn | ເຄີຍສອນ |
| Đắng | Khổm | ຂົມ |
| Giao thông | Khôm mạ na khôm | ຄົມມະນາຄົມ |
| Người | Khôn | ຄົນ |
| Một người | Khôn điều | ຄົນ ດ່ຽວ |
| Hành khách | Khôn đôi sản | ຄົນໄດຍສານ |
| Lông mày | Khổn khịu | ຂົນຄີ້ວ |
| Nghiên cứu | Khộn khọa | ຄົ້ນຄ້ວາ |
| Lông mi | Khổn ta | ຂົນ ຕາ |
| Của | Khỏng | ຂອງ |
| Nửa, một nửa | Khờng | ເຄິ່ງ |
| Khai vị | Khỏng kẹm | ຂອງແກັມ |
| Cái gạt tàn thuốc lá | Khỏng khìa khị gia | ຂອງເຂ່ຍຂີ້ຢາ |
| Quà | Khỏng khoắn | ຂອງຂັວນ |
| Nửa ký | Khờng lô | ເຄິ່ງໂລ |
| Của ai? | Khỏng phay | ຂອງ ໃຜ |
| Của mình | Khỏng tôn | ຂອງ ຕົນ |
| Món tráng miệng đồ ngọt, đồ ăn lúc rảnh rỗi (ăn nhẹ) | Khỏng vản, a hản vàng | ຂອງຫວານ/ອາຫານວ່າງ |
| Đủ | Khốp | ຄົບ |
| Cám ơn | Khọp chay | ຂອບໃຈ |
| Khâu trung tâm | Khọp chay cang | ຂອບໃຈກາງ |
| Làm bạn | Khộp hả | ຄົບຫາ |
| Vừa tròn | Khộp hóp | ຄົບຮອບ |
| Gia đình | Khọp khua | ຄອບຄົວ |
| Có mặt đầy đủ | Khộp nạ khộp ta | ຄົບໜ້າຄົບຕາ |
| Đủ, thiếu | Khốp, pho khạt, bò khốp | ຄົບ , ພໍ ຂາດ , ບໍ່ ຄົບ |
| Xô | Khú | ຄຸ |
| Cặp, đôi | Khù | ຄູ່ |
| Giống, như | Khư | ຄື |
| Giáo sư | Khu a chan | ຄູອາຈານ |
| Sư sãi | Khu ba a chan | ຄູບາອາຈານ |
| Như nhau | Khư căn | ຄື ກັນ |
| Thành cặp | Khù canh | ຄູ່ ກັນ |
| Người yêu | Khù hặc | ຄູ່ຮັກ |
| Như thế nào? | Khư neo đẩy | ຄື ແນວ ໃດ |
| Thầy giáo | Khu sỏn | ຄູສອນ |
| Hình như | Khư và | ຄື ວ່າ |
| Như, khác | Khư, tàng | ຄື, ຕ່າງ |
| Cầu | Khủa | ຂົວ |
| Xào măng | Khụa nò | ຂົ້ວໜໍ່ |
| Xào rau muống | Khụa phắc bộng | ຂົ້ວຜັກບົ້ງ |
| Quận | Khụm | ຄຸ້ມ |
| Quản lý | Khụm khong | ຄຸ້ມຄອງ |
| Lên | Khựn | ຂຶ້ນ |
| Lên nhà mới | Khựn hươn mày | ຂຶ້ນເຮືອນ ໃໝ່ |
| Giá trị | Khún khà | ຄຸນຄ່າ |
| Chất lượng | Khún nạ phạp | ຄຸນນະພາບ |
| Lên lương | Khựn ngơn đươn | ຂຶ້ນ ເງິນເດືອນ |
| Đêm nay | Khưn nị | ຄືນນີ້ |
| Lên núi | Khựn phu | ຂຶ້ນພູ |
| Nhân, chia | Khun, hản | ຄູນ, ຫານ |
| Chuyển dời | Khườm nhại | ເຄື່ອມຍ້າຍ |
| Nên | Khuôn | ຄວນ |
| Nên làm | Khuôn hệt | ຄວນເຮດ |
| Đồ | Khường | ເຍື່ອງ |
| Đồ phụ tùng | Khường a lày | ເຄື່ອງ ອາໄຫ່ລ |
| Đồ hộp | Khường cà pỏng | ເຄື່ອງ ກະປ໋ອງ |
| Đồ xây dựng | Khường cò sạng | ເຄື່ອງ ກໍ່ສ້າງ |
| Đồ trang trí | Khường ệ | ເຄື່ອງເອ້ |
| Đồ thủ công | Khường hắt thạ căm | ເຄື່ອງ ຫັດຖະກຳ |
| Gia vị | Khường hỏm | ເຄື່ອງຫອມ |
| Đồ thơm / gia vị | Khường hỏn | ເຄື່ອງຫອມ |
| Đồ dùng nhà | Khường hươn | ເຄື່ອງ ເຮືອນ |
| Đồ dùng nhà bếp | Khường khua kin | ເຄື່ອງ ຄົວ ກິນ |
| Đồ thể thao | Khường ki la | ເຄື່ອງກີລາ |
| Đồ chơi trẻ em | Khường lịn đếc nọi | ເຄື່ອງຫລິ້ນ ເດັກນ້ອຍ |
| Lòng lợn | Khường nay mủ | ເຄື່ອງໃນໝູ |
| Đồ ngủ | Khường non | ເຄື່ອງ ນອນ |
| Đồ ấm | Khường nùng hồm | ເຄື່ອງ ນຸ່ງຫົ່ມ |
| Máy sấy tóc | Khường pau phổm | ເຄື່ອງເປົາຜົມ |
| Bưu phẩm | Khường phạc pay sá ni | ເຄື່ອງຟາກໄປສະມີ |
| Đồ điện | Khường phay phạ | ເຄື່ອງ ໄຟຟ້າ |
| Đồ Nêm / gia vị | Khường púng | ເຄື່ອງ ປຸງ |
| Đồ trang điểm | Khường sẳm ang | ເຄື່ອງສຳອາງ |
| Văn phòng phẩm | Khường xạy nay họng can | ເຄື່ອງໃຊ້ໃນຫ້ອງການ |
| Ghép, liên kết | Khuốp | ຄວບ |
| Làm xấu mặt | Khựp nạ | ຄືບໜ້າ |
| Chuẩn bị | Kiêm / kạ kiêm | ກຽມ ກະກຽມ |
| Về mặt | Kiều cắp | ກ່ຽວກັບ |
| Gặt lúa | Kiều khậu | ກ່ຽວເຂົ້າ |
| Quan hệ, liên hệ | Kiều khỏng | ກ່ຽວຂ້ອງ |
| Ăn, uống | Kin | ກິນ |
| Mùi | Kìn | ກິ່ນ |
| Ăn tối | Kin a hản khằm | ກິນອາຫານຄ່ຳ |
| Ăn sáng | Kin a hản sạu | ກິນອາຫານເຊົ້າ |
| Ăn trưa | Kin a hản thiềng | ກິນອາຫານທ່ຽງ |
| Ăn cơm tối | Kin khạu leng | ກິນເຂົ້າແລງ |
| Ăn trước khi ngủ | Kin kòn non | ກິນກ່ອນນອນ |
| Rộng rãi | Kịt khoảng | ກີດຂວາງ |
| Cây bông gòn | Kôc ngíu | ກົກງຽິວ |
| Ổ | Kọn | ກ້ອນ |
| Viên | Kọn | ກ້ອນ |
| Vùng, miền | Kông | ກົງ |
| Đại hội | Kong pạ xúm nhày | ກອງປະຊູມໃຫຍ່ |
| Máy ảnh | Kọng thài hụp | ກ້ອງຖ່າຍຮູບ |
| Tao | Ku | ກູ |
| Hơn | Kùa | ກ່ວາ |
| Hơn hết | Kùa mù | ກ່ວາໝູ່ |
| Khoá | Kun che | ກຸນແຈ |
| Chai | Kuột kẹo | ກວດແກ້ວ |
| Ký | Ky lô | ກີ ໂລ |
| L | L | |
| Đặt, mỗi, bỏ | Lạ | ລະ |
| Hành lang | Lạ biêng | ລະບຽງ |
| Chế độ | Lạ bốp | ລະບົບ |
| Hệ thống | Lạ bốp | ລະບົບ |
| Tạm biệt | La còn | ລາ ກ່ອນ |
| Trình độ | Lạ đắp | ລະດັບ |
| Mùa xuân | Lạ đu ban mày | ລະດູບານໃໝ່ |
| Mùa thu | Lạ đu bay mạy lôn | ລະດູໃບໄມ້ຫລົ່ນ |
| Mùa hè | Lạ đu họn | ລະດູຮ້ອນ |
| Mùa đông | Lạ đu lẹng | ລະດູແລ້ງ |
| Mùa đông | Lạ đu nảo | ລະດູໜາວ |
| Mùa mưa | Lạ đu phổn | ລະດູຝົນ |
| Cụ thể | Lạ iệt | ລະອຽດ |
| Giá | La kha | ລາຄາ |
| Giá đắt | La kha pheng | ລາຄາແພງ |
| Giá rẻ | La kha thực | ລາຄາຖືກ |
| Lạc hậu | Lạ lẳng | ຫລ້າຫລັງ |
| Buồn rầu | Lạ thôm | ລະທົມ |
| Giữa | Lạ vàng | ລະຫວ່າງ |
| Chú ý nguy hiểm | Lạ văng ăn tạ lai | ລະວັງອັນຕະລາຍ |
| Trụ, cột, cọc | Lắc | ຫຼັກ |
| Lập trường | Lắc mặn | ຫລັກໝັ້ນ |
| Cây số | Lắc, ky lô mét | ຫລັກ, ກິໂລແມັດ |
| Chương trình | Lai can, phẻn ngan | ລາຍການ,ແຜນງານ |
| Thu nhập | Lai hắp | ລາຍຮັບ |
| Thực đơn | Lai kan a hản | ລາຍການອາຫານ |
| Báo cáo | Lai ngan | ລາຍງານ |
| Nhiều, ít | Lải, nọi | ຫຼາຍ, ໜ້ອຍ |
| Thành công | Lăm lết | ລຳເລັດ |
| Cháu | Lản | ຫລານ |
| Cháu rể | Lản khởi | ຫລານເຂີຍ |
| Cháu gái | Lản sảo | ຫລານສາວ |
| Cháu trai | Lản xai | ຫລານຊາຍ |
| Lưng | Lẳng | ຫລັງ |
| Ngôi (nhà) | Lẳng | ຫລັງ |
| Mái nhà | Lẳng kha | ຫລັງຄາ |
| Rửa chén | Lạng thụi | ລ້າງຖ້ວຍ |
| Anh, chị ấy | Lao | ລາວ |
| Y | Lao | ລາວ |
| Gỏi (đặc sản Lào) | Lạp | ລາບ |
| Chủ nghĩa, học thuyết | Lắt thí | ລັດທິ |
| Quốc doanh | Lắt vi sả há kít | ລັດວິສາຫະກິດ |
| Rượu | Lậu | ເຫລົ້າ |
| Rượu thuốc | Lạu da | ເຫຼົ້າຢາ |
| Uống rượu | Lậu kin | ເຫົ້ລາ ກິນ |
| Rượu mạnh | Lậu púc, lậu đết | ເຫລົ້າປຸກ/ເຫລົ້າເດັດ |
| Rượu vang | Lậu veng | ເຫລົ້າແວງ |
| Rượu vang đỏ | Lậu veng đeng | ເຫລົ້າແວງແດງ |
| Rượu vôt ka | Lậu vốt ka | ເຫລົ້າໂວດກາ |
| Hạch toán kinh tế | Lày liêng sệt thá kít | ໄລ່ລຽງເສດຖະກິດ |
| Khoảng, chặng | Lay nhạ | ໄລຍະ |
| Khoảng cách | Lay nhạ hàng | ໄລຍະຫ່າງ |
| Chặng đường | Lay nhạ thang | ໄລຍະທາງ |
| Khoảng thời gian | Lay nhạ vê la | ໄລຍະເວລາ |
| Bí thư, thư ký | Lê khả | ເລຂາ |
| Hình học | Lê khả khạ nít | ເລຂາຄະນິດ |
| Tổng bí thư | Lê khả thí can | ເລຂາທິການ |
| Và với | Lẹ năm | ແລະ ນຳ |
| Số | Lệc | ເລກ |
| Toán, tính toán | Lệc khít lày | ເລກຄິດໄລ່ |
| Trao đổi | Lẹc piền | ແລກປ່ຽນ |
| Số | Lệc thi | ເລກທີ |
| Chiếc (thuyền,tàu) | Lệm | ເຫລັ້ມ |
| Quyển, tập (sách) | Lệm | ເຫລັ້ມ |
| Chạy chậm | Lèn xạ | ແລ່ນຊ້າ |
| Rồi | Lẹo | ແລ້ວ |
| Móng tay | Lếp mư | ເລັບມື |
| Móng chân | Lếp tin | ເລັບຕີນ |
| Bản quyền | Lí khạ sít | ລິຂະສິດ |
| Thẳng hàng | Liên thẻo | ລຽນແຖວ |
| Chăn trâu | Liệng khoai | ລ້ຽງ ຄວາຍ |
| Cúng ma | Liệng phỉ | ລ້ຽງຜີ |
| Đầy đủ | Liệp lọi | ລຽບລ້ອຍ |
| Rẽ | Liệu | ລ້ຽວ |
| Lưỡi | Lịn | ລີ້ນ |
| Khỉ | Ling | ລີງ |
| Chơi | Lịnh | ຫຼິ້ນ |
| Cái nôi | Lít đệt | ລິດເດດ |
| Ký rưởi | Lo khờng | ໂລ ເຄິ່ງ |
| Đợi, chờ | Lo thạ | ລໍ ຖ້າ |
| Lô/ ký lô | Lô/kí lô | ໂລ/ ກິໂລ |
| Chuồng | Lốc | ລົກ |
| Sâu | Lợc | ເລີກ |
| Chuồng gà | Lốc kày | ລົກ ໄກ່ |
| Thế giới quanh ta | Lốc ọm tua hau | ໂລກອ້ອມຕົວເຮົາ |
| Gió | Lôm | ລົມ |
| Nói chuyện | Lôm căn | ລົມ ກັນ |
| Gió thổi | Lôm phắt | ລົມພັດ |
| Bắt đầu | Lờm, lờm tộn | ເລີ່ມ, ເລີ່ມຕົ້ນ |
| Miến | Lọn | ລ້ອນ |
| Miến gà | Lọn sày cày | ລ້ອນໃສ່ໄກ່ |
| Thử | Long | ລອງ |
| Xuống | Lông | ລົງ |
| Thử xem | Long bờng | ລອງເບິ່ງ |
| Thử có được không | Long bờng đạy bo | ລອງເບິ່ງ ໄດ້ບໍ? |
| Hạ cánh | Lông chọt | ລົງຈອດ |
| Xuống vực | Lông hểu | ລົງເຫວ |
| Quên | Lổng lưm | ຫົລງ ລືມ |
| Xóa bỏ | Lốp lạng | ລົບລ້າງ |
| Xe | Lốt | ລົດ |
| Xe ô tô | Lốt | ລົດ |
| Xe máy | Lốt chắc | ລົດຈັກ |
| Xe con | Lốt kêng | ລົດເກັງ |
| Xe chạy suốt | Lốt sải đuồn | ລົດສາຍດ່ວນ |
| Xe đạp | Lốt thíp | ລົດຖີບ |
| Vị | Lốt xạt | ລົດຊາດ |
| Hoặc, hay | Lử | ຫືລ |
| Con (cái) | Lục | ລູກ |
| Con đầu | Lục cốc | ລູກ ກົກ |
| Con thứ | Lục khen | ລູກ ແຄນ |
| Con rể | Lục khởi | ລູກເຂີຍ |
| Con út | Lục lạ | ລູກຫລ້າ |
| Con nuôi | Lục liệng | ລູກລ້ຽງ |
| Con gái | Lục nhing | ລູກຍິງ |
| Con rơi | Lục phạc | ລູກພາກ |
| Con dâu | Lục phạy | ລູກໄພ້ |
| Con gái | Lục sảo | ລູກສາວ |
| Con cái | Lục tậu | ລູກເຕົ້າ |
| Con kế | Lục thắt | ລູກ ຖັດ |
| Con trai | Lục xai | ລູກຊາຍ |
| Con, cháu, chắt | Lục, lản, lến | ລູກ, ຫລານ, ເຫລັນ |
| Dưới | Lùm | ລຸ່ມ |
| Quên | Lưm | ລືມ |
| Ôn | Lựm khưn | ລື້ມຄືນ |
| Dưới đây | Lùm nị | ລຸ່ມນີ້ |
| Bác trai | Lung | ລຸງ |
| Quen | Lựng | ລື້ງ |
| Lựa | Lược | ເລືອກ |
| Luộc rau cải | Luộc phắc cạt | ລວກຜັກກາດ |
| Chất đống | Luôm | ລວມ |
| Chủ đề, đề tài | Lường | ເລື່ອງ |
| Luông Pha Bang | Luông pha bang | ຫລວງ ພະ ບາງ |
| Máu | Lượt | ເລືອດ |
| Chảy máu cam | Lượt đăng oọc | ເລືອດດັງອອກ |
| Chảy máu | Lượt oọc | ເລືອດອອກ |
| Lỗ lãi | Lúp thưn, đạy căm lay | ຫລຸບທຶນ, ໄດ້ກຳໄລ |
| Bớt | Lụt | ຫລຸດ |
| Bớt được không? | Lút đạy bo | ຫລຸດໄດ້ບໍ? |
| Chênh lệch | Lút lờn | ຫຸລດເລີ່ນ |
| Giảm xuống | Lút lông | ຫຼຸດລົງ |
| Công nghiệp | Lút sả thạ căm | ອຸດສາຫະກຳ |
| M | M | |
| Đến | Ma | ມາ |
| Ngựa | Mạ | ມ້າ |
| Đại học | Mạ hả ví thạ nha lay | ມະຫາ ວິທະ ຍາໄລ |
| Quần chúng | Mạ hả xôn | ມະຫາຊົນ |
| Ngựa chạy | Mạ lèn | ມ້າແລ່ນ |
| Chó bông | Mả nhúi | ໝາຫຍຸວຍ |
| Lại đây | Ma nị | ມານີ້ |
| Nghị quyết | Mạ ti | ມະຕີ |
| Thích | Mắc | ມັກ |
| Quả nho | Mạc a ngùn | ໝາກອາງຸ່ນ |
| Hạt sen | Mạc bua | ໝາກບົວ |
| Quả hạnh đào, hạnh nhân | Mạc buộc | ໝາກບົກ |
| Quả mướp | Mạc buộp | ໝາກບວບ |
| Trái thị | Mạc chăn | ໝາກຈັນ |
| Quả gắm | Mạc chắp | ໝາກຈັບ |
| Quả mơ | Mạc choong | ໝາກຈອງ |
| Quả hồng | Mạc cô | ໝາກໂກ |
| Quả mạc coọc (quả lê màu nâu) | Mạc cọc | ໝາກກອກ |
| Quả chuối | Mạc cuội | ໝາກກ້ວຍ |
| Quả cà chua | Mạc đền | ໝາກເດັ່ນ |
| Quả sung | Mạc đừa | ໝາກເດື່ອ |
| Quả bo bo | Mạc đươi | ໝາກເດືອຍ |
| Quả đu đủ | Mạc hùng | ໝາກຫຸ່ງ |
| Chuông | Mạc kạ đìng | ໝາກກະດິ່ງ |
| Quả đào | Mạc khai | ໝາກຄາຍ |
| Quả me | Mạc khảm | ໝາກຂາມ |
| Bầu dục | Mạc khày lẳng | ໝາກໄຂ່ຫລັງ |
| Quả na, quả mãng cầu | Mạc khiệp | ໝາກຂຽບ |
| Quả cau | Mạc khiệu | ໝາກຄ້ຽວ |
| Quả cà | Mạc khửa | ໝາກເຂືອ |
| Quả cà dái dê | Mạc khưa hỏ mạ | ໝາກເຂືອຫຳມ້າ |
| Quả cam | Mạc kiệng | ໝາກກ້ຽງ |
| Trái bưởi | Mạc kiệng nhày | ໝາກກ້ຽງໃຫຍ່ |
| Quả quýt | Mạc kiệng nọi | ໝາກກ້ຽງນ້ອຍ |
| Trái hồng xiêm | Mạc lả mút | ໝາກລະມຸດ |
| Quả vú sữa | Mạc lạ mút | ໝາກລະມຸດ |
| Quả nhãn | Mạc lăm nhay | ໝາກລຳໄຍ |
| Quả cà chua | Mạc lền | ໝາກເລັ່ນ |
| Quả vải | Mạc lìn chì | ໝາກລິ່ນຈີ່ |
| Hay quên | Măc lưm | ມັກລືມ |
| Quả mận | Mạc măn | ໝາກມັນ |
| Quả thanh long | Mạc măng con | ໝາກມັງກອນ |
| Quả măng cụt | Mạc măng khụt | ໝາກມັງຄຸດ |
| Hoa quả | Mạc mạy | ໝາກໄມ້ |
| Trái cây | Mạc mạy | ໝາກໄມ້ |
| Quả mít | Mạc mị | ໝາກມີ້ |
| Dưa hấu | Mạc mô | ໝາກໂມ |
| Thích vui | Mắc muồn | ໝັກມ່ວນ |
| Quả xoài | Mạc muồng | ໝາກມ່ວງ |
| Quả đào lộn hột, hạt điều | Mạc muồng hị mạ phan | ໝາກມ່ວງຫິມະພານ |
| Quả chanh | Mạc nao | ໝາກນາວ |
| Quả dứa | Mạc năt | ໝາກນັດ |
| Quả dứa | Mạc nắt | ໝາກນັດ |
| Hạt vừng | Mạc nga | ໝາກງາ |
| Quả vải nhỏ | Mạc ngeo | ໝາກແງວ |
| Quả chôm chôm | Mạc ngó | ໝາກເງາະ |
| Khoai tây | Mạc phạ lằng | ມັນຝຣັ່ງ, ມັນຝະລັ່ງ |
| Quả bí đao, bí xanh | Mạc phắc | ໝາກຟັກ |
| Quả bí ngô, bí đỏ | Mạc phắc khăm | ໝາກຟັກຄຳ |
| Quả dừa | Mạc phạo | ໝາກພ້າວ |
| Quả dâu | Mạc phay | ໝາກໄຟ |
| Quả ớt | Mạc phết | ໝາກເຜັດ |
| Ớt khô | Mạc phết hẹng | ໝາກເຜັດແຫ້ງ |
| Quả lựu | Mạc phị la | ໝາກພິລາ |
| Kết quả | Mạc phổn | ໝາກຜົນ |
| Quả khế | Mạc phương | ໝາກເຟືອງ |
| Hoa chuối | Mạc pi | ໝາກປີ |
| Quả táo tây | Mạc pồm | ໝາກປົ່ມ |
| Quả táo tây | Mạc pộm | ໝາກໂປ້ມ |
| Quả ổi | Mạc sỉ đa | ໝາກສີດາ |
| Quả bưởi | Mạc sộm ô | ໝາກສົ້ມໂອ |
| Quả bầu | Mạc tậu | ໝາກເຕົ້າ |
| Quả dưa, dưa chuột | Mạc teng | ໝາກແຕງ |
| Quả dưa bở | Mạc teng chinh | ໝາກແຕງຈີງ |
| Quả dưa hấu | Mạc teng mô | ໝາກແຕງໂມ |
| Quả dưa chuột | Mạc teng oòn | ໝາກແຕງອ່ອນ |
| Quả táo ta | Mạc thăn | ໝາກທັນ |
| Quả đỗ, đậu, lạc | Mạc thùa | ໝາກຖົ່ວ |
| Hạt lạc | Mạc thùa đin | ໝາກຖົ່ວດີນ |
| Quả đậu xanh | Mạc thùa khiểu | ໝາກຖົ່ວຂຽວ |
| Quả sầu riêng | Mạc thùa liên | ໝາກຖົ່ວລຽນ |
| Giá đỗ | Mạc thùa ngoọc | ໝາກຖົ່ວງອກ |
| Bí xanh | Mạc tồn | ໝາກໂຕ່ນ |
| Quả bí ngô, bí đỏ | Mạc ư | ໝາກອຶ |
| Quả vả | Mạc vả | ໝາກຫວາ |
| Khoai lang | Măn đạng | ມັນດ້າງ |
| Khoai tây | Măn phạ lằng | ມັນຝະລັ່ງ |
| Khoai sọ | Măn phược | ມັນເຜືອກ |
| Nó | Măn, lao | ມັນ, ລາວ |
| Dỡ Nhà, phá nhà | Mạng hươn | ມ້າງເຮືອນ |
| Gói hàng | Mắt khường, hò khường | ມັດເຄື່ອງ, ຫໍ່ເຄື່ອງ |
| Điều khoản | Mạt ta | ມາດຕາ |
| Trung học | Mắt thạ nhôm sức sả | ມັດທະຍົມສຶກສາ |
| Bó, gói | Mắt, hò | ມັດ, ຫໍ່ |
| Say nắng | Mau đẹt, phẹ đẹt | ເມົາແດດ, ແພ້ແດດ |
| Say sóng biển | Mau khựn tha lê | ເມົາຄື້ນທະເລ |
| Say sưa | Mâu mưn | ເມົາມຶນ |
| Mới, lại | Mày | ໃໝ່ |
| Gỗ | Mạy | ໄມ້ |
| Đũa | Mạy thù | ໄມ້ທູ່ |
| Mẹ | Mè | ແມ່ |
| Mẹ nuôi | Mè liệng | ແມ່ລ້ຽງ |
| Sông | Mè nặm | ແມ່ນ້ຳ |
| Bà nội | Mè nhà | ແມ່ຍ່າ |
| Phụ nữ | Mè nhing | ແມ່ຍິງ |
| Bà | Mè thậu | ແມ່ເຖົ້າ |
| Bà ngoại | Mè thậu mè nhai | ແມ່ ເຖົ້າ,ແມ່ຍາຍ |
| Mây | Mệc | ເມກ |
| Là, phải, đúng | Mèn | ແມ່ນ |
| Hôi | Mến | ເໝັນ |
| Phải không? | Mèn bo | ແມ່ນ ບໍ |
| phải rồi, đúng rồi | Mèn lẹo | ແມ່ນ ແລ້ວ |
| Như thế nào | Mèn neo đẩy | ແມ່ນ ແນວ ໃດ |
| Là gì? Cái gì? | Mèn nhẳng | ແມ່ນ ຫຍັງ |
| Dù rằng, mặc dù | Mèn và | ແມ່ນ ວ່າ |
| Đàn ong | Meng phởng | ແມງເຜິ້ງ |
| Mèo | Meo | ແມວ |
| Mì | Mì | ໝີ່ |
| Có không? | Mi bò | ມີ ບໍ່ |
| Chủ nghĩa | Mi khôm | ນິຄົມ |
| Bổ ích | Mi phổn pạ nhột | ມີຜົນປະໂຫຍດ |
| Vợ | Mia | ເມຍ |
| Dao | Mịt | ມີດ |
| Dao nhỏ | Mịt nọi | ມີດນ້ອຍ |
| Hữu nghị | Mít tạ phạp | ມິດຕະພາບ |
| Kéo cắt tóc | Mịt tắt phổm | ມີດຕັດຜົມ |
| Thầy cúng | Mỏ phỉ | ໝໍຜີ |
| Nồi chảo | Mọ, mọ khảng | ໝໍ້, ໝໍ້ຂາງ |
| Sương | Mọc | ໝອກ |
| Sương mù | Mọc mua | ໝອກມົວ |
| Gối | Mỏn | ໝອນ |
| Giờ | Mông | ໂມງ |
| Hết | Mốt | ໝົດ |
| Tất | Mốt | ໝົດ |
| Lợn | Mủ | ໝູ |
| Tay | Mư | ມື |
| Ngày | Mự | ມື້ |
| Ngày kia | Mự hư | ມີ້ຮື |
| Ngày hôm nay | Mự nị | ມື້ນີ້ |
| Hôm nay mưa to | Mự nị phổn tốc heng | ມື້ນີ້ຝົນຕົກແຮງ |
| Lợn quay | Mủ pìn | ໝູປີ່ນ |
| Ngày mai | Mự ừn | ມື້ອື່ມ |
| Ngày hôm qua | Mự vản nị | ມື້ຫວານນີ້ |
| Bao giờ | Mừa đây | ເມື່ອ ໃດ |
| Về nhà | Mưa hươn | ເມືອເຮືອນ |
| Truyền thống | Mun xựa | ມູນ ເຊື້ອ |
| Mày | Mưng | ມຶງ |
| Mùng, màn | Mụng | ມຸ້ງ |
| Lợp lá cây | Mung bay mạy | ມຸງໃບໄມ້ |
| Lợp ngói | Mung đín khỏ | ມຸງດິນຂໍ |
| Lợp tranh | Mung nhạ | ມຸງຫຍ້າ |
| Lợp tôn | Mung sẳng ca sỉ | ມຸງສັງກະສີ |
| Mũ | Muộc | ມວກ |
| Vui | Muồn | ມ່ວນ |
| Huyện, Phố | Mương | ເມືອງ |
| Quận | Mương | ເມືອງ |
| Nhóm, toán, phần | Muột | ໝວດ |
| N | N | |
| Mặt | Nạ | ໜ້າ |
| Sau | Nạ | ໜ້າ |
| Trang | Nạ (chịa) | ໜ້າ (ເຈ້ຍ) |
| Cậu | Nạ bào | ນ້າບ່າວ |
| Đỏ mặt | Nạ đeng | ຫ້າແດງ |
| Thủ đô | Nạ khon luổng | ນະຄອນຫລວງ |
| Đông đảo | Nả nẹn | ໜາແໜ້ນ |
| Ruộng đẹp | Na ngam | ນາງາມ |
| Chính sách | Nạ nhô bai | ນະໂຍບາຍ |
| Mặt trái xoan | Nạ on xon | ໜັາ ອນຊອນ |
| Mợ | Nạ phạy | ນ້າໄພ້ |
| Cô | Nạ sảo | ນ້າສາວ |
| Dì | Nạ sảo | ນ້າສາວ |
| Phút | Na thi | ນາ ທີ |
| Phi công | Nắc bin | ນັກບີນ |
| Thợ lặn | Nắc đăm nặm | ນັກດຳນ້ຳ |
| Nhạc sĩ | Nắc đôn ti | ນັກດົນຕີ |
| Học sinh | Nắc hiên | ນັກຮຽນ |
| Ca sĩ | Nắc hoọng | ນັກຮ້ອງ |
| Nhà nghiên cứu | Nắc khộn khọa | ນັກຄົ້ນຄ້ວາ |
| Cựu chiến binh | Nắc lốp cầu | ນັກລົບເກົ່າ |
| Bác học | Nắc pạt | ນັກປາດ |
| Sinh viên | Nắc sức sả | ນັກ ສຶກ ສາ |
| Họa sĩ | Nắc tệm | ນັກແຕ້ມ |
| Nhà khoa học | Nắc vị thạ nha sạt | ນັກວິທະຍາສາດ |
| Kỹ sư | Nắc vi xa vạ con | ນັກວິສາວະກອນ |
| Bác sĩ | Nai mỏ nhày | ນາຍໝໍໃຫຍ່ |
| Với | Năm | ນຳ |
| Nước uống | Nặm | ນ້ຳ |
| Cùng với | Năm căn | ນຳ ກັນ |
| Nhiệt tình | Nặm chay phốt phựn | ນ້ຳໃຈ ພົດພື້ນ |
| Nước lạnh | Nặm dền | ນ້ຳເຢັນ |
| Nước lọc | Nặm đừm bo lí sút | ນ້ຳດື່ມບໍລິສຸດ |
| Nước nóng | Nặm họn | ນ້ຳຮ້ອນ |
| Nước đá | Nặm kọn | ນ້ຳກ້ອນ |
| Nước đá vệ sinh | Nặm kọn a na may | ນ້ຳກ້ອນອະນາໄມ |
| Nước sâu | Nặm lợc | ນ້ຳເລິກ |
| Nước sâu | Nặm lứp | ນ້ຳລຶບ |
| Nước cam | Nặm mạc kiệng | ນ້ຳໝາກກ້ຽງ |
| Nước hoa quả | Nặm mạc mạy | ນ້ຳໝາກໄມ້ |
| Nước trái cây | Nặm mạc mạy | ນ້ຳໝາກໄມ້ |
| Nước chanh | Nặm mạc nao | ນ້ຳໝາກນາວ |
| Nước dừa | Nặm mạc phạo | ນ້ຳໝາກພ້າວ |
| Mỡ | Nặm măn | ນ້ຳມັນ |
| Mỡ heo | nặm măn mủ | ນ້ຳມັນໝູ |
| Mực, bút chì | Nặm mực, sỏ | ນ້ຳມຶກ, ສໍ |
| Nước mía | Nặm ọi | ນ້ຳອ້ອຍ |
| Nước mạch, nước phun | Nặm oọc bò, nặm phú | ນ້ຳອອກບໍ່, ນ້ຳຜຸ |
| Nước mắm | Nặm pa | ນ້ຳປາ |
| Họ | Nam sạ cun | ນາມ ສະກຸນ |
| Xì dầu | Nặm sạ iểu | ນ້ຳສະອິວ |
| Dấm | Nặm sộm | ນ້ຳສົ້ມ |
| Nước súp | Nặm súp | ນ້ຳຊຸບ |
| Đường | Nặm tan | ນ້ຳຕານ |
| Mật | Nặm tan ọi (đường mía) | ນ້ຳຕານອ້ອຍ |
| Sữa đậu nành | Nặm tâu hụ | ນ້ຳເຕົາຮູ້ |
| Nước ngọt | Nặm vản | ນ້ຳຫວານ |
| Nước trà | Nặm xa (chè) | ນ້ຳຊາ ແຈ່ |
| Nước súp | Nặm xúp | ນໍ້າຊຸບ |
| Kia | Nặn, dù hặn | ນັ້ນ, ຢູ່ຮັ້ນ |
| Cô | Nang | ນາງ |
| Ngồi | Nằng | ນັ່ງ |
| Da | Nẳng | ໜັງ |
| Cô giáo | Nang khu | ນາງຄູ |
| Cô gái | Nang sảo | ນາງສາວ |
| Chữ viết | Nẳng sử | ໜັງ ສື |
| Hộ chiếu | Nẳng sử phàn đen | ໜັງສືຜ່ານແດນ |
| Tờ báo | Nẳng sử phím | ໜັງ ສື ພິມ |
| Báo quân đội | Nẳng sử phim cong thắp | ໜັງສືພີມກອງທັບ |
| Báo lao động | Nẳng sử phim heng ngan | ໜັງສືພີມແຮງງານ |
| Báo nhân dân | Nẳng sử phim pạ xa xôn | ໜັງສືພີມປະຊາຊົນ |
| Báo | Nẳng sử phim,khào | ໜັງສືພີມຂ່າວ |
| Công văn | Nẳng sử thang can | ໜັງສືທາງການ |
| Lạnh | Nảo, dên | ໜາວ, ເຢັນ |
| Đếm | Nắp | ນັບ |
| Tính, kể từ | Nắp tè | ນັບ ແຕ່ |
| Trong | Nay | ໃນ |
| Trong (ở trong) | Nay (dù nay) | ໃນ (ຢູ່ ໃນ) |
| Giới thiệu | Nẹ năm | ແນະນຳ |
| Hướng dẫn | Nẹ năm | ແນະນຳ |
| Mặt trận | Neo hôm | ແນວໂຮມ |
| Tư tưởng | Neo khít | ແນວຄິດ |
| Như thế, như vậy | Neo nặn | ແນວນັ້ນ |
| Giống (động vật) | Neo phăn | ແນວ ພັນ |
| Giống (thực vật) | Neo púc | ແນວປຸກ |
| Đường lối | Neo thang | ແນວທາງ |
| Đẹp lắm | Ngam lải | ງາມ ຫລາຍ |
| Đẹp, tuyệt đẹp | Ngam, ngam the thẹ | ງາມ, ງາມແທແທ້ |
| Ngoại tệ | Ngân (ta) tàng pạ thệt | ເງິນຕາຕ່າງປະເທດ |
| Tiền lương tháng | Ngân đươn | ເງິນເດືອນ |
| Chiêu đãi | Ngan liệng | ງານລ້ຽງ |
| Tiền mặt | Ngân sốt | ເງິນສົດ |
| Mù quáng | Ngôm ngoai | ງົມງວາຍ |
| Tiền | Ngơn | ເງິນ |
| Tiền đô la | Ngơn đô la | ເງິນໂດລາ |
| Tảng đá | Ngồn hỉn | ໂງ່ນຫີນ |
| Tiền kíp | Ngơn kíp | ເງິນກີບ |
| Tiền tiết kiệm | Ngơn pạ dắt | ເງິນປະຢັດ |
| Ngoại tệ | Ngơn ta | ເງິນຕາ |
| Tiền thối | Ngơn thon | ເງິນທອນ |
| Bò | Ngua | ງົວ |
| Bò quay | Ngua phẩu, ngua pìn | ງົວເຜົາ/ງົວປີ່ນ |
| Vòi voi | Nguông xạng | ງວງຊ້າງ |
| Bà nội | Nhà | ຍ່າ |
| Khó | Nhạc | ຍາກ |
| Chuyển nhà | Nhại hươn | ຍ້າຍເຮືອນ |
| Còn, có, chưa | Nhăng | ຍັງ |
| Gì | Nhẳng | ຫຍັງ |
| Chưa | Nhăng bò thăn | ຍັງ ບໍ່ ທັນ |
| Họ hàng | Nhạt tí phì noọng | ຍາດຕິພີ່ນ້ອງ |
| Lớn | Nhày | ໃຫ່ຍ |
| Trưởng thành | Nhày tợp | ໃຫ່ຍຕີບ |
| Hiệu | Nhì họ | ຍີ່ຫໍ້ |
| Cười, mỉm cười | Nhịm | ຍິ້ມ |
| Hân hạnh | Nhin đi | ຍິນ ດີ |
| Nữ | Nhing | ຍິງ |
| Càng (đứng trước) | Nhìng | ຍິ່ງ |
| Rất (đứng sau) | Nhìng | ຍິ່ງ |
| Chim | Nhốc | ນົກ |
| Nâng cốc | Nhốc chọc | ຍົກຈອກ |
| Nâng cao | Nhốc sủng | ຍົກສູງ |
| Nhuộm tóc | Nhọm phổm | ຍ້ອມຜົມ |
| Nhờ, vì, do | Nhọn | ຍ້ອນ |
| Máy bay phản lực | Nhôn ai phồn | ຍົນອາຍພົ່ນ |
| Do đâu? | Nhọn hết đây | ຍ້ອນ ເຮັດ ໃດ |
| Biểu dương | Nhọng nho,sẳn lá sởn | ຍ້ອງຍໍ, ສັນລະເສີນ |
| Chuyển xuống | Nhộp lông | ໂຍບລົງ |
| Đưa | Nhừn | ຍື່ນ |
| Đây, này | Nị | ນີ້ |
| Đây là | Nị mèn | ນີ້ ແມ່ນ |
| Tính tình | Ni sảy | ນິໄສ |
| Cặp tóc | Nịp phổm | ໜີບຜົມ |
| Nhé | Nó | ເນາະ |
| Măng | Nò | ໜໍ່ |
| Ít | Nọi | ໜ້ອຍ |
| Nhỏ | Nọi | ນ້ອຍ |
| Một ít | Nọi điều | ໜ້ອຍ ດ່ຽວ |
| Sữa | Nôm | ນົມ |
| Vú | Nôm | ນົມ |
| Sữa bột | Nôm phùn | ນົມຝຸ່ນ |
| Em | Nọng | ນ້ອງ |
| Em rể | Nọng khởi | ນ້ອງເຂີຍ |
| Em út | Nọng lạ | ນ້ອງຫລ້າ |
| Dì | Nọng mè | ນ້ອງແມ່ |
| Em dâu | Nọng phạy | ນ້ອງໄພ້ |
| Cô | Nọng phò | ນ້ອງພໍ່ |
| Em gái | Nọng sảo | ນ້ອງສາວ |
| Em trai | Nọng xai | ນ້ອງຊາຍ |
| Chim két | Noốc khẹc | ນົກ ແຂກ |
| Diện tích | Nựa thì | ເນື້ອທີ່ |
| Mặc | Nùng | ນຸ່ງ |
| Mặc đồ | Nùng khường | ນຸ່ງ ເຄື່ອງ |
| Mặc ấm | Nùng ùn | ນຸ່ງອູ່ນ |
| Quả | Nuồi | ໜ່ວຍ |
| Xâu | Nuồi | ໜ່ວຍ |
| Liên tục, liên quan | Nường | ເນື່ອງ |
| Bởi vì | Nường chạc | ເນື່ອງ ຈາກ |
| Xoa mặt | Nuột nạ | ນວດໜ້າ |
| Xoa bóp | Nuột, bịp | ນວດ,ບີບ |
| O | O | |
| Dịp | Ô cạt | ໂອກາດ |
| Ra | Ọc | ອອກ |
| Ra/ ra đi | Ọc /ọc pay | ອອກ/ ອອກໄປ |
| Gọi | Ợn | ເອີ້ນ |
| Chuyển tiền | Ôn ngơn | ໂອນເງິນ |
| Đoàn thể | Ông can chắt tặng | ອົງການຈັດຕັ້ງ |
| Đoàn thể | Ông can chắt tặng | ອົງການຈັດຕັ້ງ |
| Độ | Ông sả | ອົງສາ |
| Huấn luyện | Ốp hôm | ອົບຮົມ |
| Ấm áp | Ốp ùn | ອົບອຸ່ນ |
| P | P | |
| Cá | Pa | ປາ |
| Rừng | Pà | ປ່າ |
| Bác gái | Pạ | ປ້າ |
| Hàng năm | Pạ chăm pi | ປະຈຳປີ |
| Hiện tại | Pạ chu băn | ປະຈຸບັນ |
| Góp ý kiến | Pạ cọp khăm hến | ປະກອບຄຳເຫັນ |
| Tiết kiệm | Pả dắt | ປະຢັດ |
| Mắm cá | Pa đẹc | ປາແດກ |
| Cá trê | Pa đúc | ປາດຸກ |
| Cá khô | Pa hẹng | ປາແຫ້ງ |
| Cá mè | Pa kết lẹp | ປາເກັດແລບ |
| Cá rô | Pa khểng | ປາເຂັງ |
| Cá quả | Pa khò | ປາຄໍ່ |
| Cá trắm cỏ | Pa kin nhạ | ປາກິນຫຍ້າ |
| Lịch sử | Pạ lắt sạt | ປະຫວັດສາດ |
| Tiến sĩ | Pa lin nha ệc | ປາຮິນຍາເອກ |
| Thạc sĩ | Pa lin nha thô | ປາຮິນຍາໂທ |
| Cá ngựa | Pa mạ nặm | ປາມ້ານ້ຳ (ຢູ່ທະເລ) |
| Khoảng | Pạ man | ປະມານ |
| Khoảng từ | Pạ man tè | ປະມານແຕ່ |
| Lâm nghiệp | Pà mạy | ປ່າໄມ້ |
| Miền rừng | Pà mạy | ປ່າໄມ້ |
| Cá mực | Pa mực | ປາມຶກ |
| Mực xào | Pa mực khụa | ປາມຶກຂົ້ວ |
| Con cá chép | Pa nay | ປາໄນ |
| Câu, mệnh đề, từ | Pạ nhộc | ປະໂຫຍກ |
| Lợi ích | Pạ nhột | ປະໂຫຍດ |
| Cá rô phi | Pa nin | ປານີນ |
| Tập quán | Pạ phê ni | ປະເພນີ |
| Loại | Pa phệt | ປະ ເພດ |
| Đối (với) | Pa phứt (tò) | ປະພຶດ(ຕໍ່) |
| Cá nướng | Pa pịng | ປາປີ້ງ |
| Thần kinh | Pạ sạt | ປະສາດ |
| Pha chế thuốc nhuộm tóc | Pạ sổm da nhọm phổm | ປະສົມຢາຍ້ອມຜົມ |
| Cá tươi | Pa sốt | ປາສົດ |
| Cá biển | Pa thạ lê | ປາທະເລ |
| Từ điển | Pạ tha nủ côm | ປະທານຸກົມ |
| Chủ tọa, chủ tịch | Pạ than | ປະທານ |
| Nước | Pạ thệt | ປະເທດ |
| Tiểu học | Pạ thổm sức sả | ປະຖົມສຶກສາ |
| Thực hiện | Pạ tí bắt | ປະຕິບັດ |
| Phản động | Pạ ti can | ປະຕິການ |
| Cải lương | Pạ ti hụp | ປະຕິຮູບ |
| Từ chối | Pạ tí sệt | ປະຕິເສດ |
| Quyển lịch | Pạ tí thin | ປະ ຕິ ທິນ |
| Cách mạng | Pạ ti vắt | ປະຕິວັດ |
| Cổng | Pạ tu khổng | ປະຕູໂຂງ |
| Đài chiến thắng | Pạ tu xay | ປະຕູໄຊ |
| Cửa, cổng | Pạ tu, pạ tu nhày | ປະຕູ, ປະຕູໃຫຍ່ |
| Rừng già | Pà tứp | ປ່າຕຶບ |
| Sơ yếu lý lịch | Pạ vắt nhọ | ປະວັດຫຍໍ້ |
| Lịch sử | Pạ vắt sạt | ປະຫວັດສາດ |
| Nghĩa trang liệt sĩ | Pà xạ nắc hốp | ປ່າຂ້ານັກຮົບ |
| Dân chủ | Pạ xa thí pạ tay | ປະຊາທິປະໄຕ |
| Nhân dân | Pạ xa xôn | ປະຊາຊົນ |
| Cá ướp lạnh | Pa xè khẻng(dên) | ປາແຊ່ແຂງ |
| Họp hành, hội họp | Pạ xúm | ປະຊຸມ |
| Bút máy | Pac ka | ປາກ ກາ |
| Đâm vào tay | Pặc mư | ປັກ ມື |
| Mồm, miệng, môi | Pạc, him pạc | ປາກ,ຮີມປາກ |
| Trung bình | Pan cang | ປານກາງ |
| Bao nhiêu | Pan đậy | ປານໃດ |
| Trai tơ | Pào | ປ່າວ |
| Nguyện vọng | Pạt thạ nả | ປາດຖະໜາ |
| Triết học | Pắt xạ nha | ປັດຊະຍາ |
| Đi | Pay | ໄປ |
| Đi bằng gì? | Pay đuội nhẳng? | ໄປດ້ວຍຫຍັງ |
| Đi với nhau | Pay nặm căn | ໄປນຳກັນ |
| Bưu điện | Pay sạ ni | ໄປສະມີ |
| Đi bằng tàu thủy | Pay thang căm pằn | ໄປທາງກຳປັ່ມ |
| Đi bằng ô tô | Pay thang lốt | ໄປທາງລົດ |
| Đi bằng tàu hoả | Pay thang lốt phay | ໄປທາງລົດໄຟ |
| Đi bằng máy bay | Pay thang nhôn | ໄປທາງຍົນ |
| Đi sớm, đi muộn | Pay xậu, pay xạ | ໄປເຊົ້າ,ໄປຊ້າ |
| Phiên dịch | Pe pha sả | ແປພາສາ |
| Là, nên, thành | Pên | ເປັນ |
| Thành | Pến | ເປັນ |
| Ho | Pên ay | ເປັນໄອ |
| Như thế nào | Pền chăng đẩy | ເປ່ນ ຈັງ ໃດ |
| Làm chủ | Pên chậu | ເປັນເຈົ້າ |
| Chủ động | Pên chậu can | ເປັນເຈົ້າການ |
| Sốt rét | Pên khạy | ເປັນໄຂ້ |
| Bị sốt | Pên khạy | ເປັນໄຂ້ |
| Vinh dự | Pên kiệt | ເປັນກຽດ |
| Làm sao? | Pên nhẳng | ເປັນ ຫຍັງ |
| Tại sao? | Pên nhẳng | ເປັນຫຍັງ |
| Sao | Pền nhẳng | ເປັນ ຫຍັງ |
| Bị cảm | Pên vắt | ເປັນວັດ |
| Hàng giờ | Pên xùa mông | ເປັນຊົ່ວໂມງ |
| Bột | Pẹng | ແປ້ງ |
| Bột tẻ | Pẹng khạu chạo | ແປ້ງເຂົ້າຈ້າວ |
| Bột mì | Pẹng khạu chì | ແປ້ງເຂົ້າຈີ່ |
| Bột nếp | Pẹng khạu niểu | ແປ້ງເຂົ້າໜຽວ |
| Bột đao | Pẹng măn | ແປ້ງມັນ |
| Bột ngọt, mỳ chính | Pẹng nua | ແປ້ງນົວ |
| Bột đậu xanh | Pẹng thùa khiểu | ແປ້ງຖົ່ວຂຽວ |
| Vịt | Pết | ເປັດ |
| Con vịt | pét cạp | ແປັດກາບ |
| Vịt quay | Pết pìn | ເປັດປີ່ນ |
| Dẫn / rủ | Pha | ພາ |
| Vách, tường | Phả | ຝາ |
| Rựa | Phạ | ພ້າ |
| Trời | Phạ | ຟ້າ |
| Tường xây | Phả cò | ຝາ ກໍ່ |
| Trời nắng | Phạ đẹt | ຟ້າແດດ |
| Tấm chăn | Phạ hồm | ຜ້າຫົ່ມ |
| Sấm | Phạ họng | ຟ້າຮ້ອງ |
| Sản xuất | Phạ lít | ຜະລິດ |
| Sản phẩm | Phạ lít tạ phăn | ຜະລິດຕະພັນ |
| Trời gió | Phạ lôm | ຟ້າລົມ |
| Trời tối | Phạ mựt, khăm mựt | ຟ້າມືດ, ຄຳມືດ |
| Cán bộ | Phạ nắc ngan | ພະນັກງານ |
| Nhân viên lễ tân | Phạ nắc ngan tọn hắp | ພະນັກງານຕ້ອນຮັບ |
| Khoa, sở, cục | Phạ nẹc | ພະແນກ |
| Khoa nhi | Phạ nẹc đếc | ພະແນກເດັກ |
| Cố gắng | Phạ nha nham | ພະຍາຍາມ |
| Phụ âm | Phạ nhăn xạ nạ | ພະຍັນຊະນະ |
| Bệnh tật | Phạ nhạt | ພະຍາດ |
| Bệnh truyền nhiễm | Phạ nhạt tít pẹt | ພະຍາດຕິດແປດ |
| Bão | Pha nhú | ພາ ຍຸ |
| Tường xây | Phả pạ thai | ຝາປະທາຍ |
| Băng | Phạ phăn bạt | ຜ້າພັນບາດ |
| Tấm trải | Phạ pu bòn | ຜ້າປູບ່ອນ |
| Ga,khăn trải giường | Phạ pu tiêng | ຜ້າປູຕຽງ |
| Tiếng | Pha sả | ພາສາ |
| Tiếng Lào | Pha sả lao | ພາສາລາວ |
| Hải quan | Pha sỉ | ພາສີ |
| Trời đánh | Phạ siểm | ຟ້າສຽມ |
| Khay | Pha thạt | ພາທາດ |
| Tháp | Phạ thạt | ພະທາດ |
| Bàn chân | Phả tin | ຜາຕີນ |
| Khách quan | Pha vạ vi sảy | ພາວະວິໄສ |
| Khăn tay | Phạ xết mư | ຜ້າເຊັດມື |
| Khăn mặt | Phạ xết nạ | ຜ້າເຊັດໜ້າ |
| Đảng | Phắc | ພັກ |
| Nghỉ | Phắc | ພັກ |
| Rau | Phắc | ຜັກ |
| Gửi | Phạc | ຝາກ |
| Phía | Phạc | ຟາກ |
| Rau muống | Phắc bộng | ຜັກບົ້ງ |
| Rau húng | Phắc bu la pha | ຜັກບູລະພາ |
| Hành | Phắc bùa/ hỏm bùa | ຜັກບົ່ວ / ຫອມບົ່ວ |
| Hành khô | Phắc bùa hẹng | ຜັກບົ່ວແຫ້ງ |
| Hành tây | Phắc bùa hủa nhày | ຜັກບົ່ວຫົວໃຫຍ່ |
| Sâm đại hành | Phắc bua lượt | ຜັກບົວເລືອດ |
| Hành tươi | Phắc bùa sốt | ຜັກບົ່ວສົດ |
| Rau nương | Phắc cạ đôn | ຜັກກະໂດນ |
| Rau cải bắp | Phắc cạ lằm pi | ຜັກກະລ່ຳປີ |
| Rau bạc hà | Phắc cạn cằm | ຜັກກ້ານກ່ຳ |
| Rau cải | Phắc cạt | ຜັກກາດ |
| Rau cải củ | Phắc cạt cồ | ຜັກກາດໂກ່ |
| Rau cải tàu | Phắc cạt hó | ຜັກກາດຫໍ້ |
| Rau cải cuộn | Phắc cạt hò | ຜັກກາດຫໍ່ |
| Rau cải thơm | Phắc cạt hỏm | ຜັກກາດຫອມ |
| Rau cải củ | Phắc cạt hủa | ຜັກກາດຫົວ |
| Rau cải đắng | Phắc cạt hưn | ຜັກກາດຮືນ |
| Rau cải trắng | Phắc cạt khảo | ຜັກກາດຂາວ |
| Rau cải xanh | Phắc cạt khiểu | ຜັກກາດຂຽວ |
| Rau cải đồng | Phắc cạt na | ຜັກກາດນາ |
| Rau cải con | Phắc cạt nọi | ຜັກກາດນ້ອຍ |
| Rau cải tây | Phắc cạt thệt | ຜັກກາດເທດ |
| Rau cải xoong | Phắc cạt xoong | ຜັກກາດຊອງ |
| Rau dới | Phắc cụt | ຜັກກູດ |
| Rau sống | Phắc đíp | ຜັກດິບ |
| Rau ngót | Phắc hoản bạn | ຜັກຫວານບ້ານ |
| Rau ngót rừng | Phắc hoản pà | ຜັກຫວານປ່າ |
| Rau thơm | Phắc hỏm | ຜັກຫອມ |
| Rau dền | Phắc hổm | ຜັກຫົມ |
| Rau húng quế | Phắc hỏm hò | ຜັກຫອມຫໍ່ |
| Mùi tầu | Phắc hỏm nảm, hỏm pê | ຜັກຫອມໜາມ, ຫອມເປ |
| Rau tía tô | Phắc hỏm pọn | ຜັກຫອມປ້ອມ |
| Lá lốt | Phắc i lớt | ຜັກອີເລີດ |
| Bắp cải | Phắc kạ lăm pi | ຜັກກະລຳປີ |
| Rau ngổ | Phắc khạ nheng | ຜັກຂະແຍງ |
| Rau ngổ | Phắc khăn kheng | ຜັກຄັນແຍງ |
| Rau dấp cá | Phắc khẩu thoong | ຜັກເຂົາທອງ |
| Gửi lời | Phạc khoam | ຝາກຄວາມ |
| Gửi lời | Phạc khoam | ຝາກຄວາມ |
| Rau tàu bay | Phắc nhôn hổng | ຜັກຍົນຫົງ |
| Rau má | Phắc noóc | ຜັກໜອກ |
| Rau mồng tơi | Phắc păng | ຜັກປັງ |
| Nghỉ | Phắc phòn | ພັກຜອ່ນ |
| Đảng phái | Phắc phuộc | ພັກພວກ |
| Rau sà lách | Phắc sạ lắt | ຜັກສະຫລັດ |
| Rau sam | Phắc ta cặng | ຜັກຕາກັ້ງ |
| Rau cần tây | Phắc tăng ô | ຜັກຕັງໂອ |
| Tỏi | Phắc thiêm /Hỏm thiêm | ຜັກທຽມ /ຫອມທຽມ |
| Rau ngót | Phắc vản bạn | ຜັກຫວານບ້ານ |
| Rau thìa là | Phắc xi | ຜັກຊີ |
| Rau cần tây | Phắc xi phá lằng | ຜັກຊີຝະລັ່ງ |
| Rau cải xu | Phắc xu | ຜັກຊູ |
| Rau cần tây | Phắc xư xạng | ຜັກຊືຊ້າງ |
| Rau dăm | Phắc pheo | ຜັກແພວ |
| Bên | Phài | ຝ່າຍ |
| Sau đó, sau khi | Phai lẳng | ພາຍຫຼັງ |
| Dưới, ở dưới | Phai tạy | ພາຍໃຕ້ |
| Nghe nhạc | Phăng pheng | ຟັງເພງ |
| Mai táng | Phẳng sốp | ຝັງສົບ |
| Nghe đài | Phăng thếp | ພັງເທັບ |
| Vội | Phạo | ຟ້າວ |
| Máy quạt | Phắt lôm | ພັດລົມ |
| Phát triển | Phắt thạ na | ພັດທະນາ |
| Hỏa táng | Phẩu sốp | ເຜົາສົບ |
| Ai | Phảy | ໃຜ |
| Đèn đỏ | Phay đeng | ໄຟແດງ |
| Hạn hán | Phay hẹng lẹng | ໄພແຫ້ງແລ້ງ |
| Đèn xanh | Phay khiểu | ໄຟຂຽວ |
| Đèn vàng | Phay lưởng | ໄຟເຫລືອງ |
| Mơ ước | Phảy phẳn | ໃຝຝັນ |
| Ai ai đấy? | Phảy phảy no | ໃຜ ໃຜ ນໍ |
| Khăn | Phe | ແພ |
| Khăn tắm | Phe ạp nặm | ແພອາບນ້ຳ |
| Trần nhà | Phê đan | ເພດານ |
| Người yêu | Phen | ແຟນ |
| Kế hoạch | Phẻn can | ແຜນການ |
| Chủ trương | Phẻn nạ nhô bai | ແຜນນະໂຍບາຍ |
| Vải | Phèn phe | ແຜ່ນແພ |
| Bản đồ | Phẻn thì | ແຜນທີ່ |
| Bản đồ giao thông đường phố | Phẻn thì chạ la chon tam thạ nổn luổng | ແຜນທີ່ຈະລາຈອນ ຕາມຖະໜົນຫຼວງ |
| Bản đồ du lịch | Phẻn thì thòng thiều | ແຜນທີ່ທ່ອງທ່ຽວ |
| Đắt | Pheng | ແພງ |
| Bài hát, âm nhạc | Phêng | ເພງ |
| Đắt quá | Pheng phột | ແພງໂພດ |
| Cay | Phết | ເຜ້ດ |
| Giới nữ | Phệt nhing | ເພດຍິງ |
| Y tá | Phẹt phạ nha ban | ແພດພະຍາບານ |
| Y học | Phẹt sạt | ແພດສາດ |
| Giới nam | Phệt xai | ເພດຊາຍ |
| Này | Phị | ພີ້ |
| Bà con | Phì nọng | ພີ່ນ້ອງ |
| Đặc biệt | Phí sệt | ພິເສດ |
| Lễ tân | Phí thi can | ພິທີການ |
| Vật lý | Phi xíc, vắt thú | ຟີຊິກ, ວັດຖຸ |
| In tài liệu | Phim ê cạ sản | (ປຮິນ)ພິມເອກະສານ |
| Tiêu | Phít thay | ພິດໄທ |
| Da | Phỉu nẳng | ຜິວໜັງ |
| Đủ | Pho | ພໍ |
| Bố | Phò | ພໍ່ |
| Phở | Phở | ເຝີ |
| Đúng lúc | Pho đi | ພໍດີ |
| Vừa đủ | Pho đi | ພໍ ດີ |
| Đầu bếp | Phò khua, mè khua | ພໍ່ຄົວ, ແມ່ຄົວ |
| Đủ rồi | Pho lẹo | ພໍແລ້ວ |
| Bố mẹ | Phò mè | ພໍ່ ແມ່ |
| Ông nội | Phò pù | ພໍ່ປູ່ |
| Khá | Pho sổm khuôn | ພໍສົມຄວນ |
| Tương đối | Pho sổm khuôn | ພໍສົມຄວນ |
| Ông | Phò thậu | ພໍ່ເຖົ້າ |
| Ông ngoại | Phò thậu, phò ta | ພໍ່ເຖົ້າ, ພໍ່ຕາ |
| Vì | Pho và | ເພາະວ່າ |
| Bài tập | phớc hắt | ເຝິກຫັດ |
| Chổi | Phoi | ຟອຍ |
| Chổi quét nhà | Phoi kuạt hươn | ຟອຍກວາດເຮືອນ |
| Tóc | Phổm | ຜົມ |
| Cùng | Phọm | ພ້ອມ |
| Cùng nhau | Phọm căn | ພ້ອມ ກັນ |
| Tóc rụng | Phổm lôn | ຜົມຫລົ່ນ |
| Kết quả, thành quả | Phôn | ຜົນ |
| Người | Phờn | ເພິ່ນ |
| Ông ấy, bà ấy | Phờn (dùng đối với người nhiều tuổi hoặc kính trọng) | ເພີ່ນ |
| Tổng | Phổn buộc | ຜົນບວກ |
| Thương số | Phổn hản | ຜົນຫານ |
| Dân sự, dân thường | Phôn lạ hươn | ພົນລະເຮືອນ |
| Dân cư, dân chúng | Phôn lạ mương | ພົນລະເມືອງ |
| Múa hát | Phọn lăm | ຟ້ອນລຳ |
| Hiệu | Phổn lốp | ຜົນລົບ |
| Mưa | Phổn tốc | ຝົນຕົກ |
| Ong | Phợng | ເຜິ້ງ |
| Hẹn gặp lại | Phốp căn mày | ພົບກັນໃໝ່ |
| Quá | Phột | ໂພດ |
| Người | Phụ | ຜູ້ |
| Giám đốc | Phụ ăm nuôi kan | ຜູ້ອຳນວຍການ |
| Một người | Phụ điều | ຜູ້ ດ່ຽວ |
| Người phụ trách sinh viên | Phu hắp phịt xọp nắc sức sả | ຜູ້ຮັບຜິດຊອບນັກ ສຶກສາ |
| Người bán hàng | Phụ khải khường | (ຄົນ)ຜູ້ຂາຍເຄື່ອງ |
| Chú em | Phụ nọng | ຜູ້ນ້ອງ |
| Chủ | Phụ pền chậu khỏng | ຜູ້ເປັນເຈົ້າຂອງ |
| Chủ biên | Phụ tèng, phụ hiệp hiêng | ຜູ້ແຕ່ງ, ຜູ້ຮຽບຮຽງ |
| Đại biểu | Phụ then | ຜູ້ແທນ |
| Bởi vì, do, giùm | Phừa | ເພື່ອ |
| Chồng vợ | Phủa mia | ຜົວ ເມຍ |
| Cho được | Phừa và | ເພື່ອວ່າ |
| Tập | Phức | ຝຶກ |
| Tập luyện | Phức hặt | ຝຶກຫັດ |
| Tăng gia | Phừm phun | ພື່ມພູນ |
| Địa lý | Phum sạt | ພູມສາດ |
| Kia, đấy | Phụn | ພຸ້ນ |
| Tấm | Phửn | ຜືນ |
| Vãi chài | Phủng hẻ | ຝູງແຫ |
| Các anh | Phuộc chậu | ພວກເຈົ້າ |
| Chúng tao | Phuộc cu | ພວກກູ |
| Chúng ta | Phuộc hâu | ພວກເຮົາ |
| Chúng tôi | Phuộc khạ phá chậu | ພວກຂ້າພະເຈົ້າ |
| Bọn họ | Phuộc khẩu | ພວກເຂົາ |
| Chúng tôi | Phuộc khọi | ພວກຂ້ອຍ |
| Các y | Phuộc lao | ພວກລາວ |
| Chúng nó | Phuộc măn | ພວກມັນ |
| Chúng mày | Phuộc mưng | ພວກມຶງ |
| Các người | Phuộc phờn | ພວກເພິ່ນ |
| Các ngài | Phuộc thàn | ພວກທ່ານ |
| Đang | Phuôm | ພວມ |
| Bạn | Phườn | ເພື່ອນ |
| Bạn đồng nghiệp | Phườn huồm ngan | ເພື່ອນຮ່ວມງານ |
| Thực vật | Phứt | ພືດ |
| Đại số | Phứt xạ khạ nít | ພຶດຊະຄະນິດ |
| Năm | Pi | ປີ |
| Vé máy bay | Pị hưa bin | ປີ້ເຮືອບີນ |
| Năm mới | Pi mày | ປີໃໝ່ |
| Tết nguyên đán | Pi mày Việt Nam | ປິໃໝ່ຫວຽດນາມ |
| Vé khứ hồi | Pị pay kắp | ປີ້ໄປກັບ |
| Năm thứ nhất | Pi thi nừng | ປີທີໜຶ່ງ |
| Ướt | Piệc | ປຽກ |
| Đổi /trao đổi | Piền /lẹc piền | ປ່ຽນ/ ແລກປ່ຽນ |
| So sánh | Piệp thiệp, sổm thiệp | ປຽບ ທຽບ , ສົມ ທຽບ |
| Trèo núi | Pin phu | ປີນພູ |
| Bảo vệ | Pốc pắc hặc sả | ປົກປັກຮັກສາ |
| Quốc phòng | Pọng căn pạ đê | ປ້ອງກັນ ປະເດ |
| Quốc phòng | Pọng căn xạt | ປ້ອງກັນ ຊາດ |
| Cửa sổ | Pòng diệm | ປ່ອງຢ້ຽມ |
| Phổi | Pọt | ປອດ |
| Chán, ngán ngẫm | Pợt | ເປີດ |
| Mở rộng | Pợt quạng | ເປີດກ້ວາງ |
| Ông nội | Pù, phò khỏng phò | ປູ່,(ພໍ່ຂອງພໍ່) |
| Dựng nhà (sàn) | Púc hươn | ປຸກເຮືອນ |
| Bàn (lời bàn) | Pức sả | ປຶກ ສາ |
| Bàn bạc | Pức sả căn | ປຶກສາກັນ |
| Sách | Pựm | ປື້ມ |
| Sách mẫu giáo | Pựm ạ nụ ban | ປື້ມອະນຸບານ |
| Sách đọc | Pựm àn | ປື້ມອ່ານ |
| Sách giáo khoa | Pựm bẹp hiên | ປື້ມແບບຮຽນ |
| Sách hoạt hình | Pựm cạ tun (phiên âm tiếng Anh) | ປື້ມກະຕຸນ |
| Sách học tiếng việt | Pựm hiên pha sả Việt | ປື້ມຮຽນພາສາຫວຽດ |
| Sách ảnh | Pựm hụp | ປື້ມຮູບ |
| Sách toán học lớp 9 | Pựm khạ nít sạt họng cậu | ປື້ມຄະນິດສາດ ຫ້ອງ ເກົ້າ |
| Sách hóa học | Pựm khê mi sat | ປື້ມເຄມີສາດ |
| Vở viết | Pựm khiển | ປື້ມ ຂຽນ |
| Sách hình học | Pựm lê khả khạ nít | ປື້ມເລຂາຄະນິດ |
| Sách hướng dẫn du lịch | Pựm nẹ năm kan thòng thiều | ປື້ມແນະນຳການ ທ່ອງທ່ຽວ |
| Truyện cổ tích | Pựm ní than | ປື້ມນິທານ |
| Sách lịch sử Lào | Pựm pạ vắt sạt Lào | ປື້ມປະຫວັດສາດລາວ |
| Sách triết học | Pựm pắt xạ nha | ປື້ມປັດຊະຍາ |
| Sách bản đồ | Pựm phẻn thì | ປື້ມແຜນທີ່ |
| Sách vật lý học | Pựm phi xíc sạt | ປື້ມຟີຊິກສາດ |
| Sách đại số | Pựm phít xạ khạ nít | ປື້ມພິດຊະຄະນິດ |
| Sách địa lý | Pựm phum sat | ປື້ມພູມສາດ |
| Sách trẻ em | Pựm sẳm lắp đếc | ປື້ມສຳລັບເດັກ |
| Sách thiếu nhi | Pựm sẳm lắp nhau vạ xôn | ປື້ມສຳລັບເຍົາວະຊົນ |
| Sách giáo dục công dân | Pựm sức sả phôn lạ mương | ປື້ມສຶກສາພົນລະເມືອງ |
| Sách kỹ thuật | Pựm tếc níc | ປື້ມເຕັກນິກ |
| Sách văn học | Pựm văn nạ khạ đì | ປື້ມວັນນະຄະດີ |
| Sách văn hóa | Pựm vắt thạ nạ thăm | ປື້ມວັດທະນະທຳ |
| Sách sinh vật | Pựm xi vạ sạt | ປື້ມຊີວະສາດ |
| Sách, vở | Pựm, phắp | ປື້ມ, ພັບ |
| Chế biến, pha chế | Púng | ປຸງ |
| Bẩn thỉu | Pượn pơ | ເປື້ອນເປີ |
| Q | Q | |
| Nai | Quang | ກວາງ |
| Rộng | Quạng | ກວ້າງ |
| S | S | |
| Sạch sẽ | Sạ ạt | ສະອາດ |
| Chào anh | Sạ bai đi ại | ສະບາຍດີອ້າຍ |
| Bản in | Sạ bắp phím | ສະບັບພີມ |
| Lương thực | Sạ biêng | ສະບຽງ |
| Rốn | Sạ bư | ສະບື |
| Phụ âm cuối vần | Sả cốt (cốch) | ສະກົດ |
| Hoàng thân | Sạ đết chậu | ສະເດັດເຈົ້າ |
| Đồng chí | Sạ hải | ສະຫາຍ |
| Gội đầu | Sạ hủa | ສະຫົວ |
| Quốc tế | Sả kôn | ສາກົນ |
| Nguyên âm | Sá lả | ສະຫຼະ |
| Mục lục | Sả lạ ban | ສາລະບານ |
| Ngô | Sả li | ສາລີ |
| Kết luận | Sạ lúp luôm | ສະຫລຸບລວມ |
| Hội | Sạ ma khôm | ສະມາຄົມ |
| Hội viên | Sá ma xíc | ສະມາຊິກ |
| Đảng viên | Sá ma xíc phắc | ສະມາຊິກພັກ |
| Đoàn kết | Sả mắc khi | ສາມັກຄີ |
| Văn thư | Sá miển hoọng can | ສະໝຽນຫ້ອງການ |
| Câu lạc bộ | Sạ mô sỏn | ສະໂມສອນ |
| Câu lạc bộ nhảy | Sạ mô sỏn tện lăm | ສະໂມສອນເຕັ້ນລຳ |
| Óc | Sạ moỏng | ສະໝອງ |
| Phụ lục | Sá mút | ສະມຸດ |
| Sân bay | Sạ nảm bin, đờn nhôn | ສະໜາມບີນ,ເດີ່ນຍົນ |
| Sân vận động | Sạ nảm kỵ la | ສະໜາມກິລາ |
| Quảng trường | Sạ nam luổng | ສະນາມຫລວງ |
| Cho nên | Sạ nặn | ສະນັ້ນ |
| Đăng ký, bảo lưu | Sạ nguổn | ສະຫງວນ |
| Thân mật, thân thiết | Sạ nít sạ nổm | ສະໜິດ ສະໜົມ |
| Hoàn cảnh | Sạ phạp | ສະພາບ |
| Tình hình | Sạ phạp can | ສະພາບການ |
| Tình hình chung | Sạ phạp luôm | ສະພາບລວມ |
| Thế kỷ | Sạ tạ vắt | ສະຕະວັດ |
| Tem | Sá tem | ສະແຕມ |
| Y tế | Sả tha | ສາທາ |
| Viện thương mại | Sạ thả băn can khạ | ສະຖາບັນການຄ້າ |
| Học viện | Sạ thả banh | ສະຖາບັນ |
| Cộng hòa | Sả tha lạ nạ lắt | ສາທາລະນະລັດ |
| Bến xe | Sạ thả ni lốt mê | ສະຖານີລົດເມ |
| Đại sứ quán | Sả thản thụt | ສະຖານທູດ |
| Thống kê | Sạ thí tí | ສະຖິຕິ |
| Kế toán học | Sạ thí tí sạt | ສະຖິຕິສາດ |
| Ý thức | Sá ti | ສະຕິ |
| Chày | Sạc | ສາກ |
| Hàng không Việt Nam | Sải kan bin Việt Nam | ສາຍ ການບີນ ຫວຽດນາມ |
| Dây đàn ghi ta | Sải ki ta | ສາຍກີຕາ |
| Nhóm, vấn đề | Sẳm | ສຳ |
| Đối với | Sẳm lắp | ສຳລັບ |
| Dùng cho | Sẳm lắp | ສຳລັບ |
| Hoàn thành, kết thúc | Sẳm lắt | ສຳເລັດ |
| Bông | Sẳm li | ສຳລີ |
| Hội thảo, tập huấn | Sẳm mạ na | ສຳມະນາ |
| Lưu trữ | Sẳm nâu | ສຳເນົາ |
| Ngã ba | Sảm nhẹc | ສາມແຍກ |
| Hiệp định | Sẳn nha | ສັນຍາ |
| Sơ cấp | Sẳn pả thổm | ຊັ້ນປະຖົມ |
| Tòa án nhân dân | Sản pạ xa xôn | ສານປະຊາຊົນ |
| Hòa bình | Sẳn tí phạp | ສັນຕິພາບ |
| Quốc tịch | Sẳn xạt | ສັນຊາດ |
| Tổng hợp | Sẳng huôm | ສັງຮວມ |
| Xã hội | Sẳng khôm | ສັງຄົມ |
| Sư phạm | Sạng khu | ສ້າງຄູ |
| Xây dựng | Sạng sả | ສ້າງສາ |
| Gái | Sảo | ສາວ |
| Nữ tiếp viên | Sảo a kạt | ສາວອາກາດ |
| Từ, từ vựng | Sắp | ສັບ |
| Bách hóa, siêu thị | Sắp phạ sỉn khạ | ສັບພະ ສິນຄ້າ |
| Bách khoa | Sắp phạ vị xa | ສັບພະວິຊາ |
| Phức tạp | Sắp sổn | ສັບສົນ |
| Sắp xếp, sắp đặt | Sắp xọn | ສັບຊ້ອນ |
| Chiếu | Sạt | ສາດ |
| Gia cầm | Sắt mi pịc | ສັດມີປີກ |
| Giáo sư | Sạt sạ đa chan | ສາດສະດາຈານ |
| Tôn giáo | Sạt sạ nả | ສາດສະໜາ |
| Đạo thiên chúa | Sạt sạ nả Giê xu | ສາດສະໜາເຢຊູ |
| Đạo Phật | Sạt sạ nả phút | ສາດສະໜາພຸດ |
| Địch | Sắt tu | ສັດຕູ |
| Cột, trụ | Sẩu | ເສົາ |
| Buồn | Sậu | ເສົ້າ |
| Bỏ vào | Sày | ໃສ່ |
| Chứa, để, đựng | Sày | ໃສ່ |
| Đâu | Sảy | ໃສ |
| Ruột | Sạy | ໄສ້ |
| Lạp xường | Sạy cọc | ໄສ້ກອກ |
| Lạp xường rán | Sạy cọc chưn | ໄສ້ກອກຈືນ |
| Dạ trường | Sạy kọc | ໄສ້ກອກ |
| Bỏ vào/ bỏ vào túi | Sày/sày thổng | ໃສ່/ ໃສ່ຖົງ |
| Như vậy | Sền điêu căn | ເຊັ່ນ ດຽວ ກັນ |
| Thần kinh | Sện pạ sạt | ເສັ້ນປະສາດ |
| Sếp giỏi | Sếp kềng | ເສບເກັ່ງ |
| Tàn dư | Sệt lửa | ເສດເຫລືອ |
| Kinh tế | Sệt thạ kít | ເສດຖະກິດ |
| Giao (tục) | Sị | ສີ້ |
| Màu đen | Sỉ đăm | ສີ ດຳ |
| Màu đỏ | Sỉ đeng | ສີ ແດງ |
| Màu trắng | Sỉ khảo | ສີ ຂາວ |
| Màu xanh | Sỉ khiểu | ສີ ຂຽວ |
| Màu vàng | Sỉ lưởng | ສີ ເຫືລອງ |
| Ngã tư | Sì nhẹc | ສີ່ແຍກ |
| Màu xanh da trời | Sỉ phạ | ສີ ຟ້າ |
| Mất | Sỉa | ເສຍ |
| Tiếng, tiếng nói | Siểng | ສຽງ |
| Hàng hóa | Sỉn khạ | ສິນຄ້າ |
| Tiêm thuốc | Sịt da | ສີດຢາ |
| Dạy học | Sít sỏn | ສິດສອນ |
| Bút chì | Sỏ đăm | ສໍ ດຳ |
| Nĩa | Sọm | ຊ້ອມ |
| Chua | Sộm | ສົ້ມ |
| Đối thoại | Sổn thạ na | ສົນທະນາ |
| Hiệp ước | Sổn thí sẳn nha | ສົນທິສັນຍາ |
| Chuyển | Sồng | ສົ່ງ |
| Gửi | Sồng | ສົ່ງ |
| Quần | Sộng | ໂສ້ງ |
| Gửi công văn | Sồng nẳng sử thang can | ສົ່ງໜັງສືທາງການ |
| Khuyến khích, cổ vũ | Sồng sởm | ສົ່ງເສີມ |
| Quần, áo | Sộng, sựa | ໂສ້ງ, ເສື້ອ |
| Thi cử | Sọp sểng | ສອບເສັງ |
| Trong sạch | Sốt sảy | ສົດໃສ |
| Giấc mơ | Sú bín | ສຸບິນ |
| Sức khỏe | Sú khạ phạp | ສຸຂະພາບ |
| Sức khỏe tốt | Sụ khạ phạp đi | ສຸຂະພາບດີ |
| Thông tin | Sừ khào | ສື່ຂ່າວ |
| Hỏi, cưới | Sù khỏ, tèng đoong | ສູ່ຂໍ, ແຕ່ງດອງ |
| Phấn đấu | Sụ xôn | ສູ້ຊົນ |
| Tấm đệm | Sừa | ເສື່າ |
| Hổ | Sửa | ເສືອ |
| Áo | Sựa | ເສື້ອ |
| Áo da | Sựa nẳng | ເສື້ອໜັງ |
| Cấp cứu | Súc cạ sởn | ສຸກກະເສີນ |
| Học, nghiên cứu | Sức sá | ສຶກສາ |
| Trung ương | Sủn cang | ສູນກາງ |
| Cao | Sủng | ສູງ |
| Phụ lục | Suồm phờm tơm | ສ່ວມເພີ່ມເຕີມ |
| Phần | Suồn | ສວ່ນ |
| Vườn | Suổn | ສວນ |
| Phần nhiều, đa số | Suồn lải | ສ່ວນ ຫລາຍ |
| Phần lớn | Suồn nhày | ສ່ວນໃຫຍ່ |
| Công viên | Suổn sả tha lạ nạ | ສວນສາທາລະນະ |
| Vườn bách thú | Suổn sắt | ສວນສັດ |
| Tiếp tục | Sựp tò | ສືບຕໍ່ |
| Đỉnh, cuối | Sút | ສຸດ |
| Cuối cùng, sau chót | Sút thại | ສຸດທ້າຍ |
| T | T | |
| Mắt | Ta | ຕາ |
| Bảng, vuông | Ta lang | ຕາລາງ |
| Nhà sàn | Tạ làng | ຕະ ລ່າງ |
| Chợ | Tạ lạt | ຕະ ຫລາດ |
| Xã | Ta sẻng | ຕາແສງ |
| Mặt trời | Ta vến | ຕາເວັນ |
| Mặt trời mọc | Ta vến khựn | ຕາເວັນຂຶ້ນ |
| Mặt trời lặn | Ta vến tốc | ຕາເວັນຕົກ |
| Con dấu | Ta, ca | ຕາ, ກາ |
| Chết ngất | Tai khưn | ຕາຍຄືນ |
| Theo, đi theo | Tam | ຕາມ |
| Tùy, tùy theo | Tam | ຕາມ |
| Đu đủ giã | Tăm mạc hùng | ຕຳໝາກຫຸ່ງ |
| Chức vụ | Tăm nèng | ຕຳແໜ່ງ |
| Thoải mái, tự nhiên | Tam sả bai | ຕາມສະບາຍ |
| Theo đồng | Tam thồng | ຕາມທົ່ງ |
| Ghế | Tằng | ຕັ່ງ |
| Khác nhau | Tàng căn | ຕ່າງ ກັນ |
| Thay mặt | Tàng nạ | ຕ່າງ ໜ້າ |
| Đại diện sinh viên | Tàng nạ nắc sức sả | ຕາງໜ້ານັກສຶກສາ |
| Nước ngoài | Tàng pạ thệt | ຕ່າງ ປະ ເທດ |
| Gan | Tắp | ຕັບ |
| Cắt | Tắt | ຕັດ |
| Cắt sửa móng tay | Tắt lếp, tèng lếp | ຕັດເລັບ, ແຕ່ງເລັບ |
| Cắt tóc | Tắt phổm | ຕັດຜົມ |
| Cắt tóc nam | Tắt phổm xai | ຕັດຜົມຂາຍ |
| Thác | Tạt, nặm tốc tạt | ຕາດ, ນ້ຳຕົກຕາດ |
| Lò (bếp) | Tâu | ເຕົາ |
| Tập họp | Tậu hôm | ເຕົາຮົມ |
| Ấm nước | Tạu nặm | ເຕົ້ານ້ຳ |
| Ấm chè | Tạu nặm xa | ເຕົ້ານ້ຳຊາ |
| Lò lửa, bếp lửa | Tâu phay | ເຕົາໄຟ |
| Bếp điện | Tâu phay phạ | ເຕົາໄຟຟ້າ |
| Dưới | Tạy | ໃຕ້ |
| Sờ, đụng, chạm | Té | ແຕະ |
| Nhưng, lúc | Tè | ແຕ່ |
| Từ | Tè | ແຕ່ |
| Các mùa | Tè lá | ແຕ່ລະ |
| Mỗi | Tè lạ | ແຕ່ລະ |
| Hàng tuần | Tè lạ a thít | ແຕ່ລະອາທິດ |
| Từ sáng sớm | Tè xạu xạu | ແຕ່ເຊົ້າໆ |
| Đầy giỏ | Tếm tà | ເຕ້ມຕ່າ |
| Nhảy hát | Tện lăm | ເຕັ້ນລຳ |
| Trang điểm | Tèng | ແຕ່ງ |
| Chuẩn bị | Tèng / tèng hạy | ແຕ່ງ / ແຕ່ງໃຫ້ |
| Cử, phong, bổ nhiệm | Tèng tặng | ແຕ່ງ ຕັ້ງ |
| Trang điểm | Tèng tua | ແຕ່ງຕົວ |
| Đợi, nếu | Thạ | ຖ້າ |
| Nếu | Thạ | ຖ້າ |
| Bộ đội | Thạ hản | ທະຫານ |
| Cựu chiến binh | Thạ hản cầu | ທະຫານເກົ່າ |
| Triển vọng | Thà khạ nhải | ທ່າຂະຫຍາຍ |
| Biển | Thạ lê | ທະເລ |
| Tuyên bố | Thá lẻng can | ຖະແຫລງການ |
| Bến xe | Thà lốt, Khiu lốt | ທ່າລົດ, ຄີວລົດ |
| Ngân hàng | Thạ na khan | ທະນາຄານ |
| Đường sá | Thạ nổn, hổn thang | ຖະໜົນ, ຫົນທາງ |
| Quét vôi | Tha pun | ທາປູນ |
| Tác phong | Thà thang | ທ່າທາງ |
| Nếu mà | Thạ và | ຖ້າ ວ່າ |
| Hỏi | Thảm | ຖາມ |
| Hang đá | Thặm hỉn | ຖ້ຳຫີນ |
| Lần đầu, đầu tiên | Thăm ích | ທຳອິດ |
| Hỏi thăm | Thảm khào | ຖາມຂ່າວ |
| Thường, bình thường | Thăm mạ đa | ທຳມະດາ |
| Tự nhiên, thiên nhiên | Thăm mạ xạt | ທຳມະຊາດ |
| Ngài | Thàn | ທ່ານ |
| Bác sĩ | Thàn mỏ | ທ່ານໝໍ |
| Giá sách | Thản sày pựm | ຖານໃສ່ປື້ມ |
| Bà | Thàn, mè thạu | ທ່ານ(ຜູ້ຍິງ),ແມ່ເຖົ້າ |
| Ông | Thàn, Phò thạu | ທ່ານ(ຜູ້ຊາຍ),ພໍ່ເຖົ້າ |
| Đường, hướng | Thang | ທາງ |
| Cả | Thăng | ທັງ |
| Đường rẽ | Thang bèng | ທາງແບ່ງ |
| Đường bộ | Thang bốc | ທາງບົກ |
| Chính thức | Thang can | ທາງການ |
| Về mặt | Thang đạn | ທາງດ້ານ |
| Đường cao tốc | Thang đuồn | ທາງດ່ວນ |
| Lối vào | Thang khậu | ທາງເຂົ້າ |
| Đường cong | Thang khôộng | ທາງໂຄ້ງ |
| Đường đôi | Thang khù | ທາງຄູ່ |
| Đằng sau | Thang lẳng | ທາງຫລັງ |
| Đường tắt | Thang lắt | ທາງລັດ |
| Đường ngược chiều | Thang loòng | ທາງລ່ອງ |
| Đường sắt | Thang lốt phay | ທາງລົດໄຟ |
| Đường quốc lộ | Thang luổng | ທາງຫລວງ |
| Đường một chiều | Thang luông điêu | ທາງລວງດຽວ |
| Tất cả | Thăng mốt | ທັງໝົດ |
| Đường trơn | Thang mừn | ທາງມື່ນ |
| Đằng trước | Thang nạ | ທາງໜ້າ |
| Đường thủy | Thang nặm | ທາງນ້ຳ |
| Lối ra | Thang oọc | ທາງອອກ |
| Đường này | Thang phị | ທາງ ພີ້ |
| Chàng | Thạo | ທ້າວ |
| Cậu bé | Thạo nọi | ທ້າວນ້ອຍ |
| Kế, cận | Thắt | ຖັດ |
| Quan điểm | Thắt sá nạ | ທັດສະນະ |
| Bao nhiêu | Thầu đẩy | ເທົ່າໃດ |
| Bấy nhiêu / thế thôi | Thầu nặn | ເທົ່ານັ້ນ |
| Cạo | Thẻ | ແຖ |
| Thế | Thẹ | ແທ້ |
| Cạo râu | Thẻ nuột | ແຖໜວດ |
| Thị xã | Thệt sạ ban | ເທດສະບານ |
| Thứ, lần | Thi | ທີ |
| Mà, là, thì | Thì | ທີ່ |
| Nơi, ở, chỗ | Thì | ທີ່ |
| Nơi sinh | Thì cợt | ທີ່ເກີດ |
| Chỗ ở | Thì dù | ທີ່ຢູ່ |
| Trú quán | Thì dù a sảy | ທີ່ຢູ່ອາໄສ |
| Chỗ nghỉ | Thì phắc | ທີ່ພັກ |
| Rất (nhất) | Thì sút | ທີ່ສຸດ |
| So sánh tiếng quốc tế | Thiệp siểng sả kôn | ທຽບສຽງ ສາກົນ |
| Chuyến bay | Thiệu bin | ຖ້ຽວບີນ |
| Phương Bắc | Thít nửa | ທິດເໜືອ |
| Lý luận | Thít sạ đi | ທິດສະດີ |
| Phương Đông | Thít ta vên oọc | ທິດຕາເວັນອອກ |
| Phương Tây | Thít ta vên tốc | ທິດຕາເວັນຕົກ |
| Phương Nam | Thít tạy | ທິດໃຕ້ |
| Phương hướng | Thít thang | ທິດທາງ |
| Bình thủy tinh | Thổ | ໂຖ |
| Bình hoa | Thố đọc mạy | ໂຖ ດອກ ໄມ້ |
| Điện tín | Thô lạ lếc | ໂທລະເລັກ |
| Vô tuyến | Thô lạ phap | ໂທລະພາບ |
| Điện thoại | Thô lạ sắp | ໂທລະສັບ |
| Điện thoại nội hạt | Thô lạ sắp thọng thìn | ໂທລະສັບທ້ອງທີ່ນ |
| Bền bỉ | Thôn thang | ທົນທາງ |
| Thối/ thối tiền | Thon/thon ngơn | ທອນ/ ທອນເງິນ |
| Túi | Thổng | ຖົງ |
| Trên | Thớng | ເທິງ |
| Đến | Thởng | ເຖິງ |
| Tới | Thởng | ເຖິງ |
| Kiết lị | Thọng bít | ທ້ອງບິດ |
| Găng tay nhỏ | Thổng mư nọi | ຖົງມືນ້ອຍ |
| Đồng bằng | Thồng phiêng | ທົງພຽງ |
| Tới núi | Thởng phu | ເຖີງພູ |
| Du lịch | Thòng thiều | ທ່ອງທ່ຽວ |
| Bít tất | Thổng tin | ຖົງຕີນ |
| Ỉa chảy | Thọng xú | ທ້ອງຊຸ |
| Mặc dù | Thởngvà | ເຖິງວ່າ |
| Bụng | Thọng | ທ້ອງ |
| Thí nghiệm | Thốt loong | ທົດລອງ |
| Cầm, di động | Thử | ຖື |
| Mang | Thử | ຖື |
| Đeo đồng hồ | Thử môn | ຖືໂມງ |
| Cho rằng | Thử và | ຖືວ່າ |
| Khắp, toàn thể | Thùa | ທົ່ວ |
| Đỗ đen | Thùa đăm | ຖົ່ວດຳ |
| Lạc | Thùa đin | ຖົ່ວດີນ |
| Đậu nành | Thùa lưởng | ຖົ່ວເຫລືອງ |
| Lần sau | Thừa nạ | ເທື່ອ ໜ້າ |
| Nói chung, thông thường | Thùa pay | ທົ່ວໄປ |
| Mọi | Thúc | ທຸກ |
| Đúng | Thực | ຖືກ |
| Rẻ | Thực | ຖືກ |
| Bị thương | Thực bạt chếp | ຖືກບາດເຈັບ |
| Mọi người | Thúc khôn | ທຸກຄົນ |
| Rẻ mạt | Thực thực, thực lửa hại | ຖືກໆ, ຖືກເຫຼືອຮ້າຍ |
| Từng giờ | Thúc xùa mông | ທຸກຊົ່ວໂມງ |
| Đúng, sai | Thực, phít | ຖືກ, ຜິດ |
| Tô | Thuội | ຖ້ວຍ |
| Bát canh | Thuội keng | ຖ້ວຍແກງ |
| Bát, đũa | Thuội, mạy thù | ຖ້ວຍ, ໄມ້ຖູ່ |
| Nguyên | Thuộn | ຖ້ວນ |
| Đánh đồn | Ti ộp | ຕີໂອບ |
| Đánh máy | Ti p’him địt | ຕີພິມດີດ |
| Đánh xèng la | Ti péng | ຕີແປັ່ງ |
| Đánh điện | Ti sải, thô sải | ຕີສາຍ, ໂທສາຍ |
| Đóng dấu | Ti ta | ຕີຕາ |
| Giường /giường ngủ | Tiềng /tiềng non | ຕຽງ/ ຕຽງນອນ |
| Chân | Tin | ຕີນ |
| Giỏ xôi | Típ khậu | ຕິບເຂົ້າ |
| Nhiễm trùng | Tít mè phạ nhạt | ຕິດແມ່ພະຍາດ |
| Nhiễm trùng | Tít pẹt | ຕິດແປດ |
| Lắp đặt | Tít tặng | ຕິຶດຕັ້ງ |
| Quan hệ, liên lạc | Tít tò | ຕິດຕໍ່ |
| Con (vật) | Tô | ໂຕ |
| Bàn | Tộ | ໂຕະ |
| Con tôm | Tô cụng | ໂຕ ກຸ້ງ |
| Con ốc | Tô hỏi | ໂຕຫອຍ |
| Bình quân đầu người | Tò hủa khôn | ຕໍ່ຫົວຄົນ |
| Con gì? | Tô nhẳng | ໂຕ ຫຍັງ |
| Tiếp theo | Tò pay | ຕໍ່ ໄປ |
| Sau đây | Tò pay nị | ຕໍ່ ໄປ ນີ້ |
| Đấu tranh | Tò sụ | ຕໍ່ສູ້ |
| Kháng chiến | Tò tạn | ຕໍ່ຕ້ານ |
| Con lươn | Tô yền | ໂຕອ່ຽນ |
| Bàn, ghế | Tộ, tằng | ໂຕະ, ຕັ່ງ |
| Lẩu | Tộm nhăm | ຕົ້ມຍຳ |
| Nấu dai | Tộm nhạp | ຕົ້ມຍາບ |
| Nấu nhừ | Tộm pười | ຕົ້ມເປື່ອຍ |
| Buổi | Ton | ຕອນ |
| Xế chiều | Ton bài | ຕອນ ບ່າຍ |
| Ban đêm | Ton đớc | ຕອນເດິກ |
| Bản thân | Tôn êng | ຕົນເອງ |
| Đón tiếp | Tọn hắp | ຕ້ອນຮັບ |
| Ban đêm | Ton kang khưn | ຕອນ ກາງ ຄືນ |
| Ban ngày | Ton kang vên | ຕອນ ກາງ ເວັນ |
| Buổi tối | Ton khằm | ຕອນ ຄ່ຳ |
| Buổi chiều | Ton leng | ຕອນ ແລງ |
| Nửa buổi | Ton suổi | ຕອນ ສວຍ |
| Đúng trưa | Ton thiềng | ຕອນ ທ່ຽງ |
| Buổi sáng | Ton xạu | ຕອນ ເຊົ້າ |
| Cần | Tọng kan | ຕ້ອງການ |
| Trả lời | Top | ຕອບ |
| Tủ | Tụ | ຕູ້ |
| Tủ lạnh | Tụ dên | ຕູ້ເຢັນ |
| Tủ sách | Tụ pựm | ຕູ້ ປື້ມ |
| Tủ, giường | Tụ, tiêng | ຕູ້, ຕຽງ |
| Mình, bản thân, con chữ | Tua | ຕົວ |
| Dối, nói dối | Túa | ຕົວະ |
| Mẫu tự | Tua ắc sỏn | ຕົວອັກສອນ |
| Thực tế | Tua ching | ຕົວຈິງ |
| Ví dụ | Tua dàng | ຕົວຢ່າງ |
| Số chia | Tua hản | ຕົວຫານ |
| Chữ viết tay | Tua khiển | ຕົວຂຽນ |
| Con số | Tua lệc | ຕົວເລກ |
| Thị trấn | Tua mương nọi | ຕົວເມືອງນ້ອຍ |
| Thành phố | Tua mương, nạ khon | ຕົວເມືອງ, ນະຄອນ |
| Số bị chia | Tua tặng hản | ຕົວຕັ້ງຫານ |
| Thả lưới | Tức hẻ | ຕຶກ ແຫ |
| Béo, mập, xoa bóp | Tụi | ຕຸ້ຍ |
| Béo mập | Túi phi | ຕຸຍພີ |
| Thêm | Từm | ຕື່ມ |
| Thêm vào | Từm sày | ຕື່ມໄສ່ |
| Dậy sớm | Từn xậu | ຕື່ນເຊົ້າ |
| Túp lều tranh | Tụp | ຕູບ |
| U | U | |
| Tai nạn | Ụ bắt hệt | ອຸບັດເຫດ |
| Phong phú | Ụ đôm sổm bun | ອູ້ດົມ ສົມບູນ |
| Trạm xe | Ù lốt | ອູ່ລົດ |
| Trạm sửa chữa xe | Ù sọm peng lốt | ອູ່ສ້ອມແປງລົດ |
| Khác | Ừn | ອື່ນ |
| Nhiệt độ | Ún hả phum | ອຸນຫະພູມ |
| Các, khác, v.v | Ừn ừn | ອື່ນ ໆ |
| Ễnh ương kêu | Ừng họng | ອື່ງ ຮ້ອງ |
| Chị | Ượi | ເອື້ອຍ |
| Cô giáo | Ượi khu | ເອື້ອຍຄູ |
| Chị dâu | Ượi phạy | ເອື້ອຍໄພ້ |
| Chúc mừng | Uôi phon | ອວຍ ພອນ |
| Công nghiệp | Út sả hạ căm | ອຸດສາຫະກຳ |
| V | V | |
| Tạp chí | Va lạ sản | ວາລະສານ |
| Từ, ngữ | Vách chạ na | ວັດຈະນາ |
| Câu nói, lời nói | Vách chạ nạ | ວັດຈະນະ |
| Đồ vật | Vách thủ | ວັດຖຸ |
| Ngọt | Vản | ຫວານ |
| Ngày quốc tế l/ động | Văn căm mạ còn sả kôn | ວັນກຳມະກອນສາກົນ |
| Ngày quốc tế thiếu nhi | Văn đếc nọi sả kôn | ວັນເດັກນ້ອຍສາກົນ |
| Ngày làm việc | Văn hết việc | ວັນເຮັດວຽກ |
| Ngày nhà giáo | Văn khù hèng xạt | ວັນຄູແຫ່ງຊາດ |
| Ngày quốc tế phụ nữ | Văn mè nhing sả kôn | ວັນແມ່ຍິງສາກົນ |
| Ngày lao động | Văn ọc heng ngan | ວັນອອກແຮງງານ |
| Ngày nghỉ | Văn phắc | ວັນພັກ |
| Ngày thành lập Đảng | Văn sạng tặng phắc | ວັນສ້າງຕັ້ງພັກ |
| Ngày | Văn thi | ວັນ ທີ |
| Ngày quốc khánh | Văn xạt | ວັນຊາດ |
| Đặt, để, bày | Vang | ວາງ |
| Trống | Vàng | ວ່າງ |
| Đặt, xếp đặt | Vang vạy | ວາງໄວ້ |
| Chùa | Vắt | ວັດ |
| Nhà thờ | Vắt khun phò | ວັດຄຸນພໍ່ |
| Văn hóa | Vắt thạ nạ thăm | ວັດທະນະທຳ |
| Hình dáng | Vạt xông | ວາດຊົງ |
| Chùa, tháp | Vắt, thạt | ວັດ, ທາດ |
| Nói | Vậu | ເວົ້າ |
| Ngữ pháp | Vay nhạ con | ໄວຍະກອນ |
| Nhanh chân | Vay tin | ໄວຕີນ |
| Nhanh chóng | Vay va | ໄວວາ |
| Thời gian | Vê la | ເວລາ |
| Thời gian đi đến | Vê la pay thởng | ເວລາໄປເຖິງ |
| Giờ mở hàng | Vê la pợt hạn | ເວລາເປິດຮ້ານ |
| Tình cảm | Vê thạ căm | ເວທະກຳ |
| Kính râm | Vèn căn đẹt | ແວ່ນກັນແດດ |
| Kính đen | Vèn mựt | ແວ່ນມືດ |
| Mắt kính | Vèn ta | ແວ່ນຕາ |
| Kính cận | Vèn tà sẳm lắp khôn sẻng ta sặn | ແວ່ນຕາສຳລັບຄົນ ແສງຕາສັ້ນ |
| Lược | Vỉ | ຫວີ |
| Nải, chùm, bó | Vỉ | ຫວີ |
| Kỹ sư | Ví lạ va kon | ວິລະວະກອນ |
| Giây | Ví na thi | ວິນາທີ |
| Chải tóc | Vỉ phổm | ຫວີຜົມ |
| Kinh doanh xí nghiệp | Vi sả há kít | ວິສາຫະກິດ |
| Khoa học | Ví thạ nha sạt | ວິທະຍາສາດ |
| Khoa học xã hội | Vị thạ nha sạt sẳng khôm | ວິທະຍາສາດສັງຄົມ |
| Khoa học tự nhiên | Vị thạ nha sạt thăm mạ sạt | ວິທະຍາສາດ ທຳ ມະ ສາດ |
| Phương pháp, cách thức | Ví thi | ວິທີ |
| Môn học | Vi xa | ວິຊາ |
| Việc | Việc | ວຽກ |
| Việc nhà | Việc bạn | ວຽກບ້ານ |
| Công việc | Việc ngan | ວຽກ ງານ |
| X | X | |
| Muộn | Xạ | ຊ້າ |
| Trà đá | Xa dên | ຊາເຢັນ |
| Loại, kiểu | Xạ nít | ຊະນິດ |
| Giặt | Xặc | ຊັກ |
| Trai, nam | Xai | ຊາຍ |
| Trai, gái | Xai (bào), nhing (sảo) | ຊາຍ(ບ່າວ), ຍິງ(ສາວ) |
| Chậu | Xam | ຊາມ |
| Tầng | Xặn | ຊັ້ນ |
| Thế à | Xặn và | ຊັ້ນວ່າ |
| Voi | Xạng | ຊ້າງ |
| Thợ đóng gạch | Xàng ắt đín chì | ຊ່າງອັດດິນຈີ່ |
| Thợ cơ khí | Xàng côn | ຊ່າງກົນ |
| Thợ đóng giầy | Xàng cớp | ຊ່າງເກິບ |
| Thợ tiện | Xàng cứng | ຊ່າງກຶງ |
| Thợ thủ công | Xàng hắt thạ căm | ຊ່າງຫັດຖະກຳ |
| Thợ nguội | Xàng khậu chắc | ຊ່າງເຂົ້າຈັກ |
| Nhà văn | Xàng khiển | ຊ່າງຂຽນ |
| Thợ đúc | Xàng khoắt | ຊ່າງຄັວດ |
| Cân đồ | Xằng khường | ຊັ່ງເຄື່ອງ |
| Thợ rèn | Xàng lếc | ຊ່າງເຫລັກ |
| Thợ đúc, công nhân luyện kim | Xàng lò | ຊ່າງຫລໍ່ |
| Thợ mộc | Xàng mạy | ຊ່າງໄມ້ |
| Thợ làm mũ, nón | Xàng muộc | ຊ່າງໝວກ |
| Thợ đồng hồ | Xàng na lí ca | ຊ່າງນາລິກາ |
| Thợ bạc, thợ kim hoàn | Xàng ngân, xàng khăm | ຊ່າງເງິນ, ຊ່າງຄຳ |
| Thợ gốm | Xàng pặn | ຊ່າງປັ້ນ |
| Thợ điện | Xàng phay phạ | ຊ່າງໄຟຟ້າ |
| Thợ in | Xàng phim | ຊ່າງພີມ |
| Thợ thêu | Xàng sèo | ຊ່າງແສ່ວ |
| Thợ may | Xàng tắt nhíp | ຊ່າງຕັດຫຍິບ |
| Thợ cắt tóc | Xàng tắt phổm | ຊ່າງຕັດຜົມ |
| Thợ quét vôi | Xàng tha sỉ, xàng pun | ຊ່າງທາສີ,ຊ່າງປູນ |
| Thợ chụp ảnh | Xàng thài hụp | ຊ່າງຖ່າຍຮູບ |
| Nông dân | Xao na | ຊາວ ນາ |
| Thanh niên | Xao nùm | ຊາວໜູ່ມ |
| Người đánh cá | Xao pa mông | ຊາວປາມົງ |
| Dùng | Xạy | ໄຊ້ |
| Tiêu dùng | Xạy chài | ໃຊ້ຈ່າຍ |
| Khoảng (thời gian) | Xền | ເຊັ່ນ |
| Như , chẳng hạn | Xền | ເຊັ່ນ |
| Ngon | Xẹp | ແຊບ |
| Sẽ | Xí | ຊິ |
| Khẳng định | Xị khạt | ຊີ້ຂາດ |
| Lý lịch | Xi vạ pạ vắt | ຊີວະປະຫວັດ |
| Sinh vật | Xi vạ vị thạ nha | ຊີວະວິທະຍາ |
| Sinh hoạt | Xi vít | ຊີວິດ |
| Nếm cá | Xiêm pa | ຊຽມປາ |
| Bạn thân | Xiều | ຊ່ຽວ |
| Chuyên gia | Xiều xan | ຊ່ຽວຊານ |
| Nếm canh | Xim kêng | ຊີມເກງ |
| Thịt | Xịn | ຊີ້ນ |
| Thịt dê | Xịn bẹ | ຊີ້ນແບ້ |
| Thịt bò bít tết | Xịn bịp sạ thếc | ຊີ້ນບີບສະເທກ |
| Thịt thỏ nướng | Xịn cạ tài pịng | ຊີ້ນກະຕ່າຍປີ້ງ |
| Thịt gà | Xịn cày | ຊີ້ນໄກ່ |
| Thịt cừu quay | Xin kẹ pìn | ຊີ້ນແກະປີ່ນ |
| Thịt trâu | Xịn khoai | ຊີ້ນຄວາຍ |
| Thịt lợn | Xịn mủ | ຊີ້ນໝູ |
| Thịt bò | Xịn ngua | ຊີ້ນງົວ |
| Thịt vịt | Xịn pết | ຊີ້ນເປັດ |
| Thịt quay | Xịn pìn | ຊີ້ນປິ່ນ |
| Thịt nướng | Xịn pịng | ຊີ້ນປີ້ງ |
| Thịt ba chỉ | Xịn sảm xặn | ຊີ້ນສາມຊັ້ນ |
| Thịt mông | Xịn sẳn | ຊີ້ນສັນ |
| Thịt nạc | Xịn sốt, xịn kọn | ຊີ້ນສົດ/ຊີ້ນກ້ອນ |
| Mà | Xìng | ຊຶ່ງ |
| Giật câu | Xít bết | ຊິດເບັດ |
| Tìm | Xọc | ຊອກ |
| May mắn | Xộc đi | ໂຊກ ດີ |
| Đổi công | Xòi liêu | ຊ່ອຍລຽວ |
| Dân tộc | Xôm xạt | ຊົນຊາດ |
| Hoan nghênh | Xôm xơi | ຊົມເຊີຍ |
| Mời | Xơn | ເຊີນ |
| Mời / xin mời | Xơn / khỏ xơn | ເຊີນ / ຂໍເຊີນ |
| Mời vào | Xơn khậu ma | ເຊີນເຂົ້າມາ |
| Mời lên xe | Xơn khựn lốt | ເຊີນຂຶ້ນລົດ |
| Giai cấp | Xổn xặn | ຊົນຊັ້ນ |
| Trân trọng mời | Xơn xuôn | ເຊີນຊວນ |
| Giao cấu | Xơng | ເຊີງ |
| Người yêu | Xụ | ຊູ້ |
| Tên | Xừ | ຊື່ |
| Mua | Xự | ຊື້ |
| Mua giỏ | Xự típ | ຊື້ຕິບ |
| Thẳng | Xừ xừ | ຊື່ ຊື່ໆ |
| Họ ngoại | Xựa mè | ເຊື້ອແມ່ |
| Tiếng, giờ | Xùa mông | ຊົ່ວ ໂມງ |
| Họ nội | Xựa phò | ເຊື້ອພໍ່ |
| Họ hàng, dòng họ | Xựa sải | ເຊື້ອສາຍ |
| Tín ngưỡng | Xừa thử | ເຊື່ອຖື |
| Mê tín | Xừa thử ngôm ngoai | ເຊື່ອຖືງົມງວາຍ |
| Tập trung | Xúm núm | ຊຸມນຸມ |
| Mà, cái mà | Xừng | ຂຶ່ງ |
| Giúp đỡ | Xuồi lửa | ຊ່ວຍເຫຼືອ |
| Dẫn | Xuôn | ຊວນ |
| Rủ | Xuôn | ຊວນ |
| Phần, mảnh | Xút | ຊຸດ |
| Bộ lòng | Xút khường nay | ຊຸດເຄື່ອງໃນ |