Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Trung » Từ vựng - Câu


1210 từ vựng HSK4 – Danh sách các phần

Thứ ba - 25/07/2017 19:23

1 阿姨 āyí dì; cô.
2 啊 ā a; chà; à (thán từ, tỏ ý ngạc nhiên, khen ngợi).
3 矮 ǎi lùn; thấp.
4 爱 ài ham, yêu; thương; mến; thích.
5 爱好 àihào sở thích; thích; yêu thích.
6 爱情 àiqíng ái tình; tình yêu.
7 安静 ānjìng yên lặng; yên tĩnh, bình tĩnh.
8 安排 ānpái sắp đặt; sắp xếp; bố trí; thu xếp.
9 安全 ānquán an toàn.
10 按时 ānshí đúng hạn.

11 按照 ānzhào dựa theo; dựa vào; căn cứ vào.
12 八 bā số 8.
13 把 bǎ cầm; nắm; … , câu chữ 把 (giới từ).
14 爸爸 bàba ba; cha; bố.
15 吧 ba nào; nhé; chứ; thôi; đi (trợ từ).
16 白 bái trắng; sáng.
17 百 bǎi một trăm; 100.
18 百分之 … bǎifēnzhī … … phần trăm; … %.
19 班 bān lớp; ca; ban; tuyến; chuyến.
20 搬 bān dọn; dời; chuyển; xê dịch; dời chỗ.

21 办法 bànfǎ biện pháp; phương pháp; cách làm.
22 办公室 bàngōngshì phòng làm việc; văn phòng.
23 半 bàn một nửa; rưỡi.
24 帮忙 bāngmáng giúp; giúp đỡ.
25 帮助 bāngzhù giúp đỡ; giúp; cứu giúp; viện trợ.
26 棒 bàng giỏi; tuyệt, cây gậy; gậy.
27 包 bāo bao; gói; đùm; quấn; cặp; túi; bọc.
28 包子 bāozi bánh bao.
29 饱 bǎo no.
30 保护 bǎohù bảo hộ; bảo vệ; giữ gìn.

31 保证 bǎozhèng cam đoan; bảo đảm; bảo lãnh.
32 报名 bàomíng đăng ký; ghi tên; đăng ký tham gia.
33 报纸 bàozhǐ (tờ) báo.
34 抱 bào ôm, bế, mang.
35 抱歉 bàoqiàn xin lỗi; không phải; ân hận; có lỗi.
36 杯子 bēizi cốc; chén; ly; tách.
37 北方 běifāng phương Bắc.
38 北京 Běijīng Bắc Kinh.
39 倍 bèi lần.
40 被 bèi bị; được.

41 本 běn gốc; thân; cuốn; vở; quyển; tập.
42 本来 běnlái lẽ ra; đáng lẽ; lúc đầu.
43 笨 bèn đần; đần độn; ngốc; ngốc nghếch.
44 鼻子 bízi mũi; cái mũi.
45 比 bǐ so; so với; so sánh.
46 比较 bǐjiào so sánh; so với; hơn; tương đối; khá.
47 比如 bǐrú ví dụ như; thí dụ; chẳng hạn như.
48 比赛 bǐsài thi đấu; đấu.
49 笔记本 bǐjìběn quyển sổ.
50 必须 bìxū phải; nhất định phải; nhất thiết phải.

51 毕业 bìyè tốt nghiệp.
52 变化 biànhuà biến hoá; biến đổi; thay đổi.
53 遍 biàn lần; lượt; đợt; khắp; khắp cả; khắp nơi.
54 标准 biāozhǔn tiêu chuẩn; mẫu mực; đúng chuẩn; chuẩn
mực.
55 表格 biǎogé bảng; bảng biểu; bản kê; bản khai.
56 表示 biǎoshì biểu thị; bày tỏ; tỏ; tỏ ý; ngỏ lời; tỏ vẻ.
57 表演 biǎoyǎn biểu diễn; diễn; trình diễn; trình bày.
58 表扬 biǎoyáng khen; biểu dương; tán dương.
59 别 bié đừng; không được; chớ.
60 别人 biérén người khác; người ta.

61 宾馆 bīnguǎn nhà khách.
62 冰箱 bīngxiāng tủ lạnh; tủ đá.
63 饼干 bǐnggān bánh bích quy; bánh khô.
64 并且 bìngqiě đồng thời; và; hơn nữa; vả lại; mà còn.
Địa chỉ : Số 199C, Tổ 8C, Khu phố 3, Phường Tân Hiệp, Thành phố Biên Hòa SĐT : 0964.558.286
Facebook : Hoa Ngữ Khôi Nguyên 3 Website : hoangukhoinguyen.com
65 博士 bóshì tiến sĩ.
66 不 bù không.
67 不但…而且… bùdàn … érqiě … không những … mà còn …
68 不得不 bùdébù phải; không thể không; cần phải.
69 不管 bùguǎn cho dù; bất kể; bất luận.
70 不过 bùguò nhưng; nhưng mà; có điều là; song; chỉ có
điều.

71 不仅 bùjǐn không những; chẳng những; không chỉ.
72 不客气 bùkèqi không có gì; không sao cả; không sao.
73 部分 bùfen bộ phận; phần.
74 擦 cā chùi; chà; cọ; lau; bôi; xoa, tô, phết.
75 猜 cāi đoán; suy đoán.
76 材料 cáiliào vật liệu.
77 菜 cài món ăn; thức ăn; đồ ăn; rau.
78 菜单 càidān thực đơn.
79 参观 cānguān tham quan; đi thăm.
80 参加 cānjiā tham gia; tham dự.

81 餐厅 cāntīng phòng ăn; nhà ăn; hiệu ăn.
82 草 cǎo cỏ.
83 厕所 cèsuǒ nhà vệ sinh.
84 层 céng tầng; lớp.
85 茶 chá trà; chè.
86 差 chà thiếu; kém; sai sót.
87 差不多 chàbuduō xấp xỉ; gần giống nhau.
88 长(形容词) cháng dài.
89 长城 Chángchéng Trường Thành; Vạn Lý Trường Thành.
90 长江 Chángjiāng Trường Giang; sông Trường Giang.

91 尝 cháng nếm; thử.
92 场 chǎng nơi, bãi, sân.
93 唱歌 chànggē hát; ca hát.
94 超过 chāoguò vượt qua; vượt lên trước; vượt quá.
95 超市 chāoshì siêu thị.
96 衬衫 chènshān áo sơ-mi.
97 成功 chénggōng thành công.
98 成绩 chéngjì thành tích; thành tựu.
99 成为 chéngwéi trở thành; biến thành; trở nên.
100 诚实 chéngshí thành thực; thành thật; trung thực.

101 城市 chéngshì thành thị; đô thị; thành phố.
102 乘坐 chéng zuò đáp; đi; cưỡi; ngồi; đón; chuyến đi.
103 吃 chī ăn.
104 吃惊 chījīng giật mình; hết hồn; hoảng hốt.
105 迟到 chídào muộn; đến trễ; đến muộn.
106 重新 chóngxīn lần nữa; lại lần nữa; làm lại từ đầu.
107 抽烟 chōuyān hút thuốc.
108 出 chū ra; xuất.
109 出差 chūchāi đi công tác.
110 出发 chūfā xuất phát; ra đi; rời.

111 出生 chūshēng sinh ra; ra đời.
112 出现 chūxiàn xuất hiện; nảy sinh; hiện ra.
113 出租车 chūzūchē taxi.
114 除了 chúle ngoài ra; trừ ra; ngoài … ra.
115 厨房 chúfáng nhà bếp; bếp; phòng bếp.
116 穿 chuān mặc; đi; mang; đeo.
117 传真 chuánzhēn fax; sao chép; bản sao.
118 船 chuán thuyền; đò; ghe.
119 窗户 chuānghu cửa sổ.
120 春 chūn xuân; mùa xuân.

121 词典 cídiǎn từ điển.
122 词语 cíyǔ từ ngữ; cách diễn đạt.
123 次 cì thứ; sau; kế; lần; lượt; chuyến.
124 聪明 cōngmíng thông minh; nhạy bén; minh mẫn.
125 从 cóng từ; qua.
126 从来 cónglái chưa hề; từ trước đến nay; trước đến giờ.
127 粗心 cūxīn sơ ý; không cẩn thận; khinh suất.
128 存 cún gởi; gửi; tồn tại; ở; dự trữ; tích trữ; bảo tồn.
129 错 cuò sai; sai lầm; nhầm; lỗi.
130 错误 cuòwù sai lầm; sai phạm; sai sót; lỗi; lỗi lầm.

131 答案 dá’àn đáp án; câu trả lời; lời giải.
132 打扮 dǎban trang điểm; diện; làm dáng.
133 打电话 dǎdiànhuà gọi điện thoại; gọi điện.
134 打篮球 dǎlánqiú đánh bóng rổ.
135 打扰 dǎrǎo quấy rối; làm phiền; quấy rầy.
136 打扫 dǎsǎo quét tước; quét dọn; dọn dẹp; thu dọn; quét.
137 打算 dǎsuan dự định; định; tính toán; lo liệu.
138 打印 dǎyìn đóng dấu; đóng mộc.
139 打招呼 dǎzhāohu chào hỏi; chào.
140 打折 dǎzhé giảm giá.

141 打针 dǎzhēn chích; tiêm.
142 大 dà to; lớn; rộng.
143 大概 dàgài đại khái; khoảng.
144 大家 dàjiā mọi người.
145 大使馆 dàshǐguǎn đại sứ quán; toà đại sứ.
146 大约 dàyuē khoảng chừng; khoảng; ước chừng.
147 大夫 dàifu bác sĩ; thầy thuốc.
148 带 dài dẫn; dẫn dắt; mang; mang theo.
149 戴 dài đội; đeo; cài; mang.
150 担心 dānxīn lo lắng; không yên tâm; lo âu.

151 蛋糕 dàngāo bánh ngọt; bánh bông lan.
152 当 dāng làm; đảm đương.
153 当然 dāngrán đương nhiên; dĩ nhiên.
154 当时 dāngshí lúc đó; khi đó; đương thời.
155 刀 dāo đao; dao.
156 导游 dǎoyóu hướng dẫn du lịch; hướng dẫn tham quan.
157 到 dào đến; tới.
158 到处 dàochù khắp nơi; mọi nơi; nơi nơi.
159 到底 dàodǐ đến cùng; cuối cùng; rốt cuộc.
160 倒 dǎo ngã; đổ.

161 道歉 dàoqiàn xin thứ lỗi; xin nhận lỗi; chịu lỗi.
162 得意 déyì đắc ý; hài lòng; tâm đắc.
163 地(助词) de (trợ từ nối trạng ngữ với động từ, kết cấu
động từ).
164 的 de ngữ chữ 的 ; của.
165 得 de dùng sau động từ, chỉ sự có thể; khả năng.
166 得 děi cần; cần phải; phải.
167 灯 dēng đèn; đăng.
168 登机牌 dēngjī pái thẻ đăng kí.
169 等(助词) děng dùng sau đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ
người, biểu thị số nhiều.
170 等(动词) děng đợi; chờ; chờ đợi.

171 低 dī thấp; dưới.
172 底 dǐ đáy; đế; cuối.
173 地点 dìdiǎn địa điểm; nơi; chỗ.
174 地方 dìfang chỗ; nơi; vùng; miền; địa phương.
175 地球 dìqiú địa cầu; trái đất; quả đất.
176 地铁 dìtiě đường sắt ngầm; tàu điện ngầm.
177 地图 dìtú địa đồ; bản đồ.
178 地址 dìzhǐ địa chỉ.
179 弟弟 dìdi em trai.
180 第一 dìyī thứ nhất; hạng nhất; bậc nhất; đầu tiên.

181 点 diǎn giọt; hạt; chấm; vết; điểm; giờ.
182 电脑 diànnǎo máy vi tính; máy tính.
183 电视 diànshì ti-vi; truyền hình.
184 电梯 diàntī thang máy; cầu thang điện.
185 电影 diànyǐng điện ảnh; phim.
186 电子邮件 diànzǐ yóujiàn E-mail; hộp thư điện tử.
187 调查 diàochá điều tra; xem xét; kiểm tra; khảo sát.
188 掉 diào rơi; rớt; tụt hậu; mất.
189 丢 diū mất; thất lạc.
190 东 dōng phía đông; phương đông.

191 东西 dōngxi đồ; vật; thứ; đồ đạc; đồ vật.
192 冬 dōng mùa đông; đông.
193 懂 dǒng hiểu; biết; thạo; thông thạo.
194 动物 dòngwù động vật; loài vật; thú vật.
195 动作 dòngzuò động tác.
196 都 dōu đều; đã.
197 读 dú đọc; xem; đi học.
198 堵车 dǔchē kẹt xe; ùn tắc giao thông.
199 肚子 dùzi bụng; cái bụng.
200 短 duǎn ngắn.

201 短信 duǎnxìn SMS, tin nhắn.
202 段 duàn đoạn; quãng; khúc; khoảng.
203 锻炼 duànliàn rèn luyện; trui rèn; tôi luyện; tập luyện.
204 对(形容词) duì đúng.
205 对(介词) duì đối với.
206 对…来说 duì … lái shuō đối với … mà nói
207 对…有帮助 duì … yǒu bāng zhù có ích cho …
208 对不起 duìbuqǐ xin lỗi; có lỗi với …
209 对话 duìhuà đối thoại.
210 对面 duìmiàn đối diện; trước mặt.

211 对于 duìyú đối với … ; về …
212 多 duō nhiều.
213 多么 duōme bao nhiêu; bao xa; mấy.
214 多少 duōshǎo nhiều ít; bao nhiêu; mấy.
215 饿 è đói; đói bụng; bị đói.
216 儿童 értóng nhi đồng; thiếu nhi; trẻ em.
217 儿子 érzi con trai; người con (dùng đối với cha mẹ).
218 而 ér và; mà; nhưng.
219 耳朵 ěrduo tai; lỗ tai.
220 二 èr số 2.

221 发 fā phát; giao; gởi; phát ra; gửi đi; phát sinh.
222 发烧 fāshāo phát sốt; sốt; lên cơn sốt.
223 发生 fāshēng sinh ra; xảy ra; phát sinh.
224 发现 fāxiàn phát hiện; tìm ra; tìm tòi.
225 发展 fāzhǎn phát triển.
226 法律 fǎlǜ pháp luật; luật.
227 翻译 fānyì dịch; phiên dịch.
228 烦恼 fánnǎo phiền não; phiền muộn; buồn phiền.
229 反对 fǎnduì phản đối; không tán thành; không đồng ý.
230 饭店 fàndiàn khách sạn; tiệm cơm; quán cơm.

231 方便 fāngbiàn thuận tiện; thuận lợi.
232 方法 fāngfǎ phương pháp; cách; cách thức.
233 方面 fāngmiàn phương diện; mặt; phía.
234 方向 fāngxiàng hướng; phương hướng.
235 房东 fángdōng chủ cho thuê nhà; chủ nhà.
236 房间 fángjiān gian phòng; phòng.
237 放 fàng tha; thả; đặt; để; nở.
238 放弃 fàngqì vứt bỏ; vứt đi; bỏ đi; bỏ.
239 放暑假 fàng shǔjià nghỉ hè.
240 放松 fàngsòng thả lỏng; buông lỏng.

241 放心 fàngxīn yên tâm; yên lòng; yên bụng.
242 飞机 fēijī máy bay; chuyến bay.
243 非常 fēicháng rất; vô cùng; cực kỳ; hết sức.
244 分 fēn chia; phân; phút; phần; xu.
245 分钟 fēnzhōng phút.
246 份 fèn suất; phần.
247 丰富 fēngfù phong phú; dồi dào; nhiều.
248 否则 fǒuzé bằng không; nếu không; nếu không thì.
249 服务员 fúwùyuán người phục vụ; nhân viên phục vụ.
250 符合 fúhé phù hợp; ăn khớp.

251 父亲 fùqīn phụ thân; bố; cha; ba.
252 付款 fùkuǎn trả tiền; chi tiền; chuyển khoản; gửi.
253 负责 fùzé phụ trách; chịu trách nhiệm.
254 附近 fùjìn phụ cận; lân cận; gần đây.
255 复习 fùxí ôn tập.
256 复印 fùyìn phô-tô-cóp-py; sao chép.
257 复杂 fùzá phức tạp.
258 富 fù giàu; giàu có; sung túc.
259 改变 gǎibiàn thay đổi; biến đổi.
260 干杯 gānbēi cạn ly; cạn chén.

261 干净 gānjìng sạch sẽ; sạch; sạch gọn.
262 赶 gǎn đuổi; đuổi theo; vội; gấp; vội vã; tranh thủ.
263 敢 gǎn can đảm; dám; dũng cảm.
264 感动 gǎndòng cảm động; xúc động.
265 感觉 gǎnjué cảm thấy; cảm giác.
266 感冒 gǎnmào cảm mạo; cảm cúm.
267 感情 gǎnqíng cảm tình; lòng yêu mến; tình cảm.
268 感谢 gǎnxiè cảm tạ; cảm ơn.
269 感兴趣 gǎnxìngqù thích, quan tâm, có hứng thú.
270 干 gān khô.

271 刚 gāng vừa; vừa mới.
272 刚才 gāngcái vừa; vừa mới; vừa rồi; ban nãy.
273 高 gāo cao.
274 高速公路 gāosùgōnglù đường cao tốc.
275 高兴 gāoxìng vui vẻ; vui mừng; phấn chấn; cao hứng.
276 告诉 gàosù nói cho biết; bảo.
277 哥哥 gēge anh trai.
278 胳膊 gēbo cánh tay.
279 个 gè cái; con; quả; trái (lượng từ).
280 个子 gèzi vóc dáng; vóc người; thân hình.

281 各 gè các; những; mỗi.
282 各种各样 gèzhǒng gèyàng đủ loại; đủ kiểu.
283 给 gěi cho; giao cho; đưa cho.
284 根据 gēnjù căn cứ; căn cứ vào; dựa vào.
285 跟 gēn cùng; với; theo; đi theo.
286 更 gèng càng; thêm; hơn nữa; lại.
287 工资 gōngzī tiền lương; lương.
288 工作 gōngzuò làm việc; công tác; công việc.
289 公共汽车 gōnggòngqìchē xe taxi; xe buýt công cộng.
290 公斤 gōngjīn ki-lô-gam; kg.

291 公里 gōnglǐ km.
292 公司 gōngsī công ty.
293 公园 gōngyuán công viên; vườn hoa.
294 功夫 gōngfu bản lĩnh; trình độ; võ thuật.
295 共同 gòngtóng chung; cộng đồng; cùng.
296 狗 gǒu chó; (con) chó.
297 购物 gòuwù hàng đã mua; hàng mua.
298 够 gòu đủ; đầy đủ.
299 估计 gūjì đánh giá; đoán; dự tính; nhận định.
300 鼓励 gǔlì khuyến khích; khích lệ.

301 故事 gùshi truyện; câu chuyện.
302 故意 gùyì cố ý; cố tình.
303 顾客 gùkè khách hàng.
304 刮风 guā fēng có gió; thổi gió; nổi gió.
305 挂 guà treo; móc; khoác.
306 关 guān đóng, tắt.
307 关键 guānjiàn then chốt; mấu chốt; chủ yếu; quan trọng.
308 关系 guānxì quan hệ; liên quan.
309 关心 guānxīn quan tâm; lo lắng.
310 关于 guānyú về; liên quan đến.

311 观众 guānzhòng khán giả; người xem; công chúng.
312 管理 guǎnlǐ quản lý; phụ trách; trông nom.
313 光 guāng ánh sáng.
314 广播 guǎngbō phát thanh; tuyên truyền; phổ biến.
315 广告 guǎnggào quảng cáo.
316 逛 guàng đi dạo; dạo chơi; đi chơi; đi ngao du.
317 规定 guīdìng quy định.
318 贵 guì đắt; mắc; quý.
319 国籍 guójí quốc tịch.
320 国际 guójì quốc tế.

321 国家 guójiā quốc gia.
322 果汁 guǒzhī nước trái cây; nước hoa quả; nước ép hoa quả.
323 过(动词) guò đón (tết); ăn (sinh nhật)…
324 过程 guòchéng quá trình.
325 过去 guòqù đã qua; quá khứ; trước đây; đi qua; qua.
326 过(助词) guò (trợ từ động thái).
327 还(副词) hái còn; vẫn; vẫn còn.
328 还是 háishi vẫn; còn; vẫn còn; hoặc; hay; hay là.
329 孩子 háizi con cái; con; nhi đồng; trẻ em; trẻ con.
330 海洋 hǎiyáng hải dương; biển; biển cả.

331 害怕 hàipà sợ; sợ hãi; sợ sệt.
332 害羞 hàixiū xấu hổ; thẹn thùng; ngượng ngùng.
333 寒假 hánjià nghỉ đông.
334 汉语 Hànyǔ Hán ngữ; tiếng Hoa; tiếng Trung Quốc.
335 汗 hàn mồ hôi.
336 航班 hángbān chuyến bay; lịch bay.
337 好 hǎo tốt; hay; giỏi; vâng.
338 好吃 hǎochī ngon; ngon lành.
339 好处 hǎochu có lợi; có ích.
340 好像 hǎoxiàng hình như; dường như; như; giống như.

341 号 hào số; cỡ; ngày.
342 号码 hàomǎ số; số thứ tự; chữ số; con số.
343 喝 hē uống; húp; hớp; hít.
344 合格 hégé hợp lệ; hợp cách; đạt tiêu chuẩn.
345 合适 héshì hợp; thích hợp; vừa; vừa vặn.
346 和 hé với; cùng.
347 盒子 hézi hộp; cái hộp.
348 黑 hēi màu đen; đen; tối.
349 黑板 hēibǎn bảng đen.
350 很 hěn rất.

351 红 hóng đỏ; màu đỏ.
352 后悔 hòuhuǐ hối hận; ân hận.
353 后来 hòulái về sau; sau này.
354 后面 hòumian phía sau; mặt sau; đằng sau.
355 厚 hòu dày.
356 互联网 hùliánwǎng Internet.
357 互相 hùxiāng tương hỗ; lẫn nhau; với nhau.
358 护士 hùshi y tá; hộ sĩ.
359 护照 hùzhào hộ chiếu; giấy thông hành.
360 花(名词) huā hoa; bông; bông hoa.

361 花(动词) huā dùng; tốn; tiêu; xài.
362 画 huà vẽ; hoạ; tranh.
363 怀疑 huáiyí hoài nghi; ngờ vực; nghi ngờ.
364 坏 huài xấu; hư; hỏng; tệ.
365 欢迎 huānyíng hoan nghênh; chào đón; chào mừng.
366 还(动词) huán trở về; về; trả; trả lại; trả về.
367 环境 huánjìng môi trường; hoàn cảnh; điều kiện.
368 换 huàn đổi; trao đổi; hoán đổi; hoán.
369 黄河 Huánghé (sông) Hoàng Hà.
370 回 huí về; trở về; trả về.

371 回答 huídá trả lời; đáp; giải đáp.
372 回忆 huíyì hồi tưởng; hồi ức; nhớ lại; kỷ niệm.
373 会 huì biết; sẽ; có thể; họp; gặp mặt.
374 会议 huìyì hội nghị.
375 活动 huódòng hoạt động; vận động.
376 活泼 huópo hoạt bát; sống động; nhanh nhẹn.
377 火 huǒ lửa.
378 火车站 huǒchēzhàn trạm xe lửa.
379 或者 huòzhě hoặc; hoặc là; có lẽ; có thể; chắc là.
380 获得 huòdé được; thu được; giành được; đạt được.

381 几乎 jīhū hầu như; cơ hồ; gần như; chừng; gần.
382 机场 jīchǎng sân bay; phi trường.
383 机会 jīhuì cơ hội; dịp; thời cơ.
384 鸡蛋 jīdàn trứng gà.
385 积极 jījí tích cực; hăng hái.
386 积累 jīlěi tích luỹ; gom góp lại.
387 基础 jīchǔ nền móng; cơ sở; nền tảng; căn bản.
388 激动 jīdòng xúc động; làm xúc động; khuấy động.
389 及时 jíshí đúng lúc; kịp thời; kịp lúc; lập tức; ngay.
390 极 jí hết sức; cực độ; rất; cực kỳ (phó từ).

391 即使 jíshǐ cho dù; dù cho.
392 几 jǐ vài; mấy.
393 计划 jìhuà kế hoạch.
394 记得 jìdé nhớ; nhớ lại; còn nhớ; nhớ được.
395 记者 jìzhě ký giả; phóng viên; nhà báo.
396 技术 jìshù kỹ thuật.
397 季节 jìjié tiết; mùa; vụ; mùa vụ; thời vụ; thời kỳ.
398 既然 jìrán đã.
399 继续 jìxù tiếp tục; kéo dài.
400 寄 jì gửi; gởi.

401 加班 jiābān tăng ca; thêm ca; làm thêm giờ.
402 加油站 jiāyóuzhàn trạm xăng dầu; cây xăng.
403 家 jiā gia đình; nhà; ngôi; hiệu; tiệm; quán; nhà
(lượng từ, dùng chỉ nhà hoặc xí nghiệp).
404 家具 jiājù đồ dùng trong nhà; gia cụ.
405 假 jiǎ giả dối; không thật; giả; dối; sai.
406 价格 jiàgé giá cả; giá.
407 坚持 jiānchí kiên trì; giữ vững.
408 检查 jiǎnchá kiểm tra; kiểm soát; khám.
409 减肥 jiǎnféi giảm béo; giảm cân.
410 减少 jiǎnshǎo giảm bớt; giảm thiểu.

411 简单 jiǎndān giản đơn; đơn giản.
412 见面 jiànmiàn gặp mặt; gặp; gặp nhau.
413 件 jiàn chiếc; kiện; cái; vụ.
414 建议 jiànyì đề nghị; đề xuất; kiến nghị; đưa ra.
415 健康 jiànkāng khoẻ mạnh; tráng kiện.
416 将来 jiānglái tương lai; sau này; mai sau.
417 讲 jiǎng nói, giảng, kể.
418 奖金 jiǎngjīn tiền thưởng.
419 降低 jiàngdī hạ thấp; làm cho thấp; giảm bớt; hạ; giảm.
420 降落 jiàngluò rơi xuống; hạ xuống; đáp xuống.

421 交 jiāo giao; nộp; giao nộp; đưa; trả.
422 交流 jiāoliú giao lưu; trao đổi.
423 交通 jiāotōng giao thông; liên lạc.
424 郊区 jiāoqū vùng ngoại ô; khu vực ngoại thành.
425 骄傲 jiāo’ào kiêu ngạo; kiêu căng; ngạo mạn; tự hào.
426 教 jiào dạy dỗ; giáo dục; chỉ bảo; làm cho; bảo.
427 角 jiǎo góc, hào (đơn vị tiền tệ).
428 饺子 jiǎozi bánh chẻo; sủi cảo.
429 脚 jiǎo bàn chân.
430 叫 jiào kêu; gọi; tên là.

431 教室 jiàoshì phòng học; lớp học; giảng đường.
432 教授 jiàoshòu giáo sư.
433 教育 jiàoyù giáo dục; dạy dỗ; dạy bảo.
434 接 jiē đón; nhận.
435 接受 jiēshòu tiếp thu; nhận; chịu; tiếp nhận.
436 接着 jiēzhe đón; đỡ lấy; chụp lấy; tiếp theo; tiếp tục.
437 街道 jiēdào đường phố; phố; đường.
438 节 jié tiết, tết, lễ.
439 节目 jiémù tiết mục; chương trình.
440 节日 jiérì ngày lễ; ngày hội; ngày tết.

441 节约 jiéyuē tiết kiệm.
442 结果 jiéguǒ kết quả.
443 结婚 jiéhūn kết hôn; đám cưới; lấy nhau.
444 结束 jiéshù kết thúc; hết; chấm dứt.
445 姐姐 jiějie chị gái.
446 解决 jiějué giải quyết; dàn xếp; tháo gỡ; thu xếp.
447 解释 jiěshì giải thích; giải nghĩa; nói rõ nguyên nhân.
448 介绍 jièshào giới thiệu; mở đầu.
449 借 jiè mượn; vay.
450 今天 jīntiān hôm nay; hiện tại.

451 尽管 jǐnguǎn cho dù; dù rằng; vẫn cứ; cứ.
452 紧张 jǐnzhāng khẩn trương; căng thẳng; hồi hộp.
453 进 jìn tiến; vào.
454 进行 jìnxíng tiến hành; làm.
455 近 jìn gần; bên; cận; kề; kế.
456 禁止 jìnzhǐ cấm; không cho phép.
457 京剧 jīngjù kinh kịch.
458 经常 jīngcháng thường thường; thường xuyên; luôn luôn.
459 经过 jīngguò kinh qua; trải qua; đi qua; qua.
460 经济 jīngjì kinh tế.

461 经理 jīnglǐ giám đốc.
462 经历 jīnglì từng trải; trải qua; những việc trải qua.
463 经验 jīngyàn kinh nghiệm; trải qua; gặp qua.
464 精彩 jīngcǎi ưu việt; xuất sắc; ngoạn mục; tuyệt; tuyệt vời.
465 景色 jǐngsè cảnh sắc; phong cảnh; cảnh vật; cảnh.
466 警察 jǐngchá cảnh sát.
467 竞争 jìngzhēng cạnh tranh; đua tranh; ganh đua.
468 竟然 jìngrán mà; lại; vậy mà.
469 镜子 jìngzi mắt kính; kính; kiếng; cái gương; tấm gương.
470 究竟 jiūjìng kết quả; kết cục; rốt cuộc; cuối cùng.

471 九 jiǔ số 9.
472 久 jiǔ lâu dài; lâu; bao lâu; lâu mau.
473 旧 jiù cũ; xưa.
474 就 jiù chính; thì; bèn; sẽ; liền.
475 举 jǔ nêu; đưa ra; nêu lên.
476 举办 jǔbàn tổ chức; cử hành.
477 举行 jǔxíng tiến hành; tổ chức.
478 句子 jùzi câu.
479 拒绝 jùjué cự tuyệt; từ chối; khước từ.
480 距离 jùlí cách; khoảng cách; cự ly.

481 聚会 jùhuì tụ họp; gặp; gặp gỡ (người).
482 决定 juédìng quyết định; định đoạt.
483 觉得 juédé cảm thấy; thấy; cho rằng; thấy rằng.
484 咖啡 kāfēi cà phê.
485 开 kāi lái; mở; bật.
486 开始 kāishǐ bắt đầu; giai đoạn đầu; lúc đầu.
487 开玩笑 kāiwánxiào nói đùa; chọc; trêu; đùa; giỡn; chuyện đùa;
chuyện chơi.
488 开心 kāixīn hài lòng; vui vẻ; chọc ghẹo; đùa cợt; trêu chọc.
489 看 kàn nhìn; xem; coi; thấy; thăm.
490 看法 kànfǎ quan điểm; cách nhìn; nhận định; thái độ.

491 看见 kànjiàn thấy; trông thấy; thấy được; nhìn thấy.
492 考虑 kǎolǜ suy nghĩ; suy xét; cân nhắc.
493 考试 kǎoshì thi; kiểm tra; sát hạch.
494 烤鸭 kǎoyā vịt quay.
495 科学 kēxué khoa học.
496 棵 kē cây; ngọn (lượng từ chỉ thực vật).
497 咳嗽 késou ho.
498 可爱 kě’ài đáng yêu; dễ thương.
499 可怜 kělián đáng thương; tội nghiệp.
500 可能 kěnéng khả năng; có thể.

501 可是 kěshì nhưng; thế nhưng; nhưng mà.
502 可惜 kěxī đáng tiếc; tiếc là.
503 可以 kěyǐ có thể; có khả năng; cho phép; được phép.
504 渴 kě khát.
505 刻 kè khắc (15 phút).
506 客人 kèrén khách mời; khách.
507 客厅 kètīng phòng khách; phòng tiếp khách.
508 课 kè bài học, bài giảng.
509 肯定 kěndìng khẳng định; quả quyết.
510 空 kōng rỗi; trống (thời gian).

511 空气 kōngqì không khí.
512 空调 kōngtiáo máy điều hoà nhiệt độ; điều hoà không khí.
513 恐怕 kǒngpà sợ rằng; e rằng; liệu rằng.
514 口 kǒu miệng.
515 哭 kū khóc.
516 苦 kǔ khổ; đắng.
517 裤子 kùzi quần; cái quần.
518 块 kuài (lượng từ) viên; hòn; tấm; bánh; mảnh; thỏi;
cái; miếng; cục; tảng; tờ; đồng,
519 快 kuài nhanh.
520 快乐 kuàilè vui vẻ; sung sướng; hạnh phúc; may mắn.

521 筷子 kuàizi đũa.
522 矿泉水 kuàngquánshuǐ nước khoáng; nước suối.
523 困 kùn khó khăn; buồn ngủ.
524 困难 kùnnàn khó khăn; trắc trở; trở ngại.
525 垃圾桶 lājītǒng thùng rác.
526 拉 lā lôi; kéo.
527 辣 là cay.
528 来 lái đến; tới.
529 来不及 láibují không kịp.
530 来得及 láidejí kịp; còn kịp.

531 来自 láizì đến từ.
532 蓝 lán màu xanh (da trời).
533 懒 lǎn lười; nhát; làm biếng.
534 浪费 làngfèi lãng phí; phí phạm.
535 浪漫 làngmàn lãng mạn; trữ tình.
536 老 lǎo cũ, già, xưa.
537 老虎 lǎohǔ hổ; hùm; cọp; ông ba mươi.
538 老师 lǎoshī thầy cô giáo; giáo viên.
539 了 le rồi; đã; nữa.
540 累 lèi mệt mỏi; mệt; mệt nhọc.

541 冷 lěng lạnh; rét.
542 冷静 lěngjìng vắng vẻ; yên tĩnh; bình tĩnh.
543 离 lí cách; khoảng cách; cự ly.
544 离开 líkāi rời khỏi; tách khỏi; ly khai.
545 礼拜天 lǐbàitiān ngày chủ nhật; chủ nhật.
546 礼貌 lǐmào lễ phép; lễ độ.
547 礼物 lǐwù lễ vật; quà biếu; quà tặng.
548 里 lǐ bên trong; phía trong; trong; dặm.
549 理发 lǐfà cắt tóc; hớt tóc.
550 理解 lǐjiě lý giải; hiểu; đã thông.

551 理想 lǐxiǎng lý tưởng; ước vọng; hy vọng.
552 力气 lìqi sức lực; hơi sức.
553 历史 lìshǐ lịch sử.
554 厉害 lìhai lợi hại; kịch liệt; gay gắt.
555 例如 lìrú ví dụ; thí dụ; ví như.
556 俩 liǎ hai; đôi.
557 连…也/都… lián … yě / dōu … ngay … cũng/đều …
558 联系 liánxì liên hệ; gắn liền.
559 脸 liǎn mặt.
560 练习 liànxí luyện tập; ôn tập; bài tập; tập.

561 凉快 liángkuai mát mẻ; mát.
562 两 liǎng hai (chỉ số lượng).
563 辆 liàng chiếc (lượng từ chỉ xe cộ).
564 聊天 liáotiān trò chuyện; tán gẫu.
565 了解 liǎojiě hiểu rõ; biết rõ.
566 邻居 línjū hàng xóm; láng giềng.
567 零 líng số lẻ; lẻ; số 0.
568 零钱 língqián tiền lẻ; tiền tiêu vặt.
569 另外 lìngwài ngoài ra; ngoài; việc khác.
570 留 liú lưu lại; để lại; giữ lại; ở lại.

571 留学 liúxué du học; lưu học.
572 流利 liúlì lưu loát; trôi chảy; thông thạo.
573 流行 liúxíng lưu hành; thịnh hành; phổ biến.
574 六 liù số 6.
575 楼 lóu lầu; gác; tầng.
576 路 lù đường; lộ.
577 旅行 lǚxíng lữ hành; du lịch.
578 旅游 lǚyóu du ngoạn; du lịch.
579 律师 lǜshī luật sư.
580 绿 lǜ xanh lá cây; xanh lá.

581 乱 luàn loạn; rối; lộn xộn.
582 妈妈 māma mẹ; má.
583 麻烦 máfan phiền phức; phiền toái; phiền hà.
584 马 mǎ ngựa.
585 马虎 mǎhu qua loa; đại khái; tàm tạm.
586 马上 mǎshàng lập tức; ngay lập tức; tức khắc; liền lập tức.
587 吗 ma ư; à (trợ từ dùng ở cuối câu để hỏi).
588 买 mǎi mua.
589 卖 mài bán.
590 满 mǎn đầy; chật.

591 满意 mǎnyì hài lòng; vừa lòng; vừa ý; bằng lòng.
592 慢 màn chậm.
593 忙 máng bận.
594 猫 māo mèo.
595 毛 máo lông.
596 毛巾 máojīn khăn mặt.
597 帽子 màozi mũ; nón.
598 没关系 méiguānxi không sao; không việc gì; đừng ngại.
599 没有 méiyǒu không; chưa; không có.
600 每 měi mỗi; từng.

601 美丽 měilì mỹ lệ; đẹp.
602 妹妹 mèimei em gái.
603 门 mén cửa; ngõ.
604 梦 mèng mộng; giấc mơ; chiêm bao.
605 迷路 mílù lạc đường; lạc hướng.
606 米 mǐ gạo; mét.
607 米饭 mǐfàn cơm tẻ; cơm.
608 密码 mìmǎ mật mã.
609 免费 miǎnfèi miễn phí; không mất tiền.
610 面包 miànbāo bánh mì.

611 面条 miàntiáo mì; mì sợi.
612 秒 miǎo giây.
613 民族 mínzú dân tộc; tộc người.
614 名字 míngzi tên.
615 明白 míngbai rõ ràng; dễ hiểu.
616 明天 míngtiān ngày mai.
617 母亲 mǔqīn mẹ; má; mẫu thân.
618 目的 mùdì mục đích.
619 拿 ná lấy; đem; cầm; nắm.
620 哪 nǎ nào; cái gì; đâu.

621 哪儿 nǎr chỗ nào; đâu.
622 那 nà kia; ấy; đó.
623 奶奶 nǎinai bà nội.
624 耐心 nàixīn kiên trì; kiên nhẫn; nhẫn nại; bền bỉ.
625 男 nán con trai; nam.
626 南 nán phía nam.
627 难 nán khó; khó khăn.
628 难道 nándào lẽ nào; chẳng lẽ; chẳng nhẽ.
629 难过 nánguò khó chịu; buồn.
630 难受 nánshòu khó chịu; khó ở; bực bội.

631 呢 ne thế; nhỉ; vậy; nhé; nhỉ; cơ; đấy; ư.
632 内 nèi trong; phía trong.
633 内容 nèiróng nội dung.
634 能 néng có thể.
635 能力 nénglì năng lực; khả năng.
636 你 nǐ anh; chị; ông; bà; mày.
637 年 nián năm.
638 年级 niánjí lớp; cấp học (theo năm).
639 年龄 niánlíng tuổi; tuổi tác.
640 年轻 niánqīng tuổi trẻ; thanh niên.

641 鸟 niǎo chim.
642 您 nín ngài; ông .
643 牛奶 niúnǎi sữa bò.
644 弄 nòng làm; xách; cầm.
645 努力 nǔlì cố gắng; nỗ lực; gắng sức.
646 女 nǚ con gái; nữ.
647 女儿 nǚér con gái.
648 暖和 nuǎnhuo ấm áp.
649 偶尔 ǒuěr thỉnh thoảng; tình cờ; ngẫu nhiên.
650 爬山 pá shān leo núi.

651 排队 páiduì xếp hàng; sắp xếp; xếp theo thứ tự.
652 排列 páiliè sắp xếp; xếp đặt; thứ bậc.
653 盘子 pánzi khay; đĩa; mâm.
654 判断 pànduàn phán đoán; nhận xét.
655 旁边 pángbiān bên cạnh.
656 胖 pàng mập; béo.
657 跑步 pǎobù chạy bộ; chạy.
658 陪 péi cùng; đi cùng.
659 朋友 péngyou bạn bè; bạn; bằng hữu.
660 批评 pīpíng phê bình; bình luận; góp ý.

661 皮肤 pífū da; da dẻ.
662 皮鞋 píxié giầy da.
663 啤酒 píjiǔ bia; rượu bia.
664 脾气 píqi tính tình; tính cách; phát cáu; nóng nảy.
665 篇 piān phần; bài; trang; tờ; quyển.
666 便宜 piányi rẻ.
667 骗 piàn lừa gạt; lừa dối.
668 票 piào vé; phiếu.
669 漂亮 piàoliang đẹp; xinh xắn; xinh đẹp.
670 乒乓球 pīngpāngqiú bóng bàn.

671 平时 píngshí bình thường; lúc thường.
672 苹果 píngguǒ quả táo; trái táo.
673 瓶子 píngzi lọ; bình.
674 破 pò vỡ; đứt; thủng.
675 葡萄 pútáo nho.
676 普遍 pǔbiàn phổ biến; rộng rãi; rộng khắp.
677 普通话 pǔtōnghuà tiếng phổ thông.
678 七 qī số 7.
679 妻子 qīzi vợ; bà xã.
680 其次 qícì sau nó; thứ yếu; tiếp theo; tiếp đó.

681 其实 qíshí kỳ thực; thực ra.
682 其他 qítā cái khác; khác.
683 其中 qízhōng trong đó.
684 奇怪 qíguài kỳ quái; kỳ lạ; quái lạ; lạ lùng.
685 骑 qí cưỡi; đi.
686 起床 qǐchuáng thức dậy; ngủ dậy.
687 起飞 qǐfēi cất cánh.
688 起来 qǐlái ngồi dậy; đứng dậy; lên.
689 气候 qìhòu khí hậu.
690 千 qiān nghìn; ngàn; thiên.

691 千万 qiānwàn nhất thiết; dù sao cũng.
692 铅笔 qiānbǐ bút chì.
693 签证 qiānzhèng thị thực; vi-sa.
694 前面 qiánmian phía trước; đằng trước.
695 钱 qián tiền; đồng tiền.
696 敲 qiāo gõ; khua.
697 桥 qiáo cầu.
698 巧克力 qiǎokèlì sô-cô-la.
699 亲戚 qīnqī thân thích; thông gia.
700 轻 qīng nhẹ; nhẹ nhàng.

701 轻松 qīngsōng nhẹ nhõm; ung dung; thoải mái.
702 清楚 qīngchu rõ ràng; hiểu rõ; nắm được.
703 情况 qíngkuàng tình huống; tình hình.
704 晴 qíng trời trong; trời quang.
705 请 qǐng mời; nhờ.
706 请假 qǐngjià xin nghỉ; xin phép nghỉ.
707 穷 qióng nghèo.
708 秋 qiū mùa thu; thu.
709 区别 qūbié khác biệt; sự khác biệt; điểm khác biệt.
710 取 qǔ lấy; lãnh.

711 去 qù rời.
712 去年 qùnián năm ngoái; năm qua; năm rồi.
713 全部 quánbù toàn bộ; tất cả.
714 缺点 quēdiǎn khuyết điểm; thiếu sót.
715 缺少 quēshǎo thiếu.
716 却 què lại; mà lại; nhưng mà.
717 确实 quèshí xác thực; chính xác; đích xác; thực sự.
718 裙子 qúnzi váy.
719 然而 rán’ér nhưng mà; thế mà; song.
720 然后 ránhòu sau đó; tiếp đó.

721 让 ràng để cho; nhường; mời; bảo; khiến.
722 热 rè nóng.
723 热闹 rènao náo nhiệt; tưng bừng; sôi nổi; vui vẻ.
724 热情 rèqíng nhiệt tình; niềm nở; nhiệt huyết.
725 人 rén người.
726 认识 rènshi nhận biết; biết; nhận thức.
727 认为 rènwéi cho rằng; cho là.
728 认真 rènzhēn nghiêm túc; chăm chỉ; hẳn hoi.
729 任何 rènhé bất luận cái gì.
730 任务 rénwu nhiệm vụ.

731 扔 rēng vứt; ném; đẩy.
732 仍然 réngrán vẫn cứ; tiếp tục; lại.
733 日 rì ngày; mặt trời.
734 日记 rìjì nhật ký; ghi chép hằng ngày.
735 容易 róngyì dễ; dễ dàng.
736 如果 rúguǒ nếu như; nếu mà.
737 入口 rùkǒu cửa vào; cổng vào; nhập khẩu.
738 三 sān số 3.
739 伞 sǎn cái ô; cái dù.
740 散步 sànbù đi bách bộ; đi dạo; dạo mát.

741 森林 sēnlín rừng rậm; rừng cây um tùm.
742 沙发 shāfā ghế xô-pha; ghế tràng kỷ.
743 伤心 shāngxīn thương tâm; đau lòng.
744 商店 shāngdiàn cửa hàng; hiệu buôn.
745 商量 shāngliáng thương lượng; bàn bạc; trao đổi.
746 上 shàng lên; trên.
747 上班 shàngbān đi làm.
748 上网 shàng wǎng lên mạng.
749 上午 shàngwǔ buổi sáng.
750 稍微 shāowēi sơ qua; hơi; một chút.

751 勺子 sháozi cái muôi; cái thìa; cái môi.
752 少 shǎo thiếu; ít.
753 社会 shèhuì xã hội.
754 谁 shuí ai.
755 申请 shēnqǐng xin.
756 身体 shēntǐ thân thể; cơ thể.
757 深 shēn sâu.
758 什么 shénme cái gì; gì; nào.
759 甚至 shènzhì thậm chí; ngay cả; đến nỗi.
760 生病 shēngbìng sinh bệnh; phát bệnh; bị ốm.

761 生活 shēnghuó đời sống; cuộc sống; sinh hoạt.
762 生命 shēngmìng sinh mệnh; tính mệnh; mạng sống.
763 生气 shēngqì tức giận; giận; không vui.
764 生日 shēngri ngày sinh; sinh nhật
765 生意 shēngyi kinh doanh; buôn bán; làm ăn.
766 声音 shēngyīn âm thanh; tiếng tăm; tiếng động.
767 省 shěng tiết kiệm; tỉnh lược; tỉnh.
768 剩 shèng thừa lại; còn lại; dư.
769 失败 shībài thất bại; thua.
770 失望 shīwàng mất lòng tin; thất vọng; chán.

771 师傅 shīfu thầy; sư phụ.
772 十 shí số 10.
773 十分 shífēn rất; hết sức; vô cùng.
774 时候 shíhou lúc; khi; thời gian.
775 时间 shíjiān thời gian; giờ.
776 实际 shíjì thực tế; có thực; sự thật.
777 实在 shízài thực sự; thật ra.
778 使 shǐ sai bảo; sai khiến; khiến cho; làm cho.
779 使用 shǐyòng sử dụng; dùng.
780 世纪 shìjì thế kỷ; một trăm năm.

781 世界 shìjiè thế giới.
782 事情 shìqing sự tình; sự việc.
783 试 shì thử; thí nghiệm; thi.
784 是 shì là; phải; đúng; vâng.
785 是否 shìfǒu phải chăng; hay không.
786 适合 shìhé phù hợp; hợp; thích hợp.
787 适应 shìyìng thích ứng; hợp với.
788 收 shōu thu; nhận.
789 收入 shōurù thu nhập; thu vào.
790 收拾 shōushi chỉnh đốn; chỉnh lý; thu dọn.

791 手表 shǒubiǎo đồng hồ đeo tay.
792 手机 shǒujī điện thoại di động.
793 首都 shǒudū thủ đô.
794 首先 shǒuxiān đầu tiên; sớm nhất.
795 受不了 shòubuliǎo chịu không nổi; chịu không được.
796 受到 shòudào nhận được; bị.
797 售货员 shòuhuòyuán người bán hàng; nhân viên bán hàng.
798 瘦 shòu gầy; còm; ốm.
799 书 shū sách.
800 输 shū thua; thất bại.

801 书包 shūbāo túi sách; cặp sách
802 舒服 shūfu thoải mái; khoan khoái; dễ chịu.
803 叔叔 shūshu chú.
804 熟悉 shúxī hiểu rõ.
805 树 shù cây.
806 数量 shùliàng số lượng.
807 数学 shùxué toán học; toán.
808 数字 shùzì chữ số; con số.
809 刷牙 shuāyá đánh răng.
810 帅 shuài đẹp trai; anh tuấn.

811 双 shuāng đôi; hai.
812 水 shuǐ nước.
813 水果 shuǐguǒ trái cây.
814 水平 shuǐpíng trình độ.
815 睡觉 shuìjiào ngủ; đi ngủ.
816 顺便 shùnbiàn thuận tiện; tiện thể; nhân tiện.
817 顺利 shùnlì thuận lợi; suông sẻ.
818 顺手 shùnshǒu thuận tay; tiện tay; tiện thể; nhân tiện.
819 顺序 shùnxù trật tự; thứ tự; theo thứ tự.
820 说 shuō nói; kể.

821 说话 shuōhuà nói; nói ra; trò chuyện; nói chuyện; tán dóc.
822 说明 shuōmíng giải thích rõ; nói rõ; thuyết minh.
823 硕士 shuòshì thạc sĩ.
824 司机 sījī tài xế; người lái xe.
825 死 sǐ chết; mất; vong.
826 四 sì số 4.
827 送 sòng đưa; chuyển giao; tặng; tiễn đưa; đưa.
828 速度 sùdù tốc độ.
829 塑料袋 sùliàodài túi nhựa, bọc nylon.
830 酸 suān chua.

831 虽然…但是… suīrán … dànshì … mặc dù/tuy … nhưng …
832 随便 suíbiàn tùy; tùy theo; tuỳ thích; tuỳ ý.
833 随着 suí zhe (giới từ) cùng với; đi theo.
834 岁 suì tuổi.
835 孙子 sūnzi cháu trai.
836 所有 suǒyǒu tất cả; hết thảy; toàn bộ.
837 他 tā nó; anh ấy; hắn; người ấy; he, him.
838 它 tā nó; cái đó (chỉ vật).
839 她 tā nó; cô ấy; chị ấy; bà ấy; she, her.
840 台 tái (lượng từ) bục; sân khấu; bàn.

841 抬 tái giơ lên; đưa lên; ngẩng; nâng; nhấc.
842 太 tài quá; lắm; rất.
843 太阳 tàiyáng mặt trời; ánh sáng mặt trời; ánh nắng.
844 态度 tàidu thái độ.
845 谈 tán nói; bàn bạc, trao đổi.
846 弹钢琴 tán gāngqín chơi Piano.
847 汤 tāng canh.
848 糖 táng đường; kẹo.
849 躺 tǎng nằm.
850 趟 tàng lần; chuyến; dãy; hàng.

851 讨论 tǎolùn thảo luận; bàn bạc.
852 讨厌 tǎoyàn đáng ghét; chán ghét; ghét.
853 特别 tèbié đặc biệt.
854 特点 tèdiǎn đặc điểm.
855 疼 téng đau; buốt; nhức.
856 踢足球 tī zúqiú chơi bóng đá.
857 提 tí xách; nhấc; đề ra; đưa ra; nêu ra.
858 提高 tígāo đề cao; nâng cao.
859 提供 tígōng cung cấp; dành cho.
860 提前 tíqián sớm; trước giờ; trước thời hạn.

861 提醒 tíxǐng nhắc nhở.
862 题 tí đề (thi, đề bài, câu hỏi).
863 体育 tǐyù thể dục.
864 天气 tiānqì thời tiết.
865 甜 tián ngọt.
866 填空 tiánkòng điền trống; bổ khuyết.
867 条 tiáo (lượng từ) sợi; cái; con; bánh; cục; mẫu.
868 条件 tiáojiàn điều kiện; đòi hỏi.
869 跳舞 tiàowǔ múa; vũ đạo.
870 听 tīng nghe.

871 停 tíng đỗ; đậu; dừng lại; lưu lại; ở lại.
872 挺 tǐng rất.
873 通过 tōngguò thông qua.
874 通知 tōngzhī báo tin; thông báo.
875 同情 tóngqíng đồng tình.
876 同时 tóngshí đồng thời.
877 同事 tóngshì đồng sự; đồng nghiệp.
878 同学 tóngxué bạn học; đồng môn; bạn cùng lớp.
879 同意 tóngyì đồng ý; bằng lòng; tán thành.
880 头发 tóufa tóc.

881 突然 tūrán đột nhiên; bỗng nhiên.
882 图书馆 túshūguǎn thư viện.
883 推 tuī đẩy.
884 推迟 tuīchí chậm lại; lùi lại; hoãn lại.
885 腿 tuǐ chân.
886 脱 tuō cởi ra; khử đi; bỏ đi.
887 袜子 wàzi tất; vớ.
888 外 wài ngoài; ở ngoài; bên ngoài.
889 完 wán hết; xong.
890 完成 wánchéng hoàn thành.

891 完全 wánquán đầy đủ; trọn vẹn; hoàn toàn.
892 玩 wán đùa; chơi.
893 晚上 wǎnshang buổi tối; ban đêm; đêm tối.
894 碗 wǎn bát; chén.
895 万 wàn vạn; mười nghìn.
896 网球 wǎngqiú quần vợt; ten-nít.
897 网站 wǎngzhàn website.
898 往 wǎng (giới từ) hướng về; tới; hướng tới.
899 往往 wǎngwǎng thường thường; thường hay.
900 忘记 wàngjì quên.

901 危险 wēixiǎn nguy hiểm.
902 卫生间 wèishēngjiān phòng vệ sinh; nhà vệ sinh.
903 为 wèi (giới từ) vì, cho; để.
904 为了 wèile để; vì (biểu thị mục đích).
905 为什么 wèishénme vì sao; vì cái gì; tại sao.
906 位 wèi vị trí; chỗ; nơi; vị.
907 味道 wèidao vị; mùi vị; mùi.
908 喂(叹词) wèi (thán từ) này; a lô.
909 温度 wēndù nhiệt độ.
910 文化 wénhuà văn hoá.

911 文章 wénzhāng bài văn; văn chương.
912 问 wèn hỏi.
913 问题 wèntí vấn đề.
914 我 wǒ tôi; tớ; tao; ta; mình.
915 我们 wǒmen chúng tôi; chúng ta.
916 污染 wūrǎn ô nhiễm; nhiễm bẩn.
917 无 wú không có; không; vô.
918 无聊 wúliáo vô vị; nhàm chán.
919 无论 wúlùn bất kể; bất luận.
920 五 wǔ số 5.

921 误会 wùhuì hiểu lầm.
922 西 xī phía tây; hướng tây.
923 西瓜 xīguā dưa hấu.
924 西红柿 xīhóngshì cà chua.
925 吸引 xīyǐn hấp dẫn; thu hút.
926 希望 xīwàng mong muốn; hy vọng.
927 习惯 xíguān thói quen; tập quán.
928 洗 xǐ rửa; giặt.
929 洗手间 xǐshǒujiān phòng vệ sinh.
930 洗澡 xǐzǎo tắm; tắm rửa.

931 喜欢 xǐhuan thích; yêu mến; ưa thích.
932 下 xià dưới; thấp.
933 下午 xiàwǔ buổi chiều.
934 下雨 xiàyǔ mưa.
935 夏 xià mùa hạ; mùa hè.
936 先 xiān trước tiên.
937 先生 xiānsheng ngài; thầy; tiên sinh.
938 咸 xián mặt.
939 现金 xiànjīn tiền mặt; số tiền hiện có.
940 现在 xiànzài hiện tại; hiện nay; bây giờ.

941 羡慕 xiànmù ước ao; thèm muốn; hâm mộ.
942 相反 xiāngfǎn trái lại; ngược lại; trái lại.
943 相同 xiāngtóng tương đồng; giống nhau; như nhau.
944 相信 xiāngxìn tin tưởng; tin.
945 香 xiāng thơm; ngon.
946 香蕉 xiāngjiāo chuối.
947 详细 xiángxì kỹ càng; tỉ mỉ.
948 响 xiǎng (v) vang lên; ảnh hưởng.
949 想 xiǎng muốn; nghĩ; nhớ.
950 向 xiàng hướng; hướng về.

951 像 xiàng giống.
952 橡皮 xiàngpí cục gôm; cục tẩy.
953 消息 xiāoxi tin tức; thông tin.
954 小 xiǎo nhỏ; bé.
955 小吃 xiǎochī đồ ăn vặt; quà vặt.
956 小伙子 xiǎohuǒzi chàng trai.
957 小姐 xiǎojiě tiểu thư; cô.
958 小时 xiǎoshí tiếng đồng hồ; giờ.
959 小说 xiǎoshuō tiểu thuyết.
960 小心 xiǎoxīn cẩn thận; chú ý.

961 校长 xiàozhǎng hiệu trưởng.
962 笑 xiào cười.
963 笑话 xiàohua chuyện cười; truyện tiếu lâm.
964 效果 xiàoguǒ hiệu quả.
965 些 xiē một ít; một vài.
966 写 xiě viết.
967 谢谢 xièxie cảm ơn; tạ ơn; cám ơn.
968 心情 xīnqíng tâm tình.
969 辛苦 xīnkǔ vất vả; cực nhọc.
970 新 xīn mới.

971 新闻 xīnwén tin tức; tin thời sự.
972 新鲜 xīnxiān tươi sốt; tươi.
973 信封 xìnfēng phong thư; bì thư.
974 信息 xìnxī tin tức; thông tin.
975 信心 xìnxīn lòng tin; tin tưởng; tự tin.
976 信用卡 xìnyòngkǎ thẻ tín dụng.
977 兴奋 xīngfèn hưng phấn; phấn khởi; hăng hái.
978 星期 xīngqī tuần lễ.
979 行 xíng làm; đi; được.
980 行李箱 xínglixiāng rương hành lí.

981 醒 xǐng tỉnh; tỉnh dậy.
982 幸福 xìngfú hạnh phúc.
983 性别 xìngbié giới tính.
984 性格 xìnggé tính cách; tính nết.
985 姓 xìng họ.
986 熊猫 xióngmāo gấu trúc.
987 休息 xiūxi nghỉ ngơi; nghỉ.
988 修理 xiūlǐ sửa chữa.
989 需要 xūyào yêu cầu; cần; đòi hỏi.
990 许多 xǔduō rất nhiều; nhiều.

991 选择 xuǎnzé tuyển chọn.
992 学期 xuéqī học kỳ.
993 学生 xuéshēng học sinh.
994 学习 xuéxí học tập; học.
995 学校 xuéxiào trường học; nhà trường.
996 雪 xuě tuyết.
997 压力 yālì áp lực.
998 呀 yā a; ôi (thán từ).
999 牙膏 yágāo kem đánh răng.
1000 亚洲 yàzhōu châu Á.

1001 严格 yán’gé nghiêm ngặt; nghiêm khắc; chặt chẽ.
1002 严重 yánzhòng nghiêm trọng.
1003 研究 yánjiū nghiên cứu.
1004 盐 yán muối.
1005 颜色 yánsè màu sắc.
1006 眼睛 yǎnjing mắt.
1007 眼镜 yǎnjìng mắt kính; kính đeo mắt.
1008 演出 yǎnchū diễn xuất.
1009 演员 yǎnyuán diễn viên.
1010 羊肉 yángròu thịt dê; thịt cừu.

1011 阳光 yángguāng ánh sáng mặt trời; ánh nắng.
1012 养成 yǎngchéng rèn luyện; dưỡng thành (thói quen).
1013 样子 yàngzi hình dạng; kiểu dáng.
1014 要求 yāoqiú yêu cầu; đòi hỏi; hi vọng.
1015 邀请 yāoqǐng mời.
1016 药 yào thuốc.
1017 要 yào phải; nên; muốn; cần.
1018 要是 yàoshi nếu như; nếu.
1019 钥匙 yàoshi chìa khoá.
1020 爷爷 yéye ông nội.

1021 也 yě cũng.
1022 也许 yěxǔ có lẽ; e rằng.
1023 叶子 yèzi lá cây.
1024 页 yè tờ; trang.
1025 一 yī số 1.
1026 一般 yībān giống nhau; như nhau; một loại; một thứ.
1027 一边 yībiān bên cạnh; vừa.
1028 一边…一边… yībiān … yībiān … vừa … vừa …
1029 一点儿 yīdiǎnr một chút; một ít; chút xíu; chút ít.
1030 一点儿也不… yī diǎnr yě bù … không … chút nào, một chút cũng không …

1031 一定 yīdìng tất nhiên; nhất định.
1032 一共 yīgòng tổng cộng; hết thảy.
1033 一会儿 yīhuìr một chốc; một lát.
1034 一起 yīqǐ cùng.
1035 一切 yīqiè tất cả; hết thảy.
1036 一下 yīxià một tý; thử xem; một cái.
1037 一样 yīyàng như nhau; giống nhau.
1038 一直 yīzhí luôn luôn; suốt; liên tục; cứ.
1039 衣服 yīfu quần áo; y phục.
1040 医生 yīshēng bác sĩ; thầy thuốc.

1041 医院 yīyuàn y viện; bệnh viện; nhà thương.
1042 已经 yǐjing đã; rồi.
1043 以 yǐ dùng; lấy; bởi; vì; để; nhằm.
1044 以 … 为 yǐ …. wéi coi … là …
1045 以前 yǐqián trước đây; trước kia.
1046 以为 yǐwéi cho rằng; cho là; tưởng là.
1047 椅子 yǐzi ghế tựa; ghế dựa.
1048 艺术 yìshù nghệ thuật.
1049 意见 yìjiàn ý kiến.
1050 意思 yìsi y tứ, ý nghĩa

1051 因此 yīncǐ bởi vì; do đó; vì vậy.
1052 因为…所以… yīnwèi … suǒyǐ … vì vậy … cho nên …
1053 阴 yīn râm; trời râm.
1054 音乐 yīnyuè âm nhạc.
1055 银行 yínháng ngân hàng.
1056 引起 yǐnqǐ gây nên; dẫn tới; gợi ra.
1057 饮料 yǐnliào đồ uống; thức uống.
1058 印象 yìnxiàng ấn tượng; hình ảnh.
1059 应该 yīnggāi nên; cần phải; phải.
1060 赢 yíng thắng; lời.

1061 影响 yǐngxiǎng ảnh hưởng.
1062 应聘 yìngpìn nhận lời mời.
1063 永远 yǒngyuǎn vĩnh viễn; mãi mãi.
1064 勇敢 yǒnggǎn dũng cảm; gan dạ.
1065 用 yòng dùng; sử dụng.
1066 优点 yōudiǎn ưu điểm; chỗ mạnh; điểm tốt.
1067 优秀 yōuxiù ưu tú; xuất sắc.
1068 幽默 yōumò hài hước; hóm hỉnh; dí dỏm.
1069 尤其 yóuqí nhất là; đặc biệt là.
1070 由 yóu do; vì.

1071 由于 yóuyú bởi; do; bởi vì.
1072 邮局 yóujú bưu điện; bưu cục.
1073 游戏 yóuxì trò chơi.
1074 游泳 yóuyǒng bơi; bơi lội.
1075 友好 yǒuhǎo bạn thân; hữu hảo; hữu nghị.
1076 友谊 yǒuyì hữu nghị; tình hữu nghị.
1077 有 yǒu có.
1078 有名 yǒumíng có tiếng; nổi tiếng.
1079 有趣 yǒuqù thú vị; hứng thú.
1080 又 yòu lại; thêm.

1081 又 … 又 … yòu … yòu … vừa… vừa …
1082 右边 yòubian bên phải; phía hữu.
1083 于是 yúshì thế là; ngay sau đó; liền; bèn.
1084 鱼 yú cá.
1085 愉快 yúkuài vui sướng; vui mừng.
1086 与 yǔ và; cùng; với; cùng với.
1087 羽毛球 yǔmáoqiú cầu lông.
1088 语法 yǔfǎ ngữ pháp; văn phạm.
1089 语言 yǔyán ngôn ngữ.
1090 预习 yùxí chuẩn bị bài.

1091 遇到 yùdào gặp; gặp phải.
1092 元 yuán đồng (đơn vị tiền tệ).
1093 原来 yuánlái lúc đầu; vốn dĩ; vốn.
1094 原谅 yuánliàng tha thứ; thứ lỗi.
1095 原因 yuányīn nguyên nhân.
1096 远 yuǎn xa.
1097 愿意 yuànyì vui lòng; bằng lòng; sẵn lòng.
1098 约会 yuēhuì cuộc hẹn; hẹn; hẹn hò.
1099 月 yuè trăng; tháng.
1100 月亮 yuèliang mặt trăng; trăng.

1101 阅读 yuèdú xem; đọc.
1102 越 yuè vượt qua.
1103 越 … 越 … yuè … yuè … càng … càng …
1104 云 yún mây.
1105 允许 yǔnxǔ cho phép.
1106 运动 yùndòng vận động; hoạt động.
1107 杂志 zázhì tạp chí; tập san.
1108 再 zài nữa; hãy.
1109 再见 zàijiàn tạm biệt; chào tạm biệt.
1110 在 zài ở; đang; tại.

1111 咱们 zánmen chúng ta; chúng mình.
1112 暂时 zànshí tạm thời.
1113 脏 zāng bẩn; dơ.
1114 早上 zǎoshang buổi sáng.
1115 责任 zérèn trách nhiệm.
1116 怎么 zěnme thế nào; sao; làm sao.
1117 怎么样 zěnmeyàng thế nào; ra làm sao.
1118 增加 zēngjiā tăng; tăng thêm; tăng lên.
1119 占线 zhànxiàn đường dây bận; đường dây bị chiếm (điện
thoại).
1120 站 zhàn trạm; đứng.

1121 张 zhāng lượng từ (tờ; trang; tấm; bức; cái; chiếc …); họ
Trương.
1122 长(动词) zhǎng sinh trưởng; lớn lên.
1123 丈夫 zhàngfu người chồng.
1124 招聘 zhāopìn thông báo tuyển dụng.
1125 着急 zháojí sốt ruột; lo lắng.
1126 找 zhǎo tìm kiếm; trả; thói.
1127 照 zhào chụp; chiếu; quay.
1128 照顾 zhàogù chăm sóc; săn sóc; trông nom.
1129 照片 zhàopiàn tấm ảnh; bức ảnh; tấm hình.
1130 照相机 zhàoxiàngjī máy chụp hình; máy ảnh.

1131 这 zhè đây; này.
1132 着 zhe (trợ từ động thái); đang.
1133 真 zhēn thực sự; đích xác; thực tại; thật.
1134 真正 zhēnzhèng chân chính; thật sự.
1135 整理 zhěnglǐ chỉnh lý; thu xếp; thu dọn.
1136 正常 zhèngcháng bình thường; như thường.
1137 正好 zhènghǎo vừa vặn; đúng lúc; được dịp.
1138 正确 zhèngquè chính xác; đúng đắn.
1139 正式 zhèngshì chính thức.
1140 正在 zhèngzài đang; đương.

1141 证明 zhèngmíng chứng minh.
1142 之 zhī của; này; đó; (đại từ).
1143 支持 zhīchí giúp đỡ; ủng hộ; gắng sức.
1144 只(量词) zhī (lượng từ) con; cái; chiếc; đôi; cặp…
1145 知道 zhīdào biết; hiểu; rõ.
1146 知识 zhīshi tri thức; kiến thức; sự hiểu biết.
1147 直接 zhíjiē trực tiếp; thẳng.
1148 值得 zhídé đáng; nên; có giá trị; có ý nghĩa.
1149 职业 zhíyè nghề nghiệp.
1150 植物 zhíwù thực vật; cây cối.

1151 只(副词) zhī chỉ.
1152 只好 zhǐhǎo đành phải; buộc lòng phải.
1153 只要 zhǐyào chỉ cần; miễn là.
1154 只有…才… zhǐyǒu … cái … chỉ có … mới …
1155 指 zhǐ ngón tay.
1156 至少 zhìshǎo chí ít; ít nhất.
1157 质量 zhìliàng chất lượng.
1158 中国 zhōngguó Trung Hoa; Trung Quốc.
1159 中间 zhōngjiān trung tâm; chính giữa.
1160 中文 zhōngwén Trung văn; tiếng Hoa.

1161 中午 zhōngwǔ buổi trưa.
1162 终于 zhōngyú cuối cùng.
1163 种(量词) zhǒng loài; giống; loại.
1164 重 zhòng nặng.
1165 重点 zhòngdiǎn trọng điểm.
1166 重视 zhòngshì coi trọng; xem trọng; chú trọng.
1167 重要 zhòngyào trọng yếu; quan trọng.
1168 周末 zhōumò cuối tuần.
1169 周围 zhōuwéi xung quanh; chu vi; chung quanh.
1170 主要 zhǔyào chủ yếu; chính.

1171 主意 zhǔyi chủ kiến; chủ định.
1172 住 zhù ở; cư trú; trọ.
1173 注意 zhùyì chú ý.
1174 祝贺 zhùhè chúc mừng; mừng.
1175 著名 zhùmíng trứ danh; nổi tiếng; nổi danh.
1176 专门 zhuānmén chuyên môn.
1177 专业 zhuānyè chuyên nghiệp; môn; bộ môn.
1178 转 zhuǎn chuyển; quay; xoay.
1179 赚 zhuàn kiếm (tiền).
1180 准备 zhǔnbèi chuẩn bị.

1181 准确 zhǔnquè chính xác; đúng; đúng đắn.
1182 准时 zhǔnshí đúng giờ.
1183 桌子 zhuōzi bàn; cái bàn.
1184 仔细 zǐxì tỉ mỉ; kỹ lưỡng; kỹ càng.
1185 自己 zìjǐ tự mình; bản thân.
1186 自然 zìrán tự nhiên; thiên nhiên; giới tự nhiên.
1187 自信 zìxìn tự tin.
1188 自行车 zìxíngchē xe đạp.
1189 字 zì chữ.
1190 总结 zǒngjié tổng kết.

1191 总是 zǒngshì luôn luôn; lúc nào cũng; bao giờ cũng.
1192 走 zǒu đi; chạy; rời khỏi.
1193 租 zū thuê; mướn.
1194 嘴 zuǐ miệng.
1195 最 zuì đứng đầu; nhất.
1196 最好 zuìhǎo hay nhất; giỏi nhất; tốt nhất.
1197 最后 zuìhòu cuối cùng; sau cùng.
1198 最近 zuìjìn gần đây; mới đây; vừa qua.
1199 尊重 zūnzhòng tôn kính; tôn trọng.
1200 昨天 zuótiān ngày hôm qua; hôm qua.

1201 左边 zuǒbian bên trái.
1202 左右 zuǒyòu khoảng; chừng; trái và phải.
1203 作家 zuòjiā tác giả; tác gia; nhà văn.
1204 作业 zuòyè bài tập.
1205 作用 zuòyòng tác dụng.
1206 作者 zuòzhě tác giả; tác gia.
1207 坐 zuò ngồi; đi; đáp; đặt; để.
1208 座 zuò chỗ ngồi; lượng từ của tòa nhà, núi, cầu …
1209 座位 zuòwèi chỗ ngồi.
1210 做 zuò làm.



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn