M | M | |
Má | Kẹm | ແກ້ມ |
Mà | Xầng | ເຊິ່ງ |
Mà | Xìng | ຊຶ່ງ |
Mà | Xờng | ເຊີ່ງ |
Mạ | Cạ | ກ້າ |
Má hồng | Kẹm đeng | ແກ້ມແດງ |
Mà, cái mà | Xừng | ຂຶ່ງ |
Mà, là, thì | Thì | ທີ່ |
Mặc | Nùng | ນຸ່ງ |
Mặc ấm | Nùng ùn | ນຸ່ງອູ່ນ |
Mắc bệnh | Tít phạ nhạt | ຕິດພະຍາດ |
Mặc đồ | Nùng khường | ນຸ່ງ ເຄື່ອງ |
Mặc dù | Thẩng mèn và | ເຖິງແມ່ນວ່າ |
Mặc dù | Thởngvà | ເຖິງວ່າ |
Mặc dù là, tuy rằng | Thởng mèn và | ເຖິງແມ່ນວ່າ |
Mạch mạnh | Xíp phạ chon tện heng | ຊີບພະຈອນເຕັ້ນແຮງ |
Mạch yếu | Xíp phạ chon khòi | ຊີບພະຈອນຄ່ອຍ |
Mạch, nhịp tim | Xíp phạ chon, căm mạ chon | ຊີບພະຈອນ, ກຳມະຈອນ |
Mái nhà | Lẳng kha | ຫລັງຄາ |
Mai táng | Phẳng sốp | ຝັງສົບ |
Mắm cá | Pa đẹc | ປາແດກ |
Mâm cơm | Pha khậu | ພາເຂົ້າ |
Mâm lễ gọi hồn | Pha khoẳn | ພາຂວັນ |
Mắm tôm | Cạ pi | ກະປິ |
Mặn | Khêm | ເຄັມ |
Mặn | Khếm | ເຄັມ |
Măng | Nò | ໜໍ່ |
Mạng lưới điện | Ta nàng phay phạ | ຕານ່າງໄຟຟ້າ |
Mang thai | Thử pha | ຖືພາ |
Mạnh khỏe | Khẻng heng | ແຂງແຮງ |
Mạnh khỏe, vui lòng | Sạ bai | ສະບາຍ |
Mất | Sỉa | ເສຍ |
Mắt | Ta | ຕາ |
Mật | Nặm tan ọi (đường mía) | ນ້ຳຕານອ້ອຍ |
Mặt | Nạ | ໜ້າ |
Mát (lạnh) | Dên | ເຢັນ |
Mặt đất | Nạ đin | ໜ້າດິນ |
Mặt đất | Phựn đin | ພື້ນດິນ |
Mật độ dân cư | Khoam nả nẹn | ຄວາມໜາແໜ້ນ |
Mắt kính | Vèn ta | ແວ່ນຕາ |
Mát lòng | Dến chây | ເຢັນໃຈ |
Mát mẻ | Xùm dên | ຊຸ່ມເຢັນ |
Mặt trái xoan | Nạ on xon | ໜັາອນຊອນ |
Mặt trận | Neo hôm | ແນວໂຮມ |
Mặt trận Tổ quốc | Neo hôm pạ thệt xạt | ແນວໂຮມປະເທດຊາດ |
Mặt trăng | Đuông đươn | ດວງເດືອນ |
Mất trí | Sỉa sạ tị | ເສຍສະຕິ |
Mặt trời | Ta vến | ຕາເວັນ |
Mặt trời lặn | Ta vến tốc | ຕາເວັນຕົກ |
Mặt trời mọc | Ta vến khựn | ຕາເວັນຂຶ້ນ |
Mặt, phía, bên | Đạn | ດ້ານ |
Máu | Lượt | ເລືອດ |
Màu | Sỉ | ສີ |
Màu da cam | Sỉ sộm, sỉ mạc kiệng | ສີສົ້ມ, ສີໝາກກ້ຽງ |
Màu đen | Sỉ đăm | ສີດຳ |
Màu đỏ | Sỉ đeng | ສີແດງ |
Mẫu giáo | Ạ nụ ban | ອະນຸບານ |
Màu hồng | Sỉ bua | ສີບົວ |
Màu nâu | Sỉ nặm tan, sỉ kạ bâu | ສີນ້ຳຕານ,ສີກະເບົາ |
Màu nâu nhạt | Sỉ nặm tan òn | ສີນ້ຳຕານອ່ອນ |
Màu ngà, mầu sữa | Sỉ nặm nôm | ສີນ້ຳນົມ |
Màu sắc sặc sỡ | Sỉ lượm veo vao | ສີເຫຼື້ອມ ແວວວາວ |
Màu sắc, màu mè | Sỉ sẳn | ສີສັນ |
Mẫu tây | Hếc ta | ເຮັກຕາ |
Màu tím | Sỉ muồng | ສີມ່ວງ |
Màu trắng | Sỉ khảo | ສີຂາວ |
Mẫu tự | Tua ắc sỏn | ຕົວອັກສອນ |
Màu vàng | Sỉ lưởng | ສີ ເຫືລອງ |
Màu xanh | Sỉ khiểu | ສີຂຽວ |
Màu xanh da trời | Sỉ phạ | ສີ ຟ້າ |
Mẫu, kiểu | Bẹp | ແບບ |
Mẫu, loại, kiểu | Nhường | ເຍື່ອງ |
Mẫu, mẫu hình | Bẹp, hụp bẹp | ແບບ, ຮູບແບບ |
Mày | Mưng | ມຶງ |
Mây | Mệc | ເມກ |
Mấy | Chắc | ຈັກ |
Máy ảnh | Kọng thài hụp | ກ້ອງຖ່າຍຮູບ |
Máy bay | Hưa bin, nhôn | ເຮືອບີນ,ຍົນ |
Máy bay | Nhôn | ຍົນ |
Máy bay phản lực | Nhôn ai phồn | ຍົນອາຍພົ່ນ |
Máy bộ đàm | Chắc phô ni | ຈັກໂຟນິ |
Máy bơm nước | Chắc sup nặm | ຈັກສູບນ້ຳ |
Máy chụp ảnh | Cọng thài húp | ກ້ອງຖ່າຍຮູບ |
Máy điều hòa | E (phiên âm Air) | ແອ |
Máy giặt | Chắc xặc khường | ຈັກຊັກເຄື່ອງ |
Mấy giờ | Chắc mông | ຈັດໂມງ |
Máy lửa | Cắp phây | ກັບໄຟ |
May mặc | Tắt nhíp | ຕັດຫຍີບ |
May mắn | Xộc đi | ໂຊກດີ |
May mắn, tốt lành, hạnh phúc | Mụng khụn | ມຸງຄຸນ |
Mây mù | Phạ mựt cụm | ຟ້າມືດກຸ້ມ |
Máy sấy tóc | Khường pau phổm | ເຄື່ອງເປົາຜົມ |
May, phúc | Xôộc | ໂຊກ |
Mẹ | Mè | ແມ່ |
Mẹ nuôi | Mè liệng | ແມ່ລ້ຽງ |
Mê tín | Xừa thử ngôm ngoai | ເຊື່ອຖືງົມງວາຍ |
Mê tín dị đoan | Ngôm ngoai | ງົມງວາຍ |
Mèo | Meo | ແມວ |
Mệt mỏi | Mười | ເມື່ອຍ |
Mì | Mì | ໝີ່ |
Mì chính, bột ngọt | Pẹng nua | ແປ້ງນົວ |
Mí mắt | Him ta | ຮີມຕາ |
Miến | Lọn | ລ້ອນ |
Miễn bưu phí | Nhốc vện khà pay sạ ni | ຍົກເວັ້ນຄ່າໄປສະນີ |
Miến gà | Lọn sày cày | ລ້ອນໃສ່ໄກ່ |
Miền Trung Việt Nam | Phạc cang việt nam | ພາກກາງຫວຽດນາມ |
Miếng xoá bảng | Mỏn lứp kạ đan | ໝອນລຶບກະດານ |
Mìn | Mạc mìn, lạ bợt phẳng đin | ໝາກມີ່ນ, ລະເບີດຝັງດີນ |
Mình, bản thân, con chữ | Tua | ຕົວ |
Mình, tự mình | Êng | ເອງ |
Mịt mù | Mựt mua | ມືດມົວ |
Mỡ | Nặm măn | ນ້ຳມັນ |
Mở | Khảy | ໄຂ |
Mợ | Nạ phạy | ນ້າໄພ້ |
Mở cửa | Pợt pạ tu | ເປີດປະຕູ |
Mỡ heo | Nặm măn mủ | ນ້ຳມັນໝູ |
Mô hình | Hụp bẹp | ຮູບແບບ |
Mở rộng | Pợt quạng | ເປີດກ້ວາງ |
Mơ ước | Phảy phẳn | ໃຝຝັນ |
Mỏ, địa chất | Bò hè, tho lạ ni sạt | ບໍ່ແຮ່,ທໍລະນີສາດ |
Mở, mở ra | Pợt | ເປີດ |
Môi | Sôp | ສົບ |
Mỗi | Tè lạ | ແຕ່ລະ |
Mọi | Thúc | ທຸກ |
Mời | Xơn | ເຊີນ |
Mời / xin mời | Xơn / khỏ xơn | ເຊີນ / ຂໍເຊີນ |
Mời lên xe | Xơn khựn lốt | ເຊີນຂຶ້ນລົດ |
Mọi người | Nhạt nhôm | ຍາດໂຍມ |
Mọi người | Thúc khôn | ທຸກຄົນ |
Mối quan hệ | Sải phua phăn | ສາຍພົວພັນ |
Môi son | Sôp đeng | ສົບແດງ |
Môi trường | Sạ phạp vẹt lọm | ສະພາບແວດລ້ອມ |
Mời vào | Xơn khậu ma | ເຊີນເຂົ້າມາ |
Mới xong | Hả cò lẹo | ຫາ ກໍ່ ແລ້ວ |
Mới, lại | Mày | ໃໝ່ |
Mới, rồi mới | Chừng | ຈຶ່ງ |
Mồm, miệng, môi | Pạc, him pạc | ປາກ,ຮີມປາກ |
Món gà tần (đặc sản vùng Luổng P’hạ băng) | Ọ lảm | ເອາະຫລາມ |
Môn học | Vi xa | ວິຊາ |
Môn như đánh phết của VN | Can ti khi | ການຕີຄີ |
Môn, khoa | Phạc vị xa | ພາກວິຊາ |
Mông | Cộn | ກົ້ນ |
Mỏng | Lẹp | ແລບ |
Móng chân | Lếp tin | ເລັບຕີນ |
Mong muốn, hy vọng | Khoam vẳng | ຄວາມຫວັງ |
Móng tay | Lếp mư | ເລັບມື |
Một bộ | Khút nừng | ໜຶ່ງຂຸດ |
Một cái gì đó | Bang dàng | ບາງຢ່າງ |
Một chỉ vàng | Khăm nừng sạ lửng | ຄຳໜຶ່ງສະຫລຶງ |
Một ít | Nọi điều | ໜ້ອຍ ດ່ຽວ |
Một lần | Thừa nừng | ເທື່ອໜຶ່ງ |
Một lát | Bứt điều | ບຶດ ດ່ຽວ |
Một lát | Chắc nọi | ຈັກໜ້ອຍ |
Một người | Khôn điều | ຄົນດ່ຽວ |
Một người | Phụ điều | ຜູ້ ດ່ຽວ |
Một nơi | Hèng nừng | ແຫ່ງໜຶ່ງ |
Một phân | Nừng hủn | ໜຶ່ງຫຸນ |
Một số | Chăm nuôn nừng | ຈຳນວນໜຶ່ງ |
Một, đơn | Điêu | ດຽວ |
Mù quáng | Ngôm ngoai | ງົມງວາຍ |
Mũ, nón | Muộc, cúp | ໝວກ, ກຸບ |
Mua | Xự | ຊື້ |
Múa | Phọn | ຟ້ອນ |
Mưa | Phổn | ຝົນ |
Mưa | Phổn tốc | ຝົນຕົກ |
Mưa bão | Pha nhụ phổn | ພາຍຸຝົນ |
Mưa dầm | Phổn lín | ຝົນລິນ |
Mùa đông | Lạ đu lẹng | ລະດູແລ້ງ |
Mua giỏ | Xự típ | ຊື້ຕິບ |
Mua hàng | Xự khường | ຊື້ເຄື່ອງ |
Múa hát | Phọn lăm | ຟ້ອນລຳ |
Mùa hè | Lạ đu họn | ລະດູຮ້ອນ |
Mùa lạnh | Lạ đu nảo | ລະດູໜາວ |
Mùa màng | Lạ đu can | ລະດູການ |
Mùa mưa | Lạ đu phổn | ລະດູຝົນ |
Mưa nhiều | Phổn tốc lải | ຝົນຕົກຫລາຍ |
Mùa thu | Lạ đu bay mạy lôn | ລະດູໃບໄມ້ຫລົ່ນ |
Mùa xuân | Lạ đu ban mày | ລະດູບານໃໝ່ |
Mục đích, ý định | Chút pạ sổng | ຈຸດປະສົງ |
Mục lục | Sả lạ ban | ສາລະບານ |
Mục tiêu, đích, chỉ tiêu | Khạt mải | ຄາດໝາຍ |
Mực xào | Pa mực khụa | ປາມຶກຂົ້ວ |
Mực, bút chì | Nặm mực, sỏ | ນ້ຳມຶກ, ສໍ |
Múc, xúc | Tắc | ຕັກ |
Mùi | Kìn | ກິ່ນ |
Mũi | Đăng | ດັງ |
Mũi hếch | Đăng pớt | ດັງເປິດ |
Mùi hương | Kìn ai | ກິ່ນອາຍ |
Mùi tầu | Phắc hỏm nảm, hỏm pê | ຜັກຫອມໜາມ, ຫອມເປ |
Mụn | Tùm | ຕູ່ມ |
Mùng, màn | Mụng | ມຸ້ງ |
Muối | Cưa | ເກືອ |
Mười hai | Síp soỏng | ສິບສອງ |
Mười lăm phút | Síp hạ na thi | ສິບຫ້ານາທີ |
Mười phân | Síp hủn | ສິບຫຸນ |
Muốn | Dạc | ຢາກ |
Muộn | Xạ | ຊ້າ |
Mượn | Dưm | ຢືມ |
Muốn được | Dạc đạy | ຢາກໄດ້ |
Mỹ nghệ | Sí lạ pạ hắt thạ kăm | ສິລະປະຫັດຖະກຳ |
Mỳ vịt | Mì pết | ໝີ່ເປັດ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn