H | H | |
Hạ cánh | Lông chọt | ລົງຈອດ |
Hạ tầng kiến trúc | Không làng | ໂຄງລ່າງ |
Hạch toán kinh tế | Lày liêng sệt thá kít | ໄລ່ລຽງເສດຖະກິດ |
Hải đảo | Cọ thạ lê | ເກາະທະເລ |
Hài hước, khôi hài, truyện hề | Tạ lốc | ຕະຫຼົກ |
Hải quan | Pha sỉ | ພາສີ |
Hải quân/thủy quân | Thạ hản hưa | ທະຫານເຮືອ |
Hầm mỏ | Bò hè | ບໍ່ແຮ່ |
Hạn chế, giới hạn | Chăm cắt | ຈຳກັດ |
Hạn hán | Phay hẹng lẹng | ໄພແຫ້ງແລ້ງ |
Hân hạnh | Nhin đi | ຍິນ ດີ |
Hàng ăn uống | Hạn kin đừm | ຮ້ານ ກິນດືື່ມ |
Hàng Bách hoá tổng hợp | Hạn sắp phạ sỉn khạ | ຮ້ານຊັບພະສິນຄ້າ |
Hàng bán cá | Hạn khải pa | ຮ້ານຂາຍປາ |
Hàng bán đồ thủ công | Hạn khải khường hắt thạ căm | ຮ້ານຂາຍເຄື່ອງຫັດ ຖະກຳ |
Hàng bán quần áo | Hạn khải sựa phạ | ຮ້ານຂາຍເສື້ອຜ້າ |
Hàng bán thịt | Hạn khải xịn | ຮ້ານຂາຍຊີ້ນ |
Hàng cắt tóc | Hạn tắt phổm | ຮ້ານຕັດຜົມ |
Hàng chụp ảnh | Hạn thài hụp | ຮ້ານຖ່າຍຮູບ |
Hang đá | Thặm hỉn | ຖ້ຳຫີນ |
Hàng giả | Khỏng pom | ຂອງປອມ |
Hàng gia dụng | Khường xạy | ເຄື່ອງໃຊ້ |
Hàng giờ | Pên xùa mông | ເປັນຊົ່ວໂມງ |
Hàng hóa | Sỉn khạ | ສິນຄ້າ |
Hàng không Việt Nam | Sải kan bin Việt Nam | ສາຍ ການບີນ ຫວຽດນາມ |
Hàng may đo | Hạn tắt khường | ຮ້ານ ຕັດເຄື່ອງ |
Hàng may mặc | Hạn tắt nhíp | ຮ້ານຕັດຫຍີບ |
Hàng mỹ nghệ | Hạn sị lạ pạ hắt thạ kăm | ຣ້ານສິລະປະຫັດ ຖະກຳ |
Hàng năm | Lai pi | ລາຍປີ |
Hàng năm | Pạ chăm pi | ປະຈຳປີ |
Hàng ngày | Lai văn | ລາຍວັນ |
Hàng ngày | Pạ chăm văn | ປະຈຳວັນ |
Hạng nhất | Xặn nhọt | ຊັ້ນຍອດ |
Hàng thật | Khỏng thẹ | ຂອງແທ້ |
Hàng trang điểm | Hạn sởm suồi | ຮ້ານ ເສີມສວຍ |
Hàng trang sức | Khường pạ đắp ệ | ເຄື່ອງປະດັບເອ້ |
Hàng tuần | Tè lạ a thít | ແຕ່ລະອາທິດ |
Hàng, dãy | Thẻo | ແຖວ |
Hang, động | Thặm | ຖ້ຳ |
Hành | Phắc bùa/ hỏm bùa | ຜັກບົ່ວ / ຫອມບົ່ວ |
Hành khách | Khôn đôi sản | ຄົນໄດຍສານ |
Hành khất,khất thực | Tắc bạt | ຕັກບາດ |
Hành khô | Phắc bùa hẹng | ຜັກບົ່ວແຫ້ງ |
Hành lang | Lạ biêng | ລະບຽງ |
Hành lý | Hịp khường | ຫີບເຄື່ອງ |
Hạnh phúc | Khoam súc | ຄວາມສູກ |
Hành quân | Khừa nắp | ເຄື່ອນັບ |
Hành tây | Phắc bùa hủa nhày | ຜັກບົ່ວຫົວໃຫຍ່ |
Hành tươi | Phắc bùa sốt | ຜັກບົ່ວສົດ |
Hành vi, cử chỉ | Kị lị nha | ກິລິຍາ |
Hấp dẫn | Chắp chay, chụp chạo | ຈັບໃຈ, ຈູບຈ້າວ |
Hát | Họng, lăm, khắp | ຮ້ອງລຳຂັບ |
Hát bài | Họng phêng | ຮ້ອງເພງ |
Hắt hơi | Cham | ຈາມ |
Hạt lạc | Mạc thùa đin | ໝາກຖົ່ວດີນ |
Hát quốc ca | Họng phêng xạt | ຮ້ອງເພງຊາດ |
Hạt sen | Mạc bua | ໝາກບົວ |
Hạt vừng | Mạc nga | ໝາກງາ |
Hậu cần | Phạ la thi can | ພະລາທິການ |
Hay quên | Măc lưm | ມັກລືມ |
Hãy, cần phải | Chồng | ຈົ່ງ |
Hệ thống | Lạ bốp | ລະບົບ |
Hẹn | Nắt | ນັດ |
Hẹn gặp lại | Phốp căn mày | ພົບກັນໃໝ່ |
Hết | Mốt | ໝົດ |
Hết hạn sử dụng | Mốt căm nốt xạy | ໝົດກຳນົດໃຊ້ |
Hết kiêng cữ | Oọc phay | ອອກໄຟ |
Hết sức | Pho heng | ພໍແຮງ |
Hiếm, thiếu, dậy thì | Ham | ຮາມ |
Hiện đại | Thăn sạ mảy | ທັນສະໄໝ |
Hiện nay, bây giờ | Pắt chu băn nị | ປັດຈຸບັນນີ້ |
Hiện tại | Pạ chu băn | ປະຈຸບັນ |
Hiệp định | Sẳn nha | ສັນຍາ |
Hiệp ước | Sổn thí sẳn nha | ສົນທິສັນຍາ |
Hiểu | Khậu chay | ເຂົ້າໃຈ |
Hiệu | Nhì họ | ຍີ່ຫໍ້ |
Hiệu | Phổn lốp | ຜົນລົບ |
Hiệu bán sách | Hạn khải pựm | ຮ້ານຂາຍປື້ມ |
Hiệu thuốc | Hạn khải da | ຮ້ານຂາຍຢາ |
Hiệu trưởng | Ăm nuôi can hông hiên | ອຳນວຍການໂຮງຮຽນ |
Hiệu trưởng | Hủa nạ ăm nuôi can | ຫົວໜ້າອຳນວຍການ |
Hình | Phạp | ພາບ |
Hình ảnh | Hụp | ຮູບ |
Hình cầu | Hụp nuồi côm | ຮູບໜ່ວຍກົມ |
Hình chữ nhật | Hụp sì che sạc | ຮູບສີ່ແຈສາກ |
Hình đa giác | Hụp lải liềm | ຮູບຫຼາຍຫຼ່ຽມ |
Hình dáng | Hụp xông | ຮູບຊົງ |
Hình dáng | Vạt xông | ວາດຊົງ |
Hình học | Lê khả khạ nít | ເລຂາຄະນິດ |
Hình như | Khư và | ຄືວ່າ |
Hình tam giác | Hụp sảm chê | ຮູບສາມແຈ |
Hình thoi | Hụp đọc chăn | ຮູບດອກຈັນ |
Hình tròn | Hụp vông môn | ຮູບວົງມົນ |
Hình vuông | Hụp chắt tú lắt | ຮູບຈັດຕຸລັດ |
Ho | Ay | ໄອ |
Ho | Pên ay | ເປັນໄອ |
Hổ | Sửa | ເສືອ |
Họ | Khẩu | ເຂົາ |
Họ | Nam sạ cun | ນາມ ສະກຸນ |
Hộ chiếu | Nẳng sử phàn đen | ໜັງສືຜ່ານແດນ |
Hộ chiếu quá cảnh | Chẹng phàn | ແຈ້ງຜ່ານ |
Hồ chứa nước | Àng nặm | ອ່າງນ້ຳ |
Họ hàng | Nhạt tí phì noọng | ຍາດຕິພີ່ນ້ອງ |
Họ hàng, bà con | Phì noọng | ພີ່ນ້ອງ |
Họ hàng, dòng họ | Xựa sải | ເຊື້ອສາຍ |
Hơ lửa, hun khói | Dạng | ຢ້າງ |
Họ ngoại | Xựa mè | ເຊື້ອແມ່ |
Họ nội | Xựa phò | ເຊື້ອພໍ່ |
Hòa bình | Sẳn tí phạp | ສັນຕິພາບ |
Hoa chuối | Mạc pi | ໝາກປີ |
Hóa đơn | Bay bin | ໃບບິນ |
Hóa học | Khê mi sạt | ເຄມີສາດ |
Hoa quả | Đọc mạy | ດອກໄມ້ |
Hoa quả | Mạc mạy | ໝາກໄມ້ |
Họa sĩ | Nắc tệm | ນັກແຕ້ມ |
Hỏa táng | Phẩu sốp | ເຜົາສົບ |
Hoặc, hay | Lử | ຫືລ |
Hoàn cảnh | Sạ phạp | ສະພາບ |
Hoàn hảo, hoàn chỉnh | Sổm bun | ສົມບູນ |
Hoan nghênh | Xôm xơi | ຊົມເຊີຍ |
Hoàn thành | Sẳm lết | ສຳເລັດ |
Hoàn thành khóa học, tốt nghiệp | Chốp chạc hông hiên | ຈົບຈາກໂຮງຮຽນ |
Hoàn thành, kết thúc | Sẳm lết sết sịn | ສຳເລັດເສັດສິ້ນ |
Hoàn toàn đi theo | Phiệp phọm pay đuội | ພຽບພ້ອມໄປດ້ວຍ |
Hoàng thân | Sạ đết chậu | ສະເດັດເຈົ້າ |
Hoạt hình | Cạ tun | ກະຕຸນ |
Học | Hiên | ຮຽນ |
Học đọc | Hiên àn | ຮຽນອ່ານ |
Học sinh | Nắc hiên | ນັກຮຽນ |
Học tập | Hằm hiên | ຮ່ຳຮຽນ |
Học tiếp, tìm hiểu thêm | Hiên tò | ຮຽນຕໍ່ |
Học viện | Sạ thả banh | ສະຖາບັນ |
Học viết | Hiên khiển | ຮຽນຂຽນ |
Học, nghiên cứu | Sức sá | ສຶກສາ |
Hôi | Mến | ເໝັນ |
Hỏi | Thảm | ຖາມ |
Hội | Sạ ma khôm | ສະມາຄົມ |
Hội chợ | Tạ lạt nắt | ຕະຫຼາດນັດ |
Hội đồng | Khạ nạ môn ti | ຄະນະມົນຕີ |
Hội đua thuyền | Bun xuồng hưa | ບຸນຊ່ວງເຮືອ |
Hội hè | Bún than | ບຸນທານ |
Hội mãn chay | Bun ọoc phăn sả | ບຸນອອກພັນສາ |
Hội nghị | Cong pạ xúm | ກອງປະຊຸມ |
Hơi nước | Ai | ອາຍ |
Hội phật đản | Bun vi xa khạ bu xa | ບຸນວິຊາຄະບຸຊາ |
Hồi phục, bình phục | Phựn | ຟື້ນ |
Hội té nước | Bun hốt nặm | ບຸນຫົດນ້ຳ |
Hỏi thăm | Thảm khào | ຖາມຂ່າວ |
Hội thảo, tập huấn | Sẳm mạ na | ສຳມະນາ |
Hội tống tôn | Bun bợc sẳn hạ | ບຸນເບີກສັນຫະ |
Hội trường | Họng pạ xúm | ຫ້ອງປະຊຸມ |
Hội vào chay | Bun khạu phăn sả | ບຸນເຂົ້າພັນສາ |
Hội viên | Sá ma xíc | ສະມາຊິກ |
Hỏi, cưới | Sù khỏ, tèng đoong | ສູ່ຂໍ, ແຕ່ງດອງ |
Hôm nay mưa to | Mự nị phổn tốc heng | ມື້ນີ້ຝົນຕົກແຮງ |
Hòm phiếu | Hịp pòn bắt | ຫີບປ່ອນບັດ |
Hòm thư | Hịp sồng chốt mải | ຫີບສົ່ງຈົດໝາຍ |
Hơn | Kùa | ກ່ວາ |
Hơn hết | Kùa mù | ກ່ວາໝູ່ |
Hộp | Cắp | ກັບ |
Hộp | Cắp, kòng | ກັບ, ກ໋ອງ |
Hợp đồng | Sẳn nha can | ສັນຍາການ |
Họp hành, hội họp | Pạ xúm | ປະຊຸມ |
Hợp tác | Huồm mư | ຮ່ວມມື |
Hợp tác hóa | Cài pên sá há con | ກ່າຍເປັນສະຫະກອນ |
Hợp tác xã | Sá há con | ສະຫະກອນ |
Hợp với bạn | Mó cắp chạu | ເໝາະກັບເຈົ້າ |
Huân chương | Liển xay | ຫລຽນໄຊ |
Huấn luyện | Ốp hôm | ອົບຮົມ |
Hưng thịnh | Sỉ vị lay | ສີວິໄລ |
Hướng dẫn | Nẹ năm | ແນະນຳ |
Hướng dẫn viên | Phụ năm thiều | ຜູ້ນຳທ່ຽວ |
Hươu | Kuang | ກວາງ |
Hút thuốc | Sụp da | ສູບຢາ |
Hữu nghị | Mít tạ phạp | ມິດຕະພາບ |
Huy chương | Liển ca | ຫລຽນກາ |
Huyện, Phố, quận | Mương | ເມືອງ |
Huyết áp | Khoam đăn lượt | ຄວາມດັນເລືອດ |
Huyết áp cao | Khoam đănlượtsủng | ຄວາມດັນເລືອດສູງ |
Huyết áp thấp | Khoam đăn lượt tằm | ຄວາມດັນເລືອດຕ່ຳ |
Hy sinh | Sỉa sạ lạ | ເສຍສະລະ |
Hy vọng rằng | Vẳng pền dàng nhìng và | ຫວັງເປັນຢ່າງຍິ່ງວ່າ |
Hy vọng, mong muốn | Vẳng | ຫວັງ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn