N | N | |
Nai | Quang | ກວາງ |
Nải, chùm, bó | Vỉ | ຫວີ |
Nam | Tạy | ໃຕ້ |
Năm | Pi | ປີ |
Nấm | Hết | ເຫັດ |
Nắm | Căm | ກຳ |
Nam - Nữ | Xai - nhing | ຊາຍ-ຍິງ |
Năm Ất Sửu | Pi hắp sạ lủ | ປີຮັບສະຫຼູ |
Năm Bính Thân | Pi hoai sạ ngạ | ປີຮວາຍສະງ້າ |
Nắm cơm, nắm xôi | Pặn khậu | ປັ້ນເຂົ້າ |
Năm công nguyên | Kho sỏ(kh'rít tạ sẳng kạt) | ຄ.ສ(ຄຣິດຕະສັງກາດ) |
Năm dự bị | Pi kiêm | ປີກຽມ |
Nam giới | Phụ xai | ຜູ້ຊາຍ |
Nắm giữ | Căm vạy | ກຳໄວ້ |
Năm mới | Pi mày | ປີໃໝ່ |
Nằm ở | Tặng | ຕັ້ງ |
Năm thứ nhất | Pi thi nừng | ປີທີໜຶ່ງ |
Nắng | Đẹt | ແດດ |
Nâng cao | Nhốc sủng | ຍົກສູງ |
Nâng cấp đường | Nhốc lạ đắp thang | ຍົກລະດັບທາງ |
Nâng cốc | Nhốc chọc | ຍົກຈອກ |
Nắng gắt | Đẹt cạ | ແດດກ້າ |
Nặng hai tấn | Nắc soỏng tồn | ໜັກສອງໂຕ່ນ |
Nâng lên | Nho khựn | ຍໍຂື້ນ |
Nâng lên | Nhôốc | ຍົກ |
Năng lượng | Phạ lăng ngan | ພະລັງງານ |
Nặng một cân | Nắc nừng ki lô ka lam | ໜັກໜຶ່ງກິໂລກາລາມ |
Năng suất | Sá mắt tạ phạp | ສະມັດຕະພາບ |
Nào, đấy | Đảy | ໃດ |
Nấu ăn | Tèng kin | ແຕ່ງກິນ |
Nấu dai | Tộm nhạp | ຕົ້ມຍາບ |
Nấu nhừ | Tộm pười | ຕົ້ມເປື່ອຍ |
Này | Phị | ພີ້ |
Này, đây | Phị, nị | ພີ້, ນີ້ |
Nếm cá | Xiêm pa | ຊຽມປາ |
Nếm canh | Xim kêng | ຊີມເກງ |
Nệm, đệm | Bọ | ເບາະ |
Nên | Khuôn | ຄວນ |
Nên làm | Khuôn hệt | ຄວນເຮດ |
Nền nhà | Phựn hươn | ພື້ນເຮືອນ |
Nền nhà, sàn | Phựn | ພື້ນ |
Nền văn minh | Ạ li nhạ thăm | ອະລີຍະທຳ |
Nền văn minh | Chạ lơn | ຈະເລີນ |
Nếp sống | Bẹp phẻn đăm lông xi vít | ແບບແຜນດຳລົງຊີວິດ |
Nếu | Khăn | ຄັນ |
Nếu | Thạ | ຖ້າ |
Nếu mà | Thạ và | ຖ້າ ວ່າ |
Ng nhân, lý do | Hệt | ເຫດ |
Ngã (đường) | Nhẹc | ແຍກ |
Ngã (té) | Lộm, tốc | ລົ້ມ, ຕົກ |
Ngã ba | Sảm nhẹc | ສາມແຍກ |
Ngã tư | Sì nhẹc | ສີ່ແຍກ |
Ngài, ngôi | Ông | ອົງ |
Ngài, ông | Thàn | ທ່ານ |
Ngâm | Mà | ໝ່າ |
Ngậm | Khạp | ຄາບ |
Ngâm nước | Xè nặm | ແຊ່ນ້ຳ |
Ngắn gọn, súc tích | Cạ thắt hắt | ກະທັດຮັດ |
Ngân hàng | Thạ na khan | ທະນາຄານ |
Ngần nào? | Hao đây | ຮາວໃດ |
Ngang | Phiêng | ພຽງ |
Ngất, bất tỉnh | Sạ lốp, mốt sạ tị | ສະລົບ, ໝົດສະຕິ |
Ngay | Thăn thi lột | ທັນທີໂລດ |
Ngày | Mự | ມື້ |
Ngày | Văn thi | ວັນ ທີ |
Ngày đầu năm mới | Văn khựn pi mày | ວັນຂຶ້ນປີໃໝ່ |
Ngày giờ | Văn, mông | ວັນ, ໂມງ |
Ngày hội | Văn bun | ວັນບຸນ |
Ngày hôm nay | Mự nị | ມື້ນີ້ |
Ngày hôm qua | Mự vản nị | ມື້ຫວານນີ້ |
Ngày kia | Mự hư | ມີ້ຮື |
Ngày làm việc | Văn hết việc | ວັນເຮັດວຽກ |
Ngày lành tháng tốt | Mự sẳn văn đi | ມື້ສັນວັນດີ |
Ngày lao động | Văn ọc heng ngan | ວັນອອກແຮງງານ |
Ngày mai | Mự ừn | ມື້ອື່ມ |
Ngày nghỉ | Văn phắc | ວັນພັກ |
Ngày nhà giáo | Văn khù hèng xạt | ວັນຄູແຫ່ງຊາດ |
Ngày quốc khánh | Văn xạt | ວັນຊາດ |
Ngày quốc tế l/ động | Văn căm mạ còn sả kôn | ວັນກຳມະກອນສາກົນ |
Ngày quốc tế phụ nữ | Văn mè nhing sả kôn | ວັນແມ່ຍິງສາກົນ |
Ngày quốc tế thiếu nhi | Văn đếc nọi sả kôn | ວັນເດັກນ້ອຍສາກົນ |
Ngày rằm | Mự phêng síp hạ khằm | ມື້ເພັງສິບຫ້າຄໍ່າ |
Ngày thành lập Đảng | Văn sạng tặng phắc | ວັນສ້າງຕັ້ງພັກ |
Ngày xửa ngày xưa | Tè kỵ tè kòn | ຕ່ກີ້ແຕ່ກ່ອນ |
Ngay, lập tức | Lột | ໂລດ |
Nghe | Phăng | ຟັງ |
Nghe đài | Phăng thếp | ພັງເທັບ |
Nghề làm vàng bạc | Can ti ngân ti khăm | ການຕີເງິນຕີຄຳ |
Nghề nghiệp | A xịp | ອາຊີບ |
Nghề nghiệp | Pạ kọp a xịp | ປະກອບອາຊີບ |
Nghề nghiệp | Vi xa a xịp | ວິຊາອາຊີບ |
Nghe nhạc | Phăng pheng | ຟັງເພງ |
Nghe thấy | Đạy nhin | ໄດ້ຍິນ |
Nghệ thuật | Sỉ lạ pạ | ສີລະປະ |
Nghe tin | Nhin khào | ຍິນຂ່າວ |
Nghe, nghe thấy | Nhin | ຍິນ |
Nghỉ | Phắc | ພັກ |
Nghỉ | Phắc phòn | ພັກຜອ່ນ |
Nghĩ đến | Khứt thẩng | ຄຶດເຖິງ |
Nghị quyết | Mạ ti | ມະຕີ |
Nghĩ rằng,tưởng là | Khít và | ຄິດວ່າ |
Nghi thức xã giao | Ma lạ nhạt | ມາລະຍາດ |
Nghi thức, nghi lễ | Phi thi | ພິທີ |
Nghĩa trang liệt sĩ | Pà xạ nắc hốp | ປ່າຂ້ານັກຮົບ |
Nghĩa vụ | Phăn thạ | ພັນທະ |
Nghiên cứu | Khộn khọa | ຄົ້ນຄ້ວາ |
Nghiêng mình | Sạ đeng | ສະແດງ |
Ngô | Sả li | ສາລີ |
Ngoại cảnh, ngoại giới | Lôộc phai noọc | ໂລກພາຍນອກ |
Ngoài đây ra | Noọc chạc nị | ນອກຈາກນີ້ |
Ngoài đó ra | Noọc chạc nặn | ນອກຈາກນັ້ນ |
Ngoại giao | Can thụt | ການທູດ |
Ngoại giao, đối ngoại | Can tàng pạ thệt | ການຕ່າງປະເທດ |
Ngoại hình, bề ngoài | Lai noọc | ລາຍນອກ |
Ngoài nhà | Noọc hươn | ນອກເຮືອນ |
Ngoài ra | Noọc chạc | ນອກຈາກ |
Ngoại tệ | Ngân (ta) tàng pạ thệt | ເງິນຕາຕ່າງປະເທດ |
Ngoại tệ | Ngơn ta | ເງິນຕາ |
Ngoại thương | Can khạ tàng pạ thệt | ການຄ້າຕ່າງປະເທດ |
Ngoài, bên ngoài | Noọc | ນອກ |
Ngói | Cạ bượng | ກະເບື້ອງ |
Ngồi | Nằng | ນັ່ງ |
Ngôi (nhà) | Lẳng | ຫລັງ |
Ngồi khép chân về một phía | Nằng p’hắp p’he | ນັ່ງພັບແພ |
Ngôi sao | Đuông đao | ດວງດາວ |
Ngôi sao sáng | Đuông đao chẹng | ດວງດາວແຈ້ງ |
Ngồi xếp bằng | Nằng khắt tạ mạt | ນັ່ງຂັດຕະໝາດ |
Ngon | Xẹp | ແຊບ |
Ngón chân | Địu tin | ດີ້ວຕີນ |
Ngón tay | Địu mư | ດີ້ວມື |
Ngọt | Vản | ຫວານ |
Ngủ dậy | Từn non | ຕື່ນນອນ |
Ngu dốt | Tốc ngồ | ຕົກໂງ່ |
Ngữ pháp | Vay nhạ con | ໄວຍະກອນ |
Ngủ, nằm | Non | ນອນ |
Ngựa | Mạ | ມ້າ |
Ngựa chạy | Mạ lèn | ມ້າແລ່ນ |
Ngực | Ấc | ເອິກ |
Người | Khôn | ຄົນ |
Người | Phờn | ເພິ່ນ |
Người | Phụ | ຜູ້ |
Người bán hàng | Phụ khải khường | (ຄົນ)ຜູ້ຂາຍເຄື່ອງ |
Người bị cận thị | Khôn sẻng tà sặn | ຄົນແສງຕາສັ້ນ |
Người biết rõ nghi lễ/thầy cúng | Mỏ p’hon | ໝໍພອນ |
Người cao tuổi | Phụ a vu sổ | ຜູ້ອາວຸໂສ |
Người chủ hôn, chủ trì | Chậu phạp | ເຈົ້າພາບ |
Người con gái | Phụ sảo | ຜູ້ສາວ |
Người đánh cá | Xao pa mông | ຊາວປາມົງ |
Người được chào | Phụ hắp vạy | ຜູ້ຮັບໄຫວ້ |
Người nhận | Phụ hắp | ຜູ້ຮັບ |
Người nhận thư | Khôn hắp chốt mải | ຄົນຮັບຈົດໝາຍ |
Người nước ngoài, ngoại kiều | Tàng đạo | ຕ່າງດ້າວ |
Người phụ trách | Phu hắp phịt xọp | ຜູ້ຮັບຜິດຊອບ |
Người phụ trách sinh viên | Phu hắp phịt xọp nắc sức sả | ຜູ້ຮັບຜິດຊອບນັກ ສຶກສາ |
Người thứ tư | Phụ thi 4 | ຜູ້ທີ4 |
Người yêu | Khù hặc | ຄູ່ຮັກ |
Người yêu | Phen | ແຟນ |
Người yêu | Xụ | ຊູ້ |
Người yêu nước | Phụ hắc xạt | ຜູ້ຮັກຊາດ |
Nguồn vốn, quỹ | Cong thứn | ກອງທຶນ |
Nguy hiểm | Ăn tạ lai | ອັນຕະລາຍ |
Nguyên | Thuộn | ຖ້ວນ |
Nguyên âm | Sạ lá | ສະຫຼະ |
Nguyên gốc, cội nguồn | Khấu | ເຄົ້າ |
Nguyên soái | Chom phôn | ຈອມພົນ |
Nguyên thuỷ, xa xưa | Bu han | ບູຣານ |
Nguyện vọng | Pạt thạ nả | ປາດຖະໜາ |
Nhà | Hươn | ເຮືອນ |
Nhà báo | Nặc nẳng sử phim | ນັກໜັງສືພິມ |
Nhà bếp | Hươn khua | ເຮືອນຄົວ |
Nhà cao | Hươn sủng | ເຮືອນສູງ |
Nhà cửa | Hươn xan | ເຮືອນຊານ |
Nhà hàng | Hạn a hản | ຮ້ານອາຫານ |
Nhà khách chính phủ | Hươn phắc lắt thạ ban | ເຮືອນພັກລັດຖະບານ |
Nhà khoa học | Nắc vị thạ nha sạt | ນັກວິທະຍາສາດ |
Nhà nghỉ | Hươn phắc | ເຮືອນພັກ |
Nhà nghiên cứu | Nắc khộn khọa | ນັກຄົ້ນຄ້ວາ |
Nhà người giàu | Hươn phụ hằng | ເຮືອນຜູ້ຮັ່ງ |
Nhà người nghèo | Hươn phụ thúc | ເຮືອນຜູ້ທຸກ |
Nhà nước | Hèng lắt | ແຫ່ງລັດ |
Nhà ở | Hươn dù | ເຮືອນຢູ່ |
Nhà quốc hội | Hỏ sạ pha | ຫໍສະພາ |
Nhà sàn | Hươn hạn | ເຮືອນຮ້ານ |
Nhà sàn | Tạ làng | ຕະ ລ່າງ |
Nhà thơ | Nắc cạ vi | ນັກກະວີ |
Nhà thờ | Vắt khun phò | ວັດຄຸນພໍ່ |
Nhả tơ | Thao nhay | ທາວໃຍ |
Nhà trọ | Họng thẻo | ຫ້ອງແຖວ |
Nhà văn | Nắc pạ p'hăn | ນັກປະພັນ |
Nhà văn | Xàng khiển | ຊ່າງຂຽນ |
Nhà văn hóa | Hỏ vắt thạ na thăm | ຫໍວັດທະນາທຳ |
Nhà xây | Hươn cò | ເຮືອນກໍ່ |
Nhà xây | Hươn tức | ເຮືອນຕຶກ |
Nhà, nhà sàn | Hươn, hươn hạn | ເຮືອນ, ເຮືອນຮ້ານ |
Nhạc cụ, nhạc | Đôn ti | ດົນຕີ |
Nhạc sĩ | Nắc đôn ti | ນັກດົນຕີ |
Nhân dân | Pạ xa xôn | ປະຊາຊົນ |
Nhận được | Đạy hắp | ໄດ້ຣັບ |
Nhẫn ngọc, tiền của | Kẹo vẻn ngân thoong | ແກ້ວແຫວນເງິນທອງ |
Nhân viên lễ tân | Phạ nắc ngan tọn hắp | ພະນັກງານຕ້ອນຮັບ |
Nhận vinh dự | Đạy hắp kiệt | ໄດ້ຮັບກຽດ |
Nhân, chia | Khun, hản | ຄູນ, ຫານ |
Nhận, đón | Hắp | ຮັບ |
Nhanh | Vay | ໄວ |
Nhanh chân | Vay tin | ໄວຕີນ |
Nhanh chóng | Vay va | ໄວວາ |
Nhanh, chậm | Vay, xạ | ໄວ, ຊ້າ |
Nhập khẩu | Khả khậu | ຂາເຂົ້າ |
Nhập miễn phí | Nhốc vện pha sỉ | ຍົກເວັ້ນພາສີ |
Nhật Bản | Nhì pùn | ຍີ່ປູ່ນ |
Nhau | Căn | ກັນ |
Nhảy hát | Tện lăm | ເຕັ້ນລຳ |
Nhé | Đơ | ເດີ |
Nhé | Nó | ເນາະ |
Nhẹ nhàng đi qua | Nhàng p’hàn | ຍ່າງຜ່ານ |
Nhẹ nhẹ | Bâu bâu | ເບົາໆ |
Nhé, với | Đè | ແດ່ |
Nhiếm độc máu | Lượt thực xưm xựa | ເລືອດຖືກຊຶມເຊື້ອ |
Nhiệm kỳ | A nhú pạ chăm can | ອາຍຸປະຈຳການ |
Nhiễm trùng | Tít mè phạ nhạt | ຕິດແມ່ພະຍາດ |
Nhiễm trùng | Tít pẹt | ຕິດແປດ |
Nhiệm vụ, trách nhiệm | Nạ thì | ໜ້າທີ່ |
Nhiên liệu | Xựa phay | ເຊື້ອໄຟ |
Nhiệt độ, thời tiết | Ún há phum | ອຸນຫະພູມ |
Nhiệt tình | Nặm chay phốt phựn | ນ້ຳໃຈພົດພື້ນ |
Nhiều chuyện | Lải lường | ຫຼາຍເລື່ອງ |
Nhiều loại khác nhau, đa dạng | Lạc lải | ຫຼາກຫຼາຍ |
Nhiều, ít | Lải, nọi | ຫຼາຍ, ໜ້ອຍ |
Nhìn thấy, trông thấy | Nem hển | ແນມເຫັນ |
Nhìn xem | Nem bờng | ແນມເບິ່ງ |
Nhìn, trông (trong thơ ca) | Lằm | ລ່ຳ |
Nhịp nhàng | Mi chăng vá | ມີຈັງຫວະ |
Nhỏ | Nọi | ນ້ອຍ |
Nhớ | Chừ | ຈື່ |
Nhớ | Khít họt | ຄິດ ຮອດ |
Nhờ cậy, sống cùng | A sảy | ອາໄສ |
Nhớ lấy | Chừ vậy | ຈື່ໄວ້ |
Nhớ nhung, thương nhớ | Hôm phơng | ຮົມເພິງ |
Nhờ, vì, do | Nhọn | ຍ້ອນ |
Nhôm | Alu mi niêm | ອາລູມີນຽມ |
Nhóm, toán, phần | Muột | ໝວດ |
Nhóm, vấn đề | Sẳm | ສຳ |
Nhọn sắc, sắc bén | Lẻm khôm | ແຫຼມຄົມ |
Nhọt | Hủa phỉ | ຫົວຝີ |
Như | Đằng | ດັ່ງ |
Như nhau | Khư căn | ຄືກັນ |
Như nhau | Xền kăn | ເຊັ່ນກັນ |
Như thế nào | Mèn neo đẩy | ແມ່ນແນວໃດ |
Như thế nào | Pền chăng đẩy | ເປ່ນ ຈັງ ໃດ |
Như thế nào? | Khư neo đẩy | ຄື ແນວ ໃດ |
Như thế này | Lầu nị | ເຫລົ່ານີ້ |
Như thế, như vậy | Neo nặn | ແນວນັ້ນ |
Như vậy | Sền điêu căn | ເຊັ່ນດຽວກັນ |
Như, khác | Khư, tàng | ຄື, ຕ່າງ |
Như, chẳng hạn | Xền | ເຊັ່ນ |
Nhựa đường | Dang pu thang | ຢາງປູທາງ |
Nhức đầu | Puột hủa | ປວດຫົວ |
Những | Băn đa, thăng lải | ບັນດາ, ທັງຫຼາຍ |
Nhưng, lúc | Tè | ແຕ່ |
Nhuộm tóc | Nhọm phổm | ຍ້ອມຜົມ |
Nhường lời | Pạ hạy vậu kòn | ປະໃຫ້ເວົ້າກ່ອນ |
Nĩa | Sọm | ຊ້ອມ |
Nó | Măn, lao | ມັນ, ລາວ |
Nợ | Nị | ໜີ້ |
No bụng | Ìm thoọng | ອີ່ມທ້ອງ |
No, đủ | Ìm | ອີ່ມ |
Nói | Lôm | ລົມ |
Nói | Vậu | ເວົ້າ |
Nơi (ẩn) | Hèng | ແຫ່ງ (ແຫ່ງນີ້) |
Nơi bán vé | Bòn khải pị | ບ່ອນຂາຍປີ້ |
Nổi bật | Phộn đền | ພົ້ນເດັ່ນ |
Nơi cấp | Bòn ọc | ບ່ອນອອກ |
Nồi chảo | Mọ, mọ khảng | ໝໍ້, ໝໍ້ຂາງ |
Nói chung | Vạu luôm | ເວົ້າລວມ |
Nói chung, thông thường | Đôi thùa pay | ໂດຍທົ່ວໄປ |
Nói chung, thông thường | Thùa pay | ທົ່ວໄປ |
Nói chuyện | Lôm căn | ລົມກັນ |
Nổi danh, nổi tiếng | Khựn xừ lư nam | ຂື້ນຊື່ລືນາມ |
Nơi đặt để, nơi thờ tự | Pạ đít sạ thản | ປະດິດສະຖານ |
Nơi đặt vé | Bòn chòng pị | ບ່ອນຈ່ອງປີ້ |
Nơi đỗ xe | Bòn chọt lốt | ບ່ອນຈອດລົດ |
Nồi đồ xôi | Khậu hủng | ເຂົ້າຫຸງ |
Nội dung | Khọ khoam | ຂໍ້ຄວາມ |
Nội dung truyện, chủ đề | Nựa lường | ເນື້ອເລື່ອງ |
Nội dung, ý chính | Nựa nay | ເນື້ອໃນ |
Nơi gửi đồ | Bòn phạc khường | ບ່ອນພາກເຄື່ອງ |
Nồi hấp | Mọ nứng | ໝໍ້ໜຶ້ງ |
Nội hạt | Thoọng thìn | ທ້ອງທີ່ນ |
Nơi khai báo | Bòn chẹng | ບ່ອນແຈ້ງ |
Nơi kiểm tra | Bòn kuột | ບ່ອນກວດ |
Nơi sinh | Thì cợt | ທີ່ເກີດ |
Nội tâm, tính tình | Lai nay | ລາຍໃນ |
Nói thách | Vạu sủng phột | ເວົ້າສູງໂພດ |
Nổi tiếng | Mi xừ siểng | ມີຊື່ສຽງ |
Nổi tiếng vang dội | Khựn xừ lư xa | ຂຶ້ນຊື່ລືຊາ |
Nối tiếp ông bà | Sưp thọt | ສືບທອດ |
Nơi trả tiền | Bòn chài ngân | ບ່ອນຈ່າຍເງິນ |
Nội trợ | Mè hươn | ແມ່ເຮືອນ |
Nơi xuất trình giấy tờ | Bòn chẹng ê kạ sản | ບ່ອນແຈ້ງເອກະສາ |
Nơi, ở, chỗ | Thì | ທີ່ |
Nói, trình bày, phát biểu lời kính trọng, ngưỡng mộ | Cào khăm khâu lốp | ກ່າວຄຳເຄົາລົບ |
Nón | Cúp | ກຸບ |
Nóng | Họn | ຮ້ອນ |
Nông dân | Xao na | ຊາວ ນາ |
Nông nghiệp | Cạ sỉ căm | ກະສີກຳ |
Nóng oi bức | Họn ốp ạu | ຮ້ອນອົບເອົ້າ |
Nông sản | Cá sệt tá phăn | ກະເສດຕະພັນ |
Nông thôn | Xôn nạ bốt | ຊົນນະບົດ |
Nông trường | Ni khôm | ນິຄົມ |
Nộp tiền | Sỉa ngơn | ເສຍເງິນ |
Nữ | Nhing | ຍິງ |
Nữ tiếp viên | Sảo a kạt | ສາວອາກາດ |
Nữa | Ịc | ອີກ |
Nửa buổi | Ton suổi | ຕອນ ສວຍ |
Nửa đêm | Vê la thiềng khưn | ເວລາທ່ຽງຄືນ |
Nửa ký | Khờng lô | ເຄິ່ງໂລ |
Nửa tiếng | Khờng xùa mông. | ເຄິ່ງຊົ່ວໂມງ |
Nửa, một nửa | Khờng | ເຄິ່ງ |
Núi | Phu | ພູ |
Núi cao rừng rậm | Phu phả pà đông | ພູຜາປ່ດົງ |
Núi đồi | Phu đoi | ພູດອຍ |
Núi non | Phu phả | ພູຜາ |
Nước | Pạ thệt | ປະເທດ |
Nước cam | Nặm mạc kiệng | ນ້ຳໝາກກ້ຽງ |
Nước chấm | Chèo | ແຈ່ວ |
Nước chấm | Chèo boong | ແຈ່ວບອງ |
Nước chanh | Nặm mạc nao | ນ້ຳໝາກນາວ |
Nước đá | Nặm khẻng | ນ້ຳແຂງ |
Nước đá vệ sinh | Nặm kọn a na may | ນ້ຳກ້ອນອະນາໄມ |
Nước dừa | Nặm mạc phạo | ນ້ຳໝາກພ້າວ |
Nước lạnh | Nặm dền | ນ້ຳເຢັນ |
Nước lọc | Nặm đừm bo lí sút | ນ້ຳດື່ມບໍລິສຸດ |
Nước mạch, nước phun | Nặm oọc bò, nặm phú | ນ້ຳອອກບໍ່, ນ້ຳຜຸ |
Nước mắm | Nặm pa | ນ້ຳປາ |
Nước mía | Nặm ọi | ນ້ຳອ້ອຍ |
Nước ngoài | Tàng pạ thệt | ຕ່າງປະເທດ |
Nước ngọt | Nặm vản | ນ້ຳຫວານ |
Nước nóng | Nặm họn | ນ້ຳຮ້ອນ |
Nước sâu | Nặm lợc | ນ້ຳເລິກ |
Nước súp | Nặm súp | ນ້ຳຊຸບ |
Nước súp | Nặm xúp | ນໍ້າຊຸບ |
Nước trà | Nặm xa (chè) | ນ້ຳຊາ ແຈ່ |
Nước trái cây | Nặm mạc mạy | ນ້ຳໝາກໄມ້ |
Nước uống | Nặm | ນ້ຳ |
Nương tựa, dựa dẫm | Phầng pha | ເພິ່ງພາ |
Nương, rẫy | Hày | ໄຮ່ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn