Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Việt - Lào


Từ vựng Việt - Lào *** vần R

Thứ năm - 18/05/2017 20:35

R R  
Ra Ọc ອອກ
Ra Oọc ma ອອກມາ
Rá                       Cạ biên ກະບຽນ
Ra đa Xi nhan chắp, la đa ຊີຍານຈັບ, ລາດາ
Ra/ ra đi Ọc /ọc pay ອອກ/ ອອກໄປ
Răng           Khẹo ແຂ້ວ            
Răng rụng Khẹo lòn ແຂ້ວຫຼ່ອນ
Rạp chiếu bóng Hông sải hup ngâu ໂຮງສາຍຮູບເງົາ  
Rạp hát            Hông lạ khon ໂຮງລະຄອນ
Rạp xiếc          Hông ca nhạ sỉn ໂຮງກາຍະສິນ   
Rất (đứng sau) Nhìng ຍິ່ງ
Rất (nhất) Thì sút ທີ່ສຸດ
Rất xa Hàng kay ຫ່າງໄກ
Rau Phắc ຜັກ
Rau an toàn Phứt phắc ພືດຜັກ
Rau bạc hà  Phắc cạn cằm ຜັກກ້ານກ່ຳ            
Rau cải Phắc cạt ຜັກກາດ
Rau cải bắp  Phắc cạ lằm pi  ຜັກກະລ່ຳປີ      
Rau cải con Phắc cạt nọi ຜັກກາດນ້ອຍ         
Rau cải củ  Phắc cạt cồ ຜັກກາດໂກ່         
Rau cải củ Phắc cạt hủa ຜັກກາດຫົວ            
Rau cải cuộn  Phắc cạt hò ຜັກກາດຫໍ່             
Rau cải đắng  Phắc cạt hưn ຜັກກາດຮືນ            
Rau cải đồng Phắc cạt na ຜັກກາດນາ            
Rau cải tàu  Phắc cạt hó ຜັກກາດຫໍ້             
Rau cải tây Phắc cạt thệt ຜັກກາດເທດ          
Rau cải thơm  Phắc cạt hỏm ຜັກກາດຫອມ         
Rau cải trắng Phắc cạt khảo ຜັກກາດຂາວ      
Rau cải xanh Phắc cạt khiểu ຜັກກາດຂຽວ           
Rau cải xoong  Phắc cạt xoong ຜັກກາດຊອງ         
Rau cải xu       Phắc xu ຜັກຊູ         
Rau cần tây       Phắc tăng ô ຜັກຕັງໂອ     
Rau cần tây       Phắc xi phá lằng ຜັກຊີຝະລັ່ງ     
Rau cần tây        Phắc xư xạng ຜັກຊືຊ້າງ      
Rau dăm              Phắc  pheo ຜັກແພວ      
Rau dấp cá  Phắc khẩu thoong ຜັກເຂົາທອງ            
Rau dền              Phắc hổm ຜັກຫົມ         
Rau dới Phắc cụt ຜັກກູດ
Rau húng          Phắc bu la pha ຜັກບູລະພາ      
Rau húng quế       Phắc hỏm hò ຜັກຫອມຫໍ່     
Rau má            Phắc noóc ຜັກໜອກ      
Rau mồng tơi       Phắc păng ຜັກປັງ         
Rau muống          Phắc bộng ຜັກບົ້ງ     
Rau ngổ Phắc khạ nheng ຜັກຂະແຍງ
Rau ngổ  Phắc khăn kheng ຜັກຄັນແຍງ
Rau ngót          Phắc hoản bạn ຜັກຫວານບ້ານ      
Rau ngót Phắc vản bạn ຜັກຫວານບ້ານ
Rau ngót rừng  Phắc hoản pà ຜັກຫວານປ່າ      
Rau nương Phắc cạ đôn ຜັກກະໂດນ     
Rau sà lách Phắc sạ lắt ຜັກສະຫລັດ
Rau sam  Phắc ta cặng ຜັກຕາກັ້ງ      
Rau sống Phắc đíp ຜັກດິບ
Rau tàu bay Phắc nhôn hổng ຜັກຍົນຫົງ
Rau thìa là  Phắc xi ຜັກຊີ   
Rau thơm Phắc hỏm ຜັກຫອມ
Rau tía tô            Phắc hỏm pọn ຜັກຫອມປ້ອມ      
Rẫy vườn Hày suổn ໄຮ່ສວນ
Rẽ Liệu ລ້ຽວ
Rẻ Thực ຖືກ
Rẻ mạt Thực thực, thực lửa hại ຖືກໆ, ຖືກເຫຼືອຮ້າຍ
Rể, con rể Khởi ເຂີຍ
Rèn luyện Phấc phổn    ເຝິກຝົນ
Rèn luyện, đào tạo Ốp hôm    ອົບຮົມ
Rét lắm Nảo lải ໜາວຫລາຍ
Rét ngọt          Nảo chọi chọi       ໜາວຈ້ອຍໆ
Rêu rán ở Luông Khay phèn ໄຄແຜ່ນ
Riêng biệt Tàng hạc ຕ່າງຫາກ 
Rổ Cạ tà ກະຕ່າ
Rõ ràng, rõ rệt Chạ chẹng ຈະແຈ້ງ
Rồi Lẹo ແລ້ວ
Rơi Hìa ເຫ່ຍ
Rời khỏi Chạc ຈາກ
Rồi lại Xặm phắt    ຊ້ຳພັດ
Rốn              Sạ bư ສະບື             
Rộng Quạng ກວ້າງ
Rộng rãi Kịt khoảng ກີດຂວາງ
Rộng rãi Koạng khoảng  ກວ້າງຂວາງ  
Rộng xa Koạng kay ກວ້າງໄກ
Rủ Xuôn ຊວນ
Rựa          Phạ          ພ້າ
Rửa chén Lạng thụi ລ້າງຖ້ວຍ
Rửa mặt Lạng nạ ລ້າງໜ້າ
Rừng ປ່າ
Rừng già Pà tứp ປ່າຕຶບ
Rừng rú          Pà đông          ປ່າດົງ
Rước nến đi vòng xung quanh chùa Can viên thiên  ການວຽນທຽນ
Ruộng đẹp Na ngam  ນາງາມ
Ruột           Sạy ໄສ້            
Rượu Lậu ເຫລົ້າ
Rượu mạnh Lậu púc, lậu đết ເຫລົ້າປຸກ/ເຫລົ້າເດັດ
Rượu thuốc Lạu da ເຫຼົ້າຢາ
Rượu vang        Lậu veng ເຫລົ້າແວງ         
Rượu vang đỏ Lậu veng đeng ເຫລົ້າແວງແດງ 
Rượu vôt ka        Lậu vốt ka ເຫລົ້າໂວດກາ         
Rút ra, nhấc ra Thọt ຖອດ
Rút tiền Thỏn ngơn ຖອນເງິນ



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn