Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Việt - Lào


Từ vựng Việt - Lào *** vần M

Thứ năm - 18/05/2017 20:42

M M  
Má              Kẹm ແກ້ມ            
Xầng ເຊິ່ງ
Xìng ຊຶ່ງ
Xờng ເຊີ່ງ
Mạ Cạ ກ້າ
Má hồng Kẹm đeng ແກ້ມແດງ
Mà, cái mà Xừng ຂຶ່ງ
Mà, là, thì Thì ທີ່
Mặc Nùng ນຸ່ງ
Mặc ấm Nùng ùn  ນຸ່ງອູ່ນ
Mắc bệnh        Tít phạ nhạt ຕິດພະຍາດ      
Mặc đồ Nùng khường ນຸ່ງ ເຄື່ອງ
Mặc dù Thẩng mèn và    ເຖິງແມ່ນວ່າ   
Mặc dù Thởngvà ເຖິງວ່າ
Mặc dù là, tuy rằng Thởng mèn và ເຖິງແມ່ນວ່າ
Mạch mạnh Xíp phạ chon tện heng ຊີບພະຈອນເຕັ້ນແຮງ
Mạch yếu Xíp phạ chon khòi ຊີບພະຈອນຄ່ອຍ
Mạch, nhịp tim Xíp phạ chon, căm mạ chon ຊີບພະຈອນ, ກຳມະຈອນ
Mái nhà Lẳng kha ຫລັງຄາ
Mai táng  Phẳng sốp       ຝັງສົບ
Mắm cá    Pa đẹc ປາແດກ    
Mâm cơm Pha khậu ພາເຂົ້າ 
Mâm lễ gọi hồn Pha khoẳn ພາຂວັນ
Mắm tôm Cạ pi ກະປິ   
Mặn Khêm ເຄັມ
Mặn Khếm ເຄັມ
Măng ໜໍ່
Mạng lưới điện Ta nàng phay phạ ຕານ່າງໄຟຟ້າ
Mang thai Thử pha    ຖືພາ
Mạnh khỏe Khẻng heng ແຂງແຮງ
Mạnh khỏe, vui lòng Sạ bai ສະບາຍ
Mất Sỉa ເສຍ
Mắt              Ta ຕາ            
Mật              Nặm tan ọi (đường mía) ນ້ຳຕານອ້ອຍ         
Mặt Nạ ໜ້າ
Mát (lạnh) Dên ເຢັນ
Mặt đất Nạ đin  ໜ້າດິນ 
Mặt đất Phựn đin    ພື້ນດິນ
Mật độ dân cư Khoam nả nẹn ຄວາມໜາແໜ້ນ
Mắt kính Vèn ta ແວ່ນຕາ
Mát lòng Dến chây ເຢັນໃຈ
Mát mẻ          Xùm dên          ຊຸ່ມເຢັນ
Mặt trái xoan Nạ on xon ໜັາອນຊອນ
Mặt trận  Neo hôm          ແນວໂຮມ
Mặt trận Tổ quốc Neo hôm pạ thệt xạt ແນວໂຮມປະເທດຊາດ
Mặt trăng Đuông đươn ດວງເດືອນ
Mất trí        Sỉa sạ tị ເສຍສະຕິ      
Mặt trời Ta vến ຕາເວັນ
Mặt trời lặn Ta vến tốc ຕາເວັນຕົກ
Mặt trời mọc Ta vến khựn ຕາເວັນຂຶ້ນ
Mặt, phía, bên Đạn ດ້ານ
Máu             Lượt ເລືອດ            
Màu           Sỉ ສີ         
Màu da cam     Sỉ sộm, sỉ mạc kiệng ສີສົ້ມ, ສີໝາກກ້ຽງ   
Màu đen Sỉ đăm ສີດຳ
Màu đỏ Sỉ đeng ສີແດງ
Mẫu giáo Ạ nụ ban ອະນຸບານ
Màu hồng        Sỉ bua ສີບົວ         
Màu nâu        Sỉ nặm tan, sỉ kạ bâu ສີນ້ຳຕານ,ສີກະເບົາ   
Màu nâu nhạt Sỉ nặm tan òn ສີນ້ຳຕານອ່ອນ
Màu ngà, mầu sữa Sỉ nặm nôm ສີນ້ຳນົມ      
Màu sắc sặc sỡ Sỉ lượm veo vao ສີເຫຼື້ອມ ແວວວາວ
Màu sắc, màu mè Sỉ sẳn              ສີສັນ
Mẫu tây          Hếc ta ເຮັກຕາ            
Màu tím        Sỉ muồng ສີມ່ວງ         
Màu trắng Sỉ khảo ສີຂາວ
Mẫu tự Tua ắc sỏn ຕົວອັກສອນ
Màu vàng Sỉ lưởng ສີ ເຫືລອງ
Màu xanh Sỉ khiểu ສີຂຽວ
Màu xanh da trời Sỉ phạ ສີ ຟ້າ
Mẫu, kiểu Bẹp ແບບ
Mẫu, loại, kiểu Nhường ເຍື່ອງ
Mẫu, mẫu hình Bẹp, hụp bẹp ແບບ, ຮູບແບບ         
Mày Mưng ມຶງ
Mây Mệc ເມກ
Mấy Chắc ຈັກ
Máy ảnh Kọng thài hụp  ກ້ອງຖ່າຍຮູບ
Máy bay      Hưa bin, nhôn ເຮືອບີນ,ຍົນ      
Máy bay    Nhôn ຍົນ          
Máy bay phản lực Nhôn ai phồn ຍົນອາຍພົ່ນ     
Máy bộ đàm    Chắc phô ni  ຈັກໂຟນິ
Máy bơm nước Chắc sup nặm ຈັກສູບນ້ຳ
Máy chụp ảnh Cọng thài húp ກ້ອງຖ່າຍຮູບ
Máy điều hòa E (phiên âm Air) ແອ
Máy giặt Chắc xặc khường ຈັກຊັກເຄື່ອງ
Mấy giờ Chắc mông ຈັດໂມງ
Máy lửa Cắp phây ກັບໄຟ
May mặc Tắt nhíp ຕັດຫຍີບ
May mắn Xộc đi ໂຊກດີ
May mắn, tốt lành, hạnh phúc Mụng khụn      ມຸງຄຸນ
Mây mù Phạ mựt cụm ຟ້າມືດກຸ້ມ
Máy sấy tóc        Khường pau phổm ເຄື່ອງເປົາຜົມ      
May, phúc Xôộc ໂຊກ
Mẹ ແມ່
Mẹ nuôi Mè liệng ແມ່ລ້ຽງ
Mê tín  Xừa thử ngôm ngoai ເຊື່ອຖືງົມງວາຍ
Mê tín dị đoan Ngôm ngoai ງົມງວາຍ
Mèo Meo ແມວ
Mệt mỏi Mười ເມື່ອຍ
ໝີ່
Mì chính, bột ngọt Pẹng nua ແປ້ງນົວ
Mí mắt        Him ta ຮີມຕາ         
Miến                     Lọn ລ້ອນ   
Miễn bưu phí Nhốc vện khà pay sạ ni ຍົກເວັ້ນຄ່າໄປສະນີ 
Miến gà         Lọn sày cày ລ້ອນໃສ່ໄກ່         
Miền Trung Việt Nam Phạc cang việt nam ພາກກາງຫວຽດນາມ
Miếng xoá bảng Mỏn lứp kạ đan ໝອນລຶບກະດານ
Mìn Mạc mìn, lạ bợt phẳng đin ໝາກມີ່ນ, ລະເບີດຝັງດີນ
Mình, bản thân, con chữ Tua ຕົວ
Mình, tự mình Êng ເອງ
Mịt mù Mựt mua ມືດມົວ
Mỡ                   Nặm măn ນ້ຳມັນ
Mở Khảy ໄຂ
Mợ Nạ phạy ນ້າໄພ້       
Mở cửa Pợt pạ tu ເປີດປະຕູ
Mỡ heo Nặm măn mủ ນ້ຳມັນໝູ
Mô hình Hụp bẹp ຮູບແບບ
Mở rộng   Pợt quạng          ເປີດກ້ວາງ
Mơ ước  Phảy phẳn ໃຝຝັນ
Mỏ, địa chất Bò hè, tho lạ ni sạt ບໍ່ແຮ່,ທໍລະນີສາດ
Mở, mở ra Pợt ເປີດ
Môi Sôp ສົບ
Mỗi Tè lạ ແຕ່ລະ
Mọi Thúc ທຸກ
Mời Xơn ເຊີນ
Mời / xin mời Xơn / khỏ xơn ເຊີນ / ຂໍເຊີນ
Mời lên xe Xơn khựn lốt ເຊີນຂຶ້ນລົດ
Mọi người Nhạt nhôm  ຍາດໂຍມ
Mọi người Thúc khôn ທຸກຄົນ
Mối quan hệ Sải phua phăn    ສາຍພົວພັນ
Môi son Sôp đeng ສົບແດງ
Môi trường Sạ phạp vẹt lọm    ສະພາບແວດລ້ອມ   
Mời vào Xơn khậu ma ເຊີນເຂົ້າມາ
Mới xong Hả cò lẹo ຫາ ກໍ່ ແລ້ວ
Mới, lại Mày ໃໝ່
Mới, rồi mới Chừng ຈຶ່ງ
Mồm, miệng, môi Pạc, him pạc ປາກ,ຮີມປາກ   
Món gà tần (đặc sản vùng Luổng P’hạ băng) Ọ lảm ເອາະຫລາມ
Môn học  Vi xa          ວິຊາ
Môn như đánh phết của VN Can ti khi  ການຕີຄີ
Môn, khoa Phạc vị xa ພາກວິຊາ
Mông           Cộn ກົ້ນ            
Mỏng Lẹp  ແລບ
Móng chân        Lếp tin ເລັບຕີນ         
Mong muốn, hy vọng Khoam vẳng    ຄວາມຫວັງ   
Móng tay           Lếp mư ເລັບມື            
Một bộ Khút nừng ໜຶ່ງຂຸດ
Một cái gì đó Bang dàng ບາງຢ່າງ
Một chỉ vàng Khăm nừng sạ lửng ຄຳໜຶ່ງສະຫລຶງ 
Một ít Nọi điều ໜ້ອຍ ດ່ຽວ
Một lần Thừa nừng ເທື່ອໜຶ່ງ
Một lát Bứt điều ບຶດ ດ່ຽວ
Một lát Chắc nọi ຈັກໜ້ອຍ
Một người Khôn điều ຄົນດ່ຽວ
Một người Phụ điều ຜູ້ ດ່ຽວ
Một nơi Hèng nừng ແຫ່ງໜຶ່ງ
Một phân   Nừng hủn ໜຶ່ງຫຸນ 
Một số Chăm nuôn nừng ຈຳນວນໜຶ່ງ
Một, đơn Điêu ດຽວ
Mù quáng   Ngôm ngoai ງົມງວາຍ
Mũ, nón          Muộc, cúp          ໝວກ, ກຸບ
Mua Xự ຊື້
Múa Phọn ຟ້ອນ
Mưa Phổn ຝົນ
Mưa Phổn tốc ຝົນຕົກ
Mưa bão Pha nhụ phổn ພາຍຸຝົນ
Mưa dầm          Phổn lín          ຝົນລິນ
Mùa đông Lạ đu lẹng ລະດູແລ້ງ
Mua giỏ Xự típ ຊື້ຕິບ
Mua hàng Xự khường ຊື້ເຄື່ອງ
Múa hát Phọn lăm ຟ້ອນລຳ
Mùa hè Lạ đu họn ລະດູຮ້ອນ
Mùa lạnh Lạ đu nảo ລະດູໜາວ
Mùa màng Lạ đu can ລະດູການ
Mùa mưa Lạ đu phổn ລະດູຝົນ
Mưa nhiều Phổn tốc lải ຝົນຕົກຫລາຍ
Mùa thu Lạ đu bay mạy lôn ລະດູໃບໄມ້ຫລົ່ນ
Mùa xuân Lạ đu ban mày ລະດູບານໃໝ່
Mục đích, ý định Chút pạ sổng ຈຸດປະສົງ
Mục lục  Sả lạ ban          ສາລະບານ
Mục tiêu, đích, chỉ tiêu Khạt mải ຄາດໝາຍ
Mực xào        Pa mực khụa ປາມຶກຂົ້ວ         
Mực, bút chì  Nặm mực, sỏ  ນ້ຳມຶກ, ສໍ
Múc, xúc Tắc  ຕັກ
Mùi Kìn ກິ່ນ
Mũi Đăng ດັງ
Mũi hếch Đăng pớt ດັງເປິດ
Mùi hương Kìn ai  ກິ່ນອາຍ
Mùi tầu Phắc hỏm nảm, hỏm pê ຜັກຫອມໜາມ, ຫອມເປ
Mụn           Tùm ຕູ່ມ         
Mùng, màn Mụng ມຸ້ງ
Muối Cưa ເກືອ
Mười hai Síp soỏng ສິບສອງ
Mười lăm phút Síp hạ na thi ສິບຫ້ານາທີ
Mười phân           Síp hủn ສິບຫຸນ            
Muốn Dạc ຢາກ
Muộn Xạ ຊ້າ
Mượn Dưm ຢືມ
Muốn được Dạc đạy ຢາກໄດ້
Mỹ nghệ Sí lạ pạ hắt thạ kăm ສິລະປະຫັດຖະກຳ      
Mỳ vịt Mì pết ໝີ່ເປັດ



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn