D | D | |
Da | Nẳng | ໜັງ |
Da | Phỉu nẳng | ຜິວໜັງ |
Dạ | Đôi | ໂດຍ |
Đá | Tệ | ເຕະ |
Đã | Đạy, lẹo | ໄດ້, ແລ້ວ |
Đa bệnh | Phạ nhạt lải dàng | ພະຍາດຫລາຍຢ່າງ |
Đá cầu mây | Tệ kạ tọ | ເຕະກະຕໍ້ |
Đa dạng | Lải hụp bẹp, sắp phá hụp hạng | ຫລາຍຮູບແບບ, ສັບພະຮູບຮ່າງ |
Dạ dày | Cạ phọ | ກະເພາະ |
Da liễu | Phỉu nẳng | ຜິວໜັງ |
Dã man | Hột hại | ໂຫດຮັາຍ |
Đã sử dụng | Đạy năm xạy | ໄດ້ນຳໃຊ້ |
Dạ trường | Sạy kọc | ໄສ້ກອກ |
Dạ, vâng | Tôi | ໂຕຍ |
Đặc biệt | Phí sệt | ພິເສດ |
Đặc biệt là, nhất là | Đôi sạ phọ | ໃດຍສະເພາະ |
Đặc biệt, xuất sắc | Vị sệt | ວິເສດ |
Đặc điểm | Chút phí sệt | ຈຸດພິເສດ |
Dài | Nhao | ຍາວ |
Đại bác | Pưn nhày, pưn ca nông | ປືນໃຫຍ່, ປືນການົງ |
Đại biểu | Phụ then | ຜູ້ແທນ |
Đài chiến thắng | Pạ tu xay | ປະຕູໄຊ |
Đại diện sinh viên | Tàng nạ nắc sức sả | ຕ່າງໜ້ານັກສຶກສາ |
Đại diện, thay mặt | Tua then | ຕົວແທນ |
Đại đội | Cong họi | ກອງຫ້ອຍ |
Dài hai mươi mét | Nhao xao mét | ຍາວຊາວແມັດ |
Đại học | Mạ hả ví thạ nha lay | ມະຫາ ວິທະ ຍາໄລ |
Đại hội | Cong pạ xúm nhày | ກອງປະຊຸມໃຫຍ່ |
Đài kỷ niệm | Ạ nú sả vạ li | ອະນຸສາວະລີ |
Đài liệt sĩ | Ạ nú sả vạ li nắc hốp | ອະນຸສາວະລີນັກຮົບ |
Đại lộ | Thạ nổn | ຖະໜົນ |
Dài quá | Nhao phột | ຍາວໂພດ |
Đại số | Phít xạ khạ nít | ພິດຊະຄະນິດ |
Đại số | Phứt xạ khạ nít | ພຶດຊະຄະນິດ |
Đại sứ quán | Sả thản thụt | ສະຖານທູດ |
Đại tu | Sọm peng khá nạt nhày | ສ້ອມແປງຂະໜາດ ໃຫຍ່ |
Đãi vàng | Huồn khăm | ຮ່ວນຄຳ |
Dám | Cạ | ກ້າ |
Dấm | Nặm sộm | ນ້ຳສົ້ມ |
Đám rước, đám diễu hành | Khạ buôn hè | ຂະບວນແຫ່ |
Đâm vào tay | Pặc mư | ປັກ ມື |
Dán | Tít | ຕິດ |
Dẫn | Xuôn | ຊວນ |
Đàn | Xo, cạ chắp pì | ຊໍ, ກະຈັບປີ່ |
Dẫn / rủ | Pha | ພາ |
Dân chủ | Pạ xa thí pạ tay | ປະຊາທິປະໄຕ |
Dân cư, cộng đồng | Xụm xôn | ຊຸມຊົນ |
Dân cư, dân chúng | Phôn lạ mương | ພົນລະເມືອງ |
Dẫn đến | Pha hạy | ພາໃຫ້ |
Đạn dược | Lục lạ bợt | ລູກລະເບີດ |
Đàn ong | Meng phởng | ແມງເຜິ້ງ |
Dân quân | Thạ hản lạt | ທະຫານລາດ |
Dân sự, dân thường | Phôn lạ hươn | ພົນລະເຮືອນ |
Dân tộc | Xôm xạt | ຊົນຊາດ |
Dân tộc, quốc gia | Xạt | ຊາດ |
Dân vận | Khổn khoải pạ xa xôn | ຂົນຂວາຍປະຊາຊົນ |
Đang | Căm lăng | ກຳລັງ |
Đang | Phuôm | ພວມ |
Đắng | Khổm | ຂົມ |
Đảng | Phắc | ພັກ |
Đảng bộ | Nuồi phắc | ໜ່ວຍພັກ |
Đăng kiểm | Chòng sẳm luột | ຈ່ອງສຳຫລວດ |
Đăng ký | Lông thạ biên | ລົງທະບຽນ |
Đăng ký mua vé | Chòng pị | ຈ່ອງປີ້ |
Đăng ký, bảo lưu | Sạ nguổn | ສະຫງວນ |
Đáng lẽ | Pên ta dù | ເປັນຕາຢູ່ |
Đấng linh thiêng/vật linh thiêng | Sằng sắc sít | ສິ່ງສັກສິດ |
Đảng phái | Phắc phuộc | ພັກພວກ |
Đằng sau | Thang lẳng | ທາງຫລັງ |
Đằng trước | Thang nạ | ທາງໜ້າ |
Đảng ủy | Khạ nạ phắc | ຄະນະພັກ |
Đảng viên | Sá ma xíc phắc | ສະມາຊິກພັກ |
Dâng, tiến | Thọt thoải | ທອດຖວາຍ |
Đánh bông | Íu phại | ອິວພ້າຍ |
Đánh điện | Ti sải, thô sải | ຕີສາຍ, ໂທສາຍ |
Đánh đồn | Ti khại pốt | ຕີຄ້າຍປົດ |
Đánh đồn | Ti ộp | ຕີໂອບ |
Đánh du kích | Chôm ti kong lỏn | ໂຈມຕີກອງຫລອນ |
Đánh giá | Khoam nị nhôm | ຄວາມນິຍົມ |
Danh hiệu, tên | Nam | ນາມ |
Đánh máy | Ti phim địt | ຕີພິມດີດ |
Đánh răng | Thủ khẹo | ຖູແຂ້ວ |
Danh sách cử tri | Băn xi lai xừ phụ lược tặng | ບັນຊີລາຍຊື່ຜູ້ເລືອກ ຕັ້ງ |
Đánh võ,đánh quyền | Ti muôi | ຕີມວຍ |
Đánh xèng la | Ti péng | ຕີແປັ່ງ |
Dao | Mịt | ມີດ |
Đạo diễn | Phụ chắt sạc | ຜູ້ຈັດສາກ |
Dao nhỏ | Mịt nọi | ມີດນ້ອຍ |
Đạo Phật | Sạt sạ nả phút | ສາດສະໜາພຸດ |
Đào tạo | Băm lúng sạng | ບຳລຸງສ້າງ |
Đạo thiên chúa | Sạt sạ nả Giê xu | ສາດສະໜາເຢຊູ |
Đập vào mắt | Sạ đút ta | ສະດຸດຕາ |
Đắt | Pheng | ແພງ |
Đặt (đặt cọc) | Chong | ຈອງ |
Đặt chương trình | Cạ không can | ກະໂຄງການ |
Đất đai của ta | Đin hâu | ດິນເຮົາ |
Đất đỏ | Đin đeng | ດິນແດງ |
Đạt được thắng lợi, thành tựu | Pạ sốp phổn sẳm lết | ປະສົບຜົນສຳເລັດ |
Đặt hàng | Sằng | ສັ່ງ |
Đặt kế hoạch | Vang phẻn | ວາງແຜນ |
Đặt mua | Sằng choòng xự | ສັ່ງຈ່ອງຊື້ |
Đắt quá | Pheng phột | ແພງໂພດ |
Đặt, để | Tặng | ຕັ້ງ |
Đặt, để, bày | Vang | ວາງ |
Đặt, định | Cạ | ກະ |
Đạt, gặp, kết quả | Pạ sốp | ປະສົບ |
Đặt, mỗi, bỏ | Lạ | ລະ |
Đặt, xếp đặt | Vang vạy | ວາງໄວ້ |
Đâu | Sảy | ໃສ |
Đầu | Hủa | ຫົວ |
Đầu bếp | Phò khua, mè khua | ພໍ່ຄົວ, ແມ່ຄົວ |
Đau bụng, đau đẻ | Chếp thọng | ເຈັບທ້ອງ |
Đau dạ dày | Chếp cạ phó a hản | ເຈັບກະເພາະອາຫານ |
Đau đầu | Chếp hủa | ເຈັບຫົວ |
Đầu gối | Hủa khàu | ຫົວເຂົ່າ |
Đầu gối | Hủa khầu | ຫົວເຂົ່າ |
Đấu kiếm | Phăn đạp | ຟັນດາບ |
Đầu làng | Hủa bạn | ຫົວ ບ້ານ |
Đậu nành | Thùa lưởng | ຖົ່ວເຫລືອງ |
Đau ngực | Chếp ấc | ເຈັບເອິກ |
Đầu thế kỷ | Tộn sạ tạ vắt | ຕົ້ນສະຕະວັດ |
Đấu tranh | Tò sụ | ຕໍ່ສູ້ |
Đầu tư | Lông thứn | ລົງທຶນ |
Dâu, con dâu | Pháy | ໃພ້ |
Dầu, mỡ, chất béo | Măn | ມັນ |
Đau, ốm | Chếp | ເຈັບ |
Dạy bảo, dạy dỗ | Sằng sỏn | ສັ່ງສອນ |
Dây chuyền | Sải sọi | ສາຍສ້ອຍ |
Dây đàn ghi ta | Sải ki ta | ສາຍກີຕາ |
Đầy đủ | Liệp lọi | ລຽບລ້ອຍ |
Đầy đủ, xong xuôi | Hiệp họi | ຮຽບຮ້ອຍ |
Đầy giỏ | Tếm tà | ເຕ້ມຕ່າ |
Dạy học | Sít sỏn | ສິດສອນ |
Đây là | Nị mèn | ນີ້ ແມ່ນ |
Dây lưng | Sải eo | ສາຍແອວ |
Dạy nghề | Vi xa xịp | ວິຊາຊີບ |
Dây rốn | Sải hè | ສາຍແຮ່ |
Dậy sớm | Từn xậu | ຕື່ນເຊົ້າ |
Dạy, bảo | Sỏn | ສອນ |
Đấy, kia, đằng ấy | Phụn | ພຸ້ນ |
Đây, này | Nị | ນີ້ |
Dây, sợi | Sện | ເສັ້ນ |
Để cho, dành cho | Chồng hạy | ຈົ່ງ ໃຫ້ |
Đề cử | Sạ nớ oọc hắp lược | ສະເໜີອອກຮັບເລືອກ |
Đề cương | Không năm | ໂຄງນຳ |
Dễ dàng, thuận lợi | Sá đuộc | ສະດວກ |
Để mà | Phừa chạ | ເພື່ອຈະ |
Đề nghị | Sạ nở | ສະເໜີ |
Để vinh dự cho | Phừa pền kiệt kè | ເພື່ອເປັນກຽດແກ່ |
Để, Bởi vì, do | Phừa | ເພື່ອ |
Để... giữ gìn | Pạ... vạy | ປະ... ໄວ້ |
Đếm | Nắp | ນັບ |
Đêm nay | Khưn nị | ຄືນນີ້ |
Đen | Đăm | ດຳ |
Đến | Ma | ມາ |
Đèn đỏ | Phay đeng | ໄຟແດງ |
Đến hết, đến cùng | Chôn sút | ຈົນສຸດ |
Đến liên tục | Ma lượi lượi | ມາເລືອຍໆ |
Đến nơi, đến chốn | Thởng thì | ເຖິງທີ່ |
Đèn ống | Lọt phay phạ | ລອດໄຟຟ້າ |
Đến tận | Chôn thởng | ຈົນເຖິງ |
Đèn vàng | Phay lưởng | ໄຟເຫລືອງ |
Đèn xanh | Phay khiểu | ໄຟຂຽວ |
Đến, tới | Họt | ຮອດ |
Đến, tới | Họt, thớng | ຮອດ, ເຖິງ |
Đến, tới | Thởng | ເຖິງ |
Đeo đồng hồ | Thử môn | ຖືໂມງ |
Đèo, dốc | Kìu, khọi | ກິ່ວ, ຄ້ອຍ |
Đeo, mắc vào mình | Tít tô | ຕິດໂຕ |
Dép | Cợp tẹ | ເກີບແຕະ |
Đẹp | Ngam | ງາມ |
Đẹp lắm | Ngam lải | ງາມ ຫລາຍ |
Đẹp tuyệt trần | Ngam nhìng nhọi | ງາມຍິ່ງຍ້ອຍ |
Đẹp, tuyệt đẹp | Ngam, ngam the thẹ | ງາມ, ງາມແທແທ້ |
Dệt vải | Tằm húc | ຕ່ຳຫຸກ |
Đều đặn, bằng bặn | Phiêng | ພຽງ |
Đều đặn, thường xuyên | Pên pạ chăm | ເປັນປະຈຳ |
Đều là | Luộn tè | ລ້ວນແຕ່ |
Dì | Nạ sảo | ນ້າສາວ |
Dì | Nọng mè | ນ້ອງແມ່ |
Đi | Pay | ໄປ |
Đi bằng gì? | Pay đuội nhẳng? | ໄປດ້ວຍຫຍັງ |
Đi bằng máy bay | Pay thang nhôn | ໄປທາງຍົນ |
Đi bằng ô tô | Pay thang lốt | ໄປທາງລົດ |
Đi bằng tàu hoả | Pay thang lốt phay | ໄປທາງລົດໄຟ |
Đi bằng tàu thủy | Pay thang căm pằn | ໄປທາງກຳປັ່ມ |
Đi bộ | Nhàng | ຍ່າງ |
Đi chậm | Đơn xạ | ເດີນຊ້າ |
Đi chia vui với đám cưới | Ùn đoong | ອຸ່ນດອງ |
Đi chơi | Pay lịn | ໄປຫຼີ້ນ |
Di chuyển xuống | Nhại lôông ma | ຍ້າຍລົງມາ |
Đi dạo | Pay lọ | ໄປເລາະ |
Đi dọc, đi theo | Lọ | ເລາະ |
Đi lại thăm nhau | Pay ma hả sù kăn | ໄປມາຫາສູ່ກັນ |
Đi qua, bỏ qua | Khạm | ຂ້າມ |
Di sản thế giới | Mo lạ đôốc lôộc | ມໍລະດົກໂລກ |
Đi sớm, đi muộn | Pay xậu, pay xạ | ໄປເຊົ້າ,ໄປຊ້າ |
Di tích cổ | Vắt thủ bu han | ວັດຖຸບູຮານ |
Di tích lịch sử | Hòng hoi pạ vắt sạt | ຮ່ອງຮອຍປະຫ ວັດສາດ |
Đi với nhau | Pay nặm căn | ໄປນຳກັນ |
Đi xe | Khì lốt | ຂີ່ລົດ |
Đi xung quanh | Viên ọm | ວຽນອ້ອມ |
Đi, chạy | Đơn | ເດີນ |
Đi, lại | Pay, ma | ໄປ, ມາ |
Đĩa | Chan | ຈານ |
Địa chỉ | Bòn dù | ບ່ອນຢູ່ |
Địa chỉ | Sạ thản thì | ສະຖານທີ່ |
Địa danh lịch sử, di tích văn hóa cổ | Bu han sạ thản | ບູຮານສະຖານ |
Địa lý | Phum sạt | ພູມສາດ |
Địa phương | Thoọng thìn | ທ້ອງຖິ່ນ |
Địa vị, cương vị | Thả nạ | ຖານະ |
Địch | Sắt tu | ສັດຕູ |
Dịch vụ | Bo li can | ບໍລິການ |
Dịch vụ | Can bo lí can | ການບໍລິການ |
Dịch vụ ăn uống | Bò li can kin đừm | ບໍລິການກິນດື່ມ |
Dịch vụ cầm đồ | Hông chăm năm | ໂຮງຈຳນຳ |
Điềm báo, triệu chứng | Lang | ລາງ |
Điểm chú ý, điểm quan tâm | Chút sổn chay | ຈຸດສົນໃຈ |
Điểm đỗ xe buýt | Bòn chọt lốt mê pạ chăm thang | ບ່ອນຈອດລົດເມປະຈຳທາງ |
Điện cao thế | Phay phạ khá nhải sủng | ໄຟຟ້າຂະຫຍາຍສູງ |
Điện hạ thế | Phay phạ khá nhải tằm | ໄຟຟ້າຂະຫຍາຍຕ່ຳ |
Điện lực | Căm lăng phay phạ | ກຳລັງໄຟຟ້າ |
Điện thoại | Thô lạ sắp | ໂທລະສັບ |
Điện thoại nội hạt | Thô lạ sắp thọng thìn | ໂທລະສັບທ້ອງທີ່ນ |
Diện tích | Nựa thì | ເນື້ອທີ່ |
Điện tín | Thô lạ lếc | ໂທລະເລັກ |
Điện tử | Ê lếc tơ lông | ເອເລັກເຕີຣົງ |
Diễn viên, nhân vật | Tua lạ khon | ຕົວລະຄອນ |
Điệu bộ, phong cách | Phệt vay | ເພດໄວ |
Điều dưỡng | Pìn pua băm lung | ປິ່ນປົວບຳລຸງ |
Điều khoản | Mạt ta | ມາດຕາ |
Điều khoản, loại | Sìng | ສິ່ງ |
Điều kiện | Ngườn khảy | ເງື່ອນໄຂ |
Điều trị | Pìn pua | ປິ່ນປົວ |
Điều xe | Chắt lốt | ຈັດລົດ |
Điều, điểm | Khọ | ຂໍ້ |
Dính vào | Kháng | ຄ້າງ |
Đỉnh, cuối | Sút | ສຸດ |
Dịp, cơ hội | Va lạ ô kạt | ວາລະໂອກາດ |
Dịp, nhân dịp | Ô cạt | ໂອກາດ |
Đồ | Khường | ເຍື່ອງ |
Đỏ | Đeng | ແດງ |
Độ | Ông sả | ອົງສາ |
Đồ ấm | Khường nùng hồm | ເຄື່ອງນຸ່ງຫົ່ມ |
Đồ ăn | Khường kin | ເຄື່ອງກິນ |
Độ bắc | Ông sả nửa | ອົງສາເໜືອ |
Đồ chơi trẻ em | Khường lịn đếc nọi | ເຄື່ອງຫລິ້ນ ເດັກນ້ອຍ |
Do đâu? | Nhọn hết đây | ຍ້ອນເຮັດໃດ |
Đỗ đen | Thùa đăm | ຖົ່ວດຳ |
Đồ điện | Khường phay phạ | ເຄື່ອງໄຟຟ້າ |
Do đó | Đuội p’hệt nặn | ດ້ວຍເຫດນັ້ນ |
Độ đông | Ông sả ta vên oọc | ອົງສາຕາເວັນອອກ |
Đồ dùng | Khường xạy | ເຄື່ອງໃຊ້ |
Đồ dùng nhà | Khường hươn | ເຄື່ອງເຮືອນ |
Đồ dùng nhà bếp | Khường khua kin | ເຄື່ອງຄົວກິນ |
Đồ dùng, thiết bị | Khường khoỏng | ເຄື່ອງຂອງ |
Đồ hộp | Khường cà pỏng | ເຄື່ອງກະປ໋ອງ |
Độ lượng, khoan dung | Ựa phựa phừa phè | ເອື້ອເພື້ອເຜື່ອແຜ່ |
Đồ mặc | Khường nùng | ເຄື່ອງນຸ່ງ |
Đỏ mặt | Nạ đeng | ໜ້າແດງ |
Đồ Nêm / gia vị | Khường púng | ເຄື່ອງ ປຸງ |
Đồ ngọt (tráng miệng) | Khoỏng vản | ຂອງຫວານ |
Đồ ngủ | Khường non | ເຄື່ອງນອນ |
Dỡ Nhà, phá nhà | Mạng hươn | ມ້າງເຮືອນ |
Đồ phụ tùng | Khường a lày | ເຄື່ອງອາໄຫ່ລ |
Đồ thể thao | Khường ki la | ເຄື່ອງກີລາ |
Đô thị | Tua mương | ຕົວເມືອງ |
Đồ thơm / gia vị | Khường hỏn | ເຄື່ອງຫອມ |
Đồ thủ công | Khường hắt thạ căm | ເຄື່ອງຫັດຖະກຳ |
Đồ trang điểm | Khường sẳm ang | ເຄື່ອງສຳອາງ |
Đồ trang sức | Khường pạ đắp | ເຄື່ອງປະດັບ |
Đồ trang trí | Khường ệ | ເຄື່ອງເອ້ |
Đồ uống | Khường đừm | ເຄື່ອງດື່ມ |
Đồ vật | Vách thủ | ວັດຖຸ |
Đồ vật quý giá | Khường khẹo khỏng đi | ເຄື່ອງແຄ້ວຂອງດີ |
Đồ xây dựng | Khường cò sạng | ເຄື່ອງກໍ່ສ້າງ |
Đồ xôi, đồ cơm | Nứng khậu | ໜຶ້ງເຂົ້າ |
Đổ, rót (nước) | Thoọc | ຖອກ |
Đoàn | Khạ nạ | ຄະນະ |
Đoàn kết | Sả mắc khi | ສາມັກຄີ |
Đoàn thể | Ông can chắt tặng | ອົງການຈັດຕັ້ງ |
Đoàn, đội, đám | Khá buôn | ຂະບວນ |
Đoạn, phần | Ton | ຕອນ |
Doanh trại quân đội | Khạ nhạ hản coong thắp | ຄ້າຍະຫານກອງທັບ |
Đọc | Àn | ອ່ານ |
Độc (hại) | Bừa | ເບື່ອ |
Độc canh | Pục lạ đu điêu, ệc cạ pục | ປູກລະດູດຽວ, ເອກກະປູກ |
Độc đáo | Ê kạ lắc | ເອກະລັກ |
Độc lập | Ê cạ lạt | ເອກະລາດ |
Đòi | Thuông | ທວງ |
Đợi | Thạ | ຖ້າ |
Đối (với) | Pa phứt (tò) | ປະພຶດ(ຕໍ່) |
Đổi /trao đổi | Piền /lẹc piền | ປ່ຽນ/ ແລກປ່ຽນ |
Đội bóng đá | Thim ban tệ | ທີມບານເຕະ |
Đổi công | Xòi liêu | ຊ່ອຍລຽວ |
Đôi khi, có khi | Bang thừa | ບາງເທື່ອ |
Đổi mới | Piền peng mày | ປ່ຽນແປງໃໝ່ |
Đội ngũ | Thẳn thẻo | ຖັນແຖວ |
Đối thoại | Sổn thạ na | ສົນທະນາ |
Dối trá, nói dối | Tụa | ຕົວະ |
Đối với | Sẳm lắp | ສຳລັບ |
Đợi, chờ | Lo thạ | ລໍຖ້າ |
Dối, nói dối | Túa | ຕົວະ |
Đời, thế hệ | Hùn | ຮຸ່ນ |
Dọn | Miện | ມ້ຽນ |
Đơn ca, tốp ca | Điều p'hêng, p'hêng mù | ດ່ຽວເພງ, ເພງໝູ່ |
Đón chàng rể | Hè khởi | ແຫ່ເຂີຍ |
Đón rước | Hè hẻn | ແຫ່ແຫນ |
Đón tiếp | Tọn hắp | ຕ້ອນຮັບ |
Đơn vị, quân đoàn | Côm kong | ກົມກອງ |
Đóng | Ăt | ອັດ |
Đóng | Pít | ປິດ |
Đồng | Thoong | ທອງ |
Đồng bằng | Thồng phiêng | ທົງພຽງ |
Đồng chí | Sạ hải | ສະຫາຍ |
Đông đảo | Nả nẹn | ໜາແໜ້ນ |
Đóng dấu | Chặm ta | ຈ້ຳຕາ |
Đóng dấu | Ti ta | ຕີຕາ |
Dòng họ, đẳng cấp | Tạ cun | ຕະກູນ |
Đông Nam Á | A xi ta vên oọc siểng tạy | ອາຊີຕາເວັນອອກ ສຽງໃຕ້ |
Đồng ruộng | Thồng na | ທົ່ງນາ |
Đồng thời | Phọm điêu kăn nặn | ພ້ອມດຽວກັນນັ້ນ |
Đồng thời | Phọm kăn nặn | ພ້ອນກັນນັ້ນ |
Động từ | Khăm căm mạ | ຄຳກຳມະ |
Đồng ý | Hến đi | ເຫັນດີ |
Đồng, chì | Thoong, cùa | ທອງ, ກົ່ວ |
Đốt, thắp, châm | Chụt | ຈູດ |
Đủ | Khốp | ຄົບ |
Đủ | Pho | ພໍ |
Dự báo thời tiết | Phạ nha kon a kạt | ພະຍາກອນອາກາດ |
Dự đoán, dự định | Cạ | ກະ |
Đu đủ giã | Tăm mạc hùng | ຕຳໝາກຫຸ່ງ |
Du dương | On xon, sá on | ອອນຊອນ, ສະອອນ |
Dù là, dù sẽ là | Thởng chạ | ເຖິງຈະ |
Du lịch | Thòng thiều | ທ່ອງທ່ຽວ |
Dù ra sao, dù ra đi nữa | Thởng chạ pên | ເຖິງຈະເປັນ |
Dù rằng, mặc dù | Mèn và | ແມ່ນວ່າ |
Đủ rồi | Pho lẹo | ພໍແລ້ວ |
Đủ, thiếu | Khốp, pho khạt, bò khốp | ຄົບ , ພໍ ຂາດ , ບໍ່ ຄົບ |
Đũa | Mạy thù | ໄມ້ທູ່ |
Đưa | Nhừn | ຍື່ນ |
Đũa cả | Mạy kạ đạn | ໄມ້ກະດ້ານ |
Đưa đến, dẫn đến | Năm ma | ນຳມາ |
Dưa hấu | Mạc mô | ໝາກໂມ |
Đua ngựa | Xuồng mạ | ຊ່ວງມ້າ |
Đua thuyền | Khèng hưa | ແຂ່ງເຮືອ |
Đua thuyền | Xuồng hưa | ຊ່ວງເຮືອ |
Dựa vào | Ìng sầy | ອິ່ງ ໄສ່ |
Dựa, nhờ | Ing | ອີງ |
Đưa, trao, tặng | Mọp | ມອບ |
Đức Phật | Phạ phút thạ chậu | ພະພຸດທະເຈົ້າ |
Đúc rút(kinh nghiệm) | Thọt thỏn | ຖອດຖອນ |
Đùi | Cốc khả | ກົກຂາ |
Đùm bọc, san sẻ | Ộp ựa a li | ໂອບເອື້ອອາລີ |
Dùng | Xạy | ໃຊ້ |
Đúng | Thực | ຖືກ |
Đừng | Dà | ຢ່າ |
Dùng cho | Sẳm lắp | ສຳລັບ |
Đúng đắn, hợp lý | Thực toọng | ຖືກຕ້ອງ |
Dùng được, sử dụng | Xạy đạy | ໃຊ້ໄດ້ |
Dừng lại | Dút | ຢຸດ |
Đứng lên, nổi dậy, khởi nghĩa | Lúc khựn | ລຸກຂຶ້ນ |
Dựng nhà (sàn) | Púc hươn | ປຸກເຮືອນ |
Đừng sờ | Dà tẹ toọng | ຢ່າແຕະຕ້ອງ |
Dung tích | Pạ lị man | ປະລິມານ |
Đúng trưa | Ton thiềng | ຕອນ ທ່ຽງ |
Đừng vội | Dà phạo | ຢ່າຟ້າວ |
Đúng, sai | Thực, phít | ຖືກ, ຜິດ |
Được | Đạy | ໄດ້ |
Được chưa? | Đạy lẹo bo | ໃດ້ແລ້ວບໍ |
Được không? | Đạy bo | ໄດ້ ບໍ |
Dược liệu,thảo dược | Xựa da, phứt tèng da | ເຊື້ອຢາ, ພືດແຕ່ງຢາ |
Dưới | Lùm | ລຸ່ມ |
Dưới | Tạy | ໃຕ້ |
Dưới đây | Lùm nị | ລຸ່ມນີ້ |
Dưới, ở dưới | Phai tạy | ພາຍໃຕ້ |
Đường | Nặm tan | ນ້ຳຕານ |
Đường bộ | Thang bốc | ທາງບົກ |
Đường cao tốc | Thang đuồn | ທາງດ່ວນ |
Đường cong | Thang khộng | ທາງໂຄ້ງ |
Đường đôi | Thang khù | ທາງຄູ່ |
Đường hàng không | Thang a cạt | ທາງອາກາດ |
Đường kinh tuyến | Sện veng | ເສັ້ນແວງ |
Đường lối | Neo thang | ແນວທາງ |
Đường lối, đời sống | Vị thỉ xỉ vít | ວິຖີຊີວິດ |
Đường một chiều | Thang luông điêu | ທາງລວງດຽວ |
Đường này | Thang phị | ທາງພີ້ |
Đường ngược chiều | Thang loòng | ທາງລ່ອງ |
Đường quốc lộ | Thang luổng | ທາງຫລວງ |
Đường rẽ | Thang bèng | ທາງແບ່ງ |
Đường sá | Thạ nổn, hổn thang | ຖະໜົນ, ຫົນທາງ |
Đường sắt | Thang lốt phay | ທາງລົດໄຟ |
Đường tắt | Thang lắt | ທາງລັດ |
Đường thuỷ | Thang hưa | ທາງເຮືອ |
Đường thủy | Thang nặm | ທາງນ້ຳ |
Đường trơn | Thang mừn | ທາງມື່ນ |
Đường vĩ tuyến | Sện khá nảm | ເສັ້ນຂະໜານ |
Đường xá | Hổn thang | ຫົນທາງ |
Đường, hướng | Thang | ທາງ |
Duyên dáng, có sức quyến rũ | Mi sạ nề | ມີສະເໜ່ |
Duyên nợ, chuyện nhân duyên | Nựa khù | ເນື້ອຄູ່ |
Duyệt binh | Suổn sạ nảm | ສວນສະໜາມ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn