Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Việt - Lào


Từ vựng Việt - Lào *** vần E G

Thứ năm - 18/05/2017 20:50

E E  
Em Nọng ນ້ອງ
Êm ái           Òn nuôn, nịm nuôn ອ່ອນນວນ, ນິ້ມນວນ
Em dâu      Nọng phạy ນ້ອງໄພ້     
Em gái              Nọng sảo ນ້ອງສາວ             
Em rể      Nọng khởi ນ້ອງເຂີຍ     
Em trai    Nọng xai ນ້ອງຊາຍ         
Em út                  Nọng lạ ນ້ອງຫລ້າ           
Ễnh ương kêu Ừng họng ອື່ງ ຮ້ອງ
G G  
Cày ໄກ່
Gà nấu (lẩu) Cày tộm ໄກ່ຕົ້ມ
Gà nướng Cày pịng ໄກ່ປີ້ງ
Gà quay           Cày pìn / cày ốp ໄກ່ປີ່ນ / ໄກ່ອົບ
Ga,khăn trải giường Phạ pu tiêng ຜ້າປູຕຽງ
Gạch xây nhà Đin chì ດິນຈີ່
Gái Sảo ສາວ
Gầm sàn Cọng làng ກ້ອງລ່າງ
Găm, ghim, cài Nếp  ເນັບ, ເໜັບ
Gan                       Tắp ຕັບ  
Gân              Ên ເອັນ            
Gần Cạy ໃກ້
Gần Cượp ເກືອບ
Gắn bó Tít phăn ຕິດພັນ
Gang Khảng ຂາງ
Găng tay nhỏ Thổng mư nọi ຖົງມືນ້ອຍ
Gạo Khậu sản    ເຂົ້າສານ
Gáo múc nước  Buôi tắc nặm ບວຍຕັກນ້ຳ   
Gạo nếp Khạu sản niểu ເຂົ້າສານໜຽວ
Gáo nước Cạ puôi ກະປວຍ
Gạo tẻ Khạu sản chạo ເຂົ້າສານຈ້າວ
Gặp bạn Phốp phườn ພົບເພື່ອນ
Gặp gỡ Phốp ພົບ
Gặp gỡ Phốp phọ  ພົບພໍ້ 
Gặp gỡ (tình cờ) Chơ ເຈິ
Gặp nhau Chơ căn ເຈີກັນ
Gấp, khẩn, hoả tốc Đuồn ດ່ວນ         
Gấp, khẩn, nhanh Hêu ເຮວ
Gặt lúa Kiều khậu ກ່ຽວເຂົ້າ
Gàu  Cạ sộ          ກະໂຊ້
Gấu Mỉ ໝີ
Gấu váy Tin sịn  ຕີນສິ້ນ
Gãy Hắc ຫັກ
Gầy Chòi ຈ່ອຍ
Gây tình cảm quen biết Khăm khoam lựng khơi ທຳຄວາມລຶ້ງເຄີຍ
Ghế Tằng ຕັ່ງ
Ghép, liên kết Khuốp ຄວບ
Ghi chú Mải hệt ໝາຍເຫດ
Ghi lòng tạc dạ Pạ thắp chay    ປະທັບໃຈ   
Ghi nhớ  Chốt chăm          ຈົດຈຳ
Ghi sổ, bảo đảm Lôông thạ biên ລົງທະບຽນ
Ghi, chép Chốt (chốch) ຈົດ
Nhẳng ຫຍັງ
Giã Tăm ຕຳ 
Giá cả Khà ຄ່າ
Giá cả La kha ລາຄາ
Gia cầm Sắt mi pịc ສັດມີປີກ
Giá đắt La kha pheng ລາຄາແພງ
Gia đình Khọp khua ຄອບຄົວ
Giá đỗ                 Mạc thùa ngoọc ໝາກຖົ່ວງອກ      
Giá rẻ La kha thực ລາຄາຖືກ
Giá sách Thản sày pựm ຖານໃສ່ປື້ມ
Giá trị Căm nốt ກຳນົດ
Giá trị Khún khà ຄຸນຄ່າ
Gia vị Khường hỏm  ເຄື່ອງຫອມ
Giấc mơ Sú bín ສຸບິນ
Giấc mơ, giấc mộng, mơ ngủ Phẳn ຝັນ
Giai cấp  Xổn xặn          ຊົນຊັ້ນ
Giai đoạn, công đoạn Khặn ton ຂັ້ນຕອນ
Giải hạn Sạ đọ ສະເດາະ
Giải pháp Ví thi kẹ khảy ວິທີແກ້ໄຂ
Giải phóng Pốt pòi ປົດປ່ອຍ
Giải quyết (công việc) Kẹ khảy ແກ້ໄຂ
Giải thích Ạ thí bai ອະທິບາຍ
Giảm Lốt ລົດ
Giảm bớt Lút p’hòn ຫຼຸດຜ່ອນ
Giảm bớt, dịu đi Phòn khai  ຜ່ອນຄາຍ
Giám đốc Ăm nuôi kan ອຳນວຍການ
Giám đốc Phụ ăm nuôi kan ຜູ້ອຳນວຍການ
Giảm xuống Lút lông ຫຼຸດລົງ
Gián điệp Nắc sựp ນັກສືບ
Giận, ghét Khiệt ຄຽດ
Giảng bài  Ạ thi bai bốt hiên ອະທິບາຍບົດຮຽນ
Giao (tục) Huồm pạ vê ni ຮ່ວມປະເວນີ
Giao (tục) Sị ສີ້
Giao cấu Xơng ເຊີງ
Giáo dục Sức sả thi kan ສຶກສາທິການ
Giáo dục công dân Sức sả phôn lạ mương ສຶກສາພົນລະເມືອງ
Giáo dục, đào tạo Can sức sả ການສຶກສາ
Giáo khoa Bẹp hiên ແບບຮຽນ
Giao lưu Can lẹc piền ການແລກປ່ຽນ
Giao nhận          Mọp hắp          ມອບຮັບ
Giáo sư   Khu a chan       ຄູອາຈານ
Giáo sư     Sạt sạ đa chan ສາດສະດາຈານ      
Giao thông Can khôm mạ na khôm ການຄົມມະນາຄົມ
Giao thông Khôm mạ na khôm ຄົມມະນາຄົມ         
Giáo viên A chan ອາຈານ
Giao, chuyển Sả kòn ສາກ່ອນ
Giao, gửi cho    Phạc hạy  ຝາກໃຫ້
Giặt Xặc ຊັກ
Giật câu Xít bết ຊິດເບັດ
Giày Cp ເກີບ
Giây Ví na thi ວິນາທີ
Giấy Chịa ເຈ້ຍ
Giấy các bon  Chịa cạc bon  ເຈ້ຍກາກບອນ
Giấy chứng nhận tốt nghiệp Bay pạ kan sạ ni nhạ bắt  ໃບປະການສະນີຍະບັດ
Giày da Cợp nẳng ເກີບໜັງ
Giấy đi đường   Bay đơn thang (ໜັງສື)ໃບເດີນທາງ
Giấy giới thiệu   Bay sá nở          ໃບສະເໜີ
Giấy khai sinh Bay chẹng lai cợt ໃບແຈ້ງລາຍເກີດ
Giấy khai tử Bay lai tai ໃບລາຍຕາຍ      
Giấy phê chuẩn Bay ạ nụ mắt ໃບອະນຸມັດ
Giấy phép Bay ạ nu nhạt ໃບອະນຸຍາດ
Giấy thấm    Chịa xạp          ເຈ້ຍຊາບ
Giầy thể thao Cợp ki la ເກີບກີລາ
Giấy vệ sinh Chịa ạ na may ເຈ້ຍອະນາໄມ
Giấy, bút máy  Chịa, pạc ca xưm ເຈ້ຍ, ປາກກາຊຶມ
Giày, dép             Cợp, xăng đan       ເກີບ, ຊັງດານ
Gieo mạ             Tốc cạ             ຕົກກ້າ
Gieo, rắc Vàn ຫວ່ານ
Gió Lôm ລົມ
Giỏ   Cạ tho          ກະທໍ
Giờ Mông ໂມງ
Gió bão          Lôm, lôm pha nhú  ລົມ, ລົມພາຍຸ
Giờ mở hàng Vê la pợt hạn ເວລາເປິດຮ້ານ
Gió mùa Lôm mo lạ sủn    ລົມມໍລະສຸນ
Giơ tay chào Nho mư vạy ຍໍມືໄຫວ້
Gió thổi Lôm phắt ລົມພັດ
Giờ tốt, dịp tốt Lực ngam nham đi ລືກງາມຍາມດີ
Giỏ xôi Típ khậu ຕິບເຂົ້າ
Giò, chả               ຢ່ອ
Giờ, tiếng, tiết Mông, xùa mông ໂມງ,ຊົ່ວໂມງ
Giỏi Kềng ເກັ່ງ
Giới nam Phệt xai ເພດຊາຍ
Giới nữ Phệt nhing ເພດຍິງ
Giới thiệu Năm pha ນຳພາ
Giới thiệu Nẹ năm ແນະນຳ
Giỏi, kém   Kềng, òn          ເກັ່ງ, ອ່ອນ
Giống (động vật) Neo phăn ແນວ ພັນ
Giống (thực vật) Neo púc ແນວປຸກ
Giống, như Khư ຄື
Giọt nước, nghi lễ nhỏ nước xuống đất Dạt nặm ຢາດນ້ຳ
Giữ gìn Hắc sả  ຣັກສາ
Giữ gìn, ứng xử Hắc sả sỉn    ຮັກສາສິນ      
Giữ, giữ gìn Vạy ໄວ້
Giữa Lạ vàng ລະຫວ່າງ
Giường /giường ngủ Tiêng /tiêng non ຕຽງ/ ຕຽງນອນ
Giúp đỡ Xòi ຊ່ອຍ
Giúp đỡ Xuồi lửa ຊ່ວຍເຫຼືອ
Giúp đỡ, bao bọc Chun chưa  ຈຸນເຈືອ 
Gỗ Mạy ໄມ້
Gỗ gụ Mạy đù  ໄມ້ດູ່
Gỗ pơ mu Mạy lôồng lềng    ໄມ້ໂລ່ງເລ່ງ
Gỡ sợi tơ Sảo loọc  ສາວຫຼອກ
Gỗ trắc Mạy khạ nhung   ໄມ້ຂະຍຸງ
Gỗ trầm Mạy kệt sạ nả    ໄມ້ເກດສະໜາ
Góc nhà Che hươn ແຈເຮືອນ             
Gối Mỏn ໝອນ
Gọi Ợn ເອີ້ນ
Gỏi (đặc sản Lào) Lạp ລາບ
Gội đầu               Sạ hủa ສະຫົວ         
Gói hàng Mắt khường, hò khường ມັດເຄື່ອງ, ຫໍ່ເຄື່ອງ
Gọi là Hiệc và    ຮຽກວ່າ      
Gọi là Ợn và ເອື້ນວ່າ
Góp ý kiến Pạ cọp khăm hến ປະກອບຄຳເຫັນ
Gọt, bóc vỏ Poọc ປອກ 
Gửi Phạc ຝາກ
Gửi công văn  Sồng nẳng sử thang can ສົ່ງໜັງສືທາງການ
Gửi lời Phạc khoam ຝາກຄວາມ
Gửi lời chúc mừng Sồng phon ສົ່ງພອນ
Gừng Khỉng ຂິງ



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn