Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Việt - Lào


Từ vựng Việt - Lào *** vần L

Thứ năm - 18/05/2017 20:44

L L  
Lá cây Bay mạy ໃບໄມ້
Lá chuối Bay toong    ໃບຕອງ
Lá dâu Bay mon ໃບມອນ 
Là gì? Cái gì? Mèn nhẳng ແມ່ນຫຍັງ
Lá lốt Phắc i lớt ຜັກອີເລີດ
Lá tía tô Bay hỏm hượt, bay meng kheng ໃບຫອມເຫືອດ, ໃບແມງແຄງ
Lá tre Bay phày ໃບໄຜ່
Là, nên, thành Pên ເປັນ         
Là, phải, đúng Mèn ແມ່ນ
Lạc              Thùa đin ຖົ່ວດີນ            
Lạc hậu   Lạ lẳng          ຫລ້າຫລັງ
Lại đây  Ma nị            ມານີ້
Lai kinh tế          Xọt sệt thạ kít          ຊອດເສດຖະກິດ
Lai tạo giống Phá lít neo pụcmày  ຜະລິດແນວປູກໃໝ່
Lái xe              Khắp lốt ຂັບລົດ            
Làm Hết ເຮັດ
Làm bạn Khộp hả ຄົບຫາ
Lâm bệnh        Lộm puồi ລົ້ມປ່ວຍ      
Làm cho, gây nên Hết hạy  ເຮັດໃຫ້
Làm chủ Pên chậu ເປັນເຈົ້າ
Làm cỏ             Sỉa nhạ             ເສຍຫຍ້າ
Làm đường          Hết thang          ເຮັດທາງ
Làm gì Hết nhẳng ເຮັດ ຫຍັງ
Làm lơ, tỉnh bơ Mơn sởi  ເມີນເສີຍ
Lâm nghiệp  Can pà mạy          ການປ່າໄມ້
Lâm nghiệp, rừng Pà mạy ປ່າໄມ້            
Làm nương Hết hày    ເຮັດໄຮ່          
Làm nương làm ruộng Hết hày hết na ເຮັດໄຮ່ເຮັດນາ
Làm ơn Cạ lu na ກາລູນາ
Làm phúc Thăm bun    ທຳບຸນ
Làm ruộng Hết na    ເຮັດນາ          
Lâm sản Khường pà khỏng đông ເຄື່ອງປ່າຂອງດົງ   
Làm văn  Hắt tèng          ຫັດແຕ່ງ
Làm việc Hết can ເຮັດການ
Làm việc Hết việc ເຮັດວຽກ
Làm xấu mặt Khựp nạ ຄືບໜ້າ
Làm, hành động Cạ thăm ກະທຳ
Làm, thực hiện Thăm ທຳ
Lần Khặng ຄັ້ງ
Lần đầu tiên Khặng lẹc ຄັ້ງແລກ
Lần đầu, đầu tiên Thăm ích ທຳອິດ
Lẫn nhau, qua lại Xầng kăn lẹ kăn  ເຊິ່ງກັນແລະກັນ 
Lần sau Thừa nạ ເທື່ອ ໜ້າ
Lần thứ Khặng thi ຄັ້ງທີ
Lần trước, đợt trước Khao kòn ຄາວກ່ອນ
Láng giềng, lân cận  Cạy khiêng  ໃກ້ຄຽງ
Làng, bản Bạn ບ້ານ
Lạnh Nảo, dên ໜາວ, ເຢັນ
Lành bệnh, hồi phục Xau puồi, xau khạy ເຊົາປ່ວຍ, ເຊົາໄຂ້   
Lãnh đạo Can năm ການນຳ
Lãnh đạo, điều khiển Năm pha ນຳພາ
Lãnh sự Công sủn ກົງສຸນ
Lãnh thổ, đất đai Đin đen, đin đon   ດິນແດນ, ດິນດອນ
Lao động Heng ngan ແຮງງານ
Lão thành, người cao tuổi A vu sổ  ອາວຸໂສ 
Lắp đặt Tít tặng ຕິຶດຕັ້ງ
Lập trường  Lắc mặn          ຫລັກໝັ້ນ
Lạp xường          Sạy cọc ໄສ້ກອກ
Lạp xường rán Sạy cọc chưn ໄສ້ກອກຈືນ         
Lạt Chang ຈາງ
Lạt Chựt ຈືດ
Lặt vặt Lếc lếc nọi nọi ເລັກໆນ້ອຍໆ
Lẩu Tộm nhăm ຕົ້ມຍຳ
Lâu dài Nhưn nhao ຍືນຍາວ
Lâu đài Hỏ hông ຫໍໂຮງ
Lâu, chậm Đôn ດົນ
Lấy Âu ເອົາ
Lấy / không lấy Âu / bò âu ເອົາ / ບໍເອົາ
Lấy con, (muốn) có con Âu lục ເອົາລູກ
Lấy đi,mang theo Âu pay ເອົາໄປ
Lấy giọng Âu siểng ເອົາສຽງ
Lấy không Âu bo ເອົາບໍ
Lạy, vái Nốp ນົບ
Lễ Phí thi ພິທີ
Lễ bàn giao Phí thi mop hắp ພິທີມອບຮັບ
Lễ giáng sinh Bun văn cợt phạ giê xu ບຸນວັນເກີດພະເຢຊຸ 
Lễ hội Ngan bun ງານບຸນ
Lễ kỷ niệm Can sạ loỏng  ການສະຫຼອງ
Lễ Phật Vạy phạ ໄຫວ້ພະ 
Lễ tân Phí thi can ພິທີການ
Lễ, hội, tết Bún ບຸນ
Lên Khựn ຂຶ້ນ
Lên lương Khựn ngơn đươn ຂຶ້ນ ເງິນເດືອນ
Lên nhà mới Khựn hươn mày ຂຶ້ນເຮືອນ ໃໝ່
Lên núi Khựn phu ຂຶ້ນພູ
Lịch sử Pạ lắt sạt ປະຫວັດສາດ
Lịch sử Pạ vắt  ປະຫວັດ
Lịch sử  Pạ vắt sạt          ປະຫວັດສາດ
Lịch sự, sạch gọn Hiệp họi ຮຽບຮ້ອຍ
Liếm Lia ເລຍ
Liên bang Sạ hạ p’hạp    ສະຫະພາບ
Liên hiệp quốc Ông can sạ hạ pạ xa xạt ອົງການສະຫະປະຊາຊາດ
Liên hiệp quốc Sạ hạ pạ xa xạt ສະຫະປະຊາຊາດ
Liên quan Kiều khoọng ກ່ຽວຂ້ອງ 
Liên tục, liên quan Nường ເນື່ອງ
Linh hồn Vin nhan    ວິນຍານ
Lĩnh vực Khổn khệt ຂົງເຂດ
Lò (bếp) Tâu ເຕົາ
Lỗ lãi  Lúp thưn, đạy căm lay ຫລຸບທຶນ, ໄດ້ກຳໄລ
Lò lửa, bếp lửa Tâu phay ເຕົາໄຟ 
Lỗ miệng Hu pạc ຮູປາກ
Lỗ mũi Hu đăng  ຮູດັງ
Lỗ tai nai Hủ quang  ຫູກວາງ
Lỗ vốn Khạt thưn ຂາດທືນ
Lô/ ký lô Lô/kí lô ໂລ/ ກິໂລ
Loại Pa phệt ປະ ເພດ
Loại Phệt   ເພດ
Loại một Ăn đắp nừng ອັນດັບໜຶ່ງ
Loại, điều, phần, sự việc, khía cạnh Pạ kan ປະການ
Loại, kiểu Xạ nít ຊະນິດ
Lợi dụng Suổi xạy  ສວຍໃຊ້
Lợi ích Pạ nhột ປະໂຫຍດ
Lợi nhuận, lời lãi Căm lay    ກຳໄລ
Lối ra           Thang oọc ທາງອອກ      
Lối vào                Thang khậu ທາງເຂົ້າ      
Lớn Nhày ໃຫ່ຍ
Lợn Mủ ໝູ
Lợn quay         Mủ pìn ໝູປີ່ນ            
Lòng lợn           Khường nay mủ ເຄື່ອງໃນໝູ         
Lông mày     Khổn khịu ຂົນຄີ້ວ         
Lông mi Khổn ta  ຂົນຕາ
Lòng nhân từ Chạ lơn mệt ta    ຈະເລີນເມດຕາ
Lợp Mung ມຸງ
Lớp học  Họng hiên       ຫ້ອງຮຽນ
Lợp lá cây Mung bay mạy ມຸງໃບໄມ້
Lợp ngói Mung đín khỏ ມຸງດິນຂໍ
Lợp tôn Mung sẳng ca sỉ ມຸງສັງກະສີ
Lợp tranh Mung nhạ ມຸງຫຍ້າ
Lựa Lược ເລືອກ
Lựa chọn Lược au ເລືອກເອົາ
Lựa chọn, ch lọc Sảo ສາວ
Lục địa, đại lục Thạ vịp               ທະວີບ 
Lúc ốm đau Chếp khạy đạy puồi ເຈັບໄຂ້ໄດ້ປ່ວຍ
Lưng           Lẳng ຫລັງ             
Lược           Vỉ ຫວີ         
Luộc rau cải        Luộc phắc cạt ລວກຜັກກາດ         
Lưỡi                Lịn ລີ້ນ
Lười biếng Khị khạn ຂີ້ ຄ້ານ
Lười biếng Khị khui ຂີ້ຄູຍ
Luôn luôn Lượi lượi    ເລື້ອຍໆ
Luông Pha Bang Luông pha bang ຫລວງພະບາງ
Lương thực   Sạ biêng          ສະບຽງ
Lựu đạn Mạc tẹc ໝາກແຕກ
Lưu huỳnh Mạt  ມາດ
Lưu thông  Cho lá chon          ຈໍລະຈອນ
Lưu trữ  Sẳm nâu          ສຳເນົາ
Ly cà phê Chọc cà phê ຈອກກາເຟ
Lý do,ngyên nhân Hệt phổn ເຫດຜົນ
Lý lịch   Xi vạ pạ vắt          ຊີວະປະຫວັດ
Lý luận Thít sạ đi ທິດສະດີ
Ly rượu Chọc lậu ຈອກເຫຼົ້າ
Ly, cốc Chọc ຈອກ



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn