I | I | |
Ỉa chảy | Thọng xú | ທ້ອງຊຸ |
Im | Nghiệp | ງຽບ |
Im lặng | Mít | ມິດ |
In | Phim | ພິມ |
In tài liệu | Phim ê cạ sản | (ປຮິນ)ພິມເອກະສານ |
Internet | In tơ nết | ອີນເຕີເນັດ |
Ít | Nọi | ໜ້ອຍ |
Ít khi, hiếm có | Bò khòi | ບໍ່ຄ່ອຍ |
Ít nhất | Dàng nọi | ຢ່າງໜ້ອຍ |
K | K | |
Kể cả | Huôm thăng | ຮວມທັງ |
Kẻ cướp | Chôn man | ໂຈນມານ |
Kế hoạch | Phẻn can | ແຜນການ |
Kế hoạch, chương trình | Phẻn kan | ແຜນການ |
Kế toán học | Sạ thí tí sạt | ສະຖິຕິສາດ |
Kể từ khi | Nắp tè nặn ma | ນັບແຕ່ນັ້ນມາ |
Kế, cận | Thắt | ຖັດ |
Kề, cạnh | Khiêng | ຄຽງ |
Kê, lót | Hoong | ຮອງ |
Kem cốc | Cạ lem choọc | ກະແລມຈອກ |
Kem dưỡng tóc | Khim băm lung phổm | ຄີມບຳລຸງຜົມ |
Kem gội đầu | Khim sạ phổm | ຄີມສະຜົມ |
Kem que | Cạ lem mạy | ກະແລມໄມ້ |
Kèm theo nữa | Ịc đuội | ອີກດ້ວຍ |
Kén tằm | Phắc lỏn | ຝັກຫຼອກ |
Kèn, trống | Khen, coong | ແຄນ, ກອງ |
Kéo | Đưng | ດຶງ |
Kéo cắt tóc | Mịt tắt phổm | ມີດຕັດຜົມ |
Kéo dây (kéo co) | Đưng xược | ດຶງເຊືອກ |
Kết bạn | Phục mít | ຜູກມິດ |
Kết hợp, phối hợp | Pạ sổm pạ sản | ປະສົມປະສານ |
Kết luận | Sạ lúp luôm | ສະຫລຸບລວມ |
Kết quả | Mạc phổn | ໝາກຜົນ |
Kết quả, thành quả | Phôn | ຜົນ |
Kêu, hát, hét | Họng | ຮ້ອງ |
Khả năng | Khoam ạt sả mạt | ຄວາມອາດສາມາດ |
Khá, tương đối | Pho sổm khuôn | ພໍສົມຄວນ |
Khác | Tàng | ຕ່າງ |
Khác | Ừn | ອື່ນ |
Khác nhau | Tàng căn | ຕ່າງກັນ |
Khác nhau | Tàng kăn | ຕ່າງກັນ |
Khác nhau | Tàng tàng | ຕ່າງໆ |
Khác quê,khác vùng | Tàng thìn | ຕ່າງຖິ່ນ |
Khách | Khẹc | ແຂກ |
Khách khứa | Khẹc khôn | ແຂກຄົນ |
Khách quan | Pha vạ vi sảy | ພາວະວິໄສ |
Khách sạn | Hông hem | ໂຮງແຮມ |
Khách sạn quốc tế | Hông hem sả côn | ໂຮງແຮມສາກົນ |
Khai báo nhập cảnh | Chẹng khậu | ແຈ້ງເຂົ້າ |
Khai báo thị thực | Chẹng vi sa | ແຈ້ງວິຊາ |
Khai báo xuất cảnh | Chẹng ọoc | ແຈ້ງອອກ |
Khai mạc | Pợt ngan | ເປີດງານ |
Khai thác | Khút khộn | ຂຸດຄົ້ນ |
Khai vị | Khỏng kẹm | ຂອງແກັມ |
Khám thai | Phạc thoọng | ຝາກທ້ອງ |
Khăn | Phe | ແພ |
Khăn mặt | Phạ xết nạ | ຜ້າເຊັດໜ້າ |
Khăn quàng | Phe biềng, phá biềng | ແພບ່ຽງ, ຜ້າບ່ຽງ |
Khăn tắm | Phe ạp nặm | ແພອາບນ້ຳ |
Khăn tay | Phạ xết mư | ຜ້າເຊັດມື |
Khăn, màn | Phe, mụng | ແພ, ມຸ້ງ |
Kháng chiến | Tò tạn | ຕໍ່ຕ້ານ |
Khẳng định | Xị khạt | ຊີ້ຂາດ |
Khảo cổ học | Bu han khạ đi | ບູຮານຄະດີ |
Khảo sát | Sẳm luột | ສຳຫລວດ |
Khắp, toàn thể | Thùa | ທົ່ວ |
Khẩu hiệu | Khăm khoẳn | ຄຳ ຂວັນ |
Khâu trung tâm | Khọp chay cang | ຂອບໃຈກາງ |
Khay | Pha thạt | ພາທາດ |
Khe hở, lỗ hổng | Xoòng vàng | ຊ່ອງວ່າງ |
Khen ngợi, biểu dương | Xôm | ຊົມ |
Khệnh khạng, đủng đỉnh | Còm kọi | ກ່ອມກ້ອຍ |
Khỉ | Ling | ລີງ |
Khí hậu, thời tiết | Phum a kạt | ພູມອາກາດ |
Khi, lúc, hồi | Mừa | ເມື່ອ |
Kho | Sảng | ສາງ |
Khó | Nhạc | ຍາກ |
Khó khăn | Nhụng nhạc | ຫຍຸ້ງຍາກ |
Khô khan | Hẹng lẹng | ແຫ້ງແລ້ງ |
Khoa | Khạ nẻng | ຂະແໜງ |
Khoá | Kun che | ກຸນແຈ |
Khoa giải phẫu | Phạ nẹc sẳn lạ căm | ພະແນກສັນລະກຳ |
Khoa học | Ví thạ nha sạt | ວິທະຍາສາດ |
Khoa học tự nhiên | Vị thạ nha sạt thăm mạ xạt | ວິທະຍາສາດທຳມະ ຊາດ |
Khoa học xã hội | Vị thạ nha sạt sẳng khôm | ວິທະຍາສາດສັງຄົມ |
Khoa nhi | Phạ nẹc đếc | ພະແນກເດັກ |
Khoa, sở, cục | Phạ nẹc | ພະແນກ |
Khoai lang | Măn đạng | ມັນດ້າງ |
Khoai sọ | Măn phược | ມັນເຜືອກ |
Khoai tây | Mạc phạ lằng | ມັນຝຣັ່ງ, ມັນຝະລັ່ງ |
Khoai tây | Măn phạ lằng | ມັນຝະລັ່ງ |
Khoán sản phẩm | Mọp mẩu phá lít tạ phăn | ມອບເໝົາຜະລິດຕະ ພັນ |
Khoảng (thời gian) | Xền | ເຊັ່ນ |
Khoảng cách | Lay nhạ hàng | ໄລຍະຫ່າງ |
Khoảng chừng | Pạ man | ປະມານ |
Khoảng chừng, dây phơi | Hao | ຮາວ |
Khoáng sản | Hè thạt | ແຮ່ທາດ |
Khoáng sản | Lô há thạt | ໂລຫະທາດ |
Khoảng thời gian | Lay nhạ vê la | ໄລຍະເວລາ |
Khoảng từ | Pạ man tè | ປະມານແຕ່ |
Khoảng, chặng | Lay nhạ | ໄລຍະ |
Khóc | Hạy | ໄຫ້ |
Khóc | Họng hạy | ຮ້ອງໄຫ້ |
Khởi đầu, xuất phát | Đặng | ດັ້ງ |
Khôi phục | Phựn Phu | ຟື້ນຟູ |
Khôn khéo, lanh lợi, thông minh | Sạ lát | ສະຫຼາດ |
Không chỉ | Bò và | ບໍ່ວ່າ |
Không có gì, không sao | Bò pên nhẳng | ບໍ່ເປັນຫຍັງ |
Không đắt - rẻ rồi | Bò pheng- thực lẹo | ບໍ່ແພງ - ຖືກແລ້ວ |
Không được | Bò đạy | ບໍ່ໃດ້ |
Không khí | A cạt | ອາກາດ |
Không là..cũng như | Bò và… ko khư… | ບໍ່ວ່າ… ກໍຄື… |
Không phải | Bò mèn | ບໍ່ແມ່ນ |
Không quân | Cong thắp a cạt | ກອງທັບາກາດ |
Khu dân cư | Cùm bạn | ກຸ່ມບ້ານ |
Khu nhi | Tức đếc | ຕຶກເດັກ |
Khu vực | Khổng khệt | ຂົງເຂດ |
Khu vực | Phạc phựn | ພາກພື້ນ |
Khu vực, vùng | Khệt | ເຂດ |
Khuân vác | Bẹc hap | ແບກຫາບ |
Khuy, cúc | Cạ đúm | ກະດຸມ |
Khuya khoắc | Đớc đừn thiềng khưn | ເດິກດື່ນທ່ຽງຄືນ |
Khuyến khích, cổ vũ | Sồng sởm | ສົ່ງເສີມ |
Khuỷu tay | Khọ sọc | ຂໍ້ສອກ |
Ki lô mét | Ki lô mét | ກິໂລແມັດ |
Kia | Nặn, dù hặn | ນັ້ນ, ຢູ່ຮັ້ນ |
Kia , đằng kia | Hặn | ຫັ້ນ |
Kịch | Lạ khon | ລະຄອນ |
Kiếm ăn | Hả kin | ຫາກີນ |
Kiểm phiếu | Cuột bắt | ກວດບັດ |
Kiểm soát | Cuột ca | ກວດກາ |
Kiểm tra | Cuột ca | ກວດກາ |
Kiên nhẫn, cố gắng | Ốt thôn | ອົດທົນ |
Kiến trúc | Sạ thả pắt tạ nhạ kăm | ສະຖາປັດຕະຍະກຳ |
Kiềng | Khiêng | ຄຽງ |
Kiêng cữ, kiêng kỵ | Khạ lăm | ຄະລຳ |
Kiết lị | Thọng bít | ທ້ອງບິດ |
Kiểu bắt buộc | Beng băng khắp | ແບງບັງຄັບ |
Kiểu cách châu Âu | Bẹp Ơ Rốp | ແບບເອີຣົບ |
Kiểu này | Bẹp nị | ແບບນີ້ |
Kim | Khếm | ເຂັມ |
Kim loại quý | Lô hạ ăn mi khà | ໂລຫະອັນມີຄ່າ |
Kính | Nắp thử | ນັບຖື |
Kính cận | Vèn tà sẳm lắp khôn sẻng ta sặn | ແວ່ນຕາສຳລັບຄົນ ແສງຕາສັ້ນ |
Kính đen | Vèn mựt | ແວ່ນມືດ |
Kinh đô | La xạ thê ni | ລາຊະເທນີ |
Kinh doanh xí nghiệp | Vi sả há kít | ວິສາຫະກິດ |
Kinh nghiệm | Pạ sốp can | ປະສົບການ |
Kinh nghiệm, bài học | Bốt hiên | ບົດຮຽນ |
Kính râm | Vèn căn đẹt | ແວ່ນກັນແດດ |
Kinh tế | Sệt thạ kít | ເສດຖະກິດ |
Kính thưa | Cạp hiên | ກາບຮຽນ |
Kính thưa | Khỏ hiên | ຂໍຮຽນ |
Kính trọng | Khâu lốp | ເຄົາລົບ |
Kính trọng, kính mến | Cắp thử | ກັບຖື |
Kính yêu | Nắp thử lẹ hắc pheng | ນັບຖືແລະຮັກແພງ |
Kịp thời | Thăn kan | ທັນການ |
Km vuông | Ki lô mét môn thôn | ກິໂລແມັດມົນທົນ |
Kớp kớp | Cớp cớp | ເກິບເກິບ |
Ký | Ky lô | ກີໂລ |
Kỹ năng, khéo tay | Sỉ mư | ສີມື |
Kỷ niệm | Sạ loỏng | ສະຫລອງ |
Kỷ niệm | Thì lạ nức | ທີ່ລະນຶກ |
Ký rưởi | Lo khờng | ໂລເຄິ່ງ |
Kỹ sư | Nắc vi xa vạ con | ນັກວິສາວະກອນ |
Kỹ sư | Ví lạ va kon | ວິລະວະກອນ |
Kỹ thuật | Tếc níc | ເຕັກນິກ |
Kỹ thuật | Tếc nô lô xy | ເຕັກໂນໂລຊີ |
Kỹ thuật, nghề | Can xàng | ການຊ່າງ |
Ký túc xá | Hỏ phắc | ຫໍພັກ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn