Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Trung » Từ vựng - Câu


1000 câu cực kỳ thông dụng trong tiếng Trung, Anh, Việt (phần 1)

Thứ bảy - 15/04/2017 22:18

1. Tôi hiểu rồi – I see. 我明白了。(Wǒ míngbáile.)
2. Tôi không làm nữa – I quit! 我不干了! (Wǒ bù gān le!)
3. Buông tay (đi đi) – Let go! 放手! (Fàngshǒu!)
4. Tôi cũng thế – Me too. 我也是。(Wǒ yěshì.)
5. Chúa ơi – My god! 天哪! (Tiān nǎ!)
6. Không được – No way! 不行! (Bùxíng!)
7. Đến đây – Come on. 来吧(赶快) (Lái ba )
8. Chờ tý – Hold on.- 等一等。(Děng yī děng.)
9. Tôi đồng ý – I agree。 – 我同意。(Wǒ tóngyì.)
10. Không tồi – Not bad – 还不错。(Hái bùcuò.)
11. Vẫn chưa – Not yet. – 还没。(Hái méi.)
12. Hẹn gặp lại – See you – 再见。(Zàijiàn.)
13. Câm mồm – Shut up! – 闭嘴! (Bì zuǐ!)
14. Đã lâu rồi – So long.- 好久。( Hǎojiǔ.)
15. Tại sao không? – Why not? – 好呀! (为什么不呢?) ((Wèishéme bù ne?))
16. Cho phép tôi – Allow me.让我来。(Ràng wǒ lái.)
17. Im lặng – Be quiet! -安静点! (Ānjìng diǎn!)
18. Vui lên nào – Cheer up! – 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!)
19. Làm tốt lắm – Good job! – 做得好! (Zuò dé hǎo!)
20. Chơi vui nhé – Have fun! 玩得开心! (Wán dé kāixīn!)
21. Bao nhiêu tiền – How much? 多少钱? (Duōshǎo qián?)
22. Ăn no rồi – I’m full. 我饱了。(Wǒ bǎole.)
23. Tôi về nhà rồi – I’m home. 我回来了。(Wǒ huíláile.)
24. Tôi bị lạc đường – I’m lost. 我迷路了。(Wǒ mílùle.)
25. Tôi mời – My treat. 我请客。(Wǒ qǐngkè.)
26. Tôi cũng thế – So do I. 我也一样。(Wǒ yě yīyàng.)
27. Bên này – This way。 这边请。(Zhè biān qǐng.)
28. Mời ngài đi trước – After you. 您先。(Nín xiān.)
29. Chúc phúc bạn – Bless you! 祝福你! (Zhùfú nǐ!)
30. Đi theo tôi – Follow me. 跟我来。(Gēn wǒ lái.)
31. Thôi quên đi – Forget it! 休想! (算了!) (Suànle!)
32. Chúc may mắn – Good luck! 祝好运! (Zhù hǎo yùn!)
33. Tôi từ chối – I decline! 我拒绝! (Wǒ jùjué!)
34. Tôi cam đoan – I promise. 我保证。(Wǒ bǎozhèng.)
35. Chắc chắn rồi – Of course! 当然了! (Dāngránle!)
36. Chậm thôi – Slow down! 慢点! (Màn diǎn!)
37. Bảo trọng – Take care! 保重! (Bǎozhòng!)
38. Đau quá – They hurt. (伤口)疼。((Shāngkǒu) téng.)
39. Thử lại lần nữa – Try again. 再试试。(Zài shì shì.)
40. Coi chừng – Watch out! 当心。(Dāngxīn.)
41. Có việc gì thế – What’s up? 有什么事吗? (Yǒu shé me shì ma?)
42. Cẩn thận – Be careful! 注意! (Zhùyì!)
43. Cạn ly – Bottoms up! 干杯(见底)! (Gānbēi (jiàn dǐ)!)
44. Đừng cử động – Don’t move! 不许动! (Bùxǔ dòng!)
45. Đoán xem sao – Guess what? 猜猜看? (Cāi cāi kàn?)
46. Tôi hoài nghi – I doubt it 我怀疑。(wǒ huáiyí.)
47. Tôi cũng nghĩ thế – I think so. 我也这么想。(Wǒ yě zhème xiǎng.)
48. Tôi độc thân – I’m single. 我是单身贵族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.)
49. Kiên trì cố gắng lên – Keep it up! 坚持下去! (Jiānchí xiàqù!)
50. Để tôi xem – Let me see.让我想想。(Ràng wǒ xiǎng xiǎng.)
51. Không có gì – Never mind.不要紧。(Bùyàojǐn.)
52. Không vấn đề gì – No problem! 没问题! (Méi wèntí!)

53. Thế đó – That’s all! 就这样! (Jiù zhèyàng!)
54. Hết giờ – Time is up. 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.)
55. Có tin tức gì mới không – What’s new? 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)
56. Tin tôi đi – Count me on 算上我。(suàn shàng wǒ.)
57. Đừng lo lắng – Don’t worry. 别担心。(Bié dānxīn.)
58. Thấy đỡ hơn chưa? – Feel better? 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?)
59. Anh yêu em – I love you! 我爱你! (Wǒ ài nǐ!)
60. Tôi là fan hâm mộ của anh ý – I’m his fan。 我是他的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.)
61. Nó là của bạn à? – Is it yours? 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?)
62. Rất tốt – That’s neat. 这很好。(Zhè hěn hǎo.)
63. Bạn có chắc không? – Are you sure? 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?)
64. Tôi có phải không? Do l have to 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?)
65. Anh ấy cùng tuổi với tôi – He is my age. 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.)
66. Của bạn đây – Here you are. 给你。(Gěi nǐ.)
67. Không ai biết – No one knows . 没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.)
68. Đừng vội vàng (căng thẳng) – Take it easy. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.)
69. Tiếc quá – What a pity! 太遗憾了! (Tài yíhànle!)
70. Còn gì nữa không? – Any thing else? 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)
71. Cẩn thận – To be careful! 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)
72. Giúp tôi một việc – Do me a favor? 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)
73. Đừng khách sáo – Help yourself. 别客气。(Bié kèqì.)
74. Tôi đang ăn kiêng – I’m on a diet. 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)
75. Giữ liên hệ nhé – Keep in Touch. 保持联络。(Bǎochí liánluò.)
76. Thời gian là vàng bạc – Time is money. 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)
77. Ai gọi đó – Who’s calling? 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)
78. Bạn đã làm đúng – You did right. 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)
79. Bạn đã bán đứng tôi – You set me up! 你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)
80. Tôi có thể giúp gì bạn? – Can I help you? 我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)
81. Thưởng thức nhé – Enjoy yourself! 祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!)
82. Xin lỗi, không có gì – Excuse me,Sir. 先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)
83. Giúp tôi một tay – Give me a hand! 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)
84. Mọi việc thế nào? – How’s it going? 怎么样? (Zěnme yàng?)
85. Tôi không biết – I have no idea. 我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)
86. Tôi đã làm được rồi – I just made it! 我做到了! (Wǒ zuò dàole!)
87. Tôi sẽ để ý – I’ll see to it 我会留意的。(wǒ huì liúyì de.)
88. Tôi rất đói – I’m in a hurry! 我在赶时间! (Wǒ zài gǎn shíjiān!)
89. Đó là chuyên môn của cô ấy – It’s her field. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)
90. Nó phụ thuộc vào bạn – It’s up to you. 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)
91. Thật tuyệt vời – Just wonderful! 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)
92. Bạn thì sao? – What about you? 你呢? (Nǐ ne?)
93. Bạn nợ tôi đó – You owe me one.你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)
94. Không có gì – You’re welcome. 不客气。(Bù kèqì.)
95. Ngày nào đó sẽ làm – Any day will do. 哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī)
96. Bạn đùa à? – Are you kidding? 你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)
97. Chúc mừng bạn – Congratulations! 祝贺你! (Zhùhè nǐ!)
98. Tôi không chịu nổi – I can’t help it. 我情不自禁。(Wǒ qíngbùzìjīn.)
99. Tôi không có ý đó – I don’t mean it. 我不是故意的。(Wǒ bùshì gùyì de.)
100. Tôi sẽ giúp bạn – I’ll fix you Up. 我会帮你打点的。(Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de)



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn