Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Việt - Lào


Từ vựng Việt - Lào *** vần P

Thứ năm - 18/05/2017 20:37

P P  
Pha chế Pạ sổm ປະສົມ
Pha chế thuốc nhuộm tóc Pạ sổm da nhọm phổm ປະສົມຢາຍ້ອມຜົມ   
Phải không? Mèn bo ແມ່ນບໍ
Phái nam, họ nhà trai Phài xai ຝ່າຍຊາຍ
Phái nữ, họ nhà gái Phài nhing ຝ່າຍຍິງ
phải rồi, đúng rồi Mèn lẹo ແມ່ນແລ້ວ
Phẩm giá Hạy kiệt ໃຫ້ກຽດ
Phần Suồn ສວ່ນ
Phân bón           Phùn ຝຸ່ນ
Phấn đấu Sụ xôn ສູ້ຊົນ
Phản động  Pạ ti can          ປະຕິການ
Phấn khởi Hạo hẳn ຮ້າວຫັນ
Phần lớn Suồn nhày ສ່ວນໃຫຍ່
Phần nhiều, đa số Suồn lải ສ່ວນ ຫລາຍ
Phân phối  Chẹc dai   ແຈກຢາຍ
Phần thấp Ton lùm  ຕອນລຸ່ມ
Phân tích  Chạy nhẹc, vị chay ໄຈ້ແຍກ,ວິໄຈ
Phần, bộ phận Bặn ບັ້ນ
Phần, mảnh Xút ຊຸດ
Phẳng phiu, mịn màng Kiệng  ກ້ຽງ 
Pháo binh Thạ hản pưn nhày ທະຫານປືນໃຫຍ່
Pháo cao xạ Pưn pong căn a cạt ປືນປ້ອງກັນອາກາດ
Pháo hoa Bặng phay đoọc ບັ້ງໄຟດອກ
Pháp luật Cốt mải ກົດໝາຍ
Phát âm Ọc siểng ອອກສຽງ
Phát đạt, thịnh vượng Chăm lơn ຈຳເລີນ
Phát lương tháng Chài ngân đươn ຈ່າຍເງິນເດືອນ
Phát triển Khạ nhải ຂະຫຍາຍ
Phát triển Khá nhải tua  ຂະຫຍາຍຕົວ
Phát triển Phắt thạ na ພັດທະນາ
Phạt, đền bù Mảy, xạy then       ໃໝ, ໃຊ້ແທນ
Phẫu thuật Can phà tắt sẳn lạ căm ການຜ່າຕັດສັນລະກຳ
Phi công           Nắc bin ນັກບີນ       
Phí sân bay    Khà phàn đờn ຄ່າຜ່ານເດີ່ນ         
Phía Phạc ຟາກ
Phiên dịch Pe pha sả ແປພາສາ         
Phó Hong ຮອງ
Phở                     Phở ເຝີ     
Phó hiệu trưởng           Hong ăm nuôi can hông hiên ຮອງອຳນວຍການ ໂຮງຮຽນ   
Phở thịt bò Phở xín ngua ເຝີຊີ້ນງົວ
Phổ thông Sả măn  ສາມັນ
Phó tiến sĩ Pạ lin nha thô ປະລິນຍາໂທ 
Phổi                 Pọt ປອດ
Phồn vinh, huy hoàng Hùng hương lưởng lưởm ຮຸ່ງເຮືອງເຫຼືອງເຫຼືອມ
Phòng Họng ຫ້ອງ
Phòng Hoọng ຫ້ອງ
Phòng ăn Họng kin khậu ຫ້ອງກິນເຂົ້າ
Phòng bán vé     Họng khải pị ຫ້ອງຂາຍປີ້         
Phòng buồng Họng suộm ຫ້ອງສ້ວມ
Phong cách tương phản Phệt kông kăn khạm ເພດກົງກັນຂ້າມ
Phòng cấp cứu Họng súc sởn ຫ້ອງສຸກເສີນ
phòng đặc biệt Họng phí sệt ຫ້ອງພິເສດ
Phòng đăng ký Họng lông thạ biên ຫ້ອງລົງທະບຽນ   
Phòng để đồ dùng Họng miện khường xạy ຫ້ອງມ້ຽນເຄື່ອງໃຊ້       
Phòng đôi Họng khù ຫ້ອງຄູ່         
Phòng đợi        Họng lo thạ ຫ້ອງລໍຖ້າ      
Phòng đổi tiền Họng lẹc piền ngân ຫ້ອງແລກປ່ຽນເງິນ
Phòng đơn Họng điều ຫ້ອງດ່ຽວ      
Phòng Hải quan Họng can pha sỉ ຫ້ອງການພາສີ
Phòng Hải quan Hoọng can pha sỉ ຫ້ອງການພາສີ
Phòng học Hoọng hiên ຫ້ອງຮຽນ
Phòng ka ra ô kê Họng ka ra ô kê ຫ້ອງກາຮາໂອເກະ   
Phòng khách Họng hắp khẹc ຫ້ອງຮັບແຂກ
Phòng khám bệnh Họng kuột phạ nhat ຫ້ອງກວດພະຍາດ
Phòng khám bệnh Hoọng kuột phạ nhat ຫ້ອງກວດພະຍາດ
Phong kiến, vua chúa Sắc đi na ສັກດິນາ 
Phòng làm việc Hoọng hết việc ຫ້ອງເຮັດວຽກ
Phòng mổ Họng phà tắt ຫ້ອງຜ່າຕັດ
Phòng nấu ăn Họng tèng kin ຫ້ອງແຕ່ງກິນ
Phòng ngủ Họng non ຫ້ອງນອນ
Phòng ngự Poọng pốc/ pọong căn ປ້ອງປົກ, ປ້ອງກັນ
Phong phú Ụ đôm sổm bun  ອູ້ດົມສົມບູນ
Phong phú, giàu có đi với U đôm pay đuội       ອຸດົມໄປດ້ວຍ 
Phòng rộng Hoọng quạng ຫ້ອງກວ້າງ
Phòng tắm Họng ạp ຫ້ອງ ອາບ
Phòng triển lãm Hỏ vang sá đeng ຫໍວາງສະແດງ
Phòng trực Họng nham ຫ້ອງຍາມ
Phong tục Hít khong ຮິດຄອງ
Phong tục tập quán Hít khoong pạ p’hê ni ຮີດຄອງປະເພນີ
Phong tục, tập quán Pạ pha ni  ປະພານີ 
Phòng vệ sinh Họng nặm ຫ້ອງນ້ຳ
Phòng y tế Họng nam phả nha ban ຫ້ອງນາມພະຍາບານ
Phụ âm Phạ nhăn xạ nạ ພະຍັນຊະນະ
Phụ âm cuối vần Sả cốt (cốch) ສະກົດ
Phụ lục  Sá mút          ສະມຸດ
Phụ lục Suồm phờm tơm ສ່ວມເພີ່ມເຕີມ
Phụ nữ Mè nhing ແມ່ຍິງ
Phụ trách Hắp phít xọp ຮັບຜິດຊອບ
Phục kích Đắc sạ cắt ດັກສະກັດ
Phúc lành Phon ພອນ
Phúc lộc Xôộc láp ໂຊກລາບ
Phức tạp Sắp sổn ສັບສົນ
Phức tạp             Xắp xọn          ຊັບຊ້ອນ
Phun Phôm ພົມ
Phương Bắc Thít nửa ທິດເໜືອ     
Phương Đông Thít ta vên oọc ທິດຕາເວັນອອກ
Phương hướng  Thít thang          ທິດທາງ
Phương Nam Thít tạy ທິດໃຕ້ 
Phương pháp, cách thức Ví thi ວິທີ
Phương Tây Thít ta vên tốc ທິດຕາເວັນຕົກ
Phương, hướng Thít  ທິດ
Phút Na thi ນາທີ
Phút, giây          Na thi, vi na thi       ນາທີ, ວິນາທີ



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn