Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Việt - Lào


Từ vựng Việt - Lào *** vần Q

Thứ năm - 18/05/2017 20:36

Q Q  
Quá Cơn pay    ເກີນໄປ
Quá Phột ໂພດ
Quà Khỏng khoắn ຂອງຂັວນ
Quả bầu                Mạc tậu ໝາກເຕົ້າ      
Quả bí đao, bí xanh Mạc phắc ໝາກຟັກ      
Quả bí ngô, bí đỏ Mạc phắc khăm ໝາກຟັກຄຳ      
Quả bí ngô, bí đỏ Mạc ư ໝາກອຶ         
Quả bo bo Mạc đươi ໝາກເດືອຍ      
Quả bưởi Mạc sộm ô ໝາກສົ້ມໂອ      
Quả cà                Mạc khửa ໝາກເຂືອ      
Quả cà chua Mạc đền ໝາກເດັ່ນ
Quả cà chua Mạc lền ໝາກເລັ່ນ
Quả cà dái dê Mạc khưa hỏ mạ ໝາກເຂືອຫຳມ້າ 
Quả cam Mạc kiệng ໝາກກ້ຽງ
Quả cau                Mạc khiệu ໝາກຄ້ຽວ      
Quả chanh Mạc nao ໝາກນາວ      
Quả chôm chôm Mạc ngó ໝາກເງາະ
Quả chuối Mạc cuội ໝາກກ້ວຍ
Qua cửa khẩu Đôi phàn đàn ໂດຍຜ່ານດ່ານ      
Quả đào                Mạc khai ໝາກຄາຍ      
Quả đào lộn hột, hạt điều       Mạc muồng hị mạ phan ໝາກມ່ວງຫິມະພານ   
Quả dâu                Mạc phay ໝາກໄຟ     
Quả đậu xanh Mạc thùa khiểu ໝາກຖົ່ວຂຽວ      
Quả đỗ, đậu, lạc  Mạc thùa ໝາກຖົ່ວ      
Quả đu đủ Mạc hùng ໝາກຫຸ່ງ
Quả dứa                Mạc nắt ໝາກນັດ      
Quả dừa                Mạc phạo ໝາກພ້າວ      
Quả dưa bở Mạc teng chinh ໝາກແຕງຈີງ      
Quả dưa chuột Mạc teng oòn ໝາກແຕງອ່ອນ      
Quả dưa hấu Mạc teng mô ໝາກແຕງໂມ      
Quả dưa, dưa chuột Mạc teng ໝາກແຕງ      
Quả gắm Mạc chắp ໝາກຈັບ      
Quả hạnh đào, hạnh nhân Mạc buộc ໝາກບົກ      
Quả hồng Mạc cô ໝາກໂກ      
Quả khế                Mạc phương ໝາກເຟືອງ      
Quá khứ  A đít             ອະດີດ
Qua kỳ thi Sểng phàn  ເສັງຜ່ານ
Quả lựu               Mạc phị la ໝາກພິລາ     
Quả mạc coọc (quả lê màu nâu) Mạc cọc ໝາກກອກ      
Quả mận Mạc măn ໝາກມັນ      
Quả măng cụt Mạc măng khụt ໝາກມັງຄຸດ     
Quả me                Mạc khảm ໝາກຂາມ      
Quả mít                Mạc mị ໝາກມີ້         
Quả mơ Mạc choong ໝາກຈອງ      
Quả mướp Mạc buộp ໝາກບວບ      
Quả na, quả mãng cầu          Mạc khiệp ໝາກຂຽບ     
Quả nhãn Mạc lăm nhay ໝາກລຳໄຍ     
Quả nho                Mạc a ngùn ໝາກອາງຸ່ນ     
Quả ổi                Mạc sỉ đa ໝາກສີດາ      
Quả ớt Mạc phết ໝາກເຜັດ
Quả quýt Mạc kiệng nọi ໝາກກ້ຽງນ້ອຍ      
Quả sầu riêng Mạc thùa liên ໝາກຖົ່ວລຽນ      
Quả sung Mạc đừa ໝາກເດື່ອ     
Quả táo ta  Mạc thăn ໝາກທັນ     
Quả táo tây Mạc pồm ໝາກປົ່ມ      
Quả táo tây Mạc pộm ໝາກໂປ້ມ
Quả thanh long Mạc măng con ໝາກມັງກອນ
Quả vả                Mạc vả ໝາກຫວາ      
Quả vải                Mạc lìn chì ໝາກລິ່ນຈີ່      
Quả vải nhỏ Mạc ngeo ໝາກແງວ
Quả vú sữa Mạc lạ mút ໝາກລະມຸດ
Quả xoài Mạc muồng ໝາກມ່ວງ
Qua, quá Phàn, phàn ma ຜ່ານ, ຜ່ານມາ
Quan Ạt nha / nai ອາດຍາ / ນາຍ
Quấn Kiệu kọt ກ້ຽວກອດ
Quần Sộng ໂສ້ງ
Quận            Khụm ຄຸ້ມ                
Quán ăn, nhà hàng Phắt ta khan ພັດຕາຄານ
Quần áo đi hội Khường pay bun ເຄື່ອງໄປບຸນ
Quán cà fê        Hạn ca phê ຫ້ານກາເຟ      
Quần chúng  Mạ hả xôn          ມະຫາຊົນ
Quan điểm  Thắt sá nạ         ທັດສະນະ
Quân đội Cong thắp ກອງທັບ
Quân dụng A vút nhút thạ sẳm pha lạ ອາວຸດຍຸດທະສຳ ພາລະ
Quân hàm Xặn ຊັ້ນ
Quan hệ Can phua phăn ການພົວພັນ
Quan hệ Phua phăn (đọc hơi) ພົວພັນ
Quan hệ, liên hệ Kiều khỏng ກ່ຽວຂ້ອງ
Quan hệ, liên kết Sẳm phăn ສຳພັນ
Quan hệ, liên lạc Tít tò ຕິດຕໍ່
Quân hiệu Ca mải nay coong thắp ກາໝາຍໃນກອງທັບ
Quân lính, thần dân, quan lại Sể na a mạt ເສນາອາມາດ
Quân lực Căm lăng thạ hản ກຳລັງທະຫານ
Quản lý Khụm khong ຄຸ້ມຄອງ
Quản lý hành chính Khụm khong bo li hản ຄຸ້ມຄອງບໍລິຫານ
Quân phục Khường bẹp thạ hản ເຄື່ອງແບບທະຫານ
Quan tâm, chú ý Sổn chay ສົນໃຈ 
Quân trang Khường nùng thạ hản ເຄື່ອງນູ່ງທະຫານ
Quần vợt           Thên nít ເທນນິດ      
Quân y Sể na hắc ເສນາຮັກ
Quần, áo  Sộng, sựa          ໂສ້ງ, ເສື້ອ
Quàng qua Phạt phàn ພາດຜ່ານ
Quảng trường  Sạ nam luổng ສະນາມຫລວງ   
Quàng, khoác Phạt ພາດ
Quanh, xung quanh Hop ຮອບ
Quạt máy Phắt lôm ພັດລົມ
Quay mặt Hản nạ    ຫັນໜ້າ
Quay phim       Thài hụp ngâu  ຖ່າຍຮູບເງົາ   
Quay trở lại Huổn tào kắp khưn    ຫວນຕ່າວກັບຄືນ   
Quay vòng, quay tròn Viên ວຽນ
Quen Khơi ເຄີຍ
Quen Lựng ລື້ງ
Quên Lổng lưm  ຫົລງ ລືມ
Quên Lưm ລືມ
Quen biết Lựng khơi   ລຶ້ງເຄີຍ 
Quét vôi Tha pun ທາປູນ
Quốc doanh  Lắt vi sả há kít  ລັດວິສາຫະກິດ
Quốc gia Hèng xạt ແຮ່ງຊາດ
Quốc hội           Lắt thạ sạ pha ລັດຖະສະພາ      
Quốc phòng Pọng căn xạt ປ້ອງກັນຊາດ
Quốc tế Sả kôn ສາກົນ
Quốc tế lao động Căm mạ còn sả kôn ກຳມະກອນສາກົນ
Quốc tế phụ nữ Mè nhing sả kôn ແມ່ຍິງສາກົນ
Quốc tế thiếu nhi Đếc nọi sả kôn ເດັກນ້ອຍສາກົນ
Quốc tịch Sẳn xạt  ສັນຊາດ
Quý báu, quý giá Pạ sợt ປະເສີດ
Quy định Căm nốt ກຳນົດ
Quy định ngày Căm nốt văn ກຳນົດວັນ  
Quyển lịch Pạ tí thin ປະ ຕິ ທິນ
Quyền lợi    Sít phổn pạ nhột ສິດຜົນປະໂຫຍດ
Quyển, tập (sách) Lệm ເຫລັ້ມ



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn