Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Việt - Lào


Từ vựng Việt - Lào *** vần H

Thứ năm - 18/05/2017 20:48

H H  
Hạ cánh       Lông chọt ລົງຈອດ       
Hạ tầng kiến trúc Không làng ໂຄງລ່າງ
Hạch toán kinh tế Lày liêng sệt thá kít  ໄລ່ລຽງເສດຖະກິດ
Hải đảo          Cọ thạ lê          ເກາະທະເລ
Hài hước, khôi hài, truyện hề Tạ lốc ຕະຫຼົກ
Hải quan Pha sỉ ພາສີ
Hải quân/thủy quân Thạ hản hưa ທະຫານເຮືອ
Hầm mỏ          Bò hè             ບໍ່ແຮ່
Hạn chế, giới hạn Chăm cắt ຈຳກັດ
Hạn hán Phay hẹng lẹng ໄພແຫ້ງແລ້ງ
Hân hạnh Nhin đi ຍິນ ດີ
Hàng ăn uống Hạn kin đừm ຮ້ານ ກິນດືື່ມ
Hàng Bách hoá tổng hợp Hạn sắp phạ sỉn khạ ຮ້ານຊັບພະສິນຄ້າ
Hàng bán cá Hạn khải pa ຮ້ານຂາຍປາ
Hàng bán đồ thủ công Hạn khải khường hắt thạ căm ຮ້ານຂາຍເຄື່ອງຫັດ ຖະກຳ
Hàng bán quần áo Hạn khải sựa phạ ຮ້ານຂາຍເສື້ອຜ້າ
Hàng bán thịt Hạn khải xịn ຮ້ານຂາຍຊີ້ນ
Hàng cắt tóc Hạn tắt phổm ຮ້ານຕັດຜົມ
Hàng chụp ảnh Hạn thài hụp ຮ້ານຖ່າຍຮູບ
Hang đá          Thặm hỉn ຖ້ຳຫີນ               
Hàng giả Khỏng pom ຂອງປອມ
Hàng gia dụng Khường xạy    ເຄື່ອງໃຊ້
Hàng giờ Pên xùa mông ເປັນຊົ່ວໂມງ
Hàng hóa Sỉn khạ ສິນຄ້າ
Hàng không Việt Nam  Sải kan bin Việt Nam ສາຍ ການບີນ ຫວຽດນາມ
Hàng may đo Hạn tắt khường ຮ້ານ ຕັດເຄື່ອງ
Hàng may mặc Hạn tắt nhíp ຮ້ານຕັດຫຍີບ
Hàng mỹ nghệ Hạn sị lạ pạ hắt thạ kăm ຣ້ານສິລະປະຫັດ ຖະກຳ      
Hàng năm Lai pi ລາຍປີ
Hàng năm Pạ chăm pi ປະຈຳປີ
Hàng ngày Lai văn ລາຍວັນ
Hàng ngày Pạ chăm văn    ປະຈຳວັນ 
Hạng nhất Xặn nhọt ຊັ້ນຍອດ
Hàng thật Khỏng thẹ ຂອງແທ້
Hàng trang điểm Hạn sởm suồi ຮ້ານ ເສີມສວຍ
Hàng trang sức Khường pạ đắp ệ    ເຄື່ອງປະດັບເອ້   
Hàng tuần Tè lạ a thít ແຕ່ລະອາທິດ
Hàng, dãy Thẻo ແຖວ
Hang, động Thặm ຖ້ຳ
Hành           Phắc bùa/ hỏm bùa ຜັກບົ່ວ / ຫອມບົ່ວ
Hành khách Khôn đôi sản ຄົນໄດຍສານ      
Hành khất,khất thực Tắc bạt ຕັກບາດ 
Hành khô           Phắc bùa hẹng ຜັກບົ່ວແຫ້ງ         
Hành lang Lạ biêng ລະບຽງ
Hành lý Hịp khường ຫີບເຄື່ອງ
Hạnh phúc Khoam súc ຄວາມສູກ
Hành quân Khừa nắp ເຄື່ອນັບ
Hành tây Phắc bùa hủa nhày ຜັກບົ່ວຫົວໃຫຍ່
Hành tươi Phắc bùa sốt ຜັກບົ່ວສົດ
Hành vi, cử chỉ Kị lị nha  ກິລິຍາ
Hấp dẫn          Chắp chay, chụp chạo ຈັບໃຈ, ຈູບຈ້າວ
Hát Họng, lăm, khắp ຮ້ອງລຳຂັບ
Hát bài Họng phêng ຮ້ອງເພງ
Hắt hơi Cham ຈາມ 
Hạt lạc                 Mạc thùa đin ໝາກຖົ່ວດີນ      
Hát quốc ca    Họng phêng xạt ຮ້ອງເພງຊາດ      
Hạt sen                 Mạc bua ໝາກບົວ      
Hạt vừng Mạc nga ໝາກງາ              
Hậu cần Phạ la thi can ພະລາທິການ
Hay quên Măc lưm ມັກລືມ
Hãy, cần phải Chồng ຈົ່ງ
Hệ thống Lạ bốp ລະບົບ
Hẹn Nắt ນັດ
Hẹn gặp lại Phốp căn mày ພົບກັນໃໝ່
Hết Mốt ໝົດ
Hết hạn sử dụng Mốt căm nốt xạy ໝົດກຳນົດໃຊ້
Hết kiêng cữ Oọc phay    ອອກໄຟ
Hết sức Pho heng ພໍແຮງ
Hiếm, thiếu, dậy thì Ham ຮາມ
Hiện đại Thăn sạ mảy    ທັນສະໄໝ   
Hiện nay, bây giờ Pắt chu băn nị  ປັດຈຸບັນນີ້ 
Hiện tại   Pạ chu băn          ປະຈຸບັນ
Hiệp định  Sẳn nha          ສັນຍາ
Hiệp ước  Sổn thí sẳn nha  ສົນທິສັນຍາ
Hiểu Khậu chay ເຂົ້າໃຈ
Hiệu Nhì họ ຍີ່ຫໍ້
Hiệu   Phổn lốp          ຜົນລົບ
Hiệu bán sách Hạn khải pựm ຮ້ານຂາຍປື້ມ
Hiệu thuốc Hạn khải da ຮ້ານຂາຍຢາ
Hiệu trưởng Ăm nuôi can hông hiên ອຳນວຍການໂຮງຮຽນ      
Hiệu trưởng Hủa nạ ăm nuôi can ຫົວໜ້າອຳນວຍການ
Hình Phạp ພາບ
Hình ảnh Hụp ຮູບ
Hình cầu Hụp nuồi côm ຮູບໜ່ວຍກົມ
Hình chữ nhật Hụp sì che sạc ຮູບສີ່ແຈສາກ
Hình đa giác Hụp lải liềm ຮູບຫຼາຍຫຼ່ຽມ
Hình dáng  Hụp xông          ຮູບຊົງ
Hình dáng Vạt xông ວາດຊົງ
Hình học  Lê khả khạ nít       ເລຂາຄະນິດ
Hình như Khư và ຄືວ່າ
Hình tam giác Hụp sảm chê ຮູບສາມແຈ
Hình thoi Hụp đọc chăn ຮູບດອກຈັນ
Hình tròn Hụp vông môn ຮູບວົງມົນ
Hình vuông Hụp chắt tú lắt ຮູບຈັດຕຸລັດ
Ho Ay ໄອ 
Ho  Pên ay          ເປັນໄອ
Hổ Sửa ເສືອ
Họ Khẩu ເຂົາ
Họ Nam sạ cun ນາມ ສະກຸນ
Hộ chiếu   Nẳng sử phàn đen ໜັງສືຜ່ານແດນ      
Hộ chiếu quá cảnh Chẹng phàn ແຈ້ງຜ່ານ
Hồ chứa nước Àng nặm    ອ່າງນ້ຳ
Họ hàng    Nhạt tí phì noọng ຍາດຕິພີ່ນ້ອງ   
Họ hàng, bà con Phì noọng ພີ່ນ້ອງ
Họ hàng, dòng họ Xựa sải ເຊື້ອສາຍ
Hơ lửa, hun khói Dạng ຢ້າງ
Họ ngoại Xựa mè ເຊື້ອແມ່ 
Họ nội Xựa phò ເຊື້ອພໍ່           
Hòa bình Sẳn tí phạp ສັນຕິພາບ
Hoa chuối Mạc pi ໝາກປີ         
Hóa đơn Bay bin ໃບບິນ
Hóa học  Khê mi sạt       ເຄມີສາດ
Hoa quả Đọc mạy ດອກໄມ້
Hoa quả Mạc mạy ໝາກໄມ້
Họa sĩ Nắc tệm ນັກແຕ້ມ         
Hỏa táng  Phẩu sốp     ເຜົາສົບ
Hoặc, hay Lử ຫືລ
Hoàn cảnh Sạ phạp ສະພາບ
Hoàn hảo, hoàn chỉnh Sổm bun ສົມບູນ
Hoan nghênh Xôm xơi ຊົມເຊີຍ
Hoàn thành Sẳm lết ສຳເລັດ
Hoàn thành khóa học, tốt nghiệp Chốp chạc hông hiên ຈົບຈາກໂຮງຮຽນ
Hoàn thành, kết thúc Sẳm lết sết sịn    ສຳເລັດເສັດສິ້ນ
Hoàn toàn đi theo Phiệp phọm pay đuội ພຽບພ້ອມໄປດ້ວຍ
Hoàng thân Sạ đết chậu ສະເດັດເຈົ້າ
Hoạt hình Cạ tun ກະຕຸນ
Học Hiên ຮຽນ
Học đọc Hiên àn ຮຽນອ່ານ
Học sinh  Nắc hiên          ນັກຮຽນ
Học tập Hằm hiên ຮ່ຳຮຽນ
Học tiếp, tìm hiểu thêm Hiên tò  ຮຽນຕໍ່
Học viện Sạ thả banh ສະຖາບັນ
Học viết Hiên khiển ຮຽນຂຽນ
Học, nghiên cứu Sức sá ສຶກສາ
Hôi Mến ເໝັນ
Hỏi Thảm ຖາມ
Hội Sạ ma khôm ສະມາຄົມ
Hội chợ Tạ lạt nắt  ຕະຫຼາດນັດ
Hội đồng           Khạ nạ môn ti ຄະນະມົນຕີ      
Hội đua thuyền Bun xuồng hưa ບຸນຊ່ວງເຮືອ
Hội hè  Bún than ບຸນທານ
Hội mãn chay Bun ọoc phăn sả ບຸນອອກພັນສາ
Hội nghị   Cong pạ xúm       ກອງປະຊຸມ
Hơi nước Ai  ອາຍ 
Hội phật đản Bun vi xa khạ bu xa ບຸນວິຊາຄະບຸຊາ
Hồi phục, bình phục Phựn ຟື້ນ
Hội té nước Bun hốt nặm ບຸນຫົດນ້ຳ         
Hỏi thăm Thảm khào ຖາມຂ່າວ
Hội thảo, tập huấn Sẳm mạ na ສຳມະນາ
Hội tống tôn Bun bợc sẳn hạ ບຸນເບີກສັນຫະ
Hội trường       Họng pạ xúm ຫ້ອງປະຊຸມ            
Hội vào chay Bun khạu phăn sả ບຸນເຂົ້າພັນສາ
Hội viên  Sá ma xíc          ສະມາຊິກ
Hỏi, cưới   Sù khỏ, tèng đoong ສູ່ຂໍ, ແຕ່ງດອງ
Hôm nay mưa to Mự nị phổn tốc heng ມື້ນີ້ຝົນຕົກແຮງ
Hòm phiếu        Hịp pòn bắt ຫີບປ່ອນບັດ            
Hòm thư     Hịp sồng chốt mải ຫີບສົ່ງຈົດໝາຍ   
Hơn Kùa ກ່ວາ
Hơn hết Kùa mù ກ່ວາໝູ່
Hộp Cắp ກັບ
Hộp Cắp, kòng ກັບ, ກ໋ອງ
Hợp đồng Sẳn nha can ສັນຍາການ
Họp hành, hội họp Pạ xúm ປະຊຸມ
Hợp tác Huồm mư ຮ່ວມມື
Hợp tác hóa Cài pên sá há con ກ່າຍເປັນສະຫະກອນ
Hợp tác xã  Sá há con             ສະຫະກອນ
Hợp với bạn Mó cắp chạu ເໝາະກັບເຈົ້າ
Huân chương Liển xay ຫລຽນໄຊ
Huấn luyện   Ốp hôm          ອົບຮົມ
Hưng thịnh Sỉ vị lay ສີວິໄລ
Hướng dẫn Nẹ năm ແນະນຳ
Hướng dẫn viên Phụ năm thiều    ຜູ້ນຳທ່ຽວ   
Hươu Kuang ກວາງ
Hút thuốc Sụp da ສູບຢາ
Hữu nghị Mít tạ phạp ມິດຕະພາບ
Huy chương Liển ca ຫລຽນກາ
Huyện, Phố, quận Mương ເມືອງ
Huyết áp               Khoam đăn lượt ຄວາມດັນເລືອດ   
Huyết áp cao  Khoam đănlượtsủng ຄວາມດັນເລືອດສູງ
Huyết áp thấp Khoam đăn lượt tằm ຄວາມດັນເລືອດຕ່ຳ   
Hy sinh Sỉa sạ lạ    ເສຍສະລະ 
Hy vọng rằng Vẳng pền dàng nhìng và ຫວັງເປັນຢ່າງຍິ່ງວ່າ
Hy vọng, mong muốn Vẳng ຫວັງ



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn