Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Việt - Lào


Từ vựng Việt - Lào *** vần B

Thứ năm - 18/05/2017 20:56

B B  
Mè thậu ແມ່ເຖົ້າ
Thàn, mè thạu ທ່ານ(ຜູ້ຍິງ),ແມ່ເຖົ້າ 
Bà con Phì nọng ພີ່ນ້ອງ
Bà đỡ, bà mụ Mè tằm nhe    ແມ່ຕ່ຳແຍ
Bà ngoại Mè thậu mè nhai ແມ່ເຖົ້າ,ແມ່ຍາຍ   
Bà nội Mè nhà ແມ່ຍ່າ       
Bà nội Nhà ຍ່າ
Bắc Nửa ເໜືອ          
Bạc  Ngơn  ເງີນ
Bác gái Pạ ປ້າ
Bác học   Nắc pạt          ນັກປາດ
Bác sĩ   Nai mỏ nhày  ນາຍໝໍໃຫຍ່
Bác sĩ                 Thàn mỏ ທ່ານໝໍ            
Bác sĩ chuyên khoa Thàn mỏ xăm nan sạ phó ທ່ານໝໍສຳນານສະ ເພາະ 
Bậc tiền bối Băn p’hạ bu lút  ບັນພະບຸລຸດ
Bác trai Lung ລຸງ
Bậc, bước, chia Khặn ຂັ້ນ
Bách hóa, siêu thị Sắp phạ sỉn khạ ສັບພະ ສິນຄ້າ
Bách khoa      Sắp phạ vị xa ສັບພະວິຊາ         
Bài ca Bốt họng ບົດຮ້ອງ
Bãi đổ xe Chọt lốt ຈອດລົດ
Bài hát, âm nhạc Phêng ເພງ
Bài làm Bốt phc hắt ບົດເຝິກຫັດ
Bài mẫu Bẹp bốt ແບບບົດ
Bài tập phc hắt ເຝິກຫັດ
Bài thơ          Bốt cạ vi             ບົດກະວີ
Bài thứ Bốt thi ບົດທີ
Băm, vằm Phắc ຟັກ 
Ban Khạ nạ ຄະນະ
Bán Khải ຂາຍ
Bàn Tộ ໂຕະ
Bạn Phườn ເພື່ອນ
Bàn (lời bàn) Pức sả ປຶກ ສາ
Bàn ăn Tộ kin khậu ໂຕະກິນເຂົ້າ
Bàn bạc  Pức sả căn          ປຶກສາກັນ
Bạn bè Mù, phườn ໝູ່, ເພື່ອນ
Ban biên tập Khạ nạ băn đa thị kan ຄະນະບັນນາທິການ
Bán buôn    Khải nhốc, khải sồng ຂາຍຍົກ,ຂາຍສົ່ງ      
Bàn chân           Phả tin ຜາຕີນ            
Ban chấp hành Khạ nạ bo li hản ngan ຄະນະບໍລິຫານງານ
Ban chỉ huy Khạ nạ băn xa can ຄະນະບັນຊາການ
Ban công A khan ອາຄານ
Bán đảo Lẻm            ແຫລມ
Ban đêm Ton đớc ຕອນເດິກ
Ban đêm Ton kang khưn ຕອນ ກາງ ຄືນ
Bản địa, bản xứ Phựn mương ພື້ນເມືອງ
Bản đồ Phẻn thì ແຜນທີ່
Bản đồ du lịch Phẻn thì thòng thiều ແຜນທີ່ທ່ອງທ່ຽວ
Bản đồ giao thông đường phố Phẻn thì chạ la chon tam thạ nổn luổng ແຜນທີ່ຈະລາຈອນ ຕາມຖະໜົນຫຼວງ
Bạn đồng nghiệp Phườn huồm ngan ເພື່ອນຮ່ວມງານ
Bản in Sạ bắp phím ສະບັບພີມ
Bán lẻ Khải nhòi ຂາຍຍ່ອຍ         
Ban ngày Can vên ການ ເວນ
Ban ngày Ton kang vên ຕອນ ກາງ ເວັນ
Ban ngày Ton vên ຕອນເວັນ
Ban nhạc, dàn nhạc Vông đôn ti ວົງດົນຕີ
Bản quyền Lí khạ sít ລິຂະສິດ
Bạn thân Phườn mít ເພື່ອນມິດ
Bạn thân Siều ສ່ຽວ
Bạn thân Xiều ຊ່ຽວ
Bản thân, tự mình Tôn êng ຕົນເອງ
Bẩn thỉu Pượn pơ          ເປື້ອນເປີ
Bắn tỉa Nhinh chiên ຍິງຈຽນ
Bản tin, Báo ảnh Khào sản             ຂ່າວສານ
Bạn tôi Phườn khọi ເພື່ອນຂ້ອຍ
Bận việc Kha việc ຄາ ວຽກ
Bạn,  Tiểu đội ໝູ່
Bản, cuốn Sạ bắp ສະບັບ
Bàn, ghế  Tộ, tằng          ໂຕະ, ຕັ່ງ
Băng Phạ phăn bạt ຜ້າພັນບາດ
Băng ca, cáng Pê hảm khôn chếp ເປຫາມຄົນເຈັບ
Bảng chỉ dẫn Pại xị thang       ປ້າຍຊີ້ທາງ
Bảng đen Cạ đan đăm ກະດານ ດຳ
Bằng gì?        Đuội nhẳng? ດ້ວຍຫຍັງ         
Bằng nào? Sằm đay? ສ່ຳໃດ?
Băng vệ sinh Phạ ạ na may ຜ້າອະນາໄມ
Bằng, bởi, với Đuội ດ້ວຍ
Bảng, gỗ tấm Cạ đan ກະດານ
Bảng, vuông Ta lang ຕາລາງ
Bánh (làm từ gạo) Khậu nổm ເຂົ້າໜົມ
Bánh chưng, bánh nấu Khậu tôm ເຂົ້າຕົ້ມ
Bánh kẹo     Khạu nổm ôm ເຂົ້າໜົມອົມ      
Bánh mì Khậu chì ເຂົ້າຈີ່
Bánh quy          Khậu nổm păng ເຂົ້າໜົມປັງ         
Báo Nẳng sử phim,khào ໜັງສືພີມຂ່າວ
Bão Lôm pha nhụ ລົມພາຍຸ
Bão Pha nhú ພາ ຍຸ
Bảo Boọc ບອກ
Bao (đãi) Liệng ລ້ຽງ
Báo cáo Lai ngan ລາຍງານ
Bảo đảm           Hắp pạ kăn ຮັບປະກັນ 
Bao giờ, khi nào Mừa đây ເມື່ອໃດ
Bao gồm Pạ kọp đuội    ປະກອບດ້ວຍ   
Bảo hộ, che chở A lắc khả ອາລັກຂາ
Báo lao động Nẳng sử phim heng ngan ໜັງສືພີມແຮງງານ
Bao lâu Thởng pan đây ເທິງປານໃດ
Báo nhân dân Nẳng sử phim pạ xa xôn ໜັງສືພີມປະຊາຊົນ
Bao nhiêu Pan đay ປານໃດ
Bao nhiêu Thầu đây ເທົ່າໃດ
Bảo quản Căm căp ກຳກັບ
Báo quân đội Nẳng sử phim cong thắp ໜັງສືພີມກອງທັບ
Báo tin, báo Chẹng ແຈ້ງ
Báo trước    Chẹng kòn luồng nạ ແຈ້ງກ່ອນລ່ວງໜ້າ  
Bao vây Pít lọm ປິດລ້ອມ
Bảo vệ Pốc pắc hặc sả ປົກປັກຮັກສາ
Bảo vệ, che chở, giữ gìn, bảo toàn Ạ nu lắc ອະນຸລັກ
Bắp cải Cạ lăm pi hò ກະລໍ່າປີຫໍ່
Bắp thịt           Cạm xịn ກ້າມຊີ້ນ         
Bát canh         Thuội keng ຖ້ວຍແກງ      
Bắt chước Hiên bẹp ຮຽນແບບ
Bất cứ khi nào Nham đay    ຍາມໃດ          
Bắt đầu Lờm, lờm tn ເລີ່ມ, ເລີ່ມຕົ້ນ
Bất lịch sự, mất tác phong Sỉa ma lạ nhạt ເສຍມາລະຍາດ 
Bắt tay Sẳm phắt mư  ສຳຜັດມື 
Bát, đũa  Thuội, mạy thù  ຖ້ວຍ, ໄມ້ຖູ່
Bắt, nắm Chắp ຈັບ
Bầu cử                 Lược tặng ເລືອກຕັ້ງ      
Bầu dục       Mạc khày lẳng ໝາກໄຂ່ຫລັງ      
Bây giờ Điêu nị ດຽວນີ້
Bây giờ, lúc này Bắt nị  ບັດນີ້
Bấy nhiêu Pan nặn ປານນັ້ນ
Bấy nhiêu Phiêng thầu nặn ພຽງເທົ່ານັ້ນ
Bấy nhiêu / thế thôi Thầu nặn ເທົ່ານັ້ນ
Bế Ụm   ອູ້ມ
Bế mạc        Pịt ປີດ         
Bên Bượng ເບື້ອງ
Bên Phài ຝ່າຍ
Bền bỉ Thôn thang ທົນທາງ
Bên phải Bượng khỏa ເບື້ອງຂວາ
Bên trái Bượng xại ເບື້ອງຊ້າຍ
Bên trong, nội bộ Phai nay ພາຍໃນ
Bền vững Mặn không ໝັ້ນຄົງ
Bến xe             Khưu lốt, thà lốt    ຄິວລົດ, ທ່າລົດ
Bến xe Sạ thả ni lốt mê ສະຖານີລົດເມ
Bến xe Thà lốt, Khiu lốt ທ່າລົດ, ຄີວລົດ         
Bệnh bạch hầu Phạ nhạt kho tịp ພະຍາດຄໍຕີບ      
Bệnh cúm        Khạy vắt nhày ໄຂ້ຫວັດໃຫຍ່      
Bệnh dịch        Lộc lạ bạt ໂລກລະບາດ      
Bệnh gan        Phạ nhạt tắp ພະຍາດຕັບ      
Bệnh hen        Phạ nhạt khị khạ như, pên hựt ພະຍາດຂີ້ຂະຍື, ເປັນຫືດ   
Bệnh lao phổi     Phạ nhạt pọt hẹng ພະຍາດປອດແຫ້ງ   
Bệnh lây               Phạ nhạt tít pẹt ພະຍາດຕິດແປດ   
Bệnh lị, kiết lị     Phạ nhạt thoọng bít ພະຍາດທ້ອງບິດ   
Bệnh nhân Khôn chếp ຄົນເຈັບ
Bệnh tâm thần     Phạ nhạt lôộc chít ພະຍາດໂລກຈິດ   
Bệnh táo bón        Phạ nhạt thoọng phục ພະຍາດທ້ອງຜູກ   
Bệnh tật  Phạ nhạt          ພະຍາດ
Bệnh tật, đau ốm Lộc phay khạy chếp ໂລກໄພໄຂ້ເຈັບ
Bệnh thần kinh Lốc pạ sat ໂລກປະສາດ
Bệnh truyền nhiễm Phạ nhạt tít pẹt   ພະຍາດຕິດແປດ
Bệnh ung thư        Lôộc mạ hêng ໂລກມະເຮັງ     
Bệnh viêm phế quản Lọt lôm ắc sệp ຫລອດລົມອັກເສບ   
Bệnh viện Hông mỏ ໂຮງໝໍ
Bệnh viện  Hông phạ nha ban ໂຮງພະຍາບານ
Béo mập Túi phi ຕຸຍພີ
Béo, gầy       Phì, chòi, phỏm       ພີ, ຈ່ອຍ, ຜອມ
Béo, mập, xoa bóp Tụi ຕຸ້ຍ
Bếp điện Tâu phay phạ ເຕົາໄຟຟ້າ
Bị bệnh        Pên phạ nhạt ເປັນພະຍາດ      
Bị cảm               Pên vắt ເປັນວັດ      
Bị nứt, bị gãy Can tec, Can hắc ການແຕກ, ການຫັກ
Bị sốt           Pên khạy ເປັນໄຂ້         
Bí thư, thư ký Lê khả ເລຂາ
Bị thương Thực bạt chếp ຖືກບາດເຈັບ
Bí xanh Mạc tồn ໝາກໂຕ່ນ
Bia                        Bia ເບຍ  
Biển       Thạ lê ທະເລ               
Biên bản  Bốt băn thức  ບົດບັນທຶກ
Biến đi Nhàng ຍ່າງ
Biên giới          Xai đen          ຊາຍແດນ
Biến mất Lườm hải  ເລື່ອມຫາຍ
Biện pháp             Vi thi can             ວິຖີການ
Biên tập Băn na thị can ບັນນາທິການ
Biển, đại dương  Thạ lê, mạ hả sá mút ທະເລ,ມະຫາສະໝຸດ
Biết Hụ ຮູ້
Biết bao Chắc thò đây ຈັກທໍ່ໃດ
Biết nhau, biết rõ Hụ chắc ຮູ້ຈັກ
Biết ơn Hụ bún khún ຮູ້ບຸນຄຸນ
Biết thấy Hụ hển ຮູ້ເຫັນ
Biết, hiểu rõ Xạp ຊາບ
Biểu diễn          Sá đeng             ສະແດງ
Biểu dương  Nhọng nho,sẳn lá sởn ຍ້ອງຍໍ, ສັນລະເສີນ
Biểu mẫu  Hàng bẹp,bẹp phom ຮ່າງແບບ,ແບບຟອມ
Biểu tượng, tượng trưng Sẳn nhạ lắc  ສັນຍະລັກ
Binh chủng Lầu lốp ເຫລົ່າຮົບ
Bình hoa Thố đọc mạy ໂຖ ດອກ ໄມ້
Bình quân đầu người Tò hủa khôn ຕໍ່ຫົວຄົນ
Bình thường Pốc kạ tị  ປົກກະຕິ
Bình thủy tinh Thổ ໂຖ
Binh vận Can khổn khoải ການຂົນຂວາຍ
Bít tất Thổng tin ຖົງຕີນ
Bít tất to quá Thổng tìn nhày phột ຖົງຕີນໃຫຍ່ໂພດ
Hủa ຫົວ
Khan  ຄານ 
Ngua ງົວ
Bố Phò ພໍ່
Bơ              ເບີ            
Bộ binh Thạ hản bốc ທະຫານບົກ
Bó cây nhóm lửa Cạ bong ກະບອງ
Bỏ đi, rời khỏi Chạc pay    ຈາກໄປ
Bộ đội Thạ hản ທະຫານ  
Bổ ích  Mi phổn pạ nhột  ມີຜົນປະໂຫຍດ
Bộ lòng        Xút khường nay ຊຸດເຄື່ອງໃນ     
Bố mẹ Phò mè ພໍ່ ແມ່
Bỏ phiếu       Pòn bắt ປ່ອນບັດ   
Bò quay         Ngua phẩu, ngua pìn ງົວເຜົາ/ງົວປີ່ນ         
Bộ quốc phòng Cạ xuông poong căn pa thệt ກະຊວງປອງກັນປະ ເທດ
Bổ sung, thêm vào Phờm từm ເພີ່ມຕື່ມ
Bố thí Hạy than    ໃຫ້ທານ      
Bộ tộc Xôn phầu    ຊົນເຜົ່າ
Bò tót Cạ thing    ກະທິງ
Bộ trưởng          Lắt thạ môn ti và kan ລັດຖະມົນຕີວ່າການ
Bỏ vào Pòn sày  ປ່ອນໃສ່
Bỏ vào Sày ໃສ່
Bỏ vào/ bỏ vào túi Sày/sày thổng ໃສ່/ ໃສ່ຖົງ
Bộ, cấp bộ Cạ xuông ກະຊວງ
Bó, gói Mắt, hò ມັດ, ຫໍ່
Bó, mớ Mắt ມັດ
Bò, trườn Lưa ເລືອ
Bốc hàng             Nhốc sỉn khạ       ຍົກສິນຄ້າ
Bóc trứng Pọn khày ປ້ອນໄຂ່
Bốc, rút Chôốc au ຈົກເອົາ
Bởi , do, bằng Đôi ໂດຍ
Bồi dưỡng Băm lung          ບຳລຸງ      
Bơi lội           Loi nặm ລອຍນ້ຳ      
Bởi vậy, cho nên, vì thế Đằng nặn ດັ່ງນັ້ນ
Bởi vì Nhọn và ຍ້ອນວ່າ
Bởi vì Nường chạc ເນື່ອງ ຈາກ
Bom Bom ໝາກ"ບອມ"
Bọn họ Phuộc khẩu ພວກເຂົາ 
Bón lót             Sày phùn phựn ໃສ່ຝຸ່ນພື້ນ
Bồn tắm Àng áp nặm ອ່າງອາບນ້ຳ
Bón thúc             Sày phùn thúc nhụ ໃສ່ຝຸ່ນຊຸກຍູ້
Bông Sẳm li ສຳລີ
Bóng bàn          Ping pông             ປິງປົງ
Bóng bàn Pìng poòng ປິ່ງປ່ອງ
Bóng chuyền Ban sồng             ບານສົ່ງ
Bóng đá Ban tệ ບານເຕະ
Bóng đèn điện Đoọc phay phạ  ດອກໄຟຟ້າ
Bóng điện Đọc phay ດອກໄຟ
Bóng điện Đoọc phay ດອກໄຟ
Bóng mát Hồm ຮົ່ມ
Bóng râm Hồm ngâu ຮົ່ມເງົາ
Bóng rổ           Ban buộng ບານບ້ວງ      
Bông, cây bông Phại   ຝ້າຍ
Bớt Lụt ຫລຸດ
Bột              Pẹng ແປ້ງ            
Bột đao           Pẹng măn ແປ້ງມັນ         
Bột đậu xanh       Pẹng thùa khiểu ແປ້ງຖົ່ວຂຽວ         
Bớt được không? Lút đạy bo ຫລຸດໄດ້ບໍ?
Bột mì           Pẹng khạu chì ແປ້ງເຂົ້າຈີ່         
Bột nếp           Pẹng khạu niểu ແປ້ງເຂົ້າໜຽວ         
Bột ngọt, mỳ chính Pẹng nua ແປ້ງນົວ         
Bột tẻ           Pẹng khạu chạo ແປ້ງເຂົ້າຈ້າວ         
Bữa ăn Kháp khậu ຄາບເຂົ້າ 
Bữa ăn nhẹ     A hản bâu ອາຫາທເບົາ     
Bùa ngải Vạn ຫວ້ານ
Bữa tiệc Ngan liệng ງານລ້ຽງ
Bức tường Phả hươn ຝາເຮືອນ             
Búi tóc               Cậu phổm ເກົ້າຜົມ          
Bún                     Khạu pụn ເຂົ້າປຸ້ນ     
Bún cua           Khạu pụn nặm pu ເຂົ້າປຸ້ນນ້ຳປູ         
Bún ốc Khạu pụn nặm hỏi ເຂົ້າປຸ້ນນ້ຳຫອຍ 
Bụng           Thọng ທ້ອງ            
Bụng           Thoọng ທ້ອງ            
Buộc chỉ cổ tay Phục khẻn ຜູກແຂນ
Buộc cổ, buộc tay Phục khò tò khẻn    ຜູກຄໍ່ຕໍ່ແຂນ      
Bước đầu Bượng tộn ເບື້ອງຕົ້ນ
Bước đầu, sơ bộ Khặn tộn ຂັ້ນຕົ້ນ
Buổi Ton ຕອນ
Buổi chiều Ton leng ຕອນ ແລງ
Buổi sáng Ton xạu ຕອນ ເຊົ້າ
Buổi tối Ton khằm ຕອນ ຄ່ຳ
Buổi trưa Ton soải ຕອນສວາຍ
Buồn Sậu ເສົ້າ
Buồn rầu Lạ thôm ລະທົມ
Buồn, vui       Ngẩu, muồn          ເຫງົາ, ມ່ວນ
Buồng, phòng Họng thẻo ຫ້ອງແຖວ
Bút Pac ka ປາກກາ
Bút bi Bíc ບິກ
Bút chì Sỏ đăm ສໍດຳ
Bút dạ Phớt ເຝິດ
Bút lông Pac ka khổn ປາກກາຂົນ
Bút máy Pac ka xứm ປາກກາຊຶມ
Bưu điện  Pay sạ ni          ໄປສະມີ
Bưu phẩm   Khường phạc pay sá ni    ເຄື່ອງຟາກໄປສະມີ



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn