Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng


Các từ trái nghĩa

Thứ sáu - 19/05/2017 08:12

Các từ trái nghĩa:    ບັນດາສັບກົງກັນຂ້າມກັນ   
Ban đa sắp kông căn khạm căn
 

Đóng - Mở Ắt - Khảy ອັດ - ໄຂ
Xa - Gần Cay - Cạy ໄກ - ໃກ້
Nhớ - Quên Chừ - Lưm ຈື່ - ລືມ
Đen - Trắng Đăm - Khảo ດຳ - ຂາວ
Tốt - Xấu Đi - Xùa ດີ - ຊົ່ວ
Sống - Chín Đíp - Súc ດິບ - ສຸກ
Yêu - Ghét  Hặc - Xăng          ຮັກ - ຊັງ
Nóng - Lạnh Họn - Dên ຮ້ອນ - ເຢັນ
Chật - Lỏng Khắp - Lổm ຄັບ - ຫລົມ
Mặn - Nhạt Khêm – Chựt / Chang ເຄັມ - ຈືດ/ຈາງ
Cứng - Mềm Khẻng - Òn ແຂງ - ອ່ອນ
Phải - Trái Khỏa  - Xại ຂວາ - ຊ້າຍ
Đủ - Thiếu  Khộp - pho khạt, bò khộp    ຄົບ - ພໍຂາດ, ບໍ່ຄົບ
Như - Khác Khư - Tàng ຄື -  ຕ່າງ
Trước - Sau Kòn - Lẳng ກ່ອນ - ຫລັງ
Rộng - Hẹp Kuộng - Khẹp ກ້ວາງ - ແຂບ
Nhiều - Ít Lải - Nọi  ຫຼາຍ - ໜ້ອຍ
Có - Không Mi - Bò ມີ - ບໍ່
Dày - Mỏng Nả - Bang ໜາ - ບາງ
Nặng - Nhẹ Nắc - Bau ໜັກ - ເບົາ
Ngồi xuống - Đứng dậy Nằng lông - Nhưn khựn ນັ່າລົງ - ຢືນຂື້ນ
Dễ - Khó Ngài - Nhạc ງ່າຍ - ຍາກ
Buồn - Vui    Ngẩu - Muồn  ເຫງົາ - ມ່ວນ
Dài - Ngắn Nhao - Sặn ຍາວ-ສັ້ນ
Lớn - Nhỏ Nhày - Nọi ໃຫຍ່-ນ້ອຍ
Béo - Gầy Phì  - Chòi ພີ - ຈ່ອຍ
Ướt - Khô Piệc - Hẹng ປຽກ - ແຫ້ງ
Chua - Ngọt Sộm - Vản ສົ້ມ - ຫວານ
Gửi - Nhận Sồng - Hắp ສົ່ງ - ຮັບ
Cao - Thấp Sủng - Tằm ສູງ - ຕ່ຳ
Hỏi - Trả lời Thảm - Tọp ຖາມ - ຕອບ
Đầu tiên - Cuối cùng Thăm ít - Sút thại ທຳອິດ - ສຸດທ້າຍ
Già - Trẻ Thạu - Nùm ເຖົ້າ - ໜຸ່ມ
Trên - Dưới Thơng -  Lùm ເທິງ - ລຸ່ມ
Đúng - Sai Thực - Phít ຖືກ - ຜິດ
Nói to - Nói khẽ Vạu đăng - Vạu khòi ເວົ້າດັງ - ເວົ້າຄ່ອຍ
Nhanh - Chậm Vay - Xạ ໄວ-ຊ້າ



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn