O | O | |
Ổ | Kọn | ກ້ອນ |
Ở bên cạnh | Dù khạng | ຢູ່ຂ້າງ |
Ở cữ | Dù kăm | ຢູ່ກຳ |
Ở cửa hàng | Dù hạn khạ | ຢູ່ຮ້ານຄ້າ |
Ở đâu? | Dù sảy | ຢູ່ ໃສ |
Ở gần lửa | Dù phay | ຢູ່ໄຟ |
Ở giữa | Thang kang | ທາງກາງ |
Ở tầng hai | Dù xặn sỏong | ຢູ່ຊັ້ນສອງ |
Ở tầng nào? | Dù xặn đảy? | ຢູ່ຊັ້ນໃດ? |
Ở trên | Dù thâng | ຢູ່ເທິງ |
Ở với | Dù năm | ຢູ່ນຳ |
Ở, ở tại | Sạ thít | ສະຖິດ |
Ở, tại, còn, vẫn | Dù | ຢູ່ |
Óc | Sạ moỏng | ສະໝອງ |
Oi bức | Ốp ậu | ອົບເອົ້າ |
Ốm đau | Chếp pên | ເຈັບເປັນ |
Ốm đau | Chếp puồi | ເຈັບປ່ວຍ |
Ôn | Lựm khưn | ລື້ມຄືນ |
Ổn định/tồn tại | Khôông tua | ຄົງຕົວ |
Ông | Phò thậu | ພໍ່ເຖົ້າ |
Ông | Thàn, Phò thạu | ທ່ານ(ຜູ້ຊາຍ),ພໍ່ເຖົ້າ |
Ông ấy, bà ấy | Phờn (dùng đối với người nhiều tuổi hoặc kính trọng) | ເພີ່ນ |
Ong mật | Phợng | ເຜີ້ງ |
Ông ngoại | Phò thậu, phò ta | ພໍ່ເຖົ້າ, ພໍ່ຕາ |
Ông nội | Phò pù | ພໍ່ປູ່ |
Ông nội | Pù, phò khỏng phò | ປູ່,(ພໍ່ຂອງພໍ່) |
Ông nội, bà nội | Phò pù, mè nhà | ພໍ່ປູ່, ແມ່ຍ່າ |
Ong vò vẽ, con tò vò | Tò | ຕໍ່ |
Ông, anh, chị | Chậu (đại từ chỉ ngôi thứ 2) | ເຈົ້າ |
Ông, bà ngoại | Phò thậu, mè thậu | ພໍ່ເຖົ້າ, ແມ່ເຖົ້າ |
Ốp la | Khày đao | ໄຂ່ດາວ |
Ớt khô | Mạc phết hẹng | ໝາກເຜັດແຫ້ງ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn