Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Trung » Từ vựng - Câu


670 từ vựng HSK3 (Danh sách 7 phần)

Thứ ba - 25/07/2017 19:22

1 阿姨 āyí dì; cô; mợ; thím.
2 啊 ā (thán từ) a; chà; à.
3 矮 ǎi thấp, lùn.
4 爱 ài yêu, thích.
5 爱好 àihào sở thích.
6 安静 ānjìng yên tĩnh.
7 八 bā số 8.
8 把 bǎ (giới từ) câu chữ 把, cầm, nắm, đem.
9 爸爸 bàba cha, ba, bố.
10 吧 ba (trợ từ ngữ khí) nhé; chứ; thôi; đi, ư.

11 白 bái trắng, sáng.
12 白天 báitiān ban ngày.
13 百 bǎi trăm.
14 班 bān lớp.
15 搬 bān dọn đi, chuyển đi, dời.
16 办法 bànfǎ biện pháp, cách.
17 办公室 bàngōngshì văn phòng.
18 半 bàn một nửa.
19 办 bàn làm (thủ tục), xử lý (công việc).
20 帮忙 bāngmáng giúp; giúp đỡ.

21 帮助 bāngzhù giúp đỡ; giúp; viện trợ.
22 包 bāo gói, túi, giỏ; bao.
23 饱 bǎo no (ăn uống).
24 报纸 bàozhǐ báo chí.
25 杯子 bēizi ly, cốc, tách.
26 北方 běifāng phía bắc.
27 北京 běijīng Bắc Kinh.
28 被 bèi (giới từ) bị, được.
29 本 běn (lượng từ của sách) quyển, cuốn.
30 鼻子 bízi mũi.

31 比 bǐ (giới từ) so sánh hơn, (v) so sánh.
32 比较 bǐjiào (v) so sánh, (phó từ) tương đối, khá.
33 比赛 bǐsài cuộc thi, giải đấu.
34 笔记本 bǐjìběn quyển sổ.
35 笔记本电脑 bǐjìběn diànnǎo máy tính xách tay.
36 必须 bìxū phải; nhất định phải.
37 变化 biànhuà thay đo i.
38 别 bié đừng.
39 别人 biérén người khác.
40 宾馆 bīn’guǎn nhà khách, khách sạn.

41 冰箱 bīngxiāng tu la nh.
42 不 bù không.
43 不错 bú cuò rất tốt.
44 不但…而且… bú dàn…ér qiě… không những … mà còn …
45 不客气 bùkèqi đừng khách sáo.
46 菜 cài rau, món ăn, thức ăn.
47 才 cái (phó từ) mới, vừa mới.
48 菜单 càidān thực đơn.
49 参加 cānjiā tham gia.
50 参赛 cānsài dự thi; tham gia thi đấu.

51 草 cǎo co .
52 层 céng lớp, tầng, mặt.
53 茶 chá trà.
54 差 chā kém, lệch, thiếu.
55 差点儿 chādiǎnr suýt nữa.
56 长 cháng dài.
57 唱歌 chànggē ca hát.
58 超市 chāoshì sie u thi .
59 衬衫 chènshān áo sơ mi.
60 成绩 chéngjì thành tích.

61 城市 chéngshì thành phố.
62 吃 chī ăn.
63 迟到 chídào đến trễ.
64 出 chū xuất, ra.
65 出国 chūguó đi nước ngoài.
66 出现 chūxiàn xuất hiện.
67 出院 chūyuàn xuất viện.
69 出租车 chūzūchē taxi.

70 除了… 以外 chúle … yǐwài ngoài … ra.
71 厨房 chúfáng nhà bếp.
72 穿 chuān mặc, mang, đeo.
73 船 chuán tàu, thuyền.
74 春 chūn mùa xuân.
75 词典 cídiǎn từ điển.
76 词语 cíyǔ từ ngữ.
77 次 cì lần.
78 聪明 cōngmíng thông minh.
79 从 cóng (giới từ) từ …
80 错 cuò sai, nhầm.

81 错过 cuòguò bỏ lỡ, bỏ qua.
82 打车 dǎchē đón xe (taxi, bus).
84 打电话 dǎdiànhuà gọi điện thoại.
85 打篮球 dǎlánqiú chơi bóng rổ.
86 打扫 dǎsǎo quét dọn, dọn dẹp.
87 打算 dǎsuàn kế hoạch, dự định, dự tính.
88 大 dà to, lớn.
89 大家 dàjiā mọi người.
90 带 dài mang theo.

91 担心 dānxīn lo lắng.
92 蛋糕 dàngāo bánh kem, bánh bông lan.
93 当然 dāngrán đương nhiên.
94 到 dào đến, tới (nơi).
95 到底 dàodǐ cuối cùng, rốt cuộc.
96 地(助词) de (trợ từ nối trạng ngữ với động từ, kết
cấu động từ …).
97 的 de (trợ từ, dùng sau định ngữ); của, …
98 得(助词) de (trợ từ, dùng sau động từ, chỉ sự có
thể, …).
99 灯 dēng bóng đèn, đèn.
100 等 děng (v) đợi, chờ.

101 低 dī thấp.
102 低头 dītóu cúi đầu.
103 地方 dìfāng nơi cho n, đi a phương.
104 地铁 dìtiě xe đie n nga m.
105 地图 dìtú bản đồ.
106 弟弟 dìdi em trai.
107 第一 dìyī đầu tiên, thứ nhất.
108 点 diǎn chọn (món, bài hát), kiểm tra.
109 电脑 diànnǎo máy tính.
110 电视 diànshì TV, truyền hình.

111 电梯 diàntī thang máy.
112 电影 diànyǐng phim, điện ảnh.
113 电子 diànzǐ điện tử.
114 电子邮件 diànzǐyóujiàn E-mail, thư điện tử.
115 东 dōng phía đông.
116 东西 dōngxī đồ đạc, đồ, món đồ.
117 冬 dōng mùa đông.
118 懂 dǒng hie u.
119 懂得 dǒngde hiểu được.
120 动物 dòngwù động vật.

121 都 dōu đều, đã.
122 读 dú đo c, ho c, theo ho c.
123 读书 dúshū đo c sa ch, ho c ba i.
124 读音 dúyīn phát âm, âm đọc.
125 短 duǎn ngắn.
126 短信 duǎnxìn SMS, tin nhắn.
127 段 duàn (lượng từ) đoạn; quãng; khúc.
128 锻炼 duànliàn rèn luyện, tập luyện.
129 对 duì (adj) đúng.
130 对 duì (giới từ) đối với.

131 对 … 来说 duì … lái shuō đối với … mà nói.
132 对… 有帮助 duì … yǒu bāngzhù có ích cho …
133 对不起 duìbuqǐ xin lỗi.
134 多 duō nhiều.
135 多么 duōme biết bao.
136 多少 duōshǎo bao nhiêu.
137 饿 è đói bụng, đói.
138 儿子 érzi con trai.
139 耳朵 ěrduo tai.
140 二 èr số 2.

141 发 fā gửi (thư), cấp, phát.
142 发烧 fāshāo sốt, bị sốt.
143 发现 fāxiàn phát hiện.
144 饭店 fàndiàn khách sạn, tiệm cơm; quán cơm.
145 方便 fāngbiàn tiện lợi.
146 方法 fāngfǎ phương pháp.
147 房间 fángjiān phòng.
148 房子 fángzi nhà, ngôi nhà.
149 放 fàng đặt, thả.
150 放心 fàngxīn yên tâm.

151 飞机 fēijī máy bay.
152 非常 fēicháng (phó từ) vô cùng, rất.
153 分 fēn phút, xu.
154 分钟 fēnzhōng phút.
155 夫妻 fūqī vợ chồng.
156 服务 fúwù dịch vụ, phục vụ.
157 服务员 fúwùyuán phục vụ viên.
158 附近 fùjìn phụ cận, gần đây.
159 复习 fùxí ôn tập.
160 改变 gǎibiàn thay đo i.

161 干净 gānjìng sạch sẽ.
162 敢 gǎn dám.
163 感冒 gǎnmào cảm mạo.
164 感兴趣 gǎnxìngqù thích, quan tâm, có hứng thú.
165 刚 gāng vừa, vừa mới.
166 刚才 gāngcái vừa nãy, vừa mới.
167 高 gāo cao.
168 高兴 gāoxìng vui mừng.
169 告诉 gàosù nói, nói cho, bảo cho.
170 哥哥 gēge anh trai.

171 个 gè (lượng từ) cái; con; quả; trái (dùng
trước danh từ).
172 个子 gèzi vóc dáng; vóc người; dáng người.
173 给 gěi (giới từ) cho.
174 根据 gēnjù theo, căn cứ.
175 跟 gēn (giới từ) cùng với.
176 更 gèng càng, hơn.
177 更上一层楼 gèng shàng yī céng lóu tiến bộ, phát triển (câu chúc mừng).
178 工作 gōngzuò công việc, làm việc.
179 公共汽车 gōnggòngqìchē xe buýt.
180 公斤 gōngjīn kg, kí.

181 公司 gōngsī công ty.
182 公园 gōngyuán công viên.
183 狗 gǒu con chó.
184 故事 gùshì ca u chuye n.
185 刮风 guāfēng có gió, nổi gió.
186 关 guān đóng, tắt.
187 关系 guānxì mối quan hệ.
188 关心 guānxīn quan tâm.
189 关于 guānyú (giới từ) liên quan đến, về …
190 贵 guì đắt, mắc, quý giá.

191 国家 guójiā quốc gia.
192 过 guò (v) đón (lễ, tết…), trợ từ động thái.
193 过去 guòqù quá khứ, đã qua.
194 还 hái (phó từ) còn; vẫn; vẫn còn.
195 还是 háishì hay là … , vẫn; còn; vẫn còn.
196 孩子 háizi trẻ em, con cái.
197 害怕 hàipà sợ, e rằng.
198 汉语 hànyǔ tiếng Hán, tiếng Hoa.
199 好 hǎo tốt, giỏi, hay.
200 好吃 hǎochī ngon lành.

201 号 hào số, ngày.
202 喝 hē uống.
203 和 hé và, cùng, với.
204 河边 hébiān bờ sông, bên sông.
205 黑 hēi đen.
206 黑板 hēibǎn ba ng đen.
207 很 hěn (phó từ) rất.
208 红 hóng đo ; ma u đo .
209 后来 hòu lái sau này, về sau.
210 后面 hòumiàn phía sau.

211 忽然 hūrán (phó từ) đột nhiên.
212 护照 hùzhào hộ chiếu.
213 花 huā (n) bông hoa, (v) tiêu (tiền), dành (thời
gian).
214 画 huà (n) bức tranh; (v) vẽ, vạch.
215 坏 huài hư, xấu.
216 欢迎 huānyíng chào đón; hoan nghên, chào mừng.
217 还 huán (v) hoàn trả.
218 环境 huánjìng môi trường.
219 换 huàn thay, đổi.
220 黄河 huánghé sông Hoàng Hà.

221 回 huí trở lại.
222 回答 huídá trả lời.
223 会 huì có thể, sẽ, biết.
224 会议 huìyì hội nghị.
225 会议室 huìyìshì phòng họp.
226 火车站 huǒchēzhàn ga xe lư a.
227 或者 huòzhě hoặc là, hoặc.
228 几乎 jīhū gần như.
229 机场 jīchǎng sân bay.
230 机会 jīhuì cơ ho i.

231 鸡蛋 jīdàn trứng gà.
232 极 jí (phó từ) hết sức; rất; cực kỳ.
233 几 jǐ một vài, mấy.
234 记得 jìde nhớ.
235 季节 jìjié mùa.
236 家 jiā nhà.
237 检查 jiǎnchá kiểm tra.
238 简单 jiǎndān đơn gia n.
239 见面 jiànmiàn gặp mặt.
240 件 jiàn lượng từ.

241 健康 jiànkāng sức khỏe.
242 讲 jiǎng nói, giảng, kể.
243 教 jiào da y, khie n cho.
244 角 jiǎo góc, hào (đơn vị tiền tệ).
246 叫 jiào gọi, tên (là).
247 教师 jiàoshī giáo viên.
248 教室 jiàoshì phòng học; lớp học.
249 接 jiē đón.
250 街道 jiēdào đường phố.

251 节目 jiémù tiết mục.
252 节日 jiérì lễ hội, ngày lễ.
253 结婚 jiéhūn kết hôn.
254 结束 jiéshù kết thúc.
255 姐姐 jiějie chị gái.
256 解决 jiějué giải quyết.
257 介绍 jièshào giới thiệu.
258 借 jiè mượn, vay.
259 今天 jīntiān hôm nay.
260 进 jìn vào.

261 近 jìn gần.
262 经常 jīngcháng thường.
263 经过 jīngguò (v) đi qua, (giới từ) thông qua.
264 经理 jīnglǐ giám đốc.
265 九 jiǔ số chín; 9.
266 久 jiǔ lâu.
267 旧 jiù cũ.
268 就 jiù (phó từ) dùng để nhấn mạnh.
269 究竟 jiùjìng cuối cùng, rốt cuộc.
270 句子 jùzi câu.

271 举办 jǔbàn tổ chức.
272 举行 jǔxíng cử hành, tổ chức.
273 决定 juédìng quyết định.
274 觉得 juéde cảm thấy.
275 咖啡 kāfēi cà phê.
276 开 kāi mở, bật, lái.
277 开车 kāichē (v) lái xe.
278 开会 kāihuì họp, đi họp.
279 开始 kāishǐ bắt đầu.
280 看 kàn xem, nhìn, ngắm.

281 看见 kànjiàn nhìn thấy.
282 考试 kǎoshì thi, kỳ thi.
283 可爱 kěài dễ thương.
284 可能 kěnéng có lẽ.
285 可以 kěyǐ có thể.
286 渴 kě khát nước.
287 刻 kè khắc (15 phút).
288 客人 kèrén khách.
289 课 kè bài học, bài giảng.
290 空调 kōngtiáo máy lạnh.

291 口 kǒu miệng, cửa.
292 口渴 kǒukě khát nước.
293 哭 kū khóc.
294 裤子 kùzi quần.
295 块 kuài (lượng từ) cục, miếng, tờ, đồng.
296 快 kuài nhanh.
297 快乐 kuàilè vui vẻ.
298 筷子 kuàizi đũa.
299 来 lái đến.
300 蓝 lán màu xanh (da trời).

301 老 lǎo cũ, già, xưa.
302 老师 lǎoshī giáo viên.
303 了 le rồi, đã, nữa.
304 累 lèi mệt mỏi.
305 冷 lěng la nh
306 离 lí cách (nơi chốn).
307 离开 líkāi rời khỏi.
308 礼物 lǐwù quà, lễ vật.
309 里 lǐ bên trong.
310 理解 lǐjiě hiểu, lí giải được.

311 历史 lìshǐ li ch sư .
312 脸 liǎn mặt, gương mặt.
313 练习 liànxí luyện tập.
314 两 liǎng (số từ), số 2; 2.
315 辆 liàng (lượng từ của xe) chiếc.
316 聊天 liáotiān trò chuyện, tán gẫu.
317 了解 liǎojiě hie u, t m hie u.
318 邻居 línjū hàng xóm; láng giềng.
319 零 líng số 0.
320 留学 liúxué du học.

321 六 liù số 6.
322 楼 lóu lầu, tòa nhà.
323 路 lù đường.
324 旅游 lǚyóu du lịch.
325 绿 lǜ màu xanh (lá cây).
326 妈妈 māma mẹ, má.
327 马 mǎ ngư a.
328 马上 mǎshàng ngay lập tức.
329 吗 ma sao, không.
330 买 mǎi mua.

331 卖 mài bán.
332 满意 mǎnyì hài lòng.
333 慢 màn cha m.
334 忙 máng bận rộn.
335 猫 māo mèo.
336 帽子 màozi mũ, nón.
337 没关系 méiguānxi không sao đâu.
338 没有 méiyǒu không có, chưa.
339 没错 méicuò không sai, đúng.
340 每 měi mỗi.

341 妹妹 mèimei em gái.
342 门 mén cửa.
343 米 mǐ gạo, mét (đơn vị đo lường).
344 米饭 mǐfàn cơm.
345 面包 miànbāo bánh mì.
346 面条 miàntiáo mì, hủ tiếu.
347 名单 míngdān danh sách.
348 名字 míngzi tên.
349 明白 míngbai rõ, hiểu rõ.
350 明天 míngtiān ngày mai.

351 拿 ná lấy, cầm.
352 哪 nǎ nào, đâu.
353 哪儿 nǎr chỗ nào; đâu.
354 那 nà đó, kia; ấy.
355 奶奶 nǎinai bà nội.
356 男 nán nam giới, nam.
357 南 nán phía nam.
358 难 nán khó.
359 南京 nánjīng Nam Kinh.
360 难过 nánguò buồn chán.

361 呢 ne (trợ từ ngữ khí) thế; nhỉ; vậy, nhé.
362 能 néng có thể.
363 你 nǐ anh; chị, …
364 年 nián năm.
365 年级 niánjí lớp, cấp lớp (theo năm).
366 年轻 niánqīng tre trung; tuo i tre ; thanh nie n.
367 鸟 niǎo chim.
368 您 nín ngài; ông.
369 牛奶 niúnǎi sữa bò.
370 努力 nǔlì nỗ lực.

371 女 nǚ nữ.
372 女儿 nǚér con gái.
373 爬山 páshān leo núi.
374 盘子 pánzi đĩa.
375 旁边 pángbiān bên cạnh.
376 胖 pàng mập, béo.
377 跑步 pǎobù chạy bộ.
378 朋友 péngyǒu bạn bè.
379 葡萄 pútáo quả nho.
380 普通话 pǔtōnghuà tiếng phổ thông.

381 皮鞋 píxié giày da.
382 啤酒 píjiǔ bia.
383 便宜 piányi rẻ.
384 票 piào vé, phiếu.
385 漂亮 piāoliàng đẹp.
386 苹果 píngguǒ quả táo.
387 瓶子 píngzi chai, lọ.
388 七 qī số 7.
389 妻子 qīzi người vợ, vợ.
390 骑 qí cưỡi, đi.

391 其实 qíshí thực ra, kỳ thực.
392 其他 qítā khác.
393 奇怪 qíguài lạ, kỳ lạ.
394 骑马 qímǎ cưỡi ngựa.
395 起床 qǐchuáng thức dậy.
396 起飞 qǐfēi cất cánh.
397 起来 qǐlái (bổ ngữ chỉ xu hướng).
398 千 qiān ngàn.
399 铅笔 qiānbǐ bút chì.
400 钱包 qiánbāo ví tiền, bóp tiền.

401 前面 qiánmiàn phía trước.
402 钱 qián tiền.
403 清楚 qīngchǔ rõ ràng.
404 晴 qíng trời trong; trời quang.
405 晴天 qíngtiān ngày nắng.
406 请 qǐng hãy, mời, nhờ.
407 请假 qǐngjià xin phép nghỉ.
408 秋 qiū mùa thu.
409 去 qù đi.
410 去年 qùnián năm ngoái.

411 裙子 qúnzi váy.
412 然后 ránhòu sau đó.
413 让 ràng để cho, nhường, bảo, bị.
414 热 rè nóng.
415 热情 rèqíng nhiệt tình.
416 人 rén người.
417 认识 rènshi quen biết.
418 认为 rènwéi cho rằng
419 认真 rènzhēn chăm chỉ, cần cù, tập trung …
420 日 rì ngày, mặt trời.

421 容易 róngyì dễ dàng.
422 如果 rúguǒ nếu.
423 三 sān số 3.
424 伞 sǎn ô, dù.
425 商店 shāngdiàn cửa hàng.
426 上 shàng trên.
427 上班 shàngbān đi làm.
428 上网 shàngwǎng lên mạng.
429 上午 shàngwǔ buổi sáng.
430 少 shǎo (adj) ít, (v) thiếu.

431 谁 shéi ai.
432 身体 shēntǐ cơ thể, sức khỏe.
433 什么 shénme ai.
434 生病 shēngbìng bệnh, bị bệnh.
435 生气 shēngqì nổi giận.
436 生日 shēngrì sinh nhật.
437 声音 shēngyīn âm thanh, tiếng.
438 失望 shīwàng thất vọng.
439 十 shí số 10.
440 时候 shíhou lúc, khi.

441 时间 shíjiān thời gian.
442 世界 shìjiè thế giới.
443 事情 shìqing sự việc.
444 试 shì thử, thi.
445 是 shì là, phải, vâng.
446 手表 shǒubiǎo đồng hồ đeo tay.
447 手机 shǒujī điện thoại di động.
448 瘦 shòu ốm, gầy.
449 受 … 欢迎 shòu … huàn yíng được …. yêu thích.
450 书 shū sách.

451 叔叔 shūshu chú.
452 舒服 shūfu thoải mái, dễ chịu.
453 树 shù cây.
454 数学 shùxué môn toán.
455 刷牙 shuāyá đánh răng.
456 双 shuāng đôi (đũa, giày …)
457 水 shuǐ nước.
458 水果 shuǐguǒ trái cây.
459 水平 shuǐpíng mức độ, trình độ.
460 睡觉 shuìjiào ngủ.

461 说 shuō nói.
462 说话 shuōhuà trò chuyện; nói chuyện, lời nói.
463 司机 sījī lái xe, tài xế.
464 四 sì số 4.
465 送 sòng tặng, đưa (ai đi đâu).
466 虽然…但是… suī rán…dàn shì… tuy … nhưng …
467 岁 suì tuổi.
468 他 tā nó; anh ấy.
469 它 tā nó (chỉ vật).
470 她 tā nó; cô ấy.

471 太 tài (phó từ) quá.
472 太阳 tàiyáng mặt trời.
473 太阳镜 tàiyángjìng kính mát, kính râm.
474 特别 tèbié đặc biệt, rất.
475 疼 téng đau, buốt.
476 踢足球 tìzúqiú chơi bóng đá, đá banh.
477 提高 tígāo nâng cao.
478 题 tí đề (thi, đề bài, câu hỏi).
479 体育 tǐyù giáo dục thể chất, thể dục.
480 天气 tiānqì thời tiết.

481 天黑 tiānhēi trời tối.
482 甜 tián ngọt.
483 条 tiáo (lượng từ) sợi; cái; con …
484 跳舞 tiàowǔ khiêu vũ, nhảy múa.
485 听 tīng nghe.
486 同事 tóngshì đồng nghiệp.
487 同学 tóngxué bạn cùng lớp.
488 同意 tóngyì đồng ý.
489 头发 tóufā tóc.
490 突然 turán đột nhiên.

491 图书馆 túshūguǎn thư vie n.
492 腿 tuǐ chân.
493 外 wài bên ngoài.
494 完 wán xong, hết.
495 玩 wán chơi, đùa.
496 完成 wánchéng thành công.
497 晚点 wǎndiǎn muộn giờ, trễ giờ.
498 晚上 wǎnshang buổi tối.
499 碗 wǎn bát, chén.
500 万 wàn vạn (10.000).

501 往 wǎng (giới từ) hướng về.
502 忘记 wàngjì quên.
503 为 wéi (giới từ) vì, cho .
504 为了 wèile để, vì (biểu thị mục đích).
505 为什么 wéishénme vì sao; vì cái gì; tại sao.
506 位 wèi (lượng từ chỉ người) vị.
507 喂 wèi alô, này (thán từ).
508 卫生间 wèishēngjiān nhà vệ sinh.
509 文化 wénhuà văn hóa.
510 问 wèn hỏi.

511 问题 wèntí vấn đề.
512 我 wǒ tôi.
513 我们 wǒmen chúng tôi.
514 五 wǔ số 5.
515 西 xī phía tây.
516 西瓜 xīguā dưa hấu.
517 希望 xīwàng hy vọng.
518 习惯 xíguàn quen, thói quen.
519 洗 xǐ gia t, rư a.
520 洗手间 xǐshǒujiān pho ng ve sinh.

521 洗澡 xǐzǎo tắm.
522 喜欢 xǐhuān thích.
523 下 xià dưới.
524 下周 xiàzhōu tuần tới.
525 下午 xiàwǔ buổi chiều.
526 下雨 xiàyǔ mưa.
527 夏 xià mùa hè.
528 先 xiān trước.
529 先生 xiānsheng ông, ngài.
530 现在 xiàn zài bây giờ.

531 相信 xiāngxìn tin tưởng.
532 香蕉 xiāngjiāo chuối.
533 相同 xiāngtóng giống nhau, tương đồng.
534 箱子 xiāngzi hòm; rương.
535 想 xiǎng nghĩ, nhớ, muốn.
536 向 xiàng (giới từ) hướng về.
537 像 xiàng giống.
538 小 xiǎo nho .
539 小姐 xiǎojiě tiểu thư, cô, cô gái.
540 小时 xiǎoshí giờ, tiếng đồng hồ.

541 小心 xiǎoxīn cẩn thận, kẻo.
542 校长 xiàozhǎng hiệu trưởng.
543 笑 xiào cười.
544 消息 xiāoxi tin tức.
545 些 xiē một ít; một vài.
546 写 xiě viết.
547 谢谢 xièxie cảm ơn.
548 新 xīn mới.
549 新闻 xīnwén tin tức.
550 新鲜 xīnxiān tươi mới, mát mẻ.

551 信用卡 xìnyòngkǎ thẻ tín dụng.
552 星期 xīngqī tuần.
553 行李箱 xínglixiāng hành lý, vali, khoang hành lý.
554 姓 xìng ho .
555 熊猫 xióngmāo gấu trúc.
556 休息 xiūxī nghỉ ngơi.
557 需要 xūyào yêu cầu; cần.
558 选择 xuǎnzé chọn.
559 学生 xuésheng học sinh.
560 学习 xuéxí học tập.

561 学校 xuéxiào trường học.
562 雪 xuě tuyết.
563 颜色 yánsè màu sắc.
564 眼睛 yǎnjīng mắt.
565 羊肉 yángròu thịt dê.
566 要求 yàoqiú yêu cầu.
567 药 (药物) yào (yàowù) thuốc, dược liệu.
568 要 yào muốn.
569 爷爷 yéye ông nội.
570 也 yě cũng

571 一 yī số 1.
572 一般 yībān nhìn chung, nói chung, bình thường.
573 一边… 一边… yībiān … yībiān … vừa … vừa …
574 一点儿 yīdiǎnr một chút.
575 一点儿也不… yī diǎnr yě bù … không … chút nào.
576 一定 yīdìng nhất định, chắc chắn, tương đối.
577 一共 yīgòng tổng cộng.
578 一会儿 yīhuìr một lát.
579 一起 yīqǐ cùng nhau.
580 一下 yīxià một chút.

581 一样 yīyàng như nhau.
582 一直 yīzhí liên tục.
583 衣服 yīfu quần áo.
584 医生 yīshēng bác sĩ.
585 医院 yīyuàn be nh vie n.
586 已经 yǐjīng (phó từ) đã.
587 以前 (之前) yǐqián (zhīqián) trước khi, trước đây.
588 以为 yǐwéi cho rằng.
589 椅子 yǐzi ghế.
590 意思 yìsī ý nghĩa, ý tứ.

591 因为…所以… yīn wéi… suǒ yǐ… bởi vì … cho nên …
592 阴 yīn râm; bóng râm, trời râm mát.
593 阴天 yīntiān ngày nhiều mây, âm u sắp mưa, râm.
594 音乐 yīnyuè âm nhạc.
595 银行 yínháng ngân hàng.
596 饮料 yǐnliào đồ uống.
597 应该 yīnggāi nên, phải.
598 影响 yǐngxiǎng ảnh hưởng .
599 用 yòng sử dụng.
600 游戏 yóuxì trò chơi.

601 游泳 yóuyǒng bơi.
602 有 yǒu có.
603 有名 yǒumíng nổi tiếng.
604 又 yòu lại, còn, thêm.
605 右边 yòubiān bên phải.
606 鱼 yú cá.
607 遇到 yùdào gặp, gặp phải (khó khăn, vấn đề …).
608 元 yuán đồng (đơn vị tiền tệ).
609 远 yuǎn xa.
610 愿意 yuànyì muốn, nguyện rằng, mong muốn.

611 月 yuè tháng.
612 月亮 yuèliàng mặt trăng.
613 越 … 越 … yuè … yuè … càng … càng …
614 越来越 … yuèláiyuè … ngày càng … , càng ngày càng …
615 运动 yùndòng thể thao, vận động.
616 运动量 yùndòngliàng lượng vận động.
617 运动员 yùndòngyuán vận động viên.
618 再 zài nữa, hãy, lần nữa.
619 再见 zàijiàn tạm biệt.
620 在 zài ở, tại, đang.

621 早上 zǎoshang buổi sáng.
622 早就 zǎojiù (phó từ) từ lâu, từ sớm, sớm đã.
623 怎么 zěnme làm sao, tại sao.
624 怎么样 zěnmeyàng thế nào.
625 站 zhàn trạm, đứng.
626 张 zhāng (lượng từ) tờ, trang, tấm, bức, họ
Trương.
627 长 zhǎng (v) sinh trưởng, lớn lên.
628 长胖 zhǎngpàng mập lên.
629 丈夫 zhàngfu người chồng, chồng.
630 着急 zháojí lo lắng (bồn chồn).

631 找 zhǎo tìm, kiếm.
632 照顾 zhàogù trông nom, chăm sóc.
633 照片 zhàopiàn hình ảnh.
634 照相机 zhàoxiàngjī máy ảnh.
635 这 zhè này, đây.
636 着 zhe (trợ từ động thái).
637 真 zhēn thực sự.
638 正在 zhèngzài (phó từ) đang.
639 只 zhī (lượng từ) cái; chiếc, con.
640 知道 zhīdào biết, rõ.

641 只 zhǐ (phó từ) chỉ.
642 只有…才… zhǐ yǒu … cái… chỉ có … mới …
643 中国 zhōngguó Trung Quốc.
644 中间 zhōngjiān trung gian, giữa, chính giữa.
645 中文 zhōngwén Trung văn, tiếng Hoa.
646 中午 zhōngwǔ buổi trưa.
647 终于 zhōngyú cuối cùng.
648 种 zhǒng (lượng từ) loài, loại; (v) trồng.
649 重要 zhòngyào quan tro ng.
650 周末 zhōumò cuối tuần.

651 主要 zhǔyào chủ yếu.
652 住 zhù ở, cư trú.
653 注意 zhùyì chú ý.
654 住院 zhùyuàn nằm viện.
655 准备 zhǔnbèi chuẩn bị.
656 桌子 zhuōzi cái bàn.
657 自己 zìjǐ tự mình, bản thân.
658 自行车 zìxíngchē xe đa p.
659 字 zì chữ.
660 总是 zǒngshì luôn luôn; lúc nào cũng; luôn.

661 走 zǒu đi, rời khỏi.
662 嘴 zuǐ mie ng, mo m.
663 最 zuì nhất.
664 最后 zuìhòu cuối cùng.
665 最近 zuìjìn gần đây.
666 昨天 zuótiān ngày hôm qua; hôm qua.
667 左边 zuǒbiān bên trái.
668 作业 zuòyè bài tập.
669 坐 zuò ngồi, đi (xe, tàu, máy bay …).
670 做 zuò làm.



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn