L | L | |
Lá cây | Bay mạy | ໃບໄມ້ |
Lá chuối | Bay toong | ໃບຕອງ |
Lá dâu | Bay mon | ໃບມອນ |
Là gì? Cái gì? | Mèn nhẳng | ແມ່ນຫຍັງ |
Lá lốt | Phắc i lớt | ຜັກອີເລີດ |
Lá tía tô | Bay hỏm hượt, bay meng kheng | ໃບຫອມເຫືອດ, ໃບແມງແຄງ |
Lá tre | Bay phày | ໃບໄຜ່ |
Là, nên, thành | Pên | ເປັນ |
Là, phải, đúng | Mèn | ແມ່ນ |
Lạc | Thùa đin | ຖົ່ວດີນ |
Lạc hậu | Lạ lẳng | ຫລ້າຫລັງ |
Lại đây | Ma nị | ມານີ້ |
Lai kinh tế | Xọt sệt thạ kít | ຊອດເສດຖະກິດ |
Lai tạo giống | Phá lít neo pụcmày | ຜະລິດແນວປູກໃໝ່ |
Lái xe | Khắp lốt | ຂັບລົດ |
Làm | Hết | ເຮັດ |
Làm bạn | Khộp hả | ຄົບຫາ |
Lâm bệnh | Lộm puồi | ລົ້ມປ່ວຍ |
Làm cho, gây nên | Hết hạy | ເຮັດໃຫ້ |
Làm chủ | Pên chậu | ເປັນເຈົ້າ |
Làm cỏ | Sỉa nhạ | ເສຍຫຍ້າ |
Làm đường | Hết thang | ເຮັດທາງ |
Làm gì | Hết nhẳng | ເຮັດ ຫຍັງ |
Làm lơ, tỉnh bơ | Mơn sởi | ເມີນເສີຍ |
Lâm nghiệp | Can pà mạy | ການປ່າໄມ້ |
Lâm nghiệp, rừng | Pà mạy | ປ່າໄມ້ |
Làm nương | Hết hày | ເຮັດໄຮ່ |
Làm nương làm ruộng | Hết hày hết na | ເຮັດໄຮ່ເຮັດນາ |
Làm ơn | Cạ lu na | ກາລູນາ |
Làm phúc | Thăm bun | ທຳບຸນ |
Làm ruộng | Hết na | ເຮັດນາ |
Lâm sản | Khường pà khỏng đông | ເຄື່ອງປ່າຂອງດົງ |
Làm văn | Hắt tèng | ຫັດແຕ່ງ |
Làm việc | Hết can | ເຮັດການ |
Làm việc | Hết việc | ເຮັດວຽກ |
Làm xấu mặt | Khựp nạ | ຄືບໜ້າ |
Làm, hành động | Cạ thăm | ກະທຳ |
Làm, thực hiện | Thăm | ທຳ |
Lần | Khặng | ຄັ້ງ |
Lần đầu tiên | Khặng lẹc | ຄັ້ງແລກ |
Lần đầu, đầu tiên | Thăm ích | ທຳອິດ |
Lẫn nhau, qua lại | Xầng kăn lẹ kăn | ເຊິ່ງກັນແລະກັນ |
Lần sau | Thừa nạ | ເທື່ອ ໜ້າ |
Lần thứ | Khặng thi | ຄັ້ງທີ |
Lần trước, đợt trước | Khao kòn | ຄາວກ່ອນ |
Láng giềng, lân cận | Cạy khiêng | ໃກ້ຄຽງ |
Làng, bản | Bạn | ບ້ານ |
Lạnh | Nảo, dên | ໜາວ, ເຢັນ |
Lành bệnh, hồi phục | Xau puồi, xau khạy | ເຊົາປ່ວຍ, ເຊົາໄຂ້ |
Lãnh đạo | Can năm | ການນຳ |
Lãnh đạo, điều khiển | Năm pha | ນຳພາ |
Lãnh sự | Công sủn | ກົງສຸນ |
Lãnh thổ, đất đai | Đin đen, đin đon | ດິນແດນ, ດິນດອນ |
Lao động | Heng ngan | ແຮງງານ |
Lão thành, người cao tuổi | A vu sổ | ອາວຸໂສ |
Lắp đặt | Tít tặng | ຕິຶດຕັ້ງ |
Lập trường | Lắc mặn | ຫລັກໝັ້ນ |
Lạp xường | Sạy cọc | ໄສ້ກອກ |
Lạp xường rán | Sạy cọc chưn | ໄສ້ກອກຈືນ |
Lạt | Chang | ຈາງ |
Lạt | Chựt | ຈືດ |
Lặt vặt | Lếc lếc nọi nọi | ເລັກໆນ້ອຍໆ |
Lẩu | Tộm nhăm | ຕົ້ມຍຳ |
Lâu dài | Nhưn nhao | ຍືນຍາວ |
Lâu đài | Hỏ hông | ຫໍໂຮງ |
Lâu, chậm | Đôn | ດົນ |
Lấy | Âu | ເອົາ |
Lấy / không lấy | Âu / bò âu | ເອົາ / ບໍເອົາ |
Lấy con, (muốn) có con | Âu lục | ເອົາລູກ |
Lấy đi,mang theo | Âu pay | ເອົາໄປ |
Lấy giọng | Âu siểng | ເອົາສຽງ |
Lấy không | Âu bo | ເອົາບໍ |
Lạy, vái | Nốp | ນົບ |
Lễ | Phí thi | ພິທີ |
Lễ bàn giao | Phí thi mop hắp | ພິທີມອບຮັບ |
Lễ giáng sinh | Bun văn cợt phạ giê xu | ບຸນວັນເກີດພະເຢຊຸ |
Lễ hội | Ngan bun | ງານບຸນ |
Lễ kỷ niệm | Can sạ loỏng | ການສະຫຼອງ |
Lễ Phật | Vạy phạ | ໄຫວ້ພະ |
Lễ tân | Phí thi can | ພິທີການ |
Lễ, hội, tết | Bún | ບຸນ |
Lên | Khựn | ຂຶ້ນ |
Lên lương | Khựn ngơn đươn | ຂຶ້ນ ເງິນເດືອນ |
Lên nhà mới | Khựn hươn mày | ຂຶ້ນເຮືອນ ໃໝ່ |
Lên núi | Khựn phu | ຂຶ້ນພູ |
Lịch sử | Pạ lắt sạt | ປະຫວັດສາດ |
Lịch sử | Pạ vắt | ປະຫວັດ |
Lịch sử | Pạ vắt sạt | ປະຫວັດສາດ |
Lịch sự, sạch gọn | Hiệp họi | ຮຽບຮ້ອຍ |
Liếm | Lia | ເລຍ |
Liên bang | Sạ hạ p’hạp | ສະຫະພາບ |
Liên hiệp quốc | Ông can sạ hạ pạ xa xạt | ອົງການສະຫະປະຊາຊາດ |
Liên hiệp quốc | Sạ hạ pạ xa xạt | ສະຫະປະຊາຊາດ |
Liên quan | Kiều khoọng | ກ່ຽວຂ້ອງ |
Liên tục, liên quan | Nường | ເນື່ອງ |
Linh hồn | Vin nhan | ວິນຍານ |
Lĩnh vực | Khổn khệt | ຂົງເຂດ |
Lò (bếp) | Tâu | ເຕົາ |
Lỗ lãi | Lúp thưn, đạy căm lay | ຫລຸບທຶນ, ໄດ້ກຳໄລ |
Lò lửa, bếp lửa | Tâu phay | ເຕົາໄຟ |
Lỗ miệng | Hu pạc | ຮູປາກ |
Lỗ mũi | Hu đăng | ຮູດັງ |
Lỗ tai nai | Hủ quang | ຫູກວາງ |
Lỗ vốn | Khạt thưn | ຂາດທືນ |
Lô/ ký lô | Lô/kí lô | ໂລ/ ກິໂລ |
Loại | Pa phệt | ປະ ເພດ |
Loại | Phệt | ເພດ |
Loại một | Ăn đắp nừng | ອັນດັບໜຶ່ງ |
Loại, điều, phần, sự việc, khía cạnh | Pạ kan | ປະການ |
Loại, kiểu | Xạ nít | ຊະນິດ |
Lợi dụng | Suổi xạy | ສວຍໃຊ້ |
Lợi ích | Pạ nhột | ປະໂຫຍດ |
Lợi nhuận, lời lãi | Căm lay | ກຳໄລ |
Lối ra | Thang oọc | ທາງອອກ |
Lối vào | Thang khậu | ທາງເຂົ້າ |
Lớn | Nhày | ໃຫ່ຍ |
Lợn | Mủ | ໝູ |
Lợn quay | Mủ pìn | ໝູປີ່ນ |
Lòng lợn | Khường nay mủ | ເຄື່ອງໃນໝູ |
Lông mày | Khổn khịu | ຂົນຄີ້ວ |
Lông mi | Khổn ta | ຂົນຕາ |
Lòng nhân từ | Chạ lơn mệt ta | ຈະເລີນເມດຕາ |
Lợp | Mung | ມຸງ |
Lớp học | Họng hiên | ຫ້ອງຮຽນ |
Lợp lá cây | Mung bay mạy | ມຸງໃບໄມ້ |
Lợp ngói | Mung đín khỏ | ມຸງດິນຂໍ |
Lợp tôn | Mung sẳng ca sỉ | ມຸງສັງກະສີ |
Lợp tranh | Mung nhạ | ມຸງຫຍ້າ |
Lựa | Lược | ເລືອກ |
Lựa chọn | Lược au | ເລືອກເອົາ |
Lựa chọn, ch lọc | Sảo | ສາວ |
Lục địa, đại lục | Thạ vịp | ທະວີບ |
Lúc ốm đau | Chếp khạy đạy puồi | ເຈັບໄຂ້ໄດ້ປ່ວຍ |
Lưng | Lẳng | ຫລັງ |
Lược | Vỉ | ຫວີ |
Luộc rau cải | Luộc phắc cạt | ລວກຜັກກາດ |
Lưỡi | Lịn | ລີ້ນ |
Lười biếng | Khị khạn | ຂີ້ ຄ້ານ |
Lười biếng | Khị khui | ຂີ້ຄູຍ |
Luôn luôn | Lượi lượi | ເລື້ອຍໆ |
Luông Pha Bang | Luông pha bang | ຫລວງພະບາງ |
Lương thực | Sạ biêng | ສະບຽງ |
Lựu đạn | Mạc tẹc | ໝາກແຕກ |
Lưu huỳnh | Mạt | ມາດ |
Lưu thông | Cho lá chon | ຈໍລະຈອນ |
Lưu trữ | Sẳm nâu | ສຳເນົາ |
Ly cà phê | Chọc cà phê | ຈອກກາເຟ |
Lý do,ngyên nhân | Hệt phổn | ເຫດຜົນ |
Lý lịch | Xi vạ pạ vắt | ຊີວະປະຫວັດ |
Lý luận | Thít sạ đi | ທິດສະດີ |
Ly rượu | Chọc lậu | ຈອກເຫຼົ້າ |
Ly, cốc | Chọc | ຈອກ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn