Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Việt - Lào


Từ vựng Việt - Lào *** vần I K

Thứ năm - 18/05/2017 20:46

I I  
Ỉa chảy  Thọng xú          ທ້ອງຊຸ
Im Nghiệp ງຽບ
Im lặng Mít ມິດ
In Phim ພິມ
In tài liệu  Phim ê cạ sản  (ປຮິນ)ພິມເອກະສານ
Internet In tơ nết ອີນເຕີເນັດ
Ít Nọi ໜ້ອຍ
Ít khi, hiếm có Bò khòi  ບໍ່ຄ່ອຍ 
Ít nhất Dàng nọi    ຢ່າງໜ້ອຍ       
K K  
Kể cả Huôm thăng ຮວມທັງ
Kẻ cướp Chôn man ໂຈນມານ
Kế hoạch Phẻn can ແຜນການ
Kế hoạch, chương trình Phẻn kan    ແຜນການ
Kế toán học Sạ thí tí sạt ສະຖິຕິສາດ
Kể từ khi Nắp tè nặn ma ນັບແຕ່ນັ້ນມາ 
Kế, cận Thắt ຖັດ
Kề, cạnh Khiêng ຄຽງ
Kê, lót Hoong ຮອງ
Kem cốc           Cạ lem choọc ກະແລມຈອກ         
Kem dưỡng tóc Khim băm lung phổm ຄີມບຳລຸງຜົມ   
Kem gội đầu        Khim sạ phổm ຄີມສະຜົມ      
Kem que           Cạ lem mạy ກະແລມໄມ້         
Kèm theo nữa Ịc đuội ອີກດ້ວຍ
Kén tằm Phắc lỏn  ຝັກຫຼອກ
Kèn, trống       Khen, coong          ແຄນ, ກອງ
Kéo Đưng ດຶງ
Kéo cắt tóc        Mịt tắt phổm ມີດຕັດຜົມ      
Kéo dây (kéo co) Đưng xược  ດຶງເຊືອກ 
Kết bạn Phục mít ຜູກມິດ
Kết hợp, phối hợp Pạ sổm pạ sản ປະສົມປະສານ
Kết luận Sạ lúp luôm ສະຫລຸບລວມ
Kết quả  Mạc phổn          ໝາກຜົນ
Kết quả, thành quả Phôn ຜົນ
Kêu, hát, hét Họng ຮ້ອງ
Khả năng    Khoam ạt sả mạt  ຄວາມອາດສາມາດ
Khá, tương đối  Pho sổm khuôn  ພໍສົມຄວນ
Khác Tàng ຕ່າງ
Khác Ừn ອື່ນ
Khác nhau Tàng căn ຕ່າງກັນ
Khác nhau Tàng kăn ຕ່າງກັນ
Khác nhau Tàng tàng ຕ່າງໆ
Khác quê,khác vùng Tàng thìn ຕ່າງຖິ່ນ 
Khách Khẹc ແຂກ
Khách khứa Khẹc khôn    ແຂກຄົນ 
Khách quan   Pha vạ vi sảy       ພາວະວິໄສ
Khách sạn Hông hem ໂຮງແຮມ            
Khách sạn quốc tế Hông hem sả côn ໂຮງແຮມສາກົນ   
Khai báo nhập cảnh Chẹng khậu ແຈ້ງເຂົ້າ
Khai báo thị thực Chẹng vi sa ແຈ້ງວິຊາ
Khai báo xuất cảnh Chẹng ọoc ແຈ້ງອອກ
Khai mạc       Pợt ngan ເປີດງານ      
Khai thác          Khút khộn          ຂຸດຄົ້ນ
Khai vị Khỏng kẹm ຂອງແກັມ
Khám thai Phạc thoọng    ຝາກທ້ອງ      
Khăn  Phe         ແພ
Khăn mặt Phạ xết nạ ຜ້າເຊັດໜ້າ
Khăn quàng Phe biềng, phá biềng ແພບ່ຽງ, ຜ້າບ່ຽງ
Khăn tắm Phe ạp nặm ແພອາບນ້ຳ
Khăn tay       Phạ xết mư ຜ້າເຊັດມື      
Khăn, màn          Phe, mụng          ແພ, ມຸ້ງ
Kháng chiến Tò tạn ຕໍ່ຕ້ານ
Khẳng định  Xị khạt  ຊີ້ຂາດ
Khảo cổ học Bu han khạ đi ບູຮານຄະດີ         
Khảo sát          Sẳm luột          ສຳຫລວດ
Khắp, toàn thể Thùa ທົ່ວ
Khẩu hiệu Khăm khoẳn ຄຳ ຂວັນ
Khâu trung tâm Khọp chay cang  ຂອບໃຈກາງ
Khay        Pha thạt ພາທາດ      
Khe hở, lỗ hổng Xoòng vàng ຊ່ອງວ່າງ
Khen ngợi, biểu dương Xôm ຊົມ
Khệnh khạng, đủng đỉnh Còm kọi ກ່ອມກ້ອຍ
Khỉ Ling ລີງ
Khí hậu, thời tiết Phum a kạt    ພູມອາກາດ
Khi, lúc, hồi Mừa ເມື່ອ
Kho Sảng  ສາງ
Khó Nhạc ຍາກ
Khó khăn             Nhụng nhạc          ຫຍຸ້ງຍາກ
Khô khan Hẹng lẹng ແຫ້ງແລ້ງ
Khoa Khạ nẻng ຂະແໜງ
Khoá Kun che ກຸນແຈ 
Khoa giải phẫu Phạ nẹc sẳn lạ căm ພະແນກສັນລະກຳ
Khoa học Ví thạ nha sạt ວິທະຍາສາດ
Khoa học tự nhiên Vị thạ nha sạt thăm mạ xạt ວິທະຍາສາດທຳມະ ຊາດ
Khoa học xã hội Vị thạ nha sạt sẳng khôm ວິທະຍາສາດສັງຄົມ
Khoa nhi Phạ nẹc đếc ພະແນກເດັກ
Khoa, sở, cục Phạ nẹc ພະແນກ
Khoai lang Măn đạng ມັນດ້າງ
Khoai sọ Măn phược ມັນເຜືອກ
Khoai tây Mạc phạ lằng ມັນຝຣັ່ງ, ມັນຝະລັ່ງ
Khoai tây Măn phạ lằng ມັນຝະລັ່ງ
Khoán sản phẩm  Mọp mẩu phá lít tạ phăn ມອບເໝົາຜະລິດຕະ ພັນ
Khoảng (thời gian) Xền ເຊັ່ນ
Khoảng cách Lay nhạ hàng ໄລຍະຫ່າງ
Khoảng chừng Pạ man ປະມານ
Khoảng chừng, dây phơi Hao ຮາວ
Khoáng sản Hè thạt   ແຮ່ທາດ
Khoáng sản       Lô há thạt          ໂລຫະທາດ
Khoảng thời gian Lay nhạ vê la ໄລຍະເວລາ
Khoảng từ Pạ man tè ປະມານແຕ່
Khoảng, chặng Lay nhạ ໄລຍະ
Khóc Hạy ໄຫ້
Khóc Họng hạy ຮ້ອງໄຫ້
Khởi đầu, xuất phát Đặng ດັ້ງ
Khôi phục Phựn Phu ຟື້ນຟູ
Khôn khéo, lanh lợi, thông minh Sạ lát ສະຫຼາດ
Không chỉ Bò và ບໍ່ວ່າ
Không có gì, không  sao Bò pên nhẳng ບໍ່ເປັນຫຍັງ
Không đắt - rẻ rồi pheng- thực lẹo ບໍ່ແພງ - ຖືກແລ້ວ
Không được Bò đạy ບໍ່ໃດ້
Không khí          A cạt             ອາກາດ
Không là..cũng như Bò và…  ko khư… ບໍ່ວ່າ… ກໍຄື…
Không phải Bò mèn ບໍ່ແມ່ນ
Không quân Cong thắp a cạt ກອງທັບາກາດ
Khu dân cư Cùm bạn  ກຸ່ມບ້ານ
Khu nhi Tức đếc ຕຶກເດັກ
Khu vực Khổng khệt    ຂົງເຂດ
Khu vực Phạc phựn ພາກພື້ນ 
Khu vực, vùng Khệt ເຂດ
Khuân vác Bẹc hap ແບກຫາບ
Khuy, cúc Cạ đúm ກະດຸມ
Khuya khoắc Đớc đừn thiềng khưn ເດິກດື່ນທ່ຽງຄືນ
Khuyến khích, cổ vũ Sồng sởm  ສົ່ງເສີມ
Khuỷu tay          Khọ sọc ຂໍ້ສອກ          
Ki lô mét     Ki lô mét ກິໂລແມັດ      
Kia Nặn, dù hặn ນັ້ນ, ຢູ່ຮັ້ນ
Kia , đằng kia Hặn ຫັ້ນ
Kịch Lạ khon             ລະຄອນ
Kiếm ăn Hả kin ຫາກີນ
Kiểm phiếu     Cuột bắt ກວດບັດ      
Kiểm soát          Cuột ca          ກວດກາ
Kiểm tra Cuột ca          ກວດກາ
Kiên nhẫn, cố gắng Ốt thôn    ອົດທົນ
Kiến trúc Sạ thả pắt tạ nhạ kăm ສະຖາປັດຕະຍະກຳ
Kiềng Khiêng ຄຽງ
Kiêng cữ, kiêng kỵ Khạ lăm    ຄະລຳ
Kiết lị  Thọng bít          ທ້ອງບິດ
Kiểu bắt buộc Beng băng khắp ແບງບັງຄັບ
Kiểu cách châu Âu Bẹp Ơ Rốp ແບບເອີຣົບ
Kiểu này Bẹp nị ແບບນີ້
Kim Khếm ເຂັມ
Kim loại quý       Lô hạ ăn mi khà  ໂລຫະອັນມີຄ່າ
Kính Nắp thử ນັບຖື
Kính cận Vèn tà sẳm lắp khôn sẻng ta sặn ແວ່ນຕາສຳລັບຄົນ ແສງຕາສັ້ນ
Kính đen Vèn mựt ແວ່ນມືດ
Kinh đô La xạ thê ni ລາຊະເທນີ
Kinh doanh xí nghiệp Vi sả há kít  ວິສາຫະກິດ
Kinh nghiệm Pạ sốp can ປະສົບການ
Kinh nghiệm, bài học  Bốt hiên          ບົດຮຽນ
Kính râm Vèn căn đẹt ແວ່ນກັນແດດ
Kinh tế Sệt thạ kít ເສດຖະກິດ
Kính thưa Cạp hiên ກາບຮຽນ
Kính thưa Khỏ hiên ຂໍຮຽນ
Kính trọng Khâu lốp ເຄົາລົບ
Kính trọng,     kính mến Cắp thử ກັບຖື
Kính yêu Nắp thử lẹ hắc pheng ນັບຖືແລະຮັກແພງ
Kịp thời Thăn kan ທັນການ
Km vuông Ki lô mét môn thôn ກິໂລແມັດມົນທົນ   
Kớp kớp Cớp cớp ເກິບເກິບ
Ky lô ກີໂລ
Kỹ năng, khéo tay Sỉ mư  ສີມື
Kỷ niệm Sạ loỏng ສະຫລອງ
Kỷ niệm Thì lạ nức ທີ່ລະນຶກ
Ký rưởi Lo khờng ໂລເຄິ່ງ
Kỹ sư  Nắc vi xa vạ con  ນັກວິສາວະກອນ
Kỹ sư Ví lạ va kon ວິລະວະກອນ
Kỹ thuật             Tếc níc             ເຕັກນິກ
Kỹ thuật Tếc nô lô xy ເຕັກໂນໂລຊີ
Kỹ thuật, nghề Can xàng  ການຊ່າງ
Ký túc xá Hỏ phắc ຫໍພັກ



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn