Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Việt - Lào


Từ vựng Việt - Lào *** vần D Đ

Thứ năm - 18/05/2017 20:52

D D  
Da Nẳng ໜັງ
Da              Phỉu nẳng ຜິວໜັງ            
Dạ Đôi ໂດຍ
Đá Tệ   ເຕະ
Đã Đạy, lẹo ໄດ້, ແລ້ວ
Đa bệnh        Phạ nhạt lải dàng ພະຍາດຫລາຍຢ່າງ 
Đá cầu mây Tệ kạ tọ ເຕະກະຕໍ້
Đa dạng       Lải hụp bẹp, sắp phá hụp hạng    ຫລາຍຮູບແບບ,   ສັບພະຮູບຮ່າງ
Dạ dày              Cạ phọ ກະເພາະ
Da liễu Phỉu nẳng ຜິວໜັງ
Dã man Hột hại ໂຫດຮັາຍ
Đã sử dụng Đạy năm xạy ໄດ້ນຳໃຊ້
Dạ trường Sạy kọc ໄສ້ກອກ
Dạ, vâng Tôi ໂຕຍ
Đặc biệt Phí sệt ພິເສດ
Đặc biệt là, nhất là Đôi sạ phọ ໃດຍສະເພາະ
Đặc biệt, xuất sắc Vị sệt    ວິເສດ 
Đặc điểm Chút phí sệt ຈຸດພິເສດ
Dài Nhao ຍາວ
Đại bác Pưn nhày, pưn ca nông ປືນໃຫຍ່, ປືນການົງ
Đại biểu Phụ then ຜູ້ແທນ
Đài chiến thắng Pạ tu xay ປະຕູໄຊ            
Đại diện sinh viên Tàng nạ nắc sức sả ຕ່າງໜ້ານັກສຶກສາ 
Đại diện, thay mặt Tua then  ຕົວແທນ
Đại đội Cong họi ກອງຫ້ອຍ
Dài hai mươi mét Nhao xao mét ຍາວຊາວແມັດ  
Đại học Mạ hả ví thạ nha lay ມະຫາ ວິທະ ຍາໄລ
Đại hội Cong pạ xúm nhày ກອງປະຊຸມໃຫຍ່
Đài kỷ niệm Ạ nú sả vạ li ອະນຸສາວະລີ            
Đài liệt sĩ   Ạ nú sả vạ li nắc hốp ອະນຸສາວະລີນັກຮົບ 
Đại lộ Thạ nổn ຖະໜົນ
Dài quá Nhao phột ຍາວໂພດ
Đại số Phít xạ khạ nít ພິດຊະຄະນິດ   
Đại số  Phứt xạ khạ nít  ພຶດຊະຄະນິດ
Đại sứ quán Sả thản thụt ສະຖານທູດ
Đại tu             Sọm peng khá nạt nhày    ສ້ອມແປງຂະໜາດ ໃຫຍ່
Đãi vàng Huồn khăm ຮ່ວນຄຳ
Dám Cạ ກ້າ
Dấm Nặm sộm ນ້ຳສົ້ມ
Đám rước, đám diễu hành Khạ buôn hè  ຂະບວນແຫ່
Đâm vào tay Pặc mư ປັກ ມື
Dán Tít ຕິດ
Dẫn Xuôn ຊວນ
Đàn Xo, cạ chắp pì  ຊໍ, ກະຈັບປີ່
Dẫn / rủ Pha ພາ
Dân chủ Pạ xa thí pạ tay ປະຊາທິປະໄຕ
Dân cư, cộng đồng Xụm xôn ຊຸມຊົນ
Dân cư, dân chúng Phôn lạ mương ພົນລະເມືອງ
Dẫn đến Pha hạy ພາໃຫ້
Đạn dược Lục lạ bợt ລູກລະເບີດ
Đàn ong Meng phởng ແມງເຜິ້ງ
Dân quân Thạ hản lạt ທະຫານລາດ
Dân sự, dân thường Phôn lạ hươn ພົນລະເຮືອນ
Dân tộc Xôm xạt ຊົນຊາດ
Dân tộc, quốc gia Xạt ຊາດ
Dân vận Khổn khoải pạ xa xôn ຂົນຂວາຍປະຊາຊົນ
Đang Căm lăng ກຳລັງ
Đang Phuôm ພວມ
Đắng Khổm ຂົມ
Đảng Phắc ພັກ
Đảng bộ Nuồi phắc ໜ່ວຍພັກ
Đăng kiểm          Chòng sẳm luột    ຈ່ອງສຳຫລວດ
Đăng ký Lông thạ biên ລົງທະບຽນ
Đăng ký mua vé Chòng pị ຈ່ອງປີ້            
Đăng ký, bảo lưu Sạ nguổn ສະຫງວນ
Đáng lẽ Pên ta dù    ເປັນຕາຢູ່
Đấng linh thiêng/vật linh thiêng Sằng sắc sít    ສິ່ງສັກສິດ
Đảng phái   Phắc phuộc ພັກພວກ
Đằng sau Thang lẳng ທາງຫລັງ 
Đằng trước Thang nạ ທາງໜ້າ
Đảng ủy Khạ nạ phắc ຄະນະພັກ
Đảng viên  Sá ma xíc phắc ສະມາຊິກພັກ
Dâng, tiến Thọt thoải   ທອດຖວາຍ
Đánh bông Íu phại ອິວພ້າຍ
Đánh điện   Ti sải, thô sải  ຕີສາຍ, ໂທສາຍ
Đánh đồn Ti khại pốt ຕີຄ້າຍປົດ
Đánh đồn Ti ộp ຕີໂອບ
Đánh du kích Chôm ti kong lỏn ໂຈມຕີກອງຫລອນ
Đánh giá Khoam nị nhôm    ຄວາມນິຍົມ   
Danh hiệu, tên Nam ນາມ
Đánh máy  Ti phim địt   ຕີພິມດີດ
Đánh răng Thủ khẹo ຖູແຂ້ວ
Danh sách cử tri Băn xi lai xừ phụ lược tặng ບັນຊີລາຍຊື່ຜູ້ເລືອກ ຕັ້ງ   
Đánh võ,đánh quyền Ti muôi  ຕີມວຍ 
Đánh xèng la Ti péng ຕີແປັ່ງ
Dao  Mịt         ມີດ
Đạo diễn          Phụ chắt sạc   ຜູ້ຈັດສາກ
Dao nhỏ Mịt nọi ມີດນ້ອຍ
Đạo Phật Sạt sạ nả phút  ສາດສະໜາພຸດ
Đào tạo Băm lúng sạng ບຳລຸງສ້າງ
Đạo thiên chúa  Sạt sạ nả Giê xu ສາດສະໜາເຢຊູ
Đập vào mắt Sạ đút ta ສະດຸດຕາ
Đắt Pheng ແພງ
Đặt (đặt cọc) Chong ຈອງ
Đặt chương trình Cạ không can ກະໂຄງການ
Đất đai của ta  Đin hâu ດິນເຮົາ
Đất đỏ Đin đeng ດິນແດງ
Đạt được thắng lợi, thành tựu Pạ sốp phổn sẳm lết ປະສົບຜົນສຳເລັດ
Đặt hàng Sằng ສັ່ງ
Đặt kế hoạch Vang phẻn ວາງແຜນ
Đặt mua Sằng choòng xự ສັ່ງຈ່ອງຊື້
Đắt quá Pheng phột ແພງໂພດ
Đặt, để Tặng ຕັ້ງ
Đặt, để, bày Vang ວາງ
Đặt, định Cạ ກະ
Đạt, gặp, kết quả Pạ sốp ປະສົບ
Đặt, mỗi, bỏ Lạ ລະ
Đặt, xếp đặt Vang vạy ວາງໄວ້
Đâu Sảy ໃສ
Đầu              Hủa ຫົວ            
Đầu bếp              Phò khua, mè khua ພໍ່ຄົວ, ແມ່ຄົວ         
Đau bụng, đau đẻ Chếp thọng ເຈັບທ້ອງ
Đau dạ dày Chếp cạ phó a hản ເຈັບກະເພາະອາຫານ
Đau đầu  Chếp hủa          ເຈັບຫົວ
Đầu gối           Hủa khàu ຫົວເຂົ່າ         
Đầu gối Hủa khầu  ຫົວເຂົ່າ
Đấu kiếm Phăn đạp  ຟັນດາບ  
Đầu làng Hủa bạn ຫົວ ບ້ານ   
Đậu nành           Thùa lưởng ຖົ່ວເຫລືອງ         
Đau ngực Chếp ấc ເຈັບເອິກ      
Đầu thế kỷ Tộn sạ tạ vắt    ຕົ້ນສະຕະວັດ   
Đấu tranh  Tò sụ             ຕໍ່ສູ້
Đầu tư Lông thứn ລົງທຶນ
Dâu, con dâu Pháy ໃພ້
Dầu, mỡ, chất béo Măn ມັນ
Đau, ốm Chếp ເຈັບ
Dạy bảo, dạy dỗ Sằng sỏn  ສັ່ງສອນ
Dây chuyền Sải sọi ສາຍສ້ອຍ
Dây đàn ghi ta Sải ki ta ສາຍກີຕາ
Đầy đủ Liệp lọi ລຽບລ້ອຍ
Đầy đủ, xong xuôi Hiệp họi ຮຽບຮ້ອຍ
Đầy giỏ Tếm tà  ເຕ້ມຕ່າ
Dạy học  Sít sỏn          ສິດສອນ
Đây là Nị mèn ນີ້ ແມ່ນ
Dây lưng Sải eo ສາຍແອວ
Dạy nghề Vi xa xịp ວິຊາຊີບ 
Dây rốn Sải hè    ສາຍແຮ່
Dậy sớm Từn xậu ຕື່ນເຊົ້າ
Dạy, bảo Sỏn ສອນ
Đấy, kia, đằng ấy Phụn ພຸ້ນ
Đây, này Nị ນີ້
Dây, sợi Sện ເສັ້ນ
Để cho, dành cho Chồng hạy ຈົ່ງ ໃຫ້
Đề cử Sạ nớ oọc hắp lược ສະເໜີອອກຮັບເລືອກ 
Đề cương Không năm ໂຄງນຳ
Dễ dàng, thuận lợi Sá đuộc          ສະດວກ
Để mà Phừa chạ ເພື່ອຈະ
Đề nghị Sạ nở ສະເໜີ
Để vinh dự cho Phừa pền kiệt kè ເພື່ອເປັນກຽດແກ່
Để, Bởi vì, do Phừa ເພື່ອ
Để... giữ gìn Pạ... vạy  ປະ...  ໄວ້  
Đếm Nắp ນັບ
Đêm nay Khưn nị ຄືນນີ້
Đen Đăm ດຳ
Đến Ma ມາ
Đèn đỏ            Phay đeng ໄຟແດງ             
Đến hết, đến cùng Chôn sút ຈົນສຸດ
Đến liên tục Ma lượi lượi ມາເລືອຍໆ
Đến nơi, đến chốn Thởng thì ເຖິງທີ່
Đèn ống             Lọt phay phạ          ລອດໄຟຟ້າ
Đến tận Chôn thởng ຈົນເຖິງ
Đèn vàng             Phay lưởng ໄຟເຫລືອງ             
Đèn xanh            Phay khiểu ໄຟຂຽວ             
Đến, tới Họt ຮອດ
Đến, tới  Họt, thớng          ຮອດ, ເຖິງ
Đến, tới Thng ເຖິງ
Đeo đồng hồ Thử môn ຖືໂມງ
Đèo, dốc             Kìu, khọi          ກິ່ວ, ຄ້ອຍ
Đeo, mắc vào mình Tít tô ຕິດໂຕ
Dép Cợp tẹ ເກີບແຕະ
Đẹp Ngam ງາມ
Đẹp lắm Ngam lải ງາມ ຫລາຍ
Đẹp tuyệt trần Ngam nhìng nhọi ງາມຍິ່ງຍ້ອຍ
Đẹp, tuyệt đẹp  Ngam, ngam the thẹ ງາມ, ງາມແທແທ້
Dệt vải Tằm húc ຕ່ຳຫຸກ
Đều đặn, bằng bặn Phiêng  ພຽງ 
Đều đặn, thường xuyên Pên pạ chăm ເປັນປະຈຳ    
Đều là Luộn tè    ລ້ວນແຕ່  
Nạ sảo ນ້າສາວ
Nọng mè ນ້ອງແມ່
Đi Pay ໄປ
Đi bằng gì?        Pay đuội nhẳng? ໄປດ້ວຍຫຍັງ         
Đi bằng máy bay Pay thang nhôn ໄປທາງຍົນ          
Đi bằng ô tô        Pay thang lốt ໄປທາງລົດ         
Đi bằng tàu hoả Pay thang lốt phay ໄປທາງລົດໄຟ      
Đi bằng tàu thủy Pay thang căm pằn ໄປທາງກຳປັ່ມ      
Đi bộ Nhàng ຍ່າງ
Đi chậm Đơn xạ ເດີນຊ້າ
Đi chia vui với đám cưới Ùn đoong ອຸ່ນດອງ
Đi chơi Pay lịn ໄປຫຼີ້ນ
Di chuyển xuống Nhại lôông ma ຍ້າຍລົງມາ 
Đi dạo Pay lọ    ໄປເລາະ   
Đi dọc, đi theo Lọ ເລາະ
Đi lại thăm nhau Pay ma hả sù kăn    ໄປມາຫາສູ່ກັນ 
Đi qua, bỏ qua Khạm ຂ້າມ
Di sản thế giới Mo lạ đôốc lôộc    ມໍລະດົກໂລກ   
Đi sớm, đi muộn Pay xậu, pay xạ ໄປເຊົ້າ,ໄປຊ້າ
Di tích cổ Vắt thủ bu han    ວັດຖຸບູຮານ
Di tích lịch sử      Hòng hoi pạ vắt sạt ຮ່ອງຮອຍປະຫ ວັດສາດ
Đi với nhau Pay nặm căn ໄປນຳກັນ
Đi xe Khì lốt ຂີ່ລົດ
Đi xung quanh Viên ọm  ວຽນອ້ອມ 
Đi, chạy Đơn ເດີນ
Đi, lại      Pay, ma          ໄປ, ມາ
Đĩa Chan ຈານ
Địa chỉ Bòn dù ບ່ອນຢູ່ 
Địa chỉ Sạ thản thì ສະຖານທີ່
Địa danh lịch sử, di tích văn hóa cổ Bu han sạ thản  ບູຮານສະຖານ
Địa lý  Phum sạt          ພູມສາດ
Địa phương Thoọng thìn    ທ້ອງຖິ່ນ
Địa vị, cương vị Thả nạ ຖານະ
Địch   Sắt tu             ສັດຕູ
Dịch vụ Bo li can ບໍລິການ
Dịch vụ Can bo lí can ການບໍລິການ
Dịch vụ ăn uống Bò li can kin đừm ບໍລິການກິນດື່ມ
Dịch vụ cầm đồ Hông chăm năm ໂຮງຈຳນຳ
Điềm báo, triệu chứng Lang ລາງ
Điểm chú ý, điểm quan tâm Chút sổn chay    ຈຸດສົນໃຈ 
Điểm đỗ xe buýt     Bòn chọt lốt mê pạ chăm thang ບ່ອນຈອດລົດເມປະຈຳທາງ   
Điện cao thế     Phay phạ khá nhải sủng ໄຟຟ້າຂະຫຍາຍສູງ
Điện hạ thế       Phay phạ khá nhải tằm ໄຟຟ້າຂະຫຍາຍຕ່ຳ
Điện lực             Căm lăng phay phạ ກຳລັງໄຟຟ້າ
Điện thoại Thô lạ sắp ໂທລະສັບ
Điện thoại nội hạt Thô lạ sắp thọng thìn ໂທລະສັບທ້ອງທີ່ນ
Diện tích Nựa thì ເນື້ອທີ່
Điện tín   Thô lạ lếc          ໂທລະເລັກ
Điện tử             Ê lếc tơ lông ເອເລັກເຕີຣົງ
Diễn viên, nhân vật Tua lạ khon ຕົວລະຄອນ
Điệu bộ, phong cách Phệt vay ເພດໄວ
Điều dưỡng        Pìn pua băm lung ປິ່ນປົວບຳລຸງ      
Điều khoản  Mạt ta          ມາດຕາ
Điều khoản, loại Sìng   ສິ່ງ  
Điều kiện Ngườn khảy ເງື່ອນໄຂ
Điều trị             Pìn pua ປິ່ນປົວ         
Điều xe  Chắt lốt          ຈັດລົດ
Điều, điểm Khọ ຂໍ້
Dính vào Kháng ຄ້າງ 
Đỉnh, cuối Sút ສຸດ
Dịp, cơ hội Va lạ ô kạt ວາລະໂອກາດ
Dịp, nhân dịp Ô cạt ໂອກາດ
Đồ Khường ເຍື່ອງ
Đỏ Đeng ແດງ
Độ Ông sả ອົງສາ
Đồ ấm Khường nùng hồm ເຄື່ອງນຸ່ງຫົ່ມ
Đồ ăn Khường kin ເຄື່ອງກິນ
Độ bắc Ông sả nửa       ອົງສາເໜືອ
Đồ chơi trẻ em Khường lịn đếc nọi ເຄື່ອງຫລິ້ນ ເດັກນ້ອຍ
Do đâu? Nhọn hết đây ຍ້ອນເຮັດໃດ
Đỗ đen           Thùa đăm ຖົ່ວດຳ            
Đồ điện Khường phay phạ ເຄື່ອງໄຟຟ້າ
Do đó Đuội p’hệt nặn    ດ້ວຍເຫດນັ້ນ
Độ đông Ông sả ta vên oọc ອົງສາຕາເວັນອອກ 
Đồ dùng Khường xạy ເຄື່ອງໃຊ້
Đồ dùng nhà Khường hươn ເຄື່ອງເຮືອນ
Đồ dùng nhà bếp Khường khua kin ເຄື່ອງຄົວກິນ
Đồ dùng, thiết bị Khường khoỏng ເຄື່ອງຂອງ
Đồ hộp Khường cà pỏng ເຄື່ອງກະປ໋ອງ
Độ lượng, khoan dung Ựa phựa phừa phè ເອື້ອເພື້ອເຜື່ອແຜ່   
Đồ mặc Khường nùng ເຄື່ອງນຸ່ງ
Đỏ mặt Nạ đeng ໜ້າແດງ
Đồ Nêm / gia vị Khường púng ເຄື່ອງ ປຸງ
Đồ ngọt (tráng miệng) Khoỏng vản ຂອງຫວານ
Đồ ngủ Khường non ເຄື່ອງນອນ
Dỡ Nhà, phá nhà Mạng hươn ມ້າງເຮືອນ
Đồ phụ tùng Khường a lày ເຄື່ອງອາໄຫ່ລ
Đồ thể thao Khường ki la ເຄື່ອງກີລາ
Đô thị Tua mương ຕົວເມືອງ
Đồ thơm / gia vị Khường hỏn ເຄື່ອງຫອມ
Đồ thủ công Khường hắt thạ căm ເຄື່ອງຫັດຖະກຳ
Đồ trang điểm Khường sẳm ang ເຄື່ອງສຳອາງ
Đồ trang sức Khường pạ đắp ເຄື່ອງປະດັບ
Đồ trang trí Khường ệ ເຄື່ອງເອ້
Đồ uống Khường đừm ເຄື່ອງດື່ມ
Đồ vật Vách thủ ວັດຖຸ
Đồ vật quý giá Khường khẹo khỏng đi ເຄື່ອງແຄ້ວຂອງດີ   
Đồ xây dựng Khường cò sạng ເຄື່ອງກໍ່ສ້າງ
Đồ xôi, đồ cơm Nứng khậu ໜຶ້ງເຂົ້າ
Đổ, rót (nước) Thoọc ຖອກ 
Đoàn Khạ nạ ຄະນະ
Đoàn kết Sả mắc khi ສາມັກຄີ
Đoàn thể Ông can chắt tặng ອົງການຈັດຕັ້ງ
Đoàn, đội, đám Khá buôn ຂະບວນ
Đoạn, phần Ton ຕອນ
Doanh trại quân đội Khạ nhạ hản coong thắp ຄ້າຍະຫານກອງທັບ
Đọc Àn ອ່ານ
Độc (hại) Bừa ເບື່ອ   
Độc canh  Pục lạ đu điêu, ệc cạ pục    ປູກລະດູດຽວ, ເອກກະປູກ
Độc đáo Ê kạ lắc ເອກະລັກ
Độc lập Ê cạ lạt ເອກະລາດ
Đòi Thuông ທວງ
Đợi Thạ ຖ້າ
Đối (với) Pa phứt (tò) ປະພຶດ(ຕໍ່)
Đổi /trao đổi Piền /lẹc piền ປ່ຽນ/ ແລກປ່ຽນ
Đội bóng đá Thim ban tệ  ທີມບານເຕະ 
Đổi công Xòi liêu ຊ່ອຍລຽວ
Đôi khi, có khi Bang thừa  ບາງເທື່ອ 
Đổi mới Piền peng mày ປ່ຽນແປງໃໝ່
Đội ngũ Thẳn thẻo ຖັນແຖວ
Đối thoại Sổn thạ na ສົນທະນາ
Dối trá, nói dối Tụa ຕົວະ
Đối với Sẳm lắp ສຳລັບ
Đợi, chờ Lo thạ ລໍຖ້າ
Dối, nói dối Túa ຕົວະ
Đời, thế hệ Hùn ຮຸ່ນ 
Dọn Miện ມ້ຽນ
Đơn ca, tốp ca Điều p'hêng, p'hêng mù    ດ່ຽວເພງ, ເພງໝູ່
Đón chàng rể Hè khởi ແຫ່ເຂີຍ
Đón rước Hè hẻn ແຫ່ແຫນ
Đón tiếp Tọn hắp ຕ້ອນຮັບ
Đơn vị, quân đoàn Côm kong ກົມກອງ
Đóng Ăt ອັດ
Đóng Pít ປິດ
Đồng Thoong  ທອງ
Đồng bằng Thồng phiêng ທົງພຽງ
Đồng chí Sạ hải ສະຫາຍ
Đông đảo Nả nẹn ໜາແໜ້ນ
Đóng dấu   Chặm ta          ຈ້ຳຕາ
Đóng dấu   Ti ta ຕີຕາ            
Dòng họ, đẳng cấp Tạ cun  ຕະກູນ
Đông Nam Á A xi ta vên oọc siểng tạy ອາຊີຕາເວັນອອກ ສຽງໃຕ້
Đồng ruộng       Thồng na          ທົ່ງນາ
Đồng thời Phọm điêu kăn nặn ພ້ອມດຽວກັນນັ້ນ 
Đồng thời Phọm kăn nặn ພ້ອນກັນນັ້ນ
Động từ Khăm căm mạ ຄຳກຳມະ
Đồng ý Hến đi ເຫັນດີ
Đồng, chì          Thoong, cùa          ທອງ, ກົ່ວ
Đốt, thắp, châm Chụt  ຈູດ
Đủ Khốp ຄົບ
Đủ Pho ພໍ
Dự báo thời tiết Phạ nha kon a kạt ພະຍາກອນອາກາດ
Dự đoán, dự định Cạ ກະ
Đu đủ giã Tăm mạc hùng ຕຳໝາກຫຸ່ງ
Du dương          On xon, sá on          ອອນຊອນ, ສະອອນ
Dù là, dù sẽ là Thởng chạ ເຖິງຈະ
Du lịch Thòng thiều ທ່ອງທ່ຽວ
Dù ra sao, dù ra đi nữa Thởng chạ pên ເຖິງຈະເປັນ
Dù rằng, mặc dù Mèn và ແມ່ນວ່າ
Đủ rồi Pho lẹo ພໍແລ້ວ
Đủ, thiếu Khốp, pho khạt, bò khốp  ຄົບ , ພໍ ຂາດ , ບໍ່ ຄົບ
Đũa Mạy thù ໄມ້ທູ່
Đưa Nhừn ຍື່ນ
Đũa cả Mạy kạ đạn ໄມ້ກະດ້ານ
Đưa đến, dẫn đến Năm ma ນຳມາ
Dưa hấu Mạc mô ໝາກໂມ
Đua ngựa Xuồng mạ  ຊ່ວງມ້າ 
Đua thuyền        Khèng hưa ແຂ່ງເຮືອ      
Đua thuyền          Xuồng hưa             ຊ່ວງເຮືອ
Dựa vào Ìng sầy  ອິ່ງ ໄສ່
Dựa, nhờ Ing ອີງ
Đưa, trao, tặng Mọp ມອບ
Đức Phật Phạ phút thạ chậu    ພະພຸດທະເຈົ້າ
Đúc rút(kinh nghiệm) Thọt thỏn ຖອດຖອນ
Đùi              Cốc khả ກົກຂາ          
Đùm bọc, san sẻ Ộp ựa a li ໂອບເອື້ອອາລີ
Dùng Xạy ໃຊ້
Đúng Thực ຖືກ
Đừng ຢ່າ
Dùng cho Sẳm lắp ສຳລັບ
Đúng đắn, hợp lý Thực toọng ຖືກຕ້ອງ
Dùng được, sử dụng Xạy đạy  ໃຊ້ໄດ້
Dừng lại  Dút            ຢຸດ
Đứng lên, nổi dậy, khởi nghĩa Lúc khựn  ລຸກຂຶ້ນ
Dựng nhà (sàn) Púc hươn ປຸກເຮືອນ
Đừng sờ                Dà tẹ toọng ຢ່າແຕະຕ້ອງ      
Dung tích          Pạ lị man ປະລິມານ         
Đúng trưa Ton thiềng ຕອນ ທ່ຽງ
Đừng vội Dà phạo ຢ່າຟ້າວ
Đúng, sai Thực, phít ຖືກ, ຜິດ
Được Đạy ໄດ້
Được chưa? Đạy lẹo bo ໃດ້ແລ້ວບໍ
Được không? Đạy bo ໄດ້ ບໍ
Dược liệu,thảo dược Xựa da, phứt tèng da ເຊື້ອຢາ, ພືດແຕ່ງຢາ
Dưới Lùm ລຸ່ມ
Dưới Tạy ໃຕ້
Dưới đây Lùm nị ລຸ່ມນີ້
Dưới, ở dưới Phai tạy  ພາຍໃຕ້
Đường                Nặm tan ນ້ຳຕານ       
Đường bộ Thang bốc ທາງບົກ
Đường cao tốc   Thang đuồn ທາງດ່ວນ      
Đường cong Thang khộng ທາງໂຄ້ງ      
Đường đôi        Thang khù ທາງຄູ່         
Đường hàng không Thang a cạt    ທາງອາກາດ
Đường kinh tuyến Sện veng       ເສັ້ນແວງ
Đường lối   Neo thang          ແນວທາງ
Đường lối, đời sống Vị thỉ xỉ vít ວິຖີຊີວິດ
Đường một chiều Thang luông điêu ທາງລວງດຽວ      
Đường này Thang phị ທາງພີ້
Đường ngược chiều Thang loòng ທາງລ່ອງ      
Đường quốc lộ   Thang luổng ທາງຫລວງ 
Đường rẽ Thang bèng       ທາງແບ່ງ
Đường sá  Thạ nổn, hổn thang ຖະໜົນ, ຫົນທາງ
Đường sắt       Thang lốt phay ທາງລົດໄຟ         
Đường tắt  Thang lắt          ທາງລັດ
Đường thuỷ Thang hưa ທາງເຮືອ
Đường thủy Thang nặm ທາງນ້ຳ
Đường trơn Thang mừn ທາງມື່ນ
Đường vĩ tuyến Sện khá nảm ເສັ້ນຂະໜານ
Đường xá             Hổn thang       ຫົນທາງ
Đường, hướng Thang ທາງ
Duyên dáng, có sức quyến rũ Mi sạ nề ມີສະເໜ່
Duyên nợ, chuyện nhân duyên Nựa khù ເນື້ອຄູ່
Duyệt binh Suổn sạ nảm ສວນສະໜາມ



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn