E | E | |
Em | Nọng | ນ້ອງ |
Êm ái | Òn nuôn, nịm nuôn | ອ່ອນນວນ, ນິ້ມນວນ |
Em dâu | Nọng phạy | ນ້ອງໄພ້ |
Em gái | Nọng sảo | ນ້ອງສາວ |
Em rể | Nọng khởi | ນ້ອງເຂີຍ |
Em trai | Nọng xai | ນ້ອງຊາຍ |
Em út | Nọng lạ | ນ້ອງຫລ້າ |
Ễnh ương kêu | Ừng họng | ອື່ງ ຮ້ອງ |
G | G | |
Gà | Cày | ໄກ່ |
Gà nấu (lẩu) | Cày tộm | ໄກ່ຕົ້ມ |
Gà nướng | Cày pịng | ໄກ່ປີ້ງ |
Gà quay | Cày pìn / cày ốp | ໄກ່ປີ່ນ / ໄກ່ອົບ |
Ga,khăn trải giường | Phạ pu tiêng | ຜ້າປູຕຽງ |
Gạch xây nhà | Đin chì | ດິນຈີ່ |
Gái | Sảo | ສາວ |
Gầm sàn | Cọng làng | ກ້ອງລ່າງ |
Găm, ghim, cài | Nếp | ເນັບ, ເໜັບ |
Gan | Tắp | ຕັບ |
Gân | Ên | ເອັນ |
Gần | Cạy | ໃກ້ |
Gần | Cượp | ເກືອບ |
Gắn bó | Tít phăn | ຕິດພັນ |
Gang | Khảng | ຂາງ |
Găng tay nhỏ | Thổng mư nọi | ຖົງມືນ້ອຍ |
Gạo | Khậu sản | ເຂົ້າສານ |
Gáo múc nước | Buôi tắc nặm | ບວຍຕັກນ້ຳ |
Gạo nếp | Khạu sản niểu | ເຂົ້າສານໜຽວ |
Gáo nước | Cạ puôi | ກະປວຍ |
Gạo tẻ | Khạu sản chạo | ເຂົ້າສານຈ້າວ |
Gặp bạn | Phốp phườn | ພົບເພື່ອນ |
Gặp gỡ | Phốp | ພົບ |
Gặp gỡ | Phốp phọ | ພົບພໍ້ |
Gặp gỡ (tình cờ) | Chơ | ເຈິ |
Gặp nhau | Chơ căn | ເຈີກັນ |
Gấp, khẩn, hoả tốc | Đuồn | ດ່ວນ |
Gấp, khẩn, nhanh | Hêu | ເຮວ |
Gặt lúa | Kiều khậu | ກ່ຽວເຂົ້າ |
Gàu | Cạ sộ | ກະໂຊ້ |
Gấu | Mỉ | ໝີ |
Gấu váy | Tin sịn | ຕີນສິ້ນ |
Gãy | Hắc | ຫັກ |
Gầy | Chòi | ຈ່ອຍ |
Gây tình cảm quen biết | Khăm khoam lựng khơi | ທຳຄວາມລຶ້ງເຄີຍ |
Ghế | Tằng | ຕັ່ງ |
Ghép, liên kết | Khuốp | ຄວບ |
Ghi chú | Mải hệt | ໝາຍເຫດ |
Ghi lòng tạc dạ | Pạ thắp chay | ປະທັບໃຈ |
Ghi nhớ | Chốt chăm | ຈົດຈຳ |
Ghi sổ, bảo đảm | Lôông thạ biên | ລົງທະບຽນ |
Ghi, chép | Chốt (chốch) | ຈົດ |
Gì | Nhẳng | ຫຍັງ |
Giã | Tăm | ຕຳ |
Giá cả | Khà | ຄ່າ |
Giá cả | La kha | ລາຄາ |
Gia cầm | Sắt mi pịc | ສັດມີປີກ |
Giá đắt | La kha pheng | ລາຄາແພງ |
Gia đình | Khọp khua | ຄອບຄົວ |
Giá đỗ | Mạc thùa ngoọc | ໝາກຖົ່ວງອກ |
Giá rẻ | La kha thực | ລາຄາຖືກ |
Giá sách | Thản sày pựm | ຖານໃສ່ປື້ມ |
Giá trị | Căm nốt | ກຳນົດ |
Giá trị | Khún khà | ຄຸນຄ່າ |
Gia vị | Khường hỏm | ເຄື່ອງຫອມ |
Giấc mơ | Sú bín | ສຸບິນ |
Giấc mơ, giấc mộng, mơ ngủ | Phẳn | ຝັນ |
Giai cấp | Xổn xặn | ຊົນຊັ້ນ |
Giai đoạn, công đoạn | Khặn ton | ຂັ້ນຕອນ |
Giải hạn | Sạ đọ | ສະເດາະ |
Giải pháp | Ví thi kẹ khảy | ວິທີແກ້ໄຂ |
Giải phóng | Pốt pòi | ປົດປ່ອຍ |
Giải quyết (công việc) | Kẹ khảy | ແກ້ໄຂ |
Giải thích | Ạ thí bai | ອະທິບາຍ |
Giảm | Lốt | ລົດ |
Giảm bớt | Lút p’hòn | ຫຼຸດຜ່ອນ |
Giảm bớt, dịu đi | Phòn khai | ຜ່ອນຄາຍ |
Giám đốc | Ăm nuôi kan | ອຳນວຍການ |
Giám đốc | Phụ ăm nuôi kan | ຜູ້ອຳນວຍການ |
Giảm xuống | Lút lông | ຫຼຸດລົງ |
Gián điệp | Nắc sựp | ນັກສືບ |
Giận, ghét | Khiệt | ຄຽດ |
Giảng bài | Ạ thi bai bốt hiên | ອະທິບາຍບົດຮຽນ |
Giao (tục) | Huồm pạ vê ni | ຮ່ວມປະເວນີ |
Giao (tục) | Sị | ສີ້ |
Giao cấu | Xơng | ເຊີງ |
Giáo dục | Sức sả thi kan | ສຶກສາທິການ |
Giáo dục công dân | Sức sả phôn lạ mương | ສຶກສາພົນລະເມືອງ |
Giáo dục, đào tạo | Can sức sả | ການສຶກສາ |
Giáo khoa | Bẹp hiên | ແບບຮຽນ |
Giao lưu | Can lẹc piền | ການແລກປ່ຽນ |
Giao nhận | Mọp hắp | ມອບຮັບ |
Giáo sư | Khu a chan | ຄູອາຈານ |
Giáo sư | Sạt sạ đa chan | ສາດສະດາຈານ |
Giao thông | Can khôm mạ na khôm | ການຄົມມະນາຄົມ |
Giao thông | Khôm mạ na khôm | ຄົມມະນາຄົມ |
Giáo viên | A chan | ອາຈານ |
Giao, chuyển | Sả kòn | ສາກ່ອນ |
Giao, gửi cho | Phạc hạy | ຝາກໃຫ້ |
Giặt | Xặc | ຊັກ |
Giật câu | Xít bết | ຊິດເບັດ |
Giày | Cợp | ເກີບ |
Giây | Ví na thi | ວິນາທີ |
Giấy | Chịa | ເຈ້ຍ |
Giấy các bon | Chịa cạc bon | ເຈ້ຍກາກບອນ |
Giấy chứng nhận tốt nghiệp | Bay pạ kan sạ ni nhạ bắt | ໃບປະການສະນີຍະບັດ |
Giày da | Cợp nẳng | ເກີບໜັງ |
Giấy đi đường | Bay đơn thang | (ໜັງສື)ໃບເດີນທາງ |
Giấy giới thiệu | Bay sá nở | ໃບສະເໜີ |
Giấy khai sinh | Bay chẹng lai cợt | ໃບແຈ້ງລາຍເກີດ |
Giấy khai tử | Bay lai tai | ໃບລາຍຕາຍ |
Giấy phê chuẩn | Bay ạ nụ mắt | ໃບອະນຸມັດ |
Giấy phép | Bay ạ nu nhạt | ໃບອະນຸຍາດ |
Giấy thấm | Chịa xạp | ເຈ້ຍຊາບ |
Giầy thể thao | Cợp ki la | ເກີບກີລາ |
Giấy vệ sinh | Chịa ạ na may | ເຈ້ຍອະນາໄມ |
Giấy, bút máy | Chịa, pạc ca xưm | ເຈ້ຍ, ປາກກາຊຶມ |
Giày, dép | Cợp, xăng đan | ເກີບ, ຊັງດານ |
Gieo mạ | Tốc cạ | ຕົກກ້າ |
Gieo, rắc | Vàn | ຫວ່ານ |
Gió | Lôm | ລົມ |
Giỏ | Cạ tho | ກະທໍ |
Giờ | Mông | ໂມງ |
Gió bão | Lôm, lôm pha nhú | ລົມ, ລົມພາຍຸ |
Giờ mở hàng | Vê la pợt hạn | ເວລາເປິດຮ້ານ |
Gió mùa | Lôm mo lạ sủn | ລົມມໍລະສຸນ |
Giơ tay chào | Nho mư vạy | ຍໍມືໄຫວ້ |
Gió thổi | Lôm phắt | ລົມພັດ |
Giờ tốt, dịp tốt | Lực ngam nham đi | ລືກງາມຍາມດີ |
Giỏ xôi | Típ khậu | ຕິບເຂົ້າ |
Giò, chả | Dò | ຢ່ອ |
Giờ, tiếng, tiết | Mông, xùa mông | ໂມງ,ຊົ່ວໂມງ |
Giỏi | Kềng | ເກັ່ງ |
Giới nam | Phệt xai | ເພດຊາຍ |
Giới nữ | Phệt nhing | ເພດຍິງ |
Giới thiệu | Năm pha | ນຳພາ |
Giới thiệu | Nẹ năm | ແນະນຳ |
Giỏi, kém | Kềng, òn | ເກັ່ງ, ອ່ອນ |
Giống (động vật) | Neo phăn | ແນວ ພັນ |
Giống (thực vật) | Neo púc | ແນວປຸກ |
Giống, như | Khư | ຄື |
Giọt nước, nghi lễ nhỏ nước xuống đất | Dạt nặm | ຢາດນ້ຳ |
Giữ gìn | Hắc sả | ຣັກສາ |
Giữ gìn, ứng xử | Hắc sả sỉn | ຮັກສາສິນ |
Giữ, giữ gìn | Vạy | ໄວ້ |
Giữa | Lạ vàng | ລະຫວ່າງ |
Giường /giường ngủ | Tiêng /tiêng non | ຕຽງ/ ຕຽງນອນ |
Giúp đỡ | Xòi | ຊ່ອຍ |
Giúp đỡ | Xuồi lửa | ຊ່ວຍເຫຼືອ |
Giúp đỡ, bao bọc | Chun chưa | ຈຸນເຈືອ |
Gỗ | Mạy | ໄມ້ |
Gỗ gụ | Mạy đù | ໄມ້ດູ່ |
Gỗ pơ mu | Mạy lôồng lềng | ໄມ້ໂລ່ງເລ່ງ |
Gỡ sợi tơ | Sảo loọc | ສາວຫຼອກ |
Gỗ trắc | Mạy khạ nhung | ໄມ້ຂະຍຸງ |
Gỗ trầm | Mạy kệt sạ nả | ໄມ້ເກດສະໜາ |
Góc nhà | Che hươn | ແຈເຮືອນ |
Gối | Mỏn | ໝອນ |
Gọi | Ợn | ເອີ້ນ |
Gỏi (đặc sản Lào) | Lạp | ລາບ |
Gội đầu | Sạ hủa | ສະຫົວ |
Gói hàng | Mắt khường, hò khường | ມັດເຄື່ອງ, ຫໍ່ເຄື່ອງ |
Gọi là | Hiệc và | ຮຽກວ່າ |
Gọi là | Ợn và | ເອື້ນວ່າ |
Góp ý kiến | Pạ cọp khăm hến | ປະກອບຄຳເຫັນ |
Gọt, bóc vỏ | Poọc | ປອກ |
Gửi | Phạc | ຝາກ |
Gửi công văn | Sồng nẳng sử thang can | ສົ່ງໜັງສືທາງການ |
Gửi lời | Phạc khoam | ຝາກຄວາມ |
Gửi lời chúc mừng | Sồng phon | ສົ່ງພອນ |
Gừng | Khỉng | ຂິງ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn