Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng


Từ vựng Việt - Lào

Thứ năm - 20/04/2017 10:03
Sắp xếp thứ tự theo chữ cái tiếng Việt

Tiếng Việt Phiên âm Tiếng Lào
A A  
Ai Phảy ໃຜ
Ai ai đấy? Phảy phảy no  ໃຜ ໃຜ ນໍ
Âm ..(tục) Hi ຫີ
Ấm áp Ốp ùn ອົບອຸ່ນ
Ấm chè Tạu nặm xa ເຕົ້ານ້ຳຊາ
Ấm nước Tạu nặm ເຕົ້ານ້ຳ
Ăn cơm tối Kin khạu leng ກິນເຂົ້າແລງ      
An ninh Khoam pót phay ຄວາມ ປອດໄພ
An ninh Khoam sả ngốp ຄວາມ ສະຫງົບ
Ăn sáng Kin a hản sạu ກິນອາຫານເຊົ້າ      
Ăn tối Kin a hản khằm ກິນອາຫານຄ່ຳ      
Ăn trưa Kin a hản thiềng ກິນອາຫານທ່ຽງ      
Ăn trước khi ngủ Kin kòn non ກິນກ່ອນນອນ      
Ăn, uống Kin ກິນ
Anh Ại ອ້າຍ
Anh chị Ại ượi ອ້າຍ, ເອື້ອຍ
Anh chị em Ại ượi nọng ອ້າຍ ເອື້ອຍ ນ້ອງ
Anh em Ại nọng ອ້າຍ, ນ້ອງ 
Anh kết nghĩa  Ại hắc, Ại pheng ອ້າຍຮັກ,ອ້າຍແພງ
Anh rể      Ại khởi ອ້າຍເຂີຍ     
Anh, chị  ấy Lao ລາວ
Áo Sựa ເສື້ອ
Áo da Sựa nẳng ເສື້ອໜັງ
Ao, hồ               Bưng, noỏng ບຶງ, ໜອງ             
Át liệt Đú đượt ດຸເດືອດ
B B  
Mè thậu ແມ່ເຖົ້າ
Thàn, mè thạu ທ່ານ(ຜູ້ຍິງ),ແມ່ເຖົ້າ 
Bà con Phì nọng ພີ່ນ້ອງ
Bà ngoại Mè thậu mè nhai ແມ່ ເຖົ້າ,ແມ່ຍາຍ   
Bà nội Mè nhà ແມ່ຍ່າ       
Bà nội Nhà ຍ່າ
Bác gái Pạ ປ້າ
Bác học   Nắc pạt          ນັກປາດ
Bác sĩ   Nai mỏ nhày  ນາຍໝໍໃຫຍ່
Bác sĩ                 Thàn mỏ ທ່ານໝໍ            
Bác trai Lung ລຸງ
Bách hóa, siêu thị Sắp phạ sỉn khạ ສັບພະ ສິນຄ້າ
Bách khoa      Sắp phạ vị xa ສັບພະວິຊາ         
Bài ca Bốt họng ບົດຮ້ອງ
Bãi đổ xe Chọt lốt ຈອດລົດ
Bài hát, âm nhạc Phêng ເພງ
Bài làm Bốt phc hắt ບົດເຝິກຫັດ
Bài mẫu Bẹp bốt ແບບ ບົດ
Bài tập phc hắt ເຝິກຫັດ
Bài thứ Bốt thi ບົດທີ
Ban Khạ nạ ຄະນະ
Bán Khải ຂາຍ
Bàn Tộ ໂຕະ
Bạn Phườn ເພື່ອນ
Bàn (lời bàn) Pức sả ປຶກ ສາ
Bàn bạc  Pức sả căn          ປຶກສາກັນ
Ban biên tập Khạ nạ băn đa thị kan ຄະນະບັນນາທິການ
Bán buôn    Khải nhốc, khải sồng ຂາຍຍົກ,ຂາຍສົ່ງ      
Bàn chân           Phả tin ຜາຕີນ            
Ban chấp hành Khạ nạ bo li hản ngan ຄະນະບໍລິຫານງານ
Ban công A khan ອາຄານ
Ban đêm Ton đớc ຕອນເດິກ
Ban đêm Ton kang khưn ຕອນ ກາງ ຄືນ
Bản đồ Phẻn thì ແຜນທີ່
Bản đồ du lịch Phẻn thì thòng thiều ແຜນທີ່ທ່ອງທ່ຽວ
Bản đồ giao thông đường phố Phẻn thì chạ la chon tam thạ nổn luổng ແຜນທີ່ຈະລາຈອນ ຕາມຖະໜົນຫຼວງ
Bạn đồng nghiệp Phườn huồm ngan ເພື່ອນຮ່ວມງານ
Bản in Sạ bắp phím ສະບັບພີມ
Bán lẻ Khải nhòi ຂາຍຍ່ອຍ         
Ban ngày Can vên ການ ເວນ
Ban ngày Ton kang vên ຕອນ ກາງ ເວັນ
Bản quyền Lí khạ sít ລິຂະສິດ
Bản thân Tôn êng ຕົນເອງ
Bạn thân Siều ສ່ຽວ
Bẩn thỉu Pượn pơ          ເປື້ອນເປີ
Bận việc Kha việc ຄາ ວຽກ
Bàn, ghế  Tộ, tằng          ໂຕະ, ຕັ່ງ
Băng Phạ phăn bạt ຜ້າພັນບາດ
Bảng đen Cạ đan đăm ກະດານ ດຳ
Bằng, với .. Đuội ດ້ວຍ
Bảng, vuông Ta lang ຕາລາງ
Bánh (làm từ gạo) Khậu nổm ເຂົ້າໜົມ
Bánh kẹo     Khạu nổm ôm ເຂົ້າໜົມອົມ      
Bánh mì Khậu chì ເຂົ້າຈີ່
Bánh quy          Khậu nổm păng ເຂົ້າໜົມປັງ         
Bao Liệng ລ້ຽງ
Báo Nẳng sử phim,khào ໜັງສືພີມຂ່າວ
Bão Pha nhú ພາ ຍຸ
Báo ảnh      Khào sản ຂ່າວສານ         
Báo cáo Lai ngan ລາຍງານ
Bao giờ Mừa đây ເມື່ອ ໃດ
Báo lao động Nẳng sử phim heng ngan ໜັງສືພີມແຮງງານ
Bao lâu Thởng pan đây ເທິງປານໃດ
Báo nhân dân Nẳng sử phim pạ xa xôn ໜັງສືພີມປະຊາຊົນ
Bao nhiêu Pan đây ປານໃດ
Bao nhiêu Thầu đây ເທົ່າໃດ
Bảo quản Căm căp ກຳກັບ
Báo quân đội Nẳng sử phim cong thắp ໜັງສືພີມກອງທັບ
Bảo vệ Pốc pắc hặc sả ປົກປັກຮັກສາ
Bắp cải Cạ lăm pi hò ກະລໍ່າປີຫໍ່
Bắp cải Phắc kạ lăm pi ຜັກກະລຳປີ
Bắp thịt           Cạm xịn ກ້າມຊີ້ນ         
Bát canh         Thuội keng ຖ້ວຍແກງ      
Bắt chước Hiên bẹp ຮຽນ ແບບ
Bắt đầu Lờm, lờm tn ເລີ່ມ, ເລີ່ມຕົ້ນ
Bát, đũa  Thuội, mạy thù  ຖ້ວຍ, ໄມ້ຖູ່
Bắt, nắm Chắp ຈັບ
Bầu dục       Mạc khày lẳng ໝາກໄຂ່ຫລັງ      
Bây giờ Điêu nị ດຽວນີ້
Bấy nhiêu Pan nặn ປານນັ້ນ
Bấy nhiêu Phiêng thầu nặn ພຽງເທົ່ານັ້ນ
Bấy nhiêu / thế thôi Thầu nặn ເທົ່ານັ້ນ
Bên Bượng ເບື້ອງ
Bên Phài ຝ່າຍ
Bền bỉ Thôn thang ທົນທາງ
Bên cạnh Dù khạng ຢູ່ ຂ້າງ
Bên phải Bượng khỏa ເບື້ອງຂວາ
Bên trái Bượng xại ເບື້ອງຊ້າຍ
Bến xe Sạ thả ni lốt mê ສະຖານີລົດເມ
Bến xe Thà lốt, Khiu lốt ທ່າລົດ, ຄີວລົດ         
Bệnh tật  Phạ nhạt          ພະຍາດ
Bệnh truyền nhiễm Phạ nhạt tít pẹt   ພະຍາດຕິດແປດ
Bệnh viện Hông mỏ ໂຮງໝໍ
Bệnh viện  Hông phạ nha ban ໂຮງພະຍາບານ
Béo mập Túi phi ຕຸຍພີ
Béo, mập, xoa bóp Tụi ຕຸ້ຍ
Bếp điện Tâu phay phạ ເຕົາໄຟຟ້າ
Bị cảm               Pên vắt ເປັນວັດ      
Bị sốt           Pên khạy ເປັນໄຂ້         
Bí thư, thư ký Lê khả ເລຂາ
Bị thương Thực bạt chếp ຖືກບາດເຈັບ
Bí xanh Mạc tồn ໝາກໂຕ່ນ
Bia                        Bia ເບຍ  
Biển       Thạ lê ທະເລ               
Biên bản  Bốt băn thức  ບົດບັນທຶກ
Biên tập Băn na thị can ບັນນາທິການ
Biết Hụ ຮູ້
Biết bao Chắc thò đây ຈັກທໍ່ໃດ
Biết nhau Hụ chắc ຮູ້ ຈັກ
Biết ơn Hụ bún khún ຮູ້ບຸນຄຸນ
Biết thấy Hụ hển ຮູ້ເຫັນ
Biểu dương  Nhọng nho,sẳn lá sởn ຍ້ອງຍໍ, ສັນລະເສີນ
Biểu mẫu  Hàng bẹp,bẹp phom ຮ່າງແບບ,ແບບຟອມ
Bình hoa Thố đọc mạy ໂຖ ດອກ ໄມ້
Bình quân đầu người Tò hủa khôn ຕໍ່ຫົວຄົນ
Bình thủy tinh Thổ ໂຖ
Bít tất Thổng tin ຖົງຕີນ
Ngua ງົວ
Bố Phò ພໍ່
Bơ              ເບີ            
Bó cây nhóm lửa Cạ bong ກະບອງ
Bộ đội Thạ hản ທະຫານ  
Bổ ích  Mi phổn pạ nhột  ມີຜົນປະໂຫຍດ
Bộ lòng        Xút khường nay ຊຸດເຄື່ອງໃນ     
Bố mẹ Phò mè ພໍ່ ແມ່
Bò quay         Ngua phẩu, ngua pìn ງົວເຜົາ/ງົວປີ່ນ         
Bỏ vào Sày ໃສ່
Bỏ vào/ bỏ vào túi Sày/sày thổng ໃສ່/ ໃສ່ຖົງ
Bộ, cấp bộ Cạ xuông ກະຊວງ
Bó, gói Mắt, hò ມັດ, ຫໍ່
Bởi , do, bằng Đôi ໂດຍ
Bồi dưỡng Băm lung          ບຳລຸງ      
Bởi vì Nường chạc ເນື່ອງ ຈາກ
Bởi vì, do, giùm Phừa ເພື່ອ
Bọn họ Phuộc khẩu ພວກເຂົາ 
Bông Sẳm li ສຳລີ
Bóng điện Đọc phay ດອກໄຟ
Bóng mát Hồm ຮົ່ມ
Bóng râm Hồm ngâu ຮົ່ມເງົາ
Bớt Lụt ຫລຸດ
Bột              Pẹng ແປ້ງ            
Bột đao           Pẹng măn ແປ້ງມັນ         
Bột đậu xanh       Pẹng thùa khiểu ແປ້ງຖົ່ວຂຽວ         
Bớt được không? Lút đạy bo ຫລຸດໄດ້ບໍ?
Bột mì           Pẹng khạu chì ແປ້ງເຂົ້າຈີ່         
Bột nếp           Pẹng khạu niểu ແປ້ງເຂົ້າໜຽວ         
Bột ngọt, mỳ chính Pẹng nua ແປ້ງນົວ         
Bột tẻ           Pẹng khạu chạo ແປ້ງເຂົ້າຈ້າວ         
Bữa ăn nhẹ     A hản bâu ອາຫາທເບົາ     
Bữa tiệc Ngan liệng ງານລ້ຽງ
Búi tóc               Cậu phổm ເກົ້າຜົມ          
Bún                     Khạu pụn ເຂົ້າປຸ້ນ     
Bún cua           Khạu pụn nặm pu ເຂົ້າປຸ້ນນ້ຳປູ         
Bún ốc Khạu pụn nặm hỏi ເຂົ້າປຸ້ນນ້ຳຫອຍ 
Bụng           Thọng ທ້ອງ            
Bước đầu Bượng tộn ເບື້ອງຕົ້ນ
Bước đầu, sơ bộ Khặn tộn ຂັ້ນຕົ້ນ
Buổi Ton ຕອນ
Buổi chiều Ton leng ຕອນ ແລງ
Buổi sáng Ton xạu ຕອນ ເຊົ້າ
Buổi tối Ton khằm ຕອນ ຄ່ຳ
Buồn Sậu ເສົ້າ
Buồn rầu Lạ thôm ລະທົມ
Buồng, phòng Họng thẻo ຫ້ອງແຖວ
Bút chì Sỏ đăm ສໍ ດຳ
Bút máy Pac ka ປາກ ກາ
Bưu điện  Pay sạ ni          ໄປສະມີ
Bưu phẩm   Khường phạc pay sá ni    ເຄື່ອງຟາກໄປສະມີ
C C  
Pa ປາ
Cả Thăng ທັງ
Cá biển               Pa thạ lê ປາທະເລ      
Ca hát Họng lăm ຮ້ອງ ລຳ
Ca hát Họng phêng ຮ້ອງ ເພງ
Cá khô              Pa hẹng ປາແຫ້ງ         
Cá mè             Pa kết lẹp ປາເກັດແລບ      
Cá mực              Pa mực ປາມຶກ         
Cá ngựa Pa mạ nặm ປາມ້ານ້ຳ (ຢູ່ທະເລ)
Cá nướng Pa pịng ປາປີ້ງ
Cà phê             Ca phê ກາເຟ         
Cà phê đen sữa Ca phê đăm nôm ກາເພ ດຳ ນົມ
Cá quả Pa khò ປາຄໍ່    
Cá rô Pa khểng ປາເຂັງ
Cá rô phi       Pa nin ປານີນ   
Cà rốt Cà rốt ກາຣົດ
Ca sĩ                 Nắc hoọng ນັກຮ້ອງ         
Cá trắm cỏ        Pa kin nhạ ປາກິນຫຍ້າ      
Cá trê          Pa đúc ປາດຸກ         
Cá tươi  Pa sốt ປາສົດ  
Cá ướp lạnh        Pa xè khẻng(dên) ປາແຊ່ແຂງ      
Các Băn đa ບັນດາ
Các anh Phuộc chậu ພວກເຈົ້າ
Các đồng chí Băn đa sạ hải ບັນດາສະຫາຍ
Các mùa Tè lá ແຕ່ລະ
Các ngài Phuộc thàn ພວກທ່ານ
Các người Phuộc phờn ພວກເພິ່ນ
Các y Phuộc lao ພວກລາວ
Các, khác, v.v Ừn ừn ອື່ນ ໆ
Cách mạng   Pạ ti vắt          ປະຕິວັດ
Cái Ăn ອັນ
Cái gạt tàn thuốc lá Khỏng khìa khị gia ຂອງເຂ່ຍຂີ້ຢາ      
Cái gùi Cạ pung ກະປຸງ
Cải lương   Pạ ti hụp          ປະຕິຮູບ
Cái này Ăn nị ອັນ ນີ້
Cái nôi Lít đệt ລິດເດດ
Cải tạo  Đắt sạng          ດັດສ້າງ
Cải tiến Đắt peng ດັດແປງ
Cấm bóp còi        Hạm bịp ke ຫ້າມບີບແກ      
Cấm dẫm lên cỏ Hạm diệp nhạ ຫ້າມຢຽບຫຍ້າ      
Cấm đỗ xe        Hạm chọt lốt ຫ້າມຈອດລົດ      
Cấm hái hoa Hạm đết đoọc mạy ຫ້າມເດັດດອກໄມ້   
Cấm hút thuốc Hạm sụp da ຫ້າມສູບຢາ      
Cám ơn Khọp chay ຂອບໃຈ
Cấm vào Hạm khậu pay ຫ້າມເຂົ້າໄປ      
Cầm, di động Thử ຖື
Cần Tọng kan ຕ້ອງການ
Cân bằng, cân đối Đún ດຸນ
Cán bộ   Phạ nắc ngan       ພະນັກງານ
Cán cân thương mại Đún can khạ ດຸນການຄ້າ
Cân đồ   Xằng khường ຊັ່ງເຄື່ອງ         
Cẳng             Khèng khả ແຂ່ງຂາ          
Càng (đứng trước) Nhìng ຍິ່ງ
Căng thẳng Khềng  tưng ເຄັ່ງຕືງ
Căng thẳng Khềng khứm  ເຄັ່ງຂຶມ
Canh (chua) Keng (sộm) ແກງ (ສົ້ມ)
Canh cá           Keng pa ແກງປາ            
Cánh tay           Khẻn ແຂນ             
Cạnh(ở cạnh) Khạng (dù khạng) ຂ້າງ (ຢູ່ ຂ້າງ)
Cạnh, bên Khạng ຂ້າງ
Cao Sủng ສູງ
Cạo           Thẻ ແຖ         
Cao cấp Xặn sủng ຊັ້ນສູງ
Cạo râu        Thẻ nuột ແຖໜວດ      
Cấp cứu  Súc cạ sởn          ສຸກກະເສີນ
Cặp tóc               Nịp phổm ໜີບຜົມ         
Cặp, đôi Khù ຄູ່
Cắt Tắt ຕັດ
Cất cánh    Bin khựn ບີນຂື້ນ      
Cắt sửa móng tay Tắt lếp, tèng lếp ຕັດເລັບ, ແຕ່ງເລັບ   
Cắt tóc Tắt phổm ຕັດຜົມ
Cắt tóc nam     Tắt phổm xai ຕັດຜົມຂາຍ      
Câu Khăm, pạ nhộc, sẳm nuôn ຄຳ, ປະໂຫຍກ ສຳນວນ
Cầu Khủa ຂົວ
Cậu Nạ bào ນ້າບ່າວ
Cậu bé Thạo nọi ທ້າວນ້ອຍ
Câu hỏi Can thảm ການຖາມ
Câu lạc bộ        Sạ mô sỏn ສະໂມສອນ            
Câu lạc bộ nhảy   Sạ mô sỏn tện lăm ສະໂມສອນເຕັ້ນລຳ   
Câu nói, lời nói Vách chạ nạ ວັດຈະນະ
Cầu thang Khặn đay ຂັ້ນ ໄດ
Câu, mệnh đề, từ Pạ nhộc ປະໂຫຍກ
Cay Phết ເຜ້ດ
Cây bông gòn Kôc ngíu ກົກງຽິວ
Cây số  Lắc, ky lô mét      ຫລັກ, ກິໂລແມັດ
Chai Kuột kẹo ກວດແກ້ວ
Chai rượu Kẹo lậu ແກ້ວເຫຼົ້າ
Chai thủy tinh Kẹo ແກ້ວ
Chải tóc               Vỉ phổm ຫວີຜົມ         
Châm chọc Chó chim  ແຈາະຈີມ
Chậm nhất Dàng xạ thì sút ຢ່າງຊ້າທີ່ສຸດ
Chân           Tin ຕີນ            
Chăn trâu Liệng khoai ລ້ຽງ ຄວາຍ
Chán, ngán ngẫm Pợt ເປີດ
Chàng Thạo ທ້າວ
Chặng đường Lay nhạ thang ໄລຍະທາງ
Chẳng những Bò phiêng tè ບໍ່ພຽງແຕ່
Chào anh Sạ bai đi ại ສະບາຍດີອ້າຍ
Cháo lòng           Khạu piệc khường nay ເຂົ້າປຽກເຄື່ອງໃນ      
Chất đống Luôm ລວມ
Chất lượng Khún nạ phạp ຄຸນນະພາບ
Cháu Lản ຫລານ
Chậu Xam   ຊາມ
Cháu gái             Lản sảo ຫລານສາວ           
Cháu rể Lản khởi ຫລານເຂີຍ
Cháu trai              Lản xai ຫລານຊາຍ           
Chày Sạc ສາກ
Chạy chậm        Lèn xạ ແລ່ນຊ້າ      
Chảy máu        Lượt oọc ເລືອດອອກ      
Chảy máu cam     Lượt đăng oọc ເລືອດດັງອອກ      
Chế biến, pha chế Púng ປຸງ
Chế độ Lạ bốp ລະບົບ
Chênh lệch Lút lờn ຫຸລດເລີ່ນ
Chết ngất Tai khưn ຕາຍຄືນ
Chị Ượi ເອື້ອຍ
Chỉ dẫn Bọc ບອກ
Chị dâu      Ượi phạy ເອື້ອຍໄພ້   
Chị gái Chệ ເຈ້
Chi phí Khà sạy chài, lai chài ຄ່າໃຊ້ຈ່າຍ,ລາຍຈ່າຍ
Chỉ thị   Khăm sằng          ຄຳສັ່ງ
Chia (thành) Bèng (oọc) ແບ່ງ (ອອກ)
Chia, xẻ Bèng ແບ່ງ
Chiếc (thuyền,tàu) Lệm ເຫລັ້ມ
Chiếu Sạt ສາດ
Chiêu đãi Ngan liệng ງານລ້ຽງ
Chim Nhốc ນົກ
Chim két Noốc khẹc ນົກ ແຂກ
Chín (9) Cạu ເກົ້າ
Chính quyền Ăm nạt can pốc khong ອຳນາດການປົກຄອງ
Chính sách  Nạ nhô bai       ນະໂຍບາຍ
Chính tả   Khiển thoai       ຂຽນທວາຍ
Chính thức Thang can ທາງການ
Chính trị    Can mương          ການເມືອງ
Chợ Tạ lạt ຕະ ຫລາດ
Chỗ bán Bòn khải ບ່ອນຂາຍ
Chó bông Mả nhúi ໝາຫຍຸວຍ
Cho đến (nơi) Chôn hot ຈົນຮອດ
Cho đến khi Chôn họt ຈົນຮອດ
Cho đến khi Chôn kòa ຈົນກ່ວາ
Chỗ đổi tiền Bòn piền ngơn ບ່ອນປ່ຽນເງິນ
Cho được Phừa và ເພື່ອວ່າ
Chỗ nào? Bòn đẩy ບ່ອນ ໃດ
Cho nên Sạ nặn ສະນັ້ນ
Chỗ nghỉ  Thì phắc  ທີ່ພັກ
Chỗ ở Thì dù  ທີ່ຢູ່
Cho rằng Thử và ຖືວ່າ
Cho tới, cho đến Chôn ຈົນ
Chỗ trống Bòn vàng ບ່ອນວ່າງ
Cho, để Hạy ໃຫ້
Chỗ, nơi Bòn ບ່ອນ
Chơi Lịnh ຫຼິ້ນ
Chổi Phoi ຟອຍ
Chổi quét nhà Phoi kuạt hươn ຟອຍກວາດເຮືອນ
Chồng vợ Phủa mia ຜົວ ເມຍ
Chống, chặn Căn ກັນ
Chú Ao ອາວ
Chủ Chậu khỏng ເຈົ້າຂອງ
Chủ Phụ pền chậu khỏng ຜູ້ເປັນເຈົ້າຂອງ 
Chủ biên Phụ tèng, phụ hiệp hiêng ຜູ້ແຕ່ງ, ຜູ້ຮຽບຮຽງ
Chủ bút,  chủ nhiệm Ạ thí can bo đi ອະທິການບໍດີ
Chủ đề, đề tài Lường ເລື່ອງ
Chủ động Pên chậu can ເປັນເຈົ້າການ
Chú em Phụ nọng ຜູ້ນ້ອງ
Chủ nghĩa Mi khôm ນິຄົມ
Chủ nghĩa, học thuyết Lắt thí ລັດທິ
Chủ nhà Chậu bạn ເຈົ້າບ້ານ
Chủ nhà Chậu hươn ເຈົ້າເຮືອນ
Chủ nhiệm khoa Hủa nạ phạ nẹc ຫົວໜ້າພະແນກ     
Chủ quan  Ắt tạ vi sảy       ອັດຕະວິໄສ
Chú rể      Chạu bào ເຈົ້າບ່າວ     
Chủ tọa, chủ tịch Pạ than ປະທານ
Chủ trương  Phẻn nạ nhô bai  ແຜນນະໂຍບາຍ
Chữ viết Nẳng sử ໜັງ ສື
Chữ viết tay Tua khiển ຕົວຂຽນ
Chú ý nguy hiểm Lạ văng ăn tạ lai ລະວັງອັນຕະລາຍ   
Chua Sộm ສົ້ມ
Chùa         Vắt ວັດ               
Chưa Nhăng bò thăn ຍັງ ບໍ່ ທັນ
Chứa, để, đựng Sày ໃສ່
Chùa, tháp   Vắt, thạt             ວັດ, ທາດ
Chuẩn bị Kiêm / kạ kiêm ກຽມ ກະກຽມ
Chuẩn bị Tèng / tèng hạy ແຕ່ງ / ແຕ່ງໃຫ້
Chúc mừng Uôi phon ອວຍ ພອນ
Chức vụ  Tăm nèng          ຕຳແໜ່ງ
Chúng mày Phuộc mưng ພວກມຶງ
Chừng nào Mừa đây ເມື່ອໃດ
Chừng nào Pan đây ປານໃດ
Chúng nó Phuộc măn ພວກມັນ
Chung sức Huôm heng  ຮວມແຮງ
Chúng ta Phuộc hâu ພວກເຮົາ
Chúng tao Phuộc cu ພວກກູ
Chúng tôi Phuộc khạ phá chậu ພວກຂ້າພະເຈົ້າ
Chúng tôi Phuộc khọi ພວກຂ້ອຍ
Chuông Mạc kạ đìng ໝາກກະດິ່ງ      
Chuồng Lốc ລົກ
Chuồng bò  Khọc ngua          ຄອກງົວ
Chuồng gà Lốc kày ລົກ ໄກ່
Chuồng trâu  Khọc khoai  ຄອກຄວາຍ
Chương trình  Lai can, phẻn ngan ລາຍການ,ແຜນງານ
Chuyển Sồng ສົ່ງ
Chuyến bay   Thiệu bin ຖ້ຽວບີນ         
Chuyển dời Khườm nhại ເຄື່ອມຍ້າຍ
Chuyên gia Xiều xan ຊ່ຽວຊານ
Chuyển nhà Nhại hươn ຍ້າຍເຮືອນ
Chuyển tiền   Ôn ngơn          ໂອນເງິນ
Chuyển xuống Nhộp lông ໂຍບລົງ
A ອາ
Nạ sảo ນ້າສາວ
Nang ນາງ
Nọng phò ນ້ອງພໍ່
Cổ              Kho ຄໍ            
Cỡ Khạ nạt ຂະໜາດ
Cô dâu      Chạu sảo ເຈົ້າສາວ     
Cô gái Nang sảo ນາງສາວ 
Cố gắng Phạ nha nham ພະຍາຍາມ
Cô giáo  Nang khu          ນາງຄູ
Cô giáo Ượi khu ເອື້ອຍຄູ
Có khi, đôi khi Bang thừa ບາງເທື່ອ
Có không? Mi bò ມີ ບໍ່
Có lúc, đôi khi Bang thi ບາງທີ
Có mặt đầy đủ Khộp nạ khộp ta ຄົບໜ້າຄົບຕາ
Có tên là Mi nam và ມີນາມວ່າ
Có thể Ạt chạ ອາດ ຈະ
Cối giã gạo Khốc tằm khạu ຄົກຕຳເຂົ້າ
Cơm chiên Khậu phắt ເຂົ້າຜັດ
Cơm nếp Khậu niểu ເຂົ້າໜຽວ
Cơm tẻ Khậu chạo ເຂົ້າຈ້າວ
Cơm trưa     Khạu soải ເຂົ້າສວາຍ      
Cơm, gạo Khậu ເຂົ້າ
Con (cái) Lục ລູກ
Con (vật) ໂຕ
Còn anh Chậu đê ເຈົ້າ ເດ
Con cá chép Pa nay ປາໄນ     
Con cái Lục tậu ລູກເຕົ້າ
Con dâu Lục phạy ລູກໄພ້
Con dấu  Ta, ca             ຕາ, ກາ
Con đầu Lục cốc ລູກ ກົກ
Con gái Lục nhing ລູກຍິງ
Con gái Lục sảo ລູກສາວ
Con gì? Tô nhẳng ໂຕ ຫຍັງ
Con hến               Hỏi meng phù ຫອຍແມງພູ່ 
Con kế Lục thắt ລູກ ຖັດ
Con lươn Tô yền ໂຕອ່ຽນ      
Con nuôi Lục liệng ລູກລ້ຽງ
Con ốc Hỏi ຫອຍ
Con ốc              Tô hỏi ໂຕຫອຍ      
Con rể Lục khởi ລູກເຂີຍ
Con rơi Lục phạc ລູກພາກ
Con sò                  Hỏi kheng ຫອຍແຄງ      
Con số Tua lệc ຕົວເລກ
Con thứ Lục khen ລູກ ແຄນ
Con tin Tua pạ căn ຕົວປະກັນ
Con tôm               Tô cụng ໂຕ  ກຸ້ງ       
Con trai Lục xai ລູກຊາຍ       
Con út Lục lạ ລູກຫລ້າ
Con vịt pét cạp ແປັດກາບ
Con, cháu, chắt  Lục, lản, lến ລູກ, ຫລານ, ເຫລັນ
Còn, có, chưa Nhăng ຍັງ
Cổng Pạ tu khổng ປະຕູໂຂງ
Công đoàn Căm mạ ban ກຳມະບານ
Cộng hòa Sả tha lạ nạ lắt ສາທາລະນະລັດ
Cộng lại   Buộc xày căn       ບວກໃຊ່ກັນ
Công nghiệp Lút sả thạ căm ອຸດສາຫະກຳ
Công nghiệp Út sả hạ căm ອຸດສາຫະກຳ         
Công nhân Căm mạ con ກຳມະກອນ         
Cộng sản Com mu nít ກອມມູນິດ
Công văn   Nẳng sử thang can ໜັງສືທາງການ
Công việc Việc ngan ວຽກ ງານ
Công viên Suổn sả tha lạ nạ ສວນສາທາລະນະ  
Cộng, trừ   Buộc, lốp          ບວກ, ລົບ
Cột, trụ Sẩu ເສົາ
Cầu ເກົ່າ
Củ riềng Hủa khà ຫົວຂ່າ
Củ riềng Hủa khỉng  ຫົວ ຂີງ
Củ sả Khỉng khay ຂິງໄຄ
Cụ thể Lạ iệt ລະອຽດ
Cử, phong, bổ nhiệm Tèng tặng ແຕ່ງ ຕັ້ງ
Cua Cà pu ກະປູ
Của Khỏng ຂອງ
Của ai? Khỏng phay ຂອງ ໃຜ
Cửa hàng Hạn khạ ຮ້ານ ຄ້າ
Cửa hàng bán bánh kẹo Hạn khạ khải khạu nổm ຮ້ານຄ້າຂາຍເຂົ້າໜົມ
Cửa hàng dịch vụ Bo li can hạn khạ ບໍລິການຫ້ານຄ້າ
Của mình Khỏng tôn ຂອງ ຕົນ
Cửa sổ Pòng diệm ປ່ອງຢ້ຽມ
Cửa, cổng  Pạ tu, pạ tu nhày  ປະຕູ, ປະຕູໃຫຍ່
Cục tẩy Dang dựt ຢາງຢືດ
Cùng Phọm ພ້ອມ
Cũng ກໍ່
Cũng được Cò đạy ກໍ່ໄດ້
Cúng lễ  Bu xa       ບູຊາ
Cúng ma  Liệng phỉ  ລ້ຽງຜີ
Cùng nhau Phọm căn ພ້ອມ ກັນ
Cùng với Năm căn ນຳ ກັນ
Cùng, đồng, dự Huồm ຮ່ວມ
Cước phí    Khà khổn sôồng ຄ່າຂົນສົ່ງ         
Cười Hủa ຫົວ
Cuối cùng, sau chót Sút thại ສຸດທ້າຍ
Cười, mỉm cười Nhịm ຍິ້ມ
Cựu chiến binh Nắc lốp cầu ນັກລົບເກົ່າ
Cựu chiến binh Thạ hản cầu ທະຫານເກົ່າ
D D  
Da Nẳng ໜັງ
Da              Phỉu nẳng ຜິວໜັງ            
Dạ Đôi ໂດຍ
Đã Đạy, lẹo ໄດ້, ແລ້ວ
Dạ dày              Cạ phọ ກະເພາະ
Dã man Hột hại ໂຫດຮັາຍ
Đã sử dụng Đạy năm xạy ໄດ້ນຳໃຊ້
Dạ trường Sạy kọc ໄສ້ກອກ
Dạ, vâng Tôi ໂຕຍ
Đặc biệt Phí sệt ພິເສດ
Đặc điểm Chút phí sệt ຈຸດພິເສດ
Đại biểu Phụ then ຜູ້ແທນ
Đài chiến thắng Pạ tu xay ປະຕູໄຊ            
Đại diện sinh viên Tàng nạ nắc sức sả ຕາງໜ້ານັກສຶກສາ 
Đại học Mạ hả ví thạ nha lay ມະຫາ ວິທະ ຍາໄລ
Đại hội Cong pạ xúm nhày ກອງປະຊຸມໃຫຍ່
Đài kỷ niệm Ạ nú sả vạ li ອະນຸສາວະລີ            
Đại số  Phứt xạ khạ nít  ພຶດຊະຄະນິດ
Đại sứ quán Sả thản thụt ສະຖານທູດ
Dấm Nặm sộm ນ້ຳສົ້ມ
Đâm vào tay Pặc ປັກ ມື
Dẫn Xuôn ຊວນ
Dẫn / rủ Pha ພາ
Dân chủ Pạ xa thí pạ tay ປະຊາທິປະໄຕ
Dân cư, dân chúng Phôn lạ mương ພົນລະເມືອງ
Đàn ong Meng phởng ແມງເຜິ້ງ
Dân sự, dân thường Phôn lạ hươn ພົນລະເຮືອນ
Dân tộc Xôm xạt ຊົນຊາດ
Đang Căm lăng ກຳລັງ
Đang Phuôm ພວມ
Đắng Khổm ຂົມ
Đảng Phắc ພັກ
Đảng bộ Nuồi phắc ໜ່ວຍພັກ
Đăng ký mua vé Chòng pị ຈ່ອງປີ້            
Đăng ký, bảo lưu Sạ nguổn ສະຫງວນ
Đảng phái   Phắc phuộc ພັກພວກ
Đằng sau Thang lẳng ທາງຫລັງ 
Đằng trước Thang nạ ທາງໜ້າ
Đảng ủy Khạ nạ phắc ຄະນະພັກ
Đảng viên  Sá ma xíc phắc ສະມາຊິກພັກ
Đánh bông Íu phại ອິວພ້າຍ
Đánh điện   Ti sải, thô sải  ຕີສາຍ, ໂທສາຍ
Đánh đồn Ti ộp ຕີໂອບ
Danh hiệu, tên Nam ນາມ
Đánh máy  Ti phim địt   ຕີພິມດີດ
Danh từ Khăm sắp ຄຳສັບ
Đánh xèng la Ti péng ຕີແປັ່ງ
Dao  Mịt         ມີດ
Dao nhỏ Mịt nọi ມີດນ້ອຍ
Đạo Phật Sạt sạ nả phút  ສາດສະໜາພຸດ
Đào tạo Băm lúng sạng ບຳລຸງສ້າງ
Đạo thiên chúa  Sạt sạ nả Giê xu ສາດສະໜາເຢຊູ
Đắt Pheng ແພງ
Đặt chương trình Cạ không can ກະໂຄງການ
Đất đai của ta  Đin hâu ດິນເຮົາ
Đất đỏ Đin đeng ດິນແດງ
Đắt quá Pheng phột ແພງໂພດ
Đặt, để, bày Vang ວາງ
Đặt, định Cạ ກະ
Đặt, mỗi, bỏ Lạ ລະ
Đặt, xếp đặt Vang vạy ວາງໄວ້
Đâu Sảy ໃສ
Đầu              Hủa ຫົວ            
Đầu bếp              Phò khua, mè khua ພໍ່ຄົວ, ແມ່ຄົວ         
Đau bụng Chếp thọng ເຈັບທ້ອງ
Đau dạ dày Chếp cạ phó a hản ເຈັບກະເພາະອາຫານ
Đau đầu  Chếp hủa          ເຈັບຫົວ
Đầu gối           Hủa khàu ຫົວເຂົ່າ         
Đầu làng Hủa bạn ຫົວ ບ້ານ   
Đậu nành           Thùa lưởng ຖົ່ວເຫລືອງ         
Đau ngực Chếp ấc ເຈັບເອິກ      
Đấu tranh  Tò sụ             ຕໍ່ສູ້
Đầu, bó Hủa ຫົວ
Đau, ốm Chếp ເຈັບ
Dây đàn ghi ta Sải ki ta ສາຍກີຕາ
Đầy đủ Liệp lọi ລຽບລ້ອຍ
Đầy đủ, xong xuôi Hiệp họi ຮຽບຮ້ອຍ
Đầy giỏ Tếm tà  ເຕ້ມຕ່າ
Dạy học  Sít sỏn          ສິດສອນ
Đây là Nị mèn ນີ້ ແມ່ນ
Dậy sớm Từn xậu ຕື່ນເຊົ້າ
Đây, này Nị ນີ້
Để cho, dành cho Chồng hạy ຈົ່ງ ໃຫ້
Đề nghị Sạ nở ສະເໜີ
Đếm Nắp ນັບ
Đêm nay Khưn nị ຄືນນີ້
Đen Đăm ດຳ
Đến Ma ມາ
Đến Thng ເຖິງ
Đèn đỏ            Phay đeng ໄຟແດງ             
Đến hết, đến cùng Chôn sút ຈົນສຸດ
Đến nơi, đến chốn Thởng thi ເຖິງທີ່
Đến tận Chôn thởng ຈົນເຖິງ
Đèn vàng             Phay lưởng ໄຟເຫລືອງ             
Đèn xanh            Phay khiểu ໄຟຂຽວ             
Đến, tới Họt ຮອດ
Đến, tới  Họt, thớng          ຮອດ, ເຖິງ
Đeo đồng hồ Thử môn ຖືໂມງ
Dép Cợp tẹ ເກີບແຕະ
Đẹp lắm Ngam lải ງາມ ຫລາຍ
Đẹp tuyệt trần Ngam nhìng nhọi ງາມຍິ່ງຍ້ອຍ
Đẹp, tuyệt đẹp  Ngam, ngam the thẹ ງາມ, ງາມແທແທ້
Nạ sảo ນ້າສາວ
Nọng mè ນ້ອງແມ່
Đi Pay ໄປ
Đi bằng gì?        Pay đuội nhẳng? ໄປດ້ວຍຫຍັງ         
Đi bằng máy bay Pay thang nhôn ໄປທາງຍົນ          
Đi bằng ô tô        Pay thang lốt ໄປທາງລົດ         
Đi bằng tàu hoả Pay thang lốt phay ໄປທາງລົດໄຟ      
Đi bằng tàu thủy Pay thang căm pằn ໄປທາງກຳປັ່ມ      
Đi chậm Đơn xạ ເດີນຊ້າ
Đi sớm, đi muộn Pay xậu, pay xạ ໄປເຊົ້າ,ໄປຊ້າ
Di tích lịch sử      Hòng hoi pạ vắt sạt ຮ່ອງຮອຍປະຫ ວັດສາດ
Đi với nhau Pay nặm căn ໄປນຳກັນ
Đi, chạy Đơn ເດີນ
Đĩa Chan ຈານ
Địa chỉ Bòn dù ບ່ອນຢູ່ 
Địa lý  Phum sạt          ພູມສາດ
Địch   Sắt tu             ສັດຕູ
Dịch vụ Can bo lí can ການບໍລິການ
Dịch vụ ăn uống Bò li can kin đừm ບໍລິການກິນດື່ມ
Dịch vụ cầm đồ Hông chăm năm ໂຮງຈຳນຳ
Điểm đỗ xe buýt     Bòn chọt lốt mê pạ chăm thang ບ່ອນຈອດລົດເມປະຈຳທາງ   
Điện thoại Thô lạ sắp ໂທລະສັບ
Điện thoại nội hạt        Thô lạ sắp thọng thìn ໂທລະສັບທ້ອງທີ່ນ      
Diện tích Nựa thì ເນື້ອທີ່
Điện tín   Thô lạ lếc          ໂທລະເລັກ
Điều khoản  Mạt ta          ມາດຕາ
Điều xe  Chắt lốt          ຈັດລົດ
Đỉnh, cuối Sút ສຸດ
Dịp Ô cạt ໂອກາດ
Đồ Khường ເຍື່ອງ
Đỏ Đeng ແດງ
Độ Ông sả ອົງສາ
Đồ ấm Khường nùng hồm ເຄື່ອງ ນຸ່ງຫົ່ມ
Đồ chơi trẻ em Khường lịn đếc nọi ເຄື່ອງຫລິ້ນ ເດັກນ້ອຍ
Do đâu? Nhọn hết đây ຍ້ອນ  ເຮັດ ໃດ
Đỗ đen           Thùa đăm ຖົ່ວດຳ            
Đồ điện Khường phay phạ ເຄື່ອງ ໄຟຟ້າ
Đồ dùng nhà Khường hươn ເຄື່ອງ ເຮືອນ
Đồ dùng nhà bếp Khường khua kin ເຄື່ອງ ຄົວ ກິນ
Đồ hộp Khường cà pỏng ເຄື່ອງ ກະປ໋ອງ
Đỏ mặt Nạ đeng ຫ້າແດງ
Đồ Nêm / gia vị Khường púng ເຄື່ອງ ປຸງ
Đồ ngủ Khường non ເຄື່ອງ ນອນ
Dỡ Nhà, phá nhà Mạng hươn ມ້າງເຮືອນ
Đồ phụ tùng Khường a lày ເຄື່ອງ ອາໄຫ່ລ
Đồ thể thao Khường ki la ເຄື່ອງກີລາ
Đồ thơm / gia vị Khường hỏn ເຄື່ອງຫອມ
Đồ thủ công Khường hắt thạ căm ເຄື່ອງ ຫັດຖະກຳ
Đồ trang điểm Khường sẳm ang ເຄື່ອງສຳອາງ
Đồ trang trí Khường ệ ເຄື່ອງເອ້
Đồ vật Vách thủ ວັດຖຸ
Đồ xây dựng Khường cò sạng ເຄື່ອງ ກໍ່ສ້າງ
Đoàn Khạ nạ ຄະນະ
Đoàn kết Sả mắc khi ສາມັກຄີ
Đoàn thể Ông can chắt tặng ອົງການຈັດຕັ້ງ
Đọc Àn ອ່ານ
Đối (với) Pa phứt (tò) ປະພຶດ(ຕໍ່)
Đổi /trao đổi Piền /lẹc piền ປ່ຽນ/ ແລກປ່ຽນ
Đổi công Xòi liêu ຊ່ອຍລຽວ
Đối thoại Sổn thạ na ສົນທະນາ
Đối với Sẳm lắp ສຳລັບ
Đợi, chờ Lo thạ ລໍ ຖ້າ
Đợi, nếu Thạ ຖ້າ
Dối, nói dối Túa ຕົວະ
Đón tiếp Tọn hắp ຕ້ອນຮັບ
Đóng Ăt ອັດ
Đồng bằng Thồng phiêng ທົງພຽງ
Đồng chí Sạ hải ສະຫາຍ
Đông đảo Nả nẹn ໜາແໜ້ນ
Đóng dấu   Chặm ta          ຈ້ຳຕາ
Đóng dấu   Ti ta ຕີຕາ            
Động từ Khăm căm mạ ຄຳກຳມະ
Đồng ý Hến đi ເຫັນດີ
Đủ Khốp ຄົບ
Đủ Pho ພໍ
Dự đoán, dự định Cạ ກະ
Đu đủ giã Tăm mạc hùng ຕຳໝາກຫຸ່ງ
Dù là, dù sẽ là Thởng chạ ເຖິງຈະ
Du lịch Thòng thiều ທ່ອງທ່ຽວ
Dù ra sao, dù ra đi nữa Thởng chạ pên ເຖິງຈະເປັນ
Dù rằng, mặc dù Mèn và ແມ່ນ ວ່າ
Đủ rồi Pho lẹo ພໍແລ້ວ
Đủ, thiếu Khốp, pho khạt, bò khốp  ຄົບ , ພໍ ຂາດ , ບໍ່ ຄົບ
Đũa Mạy thù ໄມ້ທູ່
Đưa Nhừn ຍື່ນ
Dưa hấu Mạc mô ໝາກໂມ
Dựa vào Ìng sầy  ອິ່ງ ໄສ່
Đùi              Cốc khả ກົກຂາ          
Dùng Xạy ໄຊ້
Đúng Thực ຖືກ
Đừng ຢ່າ
Dùng cho Sẳm lắp ສຳລັບ
Dừng lại  Dút            ຢຸດ
Đúng lúc Pho đi ພໍດີ
Dựng nhà (sàn) Púc hươn ປຸກເຮືອນ
Đừng sờ                Dà tẹ toọng ຢ່າແຕະຕ້ອງ      
Đúng trưa Ton thiềng ຕອນ ທ່ຽງ
Đừng vội Dà phạo ຢ່າຟ້າວ
Đúng, sai Thực, phít ຖືກ, ຜິດ
Được Đạy ໄດ້
Được chưa? Đạy lẹo bo ໃດ້ ແລ້ວ ບໍ
Được không? Đạy bo ໄດ້ ບໍ
Dưới Lùm ລຸ່ມ
Dưới Tạy ໃຕ້
Dưới đây Lùm nị ລຸ່ມນີ້
Dưới, ở dưới Phai tạy ພາຍໃຕ້
Đường                Nặm tan ນ້ຳຕານ       
Đường bộ Thang bốc ທາງບົກ
Đường cao tốc   Thang đuồn ທາງດ່ວນ      
Đường cong Thang khôộng ທາງໂຄ້ງ      
Đường đôi        Thang khù ທາງຄູ່         
Đường lối   Neo thang          ແນວທາງ
Đường một chiều Thang luông điêu ທາງລວງດຽວ      
Đường này Thang phị ທາງ ພີ້
Đường ngược chiều Thang loòng ທາງລ່ອງ      
Đường quốc lộ   Thang luổng ທາງຫລວງ 
Đường rẽ Thang bèng       ທາງແບ່ງ
Đường sá  Thạ nổn, hổn thang ຖະໜົນ, ຫົນທາງ
Đường sắt       Thang lốt phay ທາງລົດໄຟ         
Đường tắt  Thang lắt          ທາງລັດ
Đường thủy Thang nặm ທາງນ້ຳ
Đường trơn Thang mừn ທາງມື່ນ
Đường, hướng Thang ທາງ
E E  
Em Nọng ນ້ອງ
Em dâu      Nọng phạy ນ້ອງໄພ້     
Em gái              Nọng sảo ນ້ອງສາວ             
Em rể      Nọng khởi ນ້ອງເຂີຍ     
Em trai    Nọng xai ນ້ອງຊາຍ         
Em út                  Nọng lạ ນ້ອງຫລ້າ           
Ễnh ương kêu Ừng họng ອື່ງ ຮ້ອງ
G G  
Cày ໄກ່
Gà nấu (lẩu) Cày tộm ໄກ່ຕົ້ມ
Gà nướng Cày pịng ໄກ່ປີ້ງ
Gà quay           Cày pìn, cày ốp ໄກ່ປີ່ນ/ໄກ່ອົບ         
Ga,khăn trải giường Phạ pu tiêng ຜ້າປູຕຽງ
Gái Sảo ສາວ
Gầm sàn Cọng làng ກ້ອງ ລ່າງ
Gan                       Tắp ຕັບ  
Gân              Ên ເອັນ            
Gần Cạy ໃກ້
Găng tay nhỏ Thổng mư nọi ຖົງມືນ້ອຍ
Gáo múc nước  Buôi tắc nặm ບວຍຕັກນ້ຳ   
Gạo nếp Khạu sản niểu ເຂົ້າສານໜຽວ
Gáo nước Cạ puôi ກະປວຍ
Gạo tẻ Khạu sản chạo ເຂົ້າສານຈ້າວ
Gặp Phốp ພົບ
Gặp gỡ (tình cờ) Chơ ເຈິ
Gặp nhau Chơ căn ເຈີກັນ
Gấp, khẩn, nhanh Hêu ເຮວ
Gặt lúa Kiều khậu ກ່ຽວເຂົ້າ
Gàu  Cạ sộ          ກະໂຊ້
Gãy Hắc ຫັກ
Gầy Chòi ຈ່ອຍ
Gây tình cảm quen biết Khăm khoam lựng khơi ທຳຄວາມລຶ້ງເຄີຍ
Ghế Tằng ຕັ່ງ
Ghép, liên kết Khuốp ຄວບ
Ghi nhớ  Chốt chăm          ຈົດຈຳ
Ghi, chép Chốt (chốch) ຈົດ
Nhẳng ຫຍັງ
Giá La kha ລາຄາ
Gia cầm Sắt mi pịc ສັດມີປີກ
Giá đắt La kha pheng ລາຄາແພງ
Gia đình Khọp khua ຄອບຄົວ
Giá đỗ                 Mạc thùa ngoọc ໝາກຖົ່ວງອກ      
Giá rẻ La kha thực ລາຄາຖືກ
Giá sách Thản sày pựm ຖານໃສ່ປື້ມ
Giá trị Khún khà ຄຸນຄ່າ
Gia vị Khường hỏm  ເຄື່ອງຫອມ
Giấc mơ Sú bín ສຸບິນ
Giai cấp  Xổn xặn          ຊົນຊັ້ນ
Giám đốc Ăm nuôi kan ອຳນວຍການ
Giám đốc Phụ ăm nuôi kan ຜູ້ອຳນວຍການ
Giảm xuống Lút lông ຫຼຸດລົງ
Giảng bài  Ạ thi bai bốt hiên ອະທິບາຍບົດຮຽນ
Giao (tục) Huồm pạ vê ni ຮ່ວມປະເວນີ
Giao (tục) Sị ສີ້
Giao cấu Xơng ເຊີງ
Giao lưu Can lẹc piền ການແລກປ່ຽນ
Giáo sư   Khu a chan       ຄູອາຈານ
Giáo sư     Sạt sạ đa chan ສາດສະດາຈານ      
Giao thông Khôm mạ na khôm ຄົມມະນາຄົມ         
Giáo viên A chan ອາຈານ
Giặt Xặc ຊັກ
Giật câu Xít bết ຊິດເບັດ
Giày Cp ເກີບ
Giây Ví na thi ວິນາທີ
Giấy Chịa ເຈ້ຍ
Giấy các bon  Chịa cạc bon  ເຈ້ຍກາກບອນ
Giày da Cợp nẳng ເກີບໜັງ
Giấy đi đường   Bay đơn thang (ໜັງສື)ໃບເດີນທາງ
Giấy giới thiệu   Bay sá nở          ໃບສະເໜີ
Giấy phép Bay ạ nu nhạt ໃບອະນຸຍາດ
Giấy thấm    Chịa xạp          ເຈ້ຍຊາບ
Giầy thể thao Cợp ki la ເກີບກີລາ
Giấy vệ sinh Chịa ạ na may ເຈ້ຍອະນາໄມ
Giấy, bút máy  Chịa, pạc ca xưm ເຈ້ຍ, ປາກກາຊຶມ
Gió Lôm ລົມ
Giỏ   Cạ tho          ກະທໍ
Giờ Mông ໂມງ
Giờ mở hàng Vê la pợt hạn ເວລາເປິດຮ້ານ
Gió thổi Lôm phắt ລົມພັດ
Giỏ xôi Típ khậu ຕິບເຂົ້າ
Giò, chả               ຢ່ອ
Giỏi Kềng ເກັ່ງ
Giới nam Phệt xai ເພດຊາຍ
Giới nữ Phệt nhing ເພດຍິງ
Giới thiệu Năm pha ນຳພາ
Giới thiệu Nẹ năm ແນະນຳ
Giỏi, kém   Kềng, òn          ເກັ່ງ, ອ່ອນ
Giống (động vật) Neo phăn ແນວ ພັນ
Giống (thực vật) Neo púc ແນວປຸກ
Giống, như Khư ຄື
Giữa Lạ vàng ລະຫວ່າງ
Giường /giường ngủ Tiềng /tiềng non ຕຽງ/ ຕຽງນອນ
Giúp đỡ Xuồi lửa ຊ່ວຍເຫຼືອ
Gỗ Mạy ໄມ້
Gối Mỏn ໝອນ
Gọi Ợn ເອີ້ນ
Gỏi (đặc sản Lào) Lạp ລາບ
Gội đầu               Sạ hủa ສະຫົວ         
Gói hàng Mắt khường, hò khường ມັດເຄື່ອງ, ຫໍ່ເຄື່ອງ
Góp ý kiến Pạ cọp khăm hến ປະກອບຄຳເຫັນ
Gửi Phạc ຝາກ
Gửi Sồng ສົ່ງ
Gửi công văn  Sồng nẳng sử thang can ສົ່ງໜັງສືທາງການ
Gửi lời Phạc khoam ຝາກຄວາມ
Gừng Khỉng ຂິງ
H H  
Hạ cánh       Lông chọt ລົງຈອດ       
Hạch toán kinh tế Lày liêng sệt thá kít  ໄລ່ລຽງເສດຖະກິດ
Hải quan Pha sỉ ພາສີ
Hạn hán Phay hẹng lẹng ໄພແຫ້ງແລ້ງ
Hân hạnh Nhin đi ຍິນ ດີ
Hàng Hạn ຮ້ານ
Hàng Thẻo ແຖວ
Hàng ăn uống Hạn kin đừm ຮ້ານ ກິນດືື່ມ
Hàng Bách hoá tổng hợp Hạn sắp phạ sỉn khạ ຮ້ານຊັບພະສິນຄ້າ
Hàng bán cá Hạn khải pa ຮ້ານຂາຍປາ
Hàng bán đồ thủ công Hạn khải khường hắt thạ căm ຮ້ານຂາຍເຄື່ອງຫັດ ຖະກຳ
Hàng bán quần áo Hạn khải sựa phạ ຮ້ານຂາຍເສື້ອຜ້າ
Hàng bán thịt Hạn khải xịn ຮ້ານຂາຍຊີ້ນ
Hàng cắt tóc Hạn tắt phổm ຮ້ານ ຕັດຜົມ
Hàng chụp ảnh Hạn thài hụp ຮ້ານ ຖ່າຍຮູບ
Hang đá          Thặm hỉn ຖ້ຳຫີນ               
Hàng giờ Pên xùa mông ເປັນຊົ່ວໂມງ
Hàng hóa Sỉn khạ ສິນຄ້າ
Hàng không Việt Nam  Sải kan bin Việt Nam ສາຍການບີນ ຫວຽດນາມ
Hàng may đo Hạn tắt khường ຮ້ານ ຕັດເຄື່ອງ
Hàng may mặc Hạn tắt nhíp ຮ້ານຕັດຫຍີບ
Hàng mỹ nghệ Hạn sị lạ pạ hắt thạ kăm ຣ້ານສິລະປະຫັດ ຖະກຳ      
Hàng năm Lai pi ລາຍປີ
Hàng năm Pạ chăm pi ປະຈຳປີ
Hàng ngày Lai văn ລາຍວັນ
Hàng trang điểm Hạn sởm suồi ຮ້ານ ເສີມສວຍ
Hàng tuần Tè lạ a thít ແຕ່ລະອາທິດ
Hành           Phắc bùa/ hỏm bùa ຜັກບົ່ວ / ຫອມບົ່ວ
Hành khách Khôn đôi sản ຄົນໄດຍສານ      
Hành khô           Phắc bùa hẹng ຜັກບົ່ວແຫ້ງ         
Hành lang Lạ biêng ລະບຽງ
Hành lý Hịp khường ຫີບເຄື່ອງ
Hạnh phúc Khoam súc ຄວາມ ສູກ
Hành tây Phắc bùa hủa nhày ຜັກບົ່ວຫົວໃຫຍ່
Hành tươi Phắc bùa sốt ຜັກບົ່ວສົດ
Hát Họng, lăm, khắp ຮ້ອງ ລຳ ຂັບ
Hắt hơi Cham ຈາມ 
Hạt lạc                 Mạc thùa đin ໝາກຖົ່ວດີນ      
Hạt sen                 Mạc bua ໝາກບົວ      
Hạt vừng Mạc nga ໝາກງາ              
Hay quên Măc lưm ມັກລືມ
Hãy, cần phải Chồng ຈົ່ງ
Hệ thống Lạ bốp ລະບົບ
Hẹn gặp lại Phốp căn mày ພົບກັນໃໝ່
Hết Mốt ໝົດ
Hiếm, thiếu, dậy thì Ham ຮາມ
Hiện tại   Pạ chu băn          ປະຈຸບັນ
Hiệp định  Sẳn nha          ສັນຍາ
Hiệp ước  Sổn thí sẳn nha  ສົນທິສັນຍາ
Hiểu Khậu chay ເຂົ້າໃຈ
Hiệu Nhì họ ຍີ່ຫໍ້
Hiệu   Phổn lốp          ຜົນລົບ
Hiệu bán sách Hạn khải pựm ຮ້ານຂາຍປື້ມ
Hiệu thuốc Hạn khải da ຮ້ານຂາຍຢາ
Hiệu trưởng Ăm nuôi can hông hiên ອຳນວຍການໂຮງຮຽນ      
Hiệu trưởng Hủa nạ ăm nuôi can ຫົວໜ້າອຳນວຍການ
Hình ảnh Hụp ຮູບ
Hình cầu Hụp nuồi côm ຮູບໜ່ວຍກົມ
Hình chữ nhật Hụp sì che sạc ຮູບສີ່ແຈສາກ
Hình đa giác Hụp lải liềm ຮູບຫຼາຍຫຼ່ຽມ
Hình dáng  Hụp xông          ຮູບຊົງ
Hình dáng Vạt xông ວາດຊົງ
Hình học  Lê khả khạ nít       ເລຂາຄະນິດ
Hình như Khư và ຄື ວ່າ
Hình tam giác Hụp sảm chê ຮູບສາມແຈ
Hình thoi Hụp đọc chăn ຮູບດອກຈັນ
Hình tròn Hụp vông môn ຮູບວົງມົນ
Hình vuông Hụp chắt tú lắt ຮູບຈັດຕຸລັດ
Ho Ay ໄອ 
Ho  Pên ay          ເປັນໄອ
Hổ Sửa ເສືອ
Họ Khẩu ເຂົາ
Họ Nam sạ cun ນາມ ສະກຸນ
Hộ chiếu   Nẳng sử phàn đen ໜັງສືຜ່ານແດນ      
Hộ chiếu quá cảnh Chẹng phàn ແຈ້ງຜ່ານ
Họ hàng    Nhạt tí phì noọng ຍາດຕິພີ່ນ້ອງ   
Họ hàng, dòng họ Xựa sải ເຊື້ອສາຍ
Họ ngoại Xựa mè ເຊື້ອແມ່ 
Họ nội Xựa phò ເຊື້ອພໍ່           
Hoa Đọc mạy ດອກໄມ້
Hòa bình Sẳn tí phạp ສັນຕິພາບ
Hoa chuối Mạc pi ໝາກປີ         
Hóa đơn Bay bin ໃບບິນ
Hóa học  Khê mi sạt       ເຄມີສາດ
Hoa quả Đọc mạy ດອກ ໄມ້
Hoa quả Mạc mạy ໝາກໄມ້
Họa sĩ Nắc tệm ນັກແຕ້ມ         
Hỏa táng  Phẩu sốp     ເຜົາສົບ
Hoặc, hay Lử ຫືລ
Hoàn cảnh Sạ phạp ສະພາບ
Hoan nghênh Xôm xơi ຊົມເຊີຍ
Hoàn thành khóa học, tốt nghiệp ra trường Chốp chạc hông hiên ຈົບຈາກໂຮງຮຽນ
Hoàn thành, kết thúc Sẳm lắt ສຳເລັດ
Hoàng thân Sạ đết chậu ສະເດັດເຈົ້າ
Học Hiên ຮຽນ
Học đọc Hiên àn ຮຽນອ່ານ
Học sinh  Nắc hiên          ນັກຮຽນ
Học tập Hằm hiên ຮ່ຳຮຽນ
Học viện Sạ thả banh ສະຖາບັນ
Học viết Hiên khiển ຮຽນຂຽນ
Học, nghiên cứu Sức sá ສຶກສາ
Hôi Mến ເໝັນ
Hỏi Thảm ຖາມ
Hội Sạ ma khôm ສະມາຄົມ
Hội hè  Bun than ບຸນທານ
Hội nghị   Cong pạ xúm       ກອງປະຊຸມ
Hỏi thăm Thảm khào ຖາມຂ່າວ
Hội thảo, tập huấn Sẳm mạ na ສຳມະນາ
Hội trường       Họng pạ xúm ຫ້ອງປະຊຸມ            
Hội viên  Sá ma xíc          ສະມາຊິກ
Hỏi, cưới   Sù khỏ, tèng đoong ສູ່ຂໍ, ແຕ່ງດອງ
Hôm nay mưa to Mự nị phổn tốc heng ມື້ນີ້ຝົນຕົກແຮງ
Hơn Kùa ກ່ວາ
Hơn hết Kùa mù ກ່ວາໝູ່
Họng Kho ຄໍ
Hộp Cắp, kòng ກັບ, ກ໋ອງ
Họp hành, hội họp Pạ xúm ປະຊຸມ
Hợp tác Huồm mư ຮ່ວມມື
Huấn luyện   Ốp hôm          ອົບຮົມ
Hướng dẫn Nẹ năm ແນະນຳ
Hữu nghị Mít tạ phạp ມິດຕະພາບ
Huyện, Phố Mương ເມືອງ
Huyết áp cao  Khoam đănlượtsủng ຄວາມດັນເລືອດສູງ
Huyết áp thấp Khoam đăn lượt tằm ຄວາມດັນເລືອດຕ່ຳ   
I I  
Ỉa chảy  Thọng xú          ທ້ອງຊຸ
In tài liệu  Phim ê cạ sản  (ປຮິນ)ພິມເອກະສານ
Ít Nọi ໜ້ອຍ
K K  
Kể cả Huôm thăng ຮວມທັງ
Kẻ cướp Chôn man ໂຈນມານ
Kế hoạch Phẻn can ແຜນການ
Kế toán học Sạ thí tí sạt ສະຖິຕິສາດ
Kế, cận Thắt ຖັດ
Kem cốc           Cạ lem choọc ກະແລມຈອກ         
Kem dưỡng tóc Khim băm lung phổm ຄີມບຳລຸງຜົມ   
Kem gội đầu        Khim sạ phổm ຄີມສະຜົມ      
Kem que           Cạ lem mạy ກະແລມໄມ້         
Kéo Đưng ດຶງ
Kéo cắt tóc        Mịt tắt phổm ມີດຕັດຜົມ      
Kết hợp,cùng nhau Huồm ຮ່ວມ
Kết luận Sạ lúp luôm ສະຫລຸບລວມ
Kết quả  Mạc phổn          ໝາກຜົນ
Kết quả, thành quả Phôn ຜົນ
Kêu Họng ຮ້ອງ
Khá    Pho sổm khuôn  ພໍສົມຄວນ
Khả năng    Khoam ạt sả mạt  ຄວາມອາດສາມາດ
Khác Ừn ອື່ນ
Khác nhau Tàng căn ຕ່າງ ກັນ
Khách Khẹc ແຂກ
Khách quan   Pha vạ vi sảy       ພາວະວິໄສ
Khách sạn Hông hem ໂຮງແຮມ            
Khách sạn quốc tế Hông hem sả côn ໂຮງແຮມສາກົນ   
Khai báo nhập cảnh Chẹng khậu ແຈ້ງເຂົ້າ
Khai báo thị thực Chẹng vi sa ແຈ້ງວິຊາ
Khai báo xuất cảnh Chẹng ọoc ແຈ້ງອອກ
Khai vị Khỏng kẹm ຂອງແກັມ
Khăn  Phe         ແພ
Khăn mặt Phạ xết nạ ຜ້າເຊັດໜ້າ
Khăn tắm Phe ạp nặm ແພອາບນ້ຳ
Khăn tay       Phạ xết mư ຜ້າເຊັດມື      
Kháng chiến Tò tạn ຕໍ່ຕ້ານ
Khẳng định  Xị khạt  ຊີ້ຂາດ
Khảo cổ học Bu han khạ đi ບູຮານຄະດີ         
Khắp, toàn thể Thùa ທົ່ວ
Khẩu hiệu Khăm khoẳn ຄຳ ຂວັນ
Khâu trung tâm Khọp chay cang  ຂອບໃຈກາງ
Khay        Pha thạt ພາທາດ      
Khỉ Ling ລີງ
Khó Nhạc ຍາກ
Khô khan Hẹng lẹng ແຫ້ງແລ້ງ
Khoa Khạ nẻng ຂະແໜງ
Khoá Kun che ກຸນແຈ 
Khoa học Ví thạ nha sạt ວິທະຍາສາດ
Khoa học tự nhiên Vị thạ nha sạt thăm mạ sạt ວິທະຍາສາດ ທຳ ມະ ສາດ
Khoa học xã hội Vị thạ nha sạt sẳng khôm ວິທະຍາສາດສັງຄົມ
Khoa nhi Phạ nẹc đếc ພະແນກເດັກ
Khoa, sở, cục Phạ nẹc ພະແນກ
Khoai lang Măn đạng ມັນດ້າງ
Khoai sọ Măn phược ມັນເຜືອກ
Khoai tây Mạc phạ lằng ມັນຝຣັ່ງ, ມັນຝະລັ່ງ
Khoai tây Măn phạ lằng ມັນຝະລັ່ງ
Khoảng Pạ man ປະມານ
Khoảng (thời gian) Xền ເຊັ່ນ
Khoảng cách Lay nhạ hàng ໄລຍະຫ່າງ
Khoảng chừng, dây phơi Hao ຮາວ
Khoảng thời gian Lay nhạ vê la ໄລຍະເວລາ
Khoảng từ Pạ man tè ປະມານແຕ່
Khoảng, chặng Lay nhạ ໄລຍະ
Khởi đầu, xuất phát Đặng ດັ້ງ
Không có gì Bò pên nhẳng ບໍ່ ເປັນ ຫຍັງ
Không đắt - rẻ rồi pheng- thực lẹo ບໍ່ແພງ - ຖືກແລ້ວ
Không được Bò đạy ບໍ່ໃດ້
Không phải Bò mèn ບໍ່ ແມ່ນ
Không sao Bò pên nhẳng ບໍ່ ເປັນ ຫຍັງ
Khu dân cư Cùm bạn  ກຸ່ມບ້ານ
Khu vực, vùng Khệt ເຂດ
Khuy, cúc Cạ đúm ກະດຸມ
Khuya khoắc Đớc đừn thiềng khưn ເດິກດື່ນທ່ຽງຄືນ
Khuyến khích, cổ vũ Sồng sởm  ສົ່ງເສີມ
Khuỷu tay          Khọ sọc ຂໍ້ສອກ          
Kia Nặn, dù hặn ນັ້ນ, ຢູ່ຮັ້ນ
Kia , đằng kia Hặn ຫັ້ນ
Kia, đấy Phụn ພຸ້ນ
Kiếm ăn Hả kin ຫາກີນ
Kiểm tra Cuột ca          ກວດກາ
Kiềng Khiêng ຄຽງ
Kiết lị  Thọng bít          ທ້ອງບິດ
Kính Nắp thử ນັບຖື
Kính cận Vèn tà sẳm lắp khôn sẻng ta sặn ແວ່ນຕາສຳລັບຄົນ ແສງຕາສັ້ນ
Kính đen Vèn mựt ແວ່ນມືດ
Kinh doanh xí nghiệp Vi sả há kít  ວິສາຫະກິດ
Kinh nghiệm, bài học  Bốt hiên          ບົດຮຽນ
Kính râm Vèn căn đẹt ແວ່ນກັນແດດ
Kinh tế Sệt thạ kít ເສດຖະກິດ
Kính thưa Cạp hiên ກາບຮຽນ
Kính thưa Khỏ hiên ຂໍຮຽນ
Kính yêu Nắp thử lẹ hắc pheng ນັບຖືແລະຮັກແພງ
Kớp kớp Cớp cớp ເກິບເກິບ
Ky lô ກີ ໂລ
Ký rưởi Lo khờng ໂລ ເຄິ່ງ
Kỹ sư  Nắc vi xa vạ con  ນັກວິສາວະກອນ
Kỹ sư Ví lạ va kon ວິລະວະກອນ
Ký túc xá Hỏ phắc ຫໍ ພັກ
L L  
Lá cây Bay mạy ໃບ ໄມ້
Là gì? Cái gì? Mèn nhẳng ແມ່ນ ຫຍັງ
Lá lốt Phắc i lớt ຜັກອີເລີດ
Lá tre Bay phày ໃບ ໄຜ່
Là, nên, thành Pên ເປັນ         
Là, phải, đúng Mèn ແມ່ນ
Lạc              Thùa đin ຖົ່ວດີນ            
Lạc hậu   Lạ lẳng          ຫລ້າຫລັງ
Lại đây  Ma nị            ມານີ້
Lái xe              Khắp lốt ຂັບລົດ            
Làm Hết ເຮັດ
Làm bạn Khộp hả ຄົບຫາ
Làm chủ Pên chậu ເປັນເຈົ້າ
Làm gì Hết nhẳng ເຮັດ ຫຍັງ
Lâm nghiệp  Can pà mạy          ການປ່າໄມ້
Lâm nghiệp Pà mạy ປ່າໄມ້            
Làm ơn Cạ lu na ກາລູນາ
Làm sao? Pên nhẳng  ເປັນຫຍັງ 
Làm văn  Hắt tèng          ຫັດແຕ່ງ
Làm việc Hết việc ເຮັດວຽກ
Làm xấu mặt Khựp nạ ຄືບໜ້າ
Làm, thực hiện Thăm ທຳ
Lần Khặng ຄັ້ງ
Lần đầu tiên Khặng lẹc ຄັ້ງແລກ
Lần đầu, đầu tiên Thăm ích ທຳອິດ
Lần sau Thừa nạ ເທື່ອ ໜ້າ
Lần thứ Khặng thi ຄັ້ງທີ
Láng giềng  Cạy khiêng  ໃກ້ຄຽງ
Làng, bản Bạn ບ້ານ
Lạnh Nảo, dên ໜາວ, ເຢັນ
Lãnh sự Công sủn ກົງສຸນ
Lao động Heng ngan ແຮງງານ
Lắp đặt Tít tặng ຕິຶດຕັ້ງ
Lập trường  Lắc mặn          ຫລັກໝັ້ນ
Lạp xường          Sạy cọc ໄສ້ກອກ
Lạp xường rán Sạy cọc chưn ໄສ້ກອກຈືນ         
Lạt Chang ຈາງ
Lạt Chụt ຈືດ
Lâu Đôn ດົນ
Lẩu Tộm nhăm ຕົ້ມຍຳ
Lâu đài Hỏ hông ຫໍໂຮງ
Lâu, chậm Đôn ດົນ
Lấy Âu ເອົາ
Lạy Nốp ນົບ
Lấy / không lấy Âu / bò âu ເອົາ / ບໍເອົາ
Lấy giọng Âu siểng ເອົາສຽງ
Lấy không Âu bo ເອົາບໍ
Lễ tân Phí thi can ພິທີການ
Lên Khựn ຂຶ້ນ
Lên lương Khựn ngơn đươn ຂຶ້ນ ເງິນເດືອນ
Lên nhà mới Khựn hươn mày ຂຶ້ນເຮືອນ ໃໝ່
Lên núi Khựn phu ຂຶ້ນພູ
Lịch sử Pạ lắt sạt ປະຫວັດສາດ
Lịch sử  Pạ vắt sạt          ປະຫວັດສາດ
Lịch sự, sạch gọn Hiệp họi ຮຽບຮ້ອຍ
Liếm Lia ເລຍ
Liên tục, liên quan Nường ເນື່ອງ
Lò (bếp) Tâu ເຕົາ
Lỗ lãi  Lúp thưn, đạy căm lay ຫລຸບທຶນ, ໄດ້ກຳໄລ
Lò lửa, bếp lửa Tâu phay ເຕົາໄຟ 
Lỗ miệng Hu pạc ຮູປາກ
Lỗ mũi Hu đăng ຮູດັງ
Lỗ tai nai Hủ quang  ຫູ ກວາງ
Lô/ ký lô Lô/kí lô ໂລ/ ກິໂລ
Loại Pa phệt ປະ ເພດ
Loại, kiểu Xạ nít ຊະນິດ
Lợi ích Pạ nhột ປະໂຫຍດ
Lối ra           Thang oọc ທາງອອກ      
Lối vào                Thang khậu ທາງເຂົ້າ      
Lớn Nhày ໃຫ່ຍ
Lợn Mủ ໝູ
Lợn quay         Mủ pìn ໝູປີ່ນ            
Lòng lợn           Khường nay mủ ເຄື່ອງໃນໝູ         
Lông mày     Khổn khịu ຂົນຄີ້ວ         
Lông mi Khổn ta  ຂົນ ຕາ
Lớp học  Họng hiên       ຫ້ອງຮຽນ
Lợp lá cây Mung bay mạy ມຸງໃບໄມ້
Lợp ngói Mung đín khỏ ມຸງດິນຂໍ
Lợp tôn Mung sẳng ca sỉ ມຸງສັງກະສີ
Lợp tranh Mung nhạ ມຸງຫຍ້າ
Lựa Lược ເລືອກ
Lưng           Lẳng ຫລັງ             
Lược           Vỉ ຫວີ         
Luộc rau cải        Luộc phắc cạt ລວກຜັກກາດ         
Lưỡi                Lịn ລີ້ນ
Lười biếng Khị khạn ຂີ້ ຄ້ານ
Lười biếng Khị khui ຂີ້ຄູຍ
Luông Pha Bang Luông pha bang ຫລວງ ພະ ບາງ
Lương thực   Sạ biêng          ສະບຽງ
Lưu thông  Cho lá chon          ຈໍລະຈອນ
Lưu trữ  Sẳm nâu          ສຳເນົາ
Lý do,ngyên nhân Hệt phổn ເຫດຜົນ
Lý lịch   Xi vạ pạ vắt          ຊີວະປະຫວັດ
Lý luận Thít sạ đi ທິດສະດີ
Ly, cốc Chọc ຈອກ
M M  
Má              Kẹm ແກ້ມ            
Xìng ຊຶ່ງ
Má hồng Cẹm đeng ແກ້ມແດງ
Mà, cái mà Xừng ຂຶ່ງ
Mà, là, thì Thì ທີ່
Mặc Nùng ນຸ່ງ
Mặc ấm Nùng ùn  ນຸ່ງອູ່ນ
Mặc đồ Nùng khường ນຸ່ງ ເຄື່ອງ
Mặc dù Thởngvà ເຖິງວ່າ
Mặc dù là, tuy rằng Thởng mèn và ເຖິງແມ່ນວ່າ
Mái nhà Lẳng kha ຫລັງຄາ
Mai táng  Phẳng sốp       ຝັງສົບ
Mắm cá    Pa đẹc ປາແດກ    
Mắm tôm Cạ pi ກະປິ   
Mặn Khêm ເຄັມ
Mang Thử ຖື
Măng ໜໍ່
Mang theo, mang đi Âu pay ເອົາໄປ
Mạnh khỏe Khẻng heng ແຂງ ແຮງ
Mập, xoa bóp, chấm Tụi ຕຸ້ຍ
Mất Sỉa ເສຍ
Mắt              Ta ຕາ            
Mắt Ta ຕາ
Mật              Nặm tan ọi (đường mía) ນ້ຳຕານອ້ອຍ         
Mặt Nạ ໜ້າ
Mát (lạnh) Dên ເຢັນ
Mật độ dân cư Khoam nả nẹn ຄວາມໜາແໜ້ນ
Mắt kính Vèn ta ແວ່ນຕາ
Mát lòng Dến chây ເຢັນໃຈ
Mặt trái xoan Nạ on xon ໜັາ ອນຊອນ
Mặt trận  Neo hôm          ແນວໂຮມ
Mặt trời Ta vến ຕາເວັນ
Mặt trời lặn Ta vến tốc ຕາເວັນຕົກ
Mặt trời mọc Ta vến khựn ຕາເວັນຂຶ້ນ
Máu             Lượt ເລືອດ            
Màu đen Sỉ đăm ສີ ດຳ
Màu đỏ Sỉ đeng ສີ ແດງ
Màu trắng Sỉ khảo ສີ ຂາວ
Mẫu tự Tua ắc sỏn ຕົວອັກສອນ
Màu vàng Sỉ lưởng ສີ ເຫືລອງ
Màu xanh Sỉ khiểu ສີ ຂຽວ
Màu xanh da trời Sỉ phạ ສີ ຟ້າ
Mẫu, kiểu Bẹp ແບບ
Mày Mưng ມຶງ
Mây Mệc ເມກ
Mấy Chắc ຈັກ
Máy ảnh Kọng thài hụp  ກ້ອງຖ່າຍຮູບ
Máy bay      Hưa bin, nhôn ເຮືອບີນ,ຍົນ      
Máy bay phản lực Nhôn ai phồn ຍົນອາຍພົ່ນ     
Máy bộ đàm    Chắc phô ni  ຈັກໂຟນິ
Máy bơm nước Chắc sup nặm ຈັກສູບນ້ຳ
Máy điều hòa E (phiên âm Air) ແອ
Máy giặt Chắc xặc khường ຈັກຊັກເຄື່ອງ
Máy lửa Cắp phây ກັບ ໄຟ
May mắn Xộc đi ໂຊກ ດີ
Máy quạt Phắt lôm ພັດລົມ
Máy sấy tóc        Khường pau phổm ເຄື່ອງເປົາຜົມ      
Mẹ ແມ່
Mẹ nuôi Mè liệng ແມ່ລ້ຽງ
Mê tín  Xừa thử ngôm ngoai ເຊື່ອຖືງົມງວາຍ
Mèo Meo ແມວ
ໝີ່
Mí mắt        Him ta ຮີມຕາ         
Miến                     Lọn ລ້ອນ   
Miến gà         Lọn sày cày ລ້ອນໃສ່ໄກ່         
Miền rừng Pà mạy ປ່າໄມ້
Mình, bản thân, con chữ Tua ຕົວ
Mình, tự mình Êng ເອງ
Mỡ                   Nặm măn ນ້ຳມັນ
Mở Khảy ໄຂ
Mợ Nạ phạy ນ້າໄພ້       
Mỡ heo nặm măn mủ ນ້ຳມັນໝູ
Mở rộng   Pợt quạng          ເປີດກ້ວາງ
Mơ ước  Phảy phẳn ໃຝຝັນ
Mỏ, địa chất Bò hè, tho lạ ni sạt ບໍ່ແຮ່,ທໍລະນີສາດ
Mỗi Tè lạ ແຕ່ລະ
Mọi Thúc ທຸກ
Mời Xơn ເຊີນ
Mời / xin mời Xơn / khỏ xơn ເຊີນ / ຂໍເຊີນ
Mời lên xe Xơn khựn lốt ເຊີນຂຶ້ນລົດ
Mọi người Thúc khôn ທຸກຄົນ
Mời vào Xơn khậu ma ເຊີນເຂົ້າມາ
Mới xong Hả cò lẹo ຫາ ກໍ່ ແລ້ວ
Mới, lại Mày ໃໝ່
Mới, rồi mới Chừng ຈຶ່ງ
Mồm, miệng, môi Pạc, him pạc ປາກ,ຮີມປາກ   
Môn học  Vi xa          ວິຊາ
Món tráng miệng đồ ngọt, đồ ăn lúc rảnh rỗi (ăn nhẹ) Khỏng vản, a hản vàng ຂອງຫວານ/ອາຫານວ່າງ    
Mông           Cộn ກົ້ນ            
Móng chân        Lếp tin ເລັບຕີນ         
Móng tay           Lếp mư ເລັບມື            
Một ít Nọi điều ໜ້ອຍ ດ່ຽວ
Một lát Bứt điều ບຶດ ດ່ຽວ
Một lát Chắc nọi ຈັກໜ້ອຍ
Một người Khôn điều ຄົນ ດ່ຽວ
Một người Phụ điều ຜູ້ ດ່ຽວ
Một số Chăm nuôn nừng ຈຳນວນໜຶ່ງ
Một, đơn Điêu ດຽວ
Muộc         ມວກ
Mù quáng   Ngôm ngoai ງົມງວາຍ
Mua Xự ຊື້
Mưa Phổn tốc ຝົນຕົກ
Mùa đông Lạ đu lẹng ລະດູແລ້ງ
Mùa đông Lạ đu nảo ລະດູໜາວ
Mua giỏ Xự típ ຊື້ຕິບ
Múa hát Phọn lăm ຟ້ອນລຳ
Mùa hè Lạ đu họn ລະດູຮ້ອນ
Mùa mưa Lạ đu phổn ລະດູຝົນ
Mùa thu Lạ đu bay mạy lôn ລະດູໃບໄມ້ຫລົ່ນ
Mùa xuân Lạ đu ban mày ລະດູບານໃໝ່
Mục lục  Sả lạ ban          ສາລະບານ
Mục tiêu, đích, chỉ tiêu Khạt mải ຄາດໝາຍ
Mực xào        Pa mực khụa ປາມຶກຂົ້ວ         
Mực, bút chì  Nặm mực, sỏ  ນ້ຳມຶກ, ສໍ
Mùi Kìn ກິ່ນ
Mũi Đăng ດັງ
Mũi hếch Đăng pớt ດັງເປິດ
Mùi tầu Phắc hỏm nảm, hỏm pê ຜັກຫອມໜາມ, ຫອມເປ
Mùng, màn Mụng ມຸ້ງ
Muối Cưa ເກືອ
Muốn Dạc ຢາກ
Muộn Xạ ຊ້າ
Muốn được Dạc đạy ຢາກໄດ້
N N  
Nai Quang ກວາງ
Nải, chùm, bó Vỉ ຫວີ
Năm Pi ປີ
Nấm Hết ເຫັດ
Năm Ất Sửu Pi hắp sạ lủ ປີຮັບສະຫຼູ
Năm Bính Thân Pi hoai sạ ngạ ປີຮວາຍສະງ້າ
Năm mới Pi mày ປີໃໝ່
Năm thứ nhất Pi thi nừng ປີທີໜຶ່ງ
Nắng Đẹt ແດດ
Nâng cao  Nhốc sủng          ຍົກສູງ
Nâng cốc Nhốc chọc ຍົກຈອກ
Nào Đẩy ໃດ
Nấu dai       Tộm nhạp ຕົ້ມຍາບ         
Nấu nhừ         Tộm pười ຕົ້ມເປື່ອຍ         
Này Phị ພີ້
Nếm cá Xiêm pa  ຊຽມປາ
Nếm canh Xim kêng  ຊີມເກງ
Nên Khuôn ຄວນ
Nên làm Khuôn hệt ຄວນເຮດ
Nếp sống Bẹp phẻn đăm lông xi vít ແບບແຜນດຳລົງຊີວິດ
Nếu Thạ ຖ້າ    
Nếu mà Thạ và ຖ້າ ວ່າ
Ng nhân, lý do Hệt ເຫດ
Ngã ba  Sảm nhẹc          ສາມແຍກ
Ngã tư  Sì nhẹc          ສີ່ແຍກ
Ngài Thàn ທ່ານ
Ngậm Khạp ຄາບ
Ngân hàng Thạ na khan ທະນາຄານ
Ngần nào? Hao đây ຮາວໃດ
Ngày Mự ມື້
Ngày Văn thi ວັນ ທີ
Ngày hôm nay Mự nị ມື້ນີ້
Ngày hôm qua Mự vản nị          ມື້ຫວານນີ້
Ngày kia  Mự hư          ມີ້ຮື
Ngày làm việc Văn hết việc ວັນເຮັດວຽກ
Ngày lao động Văn ọc heng ngan ວັນອອກແຮງງານ
Ngày mai  Mự ừn          ມື້ອື່ມ
Ngày nghỉ Văn phắc ວັນພັກ
Ngày nhà giáo Văn khù hèng xạt ວັນຄູແຫ່ງຊາດ
Ngày quốc khánh Văn xạt ວັນຊາດ
Ngày quốc tế l/ động Văn căm mạ còn sả kôn ວັນກຳມະກອນສາກົນ
Ngày quốc tế phụ nữ Văn mè nhing sả kôn ວັນແມ່ຍິງສາກົນ
Ngày quốc tế thiếu nhi Văn đếc nọi sả kôn ວັນເດັກນ້ອຍສາກົນ
Ngày thành lập Đảng Văn sạng tặng phắc ວັນສ້າງຕັ້ງພັກ
Nghe đài Phăng thếp ພັງເທັບ
Nghề nghiệp  A xịp          ອາຊີບ
Nghe nhạc Phăng pheng ຟັງເພງ
Nghe tin Nhin khào ຍິນຂ່າວ
Nghe, nghe thấy Nhin ຍິນ
Nghỉ Phắc ພັກ
Nghỉ Phắc phòn ພັກຜອ່ນ
Nghị quyết  Mạ ti             ມະຕີ
Nghĩ rằng,tưởng là Khít và ຄິດວ່າ
Nghĩa trang liệt sĩ Pà xạ nắc hốp ປ່າຂ້ານັກຮົບ            
Nghiên cứu  Khộn khọa          ຄົ້ນຄ້ວາ
Ngô Sả li ສາລີ
Ngoài đây ra Noọc chạc nị ນອກຈາກນີ້
Ngoài đó ra Noọc chạc nặn ນອກຈາກນັ້ນ
Ngoại giao Can tàng pạ thệt ການຕ່າງປະເທດ      
Ngoại hình, bề ngoài Lai noọc ລາຍນອກ
Ngoại tệ Ngân (ta) tàng pạ thệt ເງິນຕາຕ່າງປະເທດ
Ngoại tệ Ngơn ta ເງິນຕາ
Ngoại thương Can khạ tàng pạ thệt ການຄ້າຕ່າງປະເທດ 
Ngoài, bên ngoài Noọc ນອກ
Ngồi Nằng ນັ່ງ
Ngôi (nhà) Lẳng ຫລັງ
Ngôi sao Đuông đao ດວງດາວ
Ngon Xẹp ແຊບ
Ngón chân        Địu tin ດີ້ວຕີນ            
Ngón tay           Địu mư ດີ້ວມື            
Ngọt Vản ຫວານ
Ngữ pháp  Vay nhạ con       ໄວຍະກອນ
Ngủ, nằm Non ນອນ
Ngựa Mạ ມ້າ
Ngựa chạy Mạ lèn ມ້າແລ່ນ
Ngực           Ấc ເອິກ            
Người Khôn ຄົນ
Người Phờn ເພິ່ນ
Người Phụ ຜູ້
Người bán hàng Phụ khải khường (ຄົນ)ຜູ້ຂາຍເຄື່ອງ
Người đánh cá Xao pa mông ຊາວປາມົງ         
Người phụ trách sinh viên Phu hắp phịt xọp nắc sức sả ຜູ້ຮັບຜິດຊອບນັກ ສຶກສາ   
Người yêu Khù hặc ຄູ່ຮັກ
Người yêu Phen ແຟນ
Người yêu Xụ ຊູ້
Nguồn vốn, quỹ Cong thứn ກອງທຶນ
Nguyên Thuộn ຖ້ວນ
Nguyên âm Sá lả ສະຫຼະ
Nguyện vọng  Pạt thạ nả          ປາດຖະໜາ
Nhà Hươn ເຮືອນ
Nhà bếp Hươn khua ເຮືອນຄົວ
Nhà cao Hươn sủng ເຮືອນສູງ
Nhà cửa Hươn xan ເຮືອນ ຊານ
Nhà khách chính phủ Hươn phắc lắt thạ ban ເຮືອນພັກລັດຖະບານ
Nhà khoa học Nắc vị thạ nha sạt ນັກວິທະຍາສາດ      
Nhà nghỉ       Hươn phắc ເຮືອນພັກ            
Nhà nghiên cứu Nắc khộn khọa ນັກຄົ້ນຄ້ວາ         
Nhà người giàu Hươn phụ hằng ເຮືອນຜູ້ຮັ່ງ
Nhà người nghèo Hươn phụ thúc ເຮືອນຜູ້ທຸກ
Nhà nước Hèng lắt ແຫ່ງລັດ
Nhà ở Hươn dù ເຮືອນຢູ່
Nhà quốc hội Hỏ sạ pha ຫໍສະພາ            
Nhà sàn Hươn hạn ເຮືອນຮ້ານ
Nhà sàn Tạ làng ຕະ ລ່າງ
Nhà thờ  Vắt khun phò  ວັດຄຸນພໍ່
Nhà văn              Xàng khiển ຊ່າງຂຽນ          
Nhà văn hóa Hỏ vắt thạ na thăm ຫໍວັດທະນາທຳ    
Nhà xây Hươn cò ເຮືອນກໍ່
Nhà xây Hươn tức ເຮືອນຕຶກ
Nhạc cụ, nhạc Đôn ti ດົນຕີ
Nhạc sĩ            Nắc đôn ti ນັກດົນຕີ         
Nhân dân Pạ xa xôn ປະຊາຊົນ
Nhân viên lễ tân Phạ nắc ngan tọn hắp ພະນັກງານຕ້ອນຮັບ 
Nhân, chia   Khun, hản          ຄູນ, ຫານ
Nhanh chân Vay tin ໄວຕີນ
Nhanh chóng Vay va ໄວວາ
Nhập khẩu  Khả khậu  ຂາເຂົ້າ
Nhau Căn ກັນ
Nhảy hát Tện lăm ເຕັ້ນລຳ
Nhé Đơ ເດີ
Nhé ເນາະ
Nhẹ nhẹ Bâu bâu ເບົາໆ
Nhé, với Đè ແດ່
Nhiệm kỳ A nhú pạ chăm can ອາຍຸປະຈຳການ
Nhiễm trùng  Tít mè phạ nhạt  ຕິດແມ່ພະຍາດ
Nhiễm trùng Tít pẹt ຕິດແປດ
Nhiệm vụ Nạ thì ໜ້າທີ່
Nhiệt độ Ún hả phum ອຸນຫະພູມ
Nhiệt tình Nặm chay phốt phựn ນ້ຳໃຈ ພົດພື້ນ
Nhiều,  ít Lải, nọi  ຫຼາຍ, ໜ້ອຍ
Nhìn xem Nem bờng ແນມເບິ່ງ
Nhỏ Nọi ນ້ອຍ
Nhớ Khít họt ຄິດ ຮອດ
Nhớ nhung,  thương nhớ Hôm phơng ຮົມເພິງ
Nhờ, vì, do Nhọn ຍ້ອນ
Nhóm, toán, phần Muột ໝວດ
Nhóm, vấn đề Sẳm ສຳ
Nhọt           Hủa phỉ ຫົວຝີ         
Như , chẳng hạn Xền ເຊັ່ນ
Như nhau Khư căn ຄື ກັນ
Như thế nào Mèn neo đẩy ແມ່ນ ແນວ ໃດ
Như thế nào Pền chăng đẩy ເປ່ນ ຈັງ ໃດ
Như thế nào? Khư neo đẩy ຄື ແນວ ໃດ
Như thế, như vậy Neo nặn ແນວນັ້ນ
Như vậy Sền điêu căn ເຊັ່ນ ດຽວ ກັນ
Như,  khác Khư, tàng ຄື,  ຕ່າງ
Nhức đầu Puột hủa ປວດຫົວ
Những Băn đa, thăng lải ບັນດາ, ທັງຫຼາຍ
Nhưng, lúc ແຕ່
Nhuộm tóc        Nhọm phổm ຍ້ອມຜົມ      
Nhường lời Pạ hạy vậu kòn ປະໃຫ້ເວົ້າກ່ອນ
Nĩa           Sọm ຊ້ອມ         
Măn, lao ມັນ, ລາວ
Nói Vậu ເວົ້າ
Nơi bán vé Bòn khải pị ບ່ອນຂາຍປີ້      
Nồi chảo    Mọ, mọ khảng       ໝໍ້, ໝໍ້ຂາງ
Nói chung, thông thường Thùa pay ທົ່ວໄປ
Nói chuyện Lôm căn ລົມ ກັນ
Nơi đặt vé        Bòn chòng pị ບ່ອນຈ່ອງປີ້      
Nơi đỗ xe Bòn chọt lốt ບ່ອນຈອດລົດ      
Nồi đồ xôi Khậu hủng ເຂົ້າຫຸງ
Nội dung Khọ khoam ຂໍ້ຄວາມ
Nơi kiểm tra Bòn kuột ບ່ອນກວດ
Nơi sinh Thì cợt   ທີ່ເກີດ
Nội tâm, tính tình Lai nay ລາຍໃນ
Nơi trả tiền Bòn chài ngân ບ່ອນຈ່າຍເງິນ
Nơi xuất trình giấy tờ Bòn chẹng ê kạ sản ບ່ອນແຈ້ງເອກະສາ      
Nơi, ở, chỗ Thì ທີ່
Nón Cúp ກຸບ
Nóng Họn ຮ້ອນ
Nông dân Xao na ຊາວ ນາ
Nông nghiệp Cạ sỉ căm ກະສີກຳ
Nóng oi bức Họn ốp ạu ຮ້ອນອົບເອົ້າ
Nông sản  Cá sệt tá phăn   ກະເສດຕະພັນ
Nữ Nhing ຍິງ 
Nữ tiếp viên Sảo a kạt ສາວອາກາດ  
Nữa Ịc ອີກ
Nửa buổi Ton suổi ຕອນ ສວຍ
Nửa ký Khờng lô ເຄິ່ງໂລ
Nửa, một nửa Khờng ເຄິ່ງ
Nước Pạ thệt ປະເທດ
Nước cam          Nặm mạc kiệng ນ້ຳໝາກກ້ຽງ         
Nước chấm Chèo ແຈ່ວ
Nước chanh        Nặm mạc nao ນ້ຳໝາກນາວ         
Nước đá Nặm kọn ນ້ຳກ້ອນ
Nước đá vệ sinh Nặm kọn a na may ນ້ຳກ້ອນອະນາໄມ
Nước dừa           Nặm mạc phạo ນ້ຳໝາກພ້າວ         
Nước hoa quả Nặm mạc mạy ນ້ຳໝາກໄມ້         
Nước lạnh Nặm dền ນ້ຳເຢັນ
Nước lọc           Nặm đừm bo lí sút ນ້ຳດື່ມບໍລິສຸດ         
Nước mạch, nước phun Nặm oọc bò, nặm phú ນ້ຳອອກບໍ່, ນ້ຳຜຸ 
Nước mắm        Nặm pa ນ້ຳປາ            
Nước mía             Nặm ọi ນ້ຳອ້ອຍ      
Nước ngoài Tàng pạ thệt ຕ່າງ ປະ ເທດ
Nước ngọt Nặm vản ນ້ຳຫວານ
Nước nóng Nặm họn ນ້ຳຮ້ອນ
Nước sâu Nặm lợc        ນ້ຳເລິກ
Nước sâu Nặm lứp ນ້ຳລຶບ
Nước súp           Nặm súp ນ້ຳຊຸບ            
Nước súp Nặm xúp ນໍ້າຊຸບ
Nước trà Nặm xa (chè) ນ້ຳຊາ ແຈ່
Nước trái cây Nặm mạc mạy ນ້ຳໝາກໄມ້
Nước (uống) Nặm ນ້ຳ
O O  
Kọn ກ້ອນ          
Ở đâu? Dù sảy ຢູ່ ໃສ
Ở với Dù năm ຢູ່ນຳ
Ở, tại, còn, vẫn ຢູ່
Óc          Sạ moỏng ສະໝອງ      
Ốm đau  Chếp puồi          ເຈັບປ່ວຍ
Ôn Lựm khưn ລື້ມຄືນ
Ong Phợng ເຜິ້ງ
Ông Phò thậu ພໍ່ເຖົ້າ
Ông Thàn, Phò thạu ທ່ານ(ຜູ້ຊາຍ),ພໍ່ເຖົ້າ
Ông ấy, bà ấy Phờn (dùng đối với người nhiều tuổi hoặc kính trọng)     ເພີ່ນ
Ông ngoại Phò thậu, phò ta ພໍ່ເຖົ້າ, ພໍ່ຕາ
Ông nội Phò pù ພໍ່ປູ່
Ông nội Pù, phò khỏng phò ປູ່,(ພໍ່ຂອງພໍ່) 
Ông, anh, chị  Chậu (đại từ chỉ ngôi thứ 2) ເຈົ້າ
Ốp la Khày đao ໄຂ່ດາວ
Ớt khô           Mạc phết hẹng ໝາກເຜັດແຫ້ງ         
P P  
Pha chế thuốc nhuộm tóc Pạ sổm da nhọm phổm ປະສົມຢາຍ້ອມຜົມ   
Phải rồi, đúng rồi Mèn lẹo ແມ່ນ ແລ້ວ
Phần Suồn ສວ່ນ
Phấn đấu Sụ xôn ສູ້ຊົນ
Phản động  Pạ ti can          ປະຕິການ
Phấn khởi Hạo hẳn ຮ້າວຫັນ
Phần lớn Suồn nhày ສ່ວນໃຫຍ່
Phần nhiều, đa số Suồn lải ສ່ວນ ຫລາຍ
Phân phối  Chẹc dai   ແຈກຢາຍ
Phân tích  Chạy nhẹc, vị chay ໄຈ້ແຍກ,ວິໄຈ
Phần, mảnh Xút ຊຸດ
Pháp luật Cốt mải ກົດໝາຍ
Phát lương tháng Chài ngân đươn ຈ່າຍເງິນເດືອນ
Phát triển Khạ nhải ຂະຫຍາຍ
Phát triển Phắt thạ na ພັດທະນາ
Phi công           Nắc bin ນັກບີນ       
Phí sân bay    Khà phàn đờn ຄ່າຜ່ານເດີ່ນ         
Phía Phạc ຟາກ
Phiên dịch Pe pha sả ແປພາສາ         
Phó Hong ຮອງ
Phở                     Phở ເຝີ     
Phó hiệu trưởng           Hong ăm nuôi can hông hiên ຮອງອຳນວຍການ ໂຮງຮຽນ   
Phổi                 Pọt ປອດ
Phòng Họng ຫ້ອງ
Phòng ăn Họng kin khậu ຫ້ອງກິນເຂົ້າ
Phòng bán vé     Họng khải pị ຫ້ອງຂາຍປີ້         
Phòng buồng Họng suộm ຫ້ອງສ້ວມ
Phòng cấp cứu Họng súc sởn ຫ້ອງສຸກເສີນ
phòng đặc biệt Họng phí sệt ຫ້ອງພິເສດ
Phòng đăng ký Họng lông thạ biên ຫ້ອງລົງທະບຽນ   
Phòng đôi Họng khù ຫ້ອງຄູ່         
Phòng đợi        Họng lo thạ ຫ້ອງລໍຖ້າ      
Phòng đơn Họng điều ຫ້ອງດ່ຽວ      
Phòng Hải quan Họng can pha sỉ ຫ້ອງການພາສີ
Phòng ka ra ô kê Họng ka ra ô kê ຫ້ອງກາຮາໂອເກະ   
Phòng khách Họng hắp khẹc ຫ້ອງ ຮັບ ແຂກ
Phòng khám bệnh Họng kuột phạ nhat ຫ້ອງກວດພະຍາດ
Phòng nấu ăn Họng tèng kin ຫ້ອງ ແຕ່ງ ກິນ
Phòng ngủ Họng non ຫ້ອງ ນອນ
Phong phú Ụ đôm sổm bun  ອູ້ດົມ ສົມບູນ
Phòng tắm Họng ạp ຫ້ອງ ອາບ
Phòng trực Họng nham ຫ້ອງຍາມ
Phong tục Hít khong ຮິດຄອງ
Phòng vệ sinh Họng nặm ຫ້ອງນ້ຳ
Phụ âm Phạ nhăn xạ nạ ພະຍັນຊະນະ
Phụ âm cuối vần Sả cốt (cốch) ສະກົດ
Phụ lục  Sá mút          ສະມຸດ
Phụ lục Suồm phờm tơm ສ່ວມເພີ່ມເຕີມ
Phụ nữ Mè nhing ແມ່ຍິງ
Phụ trách Hắp phít xọp ຮັບ ຜິດ ຊອບ
Phức tạp Sắp sổn ສັບສົນ
Phương Bắc Thít nửa ທິດເໜືອ     
Phương Đông Thít ta vên oọc ທິດຕາເວັນອອກ
Phương hướng  Thít thang          ທິດທາງ
Phương Nam Thít tạy ທິດໃຕ້ 
Phương pháp, cách thức Ví thi ວິທີ
Phương Tây Thít ta vên tốc ທິດຕາເວັນຕົກ
Phút Na thi ນາ ທີ
Q Q  
Quá Phột ໂພດ
Quà Khỏng khoắn ຂອງຂັວນ
Quả Nuồi ໜ່ວຍ
Quả bầu                Mạc tậu ໝາກເຕົ້າ      
Quả bí đao, bí xanh Mạc phắc ໝາກຟັກ      
Quả bí ngô, bí đỏ Mạc phắc khăm ໝາກຟັກຄຳ      
Quả bí ngô, bí đỏ Mạc ư ໝາກອຶ         
Quả bo bo Mạc đươi ໝາກເດືອຍ      
Quả bưởi Mạc sộm ô ໝາກສົ້ມໂອ      
Quả cà                Mạc khửa ໝາກເຂືອ      
Quả cà chua Mạc đền ໝາກເດັ່ນ
Quả cà chua Mạc lền ໝາກເລັ່ນ
Quả cà dái dê Mạc khưa hỏ mạ ໝາກເຂືອຫຳມ້າ 
Quả cam Mạc kiệng ໝາກກ້ຽງ
Quả cau                Mạc khiệu ໝາກຄ້ຽວ      
Quả chanh Mạc nao ໝາກນາວ      
Quả chôm chôm Mạc ngó ໝາກເງາະ
Quả chuối Mạc cuội ໝາກກ້ວຍ
Quả đào                Mạc khai ໝາກຄາຍ      
Quả đào lộn hột, hạt điều       Mạc muồng hị mạ phan ໝາກມ່ວງຫິມະພານ   
Quả dâu                Mạc phay ໝາກໄຟ     
Quả đậu xanh Mạc thùa khiểu ໝາກຖົ່ວຂຽວ      
Quả đỗ, đậu, lạc  Mạc thùa ໝາກຖົ່ວ      
Quả đu đủ Mạc hùng ໝາກຫຸ່ງ
Quả dứa Mạc năt ໝາກນັດ
Quả dứa                Mạc nắt ໝາກນັດ      
Quả dừa                Mạc phạo ໝາກພ້າວ      
Quả dưa bở Mạc teng chinh ໝາກແຕງຈີງ      
Quả dưa chuột Mạc teng oòn ໝາກແຕງອ່ອນ      
Quả dưa hấu Mạc teng mô ໝາກແຕງໂມ      
Quả dưa, dưa chuột Mạc teng ໝາກແຕງ      
Quả gắm Mạc chắp ໝາກຈັບ      
Quả hạnh đào, hạnh nhân Mạc buộc ໝາກບົກ      
Quả hồng Mạc cô ໝາກໂກ      
Quả khế                Mạc phương ໝາກເຟືອງ      
Quá khứ  A đít             ອະດີດ
Quả lựu               Mạc phị la ໝາກພິລາ     
Quả mạc coọc (quả lê màu nâu) Mạc cọc ໝາກກອກ      
Quả mận Mạc măn ໝາກມັນ      
Quả măng cụt Mạc măng khụt ໝາກມັງຄຸດ     
Quả me                Mạc khảm ໝາກຂາມ      
Quả mít                Mạc mị ໝາກມີ້         
Quả mơ Mạc choong ໝາກຈອງ      
Quả mướp Mạc buộp ໝາກບວບ      
Quả na, quả mãng cầu          Mạc khiệp ໝາກຂຽບ     
Quả nhãn Mạc lăm nhay ໝາກລຳໄຍ     
Quả nho                Mạc a ngùn ໝາກອາງຸ່ນ     
Quả ổi                Mạc sỉ đa ໝາກສີດາ      
Quả ớt Mạc phết ໝາກເຜັດ
Quả quýt Mạc kiệng nọi ໝາກກ້ຽງນ້ອຍ      
Quả sầu riêng Mạc thùa liên ໝາກຖົ່ວລຽນ      
Quả sung Mạc đừa ໝາກເດື່ອ     
Quả táo ta  Mạc thăn ໝາກທັນ     
Quả táo tây Mạc pồm ໝາກປົ່ມ      
Quả táo tây Mạc pộm ໝາກໂປ້ມ
Quả thanh long Mạc măng con ໝາກມັງກອນ
Quả vả                Mạc vả ໝາກຫວາ      
Quả vải                Mạc lìn chì ໝາກລິ່ນຈີ່      
Quả vải nhỏ Mạc ngeo ໝາກແງວ
Quả vú sữa Mạc lạ mút ໝາກລະມຸດ
Quả xoài Mạc muồng ໝາກມ່ວງ
Quan Ạt nha / nai ອາດຍາ / ນາຍ
Quần Sộng ໂສ້ງ
Quận            Khụm ຄຸ້ມ                
Quận Mương ເມືອງ
Quán cà fê        Hạn ca phê ຫ້ານກາເຟ      
Quần chúng  Mạ hả xôn          ມະຫາຊົນ
Quan điểm  Thắt sá nạ         ທັດສະນະ
Quân đội Cong thắp ກອງທັບ
Quan hệ Can phua phăn ການພົວ ພັນ
Quan hệ, liên hệ Kiều khỏng ກ່ຽວຂ້ອງ
Quan hệ, liên lạc Tít tò ຕິດຕໍ່
Quản lý Khụm khong ຄຸ້ມຄອງ
Quần, áo  Sộng, sựa          ໂສ້ງ, ເສື້ອ
Quảng trường         Sạ nam luổng ສະນາມຫລວງ   
Quanh, xung quanh Hop ຮອບ
Quen Khơi ເຄີຍ
Quen Lựng ລື້ງ
Quên Lổng lưm  ຫົລງ ລືມ
Quên Lưm ລືມ
Quét vôi Tha pun ທາປູນ
Quốc doanh  Lắt vi sả há kít  ລັດວິສາຫະກິດ
Quốc gia Hèng xạt ແຮ່ງ ຊາດ
Quốc phòng Pọng căn pạ đê ປ້ອງກັນ ປະເດ
Quốc phòng Pọng căn xạt ປ້ອງກັນ ຊາດ
Quốc tế Sả kôn ສາກົນ
Quốc tịch Sẳn xạt  ສັນຊາດ
Quy định ngày Căm nốt văn ກຳນົດວັນ  
Quyển lịch Pạ tí thin ປະ ຕິ ທິນ
Quyển, tập (sách) Lệm ເຫລັ້ມ
Ra Ọc ອອກ
Rá                       Cạ biên ກະບຽນ
Ra/ ra đi Ọc /ọc pay ອອກ/ ອອກໄປ
Răng           Khẹo ແຂ້ວ            
Rạp chiếu bóng Hông sải hup ngâu ໂຮງສາຍຮູບເງົາ  
Rạp hát            Hông lạ khon ໂຮງລະຄອນ
Rạp xiếc          Hông ca nhạ sỉn ໂຮງກາຍະສິນ   
Rất (đứng sau) Nhìng ຍິ່ງ
Rất (nhất) Thì sút ທີ່ສຸດ
Rau Phắc ຜັກ
Rau bạc hà  Phắc cạn cằm ຜັກກ້ານກ່ຳ            
Rau cải Phắc cạt ຜັກກາດ
Rau cải bắp  Phắc cạ lằm pi  ຜັກກະລ່ຳປີ      
Rau cải con Phắc cạt nọi ຜັກກາດນ້ອຍ         
Rau cải củ  Phắc cạt cồ ຜັກກາດໂກ່         
Rau cải củ Phắc cạt hủa ຜັກກາດຫົວ            
Rau cải cuộn  Phắc cạt hò ຜັກກາດຫໍ່             
Rau cải đắng  Phắc cạt hưn ຜັກກາດຮືນ            
Rau cải đồng Phắc cạt na ຜັກກາດນາ            
Rau cải tàu  Phắc cạt hó ຜັກກາດຫໍ້             
Rau cải tây Phắc cạt thệt ຜັກກາດເທດ          
Rau cải thơm  Phắc cạt hỏm ຜັກກາດຫອມ         
Rau cải trắng Phắc cạt khảo ຜັກກາດຂາວ      
Rau cải xanh Phắc cạt khiểu ຜັກກາດຂຽວ           
Rau cải xoong  Phắc cạt xoong ຜັກກາດຊອງ         
Rau cải xu       Phắc xu ຜັກຊູ         
Rau cần tây       Phắc tăng ô ຜັກຕັງໂອ     
Rau cần tây       Phắc xi phá lằng ຜັກຊີຝະລັ່ງ     
Rau cần tây        Phắc xư xạng ຜັກຊືຊ້າງ      
Rau dăm              Phắc  pheo ຜັກແພວ      
Rau dấp cá  Phắc khẩu thoong ຜັກເຂົາທອງ            
Rau dền              Phắc hổm ຜັກຫົມ         
Rau dới Phắc cụt ຜັກກູດ
Rau húng          Phắc bu la pha ຜັກບູລະພາ      
Rau húng quế       Phắc hỏm hò ຜັກຫອມຫໍ່     
Rau má            Phắc noóc ຜັກໜອກ      
Rau mồng tơi       Phắc păng ຜັກປັງ         
Rau muống          Phắc bộng ຜັກບົ້ງ     
Rau ngổ Phắc khạ nheng ຜັກຂະແຍງ
Rau ngổ  Phắc khăn kheng ຜັກຄັນແຍງ
Rau ngót          Phắc hoản bạn ຜັກຫວານບ້ານ      
Rau ngót Phắc vản bạn ຜັກຫວານບ້ານ
Rau ngót rừng  Phắc hoản pà ຜັກຫວານປ່າ      
Rau nương Phắc cạ đôn ຜັກກະໂດນ     
Rau sà lách Phắc sạ lắt ຜັກສະຫລັດ
Rau sam  Phắc ta cặng ຜັກຕາກັ້ງ      
Rau sống Phắc đíp ຜັກດິບ
Rau tàu bay Phắc nhôn hổng ຜັກຍົນຫົງ
Rau thìa là  Phắc xi ຜັກຊີ   
Rau thơm Phắc hỏm ຜັກຫອມ
Rau tía tô            Phắc hỏm pọn ຜັກຫອມປ້ອມ      
Rẫy vườn Hày suổn ໄຮ່ສວນ
Rẽ Liệu ລ້ຽວ
Rẻ Thực ຖືກ
Rể Khởi ເຂີຍ
Rẻ mạt Thực thực, thực lửa hại ຖືກໆ, ຖືກເຫຼືອຮ້າຍ
Rổ Cạ tà ກະຕ່າ
Rõ rệt / rõ ràng Chạ chẹng ຈະແຈ້ງ
Rồi Lẹo ແລ້ວ
Rời khỏi Chạc ຈາກ
Rốn              Sạ bư ສະບື             
Rộng Quạng ກວ້າງ
Rộng rãi Kịt khoảng ກີດຂວາງ
Rủ Xuôn ຊວນ
Rựa Phạ  ພ້າ
Rửa chén Lạng thụi ລ້າງຖ້ວຍ
Rừng ປ່າ
Rừng già Pà tứp ປ່າຕຶບ
Ruộng đẹp Na ngam  ນາງາມ
Ruột           Sạy ໄສ້            
Rượu Lậu ເຫລົ້າ
Rượu mạnh Lậu púc, lậu đết ເຫລົ້າປຸກ/ເຫລົ້າເດັດ
Rượu thuốc Lạu da ເຫຼົ້າຢາ
Rượu vang        Lậu veng ເຫລົ້າແວງ         
Rượu vang đỏ Lậu veng đeng ເຫລົ້າແວງແດງ 
Rượu vôt ka        Lậu vốt ka ເຫລົ້າໂວດກາ         
S S  
Sách Pựm ປື້ມ
Sách ảnh Pựm hụp ປື້ມຮູບ
Sách bản đồ Pựm phẻn thì ປື້ມແຜນທີ່
Sách đại số Pựm phít xạ khạ nít ປື້ມພິດຊະຄະນິດ   
Sách địa lý Pựm phum sat ປື້ມພູມສາດ
Sách đọc Pựm àn  ປື້ມອ່ານ
Sách giáo dục công dân Pựm sức sả phôn lạ mương ປື້ມສຶກສາພົນລະເມືອງ
Sách giáo khoa Bẹp hiên ແບບ ຮຽນ
Sách giáo khoa Pựm bẹp hiên ປື້ມແບບຮຽນ
Sách hình học Pựm lê khả khạ nít ປື້ມເລຂາຄະນິດ
Sách hóa học Pựm khê mi sat ປື້ມເຄມີສາດ
Sách hoạt hình Pựm cạ tun (phiên âm tiếng Anh) ປື້ມກະຕຸນ
Sách học tiếng việt Pựm hiên pha sả Việt ປື້ມຮຽນພາສາຫວຽດ
Sách hướng dẫn du lịch Pựm nẹ năm kan thòng thiều ປື້ມແນະນຳການ ທ່ອງທ່ຽວ
Sách kỹ thuật Pựm tếc níc ປື້ມເຕັກນິກ
Sách lịch sử Lào Pựm pạ vắt sạt Lào ປື້ມປະຫວັດສາດລາວ
Sách mẫu giáo Pựm ạ nụ ban ປື້ມອະນຸບານ
Sạch sẽ   Sạ ạt             ສະອາດ
Sách sinh vật Pựm xi vạ sạt ປື້ມຊີວະສາດ
Sách thiếu nhi Pựm sẳm lắp nhau vạ xôn ປື້ມສຳລັບເຍົາວະຊົນ
Sách toán học lớp 9 Pựm khạ nít sạt họng cậu ປື້ມຄະນິດສາດ ຫ້ອງ ເກົ້າ
Sách trẻ em Pựm sẳm lắp đếc ປື້ມສຳລັບເດັກ
Sách triết học Pựm pắt xạ nha ປື້ມປັດຊະຍາ
Sách văn hóa Pựm vắt thạ nạ thăm ປື້ມວັດທະນະທຳ
Sách văn học Pựm văn nạ khạ đì ປື້ມວັນນະຄະດີ
Sách vật lý học Pựm phi xíc sạt ປື້ມຟີຊິກສາດ
Sách, vở   Pựm, phắp       ປື້ມ, ພັບ
Sấm Phạ họng ຟ້າຮ້ອງ
Sâm đại hành       Phắc bua lượt ຜັກບົວເລືອດ     
Sân bay Sạ nảm bin, đờn nhôn ສະໜາມບີນ,ເດີ່ນຍົນ
Sản phẩm Phạ lít tạ phăn ຜະລິດຕະພັນ
Sân vận động       Sạ nảm kỵ la ສະໜາມກິລາ
Sản xuất  Can phạ lít          ການຜະລິດ
Sản xuất Phạ lít ຜະລິດ
Sao Pền nhẳng ເປັນຫຍັງ
Sắp xếp, sắp đặt Sắp xọn ສັບຊ້ອນ
Sau Nạ ໜ້າ
Sâu Lợc ເລີກ
Sau đây Tò pay nị ຕໍ່ ໄປ ນີ້
Sau đó, sau khi Phai lẳng ພາຍຫຼັງ
Say nắng        Mau đẹt, phẹ đẹt ເມົາແດດ, ແພ້ແດດ   
Say sóng biển     Mau khựn tha lê ເມົາຄື້ນທະເລ      
Say sưa Mâu mưn ເມົາມຶນ
Sẽ Chạ ຈະ
Sẽ ຊິ             
Sẽ đi Xí pay ຊິໄປ
Sếp giỏi Sếp kềng ເສບເກັ່ງ
Sinh Cợt ເກີດ
Sinh hoạt Xi vít ຊີວິດ
Sinh quán Bạn cợt, mương non ບ້ານເກີດ,ເມືອງນອນ
Sinh vật  Xi vạ vị thạ nha ຊີວະວິທະຍາ
Sinh viên Nắc sức sả ນັກ ສຶກ ສາ
Số Bơ /năm bơ ເບີ /ນຳເບີ
Số Lệc ເລກ
Số   Lệc thi ເລກທີ          
Số bị chia  Tua tặng hản       ຕົວຕັ້ງຫານ
Sơ cấp Sẳn pả thổm ຊັ້ນປະຖົມ
Số chia  Tua hản          ຕົວຫານ
Số lượng, số Chăm nuôn ຈຳນວນ
So sánh Piệp thiệp, sổm thiệp ປຽບ ທຽບ ,  ສົມ ທຽບ
So sánh tiếng quốc tế Thiệp siểng sả kôn ທຽບສຽງ ສາກົນ
Số tiền Chăm nuôn ngân ຈຳນວນເງິນ
Sơ yếu lý lịch  Pạ vắt nhọ          ປະວັດຫຍໍ້
Sờ, đụng, chạm ແຕະ
Sông   Mè nặm ແມ່ນ້ຳ               
Sốt rét  Pên khạy          ເປັນໄຂ້
Sư phạm Sạng khu ສ້າງຄູ
Sư sãi                Chậu hủa ເຈົ້າຫົວ            
Sư sãi  Khu ba a chan  ຄູບາອາຈານ   
Sữa Nôm ນົມ
Sữa bột          Nôm phùn ນົມຝຸ່ນ            
Sữa đậu nành       Nặm tâu hụ ນ້ຳເຕົາຮູ້         
Sức khỏe Khẻng heng ແຂງແຮງ
Sức khỏe Sú khạ phạp ສຸຂະພາບ
Sức khỏe tốt        Sụ khạ phạp đi ສຸຂະພາບດີ      
Súng liên thanh Bưn côn ບືນກົນ
Suối Huội ຫ້ວຍ              
Sương Mọc ໝອກ
Sương mù Mọc mua ໝອກມົວ
T T  
Ta, tôi Hâu, khọi ເຮົາ, ຂ້ອຍ
Tác phong  Thà thang          ທ່າທາງ
Tai              Hủ ຫູ            
Tài chính Can ngơn ການເງິນ
Tài liệu Ê cạ sản ເອກະສານ
Tai nạn Ụ bắt hệt ອຸບັດເຫດ
Tại sao? Pên nhẳng ເປັນຫຍັງ
Tấm Phửn ຜືນ
Tạm biệt Khỏ la ຂໍລາ
Tạm biệt La còn ລາ ກ່ອນ
Tấm chăn Phạ hồm ຜ້າຫົ່ມ
Tấm đệm Sừa ເສື່າ
Tấm lòng, trái tim Hủa chay ຫົວໃຈ
Tấm trải Phạ pu bòn ຜ້າປູບ່ອນ
Tâm, lòng Chay ໃຈ
Tấn công Chôm ti  ຈົມຕີ
Tàn dư  Sệt lửa   ເສດເຫລືອ
Tầng Xặn ຊັ້ນ
Tảng đá Ngồn hỉn ໂງ່ນຫີນ
Tăng gia Phừm phun  ພື່ມພູນ
Tao Ku ກູ
Tập Phức ຝຶກ
Tạp chí Va lạ sản ວາລະສານ
Tập họp Tậu hôm  ເຕົາຮົມ
Tập luyện Phức hặt ຝຶກຫັດ
Tập quán Pạ phê ni     ປະເພນີ
Tập trung Xúm núm  ຊຸມນຸມ
Tập, thực tập Hắt (hách) ຫັດ
Tất Mốt ໝົດ
Tất cả Thăng mốt ທັງໝົດ 
Tay ມື
Tem  Sá tem          ສະແຕມ
Tên Xừ ຊື່
Tết năm mới Bun pi mày     ບູນປີໃໝ່
Tết nguyên đán Pi mày Việt Nam ປິໃໝ່ຫວຽດນາມ
Thả lưới Tức hẻ ຕຶກ ແຫ
Thác     Tạt, nặm tốc tạt ຕາດ, ນ້ຳຕົກຕາດ
Thạc sĩ        Pa lin nha thô ປາຮິນຍາໂທ         
Thậm chí Xặm bò nẳm ຊ້ຳບໍ່ໜຳ
Thăm,viếng thăm Diệm dam ຢ້ຽມຢາມ
Thần kinh Pạ sạt ປະສາດ
Thần kinh Sện pạ sạt ເສັ້ນປະສາດ
Thân mật, thân thiết Sạ nít sạ nổm ສະໜິດ ສະໜົມ
Tháng Đươn ເດືອນ
Thẳng Xừ xừ ຊື່ ຊື່ໆ
Thẳng hàng Liên thẻo ລຽນແຖວ
Thang máy Khặn đay lườn ຂັ້ນໄດເລື່ອນ      
Thành Pến ເປັນ
Thành cặp Khù canh ຄູ່ ກັນ
Thành công Lăm lết ລຳເລັດ
Thành kính  Khâu lốp, nắp thử  ເຄົາລົບນັບຖື
Thanh niên Xao nùm ຊາວໜູ່ມ
Thành phố      Tua mương, nạ khon ຕົວເມືອງ, ນະຄອນ
Thanh tra Cuột can ກວດການ
Tháp        Phạ thạt ພະທາດ            
Thấy Hến ເຫັນ
Thầy cúng  Mỏ phỉ             ໝໍຜີ
Thầy giáo Ại khu ອ້າຍຄູ
Thầy giáo  Khu sỏn          ຄູສອນ
Thay mặt Tàng nạ ຕ່າງ ໜ້າ
Thế Thẹ ແທ້
Thế à Khăn xặn ຄັນຊັ້ນ
Thế à Xặn và ຊັ້ນວ່າ
Thế giới quanh ta Lốc ọm tua hau ໂລກອ້ອມຕົວເຮົາ
Thế kỷ  Sạ tạ vắt          ສະຕະວັດ
Thêm Từm ຕື່ມ
Thêm vào Từm sày  ຕື່ມໄສ່
Theo đồng Tam thồng  ຕາມທົ່ງ
Theo, đi theo Tam ຕາມ
Thết đãi Liệng ລ້ຽງ
Thi cử  Sọp sểng          ສອບເສັງ
Thi đua Khèng khẳn ແຂ່ງຂັນ
Thí nghiệm  Thốt loong      ທົດລອງ
Thị trấn Tua mương nọi ຕົວເມືອງນ້ອຍ
Thị xã    Thệt sạ ban ເທດສະບານ
Thìa  Buồng ບ່ວງ
Thích Mắc ມັກ
Thích vui Mắc muồn  ໝັກມ່ວນ
Thịt Xịn ຊີ້ນ
Thịt ba chỉ     Xịn sảm xặn ຊີ້ນສາມຊັ້ນ      
Thịt bò Xịn ngua ຊີ້ນງົວ         
Thịt bò bít tết Xịn bịp sạ thếc ຊີ້ນບີບສະເທກ        
Thịt cừu quay Xin kẹ pìn ຊີ້ນແກະປີ່ນ         
Thịt dê Xịn bẹ ຊີ້ນແບ້
Thịt gà Xịn cày ຊີ້ນໄກ່         
Thịt gà giả cầy Cày ốp ໄກ່ອົບ
Thịt lợn Xịn mủ ຊີ້ນໝູ         
Thịt mông         Xịn sẳn ຊີ້ນສັນ            
Thịt nạc           Xịn sốt, xịn kọn ຊີ້ນສົດ/ຊີ້ນກ້ອນ      
Thịt nướng Xịn pịng ຊີ້ນປີ້ງ
Thịt quay Xịn pìn ຊີ້ນປິ່ນ
Thịt thỏ nướng Xịn cạ tài pịng ຊີ້ນກະຕ່າຍປີ້ງ        
Thịt trâu Xịn khoai ຊີ້ນຄວາຍ      
Thịt vịt Xịn pết ຊີ້ນເປັດ         
Thợ bạc, thợ kim hoàn     Xàng ngân, xàng khăm ຊ່າງເງິນ, ຊ່າງຄຳ      
Thợ cắt tóc        Xàng tắt phổm ຊ່າງຕັດຜົມ      
Thợ chụp ảnh Xàng thài hụp ຊ່າງຖ່າຍຮູບ         
Thợ cơ khí           Xàng côn ຊ່າງກົນ          
Thợ điện              Xàng phay phạ ຊ່າງໄຟຟ້າ         
Thợ đóng gạch Xàng ắt đín chì ຊ່າງອັດດິນຈີ່          
Thợ đóng giầy Xàng cớp ຊ່າງເກິບ         
Thợ đồng hồ Xàng na lí ca ຊ່າງນາລິກາ          
Thợ đúc              Xàng khoắt ຊ່າງຄັວດ         
Thợ đúc, công nhân luyện kim Xàng lò ຊ່າງຫລໍ່       
Thợ gốm              Xàng pặn ຊ່າງປັ້ນ          
Thợ in              Xàng phim ຊ່າງພີມ         
Thợ làm mũ, nón Xàng muộc ຊ່າງໝວກ       
Thợ lặn              Nắc đăm nặm ນັກດຳນ້ຳ         
Thợ may              Xàng tắt nhíp ຊ່າງຕັດຫຍິບ         
Thợ mộc              Xàng mạy ຊ່າງໄມ້            
Thợ nguội           Xàng khậu chắc ຊ່າງເຂົ້າຈັກ          
Thợ quét vôi       Xàng tha sỉ, xàng pun ຊ່າງທາສີ,ຊ່າງປູນ 
Thợ rèn              Xàng lếc ຊ່າງເຫລັກ          
Thợ thêu              Xàng sèo ຊ່າງແສ່ວ         
Thợ thủ công Xàng hắt thạ căm ຊ່າງຫັດຖະກຳ       
Thợ tiện              Xàng cứng ຊ່າງກຶງ           
Thoải mái, tự nhiên Tam sả bai ຕາມສະບາຍ
Thối Khỉu ຂີວ
Thời gian Vê la ເວລາ
Thời gian đi đến Vê la pay thởng ເວລາໄປເຖິງ         
Thời tiết A cạt ອາກາດ
Thối/ thối tiền Thon/thon ngơn ທອນ/ ທອນເງິນ
Thơm Hỏm ຫອມ
Thơm ăn Hỏm kin  ຫອມກິນ
Thông báo Chẹng khào ແຈ້ງຂ່າວ
Thông cảm Hến chay ເຫັນໃຈ
Thông cáo  Chẹng can          ແຈ້ງການ
Thống kê Băn xi ບັນຊີ
Thống kê Sạ thí tí ສະຖິຕິ
Thông tin Sừ khào ສື່ຂ່າວ
Thớt   Khiểng ຂຽງ
Thử Long ລອງ
Thử có được không Long bờng đạy bo ລອງເບິ່ງ ໄດ້ບໍ?
Thủ công nghiệp Hắt thá căm  ຫັດຖະກຳ
Thủ đô         Nạ khon luổng ນະຄອນຫລວງ
Thu hoạch Kếp kiều ເກັບກ່ຽວ
Thu nhập Lai đạy ລາຍໄດ້
Thu nhập  Lai hắp          ລາຍຮັບ
Thư từ  Chốt mải          ຈົດໝາຍ
Thư viện Hỏ sạ mút ຫໍສະໝຸດ            
Thử xem Long bờng ລອງເບິ່ງ
Thứ, lần Thi ທີ
Thứ, loại Dàng ຢ່າງ
Thức ăn nguội     A hản dên ອາຫາທເຢັນ      
Thực đơn      Lai kan a hản ລາຍການອາຫານ   
Thực hiện Pạ tí bắt ປະຕິບັດ
Thực phẩm A hản ອາຫານ
Thực tập  Can phức hắt       ການຝຶກຫັດ
Thực tế    Tua ching          ຕົວຈິງ
Thực vật Phứt ພືດ
Thưng ván Ẹm pẹn ແອ້ມແປ້ນ
Thuở xưa Đặng đơm ດັ້ງເດີມ
Thuốc   Da ຢາ
Thuốc bổ  Da băm lung ຢາບຳລຸງ
Thuốc chữa bệnh Da pua phạ nhạt  ຢາປົວພະຍາດ
Thuốc đỏ Da đeng ຢາແດງ
Thuốc lá Da sụp ຢາສູບ
Thuốc tây Da luổng ຢາຫຼວງ
Thương nghiệp Can khạ phai nay ການຄ້າພາຍໃນ      
Thương số  Phổn hản          ຜົນຫານ
Thường trực Pạ chăm ປະຈຳ
Thường, bình thường Thăm mạ đa ທຳມະດາ
Tiệm giảitrí ban đêm Hạn la ty băn thơng ຮ້ານລາຕີບັນເທິງ   
Tiệm rượu       Hạn lậu ຮ້ານເຫລົ້າ      
Tiêm thuốc  Sịt da             ສີດຢາ
Tiền Ngơn ເງິນ
Tiến bộ   Cạo nạ          ກ້າວໜ້າ
Tiền boa, tiền thưởng công Khà thíp, ngân thíp ຄ່າທິບ      
Tiền cưới   Khà đoong  ຄ່າດອງ
Tiền đô la Ngơn đô la ເງິນໂດລາ
Tiến hành Đăm nơn ດຳເນີນ
Tiền kíp Ngơn kíp ເງິນກີບ
Tiến lên  Cạo khựn          ກ້າວຂື້ນ
Tiền lương tháng Ngân đươn ເງິນເດືອນ
Tiền mặt Ngân sốt ເງິນສົດ
Tiên nữ Sảo sạ vẳn ສາວສະຫວັນ
Tiến sĩ Pa lin nha ệc ປາຮິນຍາເອກ         
Tiền thối Ngơn thon ເງິນທອນ
Tiền tiết kiệm Ngơn pạ dắt ເງິນປະຢັດ
Tiếng   Khoam, pha sả ຄວາມ, ພາສາ
Tiếng Pha sả ພາສາ
Tiếng Lào Pha sả lao ພາສາລາວ
Tiếng nói, ngôn ngữ Khoam ຄວາມ
Tiếng, giờ Xùa mông ຊົ່ວ ໂມງ
Tiếng, tiếng nói Siểng ສຽງ
Tiếp khách Hắp khẹc ຮັບແຂກ
Tiếp theo Tò pay ຕໍ່ ໄປ
Tiếp tục Sựp tò ສືບຕໍ່
Tiết kiệm Pả dắt ປະຢັດ
Tiêu Phít thay ພິດໄທ
Tiêu dùng  Xạy chài  ໃຊ້ຈ່າຍ
Tiểu học Pạ thổm sức sả  ປະຖົມສຶກສາ
Tìm Xọc ຊອກ
Tín ngưỡng  Xừa thử   ເຊື່ອຖື
Tin tức Khào khao ຂ່າວ ຄາວ
Tỉnh             Khoẻng ແຂວງ                
Tình cảm Vê thạ căm ເວທະກຳ
Tình hình Sạ phạp can ສະພາບການ
Tình hình chung Sạ phạp luôm ສະພາບລວມ
Tinh thần   Chít chay          ຈິດໃຈ
Tính tình    Ni sảy          ນິໄສ
Tính toán Khít lày ຄິດ ໄລ່
Tính, kể từ Nắp tè ນັບ ແຕ່
Thuội ຖ້ວຍ
Tờ báo Nẳng sử phím ໜັງ ສື ພິມ
Tổ chim Hăng mín  ຮັງມິນ
Tổ chức Chắt tặng ຈັດຕັ້ງ
Tổ trưởng Hủa nạ nuồi ຫົວໜ້າໜ່ວຍ         
Tòa án nhân dân Sản pạ xa xôn ສານປະຊາຊົນ         
Toán, tính toán  Lệc khít lày       ເລກຄິດໄລ່
Tóc              Phổm ຜົມ            
Tốc độ Khoam vay chămcắt ຄວາມໄວຈຳກັດ
Tóc rụng               Phổm lôn ຜົມຫລົ່ນ      
Tôi Khọi ຂ້ອຍ
Tỏi                         Phắc thiêm /Hỏm thiêm ຜັກທຽມ /ຫອມທຽມ
Tới Thởng ເຖິງ
Tôi (lịch sự, họp hành) Khạ phạ chậu ຂ້າພະເຈົ້າ
Tỏi khô           Cạ thiêm hẹng ກະທຽມແຫ້ງ         
Tới núi Thởng phu ເຖີງພູ
Tôm Cụng ກຸ້ງ
Tôm biển        Cụng thạ lê ກຸ້ງທະເລ      
Tôm nước ngọt     Cụng nặm chựt ກຸ້ງນ້ຳຈຶດ      
Tôm nướng        Cụng phẩu ກຸ້ງເຜົາ            
Tôn giáo Sạt sạ nả ສາດສະໜາ
Tổng   Phổn buộc          ຜົນບວກ
Tổng bí thư Lê khả thí can ເລຂາທິການ
Tổng hợp  Sẳng huôm          ສັງຮວມ
Tổng lãnh sự quán Công sủn nhày ກົງສຸນໃຫຍ່
Tốt Chốp đi ຈົບດີ
Tốt Đi ດີ
Tốt đẹp Chốp ngam ຈົບງາມ
Tốt hơn Đi kùa ດີ ກວ່າ
Tốt nghiệp  Hiên chốp          ຮຽນຈົບ
Trả bằng tiền mặt Chài pên ngân sốt ຈ່າຍເປັນເງິນສົດ
Trà đá Xa dên ຊາເຢັນ
Trả lời Top ຕອບ
Trả tiền Chài ຈ່າຍ
Trách nhiệm Khoam hắp phít sọp ຄວາມຮັບຜິດຊອບ
Trái bưởi Mạc kiệng nhày ໝາກກ້ຽງໃຫຍ່
Trái cây Mạc mạy ໝາກໄມ້
Trái hồng xiêm Mạc lả mút ໝາກລະມຸດ
Trái lại Công căn khạm ກົງ ກັນ ຂ້າມ
Trái thị Mạc chăn ໝາກຈັນ
Trai tơ Pào ປ່າວ
Trai, gái  Xai (bào), nhing (sảo) ຊາຍ(ບ່າວ), ຍິງ(ສາວ)
Trai, nam Xai ຊາຍ
Trạm sửa chữa xe Ù sọm peng lốt ອູ່ສ້ອມແປງລົດ      
Trạm xá  Hông mỏ nọi  ໂຮງໝໍນ້ອຍ
Trạm xe                Ù lốt ອູ່ລົດ         
Trần nhà Phê đan ເພດານ
Trân trọng Đuội khoam nắp thử dàng sủng ດ້ວຍຄວາມນັບຖື ຢ່າງສູງ
Trân trọng mời Xơn xuôn ເຊີນຊວນ
Trang Nạ (chịa) ໜ້າ (ເຈ້ຍ)
Trăng Đươn, phạ chăn ເດືອນ, ພະຈັນ
Trắng Khảo ຂວາ
Trang điểm Tèng ແຕ່ງ
Trang điểm       Tèng tua ແຕ່ງຕົວ      
Trăng sáng Đươn chẹng ເດືອນແຈ້ງ
Trao đổi  Lẹc piền          ແລກປ່ຽນ
Trên Thớng ເທິງ
Trèo núi Pin phu ປີນພູ
Triển vọng   Thà khạ nhải  ທ່າຂະຫຍາຍ
Triết học Pắt xạ nha ປັດຊະຍາ
Trình độ  Lạ đắp          ລະດັບ
Trở Cắp ກັບ
Trợ động từ Khăm căm mạ xuồi ຄຳກຳມະຂ່ວຍ
Trở lại Cắp khưn ກັບ ຄືນ
Trời Phạ ຟ້າ
Trời đánh Phạ siểm  ຟ້າສຽມ
Trời gió Phạ lôm ຟ້າລົມ
Trời nắng Phạ đẹt ຟ້າແດດ
Trời tối Phạ mựt, khăm mựt ຟ້າມືດ, ຄຳມືດ
Trộn, gốc Khạu ເຄົ້າ
Trong Nay ໃນ
Trống Vàng ວ່າງ
Trong (ở trong) Nay (dù nay) ໃນ (ຢູ່ ໃນ)
Trong sạch Sốt sảy ສົດໃສ
Trú quán    Thì dù a sảy          ທີ່ຢູ່ອາໄສ
Trụ, cột, cọc Lắc ຫຼັກ
Trứng             Khày ໄຂ່         
Trung bình  Pan cang          ປານກາງ
Trứng chiên Khày chưn ໄຂ່ຈືນ
Trứng gà Khày kày ໄຂ່ໄກ່
Trung học  Mắt thạ nhôm sức sả  ມັດທະຍົມສຶກສາ
Trứng luộc Khày tộm ໄຂ່ຕົ້ມ
Trung tâm Chây cang ໃຈກາງ
Trung ương Sủn cang ສູນກາງ
Trứng vịt Khày pệt ໄຂ່ເປັດ
Trước Còn ກ່ອນ
Trước đây Còn nạ nị ກ່ອນໜ້ານີ້
Trước tiên, trước hết Còn ừn ກ່ອນອື່ນ
Trường học   Hông hiên       ໂຮງຮຽນ
Trưởng thành Nhày tợp ໃຫ່ຍຕີບ
Truyện cổ tích Pựm ní than ປື້ມນິທານ
Truyền thống Mun xựa ມູນ ເຊື້ອ
Tủ Tụ ຕູ້
Từ Chạc ຈາກ
Từ ແຕ່
Từ (ngữ) Khăm ຄຳ
Từ chối Pạ tí sệt ປະຕິເສດ
Từ điển Pạ tha nủ côm ປະທານຸກົມ
Tự động Ắt ta tô mắt ອັດຕະໂນມັດ
Tủ lạnh Tụ dên ຕູ້ເຢັນ
Tư nhân  Ê cạ xôn          ເອກະຊົນ
Tự nhiên, thiên nhiên Thăm mạ xạt ທຳມະຊາດ
Tủ sách Tụ pựm ຕູ້ ປື້ມ
Từ sáng sớm Tè xạu xạu ແຕ່ເຊົ້າໆ
Tư tưởng Neo khít ແນວຄິດ
Tủ, giường  Tụ, tiêng          ຕູ້, ຕຽງ
Từ, ngữ Vách chạ na ວັດຈະນາ
Từ, từ vựng Sắp ສັບ
Tuần A thít ອາທິດ
Tuần sau A thít nạ ອາທິດໜ້າ
Túi Thổng ຖົງ
Túi đựng tiền Cạ pàu sày ngân ກະເປົ່າໃສ່ເງິນ
Túi xách tay Cạ pầu hịu ກະເປົ່າຫີ້ວ
Từng Khơi ເຄີຍ
Từng dạy Khơi sỏn ເຄີຍສອນ
Từng giờ Thúc xùa mông ທຸກຊົ່ວໂມງ
Tuổi  A nhú  ອາຍຸ
Tưới, té, co rụt Hốt ຫົດ
Tương đối  Pho sổm khuôn  ພໍສົມຄວນ
Tương lai  Ạ na khốt          ອະນາຄົດ
Tường xây Phả cò ຝາ ກໍ່
Tường xây Phả pạ thai ຝາປະທາຍ
Túp lều tranh Tụp ຕູບ
Tuy nhiên Tè hạc ແຕ່ຫາກ
Tùy,  tùy theo Tam ຕາມ
Tuyên bố  Thá lẻng can  ຖະແຫລງການ
Tuyên truyền   Khô sá na          ໂຄສະນາ
Tỷ lệ chết Ắt ta can tai ອັດຕາການຕາຍ
Tỷ lệ sinh Ắt ta can cợt ອັດຕາການເກີດ
Tỷ lệ,  mức Ắt ta ອັດຕາ
U U  
Uốn cho xoắn     Đắt hạy kụt ດັດໃຫ້ກູດ      
Uốn tóc        Đắt phổm ດັດຜົມ         
Uống Đừm ດື່ມ
Uống rượu Lậu kin ເຫົ້ລາ ກິນ
Ướt Piệc ປຽກ
V V  
Va ly Hịp ຫີບ
Và với Lẹ năm ແລະ ນຳ
Vách, tường Phả ຝາ
Vải Phèn phe ແຜ່ນແພ
Vãi chài Phủng hẻ ຝູງແຫ
Văn hóa Vắt thạ nạ thăm ວັດທະນະທຳ
Văn phòng   Họng can          ຫ້ອງການ
Văn phòng phẩm  Khường xạy nay họng can ເຄື່ອງໃຊ້ໃນຫ້ອງການ
Văn thư  Sá miển hoọng can       ສະໝຽນຫ້ອງການ
Vâng dạ Chậu đôi ເຈົ້າໂດຍ
Vào Khậu ເຂົ້າ
Vào trong Khậu nây ເຂົ້າໃນ
Vật lý   Phi xíc, vắt thú  ຟີຊິກ, ວັດຖຸ
Vé                   Bắt, pị ບັດ,ປີ້         
Vé khứ hồi        Pị pay kắp ປີ້ໄປກັບ      
Về mặt Kiều cắp ກ່ຽວກັບ
Về mặt Thang đạn ທາງດ້ານ
Vé máy bay Pị hưa bin ປີ້ເຮືອບີນ      
Về nhà  Mưa hươn          ເມືອເຮືອນ
Vệ sinh Ạ na may ອະນາໄມ
Vết thương Bạt phe ບາດແຜ
Pho và ເພາະວ່າ
Vị Lốt xạt ລົດຊາດ
Ví dụ Tua dàng ຕົວຢ່າງ
Ví đựng tiền Cạ pàu nọi sẳm lắp sày ngơn ກະເປົ່ານ້ອຍສຳລັບ ໃສ່ເງິນ
Việc Việc ວຽກ
Việc nhà Việc bạn ວຽກບ້ານ
Việc, sự Can ການ
Viên Kọn ກ້ອນ
Viện bảo tàng      Hỏ phị phị đạ phăn ຫໍພິພິດະພັນ            
Viện thương mại Sạ thả băn can khạ ສະຖາບັນການຄ້າ 
Viết đọc Khiển àn ຂຽນອ່ານ
Vinh dự Pên kiệt ເປັນກຽດ
Vịt Pết ເປັດ
Vịt quay          Pết pìn ເປັດປີ່ນ            
Vợ Mia ເມຍ
Vo gạo Huột khậu ຫວດເຂົ້າ
Vô tuyến Thô lạ phap ໂທລະພາບ
Vở viết Pựm khiển ປື້ມ ຂຽນ
Voi Xạng ຊ້າງ
Với Cắp ກັບ
Với Năm ນຳ
Vội Phạo ຟ້າວ
Với (ở với) Cắp (dù kắp) ກັບ (ຢູ່ ກັບ)
Với nhau Căn lẹ căn ກັນແລະກັນ
Vòi voi Nguông xạng ງວງຊ້າງ
Nôm ນົມ
Vừa đủ Pho đi ພໍ ດີ
Vừa mới Hả cò ຫາ ກໍ່
Vừa tròn Khộp hóp ຄົບຮອບ
Vui Muồn ມ່ວນ
Vui lòng Đi chay ດີໃຈ
Vùng, miền Kông ກົງ
Vườn Suổn ສວນ
Vườn bách thú   Suổn sắt ສວນສັດ            
X X  
Xa Cay ໄກ
Xa Hàng ຫ່າງ
Xã   Ta sẻng ຕາແສງ         
Xã hội Sẳng khôm ສັງຄົມ
Xa rời Hàng hởn ຫ່າງເຫີນ
Xác định  Căm nốt dàng xắt chên ກຳນົດຢ່າງຊັດເຈນ
Xào măng           Khụa nò ຂົ້ວໜໍ່            
Xào rau muống Khụa phắc bộng ຂົ້ວຜັກບົ້ງ         
Xâu Nuồi ໜ່ວຍ
Xây bằng gạch Cò đín chì ກໍ່ດິນຈີ່
Xây dựng Cò sạng ກໍ່ ສ້າງ
Xây dựng Sạng sả ສ້າງສາ
Xe Lốt ລົດ
Xe chạy suốt        Lốt sải đuồn ລົດສາຍດ່ວນ      
Xế chiều Ton bài ຕອນ ບ່າຍ
Xe con Lốt kêng ລົດເກັງ
Xe đạp Lốt thíp ລົດຖີບ
Xe máy Lốt chắc ລົດຈັກ
Xe ô tô Lốt ລົດ
Xem Bờng ເບິ່ງ
Xem luôn Bờng lột ເບິ່ງ ໂລດ
Xem xem Bờng xừ xừ ເບິ່ງ ຊື່ຊື່
Xem/ xem trước Bờng /bờng kòn ເບິ່ງ/ ເບິ່ງກ່ອນ
Xì dầu Nặm sạ iểu ນ້ຳສະອິວ
Xin giới thiệu Khỏ nẹ năm ຂໍແນະນຳ
Xin lỗi Khỏ thột /khỏ a phay ຂໍໂທດ / ຂໍອະໄພ
Xin mời Khỏ xơn ຂໍເຊີນ
Xin tặng Khỏ mọp ຂໍມອບ
Khú ຄຸ
Xóa bỏ  Lốp lạng    ລົບລ້າງ
Xoa bóp Bịp, nuột ບີບ, ນວດ      
Xoa bóp               Nuột, bịp ນວດ,ບີບ      
Xoa mặt        Nuột nạ ນວດໜ້າ      
Xong, hoàn tất, tốt đẹp Chốp ຈົບ
Xưa, cổ xưa Đơm ເດີມ
Xuất khẩu  Khả oọc    ຂາອອກ
Xuất sắc Đi đền          ດີເດັ່ນ
Xuất sắc Đi lợt ດີເລີດ
Xuống Lông ລົງ
Xương               Cạ đục ກະດູກ
Xương sườn    Cạ đục khạng ກະດູກຂ້າງ      
Xuống vực Lông hểu ລົງເຫວ
Y Lao ລາວ
Y học                 Phẹt sạt ແພດສາດ         
Ý kiến  Khoam hển          ຄວາມເຫັນ
Y tá Phẹt phạ nha ban ແພດພະຍາບານ      
Y tế Sả tha ສາທາ
Ý thức   Sá ti             ສະຕິ
Yêu Hặc ຮັກ
Yêu cầu Hiệc họng ຮຽກຮ້ອງ



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn