C | C | |
Cá | Pa | ປາ |
Cá biển | Pa thạ lê | ປາທະເລ |
Ca hát | Họng lăm | ຮ້ອງ ລຳ |
Ca hát | Khắp lăm | ຂັບລຳ |
Cá khô | Pa hẹng | ປາແຫ້ງ |
Cá mè | Pa kết lẹp | ປາເກັດແລບ |
Cá mực | Pa mực | ປາມຶກ |
Cá ngựa | Pa mạ nặm | ປາມ້ານ້ຳ (ຢູ່ທະເລ) |
Cá nướng | Pa pịng | ປາປີ້ງ |
Cà phê | Ca phê | ກາເຟ |
Cà phê đen sữa | Ca phê đăm nôm | ກາເພ ດຳ ນົມ |
Cá quả | Pa khò | ປາຄໍ່ |
Cá rô | Pa khểng | ປາເຂັງ |
Cá rô phi | Pa nin | ປານີນ |
Cà rốt | Cà rốt | ກາຣົດ |
Ca sĩ | Nắc hoọng | ນັກຮ້ອງ |
Cá trắm cỏ | Pa kin nhạ | ປາກິນຫຍ້າ |
Cá trê | Pa đúc | ປາດຸກ |
Cá tươi | Pa sốt | ປາສົດ |
Cá ướp lạnh | Pa xè khẻng(dên) | ປາແຊ່ແຂງ |
Cả, kể, với, và | Thăng | ທັງ |
Các | Băn đa | ບັນດາ |
Các anh | Phuộc chậu | ພວກເຈົ້າ |
Các đồng chí | Băn đa sạ hải | ບັນດາສະຫາຍ |
Các mùa | Tè lạ | ແຕ່ລະ |
Các ngài | Phuộc thàn | ພວກທ່ານ |
Các người | Phuộc phờn | ພວກເພິ່ນ |
Các y | Phuộc lao | ພວກລາວ |
Các, khác, v.v | Ừn ừn | ອື່ນ ໆ |
Cách mạng | Pạ ti vắt | ປະຕິວັດ |
Cái | Ăn | ອັນ |
Cái âu đựng nước uống | Ô | ໂອ |
Cái cặp nhiệt độ | Ba loc thẹc khôn chếp | ບາລອກແທກຄົນເຈັບ |
Cái chõ xôi/chum gạo | Huột/hảy khậu | ຫວດ/ໄຫເຂົ້າ |
Cái gạt tàn thuốc lá | Khỏng khìa khị gia | ຂອງເຂ່ຍຂີ້ຢາ |
Cái gùi | Cạ pung | ກະປຸງ |
Cải lương | Pạ ti hụp | ປະຕິຮູບ |
Cái mâm có ngọn tháp nhỏ được kết từ các loại hoa để trang trí trong lễ buộc chỉ cổ tay | Khẳn mạc bêng | ຂັນໝາກເບັງ |
Cái mẹt | Cạ thạt | ກະຖາດ |
Cái này | Ăn nị | ອັນ ນີ້ |
Cái nôi | Lít đệt | ລິດເດດ |
Cái nong, cái nia | Cạ động | ກະດົ້ງ |
Cải tạo | Đắt sạng | ດັດສ້າງ |
Cải tiến | Đắt peng | ດັດແປງ |
Cải tiến | Đắt pèng mày | ດັດແປງໃໝ່ |
Cái xẻng | Xoạn | ຊວ້ານ |
Cái, chiếc, quả | Nuồi | ໜ່ວຍ |
Cấm | Hạm | ຫ້າມ |
Cấm bóp còi | Hạm bịp ke | ຫ້າມບີບແກ |
Cấm dẫm lên cỏ | Hạm diệp nhạ | ຫ້າມຢຽບຫຍ້າ |
Cấm đỗ xe | Hạm chọt lốt | ຫ້າມຈອດລົດ |
Cấm hái hoa | Hạm đết đoọc mạy | ຫ້າມເດັດດອກໄມ້ |
Cảm ho | Pên vắt, pên ay | ເປັນວັດ, ເປັນໄອ |
Cấm hút thuốc | Hạm sụp da | ຫ້າມສູບຢາ |
Cấm không cho | Hạm bò hạy | ຫ້າມບໍ່ໃຫ້ |
Cảm kích | Xừ xôm nhin đi | ຊື່ຊົມຍິນດີ |
Cám ơn | Khọp chay | ຂອບໃຈ |
Cảm thấy | Hụ sức | ຮູ້ສຶກ |
Cấm vào | Hạm khậu pay | ຫ້າມເຂົ້າໄປ |
Cắm, găm, thêu, đột, đính | Pắc | ປັກ |
Cầm, mang, di động | Thử | ຖື |
Cần | Tọng kan | ຕ້ອງການ |
Cân bằng, cân đối | Đún | ດຸນ |
Cán bộ hải quan | Phạ nắc ngan pha sỉ | ພະນັກງານພາສີ |
Cán bộ nhà nước | Phạ nắc ngan lắt | ພະນັກງານລັດ |
Cán bộ, nhân viên | Phạ nắc ngan | ພະນັກງານ |
Cán cân thương mại | Đún can khạ | ດຸນການຄ້າ |
Căn cứ vào | Ing tam | ອີງຕາມ |
Cần cù, siêng năng | Đu mằn khạ nhẳn phiên | ດຸໝັ່ນຂະຫຍັນພຽນ |
Cân đồ | Xằng khường | ຊັ່ງເຄື່ອງ |
Cẩn thận | Lạ mắt lạ văng | ລະມັດລະວັງ |
Cần thiết, thiết yếu | Chăm pên | ຈຳເປັນ |
Cản trở, bất lợi | Khắt khắt khọng khọng | ຂັດໆຂ້ອງໆ |
Cản trở, gây trở ngại | Khoảng | ຂວາງ |
Cẳng | Khèng khả | ແຂ່ງຂາ |
Càng (đứng trước) | Nhìng | ຍິ່ງ |
Căng thẳng | Khềng tưng | ເຄັ່ງຕືງ |
Căng thẳng | Khềng khứm | ເຄັ່ງຂຶມ |
Cảng, bến đò | Thà cằm pằn, thà hưa | ທ່າກ່ຳປັ່ນ, ທ່າເຮືອ |
Canh (chua) | Keng (sộm) | ແກງ (ສົ້ມ) |
Canh cá | Keng pa | ແກງປາ |
Cành cây | Ngà | ງ່າ |
Cánh đồng chum | Thồng hay hỉn | ທົ່ງໄຫຫີນ |
Cánh kiến đỏ | Khằng | ຄັ່ງ |
Cánh kiến trắng | Nhan | ຍານ |
Cánh tay | Khẻn | ແຂນ |
Cạnh(ở cạnh) | Khạng (dù khạng) | ຂ້າງ (ຢູ່ ຂ້າງ) |
Cạnh, bên | Khạng | ຂ້າງ |
Cạnh, gần, bên | Pẹ | ແປະ |
Cao | Sủng | ສູງ |
Cạo | Thẻ | ແຖ |
Cao cấp | Xặn sủng | ຊັ້ນສູງ |
Cao đẳng, trung cấp | Vị thạ nha lay | ວິທະຍາໄລ |
Cao nguyên | Phu phiêng | ພູພຽງ |
Cạo râu | Thẻ nuột | ແຖໜວດ |
Cao, thấp | Sủng, tằm | ສູງ, ຕ່ຳ |
Cấp cứu | Súc cạ sởn | ສຸກກະເສີນ |
Cấp dưới | Phụ nọi | ຜູ້ນ້ອຍ |
Cấp ngày | Ọc văn thi | ອອກວັນທີ |
Cặp tóc | Nịp phổm | ໜີບຜົມ |
Cặp vợ chồng | Khù khoong | ຄູ່ຄອງ |
Cặp, đôi | Khù | ຄູ່ |
Cắt | Tắt | ຕັດ |
Cất cánh | Bin khựn | ບີນຂື້ນ |
Cất đi | Miện vạy | ມ້ຽນໄວ້ |
Cắt sửa móng tay | Tắt lếp, tèng lếp | ຕັດເລັບ, ແຕ່ງເລັບ |
Cắt tóc | Tắt phổm | ຕັດຜົມ |
Cắt tóc nam | Tắt phổm xai | ຕັດຜົມຂາຍ |
Câu | Khăm, pạ nhộc, sẳm nuôn | ຄຳ, ປະໂຫຍກ ສຳນວນ |
Cầu | Khủa | ຂົວ |
Cậu | Nạ bào | ນ້າບ່າວ |
Cậu bé | Thạo nọi | ທ້າວນ້ອຍ |
Câu hỏi | Can thảm | ການຖາມ |
Câu lạc bộ | Sạ mô sỏn | ສະໂມສອນ |
Câu lạc bộ nhảy | Sạ mô sỏn tện lăm | ສະໂມສອນເຕັ້ນລຳ |
Cầu lông | Đoọc pịc cày | ດອກປີກໄກ່ |
Câu nói | Khăm vạu | ຄຳເວົ້າ |
Câu nói, lời nói | Vách chạ nạ | ວັດຈະນະ |
Cầu thang | Khặn đay | ຂັ້ນໄດ |
Cầu thủ, vận động viên | Nặc ki la | ນັກກິລາ |
Câu trả lời | Khăm tóp | ຄຳຕອບ |
Cấu trúc, kết cấu | Không sạng | ໂຄງສ້າງ |
Câu, mệnh đề, từ | Pạ nhộc | ປະໂຫຍກ |
Cay | Phết | ເຜ້ດ |
Cây (bút) | Cạn | ກ້ານ |
Cây bông gòn | Kôc ngíu | ກົກງຽິວ |
Cây dâu (tằm) | Mon | ມອນ |
Cày ruộng | Thảy na | ໄຖນາ |
Cây số | Lắc, ky lô mét | ຫລັກ, ກິໂລແມັດ |
Centimet | Xăng ti mét | ຊັງຕີແມັດ |
Chắc là | Không chạ | ຄົງຈະ |
Chai | Kuột kẹo | ກວດແກ້ວ |
Chai rượu | Kẹo lậu | ແກ້ວເຫຼົ້າ |
Chai thủy tinh | Kẹo | ແກ້ວ |
Chải tóc | Vỉ phổm | ຫວີຜົມ |
Chấm | Chặm | ຈ້ຳ |
Châm chọc | Chó chim | ແຈາະຈີມ |
Châm ngôn | Khăm sủ p’ha sít | ຄຳສຸພາສິດ |
Châm ngôn, tục ngữ | Khăm phá nhả | ຄຳຜະຫຍາ |
Chậm nhất | Dàng xạ thì sút | ຢ່າງຊ້າທີ່ສຸດ |
Chăm sóc, quan tâm | Bầng nheng | ເບິ່ງແຍງ |
Chậm trễ | Xắc xạ, bò thăn vê la | ຊັກຊ້າ,ບໍ່ທັນເວລາ |
Chân | Tin | ຕີນ |
Chăn nuôi | Liệng sắt | ລ້ຽງສັດ |
Chân thật,ngay thẳng | Xừ sắt | ຊື່ສັດ |
Chân tóc | Tin phổm | ຕີນຜົມ |
Chăn trâu | Liệng khoai | ລ້ຽງ ຄວາຍ |
Chăn, chiếu | Phạ hồm, sạt | ຜ້າຫົ່ມ, ສາດ |
Chán, ngán ngẫm | Pợt | ເປີດ |
Chàng | Thạo | ທ້າວ |
Chặng đường | Lay nhạ thang | ໄລຍະທາງ |
Chẳng hạn | Pên tộn | ເປັນຕົ້ນ |
Chẳng những | Bò phiêng tè | ບໍ່ພຽງແຕ່ |
Chào anh | Sạ bai đi ại | ສະບາຍດີອ້າຍ |
Chào chị | Sạ bai đi ượi | ສະບາຍດີເອື້ອຍ |
Chào cờ | Khau lốp thung | ເຄົາລົບທຸງ |
Cháo lòng | Khạu piệc khường nay | ເຂົ້າປຽກເຄື່ອງໃນ |
Chất độc hại | Pọt sản p’hít | ປອດສານພິດ |
Chất đống | Luôm | ລວມ |
Chất lượng | Khún nạ phạp | ຄຸນນະພາບ |
Chật ních, đông đúc | Khắp kha nả nẹn | ຄັບຄາໜາແໜ້ນ |
Cháu | Lản | ຫລານ |
Chậu | Xam | ຊາມ |
Cháu gái | Lản sảo | ຫລານສາວ |
Cháu rể | Lản khởi | ຫລານເຂີຍ |
Cháu trai | Lản xai | ຫລານຊາຍ |
Chày | Sạc | ສາກ |
Chạy | Lèn | ແລ່ນ |
Chạy chậm | Lèn xạ | ແລ່ນຊ້າ |
Chạy đua | Lèn khèng | ແລ່ນແຂ່ງ |
Chảy máu | Lượt oọc | ເລືອດອອກ |
Chảy máu cam | Lượt đăng oọc | ເລືອດດັງອອກ |
Chảy qua | Lảy p’hàn | ໄຫຼຜ່ານ |
Chế biến | Pung tèng | ປຸງແຕ່ງ |
Chế biến, pha chế | Púng | ປຸງ |
Chế độ | Lạ bốp | ລະບົບ |
Che lấy | Cuôm au | ກວມເອົາ |
Chênh lệch | Lút lờn | ຫຸລດເລີ່ນ |
Chép, ghi | Cài | ກ່າຍ |
Chết ngất | Tai khưn | ຕາຍຄືນ |
Chì | Cùa | ກົ່ວ |
Chị | Ượi | ເອື້ອຍ |
Chị cả | Ượi kốc | ເອື້ອຍກົກ |
Chỉ dẫn | Bọc | ບອກ |
Chị dâu | Ượi phạy | ເອື້ອຍໄພ້ |
Chị gái | Chệ | ເຈ້ |
Chỉ huy | Băn xa | ບັນຊາ |
Chỉ khi | Pho tè | ພໍແຕ່ |
Chí khí, nghị lực | Ma nạ chít | ມານະຈິດ |
Chi phí | Khà sạy chài, lai chài | ຄ່າໃຊ້ຈ່າຍ,ລາຍຈ່າຍ |
Chi phí | Xạy chài | ໃຊ້ຈ່າຍ |
Chỉ thị | Khăm sằng | ຄຳສັ່ງ |
Chỉ trỏ | Xị | ຊີ້ |
Chỉ trong | Phiêng tè | ພຽງແຕ່ |
Chỉ, cho biết | Bồng bọc | ບົ່ງບອກ |
Chia (thành) | Bèng (oọc) | ແບ່ງ (ອອກ) |
Chia ra thành | Bèng oọc pên | ແບ່ງອອກເປັນ |
Chia tay | Phạc căn, chạc căn | ພາກກັນ, ຈາກກັນ |
Chìa tay | Đề mư | ເດ່ມື |
Chia, xẻ | Bèng | ແບ່ງ |
Chiếc (thuyền,tàu) | Lệm | ເຫລັ້ມ |
Chiếm đóng, chiếm cứ | Nhứt khoong | ຍຶດຄອງ |
Chiến hào | Khum khong | ຂຸມຄອງ |
Chiến khu | Khệt thạ hản | ເຂດທະຫານ |
Chiến lược | Nhút thạ sạt | ຍຸດທະສາດ |
Chiến sĩ | Nắc lốp | ນັກລົບ |
Chiến thuật | Nhút thạ vư | ຍຸດທະວື |
Chiên, rang, rán | Khụa | ຂົ້ວ |
Chiếu | Sạt | ສາດ |
Chiều chuộng, âu yếm, nũng nịu | Thạ nỏm | ຖະໜອມ |
Chiêu đãi | Ngan liệng | ງານລ້ຽງ |
Chiều dài | Luông nhao | ລວງຍາວ |
Chim | Nốc | ນົກ |
Chim két | Nốc khẹc | ນົກແຂກ |
Chính phủ | Lắt thạ ban | ລັດຖະບານ |
Chính quyền | Ăm nạt can pốc khong | ອຳນາດການປົກຄອງ |
Chính sách | Nạ nhô bai | ນະໂຍບາຍ |
Chính tả | Khiển thoai | ຂຽນທວາຍ |
Chính thức | Thang can | ທາງການ |
Chính trị | Can mương | ການເມືອງ |
Chính, độc nhất | Ệc | ເອກ |
Chịu lễ thánh | Hắp sỉn | ຮັບສິນ |
Chợ | Tạ lạt | ຕະ ຫລາດ |
Chỗ bán | Bòn khải | ບ່ອນຂາຍ |
Chó bông | Mả nhúi | ໝາຫຍຸວຍ |
Cho đến (nơi) | Chôn họt | ຈົນຮອດ |
Cho đến khi | Chôn họt | ຈົນຮອດ |
Cho đến khi | Chôn kòa | ຈົນກ່ວາ |
Chỗ đổi tiền | Bòn piền ngơn | ບ່ອນປ່ຽນເງິນ |
Cho được | Phừa và | ເພື່ອວ່າ |
Chỗ nào? | Bòn đẩy | ບ່ອນໃດ |
Cho nên | Sạ nặn | ສະນັ້ນ |
Chỗ nghỉ | Thì phắc | ທີ່ພັກ |
Chỗ ở | Thì dù | ທີ່ຢູ່ |
Cho phép | Ạ nú nhạt | ອະນຸຍາດ |
Cho rằng | Thử và | ຖືວ່າ |
Chợ Sáng | Tạ lạt Xạu | ຕະຫລາດເຊົ້າ |
Cho tới, cho đến | Chôn | ຈົນ |
Chỗ trống | Bòn vàng | ບ່ອນວ່າງ |
Cho, để | Hạy | ໃຫ້ |
Chỗ, nơi | Bòn | ບ່ອນ |
Chơi | Lịnh | ຫຼິ້ນ |
Chổi | Phoi | ຟອຍ |
Chơi nhạc | Can sệp đôn ti | ການເສບດົນຕີ |
Chơi nhạc | Sệp | ເສບ |
Chổi quét nhà | Phoi kuạt hươn | ຟອຍກວາດເຮືອນ |
Chóng mặt | Nạ mựt, vin viên | ໜ້າມືດ, ວິນວຽນ |
Chống trả, kháng cự | Ti tạn | ຕີຕ້ານ |
Chồng vợ | Phủa mia | ຜົວ ເມຍ |
Chống, chặn | Căn | ກັນ |
Chú | Ao | ອາວ |
Chủ | Chậu khỏng | ເຈົ້າຂອງ |
Chủ | Phụ pền chậu khỏng | ຜູ້ເປັນເຈົ້າຂອງ |
Chủ biên | Phụ tèng, phụ hiệp hiêng | ຜູ້ແຕ່ງ, ຜູ້ຮຽບຮຽງ |
Chủ bút, chủ nhiệm | Ạ thí can bo đi | ອະທິການບໍດີ |
Chủ đề, đề tài | Lường | ເລື່ອງ |
Chủ động | Pên chậu can | ເປັນເຈົ້າການ |
Chú em | Phụ nọng | ຜູ້ນ້ອງ |
Chủ nghĩa | Mi khôm | ນິຄົມ |
Chủ nghĩa, học thuyết, lòng tin | Lắt thí | ລັດທິ |
Chủ nhà | Chậu bạn | ເຈົ້າບ້ານ |
Chủ nhà | Chậu hươn | ເຈົ້າເຮືອນ |
Chủ nhân | Chậu khỏng | ເຈົ້າຂອງ |
Chủ nhiệm khoa | Hủa nạ phạ nẹc | ຫົວໜ້າພະແນກ |
Chủ quan | Ắt tạ vi sảy | ອັດຕະວິໄສ |
Chủ quan | Nay tua | ໃນຕົວ |
Chú rể | Chạu bào | ເຈົ້າບ່າວ |
Chủ tịch tỉnh | Chậu khoẻng | ເຈົ້າແຂວງ |
Chủ tọa, chủ tịch | Pạ than | ປະທານ |
Chủ trương | Phẻn nạ nhô bai | ແຜນນະໂຍບາຍ |
Chữ viết | Nẳng sử | ໜັງສື |
Chữ viết tay | Tua khiển | ຕົວຂຽນ |
Chú ý nguy hiểm | Lạ văng ăn tạ lai | ລະວັງອັນຕະລາຍ |
Chủ yếu | Tộn to | ຕົ້ນຕໍ |
Chua | Sộm | ສົ້ມ |
Chùa | Vắt | ວັດ |
Chưa | Nhăng bò thăn | ຍັງ ບໍ່ ທັນ |
Chùa chiền, tu viện | Vắt va a ham | ວັດວາອາຮາມ |
Chứa đựng | Băn chu | ບັນຈຸ |
Chưa kịp | Bò thăn | ບໍ່ທັນ |
Chứa, để, đựng | Sày | ໃສ່ |
Chùa, tháp | Vắt, thạt | ວັດ, ທາດ |
Chuẩn bị | Kiêm / kạ kiêm | ກຽມ ກະກຽມ |
Chuẩn bị | Tèng / tèng hạy | ແຕ່ງ / ແຕ່ງໃຫ້ |
Chuẩn bị, sửa soạn | Cạ kiêm | ກະກຽມ |
Chúc cho | Uôi | ອວຍ |
Chúc mừng | Uôi phon | ອວຍພອນ |
Chúc mừng | Uôi xay hạy phon | ອວຍໄຊໃຫ້ພອນ |
Chúc tụng | Cào p’hon | ກ່າວພອນ |
Chức vụ | Tăm nèng | ຕຳແໜ່ງ |
Chúng mày | Phuộc mưng | ພວກມຶງ |
Chứng minh thư | Bắt pạ chăm tua | ບັດປະຈຳຕົວ |
Chừng nào | Pan đây | ປານໃດ |
Chúng nó | Phuộc măn | ພວກມັນ |
Chung sức | Huôm heng | ຮວມແຮງ |
Chúng ta | Phuộc hâu | ພວກເຮົາ |
Chúng tao | Phuộc cu | ພວກກູ |
Chúng tôi | Phuộc khạ phạ chậu | ພວກຂ້າພະເຈົ້າ |
Chúng tôi | Phuộc khọi | ພວກຂ້ອຍ |
Chuông | Mạc kạ đìng | ໝາກກະດິ່ງ |
Chuồng | Lốc | ລົກ |
Chuồng bò | Khọc ngua | ຄອກງົວ |
Chuồng gà | Lốc kày | ລົກໄກ່ |
Chuồng trâu | Khọc khoai | ຄອກຄວາຍ |
Chương trình | Lai can, phẻn ngan | ລາຍການ,ແຜນງານ |
Chương trình, dự án, kế hoạch | Không can | ໂຄງການ |
Chụp | Thài | ຖ່າຍ |
Chụp ảnh | Thài hụp | ຖ່າຍຮູບ |
Chụp X quang | Xòng phay phạ, thài lăng sỉ | ຊ່ອງໄຟຟ້າ, ຖ່າຍລັງສີ |
Chuyện | Lường | ເລື່ອງ |
Chuyến bay | Thiệu bin | ຖ້ຽວບີນ |
Chuyên canh | Pục sá phó | ປູກສະເພາະ |
Chuyển dời | Khườm nhại | ເຄື່ອມຍ້າຍ |
Chuyển đổi | Hắn piền | ຫັນປ່ຽນ |
Chuyên gia | Xiều xan | ຊ່ຽວຊານ |
Chuyên nghiệp | Vi xa sạ phọ | ວິຊາສະເພາະ |
Chuyển nhà | Nhại hươn | ຍ້າຍເຮືອນ |
Chuyển tiền | Ôn ngơn | ໂອນເງິນ |
Chuyển xuống | Nhộp lông | ໂຍບລົງ |
Chuyển, gửi, đưa | Sồng | ສົ່ງ |
Cô | A | ອາ |
Cô | Nạ sảo | ນ້າສາວ |
Cô | Nang | ນາງ |
Cô | Nọng phò | ນ້ອງພໍ່ |
Cỡ | Khạ nạt | ຂະໜາດ |
Có chửa đầu năm | Thoọng khôn hủa pi | ທ້ອງຄົນຫົວປີ |
Cô dâu | Chạu sảo | ເຈົ້າສາວ |
Cô gái | Nang sảo | ນາງສາວ |
Cô gái | Nhing sảo | ຍິງສາວ |
Cố gắng | Phạ nha nham | ພະຍາຍາມ |
Cố gắng, nỗ lực | Phạ nha nham | ພະຍາຍາມ |
Cô giáo | Nang khu | ນາງຄູ |
Cô giáo | Ượi khu | ເອື້ອຍຄູ |
Có không? | Mi bò | ມີ ບໍ່ |
Có kinh nghiệm, thông thạo | Xăm nan | ຊຳນານ |
Có lúc, đôi khi | Bang thi | ບາງທີ |
Có mặt đầy đủ | Khộp nạ khộp ta | ຄົບໜ້າຄົບຕາ |
Có nghĩa là | Mải thẩng | ໝາຍເຖິງ |
Cơ quan | Ông kan | ອົງການ |
Cơ sở, căn cứ, cơ bản | Phựn thản | ພື້ນຖານ |
Có tên là | Mi nam và | ມີນາມວ່າ |
Có thể | Ạt chạ | ອາດຈະ |
Có thể sống | Phắc pha a sảy | ພັກພາອາໄສ |
Có thể, khả năng | Sả mạt | ສາມາດ |
Cờ tướng | Mạc húc chin | ໝາກຮຸກຈີນ |
Cờ vua | Mạc húc chậu xi vít | ໝາກຮຸກເຈົ້າຊີວິດ |
Cổ xưa | Bu han nạ kan | ບູຮານນະການ |
Cổ xưa | Cầu kè | ເກົ່າແກ່ |
Có ý nghĩa | Mi khoam mải | ມີຄວາມໝາຍ |
Cổ, họng | Kho | ຄໍ |
Cốc bia | Chọc bia | ຈອກເບຍ |
Cối giã | Khôốc | ຄົກ |
Cối giã gạo | Khốc tằm khạu | ຄົກຕຳເຂົ້າ |
Coi như, coi là | Thử và | ຖືວ່າ |
Cơm chiên | Khậu phắt | ເຂົ້າຜັດ |
Cơm lam | Khậu lảm | ເຂົ້າຫຼາມ |
Cơm nếp | Khậu niểu | ເຂົ້າໜຽວ |
Cơm tẻ | Khậu chạo | ເຂົ້າຈ້າວ |
Cơm trưa | Khạu soải | ເຂົ້າສວາຍ |
Cơm, gạo | Khậu | ເຂົ້າ |
Con (cái) | Lục | ລູກ |
Con (vật) | Tô | ໂຕ |
Còn anh | Chậu đê | ເຈົ້າ ເດ |
Cơn bão, dông tố | Pha nhụ | ພາຍຸ |
Con cá chép | Pa nay | ປາໄນ |
Con cái | Lục tậu | ລູກເຕົ້າ |
Con dâu | Lục phạy | ລູກໄພ້ |
Con dấu | Ta, ca | ຕາ, ກາ |
Con đầu | Lục cốc | ລູກກົກ |
Con đường | Sện thang | ເສັ້ນທາງ |
Con gái | Lục nhing | ລູກຍິງ |
Con gái | Lục sảo | ລູກສາວ |
Con gì? | Tô nhẳng | ໂຕ ຫຍັງ |
Con hến | Hỏi meng phù | ຫອຍແມງພູ່ |
Con kế | Lục thắt | ລູກ ຖັດ |
Con lươn | Tô yền | ໂຕອ່ຽນ |
Con người | Khôn hau | ຄົນເຣົາ |
Con nuôi | Lục liệng | ລູກລ້ຽງ |
Con ốc | Hỏi | ຫອຍ |
Con ốc | Tô hỏi | ໂຕຫອຍ |
Con quạ | Ca | ກາ |
Con rể | Lục khởi | ລູກເຂີຍ |
Con rơi | Lục phạc | ລູກພາກ |
Con sò | Hỏi kheng | ຫອຍແຄງ |
Con số | Tua lệc | ຕົວເລກ |
Con tằm | Mọn | ມ້ອນ |
Con thứ | Lục khen | ລູກແຄນ |
Con tin | Tua pạ căn | ຕົວປະກັນ |
Con tôm | Tô cụng | ໂຕ ກຸ້ງ |
Con trai | Lục xai | ລູກຊາຍ |
Con út | Lục lạ | ລູກຫລ້າ |
Con vịt | pét cạp | ແປັດກາບ |
Con, cháu, chắt | Lục, lản, lến | ລູກ, ຫລານ, ເຫລັນ |
Còn, có, chưa | Nhăng | ຍັງ |
Còn, dư | Lửa | ເຫຼືອ |
Còn… ở… | Nhăng… dù… | ຍັງ… ຢູ່… |
Cổng | Pạ tu khổng | ປະຕູໂຂງ |
Công chức | Khạ lắt khạ can | ຂ້າລັດຂະການ |
Công đoàn | Căm mạ ban | ກຳມະບານ |
Công đức, đạo lý | Sị li mung khun | ສິລິມຸງຄຸນ |
Cộng hòa | Sả tha lạ nạ lắt | ສາທາລະນະລັດ |
Cộng lại | Buộc xày căn | ບວກໃຊ່ກັນ |
Công nghệ chế biến | Út sả hạ căm pung tèng | ອຸດສາຫະກຳປຸງແຕ່ງ |
Công nghiệp | Lút sả thạ căm | ອຸດສາຫະກຳ |
Công nghiệp | Út sả hạ căm | ອຸດສາຫະກຳ |
Công nghiệp chế biến da | Út sá hả căm phung tèng nẳng | ອຸດສາຫະກຳປຸງແຕ່ງໜັງ |
Công nghiệp cơ khí | Út sả hạ căm côn chắc | ອຸດສາຫະກຳກົນຈັກ |
Công nghiệp hóa | Can hẳn pên út sả hạ căm | ການຫັນເປັນອຸດສາຫະກຳ |
Công nghiệp hóa chất | Út sả hạ căm khê mi | ອຸດສາຫະກຳເຄມີ |
Công nghiệp in | Út sả hạ căm phim | ອຸດສາຫະກຳພິມ |
Công nghiệp nặng | Út sả hạ căm nắc | ອຸດສາຫະກຳໜັກ |
Công nghiệp nhẹ | Út sả hạ căm bau | ອຸດສາຫະກຳເບົາ |
Công nghiệp thực phẩm | Út sả hạ căm sá biêng a hản | ອຸດສາຫະກຳສະບຽງ ອາຫານ |
Công nhân | Căm mạ con | ກຳມະກອນ |
Công nhân viên | Pha lạ con | ພາລະກອນ |
Cộng sản | Com mu nít | ກອມມູນິດ |
Công ty | Bo li sắt | ບໍລິສັດ |
Công văn | Nẳng sử thang can | ໜັງສືທາງການ |
Công việc | Kít pạ chăm | ກິດຈະກຳ |
Công việc | Việc ngan | ວຽກ ງານ |
Công việc làm ăn | Thăm ma hả kin | ທຳມາຫາກິນ |
Công viên | Suổn sả tha lạ nạ | ສວນສາທາລະນະ |
Cộng, trừ | Buộc, lốp | ບວກ, ລົບ |
Cột nhà | Sảu hươn | ເສົາເຮືອນ |
Cột, trụ | Sẩu | ເສົາ |
Cũ | Cầu | ເກົ່າ |
Cử nhân | Pạ lin nha ti | ປະລິນຍາຕີ |
Củ riềng | Hủa khà | ຫົວຂ່າ |
Củ riềng | Hủa khỉng | ຫົວຂີງ |
Củ sả | Khỉng khay | ຂິງໄຄ |
Cụ thể | Lạ iệt | ລະອຽດ |
Cử tri | Phu lược tặng | ຜູ້ເລືອກຕັ້ງ |
Cử, phong,bổ nhiệm | Tèng tặng | ແຕ່ງ ຕັ້ງ |
Cua | Cà pu | ກະປູ |
Của | Khỏng | ຂອງ |
Của (ẩn) | Hèng | ແຫ່ງ (ແຫ່ງຊາດ) |
Của ai? | Khỏng phay | ຂອງໃຜ |
Cửa hàng | Hạn khạ | ຮ້ານຄ້າ |
Cửa hàng bán bánh kẹo | Hạn khạ khải khạu nổm | ຮ້ານຄ້າຂາຍເຂົ້າໜົມ |
Cửa hàng dịch vụ | Bo li can hạn khạ | ບໍລິການຫ້ານຄ້າ |
Cửa hàng,quầy hàng | Hạn | ຮ້ານ |
Cửa khẩu | Đàn | ດ່ານ |
Của mình | Khỏng êng | ຂອງເອງ |
Của mình | Khỏng tôn | ຂອງຕົນ |
Cửa sổ | Pòng diệm | ປ່ອງຢ້ຽມ |
Cửa, cổng | Pạ tu, pạ tu nhày | ປະຕູ, ປະຕູໃຫຍ່ |
Cục tác chiến | Côm sù lốp | ກົມສູ້ຮົບ |
Cục tẩy | Dang dựt | ຢາງຢືດ |
Cúi đầu, cúi chào | Vạy | ໄຫວ້ |
Cúi mình xuống | Dộ tô lôông | ໂຢະໂຕລົງ |
Cúi xuống | Cồm lôông | ກົ້ມລົງ |
Cùng | Phọm | ພ້ອມ |
Cũng | Cò | ກໍ່ |
Cứng | Khẻng | ແຂງ |
Cùng đi | Pha pay | ພາໄປ |
Cung điện, hoàng cung | Phạ la xạ văng | ພະລາຊະວັງ |
Cũng do vì | Co nhọn và | ກໍຍ້ອນວ່າ |
Cũng được | Cò đạy | ກໍ່ໄດ້ |
Cúng lễ, sùng bái | Bu xa | ບູຊາ |
Cúng ma | Liệng phỉ | ລ້ຽງຜີ |
Cúng ma | Phoọc phỉ | ຜອກຜີ |
Cùng nhau | Huồm mư kăn | ຣ່ວມມືກັນ |
Cùng nhau | Pha kăn | ພາກັນ |
Cùng nhau | Phọm căn | ພ້ອມ ກັນ |
Cùng với | Năm căn | ນຳ ກັນ |
Cùng với | Năm ịc | ນຳອີກ |
Cùng, đồng, dự, kết hợp | Huồm | ຮ່ວມ |
Cước phí | Khà khổn sôồng | ຄ່າຂົນສົ່ງ |
Cuộc sống, sinh hoạt | Đăm lôông xi vít | ດຳລົງຊີວິດ |
Cuộc sống,sinh hoạt | Xi vít | ຊີວິດ |
Cuộc triển lãm | Can vang sạ đeng | ການວາງສະແດງ |
Cuối | Thại | ທ້າຍ |
Cười | Hủa | ຫົວ |
Cuối cùng, sau chót | Sút thại | ສຸດທ້າຍ |
Cuối cùng, út | Lạ | ຫຼ້າ |
Cưỡi ngựa | Khì mạ | ຂີ່ມ້າ |
Cười, mỉm cười | Nhịm | ຍິ້ມ |
Cuốn tơ, quay tơ | Sảo mảy | ສາວໄໝ |
Cựu chiến binh | Nắc lốp cầu | ນັກລົບເກົ່າ |
Cựu chiến binh | Thạ hản cầu | ທະຫານເກົ່າ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn