Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Việt - Lào


Từ vựng Việt - Lào *** vần O

Thứ năm - 18/05/2017 20:38

O O  
Kọn ກ້ອນ          
Ở bên cạnh Dù khạng ຢູ່ຂ້າງ
Ở cữ Dù kăm    ຢູ່ກຳ 
Ở cửa hàng Dù hạn khạ ຢູ່ຮ້ານຄ້າ
Ở đâu? Dù sảy ຢູ່ ໃສ
Ở gần lửa Dù phay    ຢູ່ໄຟ
Ở giữa Thang kang ທາງກາງ
Ở tầng hai Dù xặn sỏong ຢູ່ຊັ້ນສອງ
Ở tầng nào? Dù xặn đảy? ຢູ່ຊັ້ນໃດ?
Ở trên Dù thâng ຢູ່ເທິງ
Ở với Dù năm ຢູ່ນຳ
Ở, ở tại Sạ thít ສະຖິດ
Ở, tại, còn, vẫn ຢູ່
Óc          Sạ moỏng ສະໝອງ      
Oi bức          Ốp ậu             ອົບເອົ້າ
Ốm đau        Chếp pên ເຈັບເປັນ      
Ốm đau  Chếp puồi          ເຈັບປ່ວຍ
Ôn Lựm khưn ລື້ມຄືນ
Ổn định/tồn tại Khôông tua  ຄົງຕົວ 
Ông Phò thậu ພໍ່ເຖົ້າ
Ông Thàn, Phò thạu ທ່ານ(ຜູ້ຊາຍ),ພໍ່ເຖົ້າ
Ông ấy, bà ấy Phờn (dùng đối với người nhiều tuổi hoặc kính trọng)     ເພີ່ນ
Ong mật Phợng ເຜີ້ງ
Ông ngoại Phò thậu, phò ta ພໍ່ເຖົ້າ, ພໍ່ຕາ
Ông nội Phò pù ພໍ່ປູ່
Ông nội Pù, phò khỏng phò ປູ່,(ພໍ່ຂອງພໍ່) 
Ông nội, bà nội    Phò pù, mè nhà  ພໍ່ປູ່, ແມ່ຍ່າ
Ong vò vẽ, con tò vò ຕໍ່
Ông, anh, chị  Chậu (đại từ chỉ ngôi thứ 2) ເຈົ້າ
Ông, bà ngoại Phò thậu, mè thậu ພໍ່ເຖົ້າ, ແມ່ເຖົ້າ
Ốp la Khày đao ໄຂ່ດາວ
Ớt khô           Mạc phết hẹng ໝາກເຜັດແຫ້ງ         



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn